Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.61 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>đoàn Hải Nhân </i> <i> Phòng Giáo dục - đào tạo Tiền Hải</i>
<i>Email:</i>
1
<b>SỞ GD-ðT THÁI BÌNH </b> <b>ðỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
****** <b>Năm học 2005 - 2006 </b>
<i><b>(Thời gian làm bài 150 phút, khơng kể thời gian giao đề) </b></i>
<b>Bài 1 (2,0 điểm). </b>
1. Thực hiện phép tính: 5+ 9 4 5−
2. Giải phương trình: x4<sub> + 5x</sub>2<sub> - 36 = 0 </sub>
<b>Bài 2 (2,5 ñiểm).</b> Cho hàm số y = (2m - 3)x + n - 4 (d) (m ≠ 3
2)
1. Tìm các giá trị của m và n ñểñường thẳng (d):
a) ði qua ñiểm A(1; 2) và B(3; 4).
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ <i>y =</i>3 2 1− và c<sub>ắ</sub>t tr<sub>ụ</sub>c hồnh t<sub>ạ</sub>i <sub>đ</sub>i<sub>ể</sub>m có hồnh <sub>độ</sub> x=1+ 2 .
2. Cho n = 0, tìm m đểđường thẳng (d) cắt đường thẳng (d’) có phương trình x - y + 2 = 0 tại điểm
M(x; y) sao cho biểu thức P = y2 - 2x2ñạt giá trị lớn nhất.
<b>Bài 3 (1,5 ñiểm).</b> Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 700 m2, nếu tăng chiều dài thêm 6
m và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích của mảnh vườn khơng đổi. Tính các kích thước của mảnh
vườn.
<b>Bài 4 (3,5 điểm).</b> Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB = 2R. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa
nửa đường trịn kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M thuộc nửa đường trịn (M khác A và B) kẻ
1. Chứng minh:
a) CD = AC + BD.
b) AC.BD = R2.
2. Xác định vị trí điểm M để tứ giác ABDC có diện tích nhỏ nhất.
3. Cho R = 2 cm, diện tích tứ giác ABDC bằng 32 cm2. Tính diện tích ∆ABM.
<b>Bài 5 (0,5 điểm).</b> Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
<i>đoàn Hải Nhân </i> <i> Phòng Giáo dục - đào tạo Tiền Hải</i>
<i>Email:</i>
2
ðÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CÂU KHÓ
Bài 1. 1) = 2
2) x = ± 2
Bài 2. 1. a) m = 2; n = 5.
b) m = 2
1+ 2; n = 3 2 3
+
2. Cho n = 0 ⇒<sub> (d): y = (2m - 3)x - 4 (m </sub>≠ 3
2)
Giao của (d) và (P) là nghiệm của hpt (2 3) 4
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
− − =
− = −
Giải hpt này tìm được
3
2
2 1
2
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
=
−
(m ≠ 2)
Thay x, y vào biểu thức P ta ñược:
P =
2
2
4 4 17
4 4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
− −
− + = 4 + 2
12 33
4 4
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
P max ⇔ 12<sub>2</sub> 33
4 4
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
−
− + max
Gọi k là một giá trị của biểu thức 12<sub>2</sub> 33
4 4
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
−
− + ứng với một giá trị nào đó của x. Như vậy tồn tại
giá trị của x sao cho 12<sub>2</sub> 33
4 4
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
−
− + = k
⇔ …⇔ km2 - 4m(k + 3) + 4k + 33 = 0 (*)
* k = 0 ⇒ m = 33
12
−
* k ≠ 0 thì pt (*) là pt bậc hai với ẩn m. ðể tồn tại giá trị của m thì pt (*) phải có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0
⇔…⇔ k ≤ 4
⇒<sub> P ≤ 8. </sub>
Vậy P max = 8 ⇔ m = 7
2
Bài 3. Gọi chiều dài là x (x ≥ ). Chiều rộng là 720
<i>x</i>
Chiều dài mới: x + 6; chiều rộng mới: 720
<i>x</i> - 4
Ta có pt: (x + 6) (720
<i>x</i> - 4) = 720
Giải pt này tìm được x = 30.
Vậy chiều dài là 30m; chiều rộng là 24 m.
Bài 4.
1) a)
b)
2)
3) Tính được CD = 16; SCOD = 16
<i>đoàn Hải Nhân </i> <i> Phòng Giáo dục - đào tạo Tiền Hải</i>
<i>Email:</i>
3
1
x y
1
1
2
O B
A
C
D
M
Và <i>CD</i> 4
<i>AB</i>
= (tỉ sốñồng dạng)
⇒ <i>COD</i> <sub>16</sub>
<i>AMB</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
=
⇒<sub> S</sub><sub>AMB</sub><sub> = S</sub><sub>COD</sub><sub>:16 = 1 </sub>
Bài 5.
2x2<sub> + xy + 2y</sub>2<sub> = </sub>8 2 4 8 2
4
<i>x</i> + <i>xy</i>+ <i>y</i>
=
2 2 2 2
1 <sub>5(</sub> <sub>2</sub> <sub>) 3(</sub> <sub>2</sub> <sub>)</sub>
4 <i>x</i> + <i>xy</i>+<i>y</i> + <i>x</i> − <i>xy</i>+<i>y</i> =
2 2
1
5( ) 3( )
4 <i>x</i>+<i>y</i> + <i>x</i>−<i>y</i>
2
5
( )
4 <i>x</i> <i>y</i>
≥ +
⇒ <sub>2x + xy + 2y </sub>2 2 5<sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>5</sub>
4 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> +
≥ + = .
<i>đoàn Hải Nhân </i> <i> Phòng Giáo dục - đào tạo Tiền Hải</i>
<i>Email:</i>