Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chuyên đề Hàm số lũy thừa Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>
<b>I. LUỸ THỪA </b>


<i><b>Dạng 1: Tính giá trị và rút gọn biểu thức </b></i>


<i>Phương pháp: Sử dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, hữu tỉ hoặc lũy thừa với số mũ thực </i>


Bài 1: Tính các biểu thức :


a) 4 3 2


3 3


81


<i>A</i>     b)


3 2


1 1


109


5 4


<i>B</i>


 


   
<sub> </sub> <sub> </sub> 



   


c)

 

 



10 9


4 1


3 2


1 1


.27 0, 2 .25 128 .


3 2


<i>C</i>


 


 


 


   


<sub> </sub>   <sub> </sub>


    d)



6 12


1 2


5 11
3 .2
5 .25 3 .18


3 .2


<i>A</i>    


ĐS: <i>A</i>0;<i>B</i>0;<i>C</i>8;<i>D</i>13
Bài 2 : Rút gọn biểu thức :




3


1 1 2


2


2 2 2


. 0, 1


1
1



<i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




  


 


 


    


 <sub></sub>  


 


ĐS: 2


Bài 3 : Cho biểu thức :


4 4


3 3



3 3


.


<i>a b</i> <i>ab</i>
<i>A</i>


<i>a</i> <i>b</i>





 Tính A khi a = 5 ; b = 2 ĐS: 5 2


<i><b>Dạng 2: Tập xác định và đạo hàm của hàm số lũy thừa </b></i>


<i>Phương pháp: </i>


<i>- Hàm số y</i><i>x</i> có tập xác định dựa vào  . Cụ thể:


<i> Khi </i> *


<i>N</i>


 thì hàm số xác định với mọi <i>x</i>


<i> Khi </i> 

 

<i>N</i> thì hàm số xác định với mọi <i>x</i>0


<i> Khi </i><i>Z</i> thì hàm số xác định với mọi <i>x</i>0



<i>- Hàm số y</i><i>x</i> có đạo hàm với mọi x > 0 và

 

' 1
.
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Ví dụ mẫu: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số </b>


a)

2

3


2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> b) 4


2 6


<i>y</i> <i>x</i>


Giải


a) Vì 3<i>Z</i>nên hàm số xác định khi 2 2 0 2


0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 <sub>  </sub>






Vậy tập xác định <i>D</i> 

;0

 

 2;



Đạo hàm

2

 

3 1 2

2

3 1


' 3 2 . 2 ' 2 3 1 2


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


b) Hàm số xác định khi 2<i>x</i>   6 0 <i>x</i> 3
Vậy tập xác định <i>D</i>

3;



Đạo hàm



3

3


4 4


2 6 ' 1


'


4 2 6 2 2 6


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>




 


 


<b>Bài tập luyện tập: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) <i>y</i>

<i>x</i>1

8 b)

2

0


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> c) <i>y</i>

2<i>x</i>5

3


d) 5 3


2 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> e) 4 2


2 7 5


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> f) 2 6


1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


g) <i>y</i>

<i>x</i>1

3 h)



2
2 <sub>5</sub>
4


<i>y</i> <i>x</i> i) 1


4
<i>y</i>


<i>x</i>



<b>II. LOGARIT </b>


<i><b>Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức </b></i>


<i>Phương pháp: Sử dụng các công thức liên quan đến logarit </i>


log


1) log


2) log 1 0
3) log 1
4) <i>a</i>


<i>N</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>b</i> <i>N</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


  








5) log ( . ) log log 6) log log log
1



7) log log 8) log log
log


9) log 10) log .log log
log


<i>N</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>N</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>c</i>


<i>b</i>


<i>b c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i>


<i>b</i> <i>N</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>N</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>a</i>


 


  <sub> </sub> 


 


 


 


<b>Ví dụ mẫu: Tính giá trị của biểu thức </b>


a)


2


log 3
1
8
<i>A</i>   


  b) <i>B</i>log 72 log 36  6 c)


1 9 3



3


1
log 343 log 49 log


7


<i>C</i>  


Giải


a)

 



2


2 <sub>2</sub>


log 3


3
log 3 <sub>log 3</sub>


3 3


1 1


2 2 3


8 27



<i>A</i> <sub> </sub>       
 


b)

3


6 6 6 6


log 72 log 3 log 72.3 log 6 3


<i>B</i>    


c) 1 2 1


2


3 2 1


1 9 3 3 3 3 3 3


3
3


1


log 343 log 49 log log 7 log 7 log 7 3log 7 log 7 2 log 7 0


7


<i>C</i> 





          


<b>Ví dụ mẫu: </b>


a) Cho log 5<sub>2</sub> <b>a. Tính </b>log 1250<sub>4</sub> theo a
b) Cho log 202 <b> b. Tính </b>log 520 theo b


Giải


a)

 



4
2


2 2


4 2


2 2


log 2.5


log 1250 1 4 log 5 1 4


log 1250


log 4 log 2 2 2



<i>a</i>


 


   


b)


2


2 2


20


2 2 2


20
log


log 5 <sub>4</sub> log 20 2 2


log 5


log 20 log 20 log 20


<i>b</i>
<i>b</i>


 



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 1: Tính các lơgarít sau:
a)log 27<sub>3</sub> b) <sub>1</sub>


9


log 3 c)


3 2


1
3


1
log


81 d)


2


log 5


16


e)


5



log 3
1
25
 
 


  g) 2


4
log


<i>a</i> <i>a</i> h)


3


2
1
log


<i>a</i>


<i>a</i> i)ln 1
<i>e</i>


Bài 2: Rút gọn biểu thức:




8 8 8



3


7 7 7


) log 12 log 15 log 20


1


) log 36 log 14 3log 21


2


1 1


) lg lg 4 4 lg 2


8 2


) lg 72 log 2


<i>a A</i>
<i>b B</i>
<i>c C</i>
<i>d D</i>


  


  


  



 




3
2


9 8


2 1
4
5 27


log 2
log 3


log 2 log 27


) log 4.log 2


1


) log .log 9


25


) 4 9


) 27 4



<i>e E</i>


<i>f F</i>
<i>g G</i>
<i>h H</i>





 


 


Bài 3: Rút gọn biểu thức:


a) 3 3 27


1
log 2 log 3log 4


16
81


<i>A</i>   b) 5 5 2008


1


log 4 2log 3log 1
2


5


<i>B</i>  


c)


1


1


log 2 log 3log 4 2
16
2


1 <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>C</i>
<i>a</i>


  


 


  <sub></sub> <sub></sub> d) <i><sub>C</sub></i><sub>3</sub>1 log 4 9 <sub>4</sub>2 log 3 2 <sub>5</sub>3 2log 4 5


Bài 4: Tính các biểu thức sau theo a và b :


1) Cho <i>a</i>log 5<sub>2</sub> , <i>b</i>log 3<sub>2</sub> . Tính log 45<sub>2</sub> theo a và b.


2) Cho <i>a</i>log 5<sub>3</sub> , <i>b</i>log 3<sub>2</sub> . Tính log 100<sub>3</sub> theo a và b.


3) Cho <sub>1</sub>


2
log 3


<i>a</i> , <i>b</i>log 5<sub>2</sub> . Tính log<sub>2</sub> 0,3 theo a và b.
4) Cho log 3<sub>30</sub> <i>a</i>; log 5<sub>30</sub> <i>b</i>. Tính log 8<sub>30</sub> theo a và b.
5) Cho log 3<sub>5</sub> = a. Tính <sub>3</sub>


5
27
log


25 theo a và b.


Bài 5:


1) Chứng minh rằng log 1 log


log
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>ab</i>


<i>N</i>


<i>b</i>



<i>N</i>   với a, b, N > 0, ab 1.


2) Chứng minh rằng


2


2


1 1 1


...


log<i>a</i> log<i><sub>a</sub></i> log<i><sub>a</sub>n</i> 2 log<i>a</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




    với a, x > 0, a, x 1


3) Cho x, y > 0 và x2<sub> + 4y</sub>2<sub> = 12xy. Chứng minh: lg(x+2y) – 2 lg2 = (lgx + lg y) / 2 </sub>


<b> </b>


<i><b>Dạng 2: Tập xác định và đạo hàm của hàm số logarit </b></i>


<i>Phương pháp: </i>



<i>- Hàm số y</i>log<i>a</i> <i>x</i> với <i>a</i>0,<i>a</i>1 xác định khi <i>x</i>0


<i>- Hàm số y</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> với <i>a</i>0,<i>a</i>1 có đạo hàm với mọi x > 0 và

log

' 1
.ln


<i>ax</i>


<i>x</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đặc biệt

 

' 1


<i>ln x</i>


<i>x</i>




<b>Ví dụ mẫu: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số </b>


a)

2



3
log


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> b) ln2 4


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>






Giải


a) Hàm số xác định khi 2 1


0


0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    <sub></sub>




Vậy tập xác định <i>D</i> 

;0

 

 1;



Đạo hàm






2


2 2


' <sub>2</sub> <sub>1</sub>


'


ln 3 ln 3


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


 


 


b) Hàm số xác định khi 2 4 0 2 1


1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub>    </sub>



Vậy tập xác định <i>D</i> 

2;1



Đạo hàm




'


2


2 4


6 1 6


1


' .


2 4 <sub>1</sub> 2 4 (1 )(2 4)


1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<b>Bài tập luyện tập: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số sau </b>


a) y =

2



log<sub></sub> <i>x</i> 3<i>x</i>4 b) y = <sub>1</sub>


3


2
log



1


<i>x</i>
<i>x</i>




 c) y =


2


2
log


4
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 




d) y = log<sub>2</sub>(x2 + x – 6) + ln(x + 2) e)y =

4 2


1


2


log <i>x</i> 3<i>x</i> 4 - logx f) y =

2




ln <i>x</i> 3<i>x</i>


<b>III. Hàm số mũ </b>


<i><b>Dạng : Tập xác định và đạo hàm của hàm số mũ </b></i>


<i>Phương pháp: </i>
<i>- Hàm số </i> <i>x</i>


<i>y</i><i>a</i> với <i>a</i>0,<i>a</i>1 xác định với mọi x


<i>- Hàm số </i> <i>x</i>


<i>y</i><i>a</i> với <i>a</i>0,<i>a</i>1 có đạo hàm với mọi x và

 

<i>ax</i> '<i>ax</i>ln<i>a</i>


Đặc biệt

 

<i>x</i> ' <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>


<b>Ví dụ mẫu: Tính đạo hàm của hàm số </b>


a) 2 3 1


2<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>   b) sinx


<i>y</i><i>e</i>


Giải



a) Đạo hàm 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>

<sub>2</sub>

2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


' 2<i>x</i> <i>x</i> .ln 2. 3 1 ' 2 3 .2<i>x</i> <i>x</i> .ln 2


<i>y</i>    <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  


b) Đạo hàm sin

sin


' <i>x</i> sin ' <i>x</i>cos


<i>y</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>


<b>Bài tập luyện tập: Tính đạo hàm của các hàm số sau </b>


a) y = x.ex<sub> </sub> <sub>b) y = x</sub>7<sub>.e</sub>x<sub> </sub> <sub>c) y = (x – 3)2</sub>x<sub> </sub> <sub>d) y = 5</sub>x<sub>.sin3x </sub>


e) y = etanx<sub> </sub> <sub>f) y = </sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV. PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT </b>
<b>A. Phƣơng trình mũ </b>


<i><b>Vấn đề 1: Đưa về cùng cơ số </b></i>
<i><b>Phương pháp: </b></i>


( )


( ) ( )


( ) log , 0, 1, 0
( ) ( ), 0, 1


<i>f x</i>


<i>a</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>f x</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>a</i> <i>a</i>


     


    


<i><b>Ví dụ mẫu Giải các phương trình sau </b></i>


a) 1 1


2 .3<i>x</i> <i>x</i> 5 b) 2 8 1 3


2<i>x</i>  <i>x</i> 4 <i>x</i>


Giải


a) Ta có : 1 1


6


3 15 15


2 .3 5 2 .2. 5 6 log



3 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>


Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất log<sub>6</sub>15


2


<i>x</i>


b) Ta có:




2


2


8 1 3
8 2(1 3 )
2


2



2 4


2 2


8 2(1 3 )


5 6 0


2 3.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  




 


    



   


     


Vậy phương trình có hai nghiệm x = -2, x = -3.


<i><b>Bài tập luyện tập </b></i>


Bài 1: Giải các phương trình sau


a) 254x = 53x – 1 b) 2 3 4 1


3<i>x</i>  <i>x</i> 9<i>x</i>


c) 5x + 5x+1 + 5x+2 = 3x + 3x+3 + 3x+1 d) 2x + 2x - 1 + 2x - 2 = 3x – 3x - 1 + 3x – 2


ĐS: a) x = -1/5; b) x = 1, x = -2; c) x = 0; d) x = 2


Bài 2: Giải các phương trình sau


a) 3x.2x+1 = 72 b) 62x+4 = 3x.2x+8


c) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x d) 4.3x+2 + 5.3x – 7.3x+1 = 60


ĐS a) x = 2; b) x = 4 c) x = 1; x = 3 d) x = 1


<i><b>Vấn đề 2 : Đặt ẩn phụ </b></i>
<i><b>Phương pháp: </b></i>



<i>Phương trình </i> 2


.<i>a</i> <i>x</i> .<i>ax</i> 0


    <i><b> Đặt </b>t</i><i>a tx</i>, 0<i> ta được </i> 2


.<i>t</i> .<i>t</i> 0


    <i><b>. </b></i>
<i>Phương trình </i>.<i>ax</i>.<i>a</i><i>x</i>  0<i><b>. Đặt </b>t</i> <i>a tx</i>, 0<i> ta được </i> .<i>t</i> 0


<i>t</i>




    <i><b>. </b></i>


<i>Phương trình </i> 2

 

2


. <i>x</i> . <i>x</i> . <i>x</i> 0


<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>


    <i><b> Đặt </b></i> , 0


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>t</i> <i>t</i>



<i>b</i>
 
<sub> </sub> 


  <i> ta được </i>
2


.<i>t</i> .<i>t</i> 0


    <i><b>. </b></i>


<i>Phương trình </i>.<i>ax</i>.<i>bx</i>  0<i><b> với </b>a b</i>. 1<i><b>. Đặt </b>t</i><i>a tx</i>, 0<i> ta được </i> .<i>t</i> 0


<i>t</i>




    <i><b>. </b></i>


<i><b>Ví dụ mẫu: Giải các phương trình: </b></i>


a) 9<i>x</i>12.3<i>x</i>270 b) 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giải
a) Ta có : 9<i>x</i>12.3<i>x</i>27 0

 

3<i>x</i> 212.3<i>x</i>270


Đặt <i>t</i>3<i>x</i>, t > 0.


Ta được phương trình: 2 3



12 27 0


9
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>



  <sub>  </sub>





Với t = 3 thì 3<i>x</i>   3 <i>x</i> 1
Với t = 9 thì 3<i>x</i>   9 <i>x</i> 2


Vậy phương trình có hai nghiệm: <i>x</i>1;<i>x</i>2.


b) Ta có: 1 1 10


10 10 99 10.10 99


10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Đặt <i>t</i>10<i>x</i>, t > 0.


Ta được phương trình: 10 2 10


10 99 10 99 10 0


0,1 ( )
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>loai</i>


<i>t</i>





     <sub>  </sub>


 


Với t = 10 thì 10<i>x</i> 10 <i>x</i> 1


Phương trình có nghiệm duy nhất: <i>x</i>1.
c) Ta có



2


49 35 7 7


5.49 12.35 7.25 0 5. 12. 7 0 5. 12. 7 0


25 25 5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>                 


       


       


Đặt 7 , 0


5
<i>x</i>
<i>t</i> <sub> </sub> <i>t</i>


 


Ta được phương trình: 2


1


5 12 7 0 <sub>7</sub>



5
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>




   


 


Với t = 1 thì 7 1 0


5
<i>x</i>


<i>x</i>
    
 


 


Với t = 7
5 thì



7 7


1


5 5


<i>x</i>


<i>x</i>
    
 


 


Vậy phương trình có hai nghiệm: <i>x</i>0;<i>x</i>1.


<i><b>Bài tập luyện tập </b></i>


Bài 1 : Giải phương trình :


a) 49x + 4.7x<i><b> – 5 = 0 (ĐS: x = 0) </b></i> b) 3x+2 + 9x+1<i><b> = 4 (ĐS: x = -1) </b></i>
c) 22x + 1<sub> +3. 2</sub>x <i><b><sub> = 2 (ĐS: x = -1) </sub></b></i> <sub>d) 9</sub>2x +2 <sub> - 4.3</sub>2x + 1<i><b><sub> + 3 = 0 (ĐS: PTVN) </sub></b></i>


e) 52x + 4<sub> – 110.5</sub>x + 1 <i><b><sub>– 75 = 0 (ĐS: x = -1) </sub></b></i> <sub>f) </sub> 3 2


2 3 5 0


2 3


<i>x</i> <i>x</i>



  <sub></sub>   <sub> </sub>


   


    <i><b> (ĐS: x = 0, x =1) </b></i>


g) 1


3<i>x</i>2.3<i>x</i> 5 0<i><b> (ĐS: x = 1; x = log</b><b><sub>3</sub></b><b>2)</b></i> h) 6 3


3. 2 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>  <i>e</i>   <i><b> (ĐS: x = 0, x = ln</b></i>3


2<i><b>)</b></i>


Bài 2 : Giải các phương trình :


a) 6.9x -13.6x + 6.4x<i><b> = 0 (ĐS: x = </b></i>

<i><b>1) </b></i> b)27<i>x</i>12<i>x</i> 2.8<i>x<b> (ĐS: x = 0) </b></i>
c) 32x+4 + 45.6x – 9.22x+2<i><b> = 0 (ĐS: x = -2) </b></i> d) 3.8<i>x</i>4.12<i>x</i>18<i>x</i>2.27<i>x</i>0

(ĐS: x = 1)


Bài 3 : Giải các phương trình :


a)

2 3

 

<i>x</i> 2 3

<i>x</i> 4<i><b> (ĐS: x = </b></i>

<i><b>1) </b></i> b)

6 35

 

6 35

12


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Vấn đề 3 : Lơgarit hố </b></i>



<i><b>Phương pháp: </b></i> ( ) ( )

( )

( )


log log ( ) ( ) log , , 0, , 1
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i> <i>g x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>  <i>f x</i> <i>g x</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<i><b>Ví dụ mẫu: Giải phương trình </b></i> <sub>1</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2<i>x</i> 5<i>x</i> <i>x</i>


Giải


Vì hai vế của phương trình đề dương nên lấy logarit cơ số 5 ở 2 vế ta được PT:


2


5


1 log 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 

<i>x</i>1 log 2

5 

<i>x</i>1



<i>x</i>2

    <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 log 25


Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 1 và x = 2 + log52.


<b>Bài tập luyện tập: Giải các phương trình </b>



a) 3 .2<i>x</i> <i>x</i>2 1<i><b> (ĐS: x = 0; x= -log</b><b><sub>2</sub></b><b>3) </b></i> b) <sub>5 .8</sub> 1 <sub>100</sub>
<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> 


<i><b> (ĐS: x = 2; x= -log</b><b><sub>5</sub></b><b>2-1) </b></i>


c)


1
5 .8 500


<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




 <i><b> (ĐS: x = 5; x= -log</b><b><sub>5</sub></b><b>2) </b></i> d) <sub>3 .8</sub> 1 <sub>36</sub>


<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> 


<i><b> (ĐS: x = 2; x= -log</b><b><sub>3</sub></b><b>2 +1) </b></i>
<i><b>Vấn đề 4 : Dùng tính đơn điệu </b></i>


<i>Phương pháp: </i>


<i>- Phương trình f x</i>( )<i>a với f(x) tăng hoặc giảm trên tập D thì có khơng q 1 nghiệm trên D. </i>
<i>- Nếu với f(x) tăng hoặc giảm trên tập D thì f(u) = f(v) </i><i> u = v với u, v </i><i> D </i>



<i><b>Ví dụ mẫu: Giải phương trình </b></i>2<i>x</i>  11 <i>x</i>


Giải
Ta có: 2<i>x</i>   11 <i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 11


2<i>x</i><i>x</i>

'2 ln 2 1 0,<i>x</i>   <i>x</i>nên hàm số <i>f x</i>( )2<i>x</i><i>x</i> tăng trên R
Mặt khác x = 3 là một nghiệm của phương trình


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.


<b>Bài tập luyện tập Giải các phương trình : </b>


a) 3x + 4x = 5x b)5x = 1 – 3x


c) <sub>2</sub> <sub>3</sub>2 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>  


d)32-x = x + 2


<b>B. Phƣơng trình lơgarit : </b>


<i><b>Vấn đề 1 : Đưa về cùng cơ số </b></i>


<i>Phương pháp: với a > 0, a </i>1<i> ta ln có </i>log ( ) ( )


log ( ) log ( ) ( ) ( ) 0
<i>b</i>


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x</i> <i>b</i> <i>f x</i> <i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i> <i>g x</i>


  


   


<i><b>Ví dụ mẫu: Giải các phương trình </b></i>


a) log<sub>2</sub><i>x</i>log<sub>4</sub><i>x</i>log<sub>8</sub><i>x</i>11 b) log<sub>5</sub><i>x</i>log<sub>25</sub><i>x</i>log <sub>5</sub> 3


Giải
a) Điều kiện: x > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 3


2 4 8


2 2 2


2 2 2


2
2


6



log log log 11


log log log 11


1 1


log log log 11


2 3


11


log 11
6


log 6


2 64.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



  


   


   


 


 


  


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 64.
b) Điều kiện: x > 0


Khi đó:


2 1


2


1
2


5 25 <sub>5</sub> 5 <sub>5</sub>


5


5 5 5



5 5


5 5


2
3


5 5


2
3


log log log 3 log log log 3


1 1


log log 2. .log 3


2 2


3


log log 3
2


2
log log 3


3
log log 3



3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


    


  


 


 


 


 


<i> </i>


Vậy phương trình có nghiệm 3


9



<i>x</i>


<i><b>Bài tập luyện tập: Giải các phương trình : </b></i>


a) 2 4 8


33


log log log


6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> b)log4

log2<i>x</i>

log2

log4<i>x</i>

2


c) log (<sub>2</sub> <i>x</i> 3) log (<sub>2</sub> <i>x</i> 1) log 5<sub>2</sub> d) 2


2 1 1 2


2 4


log (<i>x</i>  3) log 52 log (<i>x</i> 1) log (<i>x</i>1)


e) 2 2


3 3


log (<i>x</i>2) log <i>x</i> 4<i>x</i> 4 9 f) 2 2


2 2



log (<i>x</i>1) log <i>x</i> 2<i>x</i> 1 6


ĐS: a) x = 8; b) x = 16; c) x = 2; d) x = 2 e) x = -29; x = 25; f) 3; x = -5


<i><b>Vấn đề 2 : Đặt ẩn phụ </b></i>


1) Giải các phương trình :
a) 2


3 3


log <i>x</i>4log <i>x</i> 3 0 b) log<sub>5</sub>2 <i>x</i>4log<sub>25</sub><i>x</i> 3 0


c) log<sub>5</sub><i>x</i>log 5<i><sub>x</sub></i> 2 d)log 2 log<sub>4</sub> 7 0


6


<i>x</i>  <i>x</i> 


e)


2
2


2 2


log (4 ) log 8
8
<i>x</i>



<i>x</i>   f) 2


3 3


3


log <i><sub>x</sub></i> log <i>x</i> 1
<i>x</i>


   


 
 


Hướng dẫn


a) Điều kiện: x > 0. Khi đó đặt t = log3x ta được phương trình t2 – 4t + 3 = 0


b) Điều kiện: x > 0. Khi đó đặt t = log<sub>5</sub>x ta được phương trình t2 – 2t – 3 = 0
c) Điều kiện: x > 0, x  1. Chú ý rằng


5


1
log 5


log


<i>x</i>



<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

e) Điều kiện: x > 0. Chú ý rằng <sub>2</sub>

2


2 2


log (4 )<i>x</i>  2 log <i>x</i> ;


f) Điều kiện: x > 0, x  1/3. Chú ý rằng


3


3
3


3 3


3
log


1 log
3


log


log 3 1 log


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 



2) Giải các phương trình :


a) 1 2 1


5 lg <i>x</i>1 lg <i>x</i>  b)


1 2


1
4 ln <i>x</i>2 ln <i>x</i> 


c) 1


5 25


log (5<i>x</i>1) log (5<i>x</i>  5) 1 d) 1


3 3


log (3<i>x</i>1) log (3<i>x</i>  3) 6
Hướng dẫn



a) Điều kiện: x > 0, x  105, x  10-1 . Khi đó đặt t = logx ta được phương trình 1 2 1
5<i>t</i>1<i>t</i> 


d) Điều kiện: x > 0. Khi đó 1


3 3 3 3


log (3<i>x</i>1) log (3<i>x</i>   3) 6 log (3<i>x</i>1) 1 log (3<sub></sub>  <i>x</i>1)<sub></sub>6


<i><b>Vấn đề 3 : Mũ hoá </b></i>


Giải các phương trình :


a) log<sub>5</sub>x (x + 4) = 1 b) 2


5 5


2 <i>x</i> 3log 2log (3<i>x</i>5 <i>x</i>)
Hướng dẫn


<b>IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT </b>


<i><b>Vấn đề 1: Bất Phương trình mũ </b></i>


<i>Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm số mũ y = ax</i>


<i> tăng khi a > 1 và giảm khi 0 < a < 1. Hơn nữa, hàm số </i>
<i>mũ ln nhận giá trị dương với mọi x. </i>



<b>Bài 1: Giải các bất phương trình (Đưa về cùng cơ số) </b>


a) 16x – 4<sub> ≥ 8 </sub> <sub> b) </sub> 1 2 5


9
3


<i>x</i>


  <sub></sub>


 


  c)


6
2
9<i>x</i>3<i>x</i>


d) 2 <sub>6</sub>


4<i>x</i> <i>x</i> 1 e)


2


4 15 4


3 4
1



2 2


2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




  <sub></sub>


 


  f) 5


2x<sub> + 2 > 3. 5</sub>x
<b>Bài 2: Giải các bất phương trình (Đặt ẩn phụ) </b>


a) 22x + 6 <sub> + 2</sub>x + 7<sub> > 17 </sub> <sub> b) 5</sub>2x – 3<sub> – 2.5</sub>x -2 <sub>≤ 3 </sub> <sub>c) </sub> 1 1 1 2
4<i>x</i> 2<i>x</i> 3


d) 5.4x<sub>+2.25</sub>x<sub> ≤ 7.10</sub>x <sub> e) 2. 16</sub>x<sub> – 2</sub>4x<sub> – 4</sub>2x – 2 <sub> ≤ 15 </sub> <sub>f) 4</sub>x +1 <sub> -16</sub>x<sub> ≥ 2log</sub>


48


g) 9.4-1/x <sub> + 5.6</sub>-1/x<sub> < 4.9</sub>-1/x<sub> </sub>


<i><b>Vấn đề 2: Bất Phương trình logarit </b></i>



<i>Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm số logarit y = loga<b> x với x > 0 tăng khi a > 1 và giảm khi 0 < a < 1. </b></i>


<b>Bài 1: Giải các bất phương trình (Đưa về cùng cơ số) </b>


a) log4(x + 7) > log4(1 – x) b) log2( x + 5) ≤ log2(3 – 2x) – 4


c) log2( x2 – 4x – 5) < 4 d) log1/2(log3x) ≥ 0


e) 2log8( x- 2) – log8( x- 3) > 2/3 f) log2x(x2 -5x + 6) < 1
<b>Bài 2: Giải các bất phương trình (Đặt ẩn phụ) </b>


a) log2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1


<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>


trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>


<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>



<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>


<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt </i>


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×