Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

slide 1 kióm tra bµi cò nhiöt n¨ng lµ g× mèi quan hö gi÷a nhiöt n¨ng vµ nhiöt ®é cña vët cã mêy c¸ch lµm thay ®æi nhiöt n¨ng cña vët mçi c¸ch cho vý dô nhiöt n¨ng cña mét vët lµ tæng ®éng n¨ng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.04 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị



Nhiệt năng là gì ? Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của vật ?


Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật ? Mỗi cách cho ví dụ ?


Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động
càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.


Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng hai cách:
1.Thực hiện công : Cọ xát đồng xu vào mặt bàn;


Dùng búa đập một miếng kim loại nhiều lần.
2.Truyền nhiệt: Nhúng thìa nhôm vµo mét cèc n íc nãng ;


Nhỏ vài giọt n ớc sôi vào một cốc n ớc lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 27-Bài 22 : DÉn nhiÖt</b>


I/ Sù dÉn


nhiÖt.<sub>1. ThÝ nghiƯm.</sub>
Dơng cơ:


1 giá thí nghiệm
1 thanh đồng AB.
1 đèn cồn


5 ®inh ghim
1 hép s¸p
1 bËt lưa


TiÕn hµnh:


B ớc 1: Dùng sáp gắn các đinh ghim
vào thanh đồng


B ớc 2: Dùng đèn cồn đun nóng
đầu A của thanh ng.


B ớc 3: Quan sát và mô tả hiện t îng x¶y
ra.


<b>A</b>

<b><sub>a b c d e</sub></b>

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 27-Bµi 22 : DÉn nhiƯt</b>



I/ Sự dẫn


nhiệt.<sub>1. Thí nghiệm.</sub>
2. Trả lời câu hỏi:


<b>C3 Hóy dựa vào thứ tự rơi xuống của các đinh để mô tả sự truyền </b>



nhiệt năng trong thanh đồng AB.



Nhiệt được truyền từ đầu A đến đầu B của thanh đồng

<i><b>.</b></i>


Các đinh rơi xuống theo thứ tự a đến b, c, d rồi đến e.



Các đinh rơi xuống chứng tỏ nhiệt đã truyền đến sáp làm


cho sáp nóng lên và chảy ra.




Sù trun nhiƯt trong thÝ nghiƯm trªn gäi lµ sù dÉn nhiƯt


<b>C1. Các đinh rơi xuống chứng tỏ điều gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 27-Bµi 22 : DÉn nhiƯt</b>


I/ Sù dÉn


nhiƯt.<sub>1. ThÝ nghiƯm.</sub>
2. Tr¶ lêi câu hỏi:
3. Kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 27-Bài 22 : DÉn nhiÖt</b>



I/ Sù dÉn
nhiÖt.


II/ TÝnh dÉn nhiƯt cđa c¸c chÊt.
1. TÝnh dÉn nhiƯt cđa chất rắn.


a. Thí nghiệm (H22.2).


<b>C4 Các đinh gắn ở đầu thanh có rơi </b>


xung ng thi khụng?


b. Kết luận.


-Các chất rắn khác nhau có tính dẫn
nhiệt khác nhau.


<b>C5 Hãy dựa vào thí nghiệm trên để so sánh tính dẫn nhiệt của đồng, </b>




nhôm, thủy tinh. Chất nào dẫn nhiệt tốt nhất, chất nào dẫn nhiệt kém


nhất? Từ đó có thể rỳt ra kt lun gỡ?



-Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn thủ tinh,
kim lo¹i dÉn nhiƯt tèt


Từ đó so sánh tớnh dn nhit


của các chất rắn khác nhau? H22.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 27-Bµi 22 : DÉn nhiƯt</b>



I/ Sù dÉn
nhiƯt.


II/ TÝnh dÉn nhiƯt cđa c¸c chÊt.
1. TÝnh dÉn nhiƯt cđa chÊt r¾n.


a. ThÝ nghiƯm (H22.3).
b. KÕt luËn.


H22.3


<b>C6 Khi nước ở phần trên ống nghiệm bắt đầu sơi thì cục sáp ở đáy ống </b>



nghiệm có bị nóng chảy khơng? Từ thí nghiệm này có thể rút ra kết luận


gì về tính dẫn nhiệt của chất lỏng?



ChÊt láng dÉn nhiÖt kÐm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 27-Bµi 22 : DÉn nhiƯt</b>



I/ Sù dÉn
nhiƯt.


II/ TÝnh dÉn nhiƯt cđa c¸c chÊt.
1. TÝnh dÉn nhiƯt cđa chÊt r¾n.


2. TÝnh dÉn nhiƯt cđa chÊt láng.
3. TÝnh dÉn nhiƯt cđa chÊt khÝ.


a. ThÝ nghiƯm (H22.4)


H22.4


<b>C7 Khi đáy ống nghiệm đã nóng thì miếng sáp gắn ở nút ống nghiệm có </b>



bị nóng chảy khơng? Từ thí nghiệm này có thể rút ra kết luận gì về tính


dẫn nhiệt của chất khí?



b. KÕt ln.


ChÊt khÝ dÉn nhiƯt kÐm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TiÕt 27-Bµi 22 : DÉn nhiÖt</b>


I/ Sù dÉn nhiÖt.


II/ TÝnh dẫn nhiệt của các chất.



1. Thí nghiệm.


2. Trả lời câu hỏi
3. Kết luận.


Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang
vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt.


1. Tính dẫn nhiệt của chất rắn.
a. Thí nghiệm (H22.2).


b. Kết luận.


-Các chất rắn khác nhau có tính dẫn nhiệt khác nhau.
-Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn thuỷ tinh, kim loại dẫn nhiệt tèt


a. ThÝ nghiÖm (H22.3).


b. KÕt luËn: ChÊt láng dÉn nhiÖt kÐm .


2. TÝnh dÉn nhiƯt cđa chÊt láng.


3. TÝnh dÉn nhiƯt cđa chÊt khÝ.
a. ThÝ nghiƯm (H22.4)


b. KÕt ln: ChÊt khÝ dÉn nhiƯt kÐm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III/ VËn dơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C©u C10. </b>

Về mùa nào chim thường hay đứng xù lông? Tại sao?



<i><b>Về mùa đông chim thường hay đứng xù lơng.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C©u C11. </b>

Tại sao trong những ngày rét sờ vào kim loại ta thấy lạnh, cịn


những ngày nắng nóng sờ vào kim loại ta thấy nóng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H íng dÉn vỊ nhµ



- Häc thc phÇn ghi nhí.



- Trả lời các câu hỏi từ C1 đến C12 SGK.


- Đọc phần có thể em ch a biết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×