Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ñeà cöông oân taäp hoïc kì ii ñeà cöông oân taäp hoïc kì ii 2007 2008 moân coâng ngheä 6 a phaàn traéc nghieäm khaùch quan caâu 1 haõy khoanh troøn vaøo caùc chöõ caùi a b c d cuûa caâu traû lôøi ñ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II 2007-2008</b>


<b>MƠN: CƠNG NGHỆ 6</b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:</b>


Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, d của câu trả lời đúng nhất.
1. Các phương pháp chế biến thực phẩm nào là không sử dụng nhiệt?


a. Luộc, nấu, xào b. Kho, rán, rang


c. Nướng, hấp, rang d. Trộn dầu giấm, trộn hỗn hợp, muối chua
2. Kĩ thuật chế biến được tiến hành qua các khâu:


a. Sơ chế thực phẩm b. Chế biến món ăn
c. Trình bày món ăn d. Cả a, b, c đều đúng
3. Khi chọn thực phẩm cho thực đơn cần lưu ý:


a. Mua thực phẩm tươi ngon b. Số thực phẩm vừa đủ dùng
c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai


4. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng chia thức ăn thành mấy nhóm?


a. 4 nhóm: nhóm giàu chất đạm, nhóm giàu chất đường bột, nhóm giàu chất béo, nhóm giàu
vitamin và chất khống.


b. 3 nhóm: nhóm giàu chất đạm, nhóm giàu chất đường bột, nhóm giàu chất béo.
c. 2 nhóm: nhóm giàu chất đạm, nhóm giàu chất đường bột.


d. 1 nhóm: nhóm giàu chất đạm.
5. Số bữa ăn hợp lí trong ngày là:



a. 1 bữa: bữa sáng b. 2 bữa: bữa sáng, bữa trưa


c. 3 bữa: bữa sáng, bữa trưa, bữa tối d. 4 bữa: bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều, bữa tối
6. Cách thay đổi các thức ăn lẫn nhau:


a. Thay đổi thức ăn trong cùng một nhóm b. Thay đổi thức ăn khác nhóm
c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai


7. Nhiệt độ nguy hiểm đối với thực phẩm:


a. 100  1150<sub>C</sub> <sub>b. 0  37</sub>0<sub>C</sub>


c. 20  100<sub>C</sub> <sub>d. 50  80</sub>0<sub>C</sub>


8. Nhiệt độ an toàn đối với thực phẩm:


a. 100  1150<sub>C</sub> <sub>b. 0  37</sub>0<sub>C</sub>


c. 20  100<sub>C</sub> <sub>d. 50  80</sub>0<sub>C</sub>


Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.


 Sự nhiễm trùng thực phẩm là sự ……… của ……… có hại vào thực phẩm.
 Sự nhiễm độc thực phẩm là sự ……… của ……… vào thực phẩm.
 Luộc là phương pháp ……… thực phẩm trong môi trường ……… và thời
gian đủ để thực phẩm chín mềm.


 Nấu là phương pháp ……… thực phẩm bằng cách phối hợp nhiều nguyên liệu
……… có thêm gia vị trong mơi trường nước.



Câu 3: Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô của các câu sau đây:
a. Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt, thái.


b. Không cần gọt vỏ củ, quả ăn sống trước khi ăn.
c. Không để ruồi, bọ đậu vào thịt, cá.


d. Không vo gạo quá kỹ khi nấu.


Biện pháp phịng tránh nhiễm độc thức ăn:
a. Chọn thực phẩm không cần tươi ngon.
b. Sử dụng nước sạch để chế biến món ăn.
c. Vệ sinh dụng cụ ăn uống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: </b>


<b>1. Thế nào là bữa ăn hợp lí? Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình?</b>
<b>2. Nêu ý nghĩa của việc phân chia các nhóm thức ăn? </b>


<b>3. Thế nào là món kho? Nêu qui trình thực hiện món kho? </b>


<b>4. Bạn em bị bệnh béo phì do ăn nhiều chất đường bột. Em sẽ khuyên bạn em như thế nào để giảm </b>


beùo?


<b>5. Thế nào là phương pháp luộc? So sánh điểm giống và khác nhau giữa phương pháp luộc và nấu?</b>
<b>6. Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm? Nêu vai trò dinh dưỡng của chất đạm đối với cơ </b>


thể con người?


<b>7. Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? Kể tên các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? Em sẽ </b>



</div>

<!--links-->

×