Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 5- Chất Khí môn Vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.3 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM THEO CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10</b>



<b>BÀI TẬP: CHẤT KHÍ – PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÝ TƢỞNG</b>


<b>Quá trình đẳng nhiệt </b>



<b>4.1 </b>

Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 20 lít đến thể tích 8 lít thì áp suất
của khí


<b>A.</b> tăng 2 lần.
<b>B.</b> giảm 2 lần.
<b>C.</b> tăng 2,5 lần.
<b>D.</b> giảm 2,5 lần.


<b>4.2 </b>

Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh, từ thể tích 20 lít đến thể tích 10 lít thì áp
suất của khí


<b>A.</b> tăng 2 lần.
<b>B.</b> giảm 2 lần.
<b>C.</b> tăng 2,5 lần.
<b>D.</b> giảm 2,5 lần.


<b>4.3 </b>

Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí
tăng 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?


<b>A.</b> 0,5 atm.
<b>B.</b> 1 atm.
<b>C.</b> 4 atm.
<b>D.</b> 105 Pa.


<b>4.4 </b>

Nén đẳng nhiệt một lượng khí một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 6 lít đến thể tích 4
lít, áp suất khí tăng 2 atm. Áp suất ban đầu của khí là


<b>A.</b> 2 atm.
<b>B.</b> 4 atm.
<b>C.</b> 1 atm.
<b>D.</b> 8 atm.


<b>4.5 </b>

Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 6 lít đến thể tích 4 lít, áp suất
của khí tăng 0,75 atm. Áp suất ban đầu của khí là


<b>A.</b> 1,5 atm.
<b>B.</b> 0,75 atm.
<b>C.</b> 4 atm.
<b>D.</b> 2 atm.


<b>4.6 </b>

Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 10 lít đến thể tích 6 lít, áp
suất khí tăng 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khí là


<b>A.</b> 0,75 atm.
<b>B.</b> 1,5 atm.
<b>C.</b> 1,0 atm.
<b>D.</b> 1,75 atm.


<b>4.7 </b>

Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít, áp suất
tăng 50 kPa. Áp suất ban đầu của khí là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B.</b> 80 kPa.
<b>C.</b> 30 kPa.
<b>D.</b> 105 kPa.


<b>4.8 </b>

Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít, áp suất của

khí tăng 40 kPa. Áp suất ban đầu của khí là


<b>A.</b> 70 kPa.
<b>B.</b> 80 kPa.
<b>C.</b> 90 kPa.
<b>D.</b> 105 Pa.


<b>4.9 </b>

Một lượng khí có thể tích V1 được nén đẳng nhiệt, áp suất tăng thêm một lượng bằng 0,75 áp suất ban
đầu. Thể tích V2 có giá trị là


<b>A.</b> 0,57V1.


<b>B.</b> 1,5V1.
<b>C.</b> 0,25V1.
<b>D.</b> 0,75V1.


<b>4.10 </b>

Nếu áp suất của một lượng khí tăng 2.105 N/m2 thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất khí tăng 5.105 N/m2
thì thể tích khí giảm 5 lít. Biết nhiệt độ khí khơng đổi, thể tích ban đầu của lượng khí trên là


<b>A.</b> 4 lít.
<b>B.</b> 2 lít.
<b>C.</b> 9 lít.
<b>D.</b> 8 lít.


<b>4.11 </b>

Khi giãn nở đẳng nhiệt từ thể tích 5 lít đến thể tích 8 lít, áp suất khí thay đổi một lượng 0,75 atm. Áp
suất ban đầu của khí là


<b>A.</b> 2 atm .
<b>B.</b> 1,5 atm.
<b>C.</b> 3,0 atm.


<b>D.</b> 4,5 atm.


<b>4.12 </b>

Một lượng khí đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 27 0C . Đun nóng khí đến
127 0C. Do bình hở nên một nủa lượng khí thốt ra ngồi. Áp suất của khí trong bình bây giờ là


<b>A.</b> 1 atm.
<b>B.</b> 4 atm.
<b>C.</b> 2 atm.
<b>D.</b> 0,5 atm.


<b>4.13 </b>

Bọt khí nổi từ đáy hồ lên mặt hồ thể tích của nó lớn gấp 1,2 lần. Cho áp suất khí quyển 105 Pa, khối
lượng riêng nước 1000 kg/m3


, g = 10 m/s2, nhiệt độ của nước xem như không đổi. Độ sâu của hồ là
<b>A.</b> 2 m.


<b>B.</b> 8.3 m.
<b>C.</b> 1,2 m.
<b>D.</b> 12 m.


<b>4.14 </b>

Một quả bóng có dung tích khơng đổi 2 lít chứa khơng khí ở áp suất 1 atm. Bơm khơng khí ở áp suất 1
atm vào bóng. Cứ mỗi lần bơm là 50 cm3. Hỏi phải bơm bao nhiêu lần để khí trong bóng có áp suất 2,5 atm.
Biết rằng nhiệt độ không đổi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D.</b> 24 lần.


<b>4.15 </b>

Một lượng khí chứa trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 106 Pa. Người ta lấy bớt 5 lít khí trong
bình ở áp suất như trên, nhiệt độ của khí khơng đổi. Áp suất của khí cịn lại trong bình sẽ là


<b>A.</b> 5.105 Pa.


<b>B.</b> 2.106 Pa.
<b>C.</b> 1,5.106 Pa.
<b>D.</b> 106 Pa.


<b>4.16 </b>

Một lượng khí chứa trong bình kín có thể tích 20 lít, áp suất 2.106 Pa. Người ta lấy bớt 10 lít khí trong
bình ở áp suất 106 Pa, nhiệt độ của khí khơng đổi. Áp suất của khí cịn lại trong bình sẽ là


<b>A.</b> 1,5.106 Pa.
<b>B.</b> 7,5.105 Pa.
<b>C.</b> 15.106 Pa.
<b>D.</b> 5.105 Pa.


<b>4.17 </b>

Một lượng khí chứa trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 106 Pa. Người ta lấy bớt 5 lít khí trong
bình ở áp suất 5.105 Pa, nhiệt độ của khí khơng đổi. Áp suất của khí cịn lại trong bình sẽ là


<b>A.</b> 7,5.105 Pa.
<b>B.</b> 1,5.106 Pa.
<b>C.</b> 5.106 Pa.
<b>D.</b> 5.105 Pa.


<b>Q trình đẳng tích </b>


<b>4.18 </b>

Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 00C, làm nóng khí đến nhiệt độ 1020C. Q trình là
đẳng tích, thì áp suất của khối khí đó sẽ là


<b>A.</b> 2,75 atm.
<b>B.</b> 2,13 atm.
<b>C.</b> 3,75 atm.
<b>D.</b> 3,2 atm.



<b>4.19 </b>

Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300 kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 370C.
Q trình là đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là


<b>A.</b> 3,24 kPa.
<b>B.</b> 5,64 kPa.
<b>C.</b> 4,32 kPa.
<b>D.</b> 3,92 kPa.


<b>4.20 </b>

Một bình kín chứa khí áp suất 1,5.105 Pa. Nếu đem nung nóng đến nhiệt độ 327 0C thì áp suất lúc này
là 3.105 Pa. Nhiệt độ ban đầu của khí là


<b>A.</b> 270C .
<b>B.</b> 163,50C.
<b>C.</b> 3000C.
<b>D.</b> 300C.


<b>4.21 </b>

Một bình thép chứa khí ở 7oC dưới áp suất p1 (atm). Nếu nhiệt độ tăng đến 560 K thì áp suất khí tăng
thêm 0,5 atm. Áp suất khí lúc đầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D.</b> 2 atm.


<b>4.22 </b>

Một bình thép chứa khí ở 7oC dưới áp suất p1 (atm). Nếu nhiệt độ tăng đến 560 K thì áp suất khí tăng
thêm 0,5 atm. Áp suất khí lúc sau là


<b>A.</b> 0,5 atm.
<b>B.</b> 1 atm.
<b>C.</b> 1,5 atm.
<b>D.</b> 2 atm.


<b>4.23 </b>

Ở 70


C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt
độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí khơng đổi:


<b>A.</b> 2730C .
<b>B.</b> 273 K .
<b>C.</b> 280 K .
<b>D.</b> 2800C.


<b>4.24 </b>

Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pít tơng chuyển động được. Ở trạng thái 1 có các thơng số
trạng thái là 2 atm, 15 lít, 27 oC. Dùng pít tơng nén khí sang trạng thái 2 có các thông số trạng thái là 3,5 atm;
12 000 cm3; t. Giá trị của t là


<b>A.</b> 147 oC.
<b>B.</b> 420 oC.
<b>C.</b> 37527 oC.
<b>D.</b> 37,8 oC.


<b>4.25 </b>

Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105 Pa. Nếu đem nung nóng đẳng tích đến nhiệt độ 327
0


C thì áp suất lúc này là bao nhiêu?
<b>A.</b> 2.105 Pa.


<b>B.</b> 12,1.105 Pa.
<b>C.</b> 0,5.105 Pa.
<b>D.</b> 2 Pa.


<b>4.26 </b>

Một lượng khí chứa trong bình kín có thể tích 20 lít, áp suất 2.106 Pa. Người ta lấy bớt 10 lít khí trong
bình ở áp suất như trên, nhiệt độ của khí khơng đổi. Áp suất của khí cịn lại trong bình sẽ là


<b>A.</b> 106 Pa.
<b>B.</b> 2.106 Pa.
<b>C.</b> 5.106 Pa.
<b>D.</b> 5.105 Pa.
<b>Quá trình đẳng áp </b>


<b>4.27 </b>

Ở nhiệt độ 0o


C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Khi áp suất khơng đổi, thể tích của lượng khí đó ở
nhiệt độ 546oC là


<b>A.</b> 30 lít.
<b>B.</b> 25 lít.
<b>C.</b> 15 lít.
<b>D.</b> 5 lít.


<b>4.28 </b>

Ở nhiệt độ 273 o


C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Khi áp suất khơng đổi, thể tích của lượng khí đó
ở nhiệt độ 546o


C là
<b>A.</b> 15 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D.</b> 25 lít.


<b>4.29 </b>

12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2 g/lít.
Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là



<b>A.</b> 4270C .
<b>B.</b> 17,50C.
<b>C.</b> 3270C.
<b>D.</b> 3870C.


<b>Phƣơng trình trạng thái </b>


<b>4.30 </b>

Có 40 cm3 khí ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27oC. Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720
mmHg và nhiệt độ 17oC?


<b>A.</b> 32 cm3 .
<b>B.</b> 40,3 cm3.
<b>C.</b> 36 cm3 .
<b>D.</b> 30 cm3 .


<b>4.31 </b>

Có 40 cm3 khí ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 oC. Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760
mmHg và nhiệt độ 0 oC?


<b>A.</b> 3,6 cm3 .
<b>B.</b> 40,3 cm3.
<b>C.</b> 36 cm3.
<b>D.</b> 30 cm3.


<b>4.32 </b>

Có 22,4 dm3 khí ở áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0oC. Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 1 atm
và nhiệt độ 273oC?


<b>A.</b> 3,6 dm3 .
<b>B.</b> 44,8 dm3.
<b>C.</b> 36 dm3 .
<b>D.</b> 40,3 dm3.



<b>4.33 </b>

Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47oC.
Pittông nén làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15 atm. Nhiệt độ của
hỗn hợp khí nén là


<b>A.</b> 70,5oC.
<b>B.</b> 207oC .
<b>C.</b> 70,5 K.
<b>D.</b> 207 K.


<b>4.34 </b>

Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47oC.
Pittơng nén làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên thêm 15 atm. Nhiệt độ của
hỗn hợp khí nén là


<b>A.</b> 239oC.
<b>B.</b> 207oC .
<b>C.</b> 512oC .
<b>D.</b> 207 K.


<b>4.35 </b>

Một xy lanh chứa 50 lít khí hyđrơ ở áp suất 5 MPa và nhiệt độ 370C, dùng xy lanh này để bơm bóng
bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105 Pa, thể tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong
bóng là 120C. Hỏi xy lanh đó bơm được nhiều nhất là bao nhiêu quả bóng bay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B.</b> 200.


<b>C.</b> 214.


<b>D.</b> 219.


<b>4.36 </b>

Một bình kín dung tích khơng đổi 50 lít chứa khí Hyđrơ ở áp suất 5 MPa và nhiệt độ 370C, dùng bình

này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105


Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt
độ khí nén trong bóng là 120


C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay?


<b>A.</b> 150.


<b>B.</b> 200.


<b>C.</b> 214.


<b>D.</b> 188.


<b>4.37 </b>

Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 1 atm vào bình
chứa khí có thể tích 2 m3(ban đầu khơng chứa khí). Tính áp suất của khí trong bình khi pit tơng đã thực hiện
1 000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42oC.


<b>A.</b> 21 atm.
<b>B.</b> 3,5 atm.
<b>C.</b> 2,1 atm.
<b>D.</b> 1,5 atm.


<b>4.38 </b>

Nếu thể tích của một lượng khí giảm bớt 2


10lần và nhiệt độ giảm bớt 30
0


C thì áp suất tăng thêm 1


10 lần
so với áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu.


<b>A.</b> 250 K .
<b>B.</b> 350 K .
<b>C.</b> -200 K.
<b>D.</b> 150 K.


<b>4.39 </b>

Một bình thép thể tích 5 lít chứa khí hiđrơ có nhiệt độ 250C áp suất 2 atm. Sau một thời gian sử dụng,
lượng hiđrơ trong bình có nhiệt độ 300


C áp suất 1atm. Tính khối lượng hiđrơ đã dùng. Biết khối lượng mol
của hiđrô là =2 g/mol.


<b>A.</b> 4,2 g.
<b>B.</b> 4,1.10-3 g.
<b>C.</b> 0,41 g.
<b>D.</b> 4,2.10-1 g.


<b>4.40 </b>

Một bình bằng kim loại có thể tích 20 lít chứa 32 g khí ơxi, người ta xả đi 16 g khí. Thể tích khí ơxi
trong bình lúc này là


<b>A.</b> 10 lít.
<b>B.</b> 5 lít.
<b>C.</b> 15 lít.
<b>D.</b> 20 lít.


<b>4.41 </b>

Một bình kín chứa một lượng khí lý tưởng ở nhiệt độ T và áp suất p. Hỏi khi cho nhiệt độ tăng lên hai
lần thì áp suất khí tăng lên



<b>A.</b> 3/2 lần.
<b>B.</b> 2 lần.
<b>C.</b> 1/2 lần.
<b>D.</b> 4 lần.


<b>4.42 </b>

Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ cịn 4 lít, q trình nén nhanh nên nhiệt độ
tăng đến 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các


khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6, 7,


8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học


sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, </i>


<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG
Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong
phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ
lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×