Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE VA DAP AN LI 8 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.84 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Vật lí/ lớp 8/ học kỳ II/ Đề Số 2. (Thời gian làm bài: 45 phút)</b>
<b>I.</b> <b>Phạm vi kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 lớp 8.</b>


<b>II. Mục tiêu kiểm tra</b>


Đánh giá mức độ đạt được các kiến thức và kĩ năng sau đây:


- Nêu được công suất là gì. Viết được cơng thức tính cơng suất, đơn vị đo
cơng suất.


- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng
lớn; vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.


- Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
- Nêu được ví dụ về định luật định luật bảo tồn và chuyển hố cơ năng.
- Vận dụng được công thức công thức P = A/ t.


- Nêu được: các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử; giữa các nguyên
tử, phân tử có khoảng cách; các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng;
nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.


- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử
có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.


- Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng
cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.


- Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm
được ví dụ minh hoạ.



- Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng.
- Chỉ ra được nhiệt lượng chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có
nhiệt độ thấp hơn.


- Vận dụng được công thức Q = m.c.to<sub> và phương trình cân bằng nhiệt để</sub>


giải một số bài tập đơn giản.


- Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện
tượng đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Ma trận của đề</b>


<b>Nội dung</b> <b><sub>Nhận biết</sub></b> <b><sub>Thông hiểu</sub>Cấp độ nhận thức<sub>Vận dụng 1</sub></b> <b><sub>Vận dụng 2</sub></b> <b>Tng</b>


<i><b>1. Cơ năng</b></i>
<i><b>(4t)</b></i>


- C/sut
- C năng
- B/toàn cn


18(1đ), 19(1đ),
1(1đ)


2(1đ), 3(1đ),
22(4đ)


<b>6c(9đ) </b>


<b>= 30%</b>
<i><b>2. Cấu tạo </b></i>


<i><b>chất (2t)</b></i>


6(1đ) 4(1đ), 5(1đ) <b>3c(3đ)</b>


<b>= 10%</b>
<i><b>3. Nhiệt </b></i>


<i><b>năng(10t)</b></i>
- Nhiệt năng
- Tr/nhiệt
- Nhiệt lượng


8(1đ), 9(1đ)
10(1đ),
11(1đ), 12(1đ),
13(1đ), 20(1đ),


7(1đ), 14(1đ),
15(1đ), 21(2đ)


16(1đ)


17(1đ) 23(4đ)


<b>14c (18đ)</b>
<b>= 60%</b>
<i><b>Tổng</b></i> <b>KQ(8đ)= 27%</b> <b>KQ(8đ) +TL(2đ)</b>



<b>=33%</b>


<b>KQ(4đ)+TL(4đ)</b>
<b>=27%</b>


<b>TL(4đ) =</b>
<b>13%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV. Nội dung đề</b>


<b>Phần I. Hãy chọn phương án đúng. </b>


<b>Câu1. Thả viên bi lăn trên một máng hình vịng cung (hình 1). </b>
Trường hợp nào dưới đây có sự chuyển hố từ động năng sang
thế năng?


A. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ A đến B.
B. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ B đến C.
C. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ C đến B.


D. Khi hòn bi chuyển động từ B đến C và từ B đến A.


<i>Hình 1 </i>


<b>Câu 2. Có hai động cơ điện dùng để đưa gạch lên cao. Động cơ thứ nhất kéo</b>
được 10 viên gạch, mỗi viên nặng 20 N lên cao 4 m . Động cơ thứ hai kéo
được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 10 N lên cao 8 m. Nếu gọi công của động
cơ thứ nhất là A1, của động cơ thứ hai là A2 thì biểu thức nào dưới đây



đúng?


A. A1 = A2 B. A1 = 2A2


C. A2 = 4 A1 D. A2 = 2A1


<b>Câu 3. Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp 2 lần trong thời gian dài </b>
gấp 4 lần so với máy xúc thứ hai. Nếu gọi P1 là công suất của máy thứ nhất,


P2 là công suất của máy thứ hai thì


A. P1= P2 B. P1 = 2P2


C. P2 = 2P1 D. P2 = 4 P1


<b>Câu 4. Trong thí nghiệm của Brao, tại sao các hạt phấn hoa lại chuyển động </b>
hỗn độn khơng ngừng?


<b>A. Vì các hạt phấn hoa được thả trong nước nóng.</b>
<b>B. Vì giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách.</b>


<b>C. Vì các phân tử nước chuyển động không ngừng va chạm vào các </b>
hạt phấn hoa từ mọi phía.


<b>D. Vì các hạt phấn hoa đều rất nhỏ nên chúng tự chuyển động hỗn </b>
độn không ngừng giống như các phân tử.


<b>Câu 5. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì </b>
đại lượng nào dưới đây của vật tăng lên?



A. Nhiệt độ
C. Thể tích


B. Khối lượng riêng
D. Khối lượng


<b>Câu 6. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên các chất đang </b>
khuếch tán vào nhau nhanh lên thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. hiện tượng khuếch tán không thay đổi.
D. hiện tượng khuếch tán ngừng lại.


<b>Câu 7. Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây</b>
là đúng?


A. Đồng, khơng khí, nước
B. Đồng, nước, khơng khí
C. Khơng khí, đồng, nước
D. Khơng khí, nước, đồng


<b>Câu 8. Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động hỗn độn không</b>
ngừng của các phân tử gây ra?


A. Quả bóng chuyển động hỗn độn khi bị nhiều học sinh đá từ nhiều
phía khác nhau.


B. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn bị xẹp dần.
C. Đường tự tan vào nước.


D. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sun phát vào nước.


<b>Câu 9. Chất nào dưới đây có thể truyền nhiệt bằng đối lưu?</b>


A. Chỉ chất khí; B. Chỉ chất khí và chất lỏng.
C. Chỉ chất lỏng; D. Cả chất khí, chất lỏng, chất rắn.
<b>Câu 10. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt của chất nào dưới đây?</b>
A. Chỉ của chất khí B. Chỉ của chất rắn


C. Chỉ của chất lỏng D. Của cả chất khí, chất lỏng, chất rắn
<b>Câu 11. Bức xạ nhiệt khơng phải là hình thức truyền nhiệt chủ yếu nào dưới</b>
đây?


A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất


B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp


C. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng tới vỏ bóng đèn
D. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng tới đầu khơng bị nung nóng của
thanh đồng


<b>Câu 12. Câu nào sau đây nói về cơng và nhiệt lượng là đúng?</b>


A. Cơng và nhiệt lượng là hai đại lượng khơng có cùng đơn vị đo.
B. Công và nhiệt lượng là hai cách làm thay đổi nhiệt năng.


C. Công và nhiệt lượng không phải là các dạng năng lượng.
D. Một vật chỉ thực hiện công khi nhận được nhiệt lượng.
<b>Câu 13. Câu nào sau đây viết về nhiệt năng là không đúng?</b>


A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng.



B. Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu14. Có 4 bình giống nhau A, B, C, D </b>
đựng cùng một loại chất lỏng ở cùng một
nhiệt độ (hình bên). Dùng các đèn cồn
giống nhau để đun nóng các bình này
trong những khoảng thời gian như nhau.
<i>Hỏi nhiệt độ ở bình nào cao nhất? </i>


A. Bình A
B. Bình B


C. Bình C
D. Bình D


<b> Câu 15. Cơng thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt lượng tỏa ra của một </b>
vật?


A. Q = mc(t2 – t1), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật


B. Q = mc(t1 - t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật


C. Q = mc(t1 + t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật


D. Q = mc t, với t độ tăng nhiệt độ của vật.
<b>Câu 16. Hình 3 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt </b>
độ theo thời gian của cùng một khối lượng nước,
đồng, nhôm khi nhận được cùng một nhiệt lượng
trong cùng một khoảng thời gian.



Câu phát biểu nào sau đây là đúng?


Hình 3


A. Đường I ứng với đồng, đường II với nhôm, đường III với nước.
<i>B. Đường I ứng với nước, đường II với đồng, đường III với nhôm. </i>
<i>C. Đường I ứng với nước, đường II với nhôm, đường III với đồng. </i>
D. Đường I ứng với nhôm, đường II với đồng, đường III với nước.


<i><b> Câu 17. Thả ba miếng đồng, nhơm, chì có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt </b></i>


độ vào một cốc nước nóng. Nếu gọi nhiệt lượng của các miếng đồng, nhơm,
chì thu vào từ khi được bỏ vào nước tới khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt lần
lượt là Qđ; Qn; Qc thì biểu thức nào dưới đây đúng? Biết nhiệt dung riêng của


đồng, nhơm, chì có giá trị lần lượt là: 380J/kg.K; 880J/kg.K; 130J/kg.K
A. Qn > Qđ > Qc


B. Qđ > Qn > Qc


C. Qc > Qđ > Qn


D. Qđ = Qn = Qc.


<b>Câu 18. Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây?</b>
A. Chỉ có động năng


B. Chỉ có thế năng


C. Chỉ có nhiệt năng



D. Cú cả động năng, thế năng và nhiệt năng
<b>Cõu 19. </b>Một vật đợc ném lên cao theo phơng thẳng đứng. Khi nào vật có cả
động năng, thế năng và nhiệt năng?


A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuèng
B. ChØ khi vật đang đi lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhÊt


<b>Câu 20. Câu nào sau đây nói về bức xạ nhiệt là đúng?</b>
A. Mọi vật đều có thể bức xạ nhiệt.


B. ChØ nh÷ng vật có bề mặt xù xì và màu sẫm mới cã thĨ bøc x¹ nhiƯt.
C. Chỉ những vật có bề mặt nhẵn và màu sáng mới có thể bức xạ nhiệt.
D. ChØ cã MỈt Trêi míi có thể bức xạ nhiệt.


<b>Phần 2. Giải các bài tËp sau:</b>


<b>Câu 21. Khi xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy chúng nóng lên. Có phải tay </b>
nóng lên là do đã nhận đợc nhiệt lợng không? Tại sao?


<b>Câu 22. Dùng động cơ điện kéo một băng truyền từ thấp lên cao 5m để rót </b>
than vào miệng lị. Cứ mỗi giây rót đợc 20kg than. Tính:


a. Công suất của động cơ;


b. Công mà động cơ sinh ra trong 1 giờ.


<b>Câu 23. Để có nớc ở nhiệt độ 40</b>o<sub>C thì phải pha nớc lnh 20</sub>0<sub>C vi nc sụi</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>IV. Đáp án và biểu điểm</b>
<b>1. Đáp án</b>


Phần 1


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


§A D D C C B C B A B D D C B D B A A D A A


<b>PhÇn 2 </b>


21. Khơng. Tay nóng lên do đã nhận đợc cơng làm cho nhiệt năng tăng.
Đây là sự tăng nhiệt năng nhờ thực hiện công, không bằng truyền nhiệt.
22. a. Công suất của động cơ có độ lớn bằng cơng sinh ra trong một giây:
A = Ph = 10mh = 10.20.5 = 1000J; <sub>P = 1000J/s = 1000W = 1kW</sub>
b. Công của động cơ sinh ra trong 1 giờ:


A = <sub>P.t = 1000.3600 = 3600000J = 3600kJ.</sub>
23. Qthu = Qtáa


Mc(40-20) = mc(100-40)  M =3m
Tỉ lệ nớc 1 sôi, 3 lạnh.


<b>2. BiĨu ®iĨm</b>


<b>Phần 1. (20 điểm). Mỗi câu đúng: 1điểm.</b>
<b>Phần 2. (10 điểm).</b>


21. 2 ®iĨm



22. a. 2 ®iĨm; b. 2 ®iĨm.
23. 4 điểm.


Cách làm tròn điểm:


- LÊy tỉng sè ®iĨm chia cho 3.


- Nếu số lẻ nhỏ hơn 0,5 thì lấy tròn là 0,5.
- Nếu số lẻ lớn hơn 0,5 thì lấy tròn là 1.


<b>Nhóm biên soạn:</b>


Bùi Gia Thịnh: 0903259890
Lơng Việt Thái: 0912782244
Nguyễn Phơng Hồng: 0915843288
<b>Địa chỉ liên lạc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×