Tải bản đầy đủ (.pdf) (170 trang)

Giao trinh Luat Viet Nam Dai cuongDH Hue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.45 KB, 170 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đ I H C HUẠ</b> <b>Ọ</b> <b>Ế</b>


<b>TR</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>NG Đ I H C KHOA H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ọ</b>



<b>GIÁO TRÌNH</b>



<b>PHÁP LU T VI T NAM Đ I C</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ạ</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CH BIÊN: GVC.TS. ĐOÀN Đ C LỦ</b> <b>Ứ</b> <b>ƯƠNG</b>
<b>CÁC TÁC GI :Ả</b>


THS. LÊ TH NGA – THS. TR N VI T DŨNG – THS. NGUY N DUYỊ Ầ Ệ Ễ


PHƯƠNG – THS. NGUY N TH XUÂN – TS. ĐOÀN Đ C LỄ Ị Ứ ƯƠNG –
THS. LÊ TH H I NG C- THS. ĐÀO M NG ĐI P – THS. NGUY NỊ Ả Ọ Ộ Ệ Ễ


S N H I – THS. LÊ TH TH O – THS. LÊ TH PHÚC – THS.Ơ Ả Ị Ả Ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PH N 1Ầ


<b>NH NG V N Đ CHUNG V NHÀ N</b>

<b>Ữ</b>

<b>Ấ</b>

<b>Ề</b>

<b>Ề</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>C VÀ PHÁP</b>


<b>LU T</b>

<b>Ậ</b>



<b>CHƯƠNG 1</b>


<b>NH NG V N Đ C B N V NHÀ NỮ</b> <b>Ấ</b> <b>Ề Ơ Ả</b> <b>Ề</b> <b>ƯỚC</b>
<b>I. Ngu n g c nhà nồ</b> <b>ố</b> <b>ước</b>


<b> 1. M t s quan đi m phi mác xít v ngu n g c và b n ch t nhàộ ố</b> <b>ể</b> <b>ề</b> <b>ồ</b> <b>ố</b> <b>ả</b> <b>ấ</b>
<b>nước </b>



Nhà nước là m t hi n tộ ệ ượng xã h i ph c t p, liên quan ch t ch t iộ ứ ạ ặ ẽ ớ


l i ích c a giai c p, t ng l p và dân t c. Đ nh n th c đúng đ n hi nợ ủ ấ ầ ợ ộ ể ậ ứ ắ ệ


tượng nhà nước c n ph i làm sáng t hàng lo t v n đ liên quan nh :ầ ả ỏ ạ ấ ề ư


ngu n g c xu t hi n nhà nồ ố ấ ệ ước, b n ch t c a nhà nả ấ ủ ước,...


Trong l ch s chính tr - pháp lý, ngay t th i kỳ c đ i, trung đ i vàị ử ị ừ ờ ổ ạ ạ


c n đ i đã có nhi u nhà t tậ ạ ề ư ưởng đ c p t i v n đ ngu n g c c a nhàề ậ ớ ấ ề ồ ố ủ


nước. Xu t phát t các góc đ khác nhau, các nhà t tấ ừ ộ ư ưởng trong l ch sị ử


đã có nh ng lý gi i khác nhau v v n đ ngu n g c c a nhà nữ ả ề ấ ề ồ ố ủ ước.


Nh ng nhà t tữ ư ưởng theo thuy t th n h c (đ i di n th i trung cế ầ ọ ạ ệ ờ ổ


Ph. Ácvin, th i kỳ t s n có: Masiten, Koct,...) cho r ng: Thờ ư ả ằ ượng đ làế


ngườ ắi s p đ t m i tr t t trong xã h i, nhà nặ ọ ậ ự ộ ước là do thượng đ sángế


t o ra đ b o v tr t t chung xã h i. Nhà nạ ể ả ệ ậ ự ộ ước là do đ ng t i cao sinhấ ố


ra, là s th hi n ý chí c a chúa tr i. Do v y, quy n l c c a nhà nự ể ệ ủ ờ ậ ề ự ủ ước là
hi n thân quy n l c c a chúa, vì th nó vĩnh c u.ệ ề ự ủ ế ử


Nh ng ngữ ười theo thuy t gia trế ưởng (Arixtơt, Philmer, Mikhail p,ố


Merđc,...) cho r ng nhà nằ ước ra đ i là k t qu c a s phát tri n giaờ ế ả ủ ự ể



đình, là hình th c t ch c t nhiên c a cu c s ng con ngứ ổ ứ ự ủ ộ ố ười. Vì v y, cũngậ


nh gia đình, nhà nư ướ ồ ạc t n t i trong m i xã h i, quy n l c nhà nọ ộ ề ự ước, về


th c ch t cũng gi ng nh quy n l c c a ngự ấ ố ư ề ự ủ ườ ứi đ ng đ u trong gia đình,ầ


nó ch là s ti p t c c a quy n l c c a ngỉ ự ế ụ ủ ề ự ủ ười gia trưởng trong gia đình.
Vào th k XVI, XVII và th k XVIII, cùng v i trào l u cáchế ỷ ế ỷ ớ ư


m ng t s n, trong l ch s t tạ ư ả ị ử ư ưởng chính tr - pháp lý đã xu t hi n nhi uị ấ ệ ề


quan đi m m i v nhà nể ớ ề ước nói chung và v ngu n g c c a nó. Thuy tề ồ ố ủ ế


kh ế ước xã h i độ ược hình thành trong đi u ki n nh v y. Theo Thuy tề ệ ư ậ ế


kh ế ước xã h i mà đ i di n tiêu bi u là: Grooxi, Xpirôza, G p, Lôre, Rútộ ạ ệ ể ố


xô,... cho r ng nhà nằ ước ra đ i là k t qu c a m t b n h p đ ng (khờ ế ả ủ ộ ả ợ ồ ế


c) đ c ký k t gi a các thành viên s ng trong tr ng thái t nhiên không


ướ ượ ế ữ ố ạ ự


có nhà nước. V b n ch t nhà nề ả ấ ước ph n ánh l i ích c a các thành viênả ợ ủ


s ng trong xã h i, l i ích c a m i thành viên đ u đố ộ ợ ủ ỗ ề ược nhà nước ghi nh nậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

V i s ra đ i c a thuy t kh ớ ự ờ ủ ế ế ước xã h i đánh d u m t bộ ấ ộ ước ti nế



trong nh n th c c a con ngậ ứ ủ ườ ềi v ngu n g c nhà nồ ố ước, đó là m t cú đánhộ


m nh vào thành trì xã h i phong ki n, ch ng l i s chuyên quy n, đ cạ ộ ế ố ạ ự ề ộ


đoán c a ch đ phong ki n. Theo thuy t kh ủ ế ộ ế ế ế ước, ch quy n trong nhàủ ề


nước thu c v nhân dân và trong trộ ề ường h p nhà nợ ước khơng làm trịn vai
trị c a mình, các quy n t nhiên b vi ph m thì kh ủ ề ự ị ạ ế ướ ẽ ị ấc s b m t hi uệ


l c, nhân dân có quy n l t đ nhà nự ề ậ ổ ước và ký k t kh ế ế ước m i. V m tớ ề ặ


l ch s , thuy t kh ị ử ế ế ước xã h i v ngu n g c nhà nộ ề ồ ố ước có tính cách m ngạ


và giá tr l ch s to l n, nó ch a đ ng nh ng y u t ti n b xã h i, coi nhàị ị ử ớ ứ ự ữ ế ố ế ộ ộ


nước và quy n l c nhà nề ự ước là s n ph m c a s v n đ ng xã h i loàiả ẩ ủ ự ậ ộ ộ


người. Tuy nhiên, thuy t kh ế ế ước xã h i v n có nh ng h n ch nh tộ ẫ ữ ạ ế ấ


đ nh, v căn b n các nhà t tị ề ả ư ưởng v n đ ng trên l p trẫ ứ ậ ường quan đi mể


c a ch nghĩa duy tâm đ gi i thích s xu t hi n c a nhà nủ ủ ể ả ự ấ ệ ủ ước, b n ch tả ấ


c a nhà nủ ước và s thay th nhà nự ế ước nh ng ch a lý gi i đư ư ả ược ngu nồ


g c v t ch t và b n ch t giai c p c a nhà nố ậ ấ ả ấ ấ ủ ước.


Ngày nay, trước nh ng căn c khoa h c và s th t l ch s , ngàyữ ứ ọ ự ậ ị ử


càng có nhi u nhà t tề ư ưởng t s n th a nh n nhà nư ả ừ ậ ước là s n ph m c aả ẩ ủ



đ u trang giai c p, là t ch c quy n l c c a xã h i có giai c p, nh ngấ ấ ổ ứ ề ự ủ ộ ấ ư


m t khác h v n không ch u th a nh n b n ch t giai c p c a nhà nặ ọ ẫ ị ừ ậ ả ấ ấ ủ ước
mà coi nhà nước v n là cơng c đ ng ngồi b n ch t giai c p, khôngẫ ụ ứ ả ấ ấ


mang tính giai c p, là c quan tr ng tài đ đi u hoà mâu thu n giai c p.ấ ơ ọ ể ề ẫ ấ


Vì th , trong l ch s t tế ị ử ư ưởng chính tr - pháp lý hi n m t s h c thuy tị ệ ộ ố ọ ế


khác c a các nhà t tủ ư ưởng t s n v ngu n g c nhà nư ả ề ồ ố ước nh : thuy tư ế


b o l c, thuy t tâm lý xã h i. ạ ự ế ộ


Theo thuy t b o l c nhà nế ạ ự ước xu t hi n tr c ti p t vi c s d ngấ ệ ự ế ừ ệ ử ụ


b o l c c a th t này v i th t c khác, th t c chi n th ng đã l p ra bạ ự ủ ị ộ ớ ị ộ ị ộ ế ắ ậ ộ


máy đ c bi t (nhà nặ ệ ước) đ nô d ch th t c chi n b i (đ i di n cho nh ngể ị ị ộ ế ạ ạ ệ ữ


nhà t tư ưởng theo h c thuy t này là Gumplơvích, E. Đuyrinh, Kauxky). ọ ế


Theo thuy t tâm lý nhà nế ước xu t hi n do nhu c u v tâm lý c a conấ ệ ầ ề ủ


người nguyên th y luôn mu n ph thu c vào các th lĩnh, giáo s ,... Vìủ ố ụ ộ ủ ỹ


v y, nhà nậ ước là t ch c c a nh ng siêu nhân có s m ng lãnh đ o xãổ ứ ủ ữ ứ ạ ạ


h i (đ i di n cho nh ng nhà t tộ ạ ệ ữ ư ưởng theo h c thuy t này làọ ế



L.Pet razitki, Ph ređ ,...).ơ ơ ơ


Nhìn chung, t t c các quan đi m trên ho c do h n ch v m t l chấ ả ể ặ ạ ế ề ặ ị


s ho c do nh n th c còn th p kém ho c do b chi ph i b i l i ích c aử ặ ậ ứ ấ ặ ị ố ở ợ ủ


giai c p đã gi i thích sai l ch nguyên nhân d n đ n s xu t hi n c a nhàấ ả ệ ẫ ế ự ấ ệ ủ


nước. Các h c thuy t đ u g p nhau đi m chung là xem xét nhà nọ ế ề ặ ở ể ước
trong s cô l p v i nh ng đi u ki n chi ph i nó, đ c bi t là khơng g n nóự ậ ớ ữ ề ệ ố ặ ệ ắ


v i đi u ki n v t ch t đã s n sinh ra nó. Chính vì v y, h đ u cho r ngớ ề ệ ậ ấ ả ậ ọ ề ằ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c p, là công c đ duy trì tr t t xã h i trong tình tr ng n đ nh, phápấ ụ ể ậ ự ộ ạ ổ ị


tri n và ph n vinh.ể ồ


<b>2. H c thuy t Mác - Lênin v ngu n g c nhà nọ</b> <b>ế</b> <b>ề</b> <b>ồ</b> <b>ố</b> <b>ước </b>


Các nhà kinh đi n c a ch nghĩa Mác - Lênin đã k th a có ch nể ủ ủ ế ừ ọ


l c nh ng h t nhân h p lý c a các nhà t tọ ữ ạ ợ ủ ư ưởng trước đó, l n đ u tiên đãầ ầ


gi i thích đúng đ n ngu n g c xu t hi n nhà nả ắ ồ ố ấ ệ ước. D a trên quan đi mự ể


duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s đã ch ng minh nhà nậ ệ ứ ậ ị ử ứ ước không
ph i là hi n tả ệ ượng vĩnh c u, b t bi n. Nhà nử ấ ế ước là ph m trù l ch s , cóạ ị ử


q trình phát sinh, phát tri n, tiêu vong. Nhà nể ước ch xu t hi n khi xãỉ ấ ệ



h i loài ngộ ười phát tri n đ n m t giai đo n nh t đ nh và s tiêu vong khiể ế ộ ạ ấ ị ẽ


nh ng đi u ki n khách quan cho s t n t i c a nó m t đi. ữ ề ệ ự ồ ạ ủ ấ


<i>a, Ch đ c ng s n nguyên th y, t ch c th t c - b l c và quy nế ộ ộ</i> <i>ả</i> <i>ủ</i> <i>ổ</i> <i>ứ</i> <i>ị ộ</i> <i>ộ ạ</i> <i>ề</i>
<i>l c xã h iự</i> <i>ộ</i>


Theo quan đi m c a ch nghĩa Mác - Lênin, ch đ c ng s nể ủ ủ ế ộ ộ ả


nguyên th y là hình thái kinh t - xã h i đ u tiên c a xã h i loài ngủ ế ộ ầ ủ ộ ười.
Trong xã h i ch a phân chia giai c p, ch a có nhà nộ ư ấ ư ước. Nh ng trong xãư


h i này l i ch a đ ng nh ng nguyên nhân làm xu t hi n nhà nộ ạ ứ ự ữ ấ ệ ước. B iở


v y, vi c nghiên c u nh ng đ c đi m c a xã h i c ng s n nguyên th yậ ệ ứ ữ ặ ể ủ ộ ộ ả ủ


làm ti n đ c n thi t cho vi c lý gi i nguyên nhân xu t hi n c a nhàề ề ầ ế ệ ả ấ ệ ủ


nước và hi u rõ b n ch t c a nó là h t s c c n thi t.ể ả ấ ủ ế ứ ầ ế


Nghiên c u đ c đi m c a xã h i c ng s n nguyên th y ph i xu tứ ặ ể ủ ộ ộ ả ủ ả ấ


phát t c s kinh t c a nó. Xã h i c ng s n nguyên th y đừ ơ ở ế ủ ộ ộ ả ủ ược xây
d ng trên n n t ng c a phự ề ả ủ ương th c s n xu t c ng s n nguyên th y màứ ả ấ ộ ả ủ


đ c tr ng là ch đ công h u v t li u s n xu t và phân ph i bình đ ngặ ư ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ ố ẳ


c a c i. Trong ch đ c ng s n nguyên th y, do trình đ phát tri n c aủ ả ế ộ ộ ả ủ ộ ể ủ


l c lự ượng s n xu t cịn th p kém, cơng c lao đ ng cịn thơ s , s hi uả ấ ấ ụ ộ ơ ự ể



bi t v th gi i t nhiên c a ngế ề ế ớ ự ủ ười lao đ ng còn l c h u, vì th conộ ạ ậ ế


ngườ ể ếi đ ki m s ng và b o v mình ph i d a vào nhau cùng chung s ng,ố ả ệ ả ự ố


cùng lao đ ng, cùng hộ ưởng thành qu c a lao đ ng chung. Trong đi uả ủ ộ ề


ki n đó nên khơng ai có tài s n riêng, khơng có ngệ ả ười giàu, người nghèo,
xã h i ch a phân chia thành giai c p và khơng có đ u tranh giai c p.ộ ư ấ ấ ấ


T ch đ kinh t nh v y đã quy t đ nh t ch c xã h i c a xã h iừ ế ộ ế ư ậ ế ị ổ ứ ộ ủ ộ


c ng s n nguyên th y. Hình th c t ch c xã h i và cách th c qu n lý c aộ ả ủ ứ ổ ứ ộ ứ ả ủ


xã h i c ng s n nguyên th y r t đ n gi n. T bào c a xã h i c ng s nộ ộ ả ủ ấ ơ ả ế ủ ộ ộ ả


nguyên th y là th t c. Th t c là k t qu c a q trình ti n hố lâu dàiủ ị ộ ị ộ ế ả ủ ế


được xu t hi n khi xã h i đã phát tri n t i m t trình đ nh t đ nh. Đây làấ ệ ộ ể ớ ộ ộ ấ ị


m t bộ ước ti n trong l ch s nhân lo i. Th t c là m t t ch c lao đ ng vàế ị ử ạ ị ộ ộ ổ ứ ộ


s n xu t, m t b máy kinh t xã h i. Th t c đả ấ ộ ộ ế ộ ị ộ ượ ổc t ch c trên c sứ ơ ở


huy t th ng, giai đo n đ u do nh ng đi u ki n v kinh t , hôn nhân chiế ố ở ạ ầ ữ ề ệ ề ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

s phát tri n c a kinh t , s thay đ i c a xã h i và hôn nhân, ch đ m uự ể ủ ế ự ổ ủ ộ ế ộ ẫ


h đệ ược thay th b i ch đ ph h .ế ở ế ộ ụ ệ



Trong th t c m i thành viên đ u t do, bình đ ng, khơng m t ai cóị ộ ọ ề ự ẳ ộ


đ c quy n, đ c l i gì. M c dù trong xã h i cũng đã có s phân chia laoặ ề ặ ợ ặ ộ ự


đ ng nh ng đó là s phân chia trên c s t nhiên, theo gi i tính ho c l aộ ư ự ơ ở ự ớ ặ ứ


tu i ch ch a mang tính xã h i. ổ ứ ư ộ


Th t c là hình th c t qu n đ u tiên trong xã h i. Đ t ch c vàị ộ ứ ự ả ầ ộ ể ổ ứ


đi u hành ho t đ ng chung c a xã h i, th t c cũng đã có quy n l c vàề ạ ộ ủ ộ ị ộ ề ự


m t h th ng qu n lý công vi c c a th t c. Quy n l c trong ch đ c ngộ ệ ố ả ệ ủ ị ộ ề ự ế ộ ộ


s n nguyên th y m i ch là quy n l c xã h i do toà xã h i t ch c ra vàả ủ ớ ỉ ề ự ộ ộ ổ ứ


ph c v cho l i ích c a c c ng đ ng. ụ ụ ợ ủ ả ộ ồ


H th ng qu n lý các công vi c c a th t c bao g m:ệ ố ả ệ ủ ị ộ ồ


H i đ ng th t c là t ch c quy n l c t ch c quy n l c cao nh tộ ồ ị ộ ổ ứ ề ự ổ ứ ề ự ấ


c a th t c g m nh ng thành viên l n tu i c a th t c. H i đ ng th t củ ị ộ ồ ữ ớ ổ ủ ị ộ ộ ồ ị ộ


quy t đ nh t t c các v n đ quan tr ng c a th t c nh t ch c lao đ ngế ị ấ ả ấ ề ọ ủ ị ộ ư ổ ứ ộ


s n xu t, gi i quy t các tranh ch p n i b , ti n hành chi n tranh,...ả ấ ả ế ấ ộ ộ ế ế


Nh ng quy t đ nh c a h i đ ng th t c là b t bu c đ i v i t t c m iữ ế ị ủ ộ ồ ị ộ ắ ộ ố ớ ấ ả ọ



người.


H i đ ng th t c b u ra ngộ ồ ị ộ ầ ườ ứi đ ng đ u th t c nh tù trầ ị ộ ư ưởng, thủ


lĩnh quân s đ th c hi n quy n l c, qu n lý các công vi c chung. Nh ngự ể ự ệ ề ự ả ệ ữ


ngườ ứi đ ng đ u th t c có quy n l c r t l n, quy n l c này đầ ị ộ ề ự ấ ớ ề ự ượ ạc t o trên
c s uy tín cá nhân, h có th b bãi mi n b t kỳ lúc nào n u khơng cịnơ ở ọ ể ị ễ ấ ế


uy tín và không đượ ậc t p th c ng đ ng ng h n a. Nh ng tù trể ộ ồ ủ ộ ữ ữ ưởng và
th lĩnh qn s khơng có b t kỳ m t đ c quy n và đ c l i nào so v i cácủ ự ấ ộ ặ ề ặ ợ ớ


thành viên khác trong th t c.ị ộ


Nh v y, trong xã h i c ng s n nguyên th y đã t n t i quy n l c,ư ậ ộ ộ ả ủ ồ ạ ề ự


nh ng quy n l c này không ph i là quy n l c đ c bi t do m t giai c pư ề ự ả ề ự ặ ệ ộ ấ


hay m t cá nhân t ch c ra, mà đó là quy n l c xã h i độ ổ ứ ề ự ộ ượ ổc t ch c vàứ


th c hi n trên c s dân ch th c s . Quy n l c xu t phát t xã h i vàự ệ ơ ở ủ ự ự ề ự ấ ừ ộ


ph c v l i ích c a c c ng đ ng.ụ ụ ợ ủ ả ộ ồ


Cùng v i ti n trình phát tri n c a xã h i, do s thay đ i c a cácớ ế ể ủ ộ ự ổ ủ


hình th c hơn nhân v i s c m đốn hơn nhân trong n i b th t c đã hìnhứ ớ ự ấ ộ ộ ị ộ


thành nên ch đ hôn nhân ngo i t c. Các th t c mà gi a chúng có quanế ộ ạ ộ ị ộ ữ



h hôn nhân v i nhau đã h p thành bào t c. Cùng v i hôn nhân, nhi u y uệ ớ ợ ộ ớ ề ế


t khác tác đ ng đã làm cho m t s bào t c liên k t v i nhau thành b l cố ộ ộ ố ộ ế ớ ộ ạ


và đ n giai đo n cu i c a ch đ c ng s n nguyên th y thì các liên minhế ạ ố ủ ế ộ ộ ả ủ


b l c đã hình thành. V c b n, tính ch t c a quy n l i, cách th c tộ ạ ề ơ ả ấ ủ ề ợ ứ ổ


ch c quy n l c trong bào t c, b l c, liên minh b l c v n d a trên c sứ ề ự ộ ộ ạ ộ ạ ẫ ự ơ ở


nh ng nguyên t c t ch c quy n l c trong xã h i th t c. Tuy nhiên, ữ ắ ổ ứ ề ự ộ ị ộ ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>b, S tan rã c a t ch c th t c và s xu t hi n nhà nự</i> <i>ủ ổ</i> <i>ứ</i> <i>ị ộ</i> <i>ự</i> <i>ấ</i> <i>ệ</i> <i>ước </i>


Xã h i c ng s n nguyên th y ch a bi t đ n nhà nộ ộ ả ủ ư ế ế ước nh ng chínhư


trong lịng nó đã n y sinh nh ng ti n đ v t ch t cho s ra đ i c a nhàả ữ ề ề ậ ấ ự ờ ủ


nước. Nh ng nguyên nhân làm ch đ xã h i c ng s n nguyên th y tan rãữ ế ộ ộ ộ ả ủ


đ ng th i là nh ng nguyên nhân xu t hi n nhà nồ ờ ữ ấ ệ ước. Đóng vai trị quan
tr ng trong vi c làm tan rã ch đ c ng s n nguyên th y chuy n ch đọ ệ ế ộ ộ ả ủ ể ế ộ


c ng s n nguyên th y lên m t hình thái kinh t xã h i m i cao h n đó làộ ả ủ ộ ế ộ ớ ơ


s phân công lao đ ng xã h i. L ch s xã h i c đ i tr i qua ba l n phânự ộ ộ ị ử ộ ổ ạ ả ầ


công lao đ ng xã h i, đó là: (1) chăn nuôi tách kh i tr ng tr t; (2) th côngộ ộ ỏ ồ ọ ủ


nghi p tách kh i nông nghi p; (3) thệ ỏ ệ ương nghi p xu t hi n.ệ ấ ệ



Vi c con ngệ ười thu n dầ ưỡng được đ ng v t đã làm hình thành m tộ ậ ộ


ngành ngh m i, nh ng n i có đi u ki n t t cho chăn nuôi nh ng đànề ớ ở ữ ơ ề ệ ố ữ


gia súc được phát tri n đông đ o, v i s phát tri n m nh ngh chăn nuôiể ả ớ ự ể ạ ề


đã tách kh i tr ng tr t.ỏ ồ ọ


Sau l n phân công lao đ ng đ u tiên, c chăn nuôi và tr ng tr t đ uầ ộ ầ ả ồ ọ ề


phát tri n v i s ng d ng c a chăn nuôi vào tr ng tr t. S n xu t phátể ớ ự ứ ụ ủ ồ ọ ả ấ


tri n kéo theo nhu c u v s c lao đ ng, đ đáp ng nhu c u này thay vìể ầ ề ứ ộ ể ứ ầ


vi c gi t tù binh trong chi n tranh nh trệ ế ế ư ước kia, bây gi tù binh đã đờ ược
gi l i đ bi n thành nô l .ữ ạ ể ế ệ


Nh v y, sau l n phân công lao đ ng đ u tiên, xã h i đã có nh ngư ậ ầ ộ ầ ộ ữ


xáo tr n đáng k , xu t hi n ch đ t h u, xã h i phân chia thành giaiộ ể ấ ệ ế ộ ư ữ ộ


c p ch nô và nô l . S xu t hi n ch đ t h u còn làm thay đ i đángấ ủ ệ ự ấ ệ ế ộ ư ữ ổ


k quan h hôn nhân: hôn nhân m t v m t ch ng đã thay th hôn nhânể ệ ộ ợ ộ ồ ế


đ i ng u và ch đ ph h thay cho ch đ m u h .ố ẫ ế ộ ụ ệ ế ộ ẫ ệ


Vi c tìm ra kim lo i và ch t o công c b ng kim lo i t o khệ ạ ế ạ ụ ằ ạ ạ ả



năng tăng năng su t lao đ ng đã d n đ n vi c th công nghi p tách kh iấ ộ ẫ ế ệ ủ ệ ỏ


tr ng tr t thành m t ngh đ c l p. Q trình phân hố xã h i đ y nhanh,ồ ọ ộ ề ộ ậ ộ ẩ


s phân bi t giàu nghèo, mâu thu n giai c p ngày càng tr nên sâu s c.ự ệ ẫ ấ ở ắ


V i vi c xu t hi n nhi u ngành ngh chuyên môn trong s n xu tớ ệ ấ ệ ề ề ả ấ


đã làm phát sinh nhu c u trao đ i hàng hoá trong xã h i. S phát tri nầ ổ ộ ự ể


ngh s n xu t hàng hoá d n đ n s phát tri n c a thề ả ấ ẫ ế ự ể ủ ương nghi p vàệ


thương nghi p đã tách ra thành m t ngành ho t đ ng đ c l p. L n phânệ ộ ạ ộ ộ ậ ầ


công lao đ ng này đã làm thay đ i sâu s c xã h i, v i s ra đ i c a t ngộ ổ ắ ộ ớ ự ờ ủ ầ


l p thớ ương nhân m c dù h là nh ng ngặ ọ ữ ười không tr c ti p ti n hành laoự ế ế


đ ng s n xu t nh ng l i chi ph i toàn b đ i s ng s n xu t c a xã h i,ộ ả ấ ư ạ ố ộ ờ ố ả ấ ủ ộ


b t nh ng ngắ ữ ười lao đ ng, s n xu t l thu c vào mình.ộ ả ấ ệ ộ


Qua ba l n phân cơng lao đ ng xã h i đã làm cho n n kinh t xã h iầ ộ ộ ề ế ộ


có s bi n chuy n sâu s c, s n ph m làm ra ngày càng nhi u, xu t hi nự ế ể ắ ả ẩ ề ấ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

riêng. Q trình phân hố tài s n làm xu t hi n ch đ t h u và kéo theoả ấ ệ ế ộ ư ữ


là s phân chia giai c p trong xã h i.ự ấ ộ



T t c nh ng y u t trên đã làm đ o l n đ i s ng th t c, phá vấ ả ữ ế ố ả ộ ờ ố ị ộ ỡ


tính khép kín c a th t c. T ch c th t c v i h th ng qu n lý trủ ị ộ ổ ứ ị ộ ớ ệ ố ả ước đây
tr nên b t l c trở ấ ự ước tình hình m i. Đ đi u hành xã h i m i c n ph i cóớ ể ề ộ ớ ầ ả


m t t ch c m i khác v ch t. T ch c đó ph i do nh ng đi u ki n n iộ ổ ứ ớ ề ấ ổ ứ ả ữ ề ệ ộ


t i c a nó quy đ nh, nó ph i là cơng c quy n l c c a giai c p n m uạ ủ ị ả ụ ề ự ủ ấ ắ ư


th v kinh t và nh m th c hi n s th ng tr giai c p, d p t t các xungế ề ế ằ ự ệ ự ố ị ấ ậ ắ


đ t giai c p, gi cho các xung đ t đó n m trong vịng tr t t , đó chính làộ ấ ữ ộ ằ ậ ự


nhà nước.


Nh v y, nhà nư ậ ước xu t hi n tr c ti p t s tan rã c a ch đấ ệ ự ế ừ ự ủ ế ộ


c ng s n nguyên th y. Ti n đ kinh t cho s xu t hi n nhà nộ ả ủ ề ề ế ự ấ ệ ước là sự


xu t hi n ch đ t h u v tài s n trong xã h i. Ti n đ kinh t là c sấ ệ ế ộ ư ữ ề ả ộ ề ề ế ơ ở


v t ch t t o ra ti n đ xã h i cho s ra đ i c a nhà nậ ấ ạ ề ề ộ ự ờ ủ ước - đó là s phânự


chia xã h i thành các giai c p mà l i ích c b n gi a các giai c p và cácộ ấ ợ ơ ả ữ ấ


t ng l p này là đ i kháng v i nhau đ n m c không th đi u hoà đầ ớ ố ớ ế ứ ể ề ược.
các n c ph ng Đông, nhà n c xu t hi n khá s m, khi ch đ


Ở ướ ươ ướ ấ ệ ớ ế ộ



t h u và s phân chia giai c p trong xã h i ch a m c cao. Nguyênư ữ ự ấ ộ ư ở ứ


nhân thúc đ y s ra đ i c a các nhà nẩ ự ờ ủ ước phương Đông là do nhu c u trầ ị


th y và ch ng gi c ngo i xâm.ủ ố ặ ạ


Vi t Nam, nhà n c xu t hi n và kho ng thiên niên k II tr c


Ở ệ ướ ấ ệ ả ỷ ướ


công nguyên. Cũng nh các nhà nư ước phương Đông khác, s phân chiaự


giai c p trong xã h i c Vi t Nam ch a đ n m c gay g t. Trong b i c nhấ ộ ổ ệ ư ế ứ ắ ố ả


xã h i lúc b y gi , nhu c u xây d ng, qu n lý nh ng cơng trình tr th yộ ấ ờ ầ ự ả ữ ị ủ


đ m b o n n s n xu t nông nghi p và t ch c l c lả ả ề ả ấ ệ ổ ứ ự ượng ch ng gi cố ặ


ngo i xâm đã thúc đ y quá trình liên k t các t c ngạ ẩ ế ộ ười và hoàn thi n bệ ộ


máy qu n lý. K t qu này đã cho ra đ i nhà nả ế ả ờ ước Vi t Nam đ u tiên -ệ ầ


Nhà nước Văn Lang c a các Vua Hùng.ủ


<b>II. B n ch t c a nhà nả</b> <b>ấ ủ</b> <b>ước </b>


Nhà nước là s n ph m c a xã h i có giai c p và là s bi u hi nả ẩ ủ ộ ấ ự ể ệ


c a s không th đi u hoà đủ ự ể ề ược c a các mâu thu n giai c p đ i kháng.ủ ẫ ấ ố



Nhà nước là t ch c quy n l c chính tr đ c bi t.ổ ứ ề ự ị ặ ệ


Đ làm rõ b n ch t c a nhà nể ả ấ ủ ước c n ph i xác đ nh nhà nầ ả ị ước đó
c a ai? Do giai c p nào t ch c nên và lãnh đ o, ph c v cho l i ích c aủ ấ ổ ứ ạ ụ ụ ợ ủ


giai c p nào? ấ


Trong xã h i có đ i kháng giai c p, s th ng tr c a giai c p nàyộ ố ấ ự ố ị ủ ấ


đ i v i giai c p khác đố ớ ấ ược th hi n dể ệ ưới ba hình th c: kinh t , chính trứ ế ị


và t tư ưởng. Trong ba quy n l c, quy n l c kinh t đóng vai trị ch đ o,ề ự ề ự ế ủ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Quy n l c kinh tề ự ế t o ra cho ch s h u kh năng b t nh ngạ ủ ở ữ ả ắ ữ


người khác ph thu c vào mình v m t kinh t . Tuy nhiên, b n thânụ ộ ề ặ ế ả


quy n l c kinh t l i khơng có kh năng duy trì quan h bóc l t, vì th đề ự ế ạ ả ệ ộ ế ể


b o đ m cho quan h bóc l t, giai c p n m quy n l c kinh t ph i thôngả ả ệ ộ ấ ắ ề ự ế ả


qua quy n l c chính tr . ề ự ị


Quy n l c chính tr xét v m t b n ch t là b o l c có t ch c c aề ự ị ề ặ ả ấ ạ ự ổ ứ ủ


m t giai c p nh m tr n áp các giai c p khác trong xã h i. Thông qua nhàộ ấ ằ ấ ấ ộ


nước, giai c p th ng tr v kinh t đã tr thành ch th c a quy n l cấ ố ị ề ế ở ủ ể ủ ề ự


chính tr . Nh n m trong tay nhà nị ờ ắ ước, giai c p th ng tr đã t ch c vàấ ố ị ổ ứ



th c hi n quy n l c chính tr c a mình, h p pháp hố ý chí c a giai c pự ệ ề ự ị ủ ợ ủ ấ


mình thành ý chí nhà nước và nh v y bu c các giai c p khác ph i tuânư ậ ộ ấ ả


theo tr t t phù h p v i l i ích c a giai c p th ng tr . B ng cách đó giaiậ ự ợ ớ ợ ủ ấ ố ị ằ


c p th ng tr đã th c hi n s chuyên chính c a giai c p mình đ i v i cácấ ố ị ự ệ ự ủ ấ ố ớ


giai c p khác.ấ


Đ th c hi n s chuyên chính giai c p, giai c p th ng tr không đ nể ự ệ ự ấ ấ ố ị ơ


thu n ch s d ng b o l c cầ ỉ ử ụ ạ ự ưỡng ch mà cịn thơng qua s tác đ ng v tế ự ộ ề ư


tưởng đ bu c các giai c p khác ph i l thu c vào mình v m t t tể ộ ấ ả ệ ộ ề ặ ư ưởng.
Nh v y, nhà nư ậ ước là công c s c bén th hi n và th c hi n ý chí c aụ ắ ể ệ ự ệ ủ


giai c p c m quy n, b o v trấ ầ ề ả ệ ước tiên l i ích c a giai c p th ng tr trongợ ủ ấ ố ị


xã h i.ộ


Nhà nước cịn mang trong mình m t vai trị xã h i to l n. Th c ti nộ ộ ớ ự ễ


l ch s đã ch ra r ng, m t nhà nị ử ỉ ằ ộ ước khơng th t n t i n u nó ch ph c vể ồ ạ ế ỉ ụ ụ


l i ích c a giai c p th ng tr mà khơng tính đ n l i ích các giai c p, t ngợ ủ ấ ố ị ế ợ ấ ầ


l p khác trong xã h i. Vì v y, ngồi t cách là cơng c b o v , duy trì sớ ộ ậ ư ụ ả ệ ự



th ng tr giai c p, nhà nố ị ấ ước còn là t ch c chính tr - xã h i r ng l n, b oổ ứ ị ộ ộ ớ ả


đ m l i ích chung c a xã h i. Trên th c t , nhà nả ợ ủ ộ ự ế ước nào cũng đóng vai
trị quan tr ng trong vi c gi i quy t nh ng v n đ n y sinh trong xã h i,ọ ệ ả ế ữ ấ ề ả ộ


b o đ m cho xã h i đả ả ộ ược tr t t n đ nh và phát tri n, th c hi n m t sậ ự ổ ị ể ự ệ ộ ố


ch c năng phù h p v i yêu c u chung c a toàn xã h i và b o đ m nh ngứ ợ ớ ầ ủ ộ ả ả ữ


l i ích nh t đ nh c a các giai c p và giai t ng khác trong ch ng m cợ ấ ị ủ ấ ầ ừ ự


nh ng l i ích đó khơng mâu thu n gay g t v i l i ích c a giai c p th ngữ ợ ẫ ắ ớ ợ ủ ấ ố


tr .ị


Qua nh ng đi u đã phân tích trên cho th y r ng khi xác đ nh b nữ ề ở ấ ằ ị ả


ch t c a nhà nấ ủ ước ph i d a trên c s đánh giá c c u c a xã h i, quanả ự ơ ở ơ ấ ủ ộ


h gi a các giai c p trong t ng giai đo n l ch s c th . Trong m i hìnhệ ữ ấ ừ ạ ị ử ụ ể ỗ


thái kinh t - xã h i khác nhau, nhà nế ộ ước có b n ch t khác nhau.ả ấ


M c dù có s khác nhau v b n ch t nh ng t t c các nhà nặ ự ề ả ấ ư ấ ả ước
đ u có chung các d u hi u. Nh ng d u hi u đó là:ề ấ ệ ữ ấ ệ


<i>D u hi u th nh tấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> , nhà nước phân chia dân c theo các đ n v hànhư ơ ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

N u trong xã h i c ng s n nguyên th y, t ch c th t c t p h p cácế ộ ộ ả ủ ổ ứ ị ộ ậ ợ



thành viên c a mình theo d u hi u huy t th ng thì nhà nủ ấ ệ ế ố ướ ạc l i phân chia
dân c theo các đ n v hành chính lãnh th không ph thu c vào huy tư ơ ị ổ ụ ộ ế


th ng, ngh nghi p ho c gi i tính. Vi c phân chia này d n đ n vi c hìnhố ề ệ ặ ớ ệ ẫ ế ệ


thành các c quan qu n lý trên t ng đ n v hành chính lãnh th . Lãnh thơ ả ừ ơ ị ổ ổ


là d u hi u đ c tr ng c a nhà nấ ệ ặ ư ủ ước. Nhà nước th c thi quy n l c th ngự ề ự ố


tr trên ph m vi toàn b lãnh th . Nhà nị ạ ộ ổ ước nào cũng có lãnh th riêng,ổ


trên lãnh th đó đổ ược phân thành các đ n v hành chính nh t nh, huy n,ơ ị ư ỉ ệ


xã,... Do có d u hi u lãnh th mà xu t hi n ch đ qu c t ch - ch đ nhấ ệ ổ ấ ệ ế ộ ố ị ế ị


quy đ nh m i quan h gi a nhà nị ố ệ ữ ước v i công dân.ớ


<i>D u hi u th hai,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> nhà nước thi t l p quy n l c công.ế ậ ề ự


Nhà nước là t ch c công quy n thi t l p m t quy n l c đ c bi tổ ứ ề ế ậ ộ ề ự ặ ệ


khơng cịn hồ nh p v i dân c nh trong xã h i th t c mà “dậ ớ ư ư ộ ị ộ ường nh ”ư


tách r i và đ ng lên trên xã h i. Quy n l c này mang tính chính tr , giaiờ ứ ộ ề ự ị


c p, đấ ược th c hi n b i b máy cai tr , quân đ i, tòa án, c nh sát,... Nhự ệ ở ộ ị ộ ả ư


v y, đ th c hi n quy n l c, đ qu n lý xã h i, nhà nậ ể ự ệ ề ự ể ả ộ ước có m t t ngộ ầ


l p ngớ ườ ặi đ c bi t chuyên làm nhi m v qu n lý. L p ngệ ệ ụ ả ớ ười này đượ ổc t


ch c thành các c quan nhà nứ ơ ước và hình thành m t b máy th ng tr cóộ ộ ố ị


s c m nh cứ ạ ưỡng ch đ duy trì đ a v c a giai c p th ng tr , b t các giaiế ể ị ị ủ ấ ố ị ắ


c p, t ng l p khác ph i ph c tùng theo ý chí c a mình.ấ ầ ớ ả ụ ủ


<i>D u hi u th ba,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> nhà nước có ch quy n qu c gia.ủ ề ố


Nhà nước là m t t ch c quy n l c có ch quy n. Ch quy n qu cộ ổ ứ ề ự ủ ề ủ ề ố


gia mang n i dung chính tr - pháp lý, th hi n quy n t quy t c a nhàộ ị ể ệ ề ự ế ủ


nước v m i chính sách đ i n i và đ i ngo i, không ph thu c vào b t kỳề ọ ố ộ ố ạ ụ ộ ấ


m t y u t bên ngoài nào. Ch quy n qu c gia là thu c tính g n li n v iộ ế ố ủ ề ố ộ ắ ề ớ


nhà nước. Ch quy n qu c gia có tính t i cao. Tính t i cao c a ch quy nủ ề ố ố ố ủ ủ ề


nhà nước th hi n ch quy n l c c a nhà nể ệ ở ỗ ề ự ủ ước ph bi n trên toàn bổ ế ộ


đ t nấ ước đ i v i t t c dân c và các t ch c xã h i. D u hi u chố ớ ấ ả ư ổ ứ ộ ấ ệ ủ


quy n nhà nề ước th hi n s đ c l p, bình đ ng gi a các qu c gia v iể ệ ự ộ ậ ẳ ữ ố ớ


nhau không phân bi t qu c gia l n hay nh .ệ ố ớ ỏ


<i>D u hi u th t ,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ ư</i> nhà nước ban hành pháp lu t và bu c m i thànhậ ộ ọ


viên xã h i ph i th c hi n.ộ ả ự ệ



Nhà nước là ngườ ại đ i di n chính th ng cho m i thành viên trongệ ố ọ


xã h i, đ th c hi n độ ể ự ệ ược s qu n lý đ i v i các thành viên, nhà nự ả ố ớ ước
ban hành pháp lu t và b o đ m th c hi n b ng s c m nh cậ ả ả ự ệ ằ ứ ạ ưỡng ch . T tế ấ


c các quy đ nh c a nhà nả ị ủ ước đ i v i m i công dân đố ớ ọ ược th hi n trongể ệ


pháp lu t do nhà nậ ước ban hành. Nhà nước và pháp lu t có m i liên hậ ố ệ


ch t ch , tác đ ng qua l i và ph thu c l n nhau; nhà nặ ẽ ộ ạ ụ ộ ẫ ước không thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ngượ ạc l i pháp lu t ph i thông qua nhà nậ ả ước đ ra đ i. Trong xã h i cóể ờ ộ


nhà nước ch có nhà nỉ ước m i có quy n ban hành pháp lu t.ớ ề ậ


<i>D u hi u th năm,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> nhà nước quy đ nh và ti n hành thu các lo iị ế ạ


thu .ế


Đ nuôi dể ưỡng b máy nhà nộ ước và ti n hành các ho t đ ng qu nế ạ ộ ả


lý đ t nấ ước, m i nhà nọ ước đ u quy đ nh và ti n hành thu các lo i thuề ị ế ạ ế


b t bu c đ i v i các dân c c a mình.ắ ộ ố ớ ư ủ


Trong xã h i có nhà nộ ước khơng m t thi t ch chính tr nào ngồiộ ế ế ị


nhà nước có quy n quy đ nh v thu và thu các lo i thu .ề ị ề ế ạ ế


T nh ng phân tích trên v ngu n g c, b n ch t và nh ng d uừ ữ ở ề ồ ố ả ấ ữ ấ



hi u c a nhà nệ ủ ước, có th đi đ n m t đ nh nghĩa chung v nhà nể ế ộ ị ề ước như


sau: Nhà nước là m t t ch c đ c bi t c a quy n l c chính tr , có b máyộ ổ ứ ặ ệ ủ ề ự ị ộ


chuyên làm nhi m v cệ ụ ưỡng ch và th c hi n ch c năng qu n lý xã h iế ự ệ ứ ả ộ


nh m th hi n và b o v trằ ể ệ ả ệ ước h t l i ích c a giai c p th ng tr trong xãế ợ ủ ấ ố ị


h i có giai c p.ộ ấ


<b>III. Các ki u nhà nể</b> <b>ước trong l ch sị</b> <b>ử</b>
<b>1. Khái ni m ki u nhà nệ</b> <b>ể</b> <b>ước </b>


Ki u nhà nể ước là m t trong nh ng khái ni m c b n c a khoa h cộ ữ ệ ơ ả ủ ọ


lý lu n chung nhà nậ ước và pháp lu t. Qua khái ni m ki u nhà nậ ệ ể ước có thể


nh n th c sâu s c và lơ gích v b n ch t và ý nghĩa xã h i c a các nhàậ ứ ắ ề ả ấ ộ ủ


nước trong cùng m t ki u.ộ ể


Ki u nhà nể ước là t ng th các đ c tr ng (d u hi u) c b n c aổ ể ặ ư ấ ệ ơ ả ủ


nhà nước, th hi n b n ch t giai c p, vai trò xã h i và nh ng đi u ki nể ệ ả ấ ấ ộ ữ ề ệ


phát tri n c a nhà nể ủ ước trong m t hình thái kinh t - xã h i nh t đ nh.ộ ế ộ ấ ị


<b>2. Các ki u nhà nể</b> <b>ước trong l ch sị</b> <b>ử</b>



H c thuy t Mác - Lênin v hình thái kinh t - xã h i là c s khoaọ ế ề ế ộ ơ ở


h c đ phân chia các nhà nọ ể ước trong l ch s thành các ki u. Trong l ch sị ử ể ị ử


nhân lo i t khi xu t hi n xã h i có giai c p đã t n t i b n hình thái kinhạ ừ ấ ệ ộ ấ ồ ạ ố


t - xã h i, đó là: chi m h u nô l , phong ki n, t s n và xã h i chế ộ ế ữ ệ ế ư ả ộ ủ


nghĩa. Tương ng v i b n hình thái kinh t xã h i đó, có b n ki u nhàứ ớ ố ế ộ ố ể


nước, đó là:


- Ki u nhà nể ước ch nô;ủ


- Ki u nhà nể ước phong ki n;ế


- Ki u nhà nể ướ ư ảc t s n;


- Ki u nhà nể ước xã h i ch nghĩa.ộ ủ


Các ki u nhà nể ước ch nô, phong ki n và t s n tuy có nh ng đ củ ế ư ả ữ ặ


đi m riêng v b n ch t, ch c năng và vai trò xã h i, nh ng đ u là nhàể ề ả ấ ứ ộ ư ề


nước bóc l t độ ược xây d ng trên n n t ng c a ch đ t h u v t li uự ề ả ủ ế ộ ư ữ ề ư ệ


s n xu t, là công c đ duy trì và b o v s th ng tr c a giai c p bóc l tả ấ ụ ể ả ệ ự ố ị ủ ấ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nghĩa là ki u nhà nể ước m i, ti n b vì đ c đi m đông đ o nhân dân laoớ ế ộ ặ ể ả



đ ng trong xã h i ti n t i xây d ng m t xã h i công b ng, văn minh.ộ ộ ế ớ ự ộ ộ ằ


Nh v y, các khái ni m chung v nhà nư ậ ệ ề ước được c th hoá quaụ ể


khái ni m ki u nhà nệ ể ước, được áp d ng đ i v i nhà nụ ố ớ ước c a m t hìnhủ ộ


thái kinh t - xã h i nh t đ nh. Khái ni m ki u nhà nế ộ ấ ị ệ ể ước th hi n sể ệ ự


th ng nh t các đ c tr ng c b n c a các nhà nố ấ ặ ư ơ ả ủ ước có cùng chung b nả


ch t giai c p và vai trò xã h i cũng nh đi u ki n t n t i tấ ấ ộ ư ề ệ ồ ạ ương t c aự ủ


chúng.


<b>IV. Ch c năng c a nhà nứ</b> <b>ủ</b> <b>ước </b>


<b>1. Khái ni m, ch c năng c a nhà nệ</b> <b>ứ</b> <b>ủ</b> <b>ước</b>


Ch c năng c a nhà nứ ủ ước là nh ng phữ ương di n, lo i ho t đ ng cệ ạ ạ ộ ơ


b n c a nhà nả ủ ước nh m th c hi n nh ng nhi m v đ t ra trằ ự ệ ữ ệ ụ ặ ước nhà
nước.


Ch c năng và nhi m v c a nhà nứ ệ ụ ủ ước có m i quan h ch t ch ,ố ệ ặ ẽ


m t thi t v i nhau. M t nhi m v c a nhà nậ ế ớ ộ ệ ụ ủ ước làm phát sinh m t ho cộ ặ


nhi u ch c năng và ngề ứ ượ ạc l i m t ch c năng c a nhà nộ ứ ủ ước có th nh mể ằ


th c hi n m t ho c nhi u nhi m v (nh ng ch c năng, nh ng v n đ màự ệ ộ ặ ề ệ ụ ữ ứ ữ ấ ề



nhà nướ ầc c n gi i quy t).ả ế


Ch c năng c a nhà nứ ủ ước được quy đ nh b i b n ch t c a nhà nị ở ả ấ ủ ước
được th c hi n b i b máy nhà nự ệ ở ộ ước. Do đó, khi nghiên c u v v n đứ ề ấ ề


này c n phân bi t gi a ch c năng c a nhà nầ ệ ữ ứ ủ ước và ch c năng c a c quanứ ủ ơ


nhà nước. Ch c năng c a nhà nứ ủ ước nh đã nêu, là nh ng phư ữ ương di nệ


ho t đ ng c b n c a nhà nạ ộ ơ ả ủ ước mà m i c quan nhà nỗ ơ ước đ u ph i thamề ả


gia th c hi n nh ng m c đ khác nhau. Ch c năng c a c quan nhàự ệ ở ữ ứ ộ ứ ủ ơ


nước ch là nh ng phỉ ữ ương di n ho t đ ng c a c quan đó nh m gópệ ạ ộ ủ ơ ằ


ph n th c hi n ch c năng chung c a nhà nầ ự ệ ứ ủ ước.
<b>2. Phân lo i ch c năng c a nhà nạ</b> <b>ứ</b> <b>ủ</b> <b>ước</b>


Ch c năng c a nhà nứ ủ ước có nhi u cách phân lo i khác nhau. Có thề ạ ể


phân lo i ch c năng c a nhà nạ ứ ủ ước thành: các ch c năng đ i n i và cácứ ố ộ


ch c năng đ i ngo i, ch c năng c b n và các ch c năng không c b n,ứ ố ạ ứ ơ ả ứ ơ ả


ch c năng lâu dài và ch c năng t m th i,... M i cách phân lo i ch c năngứ ứ ạ ờ ỗ ạ ứ


có m t ý nghĩa lý lu n và th c ti n khác nhau, tuy nhiên trong s các cáchộ ậ ự ễ ố


phân lo i đã nêu trên thì thơng d ng nh t v n là cách phân ch c năngạ ở ụ ấ ẫ ứ



nhà nước thành ch c năng đ i n i và ch c năng đ i ngo i căn c trên cứ ố ộ ứ ố ạ ứ ơ


s đ i tở ố ượng tác đ ng c a ch c năng.ộ ủ ứ


Ch c năng đ i n i c a nhà nứ ố ộ ủ ước là nh ng phữ ương di n ho t đ ngệ ạ ộ


c b n c a nhà nơ ả ủ ước trong n i b c a đ t nộ ộ ủ ấ ước.


Ch c năng đ i ngo i c a nhà nứ ố ạ ủ ước là nh ng ho t đ ng c b n c aữ ạ ộ ơ ả ủ


đ t nấ ước v i các qu c gia, dân t c khác. Hai nhóm ch c năng này có quanớ ố ộ ứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ch c năng đ i ngo i, ngứ ố ạ ượ ạc l i, n u th c hi n t t ch c năng đ i ngo iế ự ệ ố ứ ố ạ


cũng s nh hẽ ả ưởng t t t i vi c th c hi n các ch c năng đ i n i và c haiố ớ ệ ự ệ ứ ố ộ ả


đ u hề ướng t i vi c th c hi n nh ng nhi m v c a đ t nớ ệ ự ệ ữ ệ ụ ủ ấ ước.


Các ch c năng c a nhà nứ ủ ước được th c hi n b ng nh ng hình th cự ệ ằ ữ ứ


và phương pháp nh t đ nh. N i dung nh ng hình th c và phấ ị ộ ữ ứ ương pháp yấ


b t ngu n và tr c ti p th hi n b n ch t cũng nh m c tiêu c a nhàắ ồ ự ế ể ệ ả ấ ư ụ ủ


nước.


Các hình th c pháp lý c b n đ th c hi n ch c năng c a nhà nứ ơ ả ể ự ệ ứ ủ ước
bao g m: ho t đ ng l p pháp, ho t đ ng ch p hành pháp lu t,…ồ ạ ộ ậ ạ ộ ấ ậ



Các phương pháp c b n đ th c hi n ch c năng c a nhà nơ ả ể ự ệ ứ ủ ước là
phương pháp giáo d c, thuy t ph c và phụ ế ụ ương pháp cưỡng ch . Tuỳế


thu c và b n ch t c a nhà nộ ả ấ ủ ước mà phương pháp nào đượ ưc u tiên sử


d ng.ụ


<b>V. B máy nhà nộ</b> <b>ước </b>


B máy nhà nộ ước là ch th th c hi n các ch c năng và nhi m vủ ể ự ệ ứ ệ ụ


c a nhà nủ ước, là h th ng các c quan nhà nệ ố ơ ướ ừc t trung ương xu ng đ nố ế


đ a phị ương, đượ ổc t ch c và ho t đ ng trên nh ng nguyên t c chungứ ạ ộ ữ ắ


th ng nh t, t o thành m t c ch đ ng b đ th c hi n các ch c năng vàố ấ ạ ộ ơ ế ồ ộ ể ự ệ ứ


nhi m v c a nhà nệ ụ ủ ước.


Các y u t h p thành b máy nhà nế ố ợ ộ ước là c quan nhà nơ ước. Các
c quan nhà nơ ướ ấc r t đa d ng. Tuy nhiên, thông thạ ường c quan nhà nơ ước
bao g m 3 lo i: c quan l p pháp, c quan hành pháp và c quan t pháp.ồ ạ ơ ậ ơ ơ ư


T t c các c quan nhà nấ ả ơ ướ ạc t o thành b máy nhà nộ ước nh ng bư ộ


máy nhà nước không ph i là t p h p đ n gi n các c quan nhà nả ậ ợ ơ ả ơ ước mà
là h th ng th ng nh t các c quan nhà nệ ố ố ấ ơ ước. Y u t t o nên s th ngế ố ạ ự ố


nh t trong b máy nhà nấ ộ ước là h th ng các nguyên t c t ch c và ho tệ ố ắ ổ ứ ạ



đ ng c a các c quan nhà nộ ủ ơ ước.


C quan nhà nơ ước là m t t ch c có tính đ c l p tộ ổ ứ ộ ậ ương đ i v m tố ề ặ


t ch c, c c u, bao g m nh ng cán b , công ch c đổ ứ ơ ấ ồ ữ ộ ứ ược giao nh ngữ


quy n h n nh t đ nh đ th c hi n ch c năng và nhi m v c a c quan đóề ạ ấ ị ể ự ệ ứ ệ ụ ủ ơ


trong ph m vi do pháp lu t quy đ nh. C quan nhà nạ ậ ị ơ ước có các đ c đi mặ ể


sau:


<i>M t là,ộ</i> c quan nhà nơ ước là m t t ch c công quy n, có tính đ cộ ổ ứ ề ộ


l p tậ ương đ i v i các c quan nhà nố ớ ơ ước khác, m t t ch c c c u baoộ ổ ứ ơ ấ


g m nh ng cán b , công ch c đồ ữ ộ ứ ược giao nh ng nhi m v và quy n h nữ ệ ụ ề ạ


nh t đ nh đ th c hi n nhi m v và ch c năng c a nhà nấ ị ể ự ệ ệ ụ ứ ủ ước theo quy
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ


<i>Hai là, c quan nhà n</i>ơ ước mang quy n l c nhà nề ự ước. Đây là đ cặ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

quan nhà nước m i có quy n nhân danh nhà nớ ề ước th c hi n quy n l cự ệ ề ự


nhà nước, gi i quy t nh ng v n đ quan h v i công dân. ả ế ữ ấ ề ệ ớ


<i>Ba là, th m quy n c a c quan nhà n</i>ẩ ề ủ ơ ước có nh ng gi i h n vữ ớ ạ ề


không gian, th i gian và đ i tờ ố ượng ch u s tác đ ng. Gi i h n này mangị ự ộ ớ ạ



tính pháp lý vì nó được pháp lu t quy đ nh.ậ ị


<i>B n là,ố</i> m i c quan nhà nỗ ơ ước có hình th c và phứ ương pháp ho tạ


đ ng riêng do pháp lu t quy đ nh.ộ ậ ị


<i>Năm là, c quan nhà n</i>ơ ước ch ho t đ ng trong ph m vi th m quy nỉ ạ ộ ạ ẩ ề


c a mình và trong ph m vi đó, nó ho t đ ng đ c l p, ch đ ng và ch uủ ạ ạ ộ ộ ậ ủ ộ ị


trách nhi m v ho t đ ng c a mình. C quan nhà nệ ề ạ ộ ủ ơ ước có quy n đ ngề ồ


th i có nghĩa v ph i th c hi n các quy n c a mình. Khi c quan nhàờ ụ ả ự ệ ề ủ ơ


nước không th c hi n quy n ho c t ch i không th c hi n quy n đự ệ ề ặ ừ ố ự ệ ề ược
pháp lu t quy đ nh là vi ph m pháp lu t.ậ ị ạ ậ


M i nhà nỗ ước, ph thu c vào ki u nhà nụ ộ ể ước, hình th c chính th ,...ứ ể


nên có cách t ch c b máy nhà nổ ứ ộ ước khác nhau. B máy nhà nộ ước được
t ch c r t đa d ng, phong phú trên th c t .ổ ứ ấ ạ ự ế


<b>VI. Hình th c nhà nứ</b> <b>ước </b>


Hình th c nhà nứ ước là m t trong nh ng v n đ c b n c a lý lu nộ ữ ấ ề ơ ả ủ ậ


chung v nhà nề ước. Hình th c nhà nứ ước là y u t quan tr ng quy t đ nhế ố ọ ế ị


k t qu th ng tr chính tr c a giai c p th ng tr .ế ả ố ị ị ủ ấ ố ị



Hình th c nhà nứ ước là cách th c t ch c quy n l c nhà nứ ổ ứ ề ự ước và
nh ng bi n pháp đ t ch c và th c hi n quy n l c nhà nữ ệ ể ổ ứ ự ệ ề ự ước. Hình th cứ


nhà nước là m t khái ni m chung độ ệ ược hình thành t 3 y u t : hình th cừ ế ố ứ


chính th , hình th c c u trúc nhà nể ứ ấ ước và ch đ chính tr .ế ộ ị


<b>1. Hình th c chính thứ</b> <b>ể</b>


Hình th c chính th là cách th c t ch c các c quan quy n l c t iứ ể ứ ổ ứ ơ ề ự ố


cao c a nhà nủ ước, c c u, trình t thành l p và m i liên h gi a chúng vàơ ấ ự ậ ố ệ ữ


m c đ tham gia c a nhân dân vào vi c thi t l p các c quan này. Hìnhứ ộ ủ ệ ế ậ ơ


th c chính th có hai d ng c b n là chính th quân ch và chính thứ ể ạ ơ ả ể ủ ể


c ng hoà. ộ


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> chính th qn ch là hình th c nhà nể ủ ứ ước trong đó quy nề


l c t i cao c a nhà nự ố ủ ướ ậc t p trung toàn b (hay m t ph n) vào trong tayộ ộ ầ


ngườ ứi đ ng đ u nhà nầ ước theo nguyên t c th a k .ắ ừ ế


V i vi c t p trung quy n l c t i cao c a nhà nớ ệ ậ ề ự ố ủ ước m t ph n hayộ ầ


toàn b vào trong tay ngộ ườ ứi đ ng đ u nhà nầ ước theo nguyên t c truy nắ ề



ngôi mà chính th qn ch có hai bi n d ng: quân ch tuy t đ i và quânể ủ ế ạ ủ ệ ố


ch h n ch . ủ ạ ế


các qu c gia có hình th c nhà n c chính th qn ch tuy t đ i,


Ở ố ứ ướ ể ủ ệ ố


vua (hồng đ ) có quy n l c vô h n, các quy n l p pháp, hành pháp và tế ề ự ạ ề ậ ư


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ch y u t n t i trong hai ki u nhà nủ ế ồ ạ ể ước đ u tiên là nhà nầ ước ch nô vàủ


nhà nước phong ki n.ế


nhà nỞ ước có chính th qn ch h n ch , ngể ủ ạ ế ườ ứi đ ng đ u nhàầ


nước hình thành b ng con đằ ường truy n ngôi ch n m m t ph n quy nề ỉ ắ ộ ầ ề


l c nhà nự ướ ốc t i cao, bên c nh h có các c quan nhà nạ ọ ơ ước hình thành
b ng b u c chia s quy n l c nhà nằ ầ ử ẻ ề ự ước v i h ; ví d Ngh vi n trongớ ọ ụ ị ệ


các nhà nướ ư ảc t s n có chính th quân ch n m quy n l p pháp, Chínhể ủ ắ ề ậ


ph t s n n m quy n hành pháp và quy n t pháp thu c v Tòa án tủ ư ả ắ ề ề ư ộ ề ư


s n, cịn n hồng hay qu c vả ữ ố ương thông thường ch đ i di n cho truy nỉ ạ ệ ề


th ng và tình đồn k t dân t c (nh Anh, Nh t b n).ố ế ộ ư ậ ả


<i>Th hai,ứ</i> đ i v i chính th c ng hồ là hình th c chính th trong đóố ớ ể ộ ứ ể



quy n l c t i cao c a nhà nề ự ố ủ ước thu c v nh ng c quan đ i di n độ ề ữ ơ ạ ệ ược
b u ra trong m t th i h n nh t đ nh (nh Qu c h i, Ngh vi n). Chính thầ ộ ờ ạ ấ ị ư ố ộ ị ệ ể


c ng hồ cũng có hai bi n d ng là c ng hoà dân ch và c ng hoà quý t c. ộ ế ạ ộ ủ ộ ộ


Trong nh ng qu c gia có chính th c ng hoà dân ch , quy n thamữ ố ể ộ ủ ề


gia b u c đ thành l p các c quan đ i di n đầ ử ể ậ ơ ạ ệ ược quy đ nh dành cho m iị ọ


công dân. Tuy nhiên, đ có th hi u đúng b n ch t c a v n đ c n ph iể ể ể ả ấ ủ ấ ề ầ ả


xem xét đi u ki n c th đ tham gia b u c trong t ng nhà nề ệ ụ ể ể ầ ử ừ ước, ch ngẳ


h n nh trong nhà nạ ư ước dân ch ch nô, ch có giai c p ch nơ v i cóủ ủ ỉ ấ ủ ớ


quy n cơng dân, các t ng l p nhân dân khác, đ c bi t là nô l không đề ầ ớ ặ ệ ệ ược
cơng nh n có quy n cơng dân trong xã h i (nhà nậ ề ộ ước A-ten). Trong th cự


t , giai c p th ng tr c a các nhà nế ấ ố ị ủ ước bóc l t thộ ường đ t ra nhi u quyặ ề


đ nh đ h n ch quy n b u c c a nhân dân lao đ ng.ị ể ạ ế ề ầ ử ủ ộ


Trong các qu c gia có hình th c chính th c ng hồ q t c, quy nố ứ ể ộ ộ ề


b u c hình thành các c quan đ i di n ch dành cho giai c p quý t c (nhàầ ử ơ ạ ệ ỉ ấ ộ


nước S-pác, nhà nước La Mã ).


Trong m i giai đo n l ch s c th , do nh hỗ ạ ị ử ụ ể ả ưởng c a nhi u y u tủ ề ế ố



nh tư ương quan giai c p, truy n th ng dân t c, quan đi m pháp lý, đ cấ ề ố ộ ể ặ


đi m kinh t - xã h i,... V i s tác đ ng c a các y u t này đã làm choể ế ộ ớ ự ộ ủ ế ố


hình th c chính th c a m i nhà nứ ể ủ ỗ ước có nh ng đi m khác bi t nhau. Vìữ ể ệ


th khi xem xét hình th c chính th trong m t qu c gia c th c n ph iế ứ ể ộ ố ụ ể ầ ả


xem xét nó m t cách toàn di n t t c nh ng y u t có nh hộ ệ ấ ả ữ ế ố ả ưởng đ n nó.ế


<b>2. Hình th c c u trúc nhà nứ ấ</b> <b>ước </b>


Hình th c c u trúc nhà nứ ấ ước là s t ch c nhà nự ổ ứ ước thành các đ nơ


v hành chính lãnh th , đ c đi m c a m i quan h qua l i gi a các bị ổ ặ ể ủ ố ệ ạ ữ ộ


ph n c u thành c a nó, gi a c quan nhà nậ ấ ủ ữ ơ ước trung ương v i c quanớ ơ


nhà nước đ a phị ương.


Có hai hình th c c u trúc nhà nứ ấ ướ ơ ảc c b n là c u trúc nhà nấ ước đ nơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hình th c c u trúc nhà nứ ấ ước đ n nh t là hình th c trong đó lãnh thơ ấ ứ ổ


c a nhà nủ ước là toàn v n, th ng nh t, nhà nẹ ố ấ ước được chia thành các đ nơ


v hành chính - lãnh th khơng có ch quy n qu c gia, có h th ng các cị ổ ủ ề ố ệ ố ơ


quan nhà nước th ng nh t t trung ố ấ ừ ương xu ng đ n đ a phố ế ị ương. Ví d :ụ



Trung Qu c, Vi t Nam, Campuchia, Lào, Pháp,... là nh ng nhà nố ệ ữ ước đ nơ


nh t.ấ


Nhà nước liên bang là nh ng nhà nữ ước có t hai hay nhi u nừ ề ước
thành viên h p l i. Trong nhà nợ ạ ước liên bang khơng ch có liên bang cóỉ


d u hi u ch quy n qu c gia mà trong t ng bang thành viên đ u có d uấ ệ ủ ề ố ừ ề ấ


hi u ch quy n, ví d : n Đ , M và Liên Xô trệ ủ ề ụ Ấ ộ ỹ ước đây,... nhà nỞ ước
liên bang có hai h th ng c quan quy n l c và hai h th ng c quanệ ố ơ ề ự ệ ố ơ


qu n lý: m t h th ng chung cho toàn liên bang và m t cho t ng nhà nả ộ ệ ố ộ ừ ước
thành viên.


<b>3. Ch đ chính trế ộ</b> <b>ị</b>


Ch đ chính tr là t ng th các phế ộ ị ổ ể ương pháp, bi n pháp mà các cệ ơ


quan nhà nướ ử ục s d ng đ th c hi n quy n l c nhà nể ự ệ ề ự ước.


Ch đ chính tr có quan h ch t ch v i b n ch t c a nhà nế ộ ị ệ ặ ẽ ớ ả ấ ủ ước,
v i n i dung ho t đ ng c a nó và đ i s ng chính tr xã h i nói chung. ớ ộ ạ ộ ủ ờ ố ị ộ


Trong l ch s xã h i có giai c p và nhà nị ử ộ ấ ước, giai c p th ng tr sấ ố ị ử


d ng nhi u bi n pháp, phụ ề ệ ương pháp đ th c hi n quy n l c nhà nể ự ệ ề ự ước,
nhìn chung có th phân các phể ương pháp, bi n pháp này thành hai lo iệ ạ



chính: phương pháp dân ch và phủ ương pháp ph n dân ch , tả ủ ương ngứ


v i hai phớ ương pháp này có ch đ chính tr dân ch và ch đ chính trế ộ ị ủ ế ộ ị


ph n dân ch .ả ủ


Trong ch đ chính tr dân ch , giai c p th ng tr thế ộ ị ủ ấ ố ị ường s d ngử ụ


ch y u phủ ế ương pháp giáo d c - thuy t ph c. Tuy nhiên, phụ ế ụ ương pháp
dân ch có nhi u d ng khác nhau, ph thu c vào b n ch t c a t ng nhàủ ề ạ ụ ộ ả ấ ủ ừ


nước c th , nh : dân ch hình th c, dân ch th c s , dân ch gi hi u,ụ ể ư ủ ứ ủ ự ự ủ ả ệ


dân ch r ng rãi,... Ví d nh ch đ dân ch trong nhà nủ ộ ụ ư ế ộ ủ ướ ư ảc t s n là
bi u hi n cao đ c a ch đ dân ch hình th c, cịn ch đ dân ch xãể ệ ộ ủ ế ộ ủ ứ ế ộ ủ


h i ch nghĩa là dân ch th c s và r ng rãi.ộ ủ ủ ự ự ộ


Trong ch đ chính tr ph n dân ch , giai c p th ng tr thế ộ ị ả ủ ấ ố ị ường sử


d ng các hình th c, phụ ứ ương pháp mang n ng tính cặ ưỡng ch , đ nh caoế ỉ


c a ch đ này là ch đ đ c tài, phát xít. ủ ế ộ ế ộ ộ


Nh v y, hình th c nhà nư ậ ứ ước là s h p nh t c a ba y u t : hìnhự ợ ấ ủ ế ố


th c chính th , hình th c c u trúc nhà nứ ể ứ ấ ước và ch đ chính tr . Ba y u tế ộ ị ế ố


này có m i quan h m t thi t v i nhau, tác đ ng qua l i ch t ch v iố ệ ậ ế ớ ộ ạ ặ ẽ ớ



nhau, th c hi n quy n l c chính tr c a giai c p th ng tr , ph n ánh b nự ệ ề ự ị ủ ấ ố ị ả ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CÂU H I ƠN T PỎ</b> <b>Ậ</b>


1. Phân tích nh ng d u hi u đ phân bi t nhà nữ ấ ệ ể ệ ước v i nh ng tớ ữ ổ


ch c khác.ứ


2. S khác nhau gi a chính th quân ch và chính th c ng hoà.ự ữ ể ủ ể ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CHƯƠNG 2</b>


<b> NH NG V N Đ C B N V PHÁP LU TỮ</b> <b>Ấ</b> <b>Ề Ơ Ả</b> <b>Ề</b> <b>Ậ</b>


<b>I. Ngu n g c và b n ch t c a pháp lu tồ</b> <b>ố</b> <b>ả</b> <b>ấ ủ</b> <b>ậ</b>
<b> </b> <b>1. Ngu n g c c a pháp lu tồ</b> <b>ố ủ</b> <b>ậ</b>


Trong l ch s phát tri n c a loài ngị ử ể ủ ười đã có th i kỳ khơng có phápờ


lu t đó là th i kỳ xã h i c ng s n nguyên th y. Trong xã h i này, đ đi uậ ờ ộ ộ ả ủ ộ ể ề


ch nh các quan h xã h i, t o l p tr t t , n đ nh cho xã h i, ngỉ ệ ộ ạ ậ ậ ự ổ ị ộ ười
nguyên th y s d ng các quy ph m xã h i, đó là các t p quán và tín đi uủ ử ụ ạ ộ ậ ề


tơn giáo. Các quy ph m xã h i trong ch đ c ng s n nguyên th y cóạ ộ ế ộ ộ ả ủ


nh ng đ c đi m:ữ ặ ể


Th hi n ý chí chung c a các thành viên trong xã h i, b o v l i íchể ệ ủ ộ ả ệ ợ



cho t t c thành viên trong xã h i.ấ ả ộ


Là quy t c x s chung c a c c ng đ ng, là khuôn m u c a hànhắ ử ự ủ ả ộ ồ ẫ ủ


vi.


Được th c hi n trên c s t nguy n, d a trên tinh th n h p tácự ệ ơ ở ự ệ ự ầ ợ


giúp đ l n nhau, m c dù trong xã h i c ng s n nguyên th y cũng đã t nỡ ẫ ặ ộ ộ ả ủ ồ


t i s cạ ự ưỡng ch nh ng không ph i do m t b máy quy n l c đ c bi t tế ư ả ộ ộ ề ự ặ ệ ổ


ch c mà do c c ng đ ng t ch c nên.ứ ả ộ ồ ổ ứ


Nh ng t p qn và tín đi u tơn giáo lúc b y gi là nh ng quy t cữ ậ ề ấ ờ ữ ắ


x s r t phù h p đ đi u ch nh các quan h xã h i, b i vì nó ph n ánhử ự ấ ợ ể ề ỉ ệ ộ ở ả


đúng trình đ phát tri n kinh t - xã h i c a ch đ c ng s n nguyênộ ể ế ộ ủ ế ộ ộ ả


th y, phù h p v i tính ch t khép kín c a t ch c th t c, bào t c, b l c.ủ ợ ớ ấ ủ ổ ứ ị ộ ộ ộ ạ


Khi ch đ t h u xu t hi n và xã h i phân chia thành giai c pế ộ ư ữ ấ ệ ộ ấ


nh ng quy ph m xã h i đó tr nên khơng cịn phù h p. Trong đi u ki n xãữ ạ ộ ở ợ ề ệ


h i m i xu t hi n ch đ t h u, xã h i phân chia thành các giai c p đ iộ ớ ấ ệ ế ộ ư ữ ộ ấ ố


kháng, tính ch t khép kín trong xã h i b phá v , các quy ph m ph n ánh ýấ ộ ị ỡ ạ ả



chí và b o v l i ích chung khơng cịn phù h p. Trong đi u ki n l ch sả ệ ợ ợ ề ệ ị ử


m i xã h i đòi h i ph i có nh ng quy t c xã h i m i đ thi t l p cho xãớ ộ ỏ ả ữ ắ ộ ớ ể ế ậ


h i m t “tr t t ”, lo i quy ph m m i này ph i th hi n độ ộ ậ ự ạ ạ ớ ả ể ệ ược ý chí c aủ


giai c p th ng tr và đáp ng nhu c u đó pháp lu t đã ra đ i.ấ ố ị ứ ầ ậ ờ


Giai đo n đ u giai c p th ng tr tìm cách v n d ng nh ng t p quánạ ầ ấ ố ị ậ ụ ữ ậ


có n i dung phù h p v i l i ích c a giai c p mình, bi n đ i chúng vàộ ợ ớ ợ ủ ấ ế ổ


b ng con đằ ường nhà nước nâng chúng lên thành các quy ph m pháp lu t.ạ ậ


Ví d : Nhà nụ ước Vi t Nam su t th i kỳ Hùng Vệ ố ờ ương - An Dương Vương
ch a có pháp lu t thành văn, hình th c c a pháp lu t lúc b y gi ch y uư ậ ứ ủ ậ ấ ờ ủ ế


là t p quán pháp.ậ


Bên c nh đó các nhà nạ ước đã nhanh chóng ban hành các văn b nả


pháp lu t. B i l , n u ch dùng các t p quán đã chuy n hoá đ đi u ch nhậ ở ẽ ế ỉ ậ ể ể ề ỉ


các quan h xã h i thì s có r t nhi u các quan h xã h i m i phát sinhệ ộ ẽ ấ ề ệ ộ ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đ ng xây d ng pháp lu t c a các nhà nộ ự ậ ủ ước đã ra đ i. Ho t đ ng này lúcờ ạ ộ


đ u còn đ n gi n, nhi u khi ch là các quy t đ nh c a các c quan tầ ơ ả ề ỉ ế ị ủ ơ ư


pháp, hành chính, sau d n tr nên hoàn thi n cùng v i s phát tri n vàầ ở ệ ớ ự ể



hoàn hi n c a b máy nhà nệ ủ ộ ước.


Nh v y pháp lu t đư ậ ậ ược hình thành b ng hai con đằ ường: th nh t,ứ ấ


nhà nước th a nh n các quy ph m xã h i - phong t c, t p quán chuy nừ ậ ạ ộ ụ ậ ể


chúng thành pháp lu t; th hai, b ng ho t đ ng xây d ng pháp lu t đ nh raậ ứ ằ ạ ộ ự ậ ị


nh ng quy ph m m i. ữ ạ ớ


<b> </b> <b>2. B n ch t c a pháp lu tả</b> <b>ấ ủ</b> <b>ậ</b>


B n ch t c a pháp lu t cũng gi ng nh nhà nả ấ ủ ậ ố ư ước là tính giai c pấ


c a nó, khơng có "pháp lu t t nhiên" hay pháp lu t khơng có tính giaiủ ậ ự ậ


c p.ấ


Tính giai c p c a pháp lu t trấ ủ ậ ước h t ch , pháp lu t ph n ánh ýế ở ỗ ậ ả


chí nhà nước c a giai c p th ng tr , n i dung c a ý chí đó đủ ấ ố ị ộ ủ ựơc quy đ nhị


b i đi u ki n sinh ho t v t ch t c a giai c p th ng tr . Nh n m trongở ề ệ ạ ậ ấ ủ ấ ố ị ờ ắ


tay quy n l c nhà nề ự ước, giai c p th ng tr đã thông qua nhà nấ ố ị ước đ thể ể


hi n ý chí c a giai c p mình m t cách t p trung th ng nh t, h p pháp hoáệ ủ ấ ộ ậ ố ấ ợ


ý chí c a nhà nủ ước, được nhà nước b o h th c hi n b ng s c m nh c aả ộ ự ệ ằ ứ ạ ủ



nhà nước.


Tính giai c p c a pháp lu t còn th hi n m c đích đi u ch nh c aấ ủ ậ ể ệ ở ụ ề ỉ ủ


pháp lu t. M c đích c a pháp lu t trậ ụ ủ ậ ước h t nh m đi u ch nh quan hế ằ ề ỉ ệ


gi a các giai c p, t ng l p trong xã h i. Vì v y, pháp lu t là nhân t đữ ấ ầ ớ ộ ậ ậ ố ể


đi u ch nh v m t giai c p các quan h xã h i nh m hề ỉ ề ặ ấ ệ ộ ằ ướng các quan hệ


xã h i phát tri n theo m t tr t t phù h p v i ý chí c a giai c p th ng tr ,ộ ể ộ ậ ự ợ ớ ủ ấ ố ị


b o v c ng c đ a v c a giai c p th ng tr . V i ý nghĩa đó, pháp lu tả ệ ủ ố ị ị ủ ấ ố ị ớ ậ


chính là cơng c đ th c hi n s th ng tr giai c p.ụ ể ự ệ ự ố ị ấ


M t khác b n ch t c a pháp lu t cịn th hi n thơng qua tính xã h iặ ả ấ ủ ậ ể ệ ộ


c a pháp lu t. Tính xã h i c a pháp lu t th hi n th c ti n pháp lu t làủ ậ ộ ủ ậ ể ệ ự ễ ậ


k t qu c a s "ch n l c t nhiên" trong xã h i. Các quy ph m pháp lu tế ả ủ ự ọ ọ ự ộ ạ ậ


m c dù do các c quan nhà nặ ơ ước có th m quy n ban hành nh m đi uẩ ề ằ ề


ch nh các ỉ quan h xã h iệ ộ , tuy nhiên ch nh ng quy ph m nào phù h pỉ ữ ạ ợ


v i th c ti n m i đớ ự ễ ớ ược th c ti n gi l i thông qua nhà nự ễ ữ ạ ước, đó là nh ngữ


quy ph m "h p lý", "khách quan" đạ ợ ượ ốc s đông trong xã h i ch p nh n,ộ ấ ậ



phù h p v i l i ích c a đa s trong xã h i.ợ ớ ợ ủ ố ộ


Giá tr xã h i c a pháp lu t còn th hi n ch , quy ph m pháp lu tị ộ ủ ậ ể ệ ở ỗ ạ ậ


v a là thừ ước đo c a hành vi con ngủ ười, v a là công c ki m nghi m cácừ ụ ể ệ


quá trình, các hi n tệ ượng xã h i, là công c đ nh n th c xã h i và đi uộ ụ ể ậ ứ ộ ề


ch nh các quan h xã h i, hỉ ệ ộ ướng chú ý v n đ ng, phát tri n phù h p v iậ ộ ể ợ ớ


các quy lu t khách quan.ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thu c tính c a pháp lu t là nh ng d u hi u đ c tr ng riêng có c aộ ủ ậ ữ ấ ệ ặ ư ủ


pháp lu t nh m phân bi t pháp lu t v i các quy ph m xã h i khác.ậ ằ ệ ậ ớ ạ ộ


Nhìn m t cánh t ng quát, pháp lu t có nh ng đ c tr ng c b n sau:ộ ổ ậ ữ ặ ư ơ ả


<b>1. Tính quy ph m ph bi nạ</b> <b>ổ ế</b>


Pháp lu t đậ ược t o b i h th ng các quy ph m pháp lu t, quyạ ở ệ ố ạ ậ


ph m là t bào c a pháp lu t, là khuôn m u, là mơ hình x s chung.ạ ế ủ ậ ẫ ử ự


Trong xã h i các hành vi x s c a con ngộ ử ự ủ ườ ấi r t khác nhau, tuy nhiên
trong nh ng hoàn c nh đi u ki n nh t đ nh v n đ a ra đư ả ề ệ ấ ị ẫ ư ược cách x sử ự


chung phù h p v i đa s .ợ ớ ố



Cũng nh quy ph m pháp lu t, các quy ph m xã h i khác đ u cóư ạ ậ ạ ộ ề


nh ng quy t c x s chung, nh ng khác v i các quy ph m xã h i, phápữ ắ ử ự ư ớ ạ ộ


lu t có tính quy ph m ph bi n. Các quy ph m pháp lu t đậ ạ ổ ế ạ ậ ược áp d ngụ


nhi u l n trên lãnh th , vi c áp d ng các quy ph m này ch b đình ch khiề ầ ổ ệ ụ ạ ỉ ị ỉ


c quan nhà nơ ước có th m quy n bãi b , b sung, s a đ i b ng nh ngẩ ề ỏ ổ ử ổ ằ ữ


quy đ nh khác ho c th i hi u áp d ng các quy ph m đã h t.ị ặ ờ ệ ụ ạ ế


Tính quy ph m ph bi n c a pháp lu t d a trên ý chí c a nhà nạ ổ ế ủ ậ ự ủ ước
“được đ lên thành lu t”. Tuỳ theo t ng nhà nề ậ ừ ước khác nhau mà ý chí c aủ


giai c p th ng tr trong xã h i mang tính ch t ch quan c a m t nhómấ ố ị ộ ấ ủ ủ ộ


người hay đáp ng đứ ược nguy n v ng, mong mu n c a đa s nhân dânệ ọ ố ủ ố


trong qu c gia đó.ố


<b>2. Tính xác đ nh ch t ch v m t hình th cị</b> <b>ặ</b> <b>ẽ ề ặ</b> <b>ứ</b>


Thu c tính th hai c a pháp lu t là tính xác đ nh ch t ch v m tộ ứ ủ ậ ị ặ ẽ ề ặ


hình th c, nó là s th hi n n i dung pháp lu t dứ ự ể ệ ộ ậ ưới nh ng hình th c nh tữ ứ ấ


đ nh. Thu c tính này th hi n:ị ộ ể ệ


N i dung c a pháp lu t độ ủ ậ ựơc xác đ nh rõ ràng, ch t ch khái quátị ặ ẽ



trong các đi u, kho n c a các đi u lu t trong m t văn b n quy ph m phápề ả ủ ề ậ ộ ả ạ


lu t cũng nh toàn b h th ng pháp lu t do nhà nậ ư ộ ệ ố ậ ước ban hành. Ngôn
ng s d ng trong pháp lu t là ngôn ng pháp lu t, l i văn trong sáng,ữ ử ụ ậ ữ ậ ờ


đ n nghĩa. Trong pháp lu t không s d ng nh ng t “vân vân” và các d uơ ậ ử ụ ữ ừ ấ


(...), “có th ” và m t quy ph m pháp lu t không cho phép hi u theo nhi uể ộ ạ ậ ể ề


cách khác nhau.


<b>3. Tính được b o đ m b ng nhà nả</b> <b>ả</b> <b>ằ</b> <b>ước</b>


Khác v i các quy ph m xã h i khác pháp lu t do nhà nớ ạ ộ ậ ước ban hành
ho c th a nh n và đặ ừ ậ ược nhà nước b o đ m th c hi n. S b o đ m b ngả ả ự ệ ự ả ả ằ


nhà nước là thu c tính c a pháp lu t. Pháp lu t không ch do nhà nộ ủ ậ ậ ỉ ước ban
hành mà nhà nước còn b o đ m cho pháp lu t đả ả ậ ược th c hi n, có nghĩa làự ệ


nhà nước trao cho các quy ph m pháp lu t có tính quy n l c b t bu c đ iạ ậ ề ự ắ ộ ố


v i m i c quan, t ch c và cá nhân. Pháp lu t tr thành quy t c x s cóớ ọ ơ ổ ứ ậ ở ắ ử ự


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuỳ theo m c đ khác nhau mà nhà nứ ộ ước áp d ng các bi n pháp vụ ệ ề


t tư ưởng, t ch c, khuy n khích,... k c bi n pháp cổ ứ ế ể ả ệ ưỡng ch c n thi tế ầ ế


đ đ m b o cho pháp lu t để ả ả ậ ược th c hi n.ự ệ



Nh v y, tính đư ậ ược b o đ m b ng nhà nả ả ằ ước c a pháp lu t đủ ậ ược
hi u dể ưới hai khía c nh. M t m t nhà nạ ộ ặ ướ ổc t ch c th c hi n pháp lu tứ ự ệ ậ


b ng c hai phằ ả ương pháp thuy t ph c và cế ụ ưỡng ch , m t khác nhà nế ặ ước
là ngườ ải b o đ m tính h p lý và uy tín c a pháp lu t, nh đó pháp lu tả ợ ủ ậ ờ ậ


được th c hi n thu n l i trong đ i s ng xã h i.ự ệ ậ ợ ờ ố ộ


<b>III. Ch c năng c a pháp lu t và các ki u pháp lu t trong l chứ</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b> <b>ể</b> <b>ậ</b> <b>ị</b>
<b>sử</b>


<b>1. Ch c năng c a pháp lu tứ</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>


Ch c năng c a pháp lu t là nh ng phứ ủ ậ ữ ương di n, m t tác đ ng chệ ặ ộ ủ


y u c a pháp lu t ph n ánh b n ch t giai c p và giá tr xã h i c a phápế ủ ậ ả ả ấ ấ ị ộ ủ


lu t.ậ


Pháp lu t có ba ch c năng ch y u:ậ ứ ủ ế


<i>M t là,ộ</i> ch c năng đi u ch nhứ ề ỉ


Ch c năng đi u ch nh c a pháp lu t th hi n vai trò và giá tr xã h iứ ề ỉ ủ ậ ể ệ ị ộ


c a pháp lu t. Pháp lu t đủ ậ ậ ược đ t ra nh m hặ ằ ướng t i s đi u ch nh cácớ ự ề ỉ


quan h xã h i. S đi u ch nh c a pháp lu t lên các quan h xã h i đệ ộ ự ề ỉ ủ ậ ệ ộ ược
th c hi n theo hai hự ệ ướng: m t m t pháp lu t ghi nh n các quan h xã h iộ ặ ậ ậ ệ ộ



ch y u trong xã h i. M t khác pháp lu t b o đ m cho s phát tri n c aủ ế ộ ặ ậ ả ả ự ể ủ


các quan h xã h i. Nh v y pháp lu t đã thi t l p “tr t t ” đ i v i cácệ ộ ư ậ ậ ế ậ ậ ự ố ớ


quan h xã h i, t o đi u ki n cho các quan h xã h i phát tri n theo chi uệ ộ ạ ề ệ ệ ộ ể ề


hướng nh t đ nh phù h p v i ý chí c a giai c p th ng tr , phù h p v i quyấ ị ợ ớ ủ ấ ố ị ợ ớ


lu t v n đ ng khách quan c a các quan h xã h i.ậ ậ ộ ủ ệ ộ


<i>Hai là, ch c năng b o v</i>ứ ả ệ


Ch c năng b o v là công c b o v các quan h xã h i mà nó đi uứ ả ệ ụ ả ệ ệ ộ ề


ch nh. Khi có các hành vi vi ph m pháp lu t x y ra, xâm ph m đ n cácỉ ạ ậ ả ạ ế


quan h xã h i đệ ộ ược pháp lu t đi u ch nh thì các c quan nhà nậ ề ỉ ơ ước có
th m quy n s áp d ng các bi n pháp cẩ ề ẽ ụ ệ ưỡng ch đế ược quy đ nh trong bị ộ


ph n ch tài c a các quy ph m pháp lu t đ i v i các ch th có hành vi viậ ế ủ ạ ậ ố ớ ủ ể


ph m pháp lu t. Ch ng h n hành vi xâm ph m tính m ng s c kho conạ ậ ẳ ạ ạ ạ ứ ẻ


ngườ ị ửi b x lý theo Lu t hình s , hnàh vi gây thi t h i tài s n bu c ph iậ ự ệ ạ ả ộ ả


b i thồ ường theo Lu t dân s .ậ ự


<i>Ba là, ch c năng giáo d c</i>ứ ụ


Ch c năng giáo d c c a pháp lu t đứ ụ ủ ậ ược th c hi n thông qua s tácự ệ ự



đ ng c a pháp lu t vào ý th c c a con ngộ ủ ậ ứ ủ ười, làm cho con ngườ ử ựi x s
phù h p v i cách x s đợ ớ ử ự ược quy đ nh trong các quy ph m pháp lu t.ị ạ ậ


Vi c giáo d c có th đệ ụ ể ược th c hi n thông qua tuyên truy n trên cácự ệ ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhân, t ch c vi ph m (ph t nh ng hành vi vi ph m giao thông, xét xổ ứ ạ ạ ữ ạ ử


nh ng ngữ ười ph m t i hình s ,…).ạ ộ ự


Xu t phát t các v n đ đã phân tích trên có th đ a ra đ nh nghĩaấ ừ ấ ề ở ể ư ị


pháp lu t nh sauậ ư <i>: Pháp lu t là h th ng các quy t c x s mang tính b t</i>ậ ệ ố ắ ử ự ắ


bu c chung, do nhà nộ ước ban hành ho c th a nh n, th hi n ý chí và b oặ ừ ậ ể ệ ả


v l i ích c a giai c p th ng tr trong xã h i, đệ ợ ủ ấ ố ị ộ ược nhà nước b o đ mả ả


th c hi n nh m m c đích đi u ch nh các quan h xã h i. Pháp lu t làự ệ ằ ụ ề ỉ ệ ộ ậ


công c đ th c hi n quy n l c nhà nụ ể ự ệ ề ự ước và là c s pháp lý cho đ iơ ở ờ


s ng xã h i có nhà nố ộ ước.


<b>2. Các ki u pháp lu t trong l ch sể</b> <b>ậ</b> <b>ị</b> <b>ử</b>


Ki u pháp lu t là hình thái pháp lu t để ậ ậ ược xác đ nh b i t p h p cácị ở ậ ợ


d u hi u, đ c tr ng c b n c a pháp lu t th hi n b n ch t giai c p,ấ ệ ặ ư ơ ả ủ ậ ể ệ ả ấ ấ



đi u ki n t n t i và phát tri n c a pháp lu t trong m t hình thái kinh t -ề ệ ồ ạ ể ủ ậ ộ ế


xã h i nh t đ nh.ộ ấ ị


Ch nghĩa Mác - Lênin xem xét l ch s xã h i nh là m t quá trìnhủ ị ử ộ ư ộ


l ch s t nhiên c a s thay th m t hình thái kinh t - xã h i khác. M iị ử ự ủ ự ế ộ ế ộ ỗ


m t hình thái kinh t - xã h i là m t ki u l ch s c a xã h i độ ế ộ ộ ể ị ử ủ ộ ược thi tế


l p trên c s c a m t phậ ơ ở ủ ộ ương th c s n xu t.ứ ả ấ


Pháp lu t là m t y u t thu c ki n trúc thậ ộ ế ố ộ ế ượng t ng. B n ch t, n iầ ả ấ ộ


dung c a pháp lu t suy cho cùng là do c s kinh t quy t đ nh, vì v y đủ ậ ơ ở ế ế ị ậ ể


phân lo i các ki u pháp lu t đã t n t i trong l ch s c n d a vào hai tiêuạ ể ậ ồ ạ ị ử ầ ự


chu n:ẩ


<i>(1) D a trên c s kinh t nào và quan h s n xu t.</i>ự ơ ở ế ệ ả ấ


<i> (2) Là s th hi n ý chí c a giai c p và c ng c quy n l i c a giai</i>ự ể ệ ủ ấ ủ ố ề ợ ủ


c p nào trong xã h i.ấ ộ


Là m t b ph n thu c ki n trúc thộ ộ ậ ộ ế ượng t ng d a trên c s kinh tầ ự ơ ở ế


c a m t xã h i nh t đ nh, tủ ộ ộ ấ ị ương ng v i các hình thái kinh t - xã h i cóứ ớ ế ộ



giai c p có các ki u pháp lu t sau đây:ấ ể ậ


Ki u pháp lu t ch nô;ể ậ ủ


Ki u pháp lu t phong ki n;ể ậ ế


Ki u pháp lu t t s n;ể ậ ư ả


Ki u pháp lu t xã h i ch nghĩa.ể ậ ộ ủ


Trong s các ki u pháp lu t đã và đang t n t i trong l ch s xã h iố ể ậ ồ ạ ị ử ộ


loài người, ki u pháp lu t xã h i ch nghĩa đang trên con để ậ ộ ủ ường hình
thành và phát tri n, th hi n ý chí c a đa s nhân dân lao đ ng trong xãể ể ệ ủ ố ộ


h i, xây d ng m t xã h i công b ng, bình đ ng và đ m b o giá tr c aộ ự ộ ộ ằ ẳ ả ả ị ủ


con người.


<b>IV. Quy ph m pháp lu t, văn b n quy ph m pháp lu tạ</b> <b>ậ</b> <b>ả</b> <b>ạ</b> <b>ậ</b>
<b>1. Quy ph m pháp lu tạ</b> <b>ậ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Đ i s ng c ng đ ng xã h i đòi h i ph i đ t ra nhi u quy t c x sờ ố ộ ồ ộ ỏ ả ặ ề ắ ử ự


khác nhau đ đi u ch nh hành vi x s c a con ngể ề ỉ ử ự ủ ười. Nh ng quy t c xữ ắ ử


s s d ng nhi u l n trong đ i s ng xã h i đự ử ụ ề ầ ờ ố ộ ược g i là quy ph m.ọ ạ


Quy ph m chia ra làm hai lo i: quy ph m k thu t và quy ph m xãạ ạ ạ ỹ ậ ạ



h i. Quy ph m k thu t là quy ph m d a trên s nh n th c v quy lu tộ ạ ỹ ậ ạ ự ự ậ ứ ề ậ


t nhiên; quy ph m xã h i hình thành d a trên s nh n th c các quy lu tự ạ ộ ự ự ậ ứ ậ


v n đ ng c a xã h i.ậ ộ ủ ộ


M i lo i quy ph m đ u có các đ c đi m sau:ỗ ạ ạ ề ặ ể


Quy ph m là khuôn m u c a hành vi, cách x s .ạ ẫ ủ ử ự


Quy ph m hình thành d a trên s nh n th c các quy lu t kháchạ ự ự ậ ứ ậ


quan c a s v n đ ng t nhiên và xã h i. M i quy ph m là m t phủ ự ậ ộ ự ộ ỗ ạ ộ ương
án x s h p lý c a hành vi, phù h p v i m c đích c a cá nhân, giai c pử ự ợ ủ ợ ớ ụ ủ ấ


hay xã h i nói chung. Do đó, quy ph m v a mang tính khách quan, đ ngộ ạ ừ ồ


th i cũng ch a đ ng y u t ch quan.ờ ứ ự ế ố ủ


N i dung c a các quy ph m ph n ánh ch c năng đi u ch nh hành vi,ộ ủ ạ ả ứ ề ỉ


do đó có c u trúc xác đ nh. Thơng thấ ị ường c u trúc c a nó bao g m 3 bấ ủ ồ ộ


ph n: thông tin v tr t t ho t đ ng; thông tin v các đi u ki n ho tậ ề ậ ự ạ ộ ề ề ệ ạ


đ ng; thông tin v h u qu c a vi ph m quy t c.ộ ề ậ ả ủ ạ ắ


Đ i v i quy ph m pháp lu t là m t lo i quy ph m xã h i, vì v y nóố ớ ạ ậ ộ ạ ạ ộ ậ


mang đ y đ nh ng đ c tính chung v n có c a quy ph m xã h i nh : làầ ủ ữ ặ ố ủ ạ ộ ư



quy t c x s chung, là khuôn m u đ m i ngắ ử ự ẫ ể ọ ười làm theo, là tiêu chu nẩ


đ xác đ nh gi i h n và đánh giá hành vi c a con ngể ị ớ ạ ủ ười.


Ngoài nh ng đ c tính chung c a quy ph m xã h i thì quy ph mữ ặ ủ ạ ộ ạ


pháp lu t cịn có nh ng đ c tính riêng nh sau:ậ ữ ặ ư


<i> M t là, qộ</i> uy ph m pháp lu t luôn g n li n v i nhà nạ ậ ắ ề ớ ước vì do các
c quan nhà nơ ước có th m quy n ban hành, th a nh n ho c phê chu nẩ ề ừ ậ ặ ẩ


được nhà nước đ m b o th c hi n.ả ả ự ệ


<i>Hai là, quy ph m pháp lu t th hi n ý chí nhà n</i>ạ ậ ể ệ ước. Nhà nước thể


hi n ý chí c a mình b ng cách xác đ nh nh ng đ i tệ ủ ằ ị ữ ố ượng nào trong nh ngữ


đi u ki n, hồn c nh nào thì ph i x s theo pháp lu t, nh ng quy n vàề ệ ả ả ử ự ậ ữ ề


nghĩa v pháp lý mà h có và c nh ng bi n pháp cụ ọ ả ữ ệ ưỡng ch mà h bu cế ọ ộ


ph i gánh ch u n u h không th c hi n đúng nh ng nghĩa v đó.ả ị ế ọ ự ệ ữ ụ


<i>Ba là, quy ph m pháp lu t là các quy t c hành vi có tính b t bu c</i>ạ ậ ắ ắ ộ


chung. Tính b t bu c chung c a quy ph m pháp lu t đắ ộ ủ ạ ậ ược hi u là b tể ắ


bu c t t c nh ng ai n m trong đi u ki n mà quy ph m pháp lu t đã quyộ ấ ả ữ ằ ề ệ ạ ậ



đ nh.ị


<i>B n là,ố</i> quy ph m pháp lu t đạ ậ ược th hi n dể ệ ưới hình th c xác đ nh.ứ ị


Tính hình th c đây th hi n trong vi c bi u th , di n đ t chính th c n iứ ở ể ệ ệ ể ị ễ ạ ứ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cịn tính xác đ nh th hi n trong vi c bi u th rõ n i dung các quyị ể ệ ệ ể ị ộ


ph m pháp lu t quy đ nh các quy t c hành vi và đạ ậ ị ắ ược di n đ t rõ ràng,ễ ạ


chính xác. Nh đờ ược bi u th dể ị ưới hình th c nh t đ nh, các quy ph mứ ấ ị ạ


pháp lu t tr nên d hi u và áp d ng đậ ở ễ ể ụ ược trong đ i s ng xã h i.ờ ố ộ


T nh ng đ c đi m trên có th khái quát v quy ph m pháp lu t xãừ ữ ặ ể ể ề ạ ậ


h i ch nghĩa nh sau: Quy ph m pháp lu t là quy t c x s chung do nhàộ ủ ư ạ ậ ắ ử ự


nước ban hành và b o đ m th c hi n, th hi n ý chí và b o v l i íchả ả ự ệ ể ệ ả ệ ợ


c a giai c p th ng tr trong xã h i có giai c p đ đi u ch nh các quan hủ ấ ố ị ộ ấ ể ề ỉ ệ


xã h i theo tr t t xã h i mà nhà nộ ậ ự ộ ước mong mu n. ố


<i>b, C u trúc c a quy ph m pháp lu tấ</i> <i>ủ</i> <i>ạ</i> <i>ậ</i>


C u trúc c a quy ph m pháp lu t là c c u bên trong, là các bấ ủ ạ ậ ơ ấ ộ


ph n h p thành c a quy ph m pháp lu t.ậ ợ ủ ạ ậ



Trong khoa h c pháp lý có hai quan đi m v c u trúc c a quy ph mọ ể ề ấ ủ ạ


pháp lu t. Quan đi m th nh t cho r ng: quy ph m pháp lu t bao g m baậ ể ứ ấ ằ ạ ậ ồ


b ph n: gi đ nh, quy đ nh và ch tài. Quan đi m th hai cho r ng b t kỳộ ậ ả ị ị ế ể ứ ằ ấ


quy ph m pháp lu t nào cũng ch g m hai b ph n: nh ng đi u ki n tácạ ậ ỉ ồ ộ ậ ữ ề ệ


đ ng c a quy ph m pháp lu t và h u qu pháp lý. H u qu pháp lý có thộ ủ ạ ậ ậ ả ậ ả ể


là ph n quy đ nh và cũng có th là ph n ch tài. Ph n l n các nhà nghiênầ ị ể ầ ế ầ ớ


c u ng h quan đi m th nh t.ứ ủ ộ ể ứ ấ


<i>* Gi đ nh:ả ị</i> Là m t b ph n c a quy ph m pháp lu t trong đó nêuộ ộ ậ ủ ạ ậ


lên nh ng hồn c nh, đi u ki n có th x y ra trong cu c s ng và cá nhânữ ả ề ệ ể ả ộ ố


hay t ch c nào vào nh ng hoàn c nh, đi u ki n đó ph i ch u s tácổ ứ ở ữ ả ề ệ ả ị ự


đ ng c a quy ph m pháp lu t đó.ộ ủ ạ ậ


Trong gi đ nh c a quy ph m pháp lu t cũng nêu lên ch th nào ả ị ủ ạ ậ ủ ể ở


vào nh ng đi u ki n, hoàn c nh đó.ữ ề ệ ả


Ví d : “ngụ ười nào đi u khi n phề ể ương ti n giao thông đệ ường b màộ


vi ph m v an tồn giao thơng đạ ề ường b gây thi t h i cho tính m ng ho cộ ệ ạ ạ ặ



g t thi t h i nghiêm tr ng cho s c kho , tài s n c a ngậ ệ ạ ọ ứ ẻ ả ủ ười khác, thì bị


ph t ti n t năm tri u đ ng đ n năm mạ ề ừ ệ ồ ế ươi tri u đ ng, c i t o khôngệ ồ ả ạ


giam gi đ n 3 năm ho c ph t tù t 6 tháng đ n 5 năm” (kho n 1, Đi uữ ế ặ ạ ừ ế ả ề


202 B lu t hình s 1999), b ph n gi đ nh c a quy ph m là: “ngộ ậ ự ộ ậ ả ị ủ ạ ười nào
đi u khi n phề ể ương ti n giao thông đệ ường b mà vi ph m v an tồn giaoộ ạ ề


thơng đường b gây thi t h i cho tính m ng ho c g t thi t h i nghiêmộ ệ ạ ạ ặ ậ ệ ạ


tr ng cho s c kho , tài s n c a ngọ ứ ẻ ả ủ ười khác”.


Trường h p khác, “con sinh ra trong th i kỳ hôn nhân ho c doợ ờ ặ


ngườ ợi v có thai trong th i kỳ đó là con chung c a v ch ng.ờ ủ ợ ồ


Con sinh ra trước ngày đăng ký k t hôn và đế ược cha m th a nh nẹ ừ ậ


cũng là con chung c a v ch ng” (kho n 1, Đi u 63 Lu t hôn nhân giaủ ợ ồ ả ề ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hôn nhân ho c do ngặ ườ ợi v có thai trong th i kỳ đó; con sinh ra trờ ước ngày
đăng ký k t hôn và đế ược cha m th a nh n ”.ẹ ừ ậ


B ph n gi đ nh c a quy ph m pháp lu t tr l i cho câu h i: Tộ ậ ả ị ủ ạ ậ ả ờ ỏ ổ


ch c, cá nhân nào? Khi nào? Trong nh ng hoàn c nh, đi u ki n nào?ứ ữ ả ề ệ


Gi đ nh c a quy ph m pháp lu t có th gi n đ n (ch nêu m tả ị ủ ạ ậ ể ả ơ ỉ ộ



hồn c nh, đi u ki n), ví d :ả ề ệ ụ “Người có qu c t ch Vi t Nam là công dânố ị ệ


nước C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam (sau đây g i là công dân Vi tộ ộ ủ ệ ọ ệ


Nam)” (kho n 1, Đi u 4 Lu t Qu c t ch Vi t Nam 1998); ho c có thả ề ậ ố ị ệ ặ ể


ph c t p (nêu lên nhi u hoàn c nh, đi u ki n), ví d : “Ngứ ạ ề ả ề ệ ụ ười nào dùng
bói tốn, đ ng bóng ho c các hình th c mê tín, d đoan khác gây h u quồ ặ ứ ị ậ ả


nghiêm tr ng ho c đã b x ph t hành chính v hành vi này ho c đã b k tọ ặ ị ử ạ ề ặ ị ế


án v t i này, ch a đề ộ ư ược xố án tích mà còn vi ph m” (kho n 1, Đi u 247ạ ả ề


B lu t hình s 1999).ộ ậ ự


<i>* Quy đ nhị</i> : là m t b ph n c a quy ph m pháp lu t trong đó nêuộ ộ ậ ủ ạ ậ


cách x s mà t ch c hay cá nhân vào hoàn c nh, đi u ki n đã nêuử ự ổ ứ ở ả ề ệ


trong b ph n gi đ nh c a quy ph m pháp lu t độ ậ ả ị ủ ạ ậ ược phép ho c bu cặ ộ


ph i th c hi n.ả ự ệ


B ph n quy đ nh c a quy ph m pháp lu t tr l i câu h i: Ph i làmộ ậ ị ủ ạ ậ ả ờ ỏ ả


gì? Được làm gì? Khơng được làm gì? Làm nh th nào?ư ế


Ví d : “Cơng dân có quy n t do kinh doanh theo quy đ nh c a phápụ ề ự ị ủ


lu t” (Đi u 57 Hi n pháp 1992), b ph n quy đ nh c a quy ph m là “cóậ ề ế ộ ậ ị ủ ạ



quy n t do kinh doanh” (đề ự ược làm gì).


M nh l nh đệ ệ ược nêu b ph n quy đ nh c a quy ph m pháp lu tở ộ ậ ị ủ ạ ậ


có th d t khoát (ch nêu m t cách x s và các ch th bu c ph i x sể ứ ỉ ộ ử ự ủ ể ộ ả ử ự


theo mà khơng có s l a ch n. Ví d kho n 1, Đi u 17 Lu t hôn nhân vàự ự ọ ụ ả ề ậ


gia đình 2000 quy đ nh: “Khi vi c k t hôn trái pháp lu t b h y thì hai bênị ệ ế ậ ị ủ


nam n ph i ch m d t quan h v ch ng”. Cũng có nh ng quy ph m choữ ả ấ ứ ệ ợ ồ ữ ạ


phép l a ch n (nêu ra 2 ho c nhi u cách x s và cho phép các t ch cự ọ ặ ề ử ự ổ ứ


ho c cá nhân có th l a ch n cho mình cách x s thích h p t nh ngặ ể ự ọ ử ự ợ ừ ữ


cách x s đã nêu, ví d : Đi u 12 Lu t hơn nhân và gia đình 2000 quyử ự ụ ề ậ


đ nh: “ y ban nhân dân xã, phị Ủ ường, th tr n n i c trú c a m t trong haiị ấ ơ ư ủ ộ


bên k t hôn là c quan đăng ký k t hôn.ế ơ ế


C quan đ i di n ngo i giao, c quan lãnh s Vi t Nam nơ ạ ệ ạ ơ ự ệ ở ước
ngoài là c quan đăng ký k t hôn gi a công dân Vi t Nam v i nhau ơ ế ữ ệ ớ ở


nước ngoài”.


<i>* Ch tàiế</i> : là m t b ph n c a quy ph m pháp lu t nêu lên nh ngộ ộ ậ ủ ạ ậ ữ



bi n pháp tác đ ng mà nhà nệ ộ ước d ki n đ đ m b o cho pháp lu t đự ế ể ả ả ậ ược
th c hi n nghiêm minh.ự ệ


Các bi n pháp tác đ ng nêu b ph n ch tài c a quy ph m phápệ ộ ở ộ ậ ế ủ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

không th c hi n đúng m nh l nh c a nhà nự ệ ệ ệ ủ ước đã nêu b ph n quyở ộ ậ


đ nh c a quy ph m pháp lu t.ị ủ ạ ậ


Ví d : “Ngụ ười nào xúc ph m nghiêm tr ng nhân ph m, danh dạ ọ ẩ ự


c a ngủ ười khác, thì b ph t c nh cáo, c i t o không giam gi đ n 2 nămị ạ ả ả ạ ữ ế


ho c ph t tù t 3 tháng đ n 2 năm” (kho n 1, Đi u 121 B lu t hình sặ ạ ừ ế ả ề ộ ậ ự


1999, b ph n ch tài c a quy ph m là: thì b ph t c nh cáo, c i t oộ ậ ế ủ ạ ị ạ ả ả ạ


không giam gi đ n 2 năm ho c ph t tù t 3 tháng đ n 2 năm). ữ ế ặ ạ ừ ế


B ph n ch tài c a quy ph m pháp lu t tr l i cho câu h i: H uộ ậ ế ủ ạ ậ ả ờ ỏ ậ


qu s nh th nào n u vi ph m pháp lu t, không th c hi n đúng m nhả ẽ ư ế ế ạ ậ ự ệ ệ


l nh c a nhà nệ ủ ước đã nêu b ph n quy đ nh c a quy ph m pháp lu t.ở ộ ậ ị ủ ạ ậ


Các bi n pháp tác đ ng mà nhà nệ ộ ước nêu ra trong ch tài pháp lu tế ậ


r t đa d ng, đó có th là:ấ ạ ể


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> nh ng bi n pháp cữ ệ ưỡng ch nhà nế ước mang tính tr ngừ



ph t có liên quan t i trách nhi m pháp lý. Lo i ch tài này g m có:ạ ớ ệ ạ ế ồ


Ch tài hình s : Áp d ng các hình ph t (tù có th i h n, t hình,…)ế ự ụ ạ ờ ạ ử


Ch tài hành chính: Ph t vi ph m (tế ạ ạ ước gi y phép lái xe, ph tấ ạ


ti n,..)ề


Ch tài dân s : Ph t h p đ ng, b i thế ự ạ ợ ồ ồ ường thi t h i,…ệ ạ


Ch tài k lu t: khi n trách, bu c thôi vi c,…ế ỷ ậ ể ộ ệ


<i>Th hai,ứ</i> ch tài có th ch là nh ng bi n pháp ch gây ra cho chế ể ỉ ữ ệ ỉ ủ


th nh ng h u qu b t l i nh đình ch , bãi b các văn b n sai trái c a cể ữ ậ ả ấ ợ ư ỉ ỏ ả ủ ơ


quan c p dấ ưới, tuyên b h p đ ng vô hi u và các bi n pháp khác (tuyênố ợ ồ ệ ệ


b h p đ ng mua bán đ t vô hi u bu c các bên ph i tr cho nhau tìnhố ợ ồ ấ ệ ộ ả ả


tr ng ban đ u, tuyên b văn b n dạ ầ ố ả ưới lu t trái v i lu t,…)ậ ớ ậ


Ch tài quy ph m pháp lu t có th là c đ nh ho c không c đ nh.ế ạ ậ ể ố ị ặ ố ị


Ch tài c đ nh là ch tài quy đ nh chính xác, c th bi n pháp tácế ố ị ế ị ụ ể ệ


đ ng c n ph i áp d ng đ i v i ch th vi ph m quy ph m pháp lu t đó.ộ ầ ả ụ ố ớ ủ ể ạ ạ ậ


Ch tài không c đ nh là ch tài không quy đ nh các bi n pháp tácế ố ị ế ị ệ



đ ng m t cách d t khoát ho c ch quy đ nh m c th p nh t và m c caoộ ộ ứ ặ ỉ ị ứ ấ ấ ứ


nh t c a bi n pháp tác đ ng. Ví d : “Ngấ ủ ệ ộ ụ ười nào c ý gây thố ương tích
ho c gây t n h i s c kho c a ngặ ổ ạ ứ ẻ ủ ười khác mà t l thỷ ệ ương t t t 31%ậ ừ


tr lên ho c d n đ n ch t ngở ặ ẫ ế ế ười do vượt quá gi i h n phịng v chínhớ ạ ệ


đáng, thì b ph t c nh cáo, c i t o không giam gi đ n 2 năm ho c ph t tùị ạ ả ả ạ ữ ế ặ ạ


t 3 tháng đ n 1 năm” (kho n 1, Đi u 106 B lu t hình s 1999). Vi c ápừ ế ả ề ộ ậ ự ệ


d ng bi n pháp nào? m c đ bao nhiêu là do c quan nhà nụ ệ ứ ộ ơ ước có th mẩ


quy n áp d ng l a ch n cho phù h p v i hoàn c nh, đi u ki n c th c aề ụ ự ọ ợ ớ ả ề ệ ụ ể ủ


v vi c c n áp d ng.ụ ệ ầ ụ


C n ph i nói thêm r ng, ngồi nh ng bi n pháp tác đ ng gây h uầ ả ằ ữ ệ ộ ậ


qu b t l i cho ch th , nhà nả ấ ợ ủ ể ước xã h i ch nghĩa còn d ki n c cácộ ủ ự ế ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

th c hi n pháp lu t (bi n pháp khen thự ệ ậ ệ ưởng cho ch th có thành tíchủ ể


trong vi c th c hi n pháp lu t). Ví d : “C quan, t ch c, cá nhân cóệ ự ệ ậ ụ ơ ổ ứ


thành tích trong vi c gi i quy t khi u n i, t cáo, ngệ ả ế ế ạ ố ườ ối t cáo có cơng
trong vi c ngăn ng a thi t h i cho nhà nệ ừ ệ ạ ước, t ch c, cá nhân thì đổ ứ ược
khen thưởng theo quy đ nh c a pháp lu t ” (Đi u 95 Lu t khi u n i t cáoị ủ ậ ề ậ ế ạ ố



1998), bi n pháp tác đ ng đây là: “thì đệ ộ ở ược khen thưởng theo quy đ nhị


c a pháp lu t ”.ủ ậ


<b>2. Văn b n quy ph m pháp lu tả</b> <b>ạ</b> <b>ậ</b>


Văn b n quy ph m pháp lu t là hình th c ti n b , khoa h c nh tả ạ ạ ứ ế ộ ọ ấ


trong các hình th c bên ngồi c a pháp lu t. Chính vì th nó đứ ủ ậ ế ược các nhà
nước hi n đ i s d ng r ng rãi nh t.ệ ạ ử ụ ộ ấ


Văn b n quy ph m pháp lu t do c quan nhà nả ạ ậ ơ ước có th m quy nẩ ề


ban hành theo th t c, trình t lu t đ nh, trong đó có các quy t c x sủ ụ ự ậ ị ắ ử ự


chung, được nhà nước b o đ m th c hi n nh m đi u ch nh các quan hả ả ự ệ ằ ề ỉ ệ


xã h i theo đ nh hộ ị ướng xã h i ch nghĩa và độ ủ ược áp d ng nhi u l n trongụ ề ầ


th c t đ i s ng.ự ế ờ ố


Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n do c quan nhà nả ạ ậ ả ơ ước có
th m quy n ban hành. Pháp lu t quy đ nh c th lo i văn b n mà c quanẩ ề ậ ị ụ ể ạ ả ơ


nhà nước có th m quy n ban hành: Qu c h i ban hành lu t, H i đ ngẩ ề ố ộ ậ ộ ồ


nhân dân ban hành ngh quy t.ị ế


Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n có ch a đ ng các quy t cả ạ ậ ả ứ ự ắ



x s chung (các quy ph m pháp lu t). Đi u này đ phân bi t v i nh ngử ự ạ ậ ề ể ệ ớ ữ


văn b n m c dù có ý nghĩa pháp lý nh ng không ch a đ ng các quy t cả ặ ư ứ ự ắ


x s chung thì cùng khơng ph i là văn b n quy ph m pháp lu t. Ví d :ử ự ả ả ạ ậ ụ


L i kêu g i, l i hi u tri u, thông báo, tuyên b c a nhà nờ ọ ờ ệ ệ ố ủ ước xã h i chộ ủ


nghĩa,... m c dù có ý nghĩa pháp lý nh ng khơng ph i là văn b n quyặ ư ả ả


ph m pháp lu t.ạ ậ


Văn b n quy ph m pháp lu t đả ạ ậ ược áp d ng nhi u l n trong đ iụ ề ầ ờ


s ng, trong m i trố ọ ường h p. Ví d quy đ nh t i tr m c p trong lu t hìnhợ ụ ị ộ ộ ắ ậ


s đự ược áp d ng cho t t c nh ng trụ ấ ả ữ ường h p có hành vi lén lút, bí m tợ ậ


chi m đo t tài s n thu c s h u c a ngế ạ ả ộ ở ữ ủ ười khác và đ y u t c u thànhủ ế ố ấ


t i ph m.ộ ạ


Tên g i, n i dung và trình t ban hành các lo i văn b n quy ph mọ ộ ự ạ ả ạ


pháp lu t đậ ược quy đ nh c th trong pháp lu t. Các văn b n có tên g i cị ụ ể ậ ả ọ ụ


th lu t, pháp l nh, ngh đ nh, thông t ,…ể ậ ệ ị ị ư


<b>3. Các lo i văn b n quy ph m pháp lu t Vi t Namạ</b> <b>ả</b> <b>ạ</b> <b>ậ ở</b> <b>ệ</b>



H th ng văn b n quy ph m pháp lu t Vi t Nam theo Hi n Phápệ ố ả ạ ậ ở ệ ế


1992 và Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t (có hi u l c t ngàyậ ả ạ ậ ệ ự ừ


1-1-1997) bao g m các lo i văn b n sau đây:ồ ạ ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Văn b n do U ban Thả ỷ ường v Qu c h i ban hành: Pháp l nh, Nghụ ố ộ ệ ị


quy t.ế


Văn b n do các c quan nhà nả ơ ước có th m quy n Vi t Nam banẩ ề ở ệ


hành đ thi hành văn b n quy ph m pháp lu t c a Qu c h i, U banể ả ạ ậ ủ ố ộ ỷ


Thường v Qu c h i.ụ ố ộ


Căn c vào trình t ban hành và giá tr pháp lý, các văn b n quyứ ự ị ả


ph m pháp lu t đạ ậ ược chia ra thành 2 lo i là các văn b n lu t và văn b nạ ả ậ ả


có giá tr pháp lý th p h n lu t.ị ấ ơ ậ


<i>a, Các văn b n lu tả</i> <i>ậ</i>


Văn b n lu t là văn b n quy ph m pháp lu t do Qu c h i, c quanả ậ ả ạ ậ ố ộ ơ


cao nh t c a quy n l c nhà nấ ủ ề ự ước ban hành.


Trình t , th t c và hình th c c a văn b n lu t đự ủ ụ ứ ủ ả ậ ược quy đ nh t iị ạ



các Đi u 84, 88 và 147 c a Hi n pháp 1992. Các văn b n này có giá trề ủ ế ả ị


pháp lý cao nh t, m i văn b n khác khi ban hành đ u ph i d a trên c sấ ọ ả ề ả ự ơ ở


c a văn b n lu t và không đủ ả ậ ược trái v i các quy đ nh trong văn b n đó.ớ ị ả


Văn b n lu t có các hình th c là Hi n pháp và lu t.ả ậ ứ ế ậ


Hi n pháp (bao g m Hi n pháp và các Đ o lu t v b sung hay s aế ồ ế ạ ậ ề ổ ử


đ i Hi n pháp). Hi n pháp quy đ nh nh ng v n đ c b n nh t c a nhàổ ế ế ị ữ ấ ề ơ ả ấ ủ


nước nh : Hình th c và b n ch t c a nhà nư ứ ả ấ ủ ước, ch đ chính tr , ch đế ộ ị ế ộ


kinh t , văn hoá, xã h i, quy n và nghĩa v c b n c a công dân, hế ộ ề ụ ơ ả ủ ệ


th ng t ch c, nguyên t c ho t đ ng và th m quy n c a các c quan nhàố ổ ứ ắ ạ ộ ẩ ề ủ ơ


nước. Trong h th ng văn b n quy ph m pháp lu t, Hi n pháp là lu t cệ ố ả ạ ậ ế ậ ơ


b n c a nhà nả ủ ước, có hi u l c pháp lý cao nh t. M i văn b n pháp lu tệ ự ấ ọ ả ậ


khác đ u ph i phù h p v i các quy đ nh c a Hi n pháp.ề ả ợ ớ ị ủ ế


Lu t (B lu t, Lu t), Ngh quy t c a Qu c h i có ch a đ ng cácậ ộ ậ ậ ị ế ủ ố ộ ứ ự


quy ph m pháp lu t là nh ng văn b n quy ph m pháp lu t do Qu c h iạ ậ ữ ả ạ ậ ố ộ


c quan quy n l c nhà nơ ề ự ước cao nh t ban hành đ c th hoá Hi n pháp,ấ ể ụ ể ế



nh m đi u ch nh các quan h xã h i trong các lĩnh v c ho t đ ng c a nhàằ ề ỉ ệ ộ ự ạ ộ ủ


nước.


Các Lu t và Ngh quy t c a Qu c h i có giá tr pháp lý cao (ch sauậ ị ế ủ ố ộ ị ỉ


Hi n pháp), vì v y khi xây d ng các văn b n dế ậ ự ả ưới lu t ph i d a trên cậ ả ự ơ


s các quy đ nh th hi n trong văn b n lu t, không đở ị ể ệ ả ậ ược trái v i các quyớ


đ nh đó.ị


<i>b, Các văn b n có giá tr pháp lý th p h n Lu tả</i> <i>ị</i> <i>ấ</i> <i>ơ</i> <i>ậ</i>


Văn b n có giá tr pháp lý th p h n lu t là nh ng văn b n quy ph mả ị ấ ơ ậ ữ ả ạ


pháp lu t do c quan nhà nậ ơ ước ban hành theo trình t , th t c và hình th cự ủ ụ ứ


được pháp lu t quy đ nh.ậ ị


Nh ng văn b n này có giá tr pháp lý th p h n các văn b n lu t, vìữ ả ị ấ ơ ả ậ


v y khi ban hành ph i chú ý sao cho nh ng quy đ nh c a chúng ph i phùậ ả ữ ị ủ ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Giá tr pháp lý c a t ng lo i văn b n này cũng khác nhau, tuỳ thu cị ủ ừ ạ ả ộ


vào th m quy n c a các c quan ban hành chúng.ẩ ề ủ ơ


Theo Hi n pháp năm 1992 và Lu t ban hành văn b n quy ph mế ậ ả ạ



pháp lu t, hi n nay nậ ệ ở ước ta có nh ng lo i văn b n có giá tr pháp lýữ ạ ả ị


th p h n lu t sau:ấ ơ ậ


Pháp l nh do U ban Thệ ỷ ường v Qu c h i ban hành quy đ nhụ ố ộ ị


nh ng v n đ đữ ấ ề ược Qu c h i giao. Th m quy n ban hành Pháp l nh c aố ộ ẩ ề ệ ủ


U ban Thỷ ường v Qu c h i đụ ố ộ ược quy đ nh trong Đi u 91 và Đi u 93ị ề ề


c a Hi n pháp 1992. Ví d Pháp l nh ngo i h i năm 2005, Pháp l nh xủ ế ụ ệ ạ ố ệ ử


lý vi ph m hành chính năm 2002.ạ


Ngh quy t c a U ban Thị ế ủ ỷ ường v Qu c h i đụ ố ộ ược ban hành để


gi i thích Hi n pháp, Lu t, Pháp l nh, giám sát vi c thi hành Hi n pháp,ả ế ậ ệ ệ ế


văn b n quy ph m pháp lu t c a Qu c h i và giám sát ho t đ ng c a cácả ạ ậ ủ ố ộ ạ ộ ủ


c quan nhà nơ ước khác. Ví d Ngh quy t 388/NQ-QH c a Qu c h i vụ ị ế ủ ố ộ ề


b i thồ ường thi t h i cho ngệ ạ ườ ịi b oan trong t t ng hình s , Ngh quy tố ụ ự ị ế


58/1998/QH c a Qu c h i v giao d ch dân s v nhà xác l p trủ ố ộ ề ị ự ề ở ậ ước
ngày 07 thán 7 năm 1991.


L nh, Quy t đ nh c a Ch t ch nệ ế ị ủ ủ ị ước được ban hành đ th c hi nể ự ệ


nh ng nhi m v , quy n h n c a Ch t ch nữ ệ ụ ề ạ ủ ủ ị ước do Hi n pháp, Lu t quyế ậ



đ nh. Ví d L nh c a ch t ch nị ụ ệ ủ ủ ị ước v vi c công b Lu t (s 23/2004/L-ề ệ ố ậ ố


CTN ngày 14 tháng 2 năm 2004 công b Lu t c nh tranh)ố ậ ạ


Ngh đ nh, Ngh quy t c a Chính ph ; Quy t đ nh, Ch th c a Thị ị ị ế ủ ủ ế ị ỉ ị ủ ủ


tướng Chính ph . Ví d : ngh đ nh 30/CP ngày 4/4/1994 v vi c thành l pủ ụ ị ị ề ệ ậ


Đ i h c Hu , Ngh đ nh s 85/2003?NĐ-CP c a Chính ph quy đ nh ch cạ ọ ế ị ị ố ủ ủ ị ứ


năng, nhi m v , quy n h n và c c u c a B Giáo d c và Đào t o.ệ ụ ề ạ ơ ấ ủ ộ ụ ạ


Quy t đ nh, Ch th , Thông t c a B trế ị ỉ ị ư ủ ộ ưởng, Th trủ ưởng c quanơ


ngang b , Th trộ ủ ưởng các c quan khác thu c Chính ph . Ví d : Ch thơ ộ ủ ụ ỉ ị


s 52/2007/CT-BGDĐT ngày 31 tháng 8 năm 2007 v tăng cố ề ường cơng tác
go d c an tồn giao thông trong các c s giáo d c.ụ ơ ở ụ


Ngh quy t c a H i đ ng th m phán Tòa án nhân dân t i cao;ị ế ủ ộ ồ ẩ ố


Quy t đ nh, Ch th , Thông t c a Vi n trế ị ỉ ị ư ủ ệ ưởng Vi n ki m sát nhân dânệ ể


t i cao. ố


Thông t liên t ch.ư ị


Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân các c p.ị ế ủ ộ ồ ấ



Quy t đ nh, ch th c a y ban nhân dân các c p.ế ị ỉ ị ủ Ủ ấ


<b>V. Quan h pháp lu tệ</b> <b>ậ</b>


<b>1. Khái ni m quan h pháp lu tệ</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b>


Con người đ sinh t n và phát tri n bu c ph i liên k t v i nhauể ồ ể ộ ả ế ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

sinh nh ng s liên h v v t ch t, v tinh th n v i nhau, nh ng m i liênữ ự ệ ề ậ ấ ề ầ ớ ữ ố


h này đệ ược g i là các “quan h ”.ọ ệ


Trong đ i s ng, con ngờ ố ười tham gia các quan h xã h i khác nhau:ệ ộ


quan h chính tr , pháp lu t, kinh t , gia đình,... Quan h xã h i r t đaệ ị ậ ế ệ ộ ấ


d ng và phong phú, có th là quan h gia đình, quan h lao đ ng, quan hạ ể ệ ệ ộ ệ


tài s n, quan h chính tr ,... Tính đa d ng c a quan h xã h i d n đ n sả ệ ị ạ ủ ệ ộ ẫ ế ự


phong phú c a các hình th c tác đ ng đ n chúng. Trong l ch s , ngủ ứ ộ ế ị ử ười ta
đã dùng r t nhi u lo i quy t c x s khác nhau (quy ph m xã h i) đấ ề ạ ắ ử ự ạ ộ ể


đi u ch nh các quan h xã h i. Chúng có th là quy ph m đ o đ c, quyề ỉ ệ ộ ể ạ ạ ứ


ph m tôn giáo, phong t c, t p quán, quy ph m pháp lu t,... tuy nhiên, hi uạ ụ ậ ạ ậ ệ


qu tác đ ng c a m i lo i quy ph m xã h i có s khác nhau r t l n.ả ộ ủ ỗ ạ ạ ộ ự ấ ớ


Chính vì v y, vi c l a ch n lo i quy ph m xã h i nào c n áp d ng có ýậ ệ ự ọ ạ ạ ộ ầ ụ



nghĩa r t l n đ i v i vi c đ t m c đích mà con ngấ ớ ố ớ ệ ạ ụ ườ ặi đ t ra khi tác đ ngộ


vào quan h xã h i. Trong h th ng các quy ph m xã h i, quy ph m phápệ ộ ệ ố ạ ộ ạ


lu t có v trí đ c bi t quan tr ng. Chúng là lo i quy ph m có hi u quậ ị ặ ệ ọ ạ ạ ệ ả


nh t.ấ


Quan h pháp lu t có nh ng đ c đi m sau:ệ ậ ữ ặ ể


Quan h pháp lu t thu c lo i quan h t tệ ậ ộ ạ ệ ư ưởng. Quan h pháp lu tệ ậ


thu c ki n trúc thộ ế ượng t ng và ph thu c vào c s h t ng. Trong xãầ ụ ộ ơ ở ạ ầ


h i có giai c p, m i ki u quan h s n xu t có ki u pháp lu t phù h p.ộ ấ ỗ ể ệ ả ấ ể ậ ợ


Các quan h pháp lu t phát tri n, bi n đ i theo s phát tri n, bi n đ i c aệ ậ ể ế ổ ự ể ế ổ ủ


quan h s n xu t và ph c v quan h s n xu t.ệ ả ấ ụ ụ ệ ả ấ


Quan h pháp lu t là quan h xã h i có ý chí. Tính ý chí c a quanệ ậ ệ ộ ủ


h pháp lu t th hi n ch quan h pháp lu t là d ng quan h c thệ ậ ể ệ ở ỗ ệ ậ ạ ệ ụ ể


hình thành gi a nh ng ch th nh t đ nh. Các quan h này đữ ữ ủ ể ấ ị ệ ược hình
thành thơng qua hành vi có ý chí c a các ch th . Có nh ng quan h phápủ ủ ể ữ ệ


lu t mà s hình thành địi h i c hai bên ch th đ u ph i th hi n ý chí,ậ ự ỏ ả ủ ể ề ả ể ệ



nh quan h h p đ ng. Cũng có nh ng lo i quan h pháp lu t đư ệ ợ ồ ữ ạ ệ ậ ược hình
thành trên c s ý chí nhà nơ ở ước, nh quan h pháp lu t ngân sách nhàư ệ ậ


nước (các lo i thu ).ạ ế


Thơng qua ý chí, quan h xã h i t tr ng thái vơ đ nh (khơng có cệ ộ ừ ạ ị ơ


c u ch th nh t đ nh) đã chuy n sang tr ng thái c th (có c c u chấ ủ ể ấ ị ể ạ ụ ể ơ ấ ủ


th nh t đ nh).ể ấ ị


Quan h pháp lu t xã h i ch nghĩa xu t hi n trên c s các quyệ ậ ộ ủ ấ ệ ơ ở


ph m pháp lu t, t c là trên c s ý chí c a giai c p công nhân và nhân dânạ ậ ứ ơ ở ủ ấ


lao đ ng độ ược th ch hố, vì th , quan h pháp lu t mang tính giai c pể ế ế ệ ậ ấ


sâu s c.ắ


N i dung c a quan h pháp lu t độ ủ ệ ậ ược c u thành b i các quy n vàấ ở ề


nghĩa v pháp lý mà vi c th c hi n đụ ệ ự ệ ược đ m b o b ng s cả ả ằ ự ưỡng chế


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

h pháp lu t, quy n và nghĩa v c a các bên tham gia g n bó ch t ch v iệ ậ ề ụ ủ ắ ặ ẽ ớ


nhau v m t pháp lu t.ề ặ ậ


S xu t hi n, thay đ i, ch m d t các quan h pháp lu t luôn g nự ấ ệ ổ ấ ứ ệ ậ ắ


li n v i s ki n pháp lý. Nói cách khác, ch khi có các tình hu ng, hi nề ớ ự ệ ỉ ố ệ



tượng, quá trình x y ra trong cu c s ng đả ộ ố ược ghi nh n trong quy ph m làậ ạ


s ki n pháp lý và các ch th pháp lu t tham gia thì m i xu t hi n, thayự ệ ủ ể ậ ớ ấ ệ


đ i, ch m d t quan h pháp lu t.ổ ấ ứ ệ ậ


Quan h pháp lu t xã h i ch nghĩa là hình th c pháp lý c a quanệ ậ ộ ủ ứ ủ


h xã h i, xu t hi n dệ ộ ấ ệ ướ ựi s tác đ ng c a các quy ph m pháp lu t, trongộ ủ ạ ậ


đó các bên tham gia quan h có quy n ch th và nghĩa v pháp lý theoệ ề ủ ể ụ


quy đ nh c a quy ph m pháp lu t, quy n và nghĩa v đó đị ủ ạ ậ ề ụ ược pháp lu tậ


ghi nh n và nhà nậ ước b o đ m th c hi n b ng các bi n pháp t ch c,ả ả ự ệ ằ ệ ổ ứ


cưỡng ch nhà nế ước.


<b>2. C u thành c a quan h pháp lu tấ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b>


Quan h pháp lu t đệ ậ ược c u thành b i: ch th , n i dung và kháchấ ở ủ ể ộ


th .ể


<i>a, Ch th quan h pháp lu tủ ể</i> <i>ệ</i> <i>ậ</i>


Ch th c a quan h pháp lu t là các bên tham gia quan h phápủ ể ủ ệ ậ ệ


lu t, nói cách khác, đó là các bên tham gia vào quan h pháp lu t trên cậ ệ ậ ơ



s nh ng quy n và nghĩa v do nhà nở ữ ề ụ ước quy đ nh trong pháp lu t. Chị ậ ủ


th c a quan h pháp lu t có th là cá nhân, t ch c.ể ủ ệ ậ ể ổ ứ


Nh ng ngữ ười có ý th c và ý chí nh t đ nh s có đ t cách đ thamứ ấ ị ẽ ủ ư ể


gia quan h pháp lu t. Quan h pháp lu t là quan h gi a ngệ ậ ệ ậ ệ ữ ười v iớ


người. Trong quan h pháp lu t có s tham gia c a con ngệ ậ ự ủ ười ho c tặ ổ


ch c c a con ngứ ủ ười. Ch th pháp lu t có nh ng ph m ch t riêng bi tủ ể ậ ữ ẩ ấ ệ


nhà nước trao cho là năng l c ch th . ự ủ ể


Năng l c ch th g m: năng l c pháp lu t và năng l c hành vi.ự ủ ể ồ ự ậ ự


Năng l c pháp lu t là kh năng c a ch th đự ậ ả ủ ủ ể ược nhà nước th aừ


nh n, có th th c hi n các quy n và nghĩa v pháp lý.ậ ể ự ệ ề ụ


Năng l c hành vi là kh năng c a ch th đự ả ủ ủ ể ược nhà nước th aừ


nh n b ng hành vi c a mình th c hi n m t cách đ c l p các quy n chậ ằ ủ ự ệ ộ ộ ậ ề ủ


th và nghĩa v pháp lý, đ c l p tham gia các quan h xã h i.ể ụ ộ ậ ệ ộ


Đây còn là kh năng c a ch th có th t b n thân mình th c hi nả ủ ủ ể ể ự ả ự ệ


các hành vi pháp lý do nhà nước quy đ nh, t mình tham gia vào các quanị ự



h xã h i. Mu n tham gia vào các quan h , con ngệ ộ ố ệ ười ph i có ý th c và ýả ứ


chí nh t đ nh. Th c t không ph i t t c m i ngấ ị ự ế ả ấ ả ọ ườ ềi đ u có ý th c, ý chíứ


nh t đ nh do đó khơng ph i t t c m i ngấ ị ả ấ ả ọ ười đ u có đ y đ các tiêuề ầ ủ


chu n đ tham gia vào các quan h pháp lu t. ẩ ể ệ ậ


Năng l c pháp lu t và năng l c hành vi hình thành nên quy n chự ậ ự ề ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

pháp lu t là thu c tính khơng tách r i c a m i cá nhân nh ng không ph iậ ộ ờ ủ ỗ ư ả


là thu c tính t nhiên và s n có khi ngộ ự ẵ ười đó sinh ra, mà do nhà nước th aừ


nh n cho m i t ch c ho c cá nhân.ậ ỗ ổ ứ ặ


Đ i v i cá nhân, năng l c pháp lu t b t đ u k t khi cá nhân đóố ớ ự ậ ắ ầ ể ừ


sinh ra, có nh ng trữ ường h p con ch a sinh ra nh ng đã đợ ư ư ược quy n th aề ừ


k “con sinh ra và còn s ng sau th i đi m m th a k nh ng đã thành thaiế ố ờ ể ở ừ ế ư


trước khi ngườ ể ại đ l i di s n ch t” (Đi u 635 B lu t dân s 2005).ả ế ề ộ ậ ự


Năng l c pháp lu t c a cá nhân ch m d t khi cá nhân ch t. Vi cự ậ ủ ấ ứ ế ệ


xác đ nh m t ngị ộ ười đã ch t d a vào th c t và có ch ng t c a U banế ự ự ế ứ ử ủ ỷ


nhân dân c s . Cũng có nh ng trơ ở ữ ường h p vi c xác đ nh m t ngợ ệ ị ộ ười là đã


ch t căn c vào quy t đ nh c a Toà án tuyên b ch t (các Đi u 81, 82 c aế ứ ế ị ủ ố ế ề ủ


B lu t dân s 2005). Trong m t s lĩnh v c, năng l c pháp lu t độ ậ ự ộ ố ự ự ậ ược mở


r ng d n t ng bộ ầ ừ ước ph thu c vào s phát tri n th l c và trí l c c a cáụ ộ ự ể ể ự ự ủ


nhân. Khác v i năng l c pháp lu t, năng l c hành vi ch xu t hi n khi cáớ ự ậ ự ỉ ấ ệ


nhân đã đ t đ n đ tu i nh t đ nh và đ t đạ ế ộ ổ ấ ị ạ ược nh ng đi u ki n nh tữ ề ệ ấ


đ nh. Ph n l n pháp lu t các nị ầ ớ ậ ước đ u l y đ tu i 18 tu i tròn và tiêuề ấ ộ ổ ổ


chu n lý trí làm đi u ki n công nh n năng l c hành vi cho ch th c a đaẩ ề ệ ậ ự ủ ể ủ


s các nhóm quan h pháp lu t. Trên c s đó pháp lu t Vi t Nam cũngố ệ ậ ơ ở ậ ệ


quy đ nh đ tu i đ xác đ nh năng l c hành vi đ y đ c a cá nhân là t đị ộ ổ ể ị ự ầ ủ ủ ừ ủ


mười tám tu i tr lên (tr nh ng trổ ở ừ ữ ường h p khác nh tu i k t hôn đ iợ ư ổ ế ố


v i nam t 20 tu i tr lên).ớ ừ ổ ở


Đ i v i t ch c, năng l c pháp lu t và năng l c hành vi xu t hi nố ớ ổ ứ ự ậ ự ấ ệ


cùng m t lúc, vào th i đi m t ch c độ ờ ể ổ ứ ược thành l p và đậ ược ghi nh nậ


trong đi u l , quy ch ho c văn b n c a nhà nề ệ ế ặ ả ủ ước, năng l c hành vi c aự ủ


t ch c th c hi n thông qua ngổ ứ ự ệ ười đ ng đ u c quan ho c ngứ ầ ơ ặ ười đ iạ



di n (t ch c có th có t cách pháp nhân ho c khơng có t cách phápệ ổ ứ ể ư ặ ư


nhân).


* Pháp nhân.


Theo Đi u 84 c a B lu t dân s 2005, m t t ch c có pháp nhânề ủ ộ ậ ự ộ ổ ứ


t ch c ph i có nh ng đi u ki n sau:ổ ứ ả ữ ề ệ


<i>Đi u ki n th nh t,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> được thành l p h p pháp. Đậ ợ ược thành l p h pậ ợ


pháp là do c quan có th m quy n thành l p (thơ ẩ ề ậ ường là các c quan nhàơ


nước, các đ n v s nghi p), đăng ký kinh doanh (đ i v i các doanhơ ị ự ệ ố ớ


nghi p) ho c công nh n (đ i v i các h i, qu t thi n). Ví d : Đ i h cệ ặ ậ ố ớ ộ ỹ ừ ệ ụ ạ ọ


Hu đế ược thành l p theo Ngh đ nh s 30/CP ngày 4 tháng 4 năm 1994 c aậ ị ị ố ủ


Chính ph .ủ


<i>Đi u ki n th hai,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> có c c u t ch c ch t ch . C c u t ch cơ ấ ổ ứ ặ ẽ ơ ấ ổ ứ


ch t ch trong đó có s phân cơng, phân nhi m rõ ràng gi a các thànhặ ẽ ự ệ ữ


viên c a pháp nhân. Tuỳ theo ch c năng, nhi m v , m c đích ho t đ ngủ ứ ệ ụ ụ ạ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Đi u ki n th ba,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> có tài s n đ c l p v i tài s n c a cá nhân, tả ộ ậ ớ ả ủ ổ



ch c khác và t ch u trách nhi m v tài s n đó. ứ ự ị ệ ề ả


<i>Đi u ki n th nh t t ,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> <i>ấ ư</i> nhân danh mình tham gia các quan h m tệ ộ


cách đ c l p. Khác v i cá nhân, pháp nhân tham gia các quan h pháp lu tộ ậ ớ ệ ậ


thông qua ngườ ại đ i di n h p pháp (g m ngệ ợ ồ ườ ại đ i di n theo pháp lu tệ ậ


ho c đ i di n theo u quy n). Đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân làặ ạ ệ ỷ ề ạ ệ ậ ủ


ngườ ứi đ ng đ u pháp nhân theo quy t đ nh c a c quan nhà nầ ế ị ủ ơ ước có th mẩ


quy n (nh giám đ c Đ i h c Hu , Hi u trề ư ố ạ ọ ế ệ ưởng các trường thành viên,
…) ho c theo đi u l c a pháp nhân (T ng giám đ c, giám đ c các doanhặ ề ệ ủ ổ ố ố


nghi p). Ngệ ườ ại đ i di n theo pháp lu t có th u quy n cho thành viênệ ậ ể ỷ ề


c a pháp nhân tham gia các quan h pháp lu t nhân danh pháp nhân.ủ ệ ậ


<i>b, N i dung c a quan h pháp lu tộ</i> <i>ủ</i> <i>ệ</i> <i>ậ</i>


N i dung c a quan h pháp lu t xã h i ch nghĩa bao g m quy nộ ủ ệ ậ ộ ủ ồ ề


và nghĩa v ch th .ụ ủ ể


* Quy n ch th : Quy n ch th là cách x s mà pháp lu t choề ủ ể ề ủ ể ử ự ậ


phép ch th đủ ể ược ti n hành. Nói cách khác, quy n ch th là kh năngế ề ủ ể ả


c a ch th x s theo cách th c nh t đ nh đủ ủ ể ử ự ứ ấ ị ược pháp lu t cho phép.ậ



Quy n ch th có nh ng đ c đi m nh sau:ề ủ ể ữ ặ ể ư


<i>M t là,ộ</i> kh năng c a ch th x s theo cách th c nh t đ nh màả ủ ủ ể ử ự ứ ấ ị


pháp lu t cho phép. Pháp lu t quy đ nh cá nhân có quy n ký k t h pậ ậ ị ề ế ợ


đ ng, khi u n i, t do ngôn lu n.ồ ế ạ ự ậ


<i>Hai là, kh năng yêu c u các ch th khác ch m d t các hành đ ng</i>ả ầ ủ ể ấ ứ ộ


c n tr nó th c hi n các quy n và nghĩa v ho c yêu c u tôn tr ng cácả ở ự ệ ề ụ ặ ầ ọ


nghĩa v tụ ương ng phát sinh t quy n và nghĩa v này. Ch ng h n cáứ ừ ề ụ ẳ ạ


nhân có quy n yêu c u ch m d t c n tr trái pháp lu t đ i v i ch sề ầ ấ ứ ả ở ậ ố ớ ủ ở


h u khi th c hi n quy n tài s n, ch m d t vi ph m các quy n nhân thânữ ự ệ ề ả ấ ứ ạ ề


(s d ng hình nh v i m c đích kinh doanh khơng xin phép), quy n tácử ụ ả ớ ụ ề


gi .ả


<i>Ba là, kh năng các ch th yêu c u các c quan nhà n</i>ả ủ ể ầ ơ ước có th mẩ


quy n b o v l i ích c a mình nh u c u hu h p đ ng do l i c a bênề ả ệ ợ ủ ư ầ ỷ ợ ồ ỗ ủ


kia, yêu c u b i thầ ồ ường thi t h i, ki n đòi n .ệ ạ ệ ợ


Các thu c tính k trên c a quy n ch th là th ng nh t không thộ ể ủ ề ủ ể ố ấ ể



tách r i.ờ


* Nghĩa v pháp lý c a ch th :ụ ủ ủ ể Nghĩa v c a ch th là cách xụ ủ ủ ể ử


s mà nhà nự ước b t bu c ch th ph i ti n hành nh m đáp ng vi c th cắ ộ ủ ể ả ế ằ ứ ệ ự


hi n quy n c a ch th khác.ệ ề ủ ủ ể


Nghĩa v pháp lý có nh ng đ c đi m sau:ụ ữ ặ ể


Ch th c n ph i ti n hành nh ng hành vi b t bu c nh t đ nh.ủ ể ầ ả ế ữ ắ ộ ấ ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nh không v t rác n i công c ng, không t ý s a s a ch a thay đ i c uư ứ ơ ộ ự ử ử ữ ổ ấ


trúc nhà đang thuê, đi xe máy ph i đ i mũ b o hi m.ả ộ ả ể


Vi c th c hi n nh ng hành vi b t bu c nh m đáp ng quy n chệ ự ệ ữ ắ ộ ằ ứ ề ủ


th c a ch th bên kia. Thông thể ủ ủ ể ường trong quan h pháp lu t nàyệ ậ


thường có hai bên tham gia xác đ nh nh bên vay ph i tr n bên cho vay,ị ư ả ả ợ


bên vi ph m ph i b i thạ ả ồ ường thi t h i do hành vi trái pháp lu t mà mìnhệ ạ ậ


gây ra.


Ph i ch u trách nhi m pháp lý khi không th c hi n nh ng hành viả ị ệ ự ệ ữ


b t bu c.ắ ộ



Đ i v i ngố ớ ười vi ph m tuỳ theo t ng trạ ừ ường h p ph i ch i trách nhi mợ ả ụ ệ


pháp lý tương ng nh b ph t ti n do không đ i mũ b o hi m, bu c ph iứ ư ị ạ ề ọ ả ể ộ ả


tr n và ch u lãi su t n quá h n do ch m tr , b ph t hành chính do hànhả ợ ị ấ ợ ạ ậ ả ị ạ


vi gây ô nhi m môi trễ ường.


Quy n và nghĩa v ch th là hai hi n tề ụ ủ ể ệ ượng pháp lý không thể


thi u trong m t quan h pháp lu t c th . Trong quan h pháp lu t, quy nế ộ ệ ậ ụ ể ệ ậ ề


và nghĩa v ch th luôn th ng nh t, phù h p v i nhau. N i dung, sụ ủ ể ố ấ ợ ớ ộ ố


lượng và các bi n pháp b o đ m th c hi n chúng đ u do nhà nệ ả ả ự ệ ề ước quy
đ nh ho c do các bên xác l p trên c s các quy đ nh đó.ị ặ ậ ơ ở ị


<i>c, Khách th c a quan h pháp lu tể ủ</i> <i>ệ</i> <i>ậ</i>


Khách th quan h pháp lu t là l i ích v t ch t, tinh th n và nh ngể ệ ậ ợ ậ ấ ầ ữ


l i ích xã h i khác có th th a mãn nh ng nhu c u, đòi h i c a các tợ ộ ể ỏ ữ ầ ỏ ủ ổ


ch c ho c cá nhân mà vì chúng các ch th tham gia vào các quan h phápứ ặ ủ ể ệ


lu t, nghĩa là, vì chúng mà h th c hi n các quy n và nghĩa v ch thậ ọ ự ệ ề ụ ủ ể


c a mình.ủ



Khách th c a quan h pháp lu t c n để ủ ệ ậ ầ ược phân bi t v i đ i tệ ớ ố ượng
đi u ch nh c a pháp lu t là nh ng quan h xã h i mà pháp lu t tác đ ngề ỉ ủ ậ ữ ệ ộ ậ ộ


t i. Tuỳ theo t ng quan h pháp lu t mà khách th khác nhau: Ch ng h nớ ừ ệ ậ ể ẳ ạ


quy n s h u trong Lu t Dân s có khách th là tài s n, khách th c aề ở ữ ậ ự ể ả ể ủ


các t i xâm ph m quy n s h u trong Lu t hình s là quy n s h u, cònộ ạ ề ở ữ ậ ự ề ở ữ


đ i tố ượng tác đ ng là tài s n,…ộ ả


<b>3. S ki n pháp lýự ệ</b>


Quan h pháp lu t phát sinh, thay đ i ho c ch m d t dệ ậ ổ ặ ấ ứ ưới tác đ ngộ


c a ba đi u ki n: quy ph m pháp lu t, năng l c ch th và s ki n phápủ ề ệ ạ ậ ự ủ ể ự ệ


lý.


Quy ph m pháp lu t tác đ ng t i các quan h xã h i nh t đ nh vàạ ậ ộ ớ ệ ộ ấ ị


bi n chúng thành quan h pháp lu t.ế ệ ậ


Nh v y, quy ph m pháp lu t và năng l c ch th là hai đi u ki nư ậ ạ ậ ự ủ ể ề ệ


chung cho s xu t hi n, thay đ i ho c ch m d t các quan h pháp lu t.ự ấ ệ ổ ặ ấ ứ ệ ậ


Tuy nhiên, s tác đ ng c a quy ph m pháp lu t đ n làm n y sinhự ộ ủ ạ ậ ể ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

làm n y sinh quan h pháp lu t gi a các ch th n u có s ki n pháp lýả ệ ậ ữ ủ ể ế ự ệ



xu t hi n.ấ ệ


S ki n pháp lý là nh ng tình hu ng, hi n tự ệ ữ ố ệ ượng, quá trình x y raả


trong đ i s ng có liên quan v i s xu t hi n, thay đ i và ch m d t cácờ ố ớ ự ấ ệ ổ ấ ứ


quan h pháp lu t.ệ ậ


S ki n pháp lý là nh ng s ki n trong s các s ki n x y ra trongự ệ ữ ự ệ ố ự ệ ả


th c t , là b ph n c a chúng. Song, không ph i s ki n th c t nào cũngự ế ộ ậ ủ ả ự ệ ự ế


là s ki n pháp lý, s ki n th c t ch tr thành s ki n pháp lý khi phápự ệ ự ệ ự ế ỉ ở ự ệ


lu t xác đ nh rõ đi u đó.ậ ị ề


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> căn c vào tiêu chu n ý chí, s ki n pháp lý đứ ẩ ự ệ ược phân
thành s bi n và hành vi.ự ế


S bi n là nh ng hi n tự ế ữ ệ ượng t nhiên (không ph thu c vào ý chíự ụ ộ


c a con ngủ ười) mà trong nh ng trữ ường h p nh t đ nh, pháp lu t g n sợ ấ ị ậ ắ ự


xu t hi n c a chúng v i s hình thành các ch th các quy n và nghĩaấ ệ ủ ớ ự ở ủ ể ề


v pháp lý. Nh v y nh ng s ki n này đụ ư ậ ữ ự ệ ược pháp lu t quy đ nh trongậ ị


nh ng quan h pháp lu t c th , ví d : bão, l t, thiên tai, ho ho n,..ữ ệ ậ ụ ể ụ ụ ả ạ



Hành vi pháp lý (hành đ ng ho c không hành đ ng) là nh ng sộ ặ ộ ữ ự


ki n x y ra theo ý chí c a con ngệ ả ủ ười, là hình th c bi u th ý chí c a chứ ể ị ủ ủ


th pháp lu t, ví d : hành vi ký k t h p đ ng, hành vi tr m c p, s bể ậ ụ ế ợ ồ ộ ắ ự ỏ


m c không c u giúp ngặ ứ ười đang trong tình tr ng nguy hi m đ n tínhạ ể ế


m ng,...ạ


Hành vi được chia thành hành vi h p pháp và hành vi không h pợ ợ


pháp.


<i>Th hai,ứ</i> căn c vào s lứ ố ượng nh ng hoàn c nh, đi u ki n làm n yữ ả ề ệ ả


sinh h u qu pháp lý, có th phân chia s ki n pháp lý thành s ki n phápậ ả ể ự ệ ự ệ


lý đ n gi n và s ki n pháp lý ph c t p.ơ ả ự ệ ứ ạ


S ki n pháp lý đ n gi n ch bao g m m t s ki n th c t mà phápự ệ ơ ả ỉ ồ ộ ự ệ ự ế


lu t g n s xu t hi n v i s phát sinh, thay đ i, ch m d t quan h phápậ ắ ự ấ ệ ớ ự ổ ấ ứ ệ


lu t. Ví d khi m t ngậ ụ ộ ười ch t làm ch m d t quan h hôn nhân gi a vế ấ ứ ệ ữ ợ


và ch ng.ồ


S ki n pháp lý ph c t p bao g m m t lo t các s ki n mà ch v iự ệ ứ ạ ồ ộ ạ ự ệ ỉ ớ



s xu t hi n c a chúng các quan h pháp lu t m i phát sinh, thay đ i hayự ấ ệ ủ ệ ậ ớ ổ


ch m d t. Ví d khi m t ngấ ứ ụ ộ ười ch t thì có th phát sinh quan h th a kế ể ệ ừ ế


n u ngế ười đó có tài s n (th a k phát sinh khi ngả ừ ế ười có tài s n ch t); khiả ế


c n bão x y trên bi n có hai ng dân đánh cá khu v c đó khơng th y trơ ả ể ư ở ự ấ ở


v sau m t năm thì nh ng ngề ộ ữ ười có liên quan có quy n yêu c u tuyên bề ầ ố


người đó đã ch t.ế


<i>Th ba,ứ</i> căn c vào h u qu c a s ki n pháp lý, ta có s ki n phápứ ậ ả ủ ự ệ ự ệ


lý phát sinh quan h pháp lu t, s ki n pháp lý làm thay đ i quan h phápệ ậ ự ệ ổ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>VI.</b> <b>Th c hi n pháp lu t ự</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b>


Th c hi n pháp lu t là m t quá trình ho t đ ng có m c đích làmự ệ ậ ộ ạ ộ ụ


cho nh ng quy đ nh c a pháp lu t đi vào cu c s ng, tr thành nh ng hànhữ ị ủ ậ ộ ố ở ữ


vi th c t h p pháp c a các ch th pháp lu t.ự ế ợ ủ ủ ể ậ


Căn c vào tính ch t c a ho t đ ng th c hi n pháp lu t, khoa h cứ ấ ủ ạ ộ ự ệ ậ ọ


pháp lý đã xác đ nh nh ng hình th c th c hi n pháp lu t sau:ị ữ ứ ự ệ ậ


* Tuân th pháp lu t: Là m t hình th c th c hi n pháp lu t, trongủ ậ ộ ứ ự ệ ậ



đó các ch th pháp lu t ki m ch không ti n hành nh ng ho t đ ng màủ ể ậ ề ế ế ữ ạ ộ


pháp lu t c m. hình th c th c hi n này đòi h i ch th th c hi n nghĩaậ ấ Ở ứ ự ệ ỏ ủ ể ự ệ


v m t cách th đ ng, th c hi n các quy ph m pháp lu t dụ ộ ụ ộ ự ệ ạ ậ ưới d ngạ


không hành đ ng.ộ


* Thi hành pháp lu t: Là m t hình th c th c hi n pháp lu t, trongậ ộ ứ ự ệ ậ


đó các ch th pháp lu t th c hi n nghĩa v pháp lý c a mình b ng hànhủ ể ậ ự ệ ụ ủ ằ


đ ng tích c c. Ch ng h n các đ i tộ ự ẳ ạ ố ượng n p thu cho nhà nộ ế ước đ y đ ,ầ ủ


đúng h n.ạ


Khác v i tuân th pháp lu t, trong hình th c thi hành pháp lu t đòiớ ủ ậ ứ ậ


h i ch th ph i th c hi n nghĩa v pháp lý dỏ ủ ể ả ự ệ ụ ướ ại d ng hành đ ng tíchộ


c c.ự


* S d ng pháp lu t: Là m t hình th c th c hi n pháp lu t, trongử ụ ậ ộ ứ ự ệ ậ


đó các ch th pháp lu t th c hi n quy n ch th c a mình (th c hi nủ ể ậ ự ệ ề ủ ể ủ ự ệ


nh ng hành vi mà pháp lu t cho phép). Ch ng h n ký k t h p đ ng, th cữ ậ ẳ ạ ế ợ ồ ự


hi n các quy n kh i ki n, khi u n i trong khuôn kh pháp lu t quy đ nh.ệ ề ở ệ ế ạ ổ ậ ị



Hình th c này khác v i các hình th c trên ch ch th pháp lu tứ ớ ứ ở ỗ ủ ể ậ


có th th c hi n ho c không th c hi n quy n để ự ệ ặ ự ệ ề ược pháp lu t cho phépậ


theo ý chí c a mình ch khơng b b t bu c ph i th c hi n.ủ ứ ị ắ ộ ả ự ệ


* Áp d ng pháp lu t: Là m t hình th c th c hi n pháp lu t, trongụ ậ ộ ứ ự ệ ậ


đó nhà nước thơng qua các c quan nhà nơ ước có th m quy n ho c nhàẩ ề ặ


ch c trách t ch c cho các ch th pháp lu t th c hi n nh ng quy đ nhứ ổ ứ ủ ể ậ ự ệ ữ ị


c a pháp lu t, ho c t mình căn c vào nh ng quy đ nh c a pháp lu t đủ ậ ặ ự ứ ữ ị ủ ậ ể


t o ra các quy t đ nh làm phát sinh, thay đ i, đình ch ho c ch m d tạ ế ị ổ ỉ ặ ấ ứ


nh ng quan h pháp lu t c th .ữ ệ ậ ụ ể


Áp d ng pháp lu t là hình th c ln ln địi h i ph i có s tham gia c aụ ậ ứ ỏ ả ự ủ


các c quan nhà nơ ước ho c nhà ch c trách có th m quy n.ặ ứ ẩ ề


Ho t đ ng áp d ng pháp lu t đạ ộ ụ ậ ược ti n hành trong các trế ường h pợ


sau:


<i> Trường h p th nh t,ợ</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> khi nh ng quan h pháp lu t v i nh ngữ ệ ậ ớ ữ


quy n và nghĩa v c th không m c nhiên phát sinh n u thi u s canề ụ ụ ể ặ ế ế ự



thi p c a nhà nệ ủ ước. Ví d : phát hi n m t xác ch t trên sơng có d u hi uụ ệ ộ ế ấ ệ


b gi t, c quan đi u tra ra quy t đ nh kh i t v án, tr ng c u giám đ nhị ế ơ ề ế ị ở ố ụ ư ầ ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Trường h p th hai,ợ</i> <i>ứ</i> khi x y ra tranh ch p v quy n ch th vàả ấ ề ề ủ ể


nghĩa v pháp lý gi a các bên tham gia vào quan h pháp lu t mà các bênụ ữ ệ ậ


đó không t gi i quy t đự ả ế ược. Ví d tranh ch p h p đ ng ho c b i thụ ấ ợ ồ ặ ồ ường
thi t h i ngoài h p đ ng.ệ ạ ợ ồ


<i>Trường h p th ba,ợ</i> <i>ứ</i> khi c n áp d ng các bi n pháp cầ ụ ệ ưỡng ch nhàế


nước do các ch tài pháp lu t quy đ nh đ i v i nh ng ch th có hành viế ậ ị ố ớ ữ ủ ể


vi ph m. Nh ng ngạ ữ ười có hành vi vi ph m b x ph t làm hàng gi , hàngạ ị ử ạ ả


nhái,…


<i>Trường h p th t ,ợ</i> <i>ứ ư</i> trong m t s quan h pháp lu t mà nhà nộ ố ệ ậ ước
th y c n thi t ph i tham gia đ ki m tra, giám sát ho t đ ng c a các bênấ ầ ế ả ể ể ạ ộ ủ


tham gia quan h đó ho c nhà nệ ặ ước xác nh n t n t i hay không t n t iậ ồ ạ ồ ạ


m t s v vi c, s ki n th c t . Ch ng h n tồ án tun b m t tích,ộ ố ụ ệ ự ệ ự ế ẳ ạ ố ấ


tuyên d ch t đ i v i m t ngố ế ố ớ ộ ười; tuyên b không công nh n v ch ngố ậ ợ ồ


đ i v i nam n s ng chung v i nhau khơng có đăng ký k t hơn ho c đăngố ớ ữ ố ớ ế ặ



ký k t hơn t i c quan khơng có th m quy n.ế ạ ơ ẩ ề


Áp d ng pháp lu t có các đ c đi m sau:ụ ậ ặ ể


Áp d ng pháp lu t mang tính t ch c, quy n l c nhà nụ ậ ổ ứ ề ự ước, c th ,ụ ể


ho t đ ng này ch do nh ng c quan nhà nạ ộ ỉ ữ ơ ước có th m quy n, ngẩ ề ười có
th m quy n ti n hành. Tuỳ theo t ng lo i quan h phát sinh đẩ ề ế ừ ạ ệ ược pháp
lu t quy đ nh th m quy n c a c quan nhà nậ ị ẩ ề ủ ơ ước nào.


Áp d ng pháp lu t là ho t đ ng đụ ậ ạ ộ ược th c hi n theo th t c doự ệ ủ ụ


pháp lu t quy đ nh ch t ch . Đ đ m b o tính khách quan trong ho tậ ị ặ ẽ ể ả ả ạ


đ ng áp d ng pháp lu t các th t c độ ụ ậ ủ ụ ược pháp lu t quy đ nh c th vàậ ị ụ ể


ch t ch , n u c quan có th m quy n th c hi n sai, tuỳ ti n b xác đ nhặ ẽ ế ơ ẩ ề ự ệ ệ ị ị


vi ph m th t c (th t c gi i quy t v án dân s trong B lu t t t ngạ ủ ụ ủ ụ ả ế ụ ự ộ ậ ố ụ


dân s , th t c gi i quy t v án hình s trong B lu t t t ng hình s ).ự ủ ụ ả ế ụ ự ộ ậ ố ụ ự


Áp d ng pháp lu t là ho t đ ng đi u ch nh cá bi t, c th đ i v iụ ậ ạ ộ ề ỉ ệ ụ ể ố ớ


các quan h xã h i. Áp d ng pháp lu t áp d ng không ph i cho nh ng chệ ộ ụ ậ ụ ả ữ ủ


th tr u tể ừ ượng, chung chung mà cho các ch th c th thông qua cácủ ể ụ ể


quy t đ nh c a c quan có th m quy n, nh b n án c a toà án bu c Aế ị ủ ơ ẩ ề ư ả ủ ộ



ph i b i thả ồ ường cho B 5.000.000 đ ng ho c tuyên án A ph i ch u hìmhồ ặ ả ị


ph t 5 năm tù.ạ


Áp d ng pháp lu t là ho t đ ng có tính sáng t o. Pháp lu t là nh ngụ ậ ạ ộ ạ ậ ữ


quy t c x s chung không th ch ra t ng trắ ử ự ể ỉ ừ ường h p c th , do v y khiợ ụ ể ậ


áp d ng pháp lu t, các c quan nhà nụ ậ ơ ước có th m quy n, ngẩ ề ười có th mẩ


quy n ph i nghiên c u k lề ả ứ ỹ ưỡng v vi c, làm sáng t c u thành pháp lýụ ệ ỏ ấ


c a nó đ t đó l a ch n quy ph m, ra văn b n áp d ng pháp lu t và tủ ể ừ ự ọ ạ ả ụ ậ ổ


ch c thi hành. Ch ng h n: A cho B mứ ẳ ạ ượn 30 tri u đ ng (vi t gi y mệ ồ ế ấ ượn
ti n khơng có lãi). Trong th c t quan ni m c a ngề ự ế ệ ủ ười dân n u khơng cóế


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

xem xét xác đ nh đó là h p đ ng vay tài s n (có th có lãi ho c khơng) tị ợ ồ ả ể ặ ừ


đó m i áp d ng pháp lu t đ tính lãi su t n quá h n đ i v i bên vay.ớ ụ ậ ể ấ ợ ạ ố ớ


T s phân tích trên cho th y, áp d ng pháp lu t là ho t đ ng mangừ ự ấ ụ ậ ạ ộ


tính t ch c, th hi n quy n l c nhà nổ ứ ể ệ ề ự ước, được th c hi n thông quaự ệ


nh ng c quan nhà nữ ơ ước có th m quy n, nhà ch c trách, ho c các t ch cẩ ề ứ ặ ổ ứ


xã h i khi độ ược nhà nước trao quy n, nh m cá bi t hoá nh ng quy ph mề ằ ệ ữ ạ


pháp lu t vào các trậ ường h p c th đ i v i các cá nhân, t ch c c th .ợ ụ ể ố ớ ổ ứ ụ ể



Hình th c th hi n chính th c c a ho t đ ng áp d ng pháp lu t làứ ể ệ ứ ủ ạ ộ ụ ậ


văn b n áp d ng pháp lu t.ả ụ ậ


Văn b n áp d ng pháp lu t có m t s đ c đi m sau:ả ụ ậ ộ ố ặ ể


<i>M t làộ</i> , văn b n áp d ng pháp lu t do nh ng c quan (nhà ch cả ụ ậ ữ ơ ứ


trách, t ch c) có th m quy n ban hành và đổ ứ ẩ ề ược b o đ m th c hi n b ngả ả ự ệ ằ


cưỡng ch nhà nế ước.


<i>Hai là, văn b n áp d ng pháp lu t có tính ch t cá bi t, ch áp d ng</i>ả ụ ậ ấ ệ ỉ ụ


m t l n đ i v i các cá nhân, t ch c c th trong nh ng trộ ầ ố ớ ổ ứ ụ ể ữ ường h p xácợ


đ nh.ị


<i>Ba là, văn b n áp d ng pháp lu t ph i h p pháp và phù h p v i</i>ả ụ ậ ả ợ ợ ớ


th c t . Nó ph i phù h p v i lu t và d a trên nh ng quy ph m pháp lu tự ế ả ợ ớ ậ ự ữ ạ ậ


c th , n u không phù h p thì văn b n áp d ng pháp lu t s b đình chụ ể ế ợ ả ụ ậ ẽ ị ỉ


ho c h y b .ặ ủ ỏ


<i>B n là,ố</i> văn b n áp d ng pháp lu t đả ụ ậ ược th hi n trong nh ng hìnhể ệ ữ


th c pháp lý xác đ nh nh : b n án, quy t đ nh, l nh,...ứ ị ư ả ế ị ệ



<i>Năm là, văn b n áp d ng pháp lu t là m t y u t c a s ki n pháp</i>ả ụ ậ ộ ế ố ủ ự ệ


lý ph c t p, thi u nó nhi u quy ph m pháp lu t không th th c hi nứ ạ ế ề ạ ậ ể ự ệ


được.


Nh v y, văn b n áp d ng pháp lu t là văn b n pháp lý cá bi t,ư ậ ả ụ ậ ả ệ


mang tính quy n l c do các c quan nhà nề ự ơ ước có th m quy n, nhà ch cẩ ề ứ


trách ho c các t ch c xã h i đặ ổ ứ ộ ược trao quy n ban hành trên c s nh ngề ơ ở ữ


quy ph m pháp lu t, nh m xác đ nh nh ng quy n và nghĩa v pháp lý cạ ậ ằ ị ữ ề ụ ụ


th c a các cá nhân, t ch c ho c xác đ nh nh ng bi n pháp trách nhi mể ủ ổ ứ ặ ị ữ ệ ệ


pháp lý đ i v i ch th vi ph m pháp lu t.ố ớ ủ ể ạ ậ


<b>VII. Vi ph m pháp lu t và trách nhi m pháp lýạ</b> <b>ậ</b> <b>ệ</b>
<b>1. Vi ph m pháp lu tạ</b> <b>ậ</b>


<i>a, Khái ni m vi ph m pháp lu tệ</i> <i>ạ</i> <i>ậ</i>


Vi ph m pháp lu t là hành vi không làm đúng v i nh ng quy đ nhạ ậ ớ ữ ị


trong các quy ph m pháp lu t, gây t n h i cho xã h i c a các ch thạ ậ ổ ạ ộ ủ ủ ể


pháp lu t.ậ



Vi ph m pháp lu t là m t hi n tạ ậ ộ ệ ượng xã h i có nh ng d u hi u cộ ữ ấ ệ ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>D u hi u th nh t,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> vi ph m pháp lu t luôn là hành vi (hành đ ngạ ậ ộ


ho c không hành đ ng) xác đ nh c a con ngặ ộ ị ủ ười. Ch nh ng hành vi (bi uỉ ữ ể


hi n dệ ướ ại d ng hành đ ng ho c không hành đ ng) c th m i b coi làộ ặ ộ ụ ể ớ ị


nh ng hành vi vi ph m pháp lu t; nh ng ý nghĩ dù t t, dù x u cũng khôngữ ạ ậ ữ ố ấ


th coi là nh ng vi ph m pháp lu t.ể ữ ạ ậ


<i>D u hi u th hai,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, xâmạ ậ ậ


h i t i các quan h xã h i đạ ớ ệ ộ ược pháp lu t b o v . Hành vi th hi n sậ ả ệ ể ệ ự


ch ng đ i nh ng quy đ nh chung c a pháp lu t, xâm h i t i các quan hố ố ữ ị ủ ậ ạ ớ ệ


xã h i độ ược pháp lu t xác l p và b o v . Hành vi trái pháp lu t là hành viậ ậ ả ệ ậ


không phù h p v i nh ng quy đ nh c a pháp lu t nh không th c hi nợ ớ ữ ị ủ ậ ư ự ệ


nh ng nghĩa v pháp lý, s d ng quy n h n vữ ụ ử ụ ề ạ ượt quá gi i h n pháp lu tớ ạ ậ


cho phép,... Tính trái pháp lu t là d u hi u không th thi u c a hành vi bậ ấ ệ ể ế ủ ị


coi là vi ph m pháp lu t.ạ ậ


<i>D u hi u th ba,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> vi ph m pháp lu t là hành vi có l i. D u hi u tráiạ ậ ỗ ấ ệ



pháp lu t m i ch là bi u hi n bên ngoài c a hành vi. Đ xác đ nh hành viậ ớ ỉ ể ệ ủ ể ị


vi ph m pháp lu t c n xem xét c m t ch quan c a hành vi, nghĩa làạ ậ ầ ả ặ ủ ủ


ph i xác đ nh tr ng thái tâm lý c a ch th đ i v i hành vi trái pháp lu tả ị ạ ủ ủ ể ố ớ ậ


c a mình. N u m t hành vi trái pháp lu t đủ ế ộ ậ ược th c hi n do nh ng hoànự ệ ữ


c nh và đi u ki n khách quan, ch th hành vi đó khơng c ý và không vôả ề ệ ủ ể ố


ý th c hi n ho c không th ý th c đự ệ ặ ể ứ ược, t đó khơng th l a ch n cáchừ ể ự ọ


x s theo yêu c u c a pháp lu t thì hành vi đó khơng th coi là có l i vàử ự ầ ủ ậ ể ỗ


ch th không b coi là vi ph m pháp lu t. K c nh ng hành vi trái phápủ ể ị ạ ậ ể ả ữ


lu t mà ch th b bu c ph i th c hi n trong đi u ki n khơng có t do ýậ ủ ể ị ộ ả ự ệ ề ệ ự


chí thì cũng khơng b coi là có l i.ị ỗ


<i>D u hi u th t ,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ ư</i> ch th th c hi n hành vi trái pháp lu t ph i cóủ ể ự ệ ậ ả


năng l c trách nhi m pháp lý. Trong pháp lu t xã h i ch nghĩa s đ c l pự ệ ậ ộ ủ ự ộ ậ


gánh ch u nghĩa v pháp lý ch quy đ nh đ i v i nh ng ngị ụ ỉ ị ố ớ ữ ười có kh năngả


t l a ch n cách x s và có t do ý chí, nói m t cách khác, ngự ự ọ ử ự ự ộ ười đó
ph i có kh năng nh n th c ho c kh năng đi u khi n hành vi c a mình.ả ả ậ ứ ặ ả ề ể ủ


Nh ng hành vi m c dù trái pháp lu t nh ng do nh ng ngữ ặ ậ ư ữ ười m t khấ ả



năng nh n th c ho c kh năng đi u khi n hành vi c a mình thì khơng thậ ứ ặ ả ề ể ủ ể


coi là vi ph m pháp lu t. Hành vi trái pháp lu t c a tr em (ch a đ n đạ ậ ậ ủ ẻ ư ế ộ


tu i pháp lu t quy đ nh ph i ch u trách nhi m pháp lý) cũng không b coi làổ ậ ị ả ị ệ ị


vi ph m pháp lu t. Nh v y, trách nhi m pháp lý trong pháp lu t xã h iạ ậ ư ậ ệ ậ ộ


ch nghĩa ch quy đ nh cho nh ng ngủ ỉ ị ữ ười đã đ t m t đ tu i nh t đ nh theoạ ộ ộ ỏ ấ ị


quy đ nh c a pháp lu t, có kh năng lý trí và t do ý chí.ị ủ ậ ả ự


T nh ng d u hi u trên có th xác đ nh: Vi ph m pháp lu t là hànhừ ữ ấ ệ ể ị ạ ậ


vi (hành đ ng ho c không hành đ ng) trái pháp lu t và có l i do ch thộ ặ ộ ậ ỗ ủ ể


có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n, xâm h i t i các quan h xã h iự ệ ự ệ ạ ớ ệ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i> b, C u thành vi ph m pháp lu tấ</i> <i>ạ</i> <i>ậ</i>


Vi ph m pháp lu t là c s đ truy c u trách nhi m pháp lý, songạ ậ ơ ở ể ứ ệ


đ truy c u trách nhi m pháp lý trể ứ ệ ước h t ph i xác đ nh c u thành c a viế ả ị ấ ủ


ph m pháp lu t. C u thành vi ph m pháp lu t g m: M t khách quan c aạ ậ ấ ạ ậ ồ ặ ủ


vi ph m pháp lu t; Khách th c a vi ph m pháp lu t; M t ch quan c aạ ậ ể ủ ạ ậ ặ ủ ủ


vi ph m pháp lu t; Ch th c a vi ph m pháp lu t.ạ ậ ủ ể ủ ạ ậ



* M t khách quan c a vi ph m pháp lu t: M t khách quan c a viặ ủ ạ ậ ặ ủ


ph m pháp lu t là toàn b các d u hi u bên ngoài c a vi ph m pháp lu t,ạ ậ ộ ấ ệ ủ ạ ậ


g m hành vi nguy hi m cho xã h i, h u qu thi t h i cho xã h i, m iồ ể ộ ậ ả ệ ạ ộ ố


quan h nhân qu gi a hành vi nguy hi m cho xã h i và h u qu thi t h iệ ả ữ ể ộ ậ ả ệ ạ


cho xã h i cùng các d u hi u khác.ộ ấ ệ


Vi ph m pháp lu t trạ ậ ước h t ph i là hành vi th hi n b ng hànhế ả ể ệ ằ


đ ng ho c không hành đ ng. Không th coi ý nghĩ, t tộ ặ ộ ể ư ưởng, ý chí c aủ


con người là vi ph m pháp lu t n u nó khơng đạ ậ ế ược th hi n thành nh ngể ệ ữ


hành vi c th . Hành vi đ b coi là nguy hi m cho xã h i ph i là hành viụ ể ể ị ể ộ ả


trái pháp lu t. Tính trái pháp lu t đậ ậ ược bi u hi n dể ệ ưới hình th c làmứ


ngượ ạc l i đi u pháp lu t quy đ nh, th c hi n hành vi về ậ ị ự ệ ượt quá gi i h nớ ạ


pháp lu t cho phép ho c làm khác đi so v i yêu c u c a pháp lu t.ậ ặ ớ ầ ủ ậ


H u qu thi t h i cho xã h i là nh ng t n th t v v t ch t ho cậ ả ệ ạ ộ ữ ổ ấ ề ậ ấ ặ


tinh th n mà xã h i ph i gánh ch u. Xác đ nh s thi t h i c a xã h i chínhầ ộ ả ị ị ự ệ ạ ủ ộ


là xác đ nh m c đ nguy hi m c a hành vi trái pháp lu t.ị ứ ộ ể ủ ậ



M i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp lu t v i h u qu thi tố ệ ả ữ ậ ớ ậ ả ệ


h i cho xã h i đạ ộ ược bi u hi n: s thi t h i cho xã h i ph i do chính hànhể ệ ự ệ ạ ộ ả


vi trái pháp lu t nói trên tr c ti p gây ra. Trong trậ ự ế ường h p gi a hành viợ ữ


trái pháp lu t và h u qu thi t h i cho xã h i khơng có m i quan h nhânậ ậ ả ệ ạ ộ ố ệ


qu thì s thi t h i c a xã h i không ph i do hành vi trái pháp lu t trênả ự ệ ạ ủ ộ ả ậ


gây ra mà có th do nh ng nguyên nhân khác, trể ữ ường h p này không thợ ể


b t ch th c a hành vi trái pháp lu t ph i ch u trách nhi m v nh ngắ ủ ể ủ ậ ả ị ệ ề ữ


thi t h i mà hành vi trái pháp lu t c a h không tr c ti p gây ra.ệ ạ ậ ủ ọ ự ế


Ngoài ra, trong m t khách quan cịn có các d u hi u khác nh : th iặ ấ ệ ư ờ


gian, đ a đi m, phị ể ương ti n, công c ,... vi ph m pháp lu t.ệ ụ ạ ậ


* Khách th c a vi ph m pháp lu t: M i hành vi trái pháp lu t đ uể ủ ạ ậ ọ ậ ề


xâm h i t i nh ng quan h xã h i đạ ớ ữ ệ ộ ược pháp lu t đi u ch nh và b o v .ậ ề ỉ ả ệ


Vì v y, khách th c a vi ph m pháp lu t chính là nh ng quan h xã h iậ ể ủ ạ ậ ữ ệ ộ


y. M c đ nguy hi m c a hành vi trái pháp lu t ph thu c vào tính ch t


ấ ứ ộ ể ủ ậ ụ ộ ấ



c a các quan h xã h i b xâm h i, nói cách khác nó ph thu c và tínhủ ệ ộ ị ạ ụ ộ


ch t c a khách th .ấ ủ ể


* M t ch quan c a vi ph m pháp lu t: M t ch quan c a vi ph mặ ủ ủ ạ ậ ặ ủ ủ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

các y u t có liên quan đ n l i là đ ng c , m c đích c a ch th th cế ố ế ỗ ộ ơ ụ ủ ủ ể ự


hi n vi ph m pháp lu t.ệ ạ ậ


L i là tr ng thái tâm lý ph n ánh thái đ c a ch th đ i v i hànhỗ ạ ả ộ ủ ủ ể ố ớ


vi trái pháp lu t c a mình, cũng nh đ i v i h u qu c a hành vi đó.ậ ủ ư ố ớ ậ ả ủ


L i đỗ ược th hi n dể ệ ưới 2 hình th c: l i c ý và l i vô ý. L i c ýứ ỗ ố ỗ ỗ ố


có th là c ý tr c ti p có th là c ý gián ti p. L i vô ý có th là vơ ý vìể ố ự ế ể ố ế ỗ ể


quá t tin cũng có th là vô ý do c u th .ự ể ẩ ả


L i c ý tr c ti p: ch th vi ph m pháp lu t nhìn th y trỗ ố ự ế ủ ể ạ ậ ấ ước h uậ


qu thi t h i cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, mong mu n cho h uả ệ ạ ộ ủ ố ậ


qu đó x y ra.ả ả


L i c ý gián ti p: Ch th vi ph m pháp lu t nh n th y trỗ ố ế ủ ể ạ ậ ậ ấ ước h uậ


qu thi t h i cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, tuy không mongả ệ ạ ộ ủ



mu n nh ng đ m c cho h u qu x y ra.ố ữ ể ặ ậ ả ả


L i vơ ý vì q t tin: Ch th vi ph m nhìn th y trỗ ự ủ ể ạ ấ ước h u quậ ả


thi t h i cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, nh ng hy v ng, tin tệ ạ ộ ủ ư ọ ưởng
đi u đó khơng x y ra ho c n u x y ra có th ngăn ch n đề ả ặ ế ả ể ặ ược.


L i vô ý do c u th : Ch th vi ph m không nh n th y trỗ ẩ ả ủ ể ạ ậ ấ ước h uậ


qu nguy hi m cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, m c dù có th th yả ể ộ ủ ặ ể ấ


ho c c n ph i nh n th y trặ ầ ả ậ ấ ước.


Đ ng c là lý do thúc đ y ch th th c hi n hành vi vi ph m phápộ ơ ẩ ủ ể ự ệ ạ


lu t.ậ


M c đích là k t qu mà ch th mu n đ t đụ ế ả ủ ể ố ạ ược khi th c hi n hànhự ệ


vi vi ph m.ạ


Trong m t ch quan, l i là d u hi u b t bu c, còn đ ng c và m cặ ủ ỗ ấ ệ ắ ộ ộ ơ ụ


đích khơng ph i là d u hi u b t bu c, trong th c t , nhi u trả ấ ệ ắ ộ ự ế ề ường h p viợ


ph m pháp lu t ch th th c hi n hành vi khơng có m c đích và đ ng c .ạ ậ ủ ể ự ệ ụ ộ ơ


* Ch th vi ph m pháp lu t: Ch th vi ph m pháp lu t là cá nhân,ủ ể ạ ậ ủ ể ạ ậ



t ch c có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n hành vi vi ph m phápổ ứ ự ệ ự ệ ạ


lu t. Khi truy c u trách nhi m pháp lý n u ch th hành vi trái pháp lu tậ ứ ệ ế ủ ể ậ


là cá nhân ph i xác đ nh ngả ị ười đó có năng l c trách nhi m pháp lý ttrongự ệ


trường h p đó hay khơng, mu n v y ph i xem h đã đ đ tu i theo quyợ ố ậ ả ọ ủ ộ ổ


đ nh c a pháp lu t ph i ch u trách nhi m pháp lý trong trị ủ ậ ả ị ệ ường h p đó hayợ


ch a? Kh năng nh n th c và đi u khi n hành vi trong trư ả ậ ứ ề ể ường h p đóợ


nh th nào? Cịn đ i v i ch th là t ch c ph i chú ý t i t cách phápư ế ố ớ ủ ể ổ ứ ả ớ ư


nhân ho c đ a v pháp lý c a t ch c đó.ặ ị ị ủ ổ ứ


m i lo i vi ph m pháp lu t đ u có c c u ch th riêng, chúng


Ở ỗ ạ ạ ậ ề ơ ấ ủ ể


ta s xem xét t m trong t ng ngành khoa h c pháp lý c th .ẽ ỷ ỷ ừ ọ ụ ể


<i>c, Phân lo i vi ph m pháp lu tạ</i> <i>ạ</i> <i>ậ</i>


Trong đ i s ng xã h i t n t i nhi u nh ng vi ph m, theo tính ch tờ ố ộ ồ ạ ề ữ ạ ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

T i ph m (vi ph m hình s ): là hành vi nguy hi m cho xã h i độ ạ ạ ự ể ộ ược
quy đ nh trong B lu t hình s , do ngị ộ ậ ự ười có năng l c trách nhi m hình sự ệ ự


th c hi n m t cách c ý ho c vô ý, xâm ph m đ c l p, ch quy n, th ngự ệ ộ ố ặ ạ ộ ậ ủ ề ố



nh t, toàn v n lãnh th t qu c, xâm ph m ch đ chính tr , ch đ kinhấ ẹ ổ ổ ố ạ ế ộ ị ế ộ


t , n n văn hố, qu c phịng, an ninh, tr t t an toàn xã h i, quy n, l i íchế ề ố ậ ự ộ ề ợ


h p pháp c a t ch c, xâm ph m tính m ng, s c kho , danh d , nhânợ ủ ổ ứ ạ ạ ứ ẻ ự


ph m, t do, tài s n, các quy n, l i ích h p pháp khác c a công dân, xâmẩ ự ả ề ợ ợ ủ


ph m nh ng lĩnh v c khác c a tr t t pháp lu t xã h i ch nghĩa. Chạ ữ ự ủ ậ ự ậ ộ ủ ủ


th vi ph m hình s ch là cá nhân. ể ạ ự ỉ


Vi ph m hành chính: là hành vi do cá nhân, t ch c th c hi n m tạ ổ ứ ự ệ ộ


cách c ý ho c vô ý, xâm ph m các quy t c qu n lý nhà nố ặ ạ ắ ả ước mà không
ph i là t i ph m hình s và theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b x ph tả ộ ạ ự ị ủ ậ ả ị ử ạ


hành chính.


Ch th vi ph m hành chính có th là cá nhân và cũng có th là tủ ể ạ ể ể ổ


ch c.ứ


Vi ph m dân s : là nh ng hành vi trái pháp lu t, có l i c a các cáạ ự ữ ậ ỗ ủ


nhân, t ch c có năng l c trách nhi m dân s , xâm h i t i các quan h tàiổ ứ ự ệ ự ạ ớ ệ


s n, quan h nhân thân đả ệ ược pháp lu t b o v .ậ ả ệ



Ch th vi ph m dân s có th là cá nhân cũng có th là t ch c.ủ ể ạ ự ể ể ổ ứ


Vi ph m k lu t nhà nạ ỷ ậ ước: là nh ng hành vi có l i, trái v i nh ngữ ỗ ớ ữ


quy ch , quy t c xác l p tr t t trong n i b c quan, xí nghi p, trế ắ ậ ậ ự ộ ộ ơ ệ ường
h c,... hay nói cách khác là không th c hi n đúng k lu t lao đ ng, h cọ ự ệ ỷ ậ ộ ọ


t p, ph c v đậ ụ ụ ược đ ra trong c quan, xí nghi p, trề ơ ệ ường h c đó.ọ


Ch th vi ph m k lu t có th là cá nhân, cũng có th là t p th vàủ ể ạ ỷ ậ ể ể ậ ể


h ph i có quan h ràng bu c v i c quan, đ n v , trọ ả ệ ộ ớ ơ ơ ị ường h c,... nào đó. ọ


<b>2. Trách nhi m pháp lýệ</b>


<i>a, Khái ni m và đ c đi m c a trách nhi m pháp lýệ</i> <i>ặ</i> <i>ể</i> <i>ủ</i> <i>ệ</i>


Trách nhi m pháp lý đệ ược hi u là h u qu b t l i (s ph n ngể ậ ả ấ ợ ự ả ứ


mang tính tr ng ph t c a nhà nừ ạ ủ ước) mà cá nhân, t ch c ph i gánh ch uổ ứ ả ị


khi không th c hi n đúng m nh l nh c a nhà nự ệ ệ ệ ủ ước đã quy đ nh trong cácị


quy ph m pháp lu t.ạ ậ


Trách nhi m pháp lý có m t s các đ c đi m sau:ệ ộ ố ặ ể


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> c s c a trách nhi m pháp lý là vi ph m pháp lu t.ơ ở ủ ệ ạ ậ


Trách nhi m pháp lý ch áp d ng đ i v i ch th có năng l c ch th th cệ ỉ ụ ố ớ ủ ể ự ủ ể ự



hi n hành vi trái pháp lu t trong tr ng thái có lý trí và t do v ý chí. Nóiệ ậ ạ ự ề


cách khác, ch th trách nhi m pháp lý ch có th là cá nhân ho c t ch củ ể ệ ỉ ể ặ ổ ứ


có l i khi vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t.ỗ ạ ị ủ ậ


<i>Th hai,ứ</i> trách nhi m pháp lý ch do c quan nhà nệ ỉ ơ ước có th mẩ


quy n, ngề ười có th m quy n ti n hành theo đúng trình t , th t c lu tẩ ề ế ự ủ ụ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

m t ho c m t s lo i trách nhi m pháp lý theo đúng trình t , th t c phápộ ặ ộ ố ạ ệ ự ủ ụ


lu t đã quy đ nh.ậ ị


<i>Th ba,ứ</i> trách nhi m pháp lý liên quan m t thi t t i cệ ậ ế ớ ưỡng ch nhàế


nước. Khi vi ph m pháp lu t x y ra, thì c quan nhà nạ ậ ả ơ ước có th m quy n,ẩ ề


người có th m quy n áp d ng các bi n pháp có tính cẩ ề ụ ệ ưỡng ch khác nhau,ế


nh ng không ph i b t c bi n pháp tác đ ng nào cũng là trách nhi m phápư ả ấ ứ ệ ộ ệ


lý. Bi n pháp trách nhi m pháp lý ch là nh ng bi n pháp có tính ch tệ ệ ỉ ữ ệ ấ


tr ng ph t, làm thi t h i ho c từ ạ ệ ạ ặ ước đo t m t ph m vi nào đó các quy nạ ở ộ ạ ề


t do, l i ích h p pháp mà ch th vi ph m pháp lu t trong đi u ki n bìnhự ợ ợ ủ ể ạ ậ ề ệ


thường đáng ra được hưởng.



<i>Th t ,ứ ư</i> c s pháp lý c a vi c truy c u trách nhi m pháp lý làơ ở ủ ệ ứ ệ


quy t đ nh có hi u l c pháp lu t c a c quan nhà nế ị ệ ự ậ ủ ơ ước có th m quy n.ẩ ề


<i>Th năm,ứ</i> trách nhi m pháp lý là s lên án c a nhà nệ ự ủ ước và xã h iộ


đ i v i ch th vi ph m pháp lu t, là s ph n ng c a nhà nố ớ ủ ể ạ ậ ự ả ứ ủ ước đ i v iố ớ


hành vi vi ph m pháp lu t.ạ ậ


Tóm l i, trách nhi m pháp lý là m t lo i quan h pháp lu t đ c bi tạ ệ ộ ạ ệ ậ ặ ệ


gi a nhà nữ ước (thông qua c quan nhà nơ ước có th m quy n) và ch th viẩ ề ủ ể


ph m pháp lu t, trong đó nhà nạ ậ ước (thơng qua c quan có th m quy n) cóơ ẩ ề


quy n áp d ng các bi n pháp cề ụ ệ ưỡng ch có tính ch t tr ng ph t đế ấ ừ ạ ược quy
đ nh ch tài quy ph m pháp lu t đ i v i ch th vi ph m pháp lu t vàị ở ế ạ ậ ố ớ ủ ể ạ ậ


ch th đó ph i gánh ch u h u qu b t l i v v t ch t, tinh th n do hànhủ ể ả ị ậ ả ấ ợ ề ậ ấ ầ


vi c a mình gây ra.ủ


<i>b, Các lo i trách nhi m pháp lýạ</i> <i>ệ</i>


Tương ng v i các d ng vi ph m pháp lu t là các d ng trách nhi mứ ớ ạ ạ ậ ạ ệ


pháp lý. Thông thường, trách nhi m pháp lý đệ ược phân lo i nh sau:ạ ư



Cách phân lo i d a vào các c quan nhà nạ ự ơ ước có th m quy n ápẩ ề


d ng trách nhi m pháp lý phân thành: trách nhi m do Tòa án áp d ng vàụ ệ ệ ụ


trách nhi m do c quan qu n lý nhà nệ ơ ả ước áp d ng.ụ


Cách phân lo i d a vào m i quan h c a trách nhi m pháp lý v iạ ự ố ệ ủ ệ ớ


các ngành lu t, ta có trách nhi m hình s , trách nhi m hành chính, tráchậ ệ ự ệ


nhi m dân s , trách nhi m k lu t, trách nhi m v t ch t.ệ ự ệ ỷ ậ ệ ậ ấ


Trách nhi m hình s đệ ự ược Tịa án áp d ng đ i v i nh ng ngụ ố ớ ữ ười có
hành vi ph m t i đạ ộ ược quy đ nh trong B lu t hình s , ch tài trách nhi mị ộ ậ ự ế ệ


hình s là nghiêm kh c nh t (đó là hình ph t: tù có th i h n, tù trung thânự ắ ấ ạ ờ ạ


ho c t hình,…).ặ ử


Trách nhi m hành chính ch y u do các c quan qu n lý nhà nệ ủ ế ơ ả ước
hay nhà ch c trách có th m quy n áp d ng đ i v i các ch th có hành viứ ẩ ề ụ ố ớ ủ ể


vi ph m hành chính. ạ


Trách nhi m dân s là lo i trách nhi m pháp lý do Tòa án áp d ngệ ự ạ ệ ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Trách nhi m k lu t là lo i trách nhi m pháp lý áp d ng đ i v iệ ỷ ậ ạ ệ ụ ố ớ


ch th vi ph m k lu t, do th trủ ể ạ ỷ ậ ủ ưởng các c quan, đ n v ti n hành.ơ ơ ị ế



Trách nhi m v t ch t là lo i trách nhi m pháp lý do các c quan,ệ ậ ấ ạ ệ ơ


đ n v ,... áp d ng đ i v i cán b , công ch c, công nhân, ngơ ị ụ ố ớ ộ ứ ười lao đ ng,...ộ


c a c quan, đ n v mình trong trủ ơ ơ ị ường h p h gây thi t h i v tài s n choợ ọ ệ ạ ề ả


c quan, đ n v .ơ ơ ị


<b>VIII. Ý th c pháp lu t và pháp ch ứ</b> <b>ậ</b> <b>ế</b>
<b>1. Ý th c pháp lu tứ</b> <b>ậ</b>


Ý th c pháp lu t xã h i ch nghĩa là t ng th nh ng h c thuy t, tứ ậ ộ ủ ổ ể ữ ọ ế ư


tưởng, quan đi m, quan ni m th nh hành trong xã h i xã h i ch nghĩa,ể ệ ị ộ ộ ủ


th hi n m i quan h c a con ngể ệ ố ệ ủ ườ ố ới đ i v i pháp lu t hi n hành, phápậ ệ


lu t đã qua và pháp lu t c n ph i có, th hi n s đánh giá v tính h pậ ậ ầ ả ể ệ ự ề ợ


pháp hay không h p pháp trong hành vi x s c a con ngợ ử ự ủ ười, cũng như


trong t ch c và ho t đ ng c a các c quan nhà nổ ứ ạ ộ ủ ơ ước và t ch c xã h i. ổ ứ ộ


Ý th c pháp lu t có hai đ c tr ng c b n:ứ ậ ặ ư ơ ả


<i>Đ c tr ng th nh t,ặ</i> <i>ư</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> ý th c pháp lu t là m t hình thái ý th c xã h iứ ậ ộ ứ ộ


vì v y nó ln ch u s quy đ nh c a t n t i xã h i. M t khác, ý th c phápậ ị ự ị ủ ồ ạ ộ ặ ứ


lu t có tính đ c l p tậ ộ ậ ương đ i so v i t n t i xã h i. Tính đ c l p tố ớ ồ ạ ộ ộ ậ ương


đ i c a ý th c pháp lu t đố ủ ứ ậ ược th hi n: ể ệ


Ý th c pháp lu t thứ ậ ường l c h u h n so v i t n t i xã h i. Th c tạ ậ ơ ớ ồ ạ ộ ự ế


cho th y t n t i xã h i cũ đã m t đi nh ng ý th c nói chung trong đó có ýấ ồ ạ ộ ấ ư ứ


th c pháp lu t v n còn t n t i dai d ng trong m t th i gian dài. Nh ngứ ậ ẫ ồ ạ ẳ ộ ờ ữ


tàn d c a quá kh đư ủ ứ ược gi l i, nh t là trong lĩnh v c tâm lý pháp lu t,ữ ạ ấ ự ậ


n i thói quen và truy n th ng cịn đóng vai trị to l n. Ví d nh ng bi uơ ề ố ớ ụ ữ ể


hi n c a tâm lý pháp lu t phong ki n nh s th , ph nh n đ i v iệ ủ ậ ế ư ự ờ ơ ủ ậ ố ớ


pháp lu t hi n v n t n t i trong xã h i nậ ệ ẫ ồ ạ ộ ước ta hi n nay.ệ


T tư ưởng pháp lu t đ c bi t là t tậ ặ ệ ư ưởng pháp lu t khoa h c l i cóậ ọ ạ


th vể ượt lên trên s phát tri n c a t n t i xã h i. H t tự ể ủ ồ ạ ộ ệ ư ưởng pháp lu tậ


m i có th sinh ra trong lòng xã h i cũ.ớ ể ộ


Ý th c pháp lu t ph n ánh t n t i xã h i c a m t th i đ i nào đó,ứ ậ ả ồ ạ ộ ủ ộ ờ ạ


song nó cũng k th a nh ng y u t nh t đ nh c a ý th c pháp lu t th iế ừ ữ ế ố ấ ị ủ ứ ậ ờ


đ i trạ ước đó. Nh ng y u t đữ ế ố ược k th a có th là ti n b ho c khôngế ừ ể ế ộ ặ


ti n b .ế ộ



Ý th c pháp lu t tác đ ng tr l i đ i v i t n t i xã h i, v i ý th cứ ậ ộ ở ạ ố ớ ồ ạ ộ ớ ứ


chính tr , đ o đ c và các y u t thu c thị ạ ứ ế ố ộ ượng t ng ki n trúc pháp lý nhầ ế ư


nhà nước và pháp lu t.ậ


<i>Đ c tr ng th hai,ặ</i> <i>ư</i> <i>ứ</i> ý th c pháp lu t là hi n tứ ậ ệ ượng mang tính giai
c p. Th gi i quan pháp lý c a m t giai c p nh t đ nh đấ ế ớ ủ ộ ấ ấ ị ược quy đ nh b iị ở


v trí c a giai c p đó trong xã h i. M i qu c gia ch có m t h th ng phápị ủ ấ ộ ỗ ố ỉ ộ ệ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

có ý th c pháp lu t c a giai c p th ng tr m i đứ ậ ủ ấ ố ị ớ ược ph n ánh đ y đ vàoả ầ ủ


trong pháp lu t.ậ


<b>2. Pháp ch ế</b>


Pháp ch (trong đó có xã h i ch nghĩa) là m t ch đ đ c bi t c aế ộ ủ ộ ế ộ ặ ệ ủ


đ i s ng chính tr - xã h i, trong đó t t c các c quan nhà nờ ố ị ộ ấ ả ơ ước, t ch cổ ứ


kinh t , t ch c xã h i, nhân viên nhà nế ổ ứ ộ ước, nhân viên các t ch c xã h iổ ứ ộ


và m i công dân đ u ph i tôn tr ng và th c hi n pháp lu t m t cáchọ ề ả ọ ự ệ ậ ộ


nghiêm ch nh, tri t đ và chính xác.ỉ ệ ể


Pháp ch và pháp lu t có m i quan h m t thi t v i nhau. Pháp chế ậ ố ệ ậ ế ớ ế


và pháp lu t là hai khái ni m r t g n nhau, tuy nhiên v n là hai khái ni mậ ệ ấ ầ ẫ ệ



riêng bi t, pháp ch không ph i là pháp lu t mà là m t ph m trù th hi nệ ế ả ậ ộ ạ ể ệ


nh ng yêu c u và s đòi h i đ i v i các ch th pháp lu t ph i tôn tr ngữ ầ ự ỏ ố ớ ủ ể ậ ả ọ


và tri t đ th c hi n pháp lu t trong đ i s ng xã h i. Pháp lu t ch có thệ ể ự ệ ậ ờ ố ộ ậ ỉ ể


phát huy được hi u l c c a mình, đi u ch nh m t cách có hi u qu cácệ ự ủ ề ỉ ộ ệ ả


quan h xã h i khi d a trên c s v ng ch c c a n n pháp ch . Và ngệ ộ ự ơ ở ữ ắ ủ ề ế ược
l i, pháp ch ch đạ ế ỉ ược c ng c và tăng củ ố ường khi có m t h th ng phápộ ệ ố


lu t hoàn ch nh, đ ng b , phù h p và k p th i.ậ ỉ ồ ộ ợ ị ờ


Theo quy lu t phát tri n c a xã h i, đ i v i pháp ch xã h i chậ ể ủ ộ ố ớ ế ộ ủ


nghĩa s ngày càng đẽ ượ ủc c ng c và tăng cố ường, b i vì trong ch nghiã xãở ủ


h i có nh ng b o đ m c n thi t cho s phát tri n c a n n pháp ch xãộ ữ ả ả ầ ế ự ể ủ ề ế


h i ch nghĩa. Các đ m đ o bao g m:ộ ủ ả ả ồ


Nh ng b o đ m v kinh t : n n kinh t xã h i ch nghĩa ngày càngữ ả ả ề ế ề ế ộ ủ


phát tri n theo xu hể ướng th ng nh t, năng su t lao đ ng ngày càng caoố ấ ấ ộ


t o kh năng nâng cao m c s ng, th a mãn nhu c u v t ch t c a nhânạ ả ứ ố ỏ ầ ậ ấ ủ


dân lao đ ng.ộ



Nh ng b o đ m v chính tr : s phát tri n c a h th ng chính trữ ả ả ề ị ự ể ủ ệ ố ị


và các th ch chính tr , s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n đ i v i nhà nể ế ị ự ạ ủ ả ộ ả ố ớ ước
và h th ng chính tr th ng nh t là nh ng b o đ m cho pháp ch đệ ố ị ố ấ ữ ả ả ế ược
c ng c và hoàn thi n.ủ ố ệ


Nh ng b o đ m v t tữ ả ả ề ư ưởng: xã h i xã h i ch nghĩa đ cao côngộ ộ ủ ề


tác giáo d c, đào t o con ngụ ạ ười m i xã h i ch nghĩa, chú tr ng phát tri nớ ộ ủ ọ ể


và nâng cao trình đ chính tr , trình đ văn hoá và ý th c pháp lu t c aộ ị ộ ứ ậ ủ


nhân dân.


Nh ng b o đ m pháp lý: các bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n vàữ ả ả ệ ừ ặ


xoá b nh ng nguyên nhân d n đ n vi ph m pháp lu t ngày càng đ y đ ,ỏ ữ ẫ ế ạ ậ ầ ủ


ho t đ ng c a các c quan b o v pháp lu t ngày càng đ t hi u qu caoạ ộ ủ ơ ả ệ ậ ạ ệ ả


h n, các quy đ nh c a pháp lu t b o đ m cho nhân dân tham gia vào côngơ ị ủ ậ ả ả


tác pháp ch ngày càng đ y đ và phù h p.ế ầ ủ ợ


Nh ng b o đ m v t ch c:ữ ả ả ề ổ ứ <i> các bi n pháp nh thanh tra, ki m</i>ệ ư ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Nh ng b o đ m v xã h i: cùng v i s phát tri n c a nhi u hìnhữ ả ả ề ộ ớ ự ể ủ ề


th c ho t đ ng phong phú mang tính ch t xã h i c a các t ch c và đoànứ ạ ộ ấ ộ ủ ổ ứ



th qu n chúng s t o ra nh ng b o đ m v m t xã h i cho vi c c ng cể ầ ẽ ạ ữ ả ả ề ặ ộ ệ ủ ố


n n pháp ch xã h i ch nghĩa. ề ế ộ ủ


Hi n nay Vi t Nam vi c tăng cệ ở ệ ệ ường pháp ch là r t c n thi tế ấ ầ ế


đ m b o xây d ng Nhà nả ả ự ước pháp quy n xã h i ch nghĩa. Vì v y, vi cề ộ ủ ậ ệ


tăng cường pháp ch ph i đế ả ược th c hi n:ự ệ


Tăng cường s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác pháp ch .ự ạ ủ ả ố ớ ế


Đ ng Đ a ra các ch trả ư ủ ương, đ nh hị ướng trong các Văn ki n, các nghệ ị


quy t c a Đ ng v a tăng trế ủ ả ừ ưởng kinh t , xã h i v a đ m b o n đ nhế ộ ừ ả ả ổ ị


tr t t an toàn xã h i.ậ ự ộ


Đ y m nh công tác xây d ng và hoàn thi n h th ng pháp lu t đi uẩ ạ ự ệ ệ ố ậ ề


ch nh các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Đ th c hi n v n đ này trỉ ự ủ ờ ố ộ ể ự ệ ấ ề ước
h t ph i có h th ng các b lu t, lu t đi u ch nh các quan h xã h i trongế ả ệ ố ộ ậ ậ ề ỉ ệ ộ


n n khinh t th trề ế ị ường theo đ nh hị ướg xã h i ch nghĩa nộ ủ ở ước ta hi nệ


nay; các văn b n hả ướng d n thi hành lu t k p th i đ a pháp lu t vào cu cẫ ậ ị ờ ư ậ ộ


s ng, các văn b n hố ả ướng d n thi hành lu t th hi n s chính xác khơngẫ ậ ể ệ ự


được mâu thu n ho c trái lu t.ẫ ặ ậ



Tăng cường công tác t ch c th c hi n pháp lu t. Công tác t ch cổ ứ ự ệ ậ ổ ứ


th c hi n pháp pháp lu t h t s c quan tr ng, vì n u chúng ta có h th ngự ệ ậ ế ứ ọ ế ệ ố


pháp lu t hoàn thi n n ng t ch c th c hi n chúng không t t cũng khôngậ ệ ư ổ ứ ự ệ ố


mang l i hi u qu . T ch c th c hi n pháp lu t ph i xác đ nh h th ngạ ệ ả ổ ứ ự ệ ậ ả ị ệ ố


c quan không ch ng chéo v th m quy n, có đ kh n ng th c hi n;ơ ồ ề ẩ ề ủ ả ư ự ệ


nâng cao nh n th c pháp lu t cho các ch th trong xã h i thông qua cácậ ứ ậ ủ ể ộ


phương th c khác nhau.ứ


Tăng cường công tác ki m tra, giám sát, x lý nghiêm minh nh ngể ử ữ


hành vi vi ph m pháp lu t. Công tác ki m tra ph i đạ ậ ể ả ược th c hi n thự ệ ường
xuyên, nh t là nh ng lĩnh v c nh y c m, thu ng xuyên ph i ti p xúc v iấ ữ ự ạ ả ờ ả ế ớ


nhân dân nh lĩnh v c đ t đai, thu v , h i quan,…Đ i v i nh ng cá nhânư ự ấ ế ụ ả ố ớ ữ


ho c t ch c có hành vi vi ph m pháp lu t ph i đặ ổ ứ ạ ậ ả ược x lý k p th i,ử ị ờ


nghiêm minh theo pháp lu t không ph thu c vào thành ph n, đ a v xãậ ụ ộ ầ ị ị


h i; các c quan, cá nhân không độ ơ ược can thi p vào vi c x lý vi ph mệ ệ ử ạ


c a các c quan, cá nhân có th m quy n x lý vi ph m.ủ ơ ẩ ề ử ạ



<b>CÂU H I ÔN T PỎ</b> <b>Ậ</b>


<b>1.</b> So sánh trách nhi m hình s và trách nhi m hành chính.ệ ự ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>3.</b> Nguy n Văn A là lái tàu cho Công ty v n t i đễ ậ ả ường s t Mi n B đắ ề ược
giao lái tàu tuy n t Ga Hà N i đ n Ga Sài Gòn trên chuy n tàu TN 8 ngàyế ừ ộ ế ế


19.2.2006. Đ n đ a ph n th tr n L, huy n Phú L c, t nh Th a Thiên Hu ,ế ị ậ ị ấ ệ ộ ỉ ừ ế


A đã ch y 80 km/ h (t c đ cho phép t i đa là 40 km/h). H u qu là tàu bạ ố ộ ố ậ ả ị


tr t bánh và đ làm cho 4 hành khách b ch t và 12 hành khách b thậ ổ ị ế ị ương.
An b Toà án nhân dân t nh T x ph t A 3 năm tù v t i Vi ph m các quyị ỉ ử ạ ề ộ ạ


đ nh v an toàn giao thông gây h u qu nghiêm tr ng và bu c Công ty v nị ề ậ ả ọ ộ ậ


t i đả ường s t Mi n B ph i b i thắ ề ả ồ ường cho các n n nhân là 76 tri u đ ngạ ệ ồ


(sau này A có nghĩa v hồn tr l i cho công ty). ụ ả ạ


<i>Hãy xác đ nh:ị</i>


a. Các y u t c u thành vi ph m pháp lu t và trách nhi m pháp lýế ố ấ ạ ậ ệ


mà A ph i ch u.ả ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>PH N 2</b>

<b>Ầ</b>



<b>CÁC NGÀNH LU T TRONG H TH NG PHÁP LU T VI T</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ố</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ệ</b>




<b>NAM</b>



<b>CHƯƠNG 3</b>


<b>LU T HI N PHÁP VÀ LU T HÀNH CHÍNHẬ</b> <b>Ế</b> <b>Ậ</b>


<b>I. LU T HI N PHÁPẬ</b> <b>Ế</b>


<b>1. Đ i tố ượng đi u ch nh và phề</b> <b>ỉ</b> <b>ương pháp đi u ch nh c a Lu tề</b> <b>ỉ</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>
<b>Hi n phápế</b>


<i> a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t Hi n phápề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ế</i>


Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t Hi n pháp là nh ng quan h xã h iề ỉ ủ ậ ế ữ ệ ộ


do Lu t Hi n pháp tác đ ng vào nh m thi t l p m t tr t t xã h i nh tậ ế ộ ằ ế ậ ộ ậ ự ộ ấ


đ nh phù h p v i ý chí nhà nị ợ ớ ước. Đó là nh ng m i quan h xã h i c b nữ ố ệ ộ ơ ả


nh t, quan tr ng nh t g n li n v i vi c xác đ nh ch đ chính tr , ch đấ ọ ấ ắ ề ớ ệ ị ế ộ ị ế ộ


kinh t , ch đ văn hóa, giáo d c, khoa h c và công ngh , đ a v pháp lýế ế ộ ụ ọ ệ ị ị


c a công dân, t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà nủ ổ ứ ạ ộ ủ ộ ước. Nh ng quanữ


h xã h i này ph n ánh nh ng đ c đi m c b n c a xã h i và nhà nệ ộ ả ữ ặ ể ơ ả ủ ộ ước
C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam g n li n v i vi c t ch c quy nộ ộ ủ ệ ắ ề ớ ệ ổ ứ ề


l c nhà nự ước.



<i> b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t Hi n phápề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ế</i>


Phương pháp đi u ch nh c a Lu t Hi n phápề ỉ ủ ậ ế là nh ng cách th c màữ ứ


Lu t Hi n pháp tác đ ng đ n các quan h xã h i thu c đ i tu ng đi uậ ế ộ ế ệ ộ ộ ố ợ ề


ch nh c a Lu t Hi n pháp nh m thi t l p m t tr t t nh t đ nh phù h pỉ ủ ậ ế ằ ế ậ ộ ậ ự ấ ị ợ


v i ý chí nhà nớ ước.


Lu t Hi n pháp s d ng 2 phậ ế ử ụ ương pháp đi u ch nh sau :ề ỉ


Xác l p nh ng nguyên t c chung mang tính đ nh hậ ữ ắ ị ướng cho các chủ


th tham gia vào các quan h Lu t Hi n pháp, đó là các nguyên t c: T tể ệ ậ ế ắ ấ


c quy n l c nhà nả ề ự ước thu c v nhân dân; Đ ng c ng s n Vi t Nam lãnhộ ề ả ộ ả ệ


đ o nhà nạ ước và xã h i; nguyên t c pháp ch xã h i ch nghĩa; nguyênộ ắ ế ộ ủ


t c t p trung dân ch ; nguyên t c bình đ ng, đồn k t và giúp đ gi a cácắ ậ ủ ắ ẳ ế ỡ ữ


dân t c,... đây là phộ ương pháp đi u ch nh đ c thù c a Lu t Hi n pháp. ề ỉ ặ ủ ậ ế


Trong nhi u trề ường h p Lu t Hi n pháp quy đ nh c th quy n vàợ ậ ế ị ụ ể ề


nghĩa v c th c a các ch th tham gia vào m i quan h pháp lu t Hi nụ ụ ể ủ ủ ể ỗ ệ ậ ế


pháp nh t đ nh. Ví d : Ch t ch nấ ị ụ ủ ị ước có quy n b nhi m Th m phán Tòaề ổ ệ ẩ



án nhân dân t i cao; đ i bi u Qu c h i có quy n ch t v n Ch t ch Qu cố ạ ể ố ộ ề ấ ấ ủ ị ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

c p t nh trong trấ ỉ ường h p H i đ ng nhân dân đó làm thi t h i nghiêmợ ộ ồ ệ ạ


tr ng đ n l i ích c a nhân dân,...ọ ế ợ ủ


<b>2. Hi n pháp xã h i ch nghĩa - Lu t c b n c a nhà nế</b> <b>ộ</b> <b>ủ</b> <b>ậ ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ước xã</b>
<b>h i ch nghĩaộ</b> <b>ủ</b>


Hi n pháp là m t đ o lu t c b n khác v i nh ng đ o lu t khác.ế ộ ạ ậ ơ ả ớ ữ ạ ậ


Tính ch t lu t c b n c a Hi n pháp trong nhà nấ ậ ơ ả ủ ế ước xã h i ch nghĩa thộ ủ ể


hi n trên nhi u phệ ề ương di n:ệ


Trước h t, Hi n pháp xã h i ch nghĩa là m t văn b n duy nh t quyế ế ộ ủ ộ ả ấ


đ nh vi c t ch c quy n l c nhà nị ệ ổ ứ ề ự ước, là hình th c pháp lý th hi n m tứ ể ệ ộ


cách t p trung h t tậ ệ ư ưởng c a giai c p công nhân. t ng giai đo n phátủ ấ Ở ừ ạ


tri n, Hi n pháp xã h i ch nghĩa là văn b n, là phể ế ộ ủ ả ương ti n pháp lý th cệ ự


hi n t tệ ư ưởng c a Đ ng dủ ả ưới hình th c nh ng quy ph m pháp lu t.ứ ữ ạ ậ


Xét v n i dung, n u các lu t khác thề ộ ế ậ ường ch đi u ch nh các quanỉ ề ỉ


h xã h i thu c m t lĩnh v c nh t đ nh c a đ i s ng xã h i, thì đ i tệ ộ ộ ộ ự ấ ị ủ ờ ố ộ ố ượng
đi u ch nh c a Hi n pháp xã h i ch nghĩa r t r ng, có tính ch t bao qtề ỉ ủ ế ộ ủ ấ ộ ấ



t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, đó là nh ng quan h xã h i cấ ả ự ủ ờ ố ộ ữ ệ ộ ơ


b n liên quan đ n các l i ích c b n c a m i giai c p, m i công dân trongả ế ợ ơ ả ủ ọ ấ ọ


xã h i nh ch đ chính tr , ch đ kinh t , ch đ văn hóa, giáo d c,ộ ư ế ộ ị ế ộ ế ế ộ ụ


khoa h c và công ngh , đ a v pháp lý c a công dân, t ch c và ho t đ ngọ ệ ị ị ủ ổ ứ ạ ộ


c a b máy nhà nủ ộ ước.


Xét v m t pháp lý, Hi n pháp xã h i ch nghĩa có hi u l c pháp lýề ặ ế ộ ủ ệ ự


cao nh t. Đ c tính đó c a Hi n pháp có nh ng bi u hi n c th sau:ấ ặ ủ ế ữ ể ệ ụ ể


<i>M t là,ộ</i> các quy đ nh c a Hi n pháp là ngu n, là căn c c a t t cị ủ ế ồ ứ ủ ấ ả


các ngành lu t khác thu c h th ng pháp lu t xã h i ch nghĩa. ậ ộ ệ ố ậ ộ ủ


Hai là, t t c các văn b n pháp lu t khác không đấ ả ả ậ ược mâu thu n màẫ


ph i hoàn toàn phù h p v i tinh th n và n i dung c a Hi n pháp, đả ợ ớ ầ ộ ủ ế ược
ban hành trên c s c a Hi n pháp và đ thi hành Hi n pháp. ơ ở ủ ế ể ế


<i>Ba là, các đi u </i>ề ước qu c t mà nhà nố ế ước xã h i ch nghĩa tham giaộ ủ


không được mâu thu n, đ i l p v i quy đ nh c a Hi n pháp. Khi có mâuẫ ố ậ ớ ị ủ ế


thu n, đ i l p v i Hi n pháp thì c quan nhà nẫ ố ậ ớ ế ơ ước có th m quy n khôngẩ ề


được tham gia ký k t, không phê chu n ho c b o l u đ i v i t ng đi uế ẩ ặ ả ư ố ớ ừ ề



riêng bi t.ệ


<i>B n là,ố</i> t t c các c quan nhà nấ ả ơ ước ph i th c hi n ch c năng c aả ự ệ ứ ủ


mình theo quy đ nh c a Hi n pháp, s d ng đ y đ các quy n h n, làmị ủ ế ử ụ ầ ủ ề ạ


tròn các nghĩa v mà Hi n pháp quy đ nh. ụ ế ị


<i>Năm là, t t c các công dân có nghĩa v tuân theo Hi n pháp,</i>ấ ả ụ ế


nghiêm ch nh ch p hành các quy đ nh c a Hi n pháp. ỉ ấ ị ủ ế


<i>Sáu là, vi c xây d ng, thông qua, ban hành, s a đ i, thay đ i Hi n</i>ệ ự ử ổ ổ ế


pháp ph i tuân theo m t trình t đ c bi t: ch trả ộ ự ặ ệ ủ ương xây d ng Hi n phápự ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nước cao nh t; vi c xây d ng d th o Hi n pháp thấ ệ ự ự ả ế ường được ti n hànhế


b ng m t c quan so n th o Hi n pháp do chính Qu c h i l p ra; vi cằ ộ ơ ạ ả ế ố ộ ậ ệ


l y ý ki n nhân dân thấ ế ường được ti n hành r ng rãi; vi c thông qua Hi nế ộ ệ ế


pháp thường được ti n hành t i m t kỳ h p đ c bi t c a c quan quy nế ạ ộ ọ ặ ệ ủ ơ ề


l c nhà nự ước cao nh t; vi c s a đ i Hi n pháp thấ ệ ử ổ ế ường được th c hi nự ệ


theo m t trình t đ c bi t độ ự ặ ệ ược quy đ nh t i Hi n pháp; c quá trình xâyị ạ ế ả


d ng, s a đ i Hi n pháp đự ử ổ ế ược s quan tâm và ch đ o c a Đ ng c ngự ỉ ạ ủ ả ộ



s n.ả


<b>3. B máy nhà nộ</b> <b>ước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Namộ</b> <b>ộ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b>


<i>a, Khái ni m b máy nhà nệ</i> <i>ộ</i> <i>ước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi tộ</i> <i>ộ</i> <i>ủ</i> <i>ệ</i>
<i>Nam</i>


B máy nhà nộ ước bao g m các c quan nhà nồ ơ ướ ừc t trung ương đ nế


đ a phị ương, liên k t ch t ch v i nhau t o thành m t th th ng nh t, m tế ặ ẽ ớ ạ ộ ể ố ấ ộ


h th ng các c quan nhà nệ ố ơ ước hay còn g i là b máy nhà nọ ộ ước. B máyộ


nhà nước đó đượ ổc t ch c và ho t đ ng theo nh ng nguyên t c lu t đ nh.ứ ạ ộ ữ ắ ậ ị


Căn c vào tr t t hình thành cũng nh tính ch t, v trí, ch c năngứ ậ ự ư ấ ị ứ


c a các c quan nhà nủ ơ ước, thì b máy nhà nộ ước C ng hòa xã h i chộ ộ ủ


nghĩa Vi t Nam bao g m b n h th ng:ệ ồ ố ệ ố


H th ng các c quan quy n l c nhà nệ ố ơ ề ự ước hay còn g i là các cọ ơ


quan đ i di n, bao g m Qu c h i và H i đ ng nhân dân các c p do nhânạ ệ ồ ố ộ ộ ồ ấ


dân tr c ti p b u ra thay m t nhân dân th c hi n quy n l c nhà nự ế ầ ặ ự ệ ề ự ước.
H th ng các c quan qu n lý nhà nệ ố ơ ả ước hay còn g i là các c quanọ ơ


hành chính nhà nước, bao g m Chính ph , các b , các c quan ngang b ,ồ ủ ộ ơ ộ



các c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân các c p và các c quanơ ộ ủ Ủ ấ ơ


thu c ban nhân dân. Ch c năng ch y u c a các c quan này là qu n lýộ Ủ ứ ủ ế ủ ơ ả


hành chính nhà nước.


H th ng các c quan xét x bao g m Tòa án nhân dân t i cao, Tòaệ ố ơ ử ồ ố


án nhân dân c p t nh, Tòa án nhân dân c p huy n, Tòa án quân s các c p.ấ ỉ ấ ệ ự ấ


Các c quan này có ch c năng xét x .ơ ứ ử


H th ng các c quan ki m sát bao g m Vi n ki m sát nhân dân t iệ ố ơ ể ồ ệ ể ố


cao, Vi n ki m sát nhân dân c p t nh, Vi n ki m sát nhân dân c p huy n,ệ ể ấ ỉ ệ ể ấ ệ


Vi n ki m sát quân s các c p. Các c quan này có ch c năng ki m sátệ ể ự ấ ơ ứ ể


ho t đ ng t pháp và th c hi n quy n công t .ạ ộ ư ự ệ ề ố


Ngoài b n h th ng các c quan nhà nố ệ ố ơ ước nói trên, trong t ch c bổ ứ ộ


máy nhà nước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam cịn có Ch t ch nộ ộ ủ ệ ủ ị ước
- Nguyên th qu c gia (ngủ ố ườ ứi đ ng đ u nhà nầ ước), có ch c năng thay m tứ ặ


nhà nước v đ i n i và đ i ngo i.ề ố ộ ố ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Các nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà nắ ổ ứ ạ ộ ủ ộ ước C ngộ



hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam là nh ng phộ ủ ệ ữ ương hướng mang tính chỉ


đ o trong q trình t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà nạ ổ ứ ạ ộ ủ ộ ước C ng hòaộ


xã h i ch nghĩa Vi t Nam độ ủ ệ ược xác đ nh trong Hi n pháp.ị ế


Nh ng nguyên t c đó là: T t c quy n l c nhà nữ ắ ấ ả ề ự ước thu c v nhânộ ề


dân; Đ ng c ng s n lãnh đ o nhà nả ộ ả ạ ước; t p trung dân ch ; bình đ ng,ậ ủ ẳ


đồn k t và giúp đ gi a các dân t c; pháp ch xã h i ch nghĩa.ế ỡ ữ ộ ế ộ ủ


* Nguyên t c t t c quy n l c nhà nắ ấ ả ề ự ước thu c v nhân dân.ộ ề


Hi n pháp 1992 quy đ nh "T t c quy n l c nhà nế ị ấ ả ề ự ước thu c vộ ề


nhân dân". Nhân dân s d ng quy n l c nhà nử ụ ề ự ước thông qua Qu c h i vàố ộ


H i đ ng nhân dân. Qu c h i và H i đ ng nhân dân bao g m các đ i bi uộ ồ ố ộ ộ ồ ồ ạ ể


c a nhân dân do nhân dân b u ra, đ i di n cho ý chí, nguy n v ng c aủ ầ ạ ệ ệ ọ ủ


nhân dân, thay m t nhân dân th c hi n quy n l c nhà nặ ự ệ ề ự ước, quy t đ nhế ị


nh ng v n đ quan tr ng nh t c a đ t nữ ấ ề ọ ấ ủ ấ ước và đ a phở ị ương.


Ngồi ra nhân dân cịn tr c ti p th c hi n quy n l c nhà nự ế ự ệ ề ự ước b ngằ


nhi u cách khác nhau nh : nhân dân tr c ti p tham gia vào công vi c qu nề ư ự ế ệ ả



lý nhà nước; tham gia th o lu n Hi n pháp và lu t; tr c ti p b u ra cácả ậ ế ậ ự ế ầ


đ i bi u Qu c h i và H i đ ng nhân dân, giám sát ho t đ ng c a các đ iạ ể ố ộ ộ ồ ạ ộ ủ ạ


bi u Qu c h i và H i đ ng nhân dân, bãi nhi m các đ i bi u này khi hể ố ộ ộ ồ ệ ạ ể ọ


khơng cịn x ng đáng v i s tín nhi m c a nhân dân; b phi u tr ng c uứ ớ ự ệ ủ ỏ ế ư ầ


ý dân v nh ng v n đ quan tr ng thu c nhi m v quy n h n c a nhàề ữ ấ ề ọ ộ ệ ụ ề ạ ủ


nước.


* Đ ng c ng s n Vi t Nam lãnh đ o đ i v i nhà nả ộ ả ệ ạ ố ớ ước.


Đi u 4 Hi n pháp 1992 kh ng đ nh "Đ ng c ng s n Vi t Nam làề ế ẳ ị ả ộ ả ệ


l c lự ượng lãnh đ o đ i v i nhà nạ ố ớ ước".


N i dung nguyên t c đó th hi n vi c Đ ng đ nh hộ ắ ể ệ ở ệ ả ị ướng s phátự


tri n v t ch c b máy nhà nể ề ổ ứ ộ ước, gi i thi u, b i dớ ệ ồ ưỡng cán b u tú độ ư ể


nhân dân l a ch n b u ho c đ các c quan nhà nự ọ ầ ặ ể ơ ước đ b t b nhi mề ạ ổ ệ


gi các v trí quan tr ng trong b máy nhà nữ ị ọ ộ ước; Đ ng v ch ra phả ạ ương
hướng xây d ng nhà nự ước, giám sát ho t đ ng c a các c quan nhà nạ ộ ủ ơ ước;
Đ ng lãnh đ o nhà nả ạ ước thông qua các đ ng viên, các t ch c Đ ng trongả ổ ứ ả


các c quan nhà nơ ước, thông qua công tác tuyên truy n, v n đ ng qu nề ậ ộ ầ



chúng trong b máy nhà nộ ước. Đ ng lãnh đ o nhà nả ạ ước nh ng m i tư ọ ổ


ch c c a Đ ng ph i ho t đ ng trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t. ứ ủ ả ả ạ ộ ổ ế ậ


S lãnh đ o c a Đ ng đ i v i nhà nự ạ ủ ả ố ớ ước là m t t t y u khách quan,ộ ấ ế


là s b o đ m cho nhà nự ả ả ước ta th c s là nhà nự ự ước pháp quy n xã h iề ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Đi u 6 Hi n pháp 1992 quy đ nh "Qu c h i v i H i đ ng nhân dânề ế ị ố ộ ớ ộ ồ


và các c quan khác c a nhà nơ ủ ước đ u t ch c và ho t đ ng theo nguyênề ổ ứ ạ ộ


t c t p trung dân ch ". ắ ậ ủ


B n ch t c a nguyên t c này th hi n s th ng nh t bi n ch ngả ấ ủ ắ ể ệ ự ố ấ ệ ứ


gi a ch đ t p trung l i ích c a nhà nữ ế ộ ậ ợ ủ ước, s tr c thu c, ph c tùng c aự ự ộ ụ ủ


các c quan nhà nơ ước c p dấ ưới trước các c quan nhà nơ ước c p trên vàấ


ch đ dân ch , t o đi u ki n cho vi c phát tri n s sáng t o, ch đ ngế ộ ủ ạ ề ệ ệ ể ự ạ ủ ộ


và quy n t qu n c a các c quan nhà nề ự ả ủ ơ ướ ấc c p dưới.


T p trung và dân ch là hai m t c a m t th th ng nh t k t h p hàiậ ủ ặ ủ ộ ể ố ấ ế ợ


hòa v i nhau. N u ch chú tr ng s t p trung thì d d n đ n chuyênớ ế ỉ ọ ự ậ ễ ẫ ế


quy n, đ c đoán, m t dân ch , nh ng n u ch chú tr ng phát tri n dânề ộ ấ ủ ư ế ỉ ọ ể



ch mà không b o đ m s t p trung thì d d n đ n tình tr ng vơ chínhủ ả ả ự ậ ễ ẫ ế ạ


ph , c c b đ a phủ ụ ộ ị ương. Đ b o đ m th c hi n t t nguyên t c này đòiể ả ả ự ệ ố ắ


h i trong t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà nỏ ổ ứ ạ ộ ủ ộ ước ph i đáp ng cácả ứ


yêu c u sau đây: ầ


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> b máy nhà nộ ước ph i do nhân dân xây d ng nên. Nhânả ự


dân thông qua b u c đ l a ch n nh ng đ i bi u x ng đáng, thay m tầ ử ể ự ọ ữ ạ ể ứ ặ


nhân dân th c hi n quy n l c nhà nự ệ ề ự ước, ch u trách nhi m trị ệ ước nhân dân
và ph c v l i ích c a nhân dân.ụ ụ ợ ủ


<i>Th hai, ứ</i> quy t đ nh c a c p trên, c a trung ế ị ủ ấ ủ ương bu c c p dộ ấ ưới,
đ a phị ương ph i th c hi n. Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n, c pả ự ệ ự ệ ấ


dưới, đ a phị ương có quy n ph n ánh nh ng ki n ngh c a mình đ i v iề ả ữ ế ị ủ ố ớ


c p trên, trung ấ ương, có quy n sáng ki n trong quá trình th c hi n choề ế ự ệ


phù h p v i tình hình, đ c đi m c a đ n v , đ a phợ ớ ặ ể ủ ơ ị ị ương.


<i>Th ba, ứ</i> nh ng v n đ quan tr ng c a c quan nhà nữ ấ ề ọ ủ ơ ước ph i đả ược
đ a ra th o lu n t p th và quy t đ nh theo đa s . ư ả ậ ậ ể ế ị ố


* Nguyên t c bình đ ng, đồn k t và giúp đ gi a các dân t c.ắ ẳ ế ỡ ữ ộ


Đi u 5 Hi n pháp 1992 quy đ nh "Nhà nề ế ị ước C ng hòa xã h i chộ ộ ủ



nghĩa Vi t Nam là nhà nệ ước th ng nh t c a các dân t c cùng sinh s ngố ấ ủ ộ ố


trong đ t nấ ước Vi t Nam. Nhà nệ ước th c hi n chính sách bình đ ng, đồnự ệ ẳ


k t, tế ương tr gi a các dân t c, nghiêm c m m i hành vi kỳ th , chia rợ ữ ộ ấ ọ ị ẽ


dân t c. Các dân t c có quy n dùng ti ng nói ch vi t, gi gìn b n s cộ ộ ề ế ữ ế ữ ả ắ


dân t c và phát huy nh ng phong t c, t p quán, truy n th ng và văn hóaộ ữ ụ ậ ề ố


t t đ p c a mình. Nhà nố ẹ ủ ước th c hi n chính sách phát tri n v m i m iự ệ ể ề ọ ọ


m t, t ng bặ ừ ước nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a đ ng bào dânờ ố ậ ấ ầ ủ ồ


t c thi u s ".ộ ể ố


Th c hi n nguyên t c này trong t ch c và ho t đ ng c a b máyự ệ ắ ổ ứ ạ ộ ủ ộ


nhà nước đòi h i, t t c các dân t c ph i có đ i di n c a mình trong cácỏ ấ ả ộ ả ạ ệ ủ


c quan nhà nơ ước đ c bi t trong Qu c h i và H i đ ng nhân dân các c p.ặ ệ ố ộ ộ ồ ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

t c, b o đ m s bình đ ng v quy n và nghĩa v gi a các dân t c. Nhàộ ả ả ự ẳ ề ề ụ ữ ộ


nước có chính sách u tiên giúp đ đ các dân t c ít ngư ỡ ể ộ ười mau đu i k pổ ị


trình đ phát tri n chung c a toàn xã h i. ộ ể ủ ộ


Bên c nh đó, nhà nạ ước nghiêm tr nh ng hành vi mi t th gây chiaị ữ ệ ị



r , h n thù gi a các dân t c cũng nh b t c hành vi nào l i d ng chínhẽ ằ ữ ộ ư ấ ứ ợ ụ


sách dân t c đ phá ho i an ninh chính tr , tr t t an tồn xã h i và chínhộ ể ạ ị ậ ự ộ


sách đ i đoàn k t dân t c c a Đ ng, nhà nạ ế ộ ủ ả ước ta.
* Nguyên t c pháp ch xã h i ch nghĩa.ắ ế ộ ủ


Đi u 12 Hi n pháp 1992 quy đ nh "Nhà nề ế ị ước qu n lý xã h i b ngả ộ ằ


pháp lu t, không ng ng tăng cậ ừ ường pháp ch xã h i ch nghĩa". Nguyênế ộ ủ


t c này đòi h i:ắ ỏ


<i>Th nh t, ứ</i> <i>ấ</i> nhà nước ph i xây d ng m t h th ng pháp lu t hoànả ự ộ ệ ố ậ


thi n. Đây là c s pháp lý h t s c c n thi t đ th c hi n nguyên t cệ ơ ở ế ứ ầ ế ể ự ệ ắ


pháp ch xã h i ch nghĩa trong t ch c và ho t đ ng c a b máy nhàế ộ ủ ổ ứ ạ ộ ủ ộ


nước.


<i>Th hai, ứ</i> vi c t ch c và ho t đ ng c a các c quan nhà nệ ổ ứ ạ ộ ủ ơ ước ph iả


được ti n hành theo đúng pháp lu t. T t c các c quan nhà nế ậ ấ ả ơ ước, cán b ,ộ


công ch c ph i tuân th Hi n pháp và pháp lu t m t cách nghiêm túc. ứ ả ủ ế ậ ộ


<i>Th ba, ứ</i> tăng cường công tác ki m tra, giám sát vi c th c hi n Hi nể ệ ự ệ ế



pháp và pháp lu t, x lý nghiêm minh nh ng hành vi vi ph m pháp lu t.ậ ử ữ ạ ậ


B t c m i hành vi vi ph m pháp lu t c a b t c cá nhân nhân, t ch cấ ứ ọ ạ ậ ủ ấ ứ ổ ứ


nào cũng ph i đả ược x lý ngiêm minh theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.ử ị ủ ậ


<i>Th t , ứ ư</i> các c quan nhà nơ ước có trách nhi m tuyên truy n, giáo d cệ ề ụ


pháp lu t đ nâng cao ý th c pháp lu t c a m i công dân đ m i công dânậ ể ứ ậ ủ ọ ể ọ


hi u bi t pháp lu t, tôn tr ng pháp lu t nghiêm ch nh ch p hành pháp lu tể ế ậ ọ ậ ỉ ấ ậ


và tích c c đ u tranh v i m i hành vi vi ph m pháp lu t.ự ấ ớ ọ ạ ậ


<b>II. LU T HÀNH CHÍNH Ậ</b>
<b>1. Khái ni m Lu t hành chínhệ</b> <b>ậ</b>


<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t hành chínhề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>


Là các quan h xã h i hình thành trong lĩnh v c qu n lý hành chínhệ ộ ự ả


nhà nước, nh ng quan h này g i là quan h qu n lý hành chính nhà nữ ệ ọ ệ ả ước
hay quan h ch p hành đi u hành, bao g m các quan h sau:ệ ấ ề ồ ệ


Quan h gi a c quan hành chính nhà nệ ữ ơ ước c p trên v i c quanấ ớ ơ


hành chính nhà nước c p dấ ưới theo h th ng d c, nh quan h gi aệ ố ọ ư ệ ữ


Chính ph v i U ban nhân dân t nh, U ban nhân dân t nh v i huy n, Bủ ớ ỷ ỉ ỷ ỉ ớ ệ ộ



T pháp v i S T pháp,...ư ớ ở ư


Quan h gi a c quan nhà nệ ữ ơ ước có th m quy n chung v i c quanẩ ề ớ ơ


nhà nước có th m quy n chuyên mơn nh quan h gi a Chính ph v i Bẩ ề ư ệ ữ ủ ớ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Quan h gi a c quan nhà nệ ữ ơ ước có th m quy n chuyên môn c pẩ ề ấ


trên v i c quan hành chính nhà nớ ơ ước có th m quy n chung c p dẩ ề ở ấ ưới
tr c ti p nh m th c hi n ch c năng theo quy đ nh c a pháp lu t nh Bự ế ằ ự ệ ứ ị ủ ậ ư ộ


T pháp v i U ban nhân dân t nh. ư ớ ỷ ỉ


Quan h gi a nh ng c quan hành chính nhà nệ ữ ữ ơ ước có th m quy nẩ ề


chun mơn cùng c p. Khi c quan này có quy n h n theo quy t đ nh c aấ ơ ề ạ ế ị ủ


pháp lu t đ i v i c quan kia trong lĩnh v c qu n lý, lĩnh v c chuyên mônậ ố ớ ơ ự ả ự


nh t đ nh nh ng không ph thu c v m t t ch c nh quan h gi a Bấ ị ư ụ ộ ề ặ ổ ứ ư ệ ữ ộ


Tài chính v i B Giáo d c Đào t o, S Lao đ ng - Thớ ộ ụ ạ ở ộ ương binh và xã h iộ


v i S Tài chính nh m th c hi n chính sách xã h i đ i v i cơng ch c.ớ ở ằ ự ệ ộ ố ớ ứ


Quan h gi a c quan hành chính nhà nệ ữ ơ ướ ở ịc đ a phương các đ nơ


v th c hi n trung ị ự ệ ương đóng t i đ a phạ ị ương nh quan h gi a U banư ệ ữ ỷ


nhân dân t nh Th a Thiên Hu v i Đ i h c Hu .ỉ ừ ế ớ ạ ọ ế



Quan h gi a c quan hành chính nhà nệ ữ ơ ước v i các đ n v kinh tớ ơ ị ế


thu c các thành ph n kinh t ngoài qu c doanh nh quan h gi a U banộ ầ ế ố ư ệ ữ ỷ


nhân dân huy n v i h p tác xã s n xu t nông nghi p, quan h gi a Uệ ớ ợ ả ấ ệ ệ ữ ỷ


ban nhân dân thành ph Hu v i doanh nghi p t nhân. ố ế ớ ệ ư


Quan h gi a c quan hành chính nhà nệ ữ ơ ước v i các t ch c xã h iớ ổ ứ ộ


nh quan h gi a Chính ph v i Đoàn thanh niên.ư ệ ữ ủ ớ


Quan h gi a c quan hành chính nhà nệ ữ ơ ước công dân - Người
không qu c t ch - Ngố ị ườ ưới n c ngoài c trú làm ăn, sinh s ng Vi t Namư ố ở ệ


nh quan h gi a U ban nhân dân thành ph v i cơng dân có đ n khi uư ệ ữ ỷ ố ớ ơ ế


n i, gi a U ban nhân dân xã v i công dân đăng ký k t hôn.ạ ữ ỷ ớ ế


* Các nhóm đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t hành chính.ề ỉ ủ ậ


<i>Th nh t, ứ</i> <i>ấ</i> các quan h qu n lý phát sinh trong quá trình các c quanệ ả ơ


hành chính nhà nước th c hi n ho t đ ng, ch p hành, đi u hành trên m iự ệ ạ ộ ấ ề ọ


lĩnh v c c a đ i s ng xã h i.ự ủ ờ ố ộ


<i>Th hai, ứ</i> các quan h qu n lý hình thành trong quá trình các c quanệ ả ơ



nhà nước xây d ng và c ng c ch đ công tác n i b c a c quan nh mự ủ ố ế ộ ộ ộ ủ ơ ằ


n đ nh t ch c nh quan h gi a th tr ng v i nhân viên.


ổ ị ổ ứ ư ệ ữ ủ ưở ớ


<i>Th ba, ứ</i> các quan h qu n lý hình thành trong quá trình cá nhân tệ ả ổ


ch c đứ ược nhà nước trao quy n. Ví d : Tịa án nhân dân x ph t hànhề ụ ử ạ


chính - cá nhân, t ch c có hành vi c n tr ho t đ ng xét x , ngổ ứ ả ở ạ ộ ử ười chỉ


huy máy bay, tàu bi n khi đã r i sân bay, b n c ng có quy n t m giể ờ ế ả ề ạ ữ


người theo th t c hành chính.ủ ụ


<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t hành chínhề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>


Phương pháp đi u ch nh c a Lu t hành chính là m nh l nh đ nề ỉ ủ ậ ệ ệ ơ


phương, được hình thành t quan h quy n l c - ph c tùng, m i quan hừ ệ ề ự ụ ố ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Gi a m t bên nhân danh nhà nữ ộ ước ra nh ng m nh l nh b t bu c thiữ ệ ệ ắ ộ


hành và m t bên có nghĩa v ph c tùng.ộ ụ ụ


Quan h quy n l c ph c tùng bi u hi n s khơng bình đ ng gi aệ ề ự ụ ể ệ ự ẳ ữ


các bên tham gia vào quan h pháp lu t hành chính, s khơng bình đ ngệ ậ ự ẳ



th hi n:ể ệ


Ch th qu n lý có quy n nhân danh nhà nủ ể ả ề ước áp đ t ý chí lên đ iặ ố


tượng qu n lý.ả


Ch th qu n lý căn c vào pháp lu t đ phê chu n ho c bãi bủ ể ả ứ ậ ể ẩ ặ ỏ


yêu c u, đ ngh c a c p dầ ề ị ủ ấ ưới, c a công dân t ch c. ủ ổ ứ


Ph i h p ho t đ ng gi a các ch th mang quy n l c nhà nố ợ ạ ộ ữ ủ ể ề ự ước.
Ví d : Khi các b th c hi n cơng tác đào t o thì hình th c, quy môụ ộ ự ệ ạ ứ


đào t o thì ph i đạ ả ượ ự ồc s đ ng ý c a B Giáo d c Đào t o.ủ ộ ụ ạ


Ch th qu n lý có quy n áp d ng các bi n pháp củ ể ả ề ụ ệ ưỡng ch hànhế


chính và đ i tố ượng qu n lý ph i th c hi n ả ả ự ệ


* Nh ng nguyên t c xây d ng phữ ắ ự ương pháp đi u ch nh.ề ỉ


Xác nh n s khơng bình đ ng gi a các bên tham gia quan h , m tậ ự ẳ ữ ệ ộ


bên nhân danh nhà nướ ử ục s d ng quy n l c nhà nề ự ước đ đ a ra các quy tể ư ế


đ nh hành chính, bên kia ph i ph c tùng quy t đ nh y. Bên nhân danh nhàị ả ụ ế ị ấ


nước s d ng quy n l c nhà nử ụ ề ự ước có quy n quy t đ nh cơng vi c m tề ế ị ệ ộ


cách đ n phơ ương. Xu t phát t l i ích chung c a nhà nấ ừ ợ ủ ước c a xã h iủ ộ



trong ph m vi quy n h n c a mình đ ch p hành pháp lu t.ạ ề ạ ủ ể ấ ậ


Quy t đ nh đ n phế ị ơ ương c a bên s d ng quy n l c có hi u l c b tủ ử ụ ề ự ệ ự ắ


bu c thi hành đ i v i các bên liên quan và độ ố ớ ược b o b ng s c m nhả ằ ứ ạ


cưỡng ch .ế


<i>c, Đ nh nghĩa Lu t hành chínhị</i> <i>ậ</i>


Lu t hành chính là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi tậ ộ ậ ệ ố ậ ệ


Nam, bao g m t ng th các quy ph m pháp lu t hành chính đi u ch nh cácồ ổ ể ạ ậ ề ỉ


quan h xã h i phát sinh trong lĩnh v c qu n lý hành chính nhà nệ ộ ự ả ước.
<b>2. Vi ph m hành chínhạ</b>


<i>a, Đ nh nghĩa vi ph m hành chínhị</i> <i>ạ</i>


Vi ph m hành chính là hành vi do cá nhân t ch c th c hi n m tạ ổ ứ ự ệ ộ


cách c ý ho c vô ý xâm ph m các quy t c qu n lý nhà nố ặ ạ ắ ả ước mà không
ph i là t i ph m hình s và theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b x ph tả ộ ạ ự ị ủ ậ ả ị ử ạ


hành chính.


Theo nguyên t c hành vi, Lu t hành chính Vi t Nam khơng đ t v nắ ậ ệ ặ ấ


đ trách nhi m hành chính đ i v i nh ng khuynh hề ệ ố ớ ữ ướng t tư ưởng c a conủ



người, không đ t v n đ trách nhi m hành chính đ i v i c bi u hi n raặ ấ ề ệ ố ớ ả ể ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Hành vi vi ph m đạ ược xác đ nh thông qua b n đ c đi m: Tính xâmị ố ặ ể


h i nguyên t c qu n lý nhà nạ ắ ả ước; tính có l i; tính trái pháp lu t hànhỗ ậ


chính; tính ch u x ph t vi ph m hành chính.ị ử ạ ạ


<i>b, Các đ c đi m c a vi ph m hành chínhặ</i> <i>ể</i> <i>ủ</i> <i>ạ</i>
* Tính xâm h i các quy t c qu n lý nhà nạ ắ ả ước.


Đây là m t đ c đi m riêng c a vi ph m hành chính. Tính ch t, m cộ ặ ể ủ ạ ấ ứ


đ xâm h i khác v i tính nguy hi m cho xã h i theo quan ni m c a lu tộ ạ ớ ể ộ ệ ủ ậ


hình s .ự


Pháp l nh X lý vi ph m hành chính 2002 đã nêu rõ “khi xét th yệ ử ạ ấ


hành vi vi ph m có d u hi u t i ph m thì ngạ ấ ệ ộ ạ ười có th m quy n ph iẩ ề ả


chuy n ngay cho c quan có th m quy n x lý hình s ”. Do đó, có thể ơ ẩ ề ử ự ể


kh ng đ nh vi ph m hành chính khơng ph i là t i ph m mà là hành vi xâmẳ ị ạ ả ộ ạ


h i ho c có nguy c xâm h i các quan h xã h i trong qu n lý nhà nạ ặ ơ ạ ệ ộ ả ước.
Khi nói đ n tính xâm h i quy t c qu n lý nhà nế ạ ắ ả ướ ức t c là nói đ nế


kh năng vi ph m đ n tr t t qu n lý nhà nả ạ ế ậ ự ả ước, làm t n h i đ n các quanổ ạ ế



h xã h i đệ ộ ược pháp lu t hành chính b o v . ậ ả ệ


Tính xâm h i các quy t c qu n lý nhà nạ ắ ả ước là m t d u hi u c a viộ ấ ệ ủ


ph m hành chính. Đi u này th hi n rõ ý chí c a nhà nạ ề ể ệ ủ ước trong quan
ni m v vi ph m hành chính, nó nói lên tính giai c p, tính xã h i c a phápệ ề ạ ấ ộ ủ


lu t hành chính trong vi c đ a ra các quy đ nh v x ph t vi ph m hànhậ ệ ư ị ề ử ạ ạ


chính.


* Tính có l i c a vi ph m hành chính.ỗ ủ ạ


L i là d u hi u c b n trong m t ch quan c a vi ph m hànhỗ ấ ệ ơ ả ặ ủ ủ ạ


chính, là d u hi u b t bu c ph i có trong m i hành vi do cá nhân th cấ ệ ắ ộ ả ọ ự


hi n. Hành vi vi ph m đệ ạ ược coi là có l i th hi n ý th c c a ngỗ ể ệ ở ứ ủ ười vi
ph m t c là ngạ ứ ười vi ph m bi t đạ ế ược tính xâm h i cho quan h xã h iạ ệ ộ


c a hành vi trái pháp lu t. N u không nh n th c đủ ậ ế ậ ứ ược tính xâm h i choạ


cho quan h xã h i c a hành vi thì khơng có l i.ệ ộ ủ ỗ


* Tính trái pháp lu t hành chính.ậ


Vi ph m hành chính là hành vi xâm h i các quy t c qu n lý nhàạ ạ ắ ả


nước các quy t c này do pháp lu t hành chính quy đ nh (Ví d : Khơngắ ậ ị ụ



đăng ký k t hôn ho c không đăng ký h kh u). Do đó vi ph m hành chínhế ặ ộ ẩ ạ


là hành vi xâm h i các tr t t qu n lý xã h i do Lu t hành chính b o v .ạ ậ ự ả ộ ậ ả ệ


M t hành vi độ ược coi là trái pháp lu t khi hành vi đó khơng phù h pậ ợ


v i u c u c a quy ph m pháp lu t ho c là đ i l p v i yêu c u đó.ớ ầ ủ ạ ậ ặ ố ậ ớ ầ


Hành vi hành chính được bi u hi n ra bên ngoài b ng hành đ ngể ệ ằ ộ


ho c khơng hành đ ng. Ví d : hành đ ng lái xe quá t c đ quy đ nh ho cặ ộ ụ ộ ố ộ ị ặ


hành vi không hành đ ng nh không khai sinh.ộ ư


Nh v y, tính trái pháp lu t hành chính th hi n ch hành vi viư ậ ậ ể ệ ở ổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

N u m t hành vi trái pháp lu t nh ng khơng do Lu t hành chínhế ộ ậ ư ậ


đi u ch nh thì khơng ph i vi ph m hành chính.ề ỉ ả ạ


M t hành vi xâm h i m t quan h xã h i nh ng không độ ạ ộ ệ ộ ư ược pháp
lu t b o v và cũng không đậ ả ệ ược Lu t hành chính b o v thì cũng khơngậ ả ệ


ph i là vi ph m pháp lu t hành chính. ả ạ ậ


* Tính b x ph t hành chính.ị ử ạ


Đây là m t d u hi u c a vi ph m hành chính, nó độ ấ ệ ủ ạ ược xem là thu cộ



tính c a vi ph m hành chính. Đi u này đủ ạ ề ược th hi n ngay trong đ nhể ệ ị


nghĩa vi ph m hành chính (theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b x ph tạ ị ủ ậ ả ị ử ạ


hành chính).


D u hi u này v a có tính quy k t v a là thu c tính c a vi ph mấ ệ ừ ế ừ ộ ủ ạ


hành chính. Tính quy k t th hi n ch có vi ph m hành chính thì b xế ể ệ ở ỗ ạ ị ử


ph t hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t. Thu c tính th hi n chạ ị ủ ậ ộ ể ệ ở ổ


ph i theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b x ph t hành chính.ả ị ủ ậ ả ị ử ạ


Nh v y m t hành vi xâm h i quy t c qu n lý nhà nư ậ ộ ạ ắ ả ước trái pháp
lu t hành chính nh ng pháp lu t hành chính khơng quy đ nh ph i b xậ ư ậ ị ả ị ử


ph t thì khơng g i là vi ph m hành chính. Đi u này cho th y s khác bi tạ ọ ạ ề ấ ự ệ


gi a vi ph m hành chính và các lo i vi ph m pháp lu t khác. ữ ạ ạ ạ ậ


Trong th c t có nhi u hành vi xâm h i các nguyên t c qu n lýự ế ề ạ ắ ả


hành chính nhà nước trái pháp lu t hành chính, nh ng l i khơng có vănậ ư ạ


b n quy đ nh x ph t cho nên không th coi là vi ph m hành chính. Ví d :ả ị ử ạ ể ạ ụ


đánh m t gi y phép hành ngh mà không khai báo, không tham gia b oấ ấ ề ả


hi m ngh nghi p cho lu t s , t ý thay đ i tên g i hay tr s mà khôngể ề ệ ậ ư ự ổ ọ ụ ở



báo cho c quan có th m quy n.ơ ẩ ề


Đi u này khác v i tính ch u hình ph t c a t i ph m t i ph m d uề ớ ị ạ ủ ộ ạ ở ộ ạ ấ


hi u này ch mang tính quy k t, ch không ph i là thu c tính.ệ ỉ ế ứ ả ộ


<b>3. X ph t hành chính ử</b> <b>ạ</b>
<i> </i> <i>a, Khái ni m ệ</i>


X ph t hành chính là m t ho t đ ng đ c bi t c a qu n lý nhàử ạ ộ ạ ộ ặ ệ ủ ả


nước bao g m m t lo t hành vi c th nh : phân tích đánh giá m c đ viồ ộ ạ ụ ể ư ứ ộ


ph m, đ i chi u quy đ nh c a pháp lu t, căn c l a ch n, ch tài áp d ngạ ố ế ị ủ ậ ứ ự ọ ế ụ


hình th c và m c ph t,...và cu i cùng ra quy t đ nh x ph t.ứ ứ ạ ố ế ị ử ạ


Đ nh nghĩa: X ph t hành chính là m t lo i ho t đ ng cị ử ạ ộ ạ ạ ộ ưỡng chế


hành chính c th mang tính quy n l c nhà nụ ể ề ự ước, phát sinh khi có vi ph mạ


hành chính, bi u hi n vi c áp d ng ch tài hành chính mang tính tr ngể ệ ở ệ ụ ế ừ


ph t gây cho đ i tạ ố ượng b áp d ng thi t h i v v t ch t ho c tinh th n vàị ụ ệ ạ ề ậ ấ ặ ầ


do các ch th có th m quy n nhân danh nhà nủ ể ẩ ề ước th c hi n theo quyự ệ


đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

* C nh cáo (Đi u 13 Pháp l nh X lý vi ph m hành chính 2002):ả ề ệ ử ạ


Được áp d ng đ i v i vi ph m hành chính nh , do s su t vi ph m banụ ố ớ ạ ỏ ơ ấ ạ


đ u, có tình ti t gi m nh , ch a gây thi t hai v t ch t do không bi t ho cầ ế ả ẹ ư ệ ậ ấ ế ặ


do tác đ ng c a nguyên nhân khách quan ho c do ngộ ủ ặ ườ ừ ủi t đ 14 đ nế


dưới 16 tu i th c hi n. ổ ự ệ


C nh cáo mang tính cả ưỡng ch nhà nế ước và được th c hi n b ngự ệ ằ


văn b n. ả


C nh cáo trong x ph t vi ph m hành chính khác v i vi ph m hìnhả ử ạ ạ ớ ạ


s , v ph m vi áp d ng, v th m quy n, phự ề ạ ụ ề ẩ ề ương pháp áp d ng và h uụ ậ


qu pháp lý (vi ph m hành chính sau m t năm n u khơng tái ph m thì coiả ạ ộ ế ạ


nh ch a vi ph m)ư ư ạ


* Ph t ti n (Đi u 14 Pháp l nh X lý vi ph m hành chính 2002): Làạ ề ề ệ ử ạ


hình th c cứ ưỡng ch tác đ ng đ n l i ích v t ch t c a ngế ộ ế ợ ậ ấ ủ ười vi ph m,ạ


gây cho h thi t h i v tài s n. Ph t ti n trong vi ph m hành chính khácọ ệ ạ ề ả ạ ề ạ


ph t ti n trong vi ph m hình s nh sau:ạ ề ạ ự ư



Ph t ti n trong x ph t hành chính là hình ph t chính cịn trong hìnhạ ề ử ạ ạ


s là hình ph t chính và hình ph t b sung. ự ạ ạ ổ


Trong x ph t hành chính ph t ti n đử ạ ạ ề ược áp d ng ph bi n cịnụ ổ ế


trong hình s ch áp d ng t i ph m có tính v l i.ự ỉ ụ ộ ạ ụ ợ


* Tước quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh (Đi u 16ề ử ụ ấ ứ ỉ ề ề


Pháp l nh X lý vi ph m hành chính 2002): Là hình th c x ph t b sungệ ử ạ ứ ử ạ ổ


theo đó c quan có th m quy n tơ ẩ ề ước b có th i h n ho c khơng th i h nỏ ờ ạ ặ ờ ạ


gi y phép, ch ng ch hành ngh . ấ ứ ỉ ề


* T ch thu tang v t phị ậ ương ti n đệ ượ ử ục s d ng vi ph m hành chínhạ


(Đi u 17 Pháp l nh X lý vi ph m hành chính 2002): Là hình th c tề ệ ử ạ ứ ước
b quy n s h u c a ngỏ ề ở ữ ủ ười vi ph m sung vào công qũy nhà nạ ước, nh ngữ


v t, ti n, phậ ề ương ti n, công c liên quan đ n vi ph m hành chính. Đây làệ ụ ế ạ


hình ph t b sung.ạ ổ


N u tài s n c a cá nhân, t ch c là tài s n h p pháp b chi m đo tế ả ủ ổ ứ ả ợ ị ế ạ


đ làm công c phể ụ ương ti n vi ph m hành chính thì khơng t ch thu. ệ ạ ị


* Tr c xu t (Đi u 15 Pháp l nh X lý vi ph m hành chính 2002):ụ ấ ề ệ ử ạ



Là hình th c bu c ngứ ộ ườ ưới n c ngoài có hành vi vi ph m pháp lu t Vi tạ ậ ệ


Nam r i kh i lãnh th nờ ỏ ổ ước Vi t Nam,...ệ


<b>CÂU H I ÔN T PỎ</b> <b>Ậ</b>


<b>1.</b> Trình bày s đ B máy nhà nơ ồ ộ ước CHXHCN Vi t Nam theo quyệ


đ nh c a Hi n pháp năm 1992.ị ủ ế


<b>2.</b> Trình bày các hình th c x ph t vi ph m hành chính theo pháp phápứ ử ạ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>3.</b> Nguy n Văn C là cán b trễ ộ ường Trung h c y t , trong quá trình đi uọ ế ề


khi n phể ương ti n xe mô tô trên đệ ường C không đ i mũ b o hi mộ ả ể


nên b Chi n sĩ c nh sát giao thông yêu c u d ng l i. C không ch pị ế ả ầ ừ ạ ấ


hành m nh l nh và đã b ch y và vệ ệ ỏ ạ ượt đèn đ đỏ ược kho ng 3 kmả


thì b b t gi . ị ắ ữ


Hãy xác đ nh hành vi vi ph m hành chính và ch tài hành chính mà Cị ạ ế


ph i ch u theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.ả ị ị ủ ậ ệ


<b>CHƯƠNG 4</b>


<b>LU T HÌNH S VÀ LU T T T NG HÌNH SẬ</b> <b>Ự</b> <b>Ậ</b> <b>Ố Ụ</b> <b>Ự</b>



<b>I. LU T HÌNH SẬ</b> <b>Ự</b>


<b>1. Khái ni m Lu t hình sệ</b> <b>ậ</b> <b>ự</b>


<i> a,Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t hình sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ự</i>


Là nh ng quan h xã h i phát sinh gi a nhà nữ ệ ộ ữ ước và người ph m t i khiạ ộ


người này th c hi n tự ệ ội ph m.ạ


Th i đi m b t đ u xu t hi n quan h pháp lu t hình s là th iờ ể ắ ầ ấ ệ ệ ậ ự ờ


đi m ngể ười ph m t i b t đ u th c hi n t i ph m và quan h pháp lu tạ ộ ắ ầ ự ệ ộ ạ ệ ậ


này ch m d t khi ngấ ứ ười ph m t i đạ ộ ược xố án tích. Trong c quá trìnhả


này xu t hi n đ ng th i quan h pháp lu t t t ng hình s , tuy nhiên quanấ ệ ồ ờ ệ ậ ố ụ ự


h pháp lu t t t ng hình s ch xu t hi n khi có quy t đ nh kh i t v ánệ ậ ố ụ ự ỉ ấ ệ ế ị ở ố ụ


và quy t đ nh kh i t b can.ế ị ở ố ị


Trong quan h pháp lu t hình s ln có hai ch th v i nh ng v tríệ ậ ự ủ ể ớ ữ ị


pháp lý khác nhau đó là nhà nước và người ph m t i.ạ ộ


Nhà nước có quy n truy t xét x ngề ố ử ười ph m t i, bu c h ph iạ ộ ộ ọ ả


ch u nh ng bi nị ữ ệ pháp trách nhi m hình s nh t đ nh đ b o v pháp lu tệ ự ấ ị ể ả ệ ậ



b o v l i ích c a tồn xã h i. Đ ng th i, nhà nả ệ ợ ủ ộ ồ ờ ước có trách nhi m b oệ ả


đ m các quy n và l i ích h p pháp c a ngả ề ợ ợ ủ ười ph m t i.ạ ộ


Người ph m t i có trách nhi m ch p hành các bi n pháp cạ ộ ệ ấ ệ ưỡng
ch mà nhà nế ước áp d ng đ i v i mình (t m giam, t m gi , giam), m tụ ố ớ ạ ạ ữ ặ


khác, h có quy n yêu c u nhà nọ ề ầ ước đ m b o các quy n và l i ích h pả ả ề ợ ợ


pháp c a mình (khi u n i hành vi vi ph m th t c c a các c quan ti nủ ế ạ ạ ủ ụ ủ ơ ế


hành t t ng, bào ch a, nh ngố ụ ữ ờ ười bào ch a).ữ


<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t hình sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ự</i>


Xu t phát t ch c năng đi u ch nh và đ a v pháp lý c a các chấ ừ ứ ề ỉ ị ị ủ ủ


th tham gia quan hể ệ pháp lu t này, Lu t hình s s d ng phậ ậ ự ử ụ ương pháp
“quy n uy” - phề ương pháp s d ng quy n l c nhà nử ụ ề ự ước đ đi u ch nh cácể ề ỉ


quan h pháp lu t hình s . S th hi n quy n uy là m t bên nhân danhệ ậ ự ự ể ệ ề ộ


nhà nước áp d ng pháp lu t nh C quan đi u tra, Vi n ki m sát ho cụ ậ ư ơ ề ệ ể ặ


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>c, Khái ni m Lu t hình sệ</i> <i>ậ</i> <i>ự</i>


Lu t hình s là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi t Namậ ự ộ ậ ệ ố ậ ệ


bao g m h th ng nh ng quy ph m pháp lu t do nhà nồ ệ ố ữ ạ ậ ước ban hành, xác


đ nh nh ng hành vi nguy hi m cho xã h i nào là t i ph m, đ ng th i quyị ữ ể ộ ộ ạ ồ ờ


đ nh hình ph t đ i v i nh ng t i ph m yị ạ ố ớ ữ ộ ạ ấ


<b>2. T i ph mộ</b> <b>ạ</b>


Khái ni m t i ph m đệ ộ ạ ược quy đ nh t i Kho n 1, Đi u 8 B lu tị ạ ả ề ộ ậ


hình s 1999 nh sau: T iự ư ộ ph m là hành vi nguy hi m cho xã h i đạ ể ộ ược
quy đ nh trong ị B lu t hình s ộ ậ ự do người có năng l c trách nhi m hình sự ệ ự


th c hi n m t cách c ý ho c vô ý xâm ph m đ c l p, ch quy n, th ngự ệ ộ ố ặ ạ ộ ậ ủ ề ố


nh t, toàn v n lãnh th t qu c, xâm ph m ch đ chính tr (thay ch đấ ẹ ổ ổ ố ạ ế ộ ị ế ộ


xã h i ch nghĩa), ch đ kinh t n n văn hố qu c phịng, an ninh tr t t ,ộ ủ ế ộ ế ề ố ậ ự


an toàn xã h i, quy n và l i ích h p pháp c a t ch c, xâm ph m tínhộ ề ợ ợ ủ ổ ứ ạ


m ng s c kho , danh d , nhân ph m, t do, tài s n, các quy n và l i íchạ ứ ẻ ự ẩ ự ả ề ợ


h p pháp khác c a công dân xâm ph m nh ng lĩnh v c khác c a tr t tợ ủ ạ ữ ự ủ ậ ự


pháp lu t xã h i ch nghĩa.ậ ộ ủ


V b n ch t pháp lý thì t i ph m là m t trong b n lo i vi ph mề ả ấ ộ ạ ộ ố ạ ạ


pháp lu t, c th là vi ph m pháp lu t hình s nên t i ph m ch a đ ngậ ụ ể ạ ậ ự ộ ạ ứ ự


các đ c đi m chung c a các vi ph m pháp lu t nói chung. Song nó cịnặ ể ủ ạ ậ



mang các đ c đi m có tính đ c thù đ d a vào đó có th phân bi t đặ ể ặ ể ự ể ệ ược
t i ph m v i các vi ph m pháp lu t khác. Các đ c đi m đó là:ộ ạ ớ ạ ậ ặ ể


<i>a, Tính nguy hi m đáng k cho xã h iể</i> <i>ể</i> <i>ộ</i>


B t kỳ m t hành vi vi ph m nào cũng đ u có tính nguy hi m cho xãấ ộ ạ ề ể


h i, nh ng đ i v i t i ph m thì tính nguy hi m cho xã h i luôn m c độ ư ố ớ ộ ạ ể ộ ở ứ ộ


cao h n so v i các lo i vi ph m pháp lu t khác.ơ ớ ạ ạ ậ


Đây là đ c đi m th hi n d u hi u v n i dung c a t i ph m nóặ ể ể ệ ấ ệ ề ộ ủ ộ ạ


quy t đ nh các d u hi u khác nh tính đế ị ấ ệ ư ược quy đ nh trong ị B lu t hìnhộ ậ


sự c a t i ph m. Chính vì v y, vi c xác đ nh d u hi u này có ý nghĩa nhủ ộ ạ ậ ệ ị ấ ệ ư


sau:


<i>(1) Là căn c quan tr ng đ phân bi t gi a các t i ph m và các vi</i>ứ ọ ể ệ ữ ộ ạ


ph m pháp lu t khác.ạ ậ


<i>(2) Là d u hi u quan tr ng nh t quy t đ nh các d u hi u khác c a</i>ấ ệ ọ ấ ế ị ấ ệ ủ


t i ph m.ộ ạ


<i>(3) Là căn c quan tr ng đ quy t đ nh hình ph t.</i>ứ ọ ể ế ị ạ



Đ xác đ nh tính ch t và m c đ nguy hi m cho xã h i c a t iể ị ấ ứ ộ ể ộ ủ ộ


ph m chúng ta ph i cân nh c, xem xét, đánh giá m t cách toàn di n cácạ ả ắ ộ ệ


căn c sau:ứ


D a vào tính ch t c a quan h xã h i b xâm ph m.ự ấ ủ ệ ộ ị ạ


Xem xét phương pháp, th đo n, công c , phủ ạ ụ ương ti n ph m t i.ệ ạ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Xác đ nh hình th c và m c đ l i.ị ứ ứ ộ ỗ


Xác đ nh đ ng c , m c đích c a ngị ộ ơ ụ ủ ười ph m t i.ạ ộ


Xem xét nhân thân người ph m t i.ạ ộ


Xem xét hồn c nh chính tr xã h i lúc và n i hành vi ph m t i x yả ị ộ ơ ạ ộ ả


ra.


Xem xét các tình ti t tăng n ng, gi m nh trách nhi m hình s .ế ặ ả ẹ ệ ự


<i>b, Tính có l iỗ</i>


M t ngộ ười th c hi n hành vi ph m t i luôn b đe d a ph i áp d ngự ệ ạ ộ ị ọ ả ụ


hình ph t là bi n pháp ch tài nghiêm kh c nh t. M c đích c a hình ph tạ ệ ế ắ ấ ụ ủ ạ


theo Lu t hình s Vi t Nam là khơng ch nh m tr ng tr ngậ ự ệ ỉ ằ ừ ị ười ph m t iạ ộ



mà ch y u nh m c i t o, giáo d c h . M c đích này ch đ t đủ ế ằ ả ạ ụ ọ ụ ỉ ạ ược n uế


hình ph t đạ ược áp d ng đ i v i ngụ ố ớ ười có l i khi th c hi n hành vi ph mỗ ự ệ ạ


t i - t c là khi th c hi n hành vi ph m t i đó h có đ y đ đi u ki n vàộ ứ ự ệ ạ ộ ọ ầ ủ ề ệ


kh năng đ l a ch n m t bi n pháp x s khác không gây thi t h i choả ể ự ọ ộ ệ ử ự ệ ạ


xã h i nh ng h đã th c hi n hành vi b Lu t hình s c m gây h u quộ ư ọ ự ệ ị ậ ự ấ ậ ả


nguy hi m cho xã h i.ể ộ


<i>c, Tính trái pháp lu t hình s (tính đậ</i> <i>ự</i> <i>ược quy đ nh trong B lu t hìnhị</i> <i>ộ ậ</i>
<i>s )ự</i>


B t kỳ m t hành vi nào b coi là t i ph m cũng đ u đấ ộ ị ộ ạ ề ược quy đ nhị


trong B lu t hình s . ộ ậ ự Đ c đi m này đã đặ ể ược pháp đi n hoá t i Đi u 2 ể ạ ề Bộ


lu t hình s . ậ ự C th "ch ngụ ể ỉ ười nào ph m m t t i đã đạ ộ ộ ược B lu t hình sộ ậ ự


quy đ nh m i ph i ch u trách nhi m hình s ". Nh v y, m t ngị ớ ả ị ệ ự ư ậ ộ ười th c hi nự ệ


hành vi dù nguy hi m cho xã h i đ n đâu nh ng hành vi đó ch a để ộ ế ư ư ược quy
đ nh trong BLHS ị B lu t hình sộ ậ ự thì khơng b coi là t i ph m.ị ộ ạ


Đ c đi m này có ý nghĩa v phặ ể ề ương di n th c ti n là tránh vi c xệ ự ễ ệ ử


lý tuỳ ti n c a ngệ ủ ười áp d ng pháp lu t. V phụ ậ ề ương di n lý lu n nó giúpệ ậ



cho c quan l p pháp k p th i b sung s a đ i ơ ậ ị ờ ổ ử ổ B lu t hình s ộ ậ ự theo sát sự


thay đ i c a tình hình kinh t - xã h i đ công tác đ u tranh phòng ch ngổ ủ ế ộ ể ấ ố


t i ph m đ t hi u qu .ộ ạ ạ ệ ả


<i>d, Tính ph i ch u hình ph tả</i> <i>ị</i> <i>ạ</i>


Đ c đi m này khơng đặ ể ược nêu trong khái ni m t i ph m mà nó làệ ộ ạ


m t d u hi u đ c l p có tính quy k t kèm theo c a tính nguy hi m cho xãộ ấ ệ ộ ậ ế ủ ể


h i và tính trái pháp lu t hình s . Tính ph i ch u hình ph t c a t i ph mộ ậ ự ả ị ạ ủ ộ ạ


có nghĩa là b t c m t hành vi ph m t i nào cũng b đe do ph i áp d ngấ ứ ộ ạ ộ ị ạ ả ụ


m t hình ph t đã độ ạ ược quy đ nh trong ị B lu t hình s .ộ ậ ự


T vi c phân tích các đ c đi m c a t i ph m có th đ a ra kháiừ ệ ặ ể ủ ộ ạ ể ư


ni m t i ph m theo các d u hi u c a nó: T i ph m là hành vi nguy hi mệ ộ ạ ấ ệ ủ ộ ạ ể


cho xã h i, có l i, độ ỗ ược quy đ nh trong B lu t hình s và ph i ch u hìnhị ộ ậ ự ả ị


ph t.ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

C u thành t i ph m là t ng h p các d u hi u chung có tính đ c tr ng choấ ộ ạ ổ ợ ấ ệ ặ ư


m t lo i t i c th độ ạ ộ ụ ể ược quy đ nh trong B lu t hình s .ị ộ ậ ự



Ch ng h n, tẳ ạ ội ph m tr m c p tài s n:ạ ộ ắ ả


M
X
Y


- Dùng chìa khố mở


- L i d ng s hợ ụ ơ ở


- D ngóiỡ


- Tr m vi tính c a B.ộ ủ


- Tr m xe đ p c a C.ộ ạ ủ


- Tr m ti n c a A.ộ ề ủ


Nh v y, m i trư ậ ỗ ường h p ph m t i tr m c p thì s th hi n vợ ạ ộ ộ ắ ự ể ệ ề


th c t là khác nhau v con ngự ế ề ười th c hi n t i ph m, v th đo n ph mự ệ ộ ạ ề ủ ạ ạ


t i, v th i gian, đ a đi m, công c phộ ề ờ ị ể ụ ương ti n ph m t i,... B t kỳ m tệ ạ ộ ấ ộ


trường h p ph m t i tr m c p nào cũng ph i th a mãn đ y đ các d uợ ạ ộ ộ ắ ả ỏ ầ ủ ấ


hi u có tính ch t đ c tr ng cho lo i t i ph m tr m c p tài s n đó là:ệ ấ ặ ư ạ ộ ạ ộ ắ ả


người ph m t i ph i t đ 16 tu i tr lên, có năng l c trách nhi m hìnhạ ộ ả ừ ủ ổ ở ự ệ



s , t i ph m xâm ph m t i quan h s h u, hành vi lén lút, hành vi bí m tự ộ ạ ạ ớ ệ ở ữ ậ


chi m đo t tài s n đang do ngế ạ ả ười khác qu n lý và v i hình th c l i c ýả ớ ứ ỗ ố


tr c ti p. Các d u hi u này đự ế ấ ệ ược quy đ nh trong ị B lu t hình sộ ậ ự t i Đi uạ ề


138. Các d u hi u này đấ ệ ược g i là các d u hi u c u thành t i ph m tr mọ ấ ệ ấ ộ ạ ộ


c p tài s n.ắ ả


N i dung c a c u thành t i ph m chính là s ph n ánh các d uộ ủ ấ ộ ạ ự ả ấ


hi u c a c u thành t i ph m. Các d u hi u đó là: Quan h xã h i b xâmệ ủ ấ ộ ạ ấ ệ ệ ộ ị


h i, đ tu i, năng l c trách nhi m hình s , hành vi khách quan, h u qu ,ạ ộ ổ ự ệ ự ậ ả


m i quan h nhân qu gi a hành vi và h u qu , công c , phố ệ ả ữ ậ ả ụ ương ti n,ệ


phương pháp, th đo n ph m t i, l i, đ ng c , m c đích ph m t i.ủ ạ ạ ộ ỗ ộ ơ ụ ạ ộ


Các d u hi u b t bu c ph i có trong m i c u thành t i ph m là:ấ ệ ắ ộ ả ọ ấ ộ ạ


quan h xã h i b xâm h i, đ tu i, năng l c trách nhi m hình s , hành việ ộ ị ạ ộ ổ ự ệ ự


khách quan và l i.ỗ


M t c u thành t i ph m c a m t lo i t i luôn luôn ph i ch a đ ngộ ấ ộ ạ ủ ộ ạ ộ ả ứ ự


đ y đ b n y u t c u thành t i ph m. Đó là khách th , m t khách quan,ầ ủ ố ế ố ấ ộ ạ ể ặ



ch th , m t ch quan.ủ ể ặ ủ


Đ i v i m t c u thành t i ph m, các d u hi u trong m i m t y uố ớ ộ ấ ộ ạ ấ ệ ỗ ộ ế


t c u thành t i ph m trên có th nhi u ít khác nhau. Ch các d u hi uố ấ ộ ạ ể ề ỉ ấ ệ


nào nói lên b n ch t đ c trung c a lo i t i đó m i đả ấ ặ ủ ạ ộ ớ ược ghi nh n trongậ


c u thành t i ph m .ấ ộ ạ


Các d u hi u c a ấ ệ ủ c u thành t i ph m ấ ộ ạ có ba đ c đi m sau:ặ ể


<i>a, Các d u hi u trong c u thành t i ph m đ u do lu t đ nhấ</i> <i>ệ</i> <i>ấ</i> <i>ộ</i> <i>ạ</i> <i>ề</i> <i>ậ ị</i>


Ch nhà nỉ ước m i có quy n quy đ nh m t hành vi nào là t i ph mớ ề ị ộ ộ ạ


b ng cách là mô t nh ng d u hi u đó và quy đ nh chúng trong ằ ả ữ ấ ệ ị B lu tộ ậ


hình sự. C quan gi i thích và áp d ng pháp lu t ch đơ ả ụ ậ ỉ ược phép gi i thíchả


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

thêm ho c b t b t kỳ m t d u hi u nào đó c a ặ ớ ấ ộ ấ ệ ủ c u thành t i ph m ấ ộ ạ đ uề


có th d n đ n tình tr ng đ nh t i sai ho c b l t t i ho c làm oan ngể ẫ ế ạ ị ộ ặ ỏ ọ ộ ặ ười
vô t i.ộ


Các d u hi u trong ấ ệ c u thành t i ph mấ ộ ạ c a m t lo i t iủ ộ ạ ộ


được quy đ nh trong ph n chung c a B lu t hình s nh : tu i, tình tr ngị ầ ủ ộ ậ ự ư ổ ạ


năng l c trách nhi m hình s , l i. Và chúng đự ệ ự ỗ ược quy đ nh trong ph n cácị ầ



t i ph m c a ộ ạ ủ B lu t hình s ộ ậ ự nh d u hi u: hành vi khách quan, h u quư ấ ệ ậ ả


c a t i ph m, quan h xã h i b xâm h i,...ủ ộ ạ ệ ộ ị ạ


<i>b, Các d u hi u c a c u thành t i ph m mang tính đ c tr ng đi nấ</i> <i>ệ</i> <i>ủ</i> <i>ấ</i> <i>ộ</i> <i>ạ</i> <i>ặ</i> <i>ư</i> <i>ể</i>
<i>hình</i>


M t lo i t i ph m ch độ ạ ộ ạ ỉ ược đ c tr ng b i m t c u thành t i ph mặ ư ở ộ ấ ộ ạ


và m t c u thành t i ph m ch đ c tr ng cho m t lo i t i ph m. ộ ấ ộ ạ ỉ ặ ư ộ ạ ộ ạ Đó là
d u hi u đ c tr ng:ấ ệ ặ ư


M t d u hi u có th độ ấ ệ ể ược ph n ánh trong nhi u c u thành t iả ề ấ ộ


ph m nh ng giũaạ ư các c u thành t i ph m khác nhau ph i có ít nh t m tấ ộ ạ ả ấ ộ


d u hi u khác nhau, đó là d u hi u đi n hình.ấ ệ ấ ệ ể


Ví d gi a c u thành t i ph m tr m c p v i c u thành t i ph mụ ữ ấ ộ ạ ộ ắ ớ ấ ộ ạ


l a đ o có r t nhi u d u hi u chung gi ng nhau nh : quan h s h u bừ ả ấ ề ấ ệ ố ư ệ ở ữ ị


xâm h i, đ tu i, năng l c trách nhi m hình s , hành vi chi m đo t tàiạ ộ ổ ự ệ ự ế ạ


s n, l i c ý tr c ti p. Gi a hai c u thành t i ph m này có hai d u hi uả ỗ ố ự ế ữ ấ ộ ạ ấ ệ


mang tính đi n hình cho m i c u thành t i ph m đó là: hành vi lén lútể ỗ ấ ộ ạ


trong t i tr m c p tài s n và hành vi gian d i trong t i l a đ o chi mộ ộ ắ ả ố ộ ừ ả ế



đo t tài s n.ạ ả


<i>c, Các d u hi u c a c u thành t i ph m có tính b t bu cấ</i> <i>ệ</i> <i>ủ</i> <i>ấ</i> <i>ộ</i> <i>ạ</i> <i>ắ</i> <i>ộ</i>


M t hành vi ch b coi là t i ph m khi nó th a mãn đ y đ các d uộ ỉ ị ộ ạ ỏ ầ ủ ấ


hi u c a c u thành t i ph m. N u thi u ho c th a b t kỳ m tệ ủ ấ ộ ạ ế ế ặ ừ ấ ộ


d u hi u nào đó thì nó có th khơng ph i là t i ph m ho c t iấ ệ ể ả ộ ạ ặ ộ


ph m khác, nghĩa là t t c d u hi u c a c u thành t i ph m đ uạ ấ ả ấ ệ ủ ấ ộ ạ ề


là đi u ki n c n và đ đ đ nh t i danh.ề ệ ầ ủ ể ị ộ


Các d u hi u ghi trong B lu t hình s đ u là các d u hi u b tấ ệ ộ ậ ự ề ấ ệ ắ


bu c độ ược quy đ nh ph n chung ho c ph n các t i ph m c th .ị ở ầ ặ ầ ộ ạ ụ ể


<b>4. Hình ph tạ</b>


<i>a, Khái ni m hình ph tệ</i> <i>ạ</i>


Hình ph t là bi n pháp cạ ệ ưỡng ch nghiêm kh c nh t c a nhà nế ắ ấ ủ ước
nh m tằ ước b hỏ o c h n ch quy n, l i ích c a ngặ ạ ế ề ợ ủ ười ph m t i đạ ộ ược quy
đ nh trong ị B lu t hình sộ ậ ự và do Tòa án áp d ng đ i v i ngụ ố ớ ười ph m t iạ ộ


(Đi u 26ề B lu t hình s ). ộ ậ ự


T khái ni m này cho th y hình ph t có b n đ c đi m sau:ừ ệ ấ ạ ố ặ ể



Đ c đi m th nh t, hình ph t là bi n pháp cặ ể ứ ấ ạ ệ ưỡng ch nghiêm kh cế ắ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

thi t thân c a h . Đó là quy n chính tr , quy n kinh t , quy n t do, th mế ủ ọ ề ị ề ế ề ự ậ


chí c quy n s ng c a ngả ề ố ủ ười ph m t i. M t khác, hình ph t bao gi cũngạ ộ ặ ạ ờ


đ l i cho ngể ạ ườ ị ếi b k t án m t h u qu pháp lý đó là án tích trong m tộ ậ ả ộ


th i gian nh t đ nh. Do v y, hình ph t hồn tồn khác v i nh ng ch tàiờ ấ ị ậ ạ ớ ữ ế


c a ngành lu t khác nh b i thủ ậ ư ồ ường thi t h i trong Lu t dân s , ph t ti nệ ạ ậ ự ạ ề


trong Lu t hành chính,…ậ


Đ c đi m th hai, hình ph t đặ ể ứ ạ ược quy đ nh trong ị B lu t hình sộ ậ ự ở


ph n chung và các ph n các t i ph m c th . Hình ph t đầ ầ ộ ạ ụ ể ạ ược quy đ nh cị ụ


th trong lu t, các ch th khơng có quy n tho thu n các ch tài khácể ậ ủ ể ề ả ậ ế


v i quy đ nh c a lu t nh m t s ngành lu t khác (ch ng h n trong Lu tớ ị ủ ậ ư ộ ố ậ ẳ ạ ậ


dân s có quy đ nh tr trự ị ừ ường h p các bên có tho thu n khác).ợ ả ậ


Đ c đi m th ba, hình ph t ch do Tịa án nhân danh nhà nặ ể ứ ạ ỉ ước áp
d ng trên c s c a b n án. B n án c a tồ án có th m quy n xác đ nhụ ơ ở ủ ả ả ủ ẩ ề ị


hình ph t c th đ i v i ngạ ụ ể ố ớ ười ph m t i (c i t o không giam gi , tạ ộ ả ạ ữ ử



hình,…).


Đ c đi m th t , hình ph t ch áp d ng đ i v i ngặ ể ứ ư ạ ỉ ụ ố ớ ười có hành vi
ph m t i. Đ quy t đ nh hình ph t đ i v i m t ngạ ộ ể ế ị ạ ố ớ ộ ười ph i thơng q m tả ộ


q trình t t ng hình s nghiêm ng t, ch khi xác đ nh đố ụ ự ặ ỉ ị ược hành vi ph mạ


t i c a ngộ ủ ười đó tồ án có th m quy n v i áp d ng hình ph t tẩ ề ớ ụ ạ ương ng.ứ


<i>b, Các lo i hình ph tạ</i> <i>ạ</i>


Các lo i hình ph t trong h th ng hình ph t đạ ạ ệ ố ạ ược quy đ nh trongị


B lu t hình sộ ậ ự bao g m mồ ườ ối b n lo i nh sau:ạ ư


* C nh cáo (Đi u 29 ả ề B lu t hình sộ ậ ự)


Hình ph t c nh cáo là s khi n trách công khai c a nhà nạ ả ự ể ủ ước do
Tòa án tuyên đ i v i ngố ớ ười ph m t i. ạ ộ Đi u ki n áp d ng hình ph t c nhề ệ ụ ạ ả


cáo: đ i v i t i ít nghiêm tr ng, có t 2 tình ti t gi m nh tr lên và ch aố ớ ộ ọ ừ ế ả ẹ ở ư


đ n m c đế ứ ược mi n hình ph t.ễ ạ


C nh cáo là lo i hình ph t nh nh t trong h th ng hình ph t nóả ạ ạ ẹ ấ ệ ố ạ


khơng có kh năng đ a l i nh ng h n ch pháp lý liên quan tr c ti p đ nả ư ạ ữ ạ ế ự ế ế


các quy n c a ngề ủ ườ ị ếi b k t án. Đây là lo i hình ph t ch gây ra m t sạ ạ ỉ ộ ự



t n th t v tinh th n th hi n qua s khi n trách công khai c a nhà nổ ấ ề ầ ể ệ ự ể ủ ước
đ i v i ngố ớ ười ph m t i và nó đ l i m t th i h n án tích là m t năm.ạ ộ ể ạ ộ ờ ạ ộ


* Ph t ti n (Đi u 30 B lu t hình s )ạ ề ề ộ ậ ự


Ph t ti n là lo i hình ph t tạ ề ạ ạ ước c a ngủ ườ ị ếi b k t án m t kho nộ ả


ti n nh t đ nh sung công qu nhà nề ấ ị ỹ ước. M c ph t ti n ph thu c vào tínhứ ạ ề ụ ộ


ch t và m c đ nghiêm tr ng c a t i ph m đấ ứ ộ ọ ủ ộ ạ ược th c hi n, có xét đ nự ệ ế


tình hình tài s n c a ngả ủ ười ph m t i, s bi n đ ng c a giá c , khôngạ ộ ự ế ộ ủ ả


th p h n m t tri u đ ng.ấ ơ ộ ệ ồ


Cách th c thi hành hình ph t này ti n ph t có th n p m t ho cứ ạ ề ạ ể ộ ộ ặ


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

* C i t o không giam gi (Đi u 31 B lu t hình s )ả ạ ữ ề ộ ậ ự


Hình ph t c i t o không giam gi là lo i hình ph t khơng bu cạ ả ạ ữ ạ ạ ộ


người b k t án cách ly kh i đ i s ng xã h i mà đị ế ỏ ờ ố ộ ược c i t o môiả ạ ở


trường xã h i bình thộ ường có s giám sát, giúp đ c a gia đình, c quan,ự ỡ ủ ơ


t ch c và c ng đ ng.ổ ứ ộ ồ


Đi u ki n áp d ng hình ph t c i t o không giam gi ề ệ ụ ạ ả ạ ữ đ i v i ngố ớ ười
ph m t i ít nghiêm tr ng và t i nghiêm tr ng theo quy đ nh c a B lu tạ ộ ọ ộ ọ ị ủ ộ ậ



hình s ; ngự ười ph m t i có n i làm vi c n đ nh ho c có n i thạ ộ ơ ệ ổ ị ặ ơ ường trú
rõ ràng và tồ án xét th y khơng c n thi t ph i cách ly h ra kh i đ i s ngấ ầ ế ả ọ ỏ ờ ố


xã h i cũng đ đ giáo d c và c i t o ngộ ủ ể ụ ả ạ ười ph m t i. ạ ộ


Th i h n c a hình ph t c i t o không giam gi t sáu tháng đ n baờ ạ ủ ạ ả ạ ữ ừ ế


năm.N u ngế ười ph m t i đã b t m giam, t m gi thì đ i m t ngày t mạ ộ ị ạ ạ ữ ổ ộ ạ


gi , t m giam b ng ba ngày c i t o không giam gi r i kh u tr vào th iữ ạ ằ ả ạ ữ ồ ấ ừ ờ


gian ch p hành hình ph t.ấ ạ


* Tr c xu t (Đi u 32 B lu t hình s )ụ ấ ề ộ ậ ự


Tr c xu t là lo i hình ph t bu c ngụ ấ ạ ạ ộ ườ ưới n c ngoài b k t án ph iị ế ả


r i kh i lãnh th nờ ỏ ổ ước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ộ ộ ủ ệ


Đây là lo i hình ph t m i đạ ạ ớ ược quy đ nh trong ị B lu t hình sộ ậ ự 1999,
v a là hình ph t chính, v a là hình ph t b sung và không quy đ nh đi uừ ạ ừ ạ ổ ị ề


ki n áp d ng hình ph t này.ệ ụ ạ


* Tù có th i h n (Đi u 33 B lu t hình s )ờ ạ ề ộ ậ ự


Tù có th i h n là lo i hình ph t bu c ngờ ạ ạ ạ ộ ườ ị ếi b k t án ph i ch pả ấ


hành hình ph t t i tr i giam trong m t th i gian nh t đ nh. ạ ạ ạ ộ ờ ấ ị Th i h n c aờ ạ ủ



hình ph t tù có th i h n t 3 tháng đ n 20 năm (đ i v i trạ ờ ạ ừ ế ố ớ ường h p ph mợ ạ


nhi u t i m c hình ph t t i đa là 30 năm tù).ề ộ ứ ạ ố


N u ngế ườ ị ếi b k t án đã b t m gi , t m giam thì đ i m t ngày t mị ạ ữ ạ ổ ộ ạ


gi , t m giam b ng m t ngày tù và đữ ạ ằ ộ ược tr vào th i h n ch p hành hìnhừ ờ ạ ấ


ph t tù.ạ


* Tù chung thân (Đi u 34 ề B lu t hình sộ ậ ự)


Tù chung thân là lo i hình ph t bu c ngạ ạ ộ ườ ị ếi b k t án ph i cách lyả


kh i đ i s ng xã h i, ch p hành hình ph t trong tr i c i c i t o cho đ nỏ ờ ố ộ ấ ạ ạ ả ả ạ ế


khi ch t.ế


Đi u ki n áp d ng hề ệ ụ ình ph t này v i ngạ ớ ười ph m t i đ c bi tạ ộ ặ ệ


nghiêm tr ng và ch a đ n m c b x ph t t hình. Hình ph t tù chungọ ư ế ứ ị ử ạ ử ạ


thân không áp d ng đ i v i ngụ ố ớ ười ch a thành niên khi ph m t i.ư ạ ộ


* T hình (Đi u 35 ử ề B lu t hình sộ ậ ự)


Hình ph t t hình ch có th áp d ng đ i v i ngạ ử ỉ ể ụ ố ớ ười ph m t i đ cạ ộ ặ


bi t nghiêm tr ng đ tệ ọ ể ước đi sinh m ng c a ngạ ủ ười đó khi khơng cịn khả



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

người ch a thành niên khi ph m t i, v i ph n có thai ho c đang nuôiư ạ ộ ớ ụ ữ ặ


con nh dỏ ưới 36 tháng tu i khi ph m t i ho c khi xét x .ổ ạ ộ ặ ử


Ngồi ra, khơng thi hành án t hình v i ph n có thai, đang niử ớ ụ ữ


con nh dỏ ưới 36 tháng tu i. Trổ ường h p này hình ph t t hình chuy nợ ạ ử ể


xu ng hình ph t tù chung thân.ố ạ


Khi b toà án tuyên án t hình, ngị ử ườ ị ếi b k t án có quy n vi t đ nề ế ơ


xin ân gi m. Ch t ch nả ủ ị ước xem xét bác đ n ho c ch p nh n đ n xin ânơ ặ ấ ậ ơ


gi m. Trả ường h p ngợ ười b k t án t hình đị ế ử ược Ch t ch nủ ị ước ch pấ


nh n cho ân gi m thì hình ph t t hình chuy n thành hình ph t tù chungậ ả ạ ử ể ạ


thân.


* C m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi cấ ả ệ ứ ụ ấ ề ặ ệ


nh t đ nh (Đi u 36 B lu t hình s )ấ ị ề ộ ậ ự


Hình phatj này ch áp d ng hình ph t này n u xét th y n u đ ngỉ ụ ạ ế ấ ế ể ười
b k t án ti p t c đ m nh n ch c v , hành ngh ho c làm cơng vi c đó thìị ế ế ụ ả ậ ứ ụ ề ặ ệ


có nguy c s ph m t i m i. ơ ẽ ạ ộ ớ Th i h n c a hình ph t này là t 1 năm đ nờ ạ ủ ạ ừ ế


5 năm k t ngày ch p hành xong hình ph t tù ho c t ngày b n án cóể ừ ấ ạ ặ ừ ả



hi u l c n u hình ph t chính là c nh cáo, ph t ti n, c i t o không giamệ ự ế ạ ả ạ ề ả ạ


gi hữ o c t ngày tuyên b n án cho hặ ừ ả ưởng án treo.
* C m c trú (Đi u 37 B lu t hình s )ấ ư ề ộ ậ ự


Hình ph t c m c trú là lo i hình ph t bu c ngạ ấ ư ạ ạ ộ ườ ếi k t án ph t tùạ


không đượ ạc t m trú và thường trú m t s đ a phở ộ ố ị ương trong m t th iộ ờ


gian nh t đ nh. Các đ a phấ ị ị ương đó là: thành ph l n, khu cơng nghi p t pố ớ ệ ậ


trung; khu v c biên gi i, b bi n, h i đ o ho c khu v c có c s qu cự ớ ờ ể ả ả ặ ự ơ ở ố


phòng quan tr ng.ọ


Th i gian c m c trú t 1 năm đ n 5 năm k t ngày ch pờ ấ ư ừ ế ể ừ ấ


hành xong hình ph t tù (c m c ạ ấ ư trú ch đi kèm hình ph t tù có th iỉ ạ ờ


h n).ạ


* Qu n ch (Đi u 38 B lu t hình s )ả ế ề ộ ậ ự


Hình ph t qu n ch là lo i hình ph t bu c ngạ ả ế ạ ạ ộ ườ ị ếi b k t án ph t tùạ


ph i c trú, làm ăn sinh s ng và c i t o m t đ a phả ư ố ả ạ ở ộ ị ương nh t đ nh, cóấ ị


s ki m sốt, giáo d c c a chính quy n đ a phự ể ụ ủ ề ị ương.



Đi u ki n c a vi c áp d ng hình ph t này đ i v i ngề ệ ủ ệ ụ ạ ố ớ ười ph m t iạ ộ


xâm ph m an ninh qu c gia, tái ph m, tái ph m nguy hi m.ạ ố ạ ạ ể


Trong th i gian qu n ch không đờ ả ế ượ ực t ý ra kh i n i c trú, bỏ ơ ư ị


tước m t s quy n công dân, b c m hành ngh ho c làm công vi c nh tộ ố ề ị ấ ề ặ ệ ấ


đ nh. ị Th i gian c m qu n ch t 1 năm đ n 5 năm k t ngày ch p hànhờ ấ ả ế ừ ế ể ừ ấ


xong hình ph t tù (c m c ạ ấ ưtrú ch đi kèm hình ph t tù có th i h n).ỉ ạ ờ ạ


* Tước m t s quy n công dân (Đi u 39 ộ ố ề ề B lu t hình sộ ậ ự)


Lo i hình ph t này có th áp d ng đ i v i ngạ ạ ể ụ ố ớ ườ ị ếi b k t án ph t tùạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

đ nh. Ngị ườ ị ếi b k t án b tị ước m t ho c m t s quy n sau: quy n ng c ,ộ ặ ộ ố ề ề ứ ử


quy n b u c đ i bi u c quan quy n l c nhà nề ầ ử ạ ể ơ ề ự ước; quy n làm vi cề ệ


trong các c quan nhà nơ ước, quy n ph c v l c lề ụ ụ ự ượng vũ trang nhân dân.
Th i h n b tờ ạ ị ước m t s quy n công dân t 1 năm đ n 5 năm k tộ ố ề ừ ế ể ừ


ngày ch p hành xong hình ph t tù ho c t ngày b n án có hi u l c phápấ ạ ặ ừ ả ệ ự


lu t n u hình ph t chính là hình ph t c nh cáo, ph t ti n, c i t o khôngậ ế ạ ạ ả ạ ề ả ạ


giam gi ho c t ngày tuyên b n án cho hữ ặ ừ ả ưởng án treo.
* T ch thu tài s n (Đi u 40 B lu t hình s )ị ả ề ộ ậ ự



T ch thu tài s n là lo i hình ph t tị ả ạ ạ ước m t ph n ho c toàn b tàiộ ầ ặ ộ


s n thu c s h u c a ngả ộ ở ữ ủ ườ ị ếi b k t án sung qu nhà nỹ ước.


Đi u ki n áp d ng hình ph t t ch thu tài s n ề ệ ụ ạ ị ả đ i v i ngố ớ ười ph mạ


t i nghiêm tr ng, r t nghiêm tr ng và đ c bi t nghiêm tr ngộ ọ ấ ọ ặ ệ ọ


được B lu t hình sộ ậ ự quy đ nh.ị


Khi áp d ng ch t ch thu tài s n thu c s h u c a ngụ ỉ ị ả ộ ở ữ ủ ườ ị ếi b k t án,
do v y khi ti n hành t ch thu ph i có các căn c pháp lý đ ch ng minh.ậ ế ị ả ứ ể ứ


Có nh ng trữ ường h p tranh ch p quy n s h u ph i do toà án gi i quy tợ ấ ề ở ữ ả ả ế


trước trên c s đó m i t ch thu tài s n. Ch ng h n, ch ng ph m t i cóơ ở ớ ị ả ẳ ạ ồ ạ ộ


ngôi nhà là tài s n v ch ng đang mà ngả ợ ồ ở ườ ợi v cho r ng đây là tài s nằ ả


riêng c a mình. N u t ch thu toàn b tài s n v n đ cho ngủ ế ị ộ ả ẫ ể ườ ị ếi b k t án và
gia đình h có đi u ki n sinh s ng.ọ ề ệ ố


Các lo i hình ph t trên trong h th ng hình ph t chia làm hai nhóm:ạ ạ ệ ố ạ


nhóm hình ph t chính có b y lo i là c nh cáo, ph t ti n, c i t o khôngạ ả ạ ả ạ ề ả ạ


giam gi , tr c xu t, tù có th i h n, tù chung thân và t hình; nhóm hìnhữ ụ ấ ờ ạ ử


ph t b sung có b y lo i là ph t ti n, tr c xu t, qu n ch , c m c trú,ạ ổ ả ạ ạ ề ụ ấ ả ế ấ ư



tước m t s quy n công dân, t ch thu tài s n và c m đ m nhi m ch c v ,ộ ố ề ị ả ấ ả ệ ứ ụ


c m hành ngh ho cấ ề ặ làm công vi c nh t đ nh. Nh v y, trong h th ngệ ấ ị ư ậ ệ ố


hình ph t có hai lo i hìnhạ ạ ph t là tr c xu t và ph t ti n v a là hình ph tạ ụ ấ ạ ề ừ ạ


chính v a là hình ph t b sung.ừ ạ ổ


Đ i v i m i t i ph m, ngố ớ ỗ ộ ạ ười ph m t i ch b áp d ng m t hìnhạ ộ ỉ ị ụ ộ


ph t chính và có th khơng b áp d ng hình ph t b sung ho c b áp d ngạ ể ị ụ ạ ổ ặ ị ụ


m t ho c nhi u hình ph t b sung (Kho n 3, Đi u 38 ộ ặ ề ạ ổ ả ề B lu t hình sộ ậ ự).
Do đó, hình ph t chính đạ ược tun đ c l p, cịn hình ph t b sung lnộ ậ ạ ổ


ph i đi kèm v i hình ph t chính.ả ớ ạ


<b>II. LU T T T NG HÌNH SẬ</b> <b>Ố Ụ</b> <b>Ự</b>
<b>1. Khái ni m Lu t t t ng hình sệ</b> <b>ậ ố ụ</b> <b>ự</b>


<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t t t ng hình sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ ố ụ</i> <i>ự</i>


Đ đ m b o cho vi c phát hi n, xác đ nh t i ph m và ngể ả ả ệ ệ ị ộ ạ ười ph mạ


t i độ ược chính xác, x lý nghiêm minh, không đ l t t i ph m, không làmử ể ọ ộ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

công dân, B lu t t t ng hình s quy đ nh trình t , th t c kh i t , đi uộ ậ ố ụ ự ị ự ủ ụ ở ố ề


tra, truy t , xét x và thi hành án hình s .ố ử ự



Khi ti p nh n đế ậ ược tin t c v t i ph m, ho c phát hi n hành vi cóứ ề ộ ạ ặ ệ


d u hi u t i ph m, c quan có th m quy n ti n hành ki m tra, xác minhấ ệ ộ ạ ơ ẩ ề ế ể


và ra quy t đ nh kh i t v án hình s n u xác đ nh có d u hi u c a t iế ị ở ố ụ ự ế ị ấ ệ ủ ộ


ph m. Sau đó ti n hành các ho t đ ng thu th p, ki m tra, đánh giá ch ngạ ế ạ ộ ậ ể ứ


c đ ch ng minh t i ph m và ngứ ể ứ ộ ạ ười ph m t i, hoàn thành h s v ánạ ộ ồ ơ ụ


và chuy n sang Vi n ki m sát cùng v i b n k t lu n đi u tra, n u có để ệ ể ớ ả ế ậ ề ế ủ


ch ng c đ xác đ nh t i và ngứ ứ ể ị ộ ười ph m t i,... Khi nh n đạ ộ ậ ược h s vồ ơ ụ


án và b n k t lu n đi u tra, tuỳ t ng trả ế ậ ề ừ ường h p Vi n ki m sát ph i raợ ệ ể ả


m t trong các quy t đ nh nh tr l i h s đ đi u tra b sung, đình chộ ế ị ư ả ạ ồ ơ ể ề ổ ỉ


v án, t m đình ch v án hay truy t b can trụ ạ ỉ ụ ố ị ước Toà án b ng b n cáoằ ả


tr ng. Toà án nghiên c u h s và ra quy t đ nh c n thi t đ gi i quy tạ ứ ồ ơ ế ị ầ ế ể ả ế


v án ho c đ a v án ra xét x và quy t đ nh b cáo có t i hay khơng cóụ ặ ư ụ ử ế ị ị ộ


t i b ng m t b n án.ộ ằ ộ ả


Sau khi xét x Toà án ra b n án tuyên b b cáo có t i ho c khơngử ả ố ị ộ ặ


có t i và các quy t đ nh khác. B n án và quy t đ nh c a Tồ án đã có hi uộ ế ị ả ế ị ủ ệ



l c ph i đự ả ược thi hành và được các c quan nhà nơ ước, t ch c xã h i vàổ ứ ộ


m i công dân tôn tr ng. T t c các quá trình t kh i t đ n đi u tra, truyọ ọ ấ ả ừ ở ố ế ề


t , xét x , thi hành án hình s đ u ph i tuân theo các trình t , th t c doố ử ự ề ả ự ủ ụ


B lu t t t ng hình s quy đ nh.ộ ậ ố ụ ự ị


Nh v y, t t ng hình s là trình t , th t c ti n hành gi i quy tư ậ ố ụ ự ự ủ ụ ế ả ế


v án hình s theo quy đ nh c a pháp lu t. T t ng hình s , bao g m toànụ ự ị ủ ậ ố ụ ự ồ


b ho t đ ng c a c quan ti n hành t t ng, ngộ ạ ộ ủ ơ ế ố ụ ười ti n hành t t ng,ế ố ụ


người tham gia t t ng c a cá nhân, c quan nhà nố ụ ủ ơ ước khác và t ch c xãổ ứ


h i góp ph n vào vi c gi i quy t v án theo quy đ nh c a lu t t t ngộ ầ ệ ả ế ụ ị ủ ậ ố ụ


hình s .ự


Trong quá trình ti n hành gi i quy t v án hình s , gi a c quanế ả ế ụ ự ữ ơ


ti n hành t t ng và nh ng ngế ố ụ ữ ười tham gia t t ng phát sinh m i quan hố ụ ố ệ


nh t đ nh. Ví d : đ thu th p ch ng c c a v án, c quan đi u tra ph iấ ị ụ ể ậ ứ ứ ủ ụ ơ ề ả


ti n hành các ho t đ ng h i cung b can, l y l i khai c a ngế ạ ộ ỏ ị ấ ờ ủ ười làm ch ngứ


nên phát sinh m i quan h gi a c quan đi u tra v i b can, v i ngỗ ệ ữ ơ ề ớ ị ớ ười làm
ch ng,... đó là nh ng quan h xã h i đứ ữ ệ ộ ược ngành lu t t t ng hình sậ ố ụ ự



đi u ch nhề ỉ


Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t t t ng hình s là nh ng quan h xãề ỉ ủ ậ ố ụ ự ữ ệ


h i phát sinh trong quá trình kh i t , đi u tra, truy t , xét x và thi án hìnhộ ở ố ề ố ử


s .ự


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Lu t t t ng hình s Vi t Nam s d ng hai phậ ố ụ ự ệ ử ụ ương pháp đ đi uể ề


ch nh các quan h xã h i phát sinh trong quá trình gi i quy t v án hình sỉ ệ ộ ả ế ụ ự


đó là: phương pháp quy n uy và phề ương pháp ph i h p – ch ố ợ ế ước.


Phương pháp quy n uy th hi n quan h gi a c quan ti n hànhề ể ệ ở ệ ữ ơ ế


t t ng v i nh ng ngố ụ ớ ữ ười tham gia t t ng. Các quy t đ nh c a C quanố ụ ế ị ủ ơ


đi u tra, Vi n ki m sát, Tồ án có tính ch t b t bu c đ i v i các c quanề ệ ể ấ ắ ộ ố ớ ơ


nhà nước, t ch c xã h i và m i công dân.ổ ứ ộ ọ


Phương pháp ph i h p – ch ố ợ ế ước đi u ch nh m i quan h gi a Cề ỉ ố ệ ữ ơ


quan đi u tra, Vi n ki m sát và Toà án. Các c quan này có nhi m về ệ ể ơ ệ ụ


ph i h p v i nhau ti n hành các ho t đ ng c a mình theo quy đ nh c aố ợ ớ ế ạ ộ ủ ị ủ


B lu t t t ng hình s .ộ ậ ố ụ ự



<i>c, Đ nh nghĩa Lu t t t ng hình sị</i> <i>ậ ố ụ</i> <i>ự</i>


Lu t t t ng hình s là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu tậ ố ụ ự ộ ậ ệ ố ậ


Vi t Nam, bao g m t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quanệ ồ ổ ợ ạ ậ ề ỉ


h xã h i phát sinh trong quá trình kh i t , đi u tra, truy t , xét x và thiệ ộ ở ố ề ố ử


hành án hình s .ự


<b>2. C quan ti n hành t t ng, ngơ</b> <b>ế</b> <b>ố ụ</b> <b>ười ti n hành t t ng vàế</b> <b>ố ụ</b>
<b>người tham gia t t ngố ụ</b>


<i>a, C quan ti n hành t t ngơ</i> <i>ế</i> <i>ố ụ</i>


* C quan đi u tra: t ch c c a c quan đi u tra bao g m:ơ ề ổ ứ ủ ơ ề ồ


C quan đi u tra trong Công an nhân dân;ơ ề


C quan đi u tra trong Quân đ i nhân dân;ơ ề ộ


C quan đi u tra c a Vi n ki m sát nhân dân t i cao.ơ ề ủ ệ ể ố


Ngồi ra cịn có m t s các c quan khác độ ố ơ ược giao nhi m v ti nệ ụ ế


hành m t s ho t đ ng đi u tra đó là B đ i biên phòng, H i quan, Ki mộ ố ạ ộ ề ộ ộ ả ể


lâm, l c lự ượng C nh sát bi n và các c quan khác c a Công an nhân dân,ả ể ơ ủ



Quân đ i nhân dân. Các c quan này không ph i là c quan đi u tra nh ngộ ơ ả ơ ề ư


do tính ch t c a nhi m v và do yêu c u phát hi n nhanh chóng, x lý k pấ ủ ệ ụ ầ ệ ử ị


th i các hành vi ph m t i nên đờ ạ ộ ược phép ti n hành m t s ho t đ ng đi uế ộ ố ạ ộ ề


tra trong ph m vi quy n h n đạ ề ạ ược pháp lu t quy đ nh.ậ ị


* Vi n ki m sát nhân dân: h th ng Vi n ki m sát nhân dân baoệ ể ệ ố ệ ể


g m:ồ


Vi n ki m sát nhân dân t i cao;ệ ể ố


Vi n ki m sát nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ệ ể ỉ ố ự ộ ương;
Vi n ki m sát nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;ệ ể ệ ậ ị ố ộ ỉ


Vi n ki m sát quân s .ệ ể ự


* Toà án nhân dân: h th ng Tòa án nhân dân bao g m:ệ ố ồ


Toà án nhân dân t i cao;ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Tồ án qn s ;ự


Tịa án khác theo lu t đ nh.ậ ị


<i>b, Ngườ ếi ti n hành t t ngố ụ</i>


Nh ng ngữ ườ ếi ti n hành t t ng bao g m:ố ụ ồ



<i>Th nh tứ</i> <i>ấ</i> là th trủ ưởng, phó th trủ ưởng C quan đi u tra và Đi uơ ề ề


tra viên.


Th trủ ưởng C quan đi u tra có th m quy n ra các quy t đ nh kh iơ ề ẩ ề ế ị ở


t v án, kh i t b can, ra các quy t đ nh áp d ng, thay đ i, h y b bi nố ụ ở ố ị ế ị ụ ổ ủ ỏ ệ


pháp ngăn ch n, b n k t lu n đi u tra, đ ngh truy t và các quy t đ nhặ ả ế ậ ề ề ị ố ế ị


t t ng khác thu c th m quy n.ố ụ ộ ẩ ề


Phó th trủ ưởng C quan đi u tra có đơ ề ược nhi m v quy n h n c aệ ụ ề ạ ủ


Th trủ ưởng C quan đi u tra khi đơ ề ượ ủc y nhi m ho c khi đệ ặ ược phân
công tr c ti p đi u tra v án hình sự ế ề ụ ự<i>.</i>


Đi u tra viên là ngề ườ ượi đ c b nhi m theo quy đ nh c a pháp lu tổ ệ ị ủ ậ


đ làm nhi m v đi u tra các v án hình s (Đi u 29 Pháp l nh t ch cể ệ ụ ề ụ ự ề ệ ổ ứ


đi u tra hình s 2004)ề ự <i>. Đi u tra viên đ</i>ề ược ti n hành các ho t đ ng nh :ế ạ ộ ư


l p h s v án, tri u t p và h i cung b can, tri u t p và l y l i khai c aậ ồ ơ ụ ệ ậ ỏ ị ệ ậ ấ ờ ủ


người tham gia t t ng khác, khám nghi m hi n trố ụ ệ ệ ường, khám nghi m tệ ử


thi,...



<i>Th haiứ</i> là Vi n trệ ưởng, Phó vi n trệ ưởng và Ki m sát viên.ể


Vi n trệ ưởng Vi n ki m sát khi th c hi n ch c năng qu n lý ho tệ ể ự ệ ứ ả ạ


đ ng t t ng Vi n trộ ố ụ ệ ưởng Vi n ki m sát có quy n h n t ch c, ch đ o,ệ ể ề ạ ổ ứ ỉ ạ


ki m tra các ho t đ ng th c hành quy n công t và ki m sát vi c tuânể ạ ộ ự ề ố ể ệ


theo pháp lu t trong ho t đ ng t t ng hình s c a các c quan ch c năngậ ạ ộ ố ụ ự ủ ơ ứ


trong quá trình gi i quy t v án; phân cơng Phó vi n trả ế ụ ệ ưởng, Ki m sátể


viên làm nhi m v th c hành quy n công t và ki m sát các ho t đ ng tệ ụ ự ề ố ể ạ ộ ư


pháp; kháng ngh theo th t c giám đ c th m, tái th m các b n án, quy tị ủ ụ ố ẩ ẩ ả ế


đ nh c a Tịa án đã có hi u l c pháp lu t.ị ủ ệ ự ậ


Khi th c hi n ch c năng ti n hành t t ng Vi n trự ệ ứ ế ố ụ ệ ưởng Vi en ki mị ể


sát có các nhi m v : ra các quy t đ nh kh i t ho c không kh i t v ánệ ụ ế ị ở ố ặ ở ố ụ


hình s , quy t đ nh kh i t b can; quy t đ nh phê chu n ho c không phêự ế ị ở ố ị ế ị ẩ ặ


chu n các quy t đ nh c a C quan đi u tra ho c h y b các quy t đ nh đóẩ ế ị ủ ơ ề ặ ủ ỏ ế ị


n u trái pháp lu t; truy t b can; kháng ngh theo th t c phúc th m cácế ậ ố ị ị ủ ụ ẩ


b n án và quy t đ nh s th m c a Tòa án; yêu c u c quan đi u tra kh iả ế ị ơ ẩ ủ ầ ơ ề ở



t ho c thay đ i quy t đ nh kh i t v án hình s , kh i t b can, truy nãố ặ ổ ế ị ở ố ụ ự ở ố ị


b can và ra các quy t đ nh t t ng khác trong ph m vi th m quy n.ị ế ị ố ụ ạ ẩ ề


Phó vi n trệ ưởng Vi n ki m sát có đệ ể ược nhi m v quy n h n c aệ ụ ề ạ ủ


Vi n trệ ưởng khi đượ ủc y nhi m ho c khi đệ ặ ược phân công tr c ti p gi iự ế ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ki m sát viên là ngể ườ ượi đ c b nhi m theo quy đ nh c a pháp lu tổ ệ ị ủ ậ


đ làm nhi m v th c hành quy n công t và ki m sát các ho t đ ng tể ệ ụ ự ề ố ể ạ ộ ư


pháp (Đi u 1 Pháp l nh Ki m sát viên). Ki m sát viên có nh ng nhi m về ệ ể ể ữ ệ ụ


và quy n h n sau: tr c ti p tham gia khám nghi m hi n trề ạ ự ế ệ ệ ường, khám
nghi m t thi và có m t trong m t s ho t đ ng t t ng khác theo th mệ ử ặ ộ ố ạ ộ ố ụ ẩ


quy n; tri u t p và h i cung b can; tri u t p và l y l i khai c a ngề ệ ậ ỏ ị ệ ậ ấ ờ ủ ười
tham gia t t ng khác. Tham gia phiên tòa, đ c cáo tr ng, quy t đ nh c aố ụ ọ ạ ế ị ủ


Vi n ki m sát liên quan đ n vi c gi i quy t v án, phát bi u quan đi mệ ể ế ệ ả ế ụ ể ể


v vi c gi i quy t v án, tranh lu n v i nh ng ngề ệ ả ế ụ ậ ớ ữ ười tham gia t t ng t iố ụ ạ


phiên tòa và ki m sát vi c tuân theo pháp lu t c a các c quan ch c năngể ệ ậ ủ ơ ứ


trong các giai đo n t t ng hình s .ạ ố ụ ự


<i>Th baứ</i> là Chánh án, Phó chánh án Tịa án, Th m phán, H i th mẩ ộ ẩ



(nhân dân ho c h i th m quân nhân) và Th ký Tòa án.ặ ộ ẩ ư


Chánh án Tòa án khi th c hi n ch c năng qu n lý ho t đ ng t t ngự ệ ứ ả ạ ộ ố ụ


Chánh án Tịa án có nhi m v t ch c công tác xét x c a Tòa án, quy tệ ụ ổ ứ ử ủ ế


đ nh phân cơng Phó chánh án, Th m phán, H i th m, Th ký gi i quy tị ẩ ộ ẩ ư ả ế


v án hình s ; kháng ngh theo th t c giám đ c th m các b n án và quy tụ ự ị ủ ụ ố ẩ ả ế


đ nh đã có hi u l c c a Tòa án, ra quy t đ nh thi hành án, quy t đ nh xóaị ệ ự ủ ế ị ế ị


án tích và các quy t đ nh t t ng khác trong ph m vi th m quy n.ế ị ố ụ ạ ẩ ề


Khi th c hi n ch c năng ti n hành t t ng Chánh án Tịa án cóự ệ ứ ế ố ụ


quy n quy t đ nh áp d ng, thay đ i, h y b bi n pháp ngăn ch n t mề ế ị ụ ổ ủ ỏ ệ ặ ạ


giam; quy t đ nh x lý v t ch ng; quy t đ nh chuy n v án; c p, thu h iế ị ử ậ ứ ế ị ể ụ ấ ồ


gi y ch ng nh n ngấ ứ ậ ười bào ch a; ra các quy t đ nh t t ng khác trongữ ế ị ố ụ


ph m vi th m quy n c a Tòa án.ạ ẩ ề ủ


Phó chánh án Tịa án có được nhi m v quy n h n trong qu n lýệ ụ ề ạ ả


ho t đ ng t t ng c a Chánh án khi đạ ộ ố ụ ủ ượ ủc y nhi m; có đệ ược nhi m vệ ụ


quy n h n khi th c hi n ch c năng ti n hành t t ng c a Chánh án khiề ạ ự ệ ứ ế ố ụ ủ



được phân công tr c ti p gi i quy t v án hình s .ự ế ả ế ụ ự


Th m phán là ngẩ ườ ượi đ c b nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t đổ ệ ị ủ ậ ể


làm nhi m v xét x nh ng v án và gi i quy t nh ng vi c khác thu cệ ụ ử ữ ụ ả ế ữ ệ ộ


th m quy n c a Tòa án (Đi u 1 Pháp l nh Th m phán và H i th mẩ ề ủ ề ệ ẩ ộ ẩ


2002). Th m phán đẩ ược phân công gi i quy t, xét x v án hình s cóả ế ử ụ ự


nhi m v và quy n h n là nghiên c u h s v án trệ ụ ề ạ ứ ồ ơ ụ ước khi m phiên tòa,ở


tham gia xét x v án hình s , ti n hành các ho t đ ng t t ng nh bi uử ụ ự ế ạ ộ ố ụ ư ể


quy t nh ng v n đ thu c th m quy n c a H i đ ng xét x , ra các quy tế ữ ấ ề ộ ẩ ề ủ ộ ồ ử ế


đ nh t t ng khác trong ph m vi th m quy n.ị ố ụ ạ ẩ ề


H i th m nhân dân là ngộ ẩ ườ ượi đ c b u ho c c theo quy đ nh c aầ ặ ử ị ủ


pháp lu t đ làm nhi m v xét x nh ng v án thu c th m quy n c aậ ể ệ ụ ử ữ ụ ộ ẩ ề ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

h s v án trồ ơ ụ ước khi m phiên tòa, tham gia xét x v án hình s , ti nở ử ụ ự ế


hành các ho t đ ng t t ng nh bi u quy t nh ng v n đ thu c th mạ ộ ố ụ ư ể ế ữ ấ ề ộ ẩ


quy n c a H i đ ng xét x .ề ủ ộ ồ ử


Th ký Tòa án là cán b c a Tòa án đư ộ ủ ược phân công làm nhi m vệ ụ



ghi biên b n phiên tòa và nh ng vi c khác theo quy đ nh c a pháp lu tả ữ ệ ị ủ ậ


nh ph bi n n i quy phiên tòa, báo cáo v i H i đ ng xét x danh sáchư ổ ế ộ ớ ộ ồ ử


nh ng ngữ ườ ượi đ c tri u t p đ n phiên tòa...ệ ậ ế


<i>c, Nh ng ngữ</i> <i>ười tham gia t t ngố ụ</i>


* Người tham gia t t ng có quy n l i, nghĩa v liên quan đ n vố ụ ề ợ ụ ế ụ


án.


Ngườ ị ại b t m gi (Đi u 48 B lu t T t ng hình s ): Ngữ ề ộ ậ ố ụ ự ườ ại t m
gi là ngữ ườ ị ắi b b t trong trường h p kh n c p, ph m t i qu tang, ngợ ẩ ấ ạ ộ ả ười
b b t theo quy t đ nh truy nã ho c ngị ắ ế ị ặ ười ph m t i t thú, đ u thú và đ iạ ộ ự ầ ố


v i h đã có quy t đ nh t m gi .ớ ọ ế ị ạ ữ


B can (Đi u 49 B lu t T t ng hình s ): ị ề ộ ậ ố ụ ự B can là ngị ười đã bị


kh i t v hình s . B can tham gia t t ng khi có quy t đ nh kh i t bở ố ề ự ị ố ụ ế ị ở ố ị


can đ i v i h . B can tham gia vào giai đo n đi u tra, truy t và xét x số ớ ọ ị ạ ề ố ử ơ


th m. T cách t t ng c a b can s ch m d t khi c quan đi u tra đìnhẩ ư ố ụ ủ ị ẽ ấ ứ ơ ề


ch đi u tra; Vi n ki m sát đình ch v án, Tồ án đình ch v án (trongỉ ề ệ ể ỉ ụ ỉ ụ


giai đo n chu n b xét x ) đ i v i b can; ho c Toà án ra quy t đ nh đ aạ ẩ ị ử ố ớ ị ặ ế ị ư



v án ra xét x . ụ ử


B cáo (Đi u 50 B lu t T t ng hình s ): B cáo là ngị ề ộ ậ ố ụ ự ị ườ ịi b
Toà án quy t đ nh đ a ra xét x . B cáo tham gia t t ng t khi cóế ị ư ử ị ố ụ ừ


quy t đ nh đ a v án ra xét x đ n khi b n án ho c quy t đ nh c aế ị ư ụ ử ế ả ặ ế ị ủ


Tồ án có hi u l c pháp lu t.ệ ự ậ


Ngườ ị ại b h i (Đi u 51 B lu t T t ng hình s ): Ngề ộ ậ ố ụ ự ườ ị ại b h i là
ngườ ịi b thi t h i v th ch t, tinh th n, tài s n do t i ph m gây ra. ệ ạ ề ể ấ ầ ả ộ ạ


Lu t t t ng hình s nậ ố ụ ự ước ta ch coi ngỉ ườ ị ại b h i là cá nhân, còn
pháp nhân hay t ch c xã h i không đổ ứ ộ ược coi là ngườ ị ại b h i. Ngườ ịi b
h i là con ngạ ườ ụi c th b hành vi ph m t i tr c ti p xâm h i v thể ị ạ ộ ự ế ạ ề ể


ch t, tinh th n, tài s n. Trong trấ ầ ả ường h p ngợ ườ ị ại b h i ch t thì ngế ườ ại đ i
di n h p pháp c a h có nh ng quy n c a ngệ ợ ủ ọ ữ ề ủ ườ ị ại b h i. N u ngế ườ ịi b
h i ch a thành niên ho c là có nhạ ư ặ ược đi m v th ch t ho c tâm th n thìể ề ể ấ ặ ầ


đ i di n h p pháp c a h s cùng tham gia t t ng.ạ ệ ợ ủ ọ ẽ ố ụ


Nguyên đ n dân s (Đi u 52 B lu t T t ng hình s ): Nguyên đ nơ ự ề ộ ậ ố ụ ự ơ


dân s là cá nhân, c quan, t ch c b thi t h i v v t ch t do t i ph mự ơ ổ ứ ị ệ ạ ề ậ ấ ộ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

B đ n dân s (Đi u 53 B lu t T t ng hình s ): B đ n dân s làị ơ ự ề ộ ậ ố ụ ự ị ơ ự


cá nhân, c quan, t ch c mà pháp lu t hình s quy đ nh ph i ch u tráchơ ổ ứ ậ ự ị ả ị



nhi m b i thệ ồ ường đ i v i thi t h i do hành vi ph m t i gây ra.ố ớ ệ ạ ạ ộ


Người có quy n l i, nghĩa v liên quan trong v án (Đi u 54 Bề ợ ụ ụ ề ộ


lu t T t ng hình s ): Ngậ ố ụ ự ười có quy n l i, nghĩa v liên quan trong v ánề ợ ụ ụ


là người có quy n l i, nghĩa v b nh hề ợ ụ ị ả ưởng tr c ti p b i các quy t đ nhự ế ở ế ị


c a c quan ti n hành t t ng.ủ ơ ế ố ụ


Người bào ch a (Đi u 56, 57, 58 B lu t T t ng hình s ): Ngữ ề ộ ậ ố ụ ự ười
bào ch a là ngữ ườ ượi đ c các c quan ti n hành t t ng ch ng nh n, thamơ ế ố ụ ứ ậ


gia t t ng đ làm sáng t nh ng tình ti t xác đ nh ngố ụ ể ỏ ữ ế ị ườ ị ại b t m gi , t mữ ạ


giam, b can, b cáo vô t i, nh ng tình ti t gi m nh trách nhi m hình sị ị ộ ữ ế ả ẹ ệ ự


c a ngủ ườ ị ại b t m gi , b can, b cáo và giúp đ ngữ ị ị ỡ ườ ại t m gi , b can, bữ ị ị


cáo v m t pháp lý nh m b o v quy n và l i ích h p pháp c a h .ề ặ ằ ả ệ ề ợ ợ ủ ọ


Theo quy đ nh t i Đi u 56 Kho n 1 B lu t T t ng hình s , ngị ạ ề ả ộ ậ ố ụ ự ười
bào ch a có th là lu t s ; bào ch a viên nhân dân ho c ngữ ể ậ ư ữ ặ ườ ại đ i di nệ


h p pháp c a ngợ ủ ườ ị ại b t m gi , b can, b cáo.ữ ị ị


Ngườ ải b o v quy n l i c a đệ ề ợ ủ ương s : Ngự ườ ải b o v quy n l iệ ề ợ


c a đủ ương s là ngự ườ ượi đ c các c quan ti n hành t t ng ch p nh nơ ế ố ụ ấ ậ



tham gia t t ng đ b o v quy n l i cho ngố ụ ể ả ệ ề ợ ườ ị ại b h i, nguyên đ n dânơ


s , b đ n dân s , ngự ị ơ ự ười có quy n l i, nghĩa v liên quan đ n v án hìnhề ợ ụ ế ụ


s .ự


Ngườ ải b o v quy n l i c a đệ ề ợ ủ ương s có th là lu t s , bào ch aự ể ậ ư ữ


viên nhân dân ho c ngặ ười khác có đ đi u ki n c n thi t.ủ ề ệ ầ ế


* Người tham gia t t ng theo nghĩa v .ố ụ ụ


Người làm ch ng (Đi u 55 B lu t T t ng hình s ): Ngứ ề ộ ậ ố ụ ự ười làm
ch ng là ngứ ười bi t các tình ti t có liên quan đ n v án và đế ế ế ụ ược các cơ


quan ti n hành t t ng tri u t p đ khai báo v nh ng s vi c c n xácế ố ụ ệ ậ ể ề ữ ự ệ ầ


minh trong v án.ụ


Người giám đ nh (Đi u 60 B lu t T t ng hình s ): Ngị ề ộ ậ ố ụ ự ười giám
đ nh là ngị ười có ki n th c c n thi t v lĩnh v c c n giám đ nh đế ứ ầ ế ề ự ầ ị ược cơ


quan ti n hành t t ng tr ng c u theo quy đ nh c a pháp lu t.ế ố ụ ư ầ ị ủ ậ


Người phiên d ch (Đi u 60 B lu t T t ng hình s ): Ngị ề ộ ậ ố ụ ự ười phiên
d ch là ngị ười bi t nh ng ngôn ng c n thi t cho vi c gi i quy t v ánế ữ ữ ầ ế ệ ả ế ụ


được các c quan ti n hành t t ng yêu c u tham gia t t ng trong nh ngơ ế ố ụ ầ ố ụ ữ


trường h p có ngợ ười tham gia t t ng không s d ng đố ụ ử ụ ược ti ng Vi t.ế ệ



<b>3. Các bi n pháp ngăn ch nệ</b> <b>ặ</b>
<i>a, Khái ni m ệ</i>


Nh ng bi n pháp ngăn ch n là nh ng bi n pháp cữ ệ ặ ữ ệ ưỡng ch trong tế ố


t ng hình s đụ ự ược áp d ng đ i v i b can, b cáo ho c đ i v i ngụ ố ớ ị ị ặ ố ớ ười ch aư


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

ngăn ng a h ti p t c ph m t i, tr n tránh pháp lu t ho c có hành đ ngừ ọ ế ụ ạ ộ ố ậ ặ ộ


khác c n tr vi c đi u tra, truy t , xét x và thi hành án.ả ở ệ ề ố ử


Các bi n pháp ngăn ch n trong t t ng hình s bao g m: b t ngệ ặ ố ụ ự ồ ắ ười,
t m gi , t m giam, c m đi kh i n i c trú, b o lĩnh, đ t ti n ho c tài s nạ ữ ạ ấ ỏ ơ ư ả ặ ề ặ ả


có giá tr đ b o đ m.ị ể ả ả


<i>b, Vi c b t ngệ</i> <i>ắ</i> <i>ười</i>


* Th m quy n b t b can, b cáo đ t m giam:ẩ ề ắ ị ị ể ạ


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> Vi n trệ ưởng, Phó vi n trệ ưởng Vi n ki m sát nhân dân vàệ ể


Vi n ki m sát quân s các c p.ệ ể ự ấ


<i>Th hai,ứ</i> Chánh án, Phó chánh án Tồ án nhân dân và Tồ án quân sự


các c p.ấ


<i>Th ba,ứ</i> Th m phán gi ch c v Chánh tịa, Phó chánh tòa phúcẩ ữ ứ ụ



th m Tòa án nhân dân t i cao, H i đ ng xét x .ẩ ố ộ ồ ử


<i>Th t , ứ ư</i> Th trủ ưởng, Phó th trủ ưởng C quan đi u tra các c p (l nhơ ề ấ ệ


b t ph i đắ ả ược Vi n ki m sát nhân dân cùng c p phê chu n trệ ể ấ ẩ ước khi thi
hành).


* Th m quy n b t ngẩ ề ắ ười trong trường h p kh n c p, nh ng ngợ ẩ ấ ữ ười
sau đây có quy n ra l nh b t kh n c p: Th trề ệ ắ ẩ ấ ủ ưởng, Phó th trủ ưởng Cơ


quan đi u tra các c p và ngề ấ ười ch huy đ n v quân đ i đ c l p c p trungỉ ơ ị ộ ộ ậ ấ


đoàn và tương đương, người ch huy đ n biên phòng h i đ o, biên gi i.ỉ ồ ả ả ớ


- Người ch huy tàu bay, tàu bi n khi tàu bay, tàu bi n r i sân bay,ỉ ể ể ờ


b n c ng.ế ả


<b> 4. Các giai đo n t t ng hình sạ ố ụ</b> <b>ự</b>
<i>a, Kh i t v án hình sở ố ụ</i> <i>ự</i>


Kh i t v án hình s là giai đo n m đ u c a t t ng hình sở ố ụ ự ạ ở ầ ủ ố ụ ự


trong đó có c quan th m quy n xác đ nh có hay khơng có d u hi u t iơ ẩ ề ị ấ ệ ộ


ph m đ quy t đ nh kh i t hay không kh i t v án hình s .ạ ể ế ị ở ố ở ố ụ ự


Ho t đ ng này do C quan đi u tra, Vi n ki m sát, H i đ ng xétạ ộ ơ ề ệ ể ộ ồ



x ho c đ n v B đ i biên phòng, c quan H i quan, c quan Ki m lâmử ặ ơ ị ộ ộ ơ ả ơ ể


ho c các c quan khác thu c l c lặ ơ ộ ự ượng Công an nhân dân, Quân đ i nhânộ


dân được giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra th c hi nệ ụ ế ộ ố ạ ộ ề ự ệ


theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ


<i>b, Đi u tra v án hình sề</i> <i>ụ</i> <i>ự</i>


Là giai đo n t t ng hình s , trong đó c quan có th m quy n ápạ ố ụ ự ơ ẩ ề


d ng m i bi n pháp do B lu t t t ng hình s quy đ nh đ xác đ nh t iụ ọ ệ ộ ậ ố ụ ự ị ể ị ộ


ph m và ngạ ười ph m t i làm c s cho vi c xét x c a Tòa án.ạ ộ ơ ở ệ ử ủ


* Khi đ ch ng c xác đ nh t i ph m và ngủ ứ ứ ị ộ ạ ười ph m t i thì Cạ ộ ơ


quan đi u tra ra b n k t lu n đi u tra và đ ngh truy t . Đ i v i v ánề ả ế ậ ề ề ị ố ố ớ ụ


được áp d ng theo th t c rút g n thì ch làm đ ngh truy t , n u v ánụ ủ ụ ọ ỉ ề ị ố ế ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

lượng C nh sát bi n đi u tra thì sau khi ti n hành đi u tra, các c quanả ể ề ế ề ơ


này chuy n h s cho Vi n ki m sát có th m quy n mà không làm b nể ồ ơ ệ ể ẩ ề ả


k t lu n đi u tra và đ ngh truy t .ế ậ ề ề ị ố


* Sau khi nh n h s C quan đi u tra, Vi n ki m sát ph i ra m tậ ồ ơ ở ơ ề ệ ể ả ộ



trong các quy t đ nh:ế ị


Quy t đ nh truy t b can ra trế ị ố ị ước Tịa án có th m quy n b ng b nẩ ề ằ ả


cáo tr ng;ạ


Quy t đ nh tr h s đ đi u tra b sung;ế ị ả ồ ơ ể ề ổ


Quy t đ nh t m đình ch , đình ch v án.ế ị ạ ỉ ỉ ụ


<i>c, Giai đo n xét x s th mạ</i> <i>ử ơ ẩ</i>


* Th m quy n xét x c a Tòa các c p.ẩ ề ử ủ ấ


Tòa án nhân dân c p huy n, Tòa án quân s c p khu v c xét x sấ ệ ự ấ ự ử ơ


th m nh ng v án hình s v nh ng t i ph m ít nghiêm tr ng, nghiêmẩ ữ ụ ự ề ữ ộ ạ ọ


tr ng và t i ph m r t nghiêm tr ng tr nh ng t i ph m sau đây: Các t iọ ộ ạ ấ ọ ừ ữ ộ ạ ộ


xâm ph m an ninh qu c gia; các t i phá ho i hịa bình, ch ng loài ngạ ố ộ ạ ố ười
và t i ph m chi n tranh; các t i ph m quy đ nh t i các Đi u 92, 95, 96,ộ ạ ế ộ ạ ị ạ ề


172, 216, 217, 218, 219, 221, 223, 224, 225, 226, 263, 293, 294, 295, 296,
322, 323 c a BLHS.ủ


Tòa án nhân dân c p t nh, Tòa án quân s c p quân khu xét x sấ ỉ ự ấ ử ơ


th m nh ng v án hình s khơng thu c th m quy n c a Tòa án nhân dânẩ ữ ụ ự ộ ẩ ề ủ



c p huy n và Tòa án quân s c p khu v c ho c nh ng v án thu c th mấ ệ ự ấ ự ặ ữ ụ ộ ẩ


quy n c a Tịa án c p dề ủ ấ ưới mà mình l y lên đ xét xấ ể ử.


* Phiên tịa hình s s th m bao các giai đo n.ự ơ ẩ ạ


Giai đo n b t đ u phiên tòa: giai đo n này Th m phán ch t aạ ắ ầ ở ạ ẩ ủ ọ


phiên tòa làm các th t c c n thi t trủ ụ ầ ế ước khi xét h i nh : ki m tra s cóỏ ư ể ự


m t c a nh ng ngặ ủ ữ ười tham gia t t ng, gi i thích quy n và nghĩa v c aố ụ ả ề ụ ủ


nh ng ngữ ười tham gia t t ng, gi i quy t yêu c u thay đ i ngố ụ ả ế ầ ổ ười ti nế


hành t t ng,...ố ụ


Giai đo n xét h iạ ỏ


Trước khi b t đ u xét h i, Ki m sát viên đ c b n cáo tr ng, sau đóắ ầ ỏ ể ọ ả ạ


H i đ ng xét x ti n hành xét h i làm sáng t các tình ti t c a v án, tr cộ ồ ử ế ỏ ỏ ế ủ ụ ự


ti p xem xét v t ch ng, tài li u t i phiên tòa. Khi xét h i, Th m phán h iế ậ ứ ệ ạ ỏ ẩ ỏ


trước sau đó đ n H i th m, Ki m sát viên, ngế ộ ẩ ể ười bào ch a. B cáo, ngữ ị ười
tham gia t t ng khác có quy n yêu c u xét h i thêm v nh ng v n đố ụ ề ầ ỏ ề ữ ấ ề


ch a đư ược làm rõ.


Giai đo n tranh lu nạ ậ



M đ u giai đo n tranh lu n Ki m sát viên trình bày l i lu n t i,ở ầ ạ ậ ể ờ ậ ộ


sau đó người bào ch a (n u có), b cáo trình bày l i bào ch a, ngữ ế ị ờ ữ ườ ịi b
h i, nguyên đ n dân s , b đ n dân s , ngạ ơ ự ị ơ ự ười có quy n l i, nghĩa v liênề ợ ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

b o v quy n, l i ích h p pháp c a h . Ki m sát viên ph i tham gia đ iả ệ ề ợ ợ ủ ọ ể ả ố


đáp v nh ng v n đ còn mâu thu n gi a l i lu n t i, quan đi m x lýề ữ ấ ề ẫ ữ ờ ậ ộ ể ử


v án c a Ki m sát viên v i l i trình bày c a b cáo và nh ng ngụ ủ ể ớ ờ ủ ị ữ ười tham
gia t t ng khác. Trong trố ụ ường h p qua tranh lu n mà phát hi n thêmợ ậ ệ


nh ng v n đ ch a đữ ấ ề ư ược làm rõ thì H i đ ng xét x quy t đ nh tr l iộ ồ ử ế ị ở ạ


vi c xét h i, sau khi xét h i xong l i tr l i ph n tranh lu n. K t thúcệ ỏ ỏ ạ ở ạ ầ ậ ế


ph n tranh luân b cáo đầ ị ược trình bày "l i nói sau cùng".ờ


Giai đo n ngh án và tuyên án ạ ị


Khi ngh án ch có thành viên H i đ ng xét x (Th m phán, H iị ỉ ộ ồ ử ẩ ộ


th m) m i có quy n này. H i đ ng xét x ph i l n lẩ ớ ề ộ ồ ử ả ầ ượt th o lu n vàả ậ


bi u quy t t ng v n đ c a v án; các thành viên c a H i đ ng xét xể ế ừ ấ ề ủ ụ ủ ộ ồ ử


đ u ph i trình bày ý ki n c a mình v các v n đ c a v án, H i th mề ả ế ủ ề ấ ề ủ ụ ộ ẩ


phát bi u trể ước, Th m phán phát bi u sau và là ngẩ ể ười bi u quy t sauể ế



cùng. B n án, các quy t đ nh c a H i đ ng xét x ph i đả ế ị ủ ộ ồ ử ả ược đa s thànhố


viên c a H i đ ng xét x bi u quy t thông qua, ngủ ộ ồ ử ể ế ười có ý ki n thi u sế ể ố


được b o l u ý ki n trong h s ; vi c ngh án ph i đả ư ế ồ ơ ệ ị ả ượ ậc l p thành biên
b n, b n án, các quy t đ nh c a H i đ ng xét x và biên b n ngh án ph iả ả ế ị ủ ộ ồ ử ả ị ả


được thơng qua t i phịng ngh án. ạ ị


Sau khi ngh án xong Th ký Tòa án yêu c u các b cáo và ngị ư ầ ị ười
tham gia t t ng vào phịng x án, sau đó Ch t a phiên tòa thay m t H iố ụ ử ủ ọ ặ ộ


đ ng xét x đ c b n án, trong trồ ử ọ ả ường h p b n án dài thì các Th m phán,ợ ả ẩ


H i th m thay nhau đ cộ ẩ ọ .


<i>d, Xét x phúc th mử</i> <i>ẩ</i>


Tính ch t phúc th m là vi c Tịa án c p trên tr c ti p xét l i v ánấ ẩ ệ ấ ự ế ạ ụ


ho c quy t đ nh s th m mà b n án, quy t đ nh s th m đ i v i v án đóặ ế ị ơ ẩ ả ế ị ơ ẩ ố ớ ụ


ch a có hi u l c pháp lu t b kháng cáo, kháng ngh .ư ệ ự ậ ị ị


<i>e, Thi hành án hình sự</i>


Là giai đo n t t ng hình s nh m th c hi n b n án và quy t đ nhạ ố ụ ự ằ ự ệ ả ế ị


c a Tịa án đã có hi u l c pháp lu t.ủ ệ ự ậ



<i>g, Giai đo n t t ng đ c bi t: g m giám đ c th m và tái th mạ ố ụ</i> <i>ặ</i> <i>ệ</i> <i>ồ</i> <i>ố</i> <i>ẩ</i> <i>ẩ</i>


Giám đ c th m là giai đo n t t ng hình s , trong đó Tồ án cóố ẩ ạ ố ụ ự


th m quy n xét l i b n án ho c quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t vìẩ ề ạ ả ặ ế ị ệ ự ậ


phát hi n có vi ph m pháp lu t trong vi c x lý v án.ệ ạ ậ ệ ử ụ


Tái th m là giai đo n c a t t ng hình s , trong đó Tồ án có th mẩ ạ ủ ố ụ ự ẩ


quy n xét l i b n án ho c quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t vì cóề ạ ả ặ ế ị ệ ự ậ


nh ng tình ti t m i đữ ế ớ ược phát hi n có th làm thay đ i c b n n i dungệ ể ổ ơ ả ộ


c a b n án ho c quy t đ nh mà Tồ án khơng bi t đủ ả ặ ế ị ế ược khi ra b n ánả


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>CÂU H I ÔN T PỎ</b> <b>Ậ</b>


<b>1.</b> Phân bi t gi a án treo v i c i t o khơng giam gi trong Lu t hìnhệ ữ ớ ả ạ ữ ậ


s .ự


<b>2.</b> Trình bày các giai đo n c a t t ng hình s theo quy đ nh c a phápạ ủ ố ụ ự ị ủ


lu t hi n hành.ậ ệ


<b>3.</b> Bài t p: Nguy n Quang Vinh là công nhân c a nhà máy Thanh Hoàậ ễ ủ


được phân làm ca t 15 gi đ n 23 gi . H t gi làm ca Vinh đi quaừ ờ ế ờ ế ờ



phòng qu n đ c th y c m , qu n đ c đang ng i ng trên gh đả ố ấ ử ở ả ố ồ ủ ế ể


máy tính xách tay và đi n tho i di đ ng trên bàn. Vinh lay vai nh ngệ ạ ộ ư


Qu n đ c ng quá say nên đã l y tr m đi n tho i và máy tính xáchả ố ủ ấ ộ ệ ạ


tay. Hôm sau Vinh mang bán đi n tho i đệ ạ ược 5 tri u, còn máy tínhệ


xách tay c t nhà. Vi c m t tài s n đã đấ ở ệ ấ ả ược thơng báo đ n cơngế


nhân tồn nhà máy, t i hơm đó có anh H cùng làm ca v i Vinh cóố ớ


trơng th y Vinh vào phịng Qu n đ c nên đã báo cho Giám đ c nhàấ ả ố ố


máy. Giám đ c đã có cu c h p kh n c p và quy t đ nh b t Vinh.ố ộ ọ ẩ ấ ế ị ắ


Hôm sau nh thư ường l Vinh đi làm t i nhà máy, Giám đ c nhà máyệ ạ ố


cho ngườ ọi g i Vinh lên phòng đ c l nh b t kh n c p c a Giám đ cọ ệ ắ ẩ ấ ủ ố


và t m giam Vinh vào phòng h p đ hôm sau gi i đ n công an đạ ọ ể ả ế ể


x lý theo pháp lu t.ử ậ


<i>Căn c vào các quy đ nh c a pháp lu t, hãy xác đ nh:ứ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ị</i>
a, Các y u t c u thành t i tr m c p tài s n c a Vinh.ế ố ấ ộ ộ ắ ả ủ


b, Vi c ký l nh b t ngệ ệ ắ ười kh n c p c a Giám đ c nhà máy là đúngẩ ấ ủ ố



hay sai? Vì sao?


c, Xác đ nh c quan có th m quy n b t, t m gi ngị ơ ẩ ề ắ ạ ữ ười theo quy
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>CHƯƠNG 5</b>


<b>LU T DÂN S VÀ LU T HÔN NHÂN GIA ĐÌNHẬ</b> <b>Ự</b> <b>Ậ</b>
<b>I. LU T DÂN SẬ</b> <b>Ự</b>


<b>1. Khái ni m Lu t dân sệ</b> <b>ậ</b> <b>ự</b>


<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t dân sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ự</i>


Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t dân s là nhóm quan h tài s n vàề ỉ ủ ậ ự ệ ả


quan h nhân thân.ệ


Quan h tài s n: Quan h tài s n là quan h gi a ngệ ả ệ ả ệ ữ ườ ới v i người
thông qua m t tài s n dộ ả ướ ại d ng t li u s n xu t ho c t li u tiêu dùngư ệ ả ấ ặ ư ệ


ho c d ch v chuy n, s a ch a tài s n đó trong q trình s n xu t, phânặ ị ụ ể ử ữ ả ả ấ


ph i, tiêu dùng. Tài s n trong Lu t dân s bao g m v t có th c, ti n, gi yố ả ậ ự ồ ậ ự ề ấ


t có giá và các quy n tài s n nh nhà , c phi u, trái phi u, ti n,,...ờ ề ả ư ở ổ ế ế ề


Quan h nhân thân:ệ <i> Quan h nhân thân là nh ng quan h gi a ng</i>ệ ữ ệ ữ ười
v i ngớ ườ ềi v nh ng l i ích phi v t ch t, khơng có giá tr kinh t , khơngữ ợ ậ ấ ị ế



tính ra được thành ti n và không th chuy n giao và nó g n li n v i cáề ể ể ắ ề ớ


nhân, t ch c nh t đ nh. Quan h này ghi nh n đ c tính riêng bi t và sổ ứ ấ ị ệ ậ ặ ệ ự


đánh giá c a xã h i đ i v i cá nhân hay t ch c.ủ ộ ố ớ ổ ứ


Quan h nhân thân thu c đ i tệ ộ ố ượng đi u ch nh c a Lu t dân s baoề ỉ ủ ậ ự


g m quan h nhân thân liên quan đ n tài s n và quan h nhân thân khôngồ ệ ế ả ệ


liên quan đ n tài s n.ế ả


Quan h nhân thân liên quan đ n tài s n nghĩa là các quan h nhânệ ế ả ệ


thân làm ti n đ phát sinh quan h tài s n nó ch phát sinh trên c s xácề ề ệ ả ỉ ơ ở


đ nh đị ược các quan h nhân thân nh : quy n tác gi đ i v i các tác ph mệ ư ề ả ố ớ ẩ


văn h c ngh thu t, khoa h c k thu t,...ọ ệ ậ ọ ỹ ậ


Quan h nhân thân không liên quan đ n tài s n là nh ng quan hệ ế ả ữ ệ


gi a ngữ ườ ới v i ngườ ềi v nh ng l i ích tinh th n t n t i m t cách đ c l pữ ợ ầ ồ ạ ộ ộ ậ


khơng liên quan gì đ n tài s n nh quan h v tên g i, quan h v danhế ả ư ệ ề ọ ệ ề


d c a cá nhân.ự ủ


<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t dân sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ự</i>



Phương pháp đi u ch nh là nh ng cách th c bi n pháp mà nhàề ỉ ữ ứ ệ


nước tác đ ng đ n các các quan h tài s n, các quan h nhân thân làm choộ ế ệ ả ệ


các quan h này phát sinh, thay đ i hay ch m d t theo ý chí c a nhà nệ ổ ấ ứ ủ ước.
Trong n n kinh t th trề ế ị ường có s qu n lý c a nhà nự ả ủ ước, t t c cácấ ả


đ n v kinh t khơng phân bi t hình th c s h u đ u ho t đ ng theo cơ ị ế ệ ứ ở ữ ề ạ ộ ơ


ch t ch kinh doanh, c nh tranh và h p tác v i nhau, bình đ ng trế ự ủ ạ ợ ớ ẳ ước
pháp lu t, các ch th tham gia quan h tài s n có đ a v pháp lý nh nhau,ậ ủ ể ệ ả ị ị ư


đ c l p v i nhau v t ch c và tài s n. Vì v y, phộ ậ ớ ề ổ ứ ả ậ ương pháp đi u ch nhề ỉ


c a Lu t dân s là bình đ ng, tho thu n và quy n t đ nh đo t c a cácủ ậ ự ẳ ả ậ ề ự ị ạ ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>c, Đ nh nghĩa Lu t dân sị</i> <i>ậ</i> <i>ự</i>


<i> Lu t dân s là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi t Nam,</i>ậ ự ộ ậ ệ ố ậ ệ


là t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h tài s n mangổ ợ ạ ậ ề ỉ ệ ả


tính ch t hàng hố - ti n t và các quan h nhân thân trên c s bình đ ng,ấ ề ệ ệ ơ ở ẳ


đ c l p, quy n t đ nh đo t c a các ch th tham gia vào quan h đó.ộ ậ ề ự ị ạ ủ ủ ể ệ


<b>2. Quy n s h uề</b> <b>ở ữ</b>


<i>a, Khái ni m quy n s h uệ</i> <i>ề ở ữ</i>



Quy n s h u là ch t ng h p các qui ph m pháp lu t do Nhà nề ở ữ ỉ ổ ợ ạ ậ ước
ban hành đ đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong lĩnh v c chi mể ề ỉ ệ ộ ự ế


h u, s d ng và đ nh đo t các t li u s n xu t và t li u tiêu dùng.ữ ử ụ ị ạ ư ệ ả ấ ư ệ


Khái ni m quy n s h u đệ ề ở ữ ược hi u theo nhi u nghĩa khác nhau:ể ề


Theo nghĩa khách quan đó là tồn b các qui đ nh c a Nhà nộ ị ủ ước về


v n đ s h u. Quy đ nh v quy n s h u trong các ngành lu t khácấ ề ở ữ ị ề ề ở ữ ậ


nhau.


Theo nghĩa ch quan đó là tồn b nh ng hành vi mà ch s h uủ ộ ữ ủ ở ữ


được pháp lu t cho phép th c hi n trong vi c chi m h u, s d ng và đ nhậ ự ệ ệ ế ữ ử ụ ị


đo t tài s n theo ý chí c a mình. Quy n s h u bao gi cũng g n li n v iạ ả ủ ề ở ữ ờ ắ ề ớ


ch th nên đủ ể ược coi là lo i quy n tuy t đ i.ạ ề ệ ố


Quy n s h u còn đề ở ữ ược hi u là m t quan h pháp lu t dân s baoể ộ ệ ậ ự


gôm ba y u t : ch th , khách th và n i dung.ế ố ủ ể ể ộ


Khái ni m quy n s h u v a là m t ph m trù kinh t v a là m tệ ề ở ữ ừ ộ ạ ế ừ ộ


ph m trù pháp lý.ạ


<i>Là ph m trù kinh t ,ạ</i> <i>ế</i> s h u th hi n các quan h s n xu t xã h i,ở ữ ể ệ ệ ả ấ ộ



phương th c chi m h u và phân ph i trong t ng hình thái kinh t - xã h iứ ế ữ ố ừ ế ộ


và quan h xã h i nh t đ nh. S h u là vi c tài s n, thành qu lao đ ng,ệ ộ ấ ị ở ữ ệ ả ả ộ


t li u s n xu t thu c v ai, do đó nó th hi n quan h gi a ngư ệ ả ấ ộ ề ể ệ ệ ữ ườ ới v i
người trong quá trình t o ra và phân ph i các thành qu v t ch t.ạ ố ả ậ ấ


<i>Là ph m trù pháp lý,ạ</i> quy n s h u mang tính ch t ch quan vì nó làề ở ữ ấ ủ


s ghi nh n c a Nhà nự ậ ủ ước, nh ng Nhà nư ước không th đ t ra quy n sể ặ ề ở


h u theo ý chí ch quan c a mình mà quy n s h u đữ ủ ủ ề ở ữ ược qui đ nh trị ước
h t b i n i dung kinh t xã h i, t c là th ch hoá nh ng quan h chi mế ở ộ ế ộ ứ ể ế ữ ệ ế


h u, s d ng và đ nh đo t nh ng c a c i v t ch t do con ngữ ử ụ ị ạ ữ ủ ả ậ ấ ườ ại t o ra.
<i>b. N i dung quy n s h u ộ</i> <i>ề ở ữ</i>


<i>Th nh tứ</i> <i>ấ</i> là quy n chi m h uề ế ữ là quy n n m gi , qu n lý tài s nề ắ ữ ả ả


thu c s h u c a mình. Trong trộ ở ữ ủ ường h p ch s h u c a mình. Trongợ ủ ở ữ ủ


trường h p ch s h u t mình chi m h u tài s n c a mình thì ch sợ ủ ở ữ ự ế ữ ả ủ ủ ở


h u th c hi n m i hành vi theo ý chí c a mình đ n m gi , qu n lý tàiữ ự ệ ọ ủ ể ắ ữ ả


s n. Vi c chi m h u c a ch s h u là chi m h u có căn c pháp lu t bả ệ ế ữ ủ ủ ở ữ ế ữ ứ ậ ị


h n ch giai đo n th i gian.ạ ế ạ ờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Chi m h u có căn c pháp lu t (chi m h u h p pháp) d a trên cácế ữ ứ ậ ế ữ ợ ự


căn c sau: Ch s h u chi m h u tài s n; Ch s h u u quy n qu n lýứ ủ ở ữ ế ữ ả ủ ở ữ ỷ ề ả


tài s n trong ph m vi u quy n; Đả ạ ỷ ề ược chuy n giao quy n chi m h uể ề ế ữ


thông qua các giao d ch dân s phù h p v i ý chí c a ch s h u (ngị ự ợ ớ ủ ủ ở ữ ười
đang chi m h u h p pháp ch đế ữ ợ ỉ ược s d ng ho c chuy n giao quy nử ụ ặ ể ề


chi m h u tài s n cho ngế ữ ả ười khác n u đế ược ch s h u đ ng ý); Ngủ ở ữ ồ ười
phát hi n và gi tài s n vô ch , tài s n không xác đ nh đệ ữ ả ủ ả ị ược ch s h u,ủ ở ữ


tài s n b đánh r i, b b quên, b chơn gi u, b chìm đ m phù h p v i cácả ị ơ ị ỏ ị ấ ị ắ ợ ớ


đi u ki n do pháp lu t qui đ nh; Ngề ệ ậ ị ười phát hi n và gi gia súc, gia c m,ệ ữ ầ


v t nuôi dậ ướ ưới n c b th t l c phù h p v i các đi u ki n do pháp lu tị ấ ạ ợ ớ ề ệ ậ


quy đ nh và các trị ường h p khác do pháp lu t quy đ nh. Ch ng h n Đi uợ ậ ị ẳ ạ ề


242 qui đ nh: ”Ngị ườ ắ ượi b t đ c gia súc b th t l c ph i nuôi gi và ị ấ ạ ả ữ báo
cho UBND xã, phường, th tr nị ấ n i ngơ ười đó c trú đ thơng báo côngư ể


khai cho ch s h u bi t mà nh n l i“. Trong th i gian ch s h u ch aủ ở ữ ế ậ ạ ờ ủ ở ữ ư


đ n nh n l i thì là chi m h u h p pháp.ế ậ ạ ế ữ ợ


Đ i v i chi m h u tài s n khơng có căn c pháp lu t (chi m h u b tố ớ ế ữ ả ứ ậ ế ữ ấ


h p pháp). Chi m h u b t h p pháp là b chi m h u không d a trên c sợ ế ữ ấ ợ ị ế ữ ự ơ ở



pháp lu t nên không đậ ược pháp lu t th a nh n.ậ ừ ậ


Chi m h u khơng có căn c pháp lu t nh ng ngay tình là h p ngế ữ ứ ậ ư ợ ười
chi n h u không bi t và khơng th bi t mình chi m h u không d a trênế ữ ế ể ế ế ữ ự


c s pháp lu t.ơ ở ậ


Chi m h u khơng có căn c pháp lu t khơng ngay tình đó là trế ữ ứ ậ ường
h p ngợ ười chi m h u bi t ho c pháp lu t bu c ph i bi t là mình chi mế ữ ế ặ ậ ộ ả ế ế


h u không d a trên c s pháp lu t.ữ ự ơ ở ậ


Vi c xác đ nh chi m h u ngay tình hay khơng ngay tình th c trên h tệ ị ế ữ ự ế


s c khó khăn, do v y ph i d a vào nhi u y u t : trình đ nh n th c, th iứ ậ ả ự ề ế ố ộ ậ ứ ờ


gian, đ a đi m, giá tr tài s n,...Vi c phân bi t này có ý nghĩa lý lu n vàị ể ị ả ệ ệ ậ


th c ti n đó là: trong trự ễ ường h p chi m h u khơng có căn c pháp lu tợ ế ữ ứ ậ


nh ng ngay tình thì n u chi m gi liên t c, công khai m t th i h n doư ế ế ữ ụ ộ ờ ạ


lu t đ nh, h t th i h n đó có th tr thành ch s h u tài s n đó. Ngồi ra,ậ ị ế ờ ạ ể ở ủ ở ữ ả


người chi m h u cịn có quy n khai thác công d ng, hế ữ ề ụ ưởng hoa l i, l iợ ợ


t c t tài s n. Ngứ ừ ả ượ ạc l i, người chi m h u b t h p pháp khơng ngay tìnhế ữ ấ ợ


thì trong m i trọ ường h p ph i tr l i tài s n k c hoa l i, l i t c thuợ ả ả ạ ả ể ả ợ ợ ứ



đượ ừ ệc t vi c khai thác công d ng c a tài s n, n u gây thi t h i thì ph iụ ủ ả ế ệ ạ ả


b i thồ ường.


<i>Th hai, ứ</i> quy n s d ng làề ử ụ quy n khai thác công d ng, hề ụ ưởng hoa
l i, l i t c t tài s n, nghĩa là ch s h u có quy n khai thác giá tr tài s nợ ợ ứ ừ ả ủ ở ữ ề ị ả


theo ý chí c a mình b ng nh ng cách th c khác nhau nh m tho mãn nhuủ ằ ữ ứ ằ ả


c u v t ch t tinh th n c a b n thân mi n là không gây thi t h i và làmầ ậ ấ ầ ủ ả ễ ệ ạ


nh h ng đ n l i ích Nhà n c, l i ích công c ng, quy n và l i ích h p


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

pháp c a ngủ ười khác. Cũng nh quy n chi m h u, quy n s d ng khôngư ề ế ữ ề ử ụ


ch thu c v ch s h u tài s n mà còn thu c v nh ng ngỉ ộ ề ủ ở ữ ả ộ ề ữ ười không ph iả


ch s h u nh ng đủ ở ữ ư ược ch s h u giao quy n ho c theo qui đ nh c aủ ở ữ ề ặ ị ủ


pháp lu t (ngậ ười mượn tài s n, thuê tài s n thông qua các h p đ ng dânả ả ợ ồ


s ,...).ự


Ngoài ra, pháp lu t còn qui đ nh ngậ ị ười chi m h u khơng có căn cế ữ ứ


pháp lu t nh ng ngay tình cũng có quy n khai thác công d ng, hậ ư ề ụ ưởng hoa
l i, l i t c t tài s n theo qui đ nh pháp lu t. B i l , nh ng ngợ ợ ứ ừ ả ị ậ ở ẽ ữ ười này họ


hồn tồn khơng bi t mình đang chi m h u tài s n mà không có căn cế ế ữ ả ứ



lu t đ nh.ậ ị


<i>Th baứ</i> , quy n đ nh đo t theo quy đ nh t iề ị ạ ị ạ Đi u 195 B lu t Dân sề ộ ậ ự


“Quy n đ nh đo t là quy n chuy n giao quy n s h u tài s n ho c bề ị ạ ề ể ề ở ữ ả ặ ỏ


quy n s h u đó“. Nh v y ch s h u th c hi n quy n đ nh đo t c aề ở ữ ư ậ ủ ở ữ ự ệ ề ị ạ ủ


mình thơng qua vi c quy t đ nh “s ph n“ pháp lý ho c “s ph n“ th c tệ ế ị ố ậ ặ ố ậ ự ế


c a tài s n. Ngủ ả ười không ph i ch s h u cũng có quy n đ nh đo t tàiả ủ ở ữ ề ị ạ


s n theo u quy n c a ch s h u ho c theo quy đ nh c a pháp lu t.ả ỷ ề ủ ủ ở ữ ặ ị ủ ậ


Đ nh đo t “s ph n“ pháp lý tài s n: t c là chuy n quy n s h u c aị ạ ố ậ ả ứ ể ề ở ữ ủ


mình cho người khác thông qua các giao d ch dân s nh : ký k t h p đ ngị ự ư ế ợ ồ


mua bán, h p đ ng t ng cho tài s n...ợ ồ ặ ả


Đ nh đo t “s ph n“ th c t c a tài s n: ch s h u b ng hành viị ạ ố ậ ự ế ủ ả ủ ở ữ ằ


c a mình làm cho tài s n khơng cịn trong th c t nh s d ng h t ho củ ả ự ế ư ử ụ ế ặ


tiêu hu tài s n. Tuy nhiên, đ i v i m t s lo i tài s n thì khi th c hi nỷ ả ố ớ ộ ố ạ ả ự ệ


quy n đ nh đo t ph i tuân theo nh ng qui đ nh khác c a pháp lu t. Theoề ị ạ ả ữ ị ủ ậ


qui đ nh c a pháp lu t ch s h u có th t mình th c hi n quy n đ nhị ủ ậ ủ ở ữ ể ự ự ệ ề ị



đo t ho c u quy n cho ngạ ặ ỷ ề ười khác th c hi n quy n đ nh đo t tài s nự ệ ề ị ạ ả


(thông qua vi c bán đ i lý hàng hoá). Đ th c hi n quy n đ nh đo t thìệ ạ ể ự ệ ề ị ạ


ch s h u ho c ngủ ở ữ ặ ườ ượi đ c ch s h u u quy n ph i đ m b o năngủ ở ữ ỷ ề ả ả ả


l c ch th theo qui đ nh c a pháp lu t, ch ng h n l p di chúc ho c bánự ủ ể ị ủ ậ ẳ ạ ậ ặ


nhà thì nguyên t c ph i t đ 18 tu i tr lên, có kh năng nh n th c vàắ ả ừ ủ ổ ở ả ậ ứ


đi u khi n hành vi đ tránh tình tr ng b l a d i hay b cề ể ể ạ ị ừ ố ị ưỡng ép,...


Quy n đ nh đo t c a ch s h u b h n ch trong m t s trề ị ạ ủ ủ ở ữ ị ạ ế ộ ố ường
h p sau:ợ


Ch trong trỉ ường h p do pháp lu t quy đ nh. Quy đ nh này nh m m cợ ậ ị ị ằ ụ


đích ngăn ch n các c quan có th m quy n ho c ngặ ơ ẩ ề ặ ười có th m quy nẩ ề


đ t ra các quy đ nh h n ch quy n đ nh đo t c a các ch th trái v iặ ị ạ ế ề ị ạ ủ ủ ể ớ


Hi n pháp và lu t.ế ậ


Khi tài s n đem bán là di tích l ch s , văn hố thì Nhà nả ị ử ước Vi t Namệ


có quy n u tiên mua.ề ư


Trong trường h p pháp lu t qui đ nh quy n u tiên mua cho cá nhân,ợ ậ ị ề ư



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

s n đó ch s h u ph i giành quy n u tiên mua cho các ch th đó (bánả ủ ở ữ ả ề ư ủ ể


nhà đang cho thuê, bán tài s n chung c a nhi u ngả ủ ề ười).


T ng quy n năng trong n i dung quy n s h u có th do ch s h uừ ề ộ ề ở ữ ể ủ ở ữ


ho c ngặ ười không ph i ch s h u th c hi n, nh ng vi c th c hi nả ủ ở ữ ự ệ ư ệ ự ệ


khơng mang tính đ c l p mà ph thu c vào ý chí c a ch s h u, ch cóộ ậ ụ ộ ủ ủ ở ữ ỉ


ch s h u m i có quy n th c hi n m t cách đ c l p không ph thu củ ở ữ ớ ề ự ệ ộ ộ ậ ụ ộ


vào người khác. C ba quy n trên t o thành m t th th ng nh t trong n iả ề ạ ộ ể ố ấ ộ


dung quy n s h u, có m i quan h m t thi t v i nhau nh ng m i quy nề ở ữ ố ệ ậ ế ớ ư ỗ ề


năng l i mang m t ý nghĩa khác nhau.ạ ộ


3. <b>Giao d ch dân sị</b> <b>ự</b>


<i>a, Khái ni m và các đi u ki n có hi u l c c a giao d ch dân sệ</i> <i>ề</i> <i>ệ</i> <i>ệ ự ủ</i> <i>ị</i> <i>ự</i>
Theo Đi u 121 B lu t dân s 2005 thì giao d ch dân s là hành viề ộ ậ ự ị ự


pháp lý đ n phơ ương ho c h p đ ng dân s c a cá nhân, pháp nhân, cácặ ợ ồ ự ủ


ch th khác làm phát sinh, thay đ i ho c ch m d t quy n và nghĩa vủ ể ổ ặ ấ ứ ề ụ


dân s .ự


Hành vi pháp lý đ n phơ ương được hi u là hành vi th hi n ý chíể ể ệ



c a m t bên ch th nh m làm phát sinh quan h dân s mà không c n ýủ ộ ủ ể ằ ệ ự ầ


chí c a các ch th khác. Ch ng h n vi c l p di chúc đ l i tài s n thu củ ủ ể ẳ ạ ệ ậ ể ạ ả ộ


s h u c a mình cho ngở ữ ủ ười khác không c n s đ ng ý c a ngầ ự ồ ủ ười th a kừ ế


theo di chúc.


H p đ ng dân s là s th a thu n gi a các bên làm phát sinh, thayợ ồ ự ự ỏ ậ ữ


đ i, ch m d t các quy n và nghĩa v dân s .ổ ấ ứ ề ụ ự


Các đi u ki n có hi u l c c a giao d ch dân s : Theo quy đ nh t iề ệ ệ ự ủ ị ự ị ạ


Đi u 122 thì m t giao d ch dân s đề ộ ị ự ược pháp lu t th a nh n có hi u l cậ ừ ậ ệ ự


pháp lý khi đ m b o các đi u ki n sau:ả ả ề ệ


* Người tham gia giao d ch có năng l c hành vi dân sị ự ự


Đ i v i cá nhân: Ngố ớ ườ ừ ủi t đ 18 tu i tr lên có kh năng nh nổ ở ả ậ


th c và đi u ch nh hành vi c a mình có quy n t mình tham gia m i giaoứ ề ỉ ủ ề ự ọ


d ch dân s . Ngị ự ườ ủi đ 6 tu i đ n ch a đ 18 tu i có quy n t mình thamổ ế ư ủ ổ ề ự


gia giao d ch dân s nh ph c v nhu c u hàng ngày. Ch ng h n, A là h cị ự ỏ ụ ụ ầ ẳ ạ ọ


sinh (13 tu i) mua đ dùng h c t p có th nh n th c đổ ồ ọ ậ ể ậ ứ ược giá c , ch tả ấ



lượng,... đ i v i nh ng giao d ch dân s có giá tr l n thì ph i thơng quaố ớ ữ ị ự ị ớ ả


ngườ ại đ i di n theo pháp lu t m i coi là h p pháp, n u khơng thì giaoệ ậ ớ ợ ế


d ch dân s có th b coi là vơ hi u. Đ i v i ngị ự ể ị ệ ố ớ ười m t năng l c hành viấ ự


dân s , khơng có năng l c hành vi dân s (ngự ự ự ườ ịi b Tòa án tuyên b m tố ấ


năng l c hành vi dân s do b b nh tâm th n ho c ngự ự ị ệ ầ ặ ườ ưới d i 6 tu i) phápổ


lu t khơng cho phép h t mình tham gia giao d ch dân s mà ph i thôngậ ọ ự ị ự ả


qua ngườ ại đ i di n theo pháp lu t. ệ ậ


Trong các giao d ch dân s có đ i tị ự ố ượng là tài s n thu c s h uả ộ ở ữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

đ t) thì vi c xác l p giao d ch dân s ngoài đ m b o t cách ch th c aấ ệ ậ ị ự ả ả ư ủ ể ủ


mình cịn ph i có đ t cách đ i di n cho các đ ng s h u ch khácả ủ ư ạ ệ ồ ở ữ ủ


Đ i v i các ch th khác nh pháp nhân, h gia đình, t h p tác thìố ớ ủ ể ư ộ ổ ợ


ph i b o đ m t cách ch th khi tham gia giao d ch dân s . Khi tham giaả ả ả ư ủ ể ị ự


giao d ch dân s các ch th này thông qua ngị ự ủ ể ườ ại đ i di n (đ i di n theoệ ạ ệ


pháp lu t ho c đ i di n theo u quy n). ậ ặ ạ ệ ỷ ề


* M c đích và n i dung c a giao d ch dân s không vi ph m đi uụ ộ ủ ị ự ạ ề



c m c a pháp lu t, trái đ o đ c xã h iấ ủ ậ ạ ứ ộ


M c đích c a giao d ch dân s là l i ích mà các bên mong mu n đ tụ ủ ị ự ợ ố ạ


t i khi xác l p giao d ch dân s . N i dung c a giao d ch dân s là t ngớ ậ ị ự ộ ủ ị ự ổ


h p các đi u kho n cam k t trong giao d ch, quy đ nh các quy n và nghĩaợ ề ả ế ị ị ề


v c a các bên ch th . Giao d ch trái pháp lu t nh : mua bán tài s n phápụ ủ ủ ể ị ậ ư ả


lu t c m (mua bán đ t đai, ma tuý), cho vay ti n đ đánh b c, đòi cácậ ấ ấ ề ể ạ


kho n ti n do vi c bán dâm, đánh b c mang l i,...ả ề ệ ạ ạ


* Người tham gia giao d ch dân s hoàn toàn t nguy nị ự ự ệ


Trong trường h p thi u s t nguy n thì trái v i b n ch t c a giaoợ ế ự ự ệ ớ ả ấ ủ


d ch dân s và giao d ch dân s có th b coi là vô hi u trong trị ự ị ự ể ị ệ ường h pợ


sau: Giao d ch dân s gi t o; giao d ch dân s đị ự ả ạ ị ự ược xác l p do nh m l n;ậ ầ ẫ


giao d ch dân s đị ự ược xác l p do b l a d i, đe d a.ậ ị ừ ố ọ


* Hình th c c a giao d ch dân s ph i phù h p v i quy đ nh c aứ ủ ị ự ả ợ ớ ị ủ


pháp lu t ậ


Hình th c c a giao d ch dân s thứ ủ ị ự ường được th hi n dể ệ ưới các hình


th c nh sau: b ng l i nói; b ng hành vi c th (mua hàng hoá trong siêuứ ư ằ ờ ằ ụ ể


th ); b ng văn b n thị ằ ả ường ho c văn b n có ch ng th c, ch ng nh n c aặ ả ứ ự ứ ậ ủ


c quan nhà nơ ước có th m quy n ho c ph i đăng ký, (h p đ ng mua bánẩ ề ặ ả ợ ồ


nhà , h p đ ng chuy n nhở ợ ồ ể ượng quy n s d ng đ t,...) Đi u ki n về ử ụ ấ ề ệ ề


hình th c ch b t bu c khi pháp lu t có quy đ nh.ứ ỉ ắ ộ ậ ị


<i>b, Giao d ch dân s vô hi u và h u qu pháp lýị</i> <i>ự</i> <i>ệ</i> <i>ậ</i> <i>ả</i>


Theo quy đ nh Đi u 127 B lu t dân s 2005 thì giao d ch dân s vôị ề ộ ậ ự ị ự


hi u là giao d ch vi ph m m t trong các đi u ki n vô hi u thì vơ hi uệ ị ạ ộ ề ệ ệ ệ


(nghĩa là nhà nước không th a nh n giao d ch đó, khơng làm phát sinhừ ậ ị


quy n và nghĩa v c a các ch th trong giao d ch).ề ụ ủ ủ ể ị


B lu t dân s thì phân thành các lo i giao d ch dân s vô hi u nhộ ậ ự ạ ị ự ệ ư


sau: Giao d ch dân s vô hi u do vi ph m đi u c m c a pháp lu t, tráiị ự ệ ạ ề ấ ủ ậ


đ o đ c xã h i; Giao d ch dân s vô hi u do không tuân th quy đ nh vạ ứ ộ ị ự ệ ủ ị ề


hình th c; Giao d ch dân s vô hi u do thi u s t nguy n c a các chứ ị ự ệ ế ự ự ệ ủ ủ


th tham gia; Giao d ch dân s vô hi u do ngể ị ự ệ ười ch a thành niên, ngư ười
m t năng l c hành vi dân s , b h n ch năng l c hành vi dân s xác l pấ ự ự ị ạ ế ự ự ậ



th c hi n.ự ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

V nguyên t c giao d ch dân s vô hi u không làm phát sinh quy nề ắ ị ự ệ ề


và nghĩa v c a các bên t th i đi m giao d ch dân s đụ ủ ừ ờ ể ị ự ược xác l p. Khiậ


giao d ch dân s vô hi u các bên khôi ph c l i tình tr ng ban đ u nghĩa làị ự ệ ụ ạ ạ ầ


ph i hoàn tr cho nhau nh ng gì đã nh n, bên có l i ph i b i thả ả ữ ậ ỗ ả ồ ường thi tệ


h i.ạ


Đ i v i trố ớ ường h p đ i tợ ố ượng là tài s n khơng cịn nên các bênả


khơng th hoàn tr để ả ược b ng hi n v t mà ph i hoàn tr cho nhau b ngằ ệ ậ ả ả ằ


ti n.ề


Tuỳ t ng trừ ường h p xét theo tính ch t c a giao d ch vô hi u, tàiợ ấ ủ ị ệ


s n giao d ch và hoa l i, l i t c thu đả ị ợ ợ ứ ược có th b t ch thu theo quy đ nhể ị ị ị


c a pháp lu t (kho n ti n lãi các bên đã tr cho nhau trong h p đ ng vayủ ậ ả ề ả ợ ồ


ngo i t mà không thu c đ i tạ ệ ộ ố ượng Nhà nước cho phép thì t ch thu, sungị


cơng qu Nhà nỹ ước)
<b>4. Quy n th a kề</b> <b>ừ</b> <b>ế</b>



<i>a, Nh ng quy đ nh chung v th a kữ</i> <i>ị</i> <i>ề ừ</i> <i>ế</i>


- Quy n th a k đề ừ ế ược hi u là m t ch đ nh pháp lu t dân s (chể ộ ế ị ậ ự ế


đ nh th a k ) bao g m t ng h p các quy ph m pháp lu t do nhà nị ừ ế ồ ổ ợ ạ ậ ước ban
hành quy đ nh v th a k , v vi c b o v và đi u ch nh, chuy n tài s nị ề ừ ế ề ệ ả ệ ề ỉ ể ả


c a ngủ ười đã ch t cho nh ng ngế ữ ười còn s ng.ố


Quy n th a k c a cá nhân là quy n dân s đề ừ ế ủ ề ự ược pháp lu t ghiậ


nh n bao g m quy n hậ ồ ề ưởng th a k và quy n đ l i th a k theo di chúcừ ế ề ể ạ ừ ế


ho c theo pháp lu t. Chính vì v y khái ni m quy n th a k c a cá nhânặ ậ ậ ệ ề ừ ế ủ


nh sau: Quy n th a k c a cá nhân là quy n đ l i tài s n c a mình theoư ề ừ ế ủ ề ể ạ ả ủ


di chúc ho c cho nh ng ngặ ữ ười th a k theo pháp lu t; hừ ế ậ ưởng di s n theoả


di chúc ho c theo pháp lu t. ặ ậ


<i>Th i đi m m th a k là th i đi m ngờ</i> <i>ể</i> <i>ở ừ</i> <i>ế</i> <i>ờ</i> <i>ể</i> <i>ười có tài s n ch t. Trongả</i> <i>ế</i>
<i>trường h p Tòa án tuyên b m t ngợ</i> <i>ố ộ</i> <i>ười là đã ch t thì th i đi m m th aế</i> <i>ờ</i> <i>ể</i> <i>ở ừ</i>
<i>k là ngày đế</i> <i>ược xác đ nh t i kho n 2 Đi u 81 c a B lu t dân s .ị</i> <i>ạ</i> <i>ả</i> <i>ề</i> <i>ủ</i> <i>ộ ậ</i> <i>ự</i>


Trong trường h p nh ng ngợ ữ ười được hưởng th a k di s n c aừ ế ả ủ


nhau mà ch t cùng m t th i đi m ho c đế ộ ờ ể ặ ược coi ch t cùng m t th i đi mế ộ ờ ể


không xác đ nh đị ược người nào ch t trế ước, ch t sau thì nh ng ngế ữ ười đó


khơng được hưởng di s n th a k c a nhau, ph n di s n c a ngả ừ ế ủ ầ ả ủ ười nào
s do nh ng ngẽ ữ ười th a k c a ngừ ế ủ ười đó hưởng. Ch ng h n: Ơng A vàẳ ạ


bà B là v ch ng h p pháp có 3 ngợ ồ ợ ười con chung là C, D và E; cha m đẹ ẻ


c a ông A còn s ng, cha m đ c a bà B đã ch t. Ông A và bà B ch tủ ố ẹ ẻ ủ ế ế


trong tai n n giao thông (ch t cùng th i đi m) nên không đạ ế ờ ể ược hưởng di
s n c a nhau. Do v y, ph n di s n c a ông A do cha m đ và 3 ngả ủ ậ ầ ả ủ ẹ ẻ ười
con hưởng (5 su t), ph n di s n c a bà B do 3 ngấ ầ ả ủ ười con hưởng (3 su t),ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>Di s n th a k bao g m tài s n riêng c a ngả</i> <i>ừ</i> <i>ế</i> <i>ồ</i> <i>ả</i> <i>ủ</i> <i>ười ch t: thu nh pế</i> <i>ậ</i>
<i>h p pháp, c a c i đ dành, nhà , t li u tiêu dùng, t li n s n xu t,...ợ</i> <i>ủ</i> <i>ả ể</i> <i>ở ư ệ</i> <i>ư ệ</i> <i>ả</i> <i>ấ</i>
<i>không h n ch v s lạ</i> <i>ế ề ố ượng và giá tr (tr nh ng tài s n pháp lu t quyị</i> <i>ừ</i> <i>ữ</i> <i>ả</i> <i>ậ</i>
<i>đ nh không th thu c s h u t nhân). Đ i v i tài s n riêng c a v ho cị</i> <i>ể</i> <i>ộ ở ữ ư</i> <i>ố ớ</i> <i>ả</i> <i>ủ</i> <i>ợ</i> <i>ặ</i>
<i>ch ng đồ</i> <i>ược xác đ nh căn c vào các quy đ nh c a pháp lu t hôn nhân vàị</i> <i>ứ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>
<i>gia đình</i>


Ph n tài s n c a ngầ ả ủ ười ch t trong tài s n chung v i ngế ả ớ ười khác:
Trong trường h p nhi u ngợ ề ườ ượi đ c th a k , đừ ế ượ ặc t ng cho m t tài s nộ ả


hay nhi u ngề ười cùng nhau góp v n đ cùng s n xu t kinh doanh,.... đố ể ả ấ ược
xác đ nh là s h u chung đ i v i tài s n. Khi m t ngị ở ữ ố ớ ả ộ ười trong các ch sủ ở


h u đó đ i v i tài s n chung này ch t, thì ph n tài s n c a ngữ ố ớ ả ế ầ ả ủ ười đó trong
tài s n chung này đả ược coi là di s n th a k . Đ i v i tài s n chung h pả ừ ế ố ớ ả ợ


nh t c a v ch ng thì không phân đ nh đấ ủ ợ ồ ị ược ph n c th gi a v vàầ ụ ể ữ ợ


ch ng. Trong trồ ường h p m t bên ch t trợ ộ ế ước thì vi c phân chia tài s nệ ả



chung căn c vào các quy đ nh c a pháp lu t hơn nhân và gia đình. Tài s nứ ị ủ ậ ả


chung c a v ch ng v nguyên t c khi m t bên v ho c ch ng ch t trủ ợ ồ ề ắ ộ ợ ặ ồ ế ước
thì m t n a tài s n s độ ử ả ẽ ược xác đ nh là di s n đ chia theo pháp lu t vị ả ể ậ ề


th a k (tr trừ ế ừ ường h p xác đ nh đợ ị ược công s c đóng góp c a v ho cứ ủ ợ ặ


ch ng vào vi c t o l p, duy trì, phát tri n tài s n chung c a v ch ng).ồ ệ ạ ậ ể ả ủ ợ ồ


Đ i v i tài s n chung gi a cha m và các con tùy thu c vào s đóng gópố ớ ả ữ ẹ ộ ự


c th c a các thành viên đ xác đ nh.ụ ể ủ ể ị


Bên c nh vi c hạ ệ ưởng quy n tài s n pháp lu t quy đ nh ngề ả ậ ị ười
hưởng th a k có trách nhi m th c hi n nghĩa v tài s n do ngừ ế ệ ự ệ ụ ả ười ch tế


đ l i trong ph m vi di s n nh nghĩa v tr n , nghĩa v b i thể ạ ạ ả ư ụ ả ợ ụ ồ ường
thi t h i,...ệ ạ


Th i hi u kh i ki n v quy n th a k là 10 năm k t th i đi mờ ệ ở ệ ề ề ừ ế ể ừ ờ ể


m th a k (Ông A ch t ngày 17.01.1999 thì th i hi u kh i ki n tính tở ừ ế ế ờ ệ ở ệ ừ


ngày 17.01.1999 đ n h t ngày 16.01.2009). Đ i v i trế ế ố ớ ường h p ngợ ười
ch t còn đ l i các nghĩa v tài s n (n , b i thế ể ạ ụ ả ợ ồ ường thi t h i) thì nh ngệ ạ ữ


người th a k ph i thanh toán trong ph m vi di s n, th i hi u kh i ki nừ ế ả ạ ả ờ ệ ở ệ


là ba năm k t th i đi m m th a k (ơng A ch t có n ơng B 30 tri uể ừ ờ ể ở ừ ế ế ợ ệ



đ ng, ơng B có quy n th i ki n yêu c u con ông A ph i th c hi n nghĩaồ ề ờ ệ ầ ả ự ệ


v là 3 năm t th i đi m ông A ch t)ụ ừ ờ ể ế


<i>b, Th a k theo di chúc ừ</i> <i>ế</i>


<i>* Khái ni m di chúc và quy n c a ngệ</i> <i>ề</i> <i>ủ</i> <i>ườ ậi l p di chúc:</i>


Di chúc là s th hi n ý chí c a cá nhân nh m chuy n tài s n c aự ể ệ ủ ằ ể ả ủ


mình cho người khác sau khi ch t. Nế gườ ậi l p di chúc có các quy n sauề


đây:


Ch đ nh ngỉ ị ười th a k , tru t quy n hừ ế ấ ề ưởng di s n c a ngả ủ ười th aừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

di s n, tru t quy n th a k c a ngả ấ ề ừ ế ủ ười con là H. Nh v y, ½ di s n c aư ậ ả ủ


ông A được chia theo pháp lu t thì H khơng có quy n hậ ề ưởng (kho n 3ả


Đi u 676).ề


Phân đ nh ph n di s n cho t ng ngị ầ ả ừ ười th a k (ví d : 1/2 di s n,ừ ế ụ ả


1/3 di s n, 50 tri u đ ng, 500mả ệ ồ 2 <sub>quy n s d ng đ t ,...). Trong th c t</sub><sub>ề</sub> <sub>ử ụ</sub> <sub>ấ ở</sub> <sub>ự ế</sub>
có trường h p ngợ ườ ậi l p di chúc ch ch đ nh ngỉ ỉ ị ười th a k mà khôngừ ế


phân đ nh di s n cho h thì m i ngị ả ọ ỗ ườ ượi đ c hưởng ngang nhau.



Dành m t ph n trong di s n đ di t ng, th cúng: di t ng là vi cộ ầ ả ể ặ ờ ặ ệ


ngườ ậi l p di chúc dành m t ph n tài s n trong kh i di s n c a mình độ ầ ả ố ả ủ ể


t ng cho ngặ ười khác. Khác v i ngớ ười th a k thì ngừ ế ười nh n di t ngậ ặ


không ph i th c hi n nghĩa v tài s n đ i v i ph n đả ự ệ ụ ả ố ớ ầ ượ ặc t ng, tr trừ ường
h p tồn b di s n khơng đ đ thanh toán nghĩa v tài s n do ngợ ộ ả ủ ể ụ ả ười ch tế


đ l i thì ph n di t ng cũng để ạ ầ ặ ược dùng đ th c hi n ph n nghĩa v cònể ự ệ ầ ụ


l i c a ngạ ủ ười ch t. B lu t dân s cũng quy đ nh ngế ộ ậ ự ị ườ ậi l p di chúc có
quy n dành m t ph n tài s n trong kh i di s n đ th cúng. ề ộ ầ ả ố ả ể ờ


Ch đ nh ngỉ ị ười gi di chúc, ngữ ười qu n lý di s n, ngả ả ười phân chia
di s n.ả


Ngườ ậi l p di chúc có quy n s a đ i, b sung, thay th ho c h y bề ử ổ ổ ế ặ ủ ỏ


di chúc đã l p.ậ


Người th a k không ph thu c vào n i dung di chúc (Đi u 669ừ ế ụ ộ ộ ề


BLDS).


B lu t dân s quy đ nh nh ng ngộ ậ ự ị ữ ười sau đây v n hẫ ưởng di s nả


b ng hai ph n ba su t c a m t ngằ ầ ấ ủ ộ ười th a k theo pháp lu t, n u nh diừ ế ậ ế ư


s n đả ược chia theo pháp lu t trong trậ ường h p h không đợ ọ ược ngườ ậi l p


di chúc cho hưởng ho c ch cho hặ ỉ ưởng ít h n hai ph n ba su t đó, tr khiơ ầ ấ ừ


h là nh ng ngọ ữ ườ ừi t ch i hố ưởng di s n ho c khơng có quy n hả ặ ề ưởng di
s n theo Đi u 642 và kho n 1 Đi u 643 BLDS: Con ch a thành niên, cha,ả ề ả ề ư


m , v , ch ng; Con đã thành niên khơng có kh năng lao đ ng.ẹ ợ ồ ả ộ


Ví d : Ông A k t hôn h p pháp v i bà B và có hai ngụ ế ợ ớ ười con là C và
K (đã đ 18 tu i và có cơng vi c n đ nh). Ơng A l p di chúc h p phápủ ổ ệ ổ ị ậ ợ


cho người cháu h là M họ ưởng toàn b di s n là 900 tri u đ ng. V n độ ả ệ ồ ấ ề


đ t ra là v và con c a ơng A có quy n gì hay khơng?ặ ợ ủ ề


Trước h t ph i kh ng đ nh di chúc do ông A l p là h p pháp, cóế ả ẳ ị ậ ợ


quy n đ l i di s n cho b t kỳ cá nhân t ch c nào. Tuy nhiên, theo quyề ể ạ ả ấ ổ ứ


đ nh c a pháp lu t có bà B (là v ) ph i đị ủ ậ ợ ả ược hưởng không ph thu c vàoụ ộ


n i dung di chúc ít nh t là 2/3 su t n u di s n chia theo pháp pháp lu t.ộ ấ ấ ế ả ậ


Xác đ nh 2/3 m t su t n u di s n chia theo pháp lu t (n u đây ch đị ộ ấ ế ả ậ ế ở ỉ ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

theo di chúc là 700 tri u đ ng (hai ngệ ồ ười con c a ông A không thu c đ iủ ộ ố


tượng quy đ nh t i Đi u 669)ị ạ ề


<i>* Hình th c và n i dung c a di chúc:ứ</i> <i>ộ</i> <i>ủ</i>



Hình th c c a di chúc: Di chúc ph i đứ ủ ả ượ ậc l p thành văn b n, n uả ế


không th l p để ậ ược di chúc b ng văn b n thì có th l p di chúc mi ng.ằ ả ể ậ ệ


Người thu c dân t c thi u s có quy n l p di chúc b ng ch vi t ho cộ ộ ể ố ề ậ ằ ữ ế ặ


ti ng nói c a dân t c mình.ế ủ ộ


Đ i v i di chúc b ng văn b n (di chúc vi t) bao g m các hình th cố ớ ằ ả ế ồ ứ


sau:


Di chúc b ng văn b n khơng có ngằ ả ười làm ch ng, ngứ ườ ậi l p di chúc
ph i t tay vi t và ký vào b n di chúc. ả ự ế ả


Di chúc b ng văn b n có ngằ ả ười làm ch ng đứ ượ ậc l p trong trường
h p ngợ ườ ậi l p di chúc khơng th t mình vi t b n di chúc thì có th nhể ự ế ả ể ờ


người khác vi t nh ng ph i có ít nh t hai ngế ư ả ấ ười làm ch ng.ứ


Di chúc có cơng ch ng c a t ch c hành ngh cơng ch ng (phịngứ ủ ổ ứ ề ứ


cơng ch ng ho c văn phịng cơng ch ng).ứ ặ ứ


Di chúc b ng văn b n ph i th hi n các n i dung sau: Ngày, tháng,ằ ả ả ể ệ ộ


năm l p di chúc; H tên và n i c trú c a ngậ ọ ơ ư ủ ườ ậi l p di chúc; H tên cọ ơ


quan, t ch c, ngổ ứ ườ ưởi h ng di s n; Di s n đ l i và n i có di s n; Vi cả ả ể ạ ơ ả ệ



ch đ nh th c hi n nghĩa v và n i dung c a nghĩa v .ỉ ị ự ệ ụ ộ ủ ụ


Di chúc không được vi t t t ho c b ng ký hi u; n u di chúc g mế ắ ặ ằ ệ ế ồ


nhi u trang thì m i trang ph i đánh s th t và có ch ký ho c đi m chề ỗ ả ố ứ ự ữ ặ ể ỉ


c a ngủ ườ ậi l p di chúc đ tránh trể ường h p t ý thay đ i n i dung di chúcợ ự ổ ộ


b ng vi c đánh tráo các trang khơng có ch ký ho c đi m ch trái v i ý chíằ ệ ữ ặ ể ỉ ớ


c a ngủ ườ ậi l p di chúc.


Di chúc mi ng đệ ượ ậc l p trong trường h p tính m ng m t ngợ ạ ộ ườ ịi b
cái ch t đe d a do b nh t t ho c các nguyên nhân khác (tai n n, r i ro,...)ế ọ ệ ậ ặ ạ ủ


mà không th l p di chúc b ng văn b n. Di chúc mi ng coi là h p phápể ậ ằ ả ệ ợ


khi đ m b o các đi u ki n sau: ả ả ề ệ Ph i là s th hi n ý chí cu i cùng c aả ự ể ệ ố ủ


ngườ ể ại đ l i di s n trả ước m t ít nh t hai ngặ ấ ười làm ch ng; Hai ngứ ười
làm ch ng ngay sau đó ghi chép l i n i dung và ký tên ho c đi m ch vàoứ ạ ộ ặ ể ỉ


b n ghi n i dung đó; Ngả ộ ười làm ch ng không thu c các trứ ộ ường h p quyợ


đ nh t i Đi u 654 BLDS.ị ạ ề


Trong th i h n 5 ngày k t ngày di chúc mi ng thì di chúc ph iờ ạ ể ừ ệ ả


được công ch ng. ứ Di chúc có hi u l c k t th i đi m m th a k (th iệ ự ể ừ ờ ể ở ừ ế ờ



đi m m th a k ).ể ở ừ ế


<i>c, Th a k theo pháp lu t ừ</i> <i>ế</i> <i>ậ</i>


<i>* Khái ni m và nh ng trệ</i> <i>ữ</i> <i>ường h p th a k theo pháp lu tợ</i> <i>ừ</i> <i>ế</i> <i>ậ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i>d ng trong nh ng trụ</i> <i>ữ</i> <i>ường h p sau đây: Khơng có di chúc (nghĩa là ngợ</i> <i>ười</i>
<i>có tài s n không đ nh đo t b ng vi c l p di chúc; di chúc không h p pháp;ả</i> <i>ị</i> <i>ạ ằ</i> <i>ệ ậ</i> <i>ợ</i>
<i>nh ng ngữ</i> <i>ười th a k theo di chúc đ u ch t trừ</i> <i>ế</i> <i>ề</i> <i>ế</i> <i>ước ho c ch t cùng th iặ</i> <i>ế</i> <i>ờ</i>
<i>đi m v i ngể</i> <i>ớ</i> <i>ườ ậi l p di chúc ho c c quan, t ch c đặ</i> <i>ơ</i> <i>ổ</i> <i>ứ</i> <i>ược hưởng th a kừ</i> <i>ế</i>
<i>theo di chúc khơng cịn t n t i vào th i đi m m th a k . ồ ạ</i> <i>ờ</i> <i>ể</i> <i>ở ừ</i> <i>ế</i>


<i>Khác v i th k theo di chúc là d a vào ý chí c a ngớ</i> <i>ừ ế</i> <i>ự</i> <i>ủ</i> <i>ười có tài s n,ả</i>
<i>th k theo pháp lu t d a vào di n và hàng th a k .ừ ế</i> <i>ậ ự</i> <i>ệ</i> <i>ừ</i> <i>ế</i>


Di n th a k là pham vi nh ng ngệ ừ ế ữ ười có quy n hề ưởng di s n đả ược
xác đ nh trên ba c s quan h hôn nhân, quan h huy t th ng và quan hị ơ ở ệ ệ ế ố ệ


nuôi dưỡng gi a ngữ ườ ể ại đ l i th a k và ngừ ế ười th a k .ừ ế


Hàng th a k đừ ế ược pháp lu t phân chia thành ba hàng nh sau:ậ ư


Hàng th nh t: v , ch ng, cha đ , m đ , cha nuôi, m nuôi, conứ ấ ợ ồ ẻ ẹ ẻ ẹ


đ , con nuôi c a ngẻ ủ ười ch t.ế


Hàng th hai: ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i, các cháu n iứ ộ ộ ạ ạ ộ


ngo i, anh ch em ru t c a ngạ ị ộ ủ ười ch t.ế



Hàng th ba: C n i, c ngo i c a ngứ ụ ộ ụ ạ ủ ười ch t; ch t n i ngo i c aế ắ ộ ạ ủ


người ch t; bác ru t, chú ru t, cô ru t, dì ru t, c u ru t; cháu ru t c aế ộ ộ ộ ộ ậ ộ ộ ủ


người ch t mà ngế ười ch t là chú, bác, cơ, dì, c u (ru t).ế ậ ộ


Nh ng ngữ ười th a k cùng hàng đừ ế ược hưởng ph n di s n ngangầ ả


nhau. Nh ng ngữ ườ ởi hàng th a k sau ch đừ ế ỉ ược hưởng th a k n u hàngừ ế ế


th a k trừ ế ước đó khơng cịn ai do đã ch t, do khơng có quy n hế ề ưởng di
s n, b tru t quy n hả ị ấ ề ưởng th a k ho c t ch i nh n di s n. N u c baừ ế ặ ừ ố ậ ả ế ả


hnàg th a k đ u khơng cịn s ng ho c cịn s ng nh ng khơng đ đi uừ ế ề ố ặ ố ư ủ ề


ki n hệ ưởng thì di s n th a k thu c v nhà nả ừ ế ộ ề ước.


B lu t dân s 2005 đã b sung thêm hàng th a k th hai là cácộ ậ ự ổ ừ ế ứ


cháu n i ngo i, hàng th a k th ba là các ch t n i ngo i nh m bao quátộ ạ ừ ế ứ ắ ộ ạ ằ


h t các kh năng có th x y ra trong th c t , b o v quy n và l i ích h pế ả ể ả ự ế ả ề ề ợ ợ


pháp c a cháu và ch t.ủ ắ


<i>* Th a k th v (Đi u 677 B lu t dân s )ừ</i> <i>ế ế ị</i> <i>ề</i> <i>ộ ậ</i> <i>ự</i>


<i> Trong trường h p con c a ngợ</i> <i>ủ</i> <i>ườ ể ại đ l i di s n ch t trả</i> <i>ế</i> <i>ước ho cặ</i>
<i>ch t cùng th i đi m v i ngế</i> <i>ờ</i> <i>ể</i> <i>ớ</i> <i>ườ ể ại đ l i di s n, thì cháu đả</i> <i>ược hưởng ph nầ</i>
<i>di s n mà cha ho c m c a cháu đả</i> <i>ặ</i> <i>ẹ ủ</i> <i>ược hưởng n u còn s ng; n u cháuế</i> <i>ố</i> <i>ế</i>


<i>cũng ch t trế</i> <i>ước ngườ ể ại đ l i di s n, thì ch t đả</i> <i>ắ ược hưởng ph n di s n màầ</i> <i>ả</i>
<i>cha ho c m c a ch t đặ</i> <i>ẹ ủ</i> <i>ắ ược hưởng n u cịn s ng.ế</i> <i>ố</i>


Ví d : Ơng A có bà ngụ ười con là C, D, và E. năm 1981 anh C k tế


hôn v i ch M sinh đớ ị ược hai con là K và H. Năm 1994 anh C b tai n nị ạ


ch t. Năm 2000 ơng A ch t sau đó nh ng ngế ế ữ ười th a k yêu c u chia ngôiừ ế ầ


nhà ông A tr giá 180 tri u đ ng. Trong trị ệ ồ ường h p này vào th i đi m mợ ờ ể ở


th a k có hai ngừ ế ười con là D và E còn s ng, cịn v ơng A và anh C đãố ợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Đi u 680 c a B lu t dân s nh sau:ề ủ ộ ậ ự ư


Di s n c a ông A đả ủ ược chia làm ba ph n, trong đó D đầ ược hưởng
60 tri u, E hệ ưởng 60 tri u, K và H hệ ưởng th a k th v (K hừ ế ế ị ưởng 30
tri u, H hệ ưởng 30 tri u) ph n di s n mà C đệ ầ ả ược hưởng n u còn s ng.ế ố


Th a k th v có nh ng đ c đi m sau đây:ừ ế ế ị ữ ặ ể


Th a k th v ch phát sinh trong trừ ế ế ị ỉ ường h p di s n đợ ả ược chia theo
pháp lu t. N u ngậ ế ười th a k theo di chúc mà ch t trừ ế ế ước ho c ch t cùngặ ế


th i đi m v i ngờ ể ớ ườ ậi l p di chúc thì di chúc khơng phát sinh hi u l c và diệ ự


s n chia theo pháp lu t, lúc đó m i áp d ng quy đ nh th k th v . Ví d :ả ậ ớ ụ ị ừ ế ế ị ụ


Ơng A có hai người con và K và T, ông A l p di chúc cho anh K hậ ưởng
200 tri u đ ng. Anh K có con trai là H (cháu n i c a ông A). Anh K ch tệ ồ ộ ủ ế



trước ơng A thì di chúc c a ơng A l p cho K không phát sinh hi u l củ ậ ệ ự


pháp lu t và di s n đậ ả ược chia theo pháp lu t, trong đó anh T đậ ược th a kừ ế


thep pháp lu t 100 tri u, cháu H đậ ệ ược th a k th v 100 tri u.ừ ế ế ị ệ


Cháu ph i còn s ng vào th i đi m ông bà ch t, ch t ph i còn s ngả ố ờ ể ế ắ ả ố


vào th i đi m c ch t ho c sinh ra và còn s ng sau th i đi m ông bàờ ể ụ ế ặ ố ờ ể


(ho c c ch t) nh ng đã thành thai trặ ụ ế ư ước th i đi m đó cũng đờ ể ược th a kừ ế


th v .ế ị


N u có nhi u ngế ề ười th a k th v nh ng ch đừ ế ế ị ư ỉ ược hưởng ph n diầ


s n mà cha m đả ẹ ược hưởng n u còn s ng.ế ố


Nh v y các cháu, ch t đư ậ ắ ược pháp lu t quy đ nh th a k th v vàậ ị ừ ế ế ị


th a k theo hàng th a k . Trong nh ng trừ ế ừ ế ữ ường h p sau đây cháu n iợ ộ


ngo i ho c ch t n i ngo i đạ ặ ắ ộ ạ ược th a k theo hàng th a k : Cha, mừ ế ừ ế ẹ


chúng là người th a k duy nh t và còn s ng nh ng t ch i nh n di s nừ ế ấ ố ư ừ ố ậ ả


ho c khơng có quy n hặ ề ưởng di s n do vi ph m các quy đ nh theo kho n 1ả ạ ị ả


Đi u 643 B lu t dân s 2005.ề ộ ậ ự



<b>II. LU T HƠN NHÂN VÀ GIA ĐÌNHẬ</b>
<b>1. Khái ni m Lu t hơn nhân và gia đình ệ</b> <b>ậ</b>


<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t hơn nhân và gia đìnhề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>


Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t hôn nhân và gia đình là nh ng quanề ỉ ủ ậ ữ


h xã h i trong lĩnh v c hơn nhân và gia đình, c th là quan h nhân thânệ ộ ự ụ ể ệ


và tài s n gi a v và ch ng, gi a cha m và con và gi a nh ng ngả ữ ợ ồ ữ ẹ ữ ữ ười
thân thích ru t th t khác.ộ ị


Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t hôn nhân và gia đình đó là các quanề ỉ ủ ậ


h nhân thân và quan h tài s n. Quan h nhân thân là nhóm quan h chệ ệ ả ệ ệ ủ


đ o và có ý nghĩa quy t đ nh trong các quan h hơn nhân và gia đình, theoạ ế ị ệ


đó y u t tình c m g n bó gi a các ch th là m t đ c đi m trong quanế ố ả ắ ữ ủ ể ộ ặ ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

v ng lâu dài, khơng mang tính ch t đ n bù ngang giá và g n li n v i nhânữ ấ ề ắ ề ớ


thân các ch th không th chuy n giao cho ngủ ể ể ể ười khác được
<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t Hơn nhân và gia đìnhề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>


Phương pháp đi u ch nh c a Lu t hơn nhân và gia đình là nh ngề ỉ ủ ậ ữ


cách th c, bi n pháp mà các quy ph m pháp lu t hơn nhân gia đình tácứ ệ ạ ậ



đ ng lên các c quan xã h i thu c đ i tộ ơ ộ ộ ố ượng đi u ch nh c a nó. Phề ỉ ủ ương
pháp đi u ch nh c a Lu t hơn nhân và gia đình h t s c m m d o, ch y uề ỉ ủ ậ ế ứ ề ẻ ủ ế


là khuy n khích các ch th th c hi n các nghĩa v và quy n hôn nhân -ế ủ ể ự ệ ụ ề


gia đình. Ch trong nh ng trỉ ữ ường h p đ c bi t m i dùng bi n pháp cợ ặ ệ ớ ệ ưỡng
ch nh h y hôn nhân trái pháp lu t, h n ch quy n c a cha m đ i v iế ư ủ ậ ạ ế ề ủ ẹ ố ớ


con ch a thành niên,... (Đi u 16, Đi u 14, Đi u 41 Lu t hôn nhân và giaư ề ề ề ậ


đình 2000).


<i>c, Đ nh nghĩa Lu t hơn nhân và gia đìnhị</i> <i>ậ</i>


V i t cách là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi t Nam,ớ ư ộ ậ ệ ố ậ ệ


Lu t hơn nhân và gia đình là t ng h p các quy ph m pháp lu t do nhàậ ổ ợ ạ ậ


nước ban hành ho c th ch hoá nh m đi u ch nh các quan h v hônặ ể ế ằ ề ỉ ệ ề


nhân và gia đình (quan h nhân thân và quan h tài s n).ệ ệ ả


<b>2. Các nguyên t c c b n c a Lu t hơn nhân và gia đìnhắ ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>


Nh ng nguyên t c c b n c a Lu t hơn nhân và gia đình là nh ngữ ắ ơ ả ủ ậ ữ


nguyên lý, nh ng t tữ ư ưởng ch đ o quán tri t toàn b h th ng các quyỉ ạ ệ ộ ệ ố


ph m pháp lu t hơn nhân và gia đình. N i dung c a nh ng nguyên t c cạ ậ ộ ủ ữ ắ ơ



b n th hi n quan đi m pháp lu t c a Đ ng và Nhà nả ể ệ ể ậ ủ ả ước ta đ i v iố ớ


nhi m v và các ch c năng c a các thành viên trong gia đình, c a các cệ ụ ứ ủ ủ ơ


quan h u quan tr ng trong vi c th c hi n ch đ hơn nhân và gia đình,ữ ọ ệ ự ệ ế ộ


c a các c quan h u quan trong vi c th c hi n ch đ hôn nhân và giaủ ơ ữ ệ ự ệ ế ộ


đình xã h i ch nghĩa. Các quy ph m pháp lu t hôn nhân và gia đình ph iộ ủ ạ ậ ả


th hi n đúng n i dung c a các ngun t c đó. So v i Lu t hơn nhân giaể ệ ộ ủ ắ ớ ậ


đình 1986, Lu t hơn nhân gia đình 2000 k th a các nguyên t c c b n,ậ ế ừ ắ ơ ả


đ ng th i b sung thêm m t s nguyên t c m i nh : Nguyên t c hônồ ờ ổ ộ ố ắ ớ ư ắ


nhân t nguy n, ti n b m t v m t ch ng, v ch ng bình đ ng; nguyênự ệ ế ộ ộ ợ ộ ồ ợ ồ ẳ


t c hôn nhân gi a công dân Vi t Nam thu c các dân t c, các tôn giáo, gi aắ ữ ệ ộ ộ ữ


người theo tôn giáo v i ngớ ười không theo tôn giáo, gi a công dân Vi tữ ệ


Nam v i ngớ ười nước ngoài được tôn tr ng và đọ ược pháp lu t b o vậ ả ệ


nguyên t c v ch ng có nghĩa v th c hi n chính sách dân s và k ho chắ ợ ồ ụ ự ệ ố ế ạ


hố gia đình; Ngun t c b o v quy n l i c a cha m , các con cũng nhắ ả ệ ề ợ ủ ẹ ư


các thành viên khác trong gia đình và nguyên t c b o v bà m và tr em.ắ ả ệ ẹ ẻ



<b>3. K t hôn và h y vi c k t hôn trái pháp lu t ế</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ế</b> <b>ậ</b>
<i>a, K t hôn và các đi u ki n k t hơnế</i> <i>ề</i> <i>ệ</i> <i>ế</i>


K t hơn đế ược chính th c đ nh nghĩa t i kho n 2 Đi u 8 Lu t hônứ ị ạ ả ề ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t v đi u ki n k t hôn và đăng ký k tồ ị ủ ậ ề ề ệ ế ế


hôn".


Đi u 9 và Đi u 10 Lu t hơn nhân và gia đình 2000 quy đ nh các đi uề ề ậ ị ề


ki n k t hôn bao g m:ệ ế ồ


<i>Đi u ki n th nh t,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> ph i đ tu i k t hôn (kho n 1 Đi u 9).ả ủ ổ ế ả ề


Lu t hơn nhân và gia đình quy đ nh đ tu i k t hôn đ i v i nam làậ ị ộ ổ ế ố ớ


20 tu i tr lên, n là 18 tu i tr lên. Nh v y, mu n k t hôn nam ph i đ tổ ở ữ ổ ở ư ậ ố ế ả ạ


đ tu i t 20, n là 18 tu i. Cách tính tu i k t hôn hi n nay độ ổ ừ ữ ổ ổ ế ệ ược tính
theo năm sinh, nghĩa là đang tu i hai mở ổ ươ ố ới đ i v i nam và đang tu iở ổ


mười tám đ i v i n . Ví d : năm sinh 1970 thì đ n ngày 01/01/1990 đố ớ ữ ụ ế ược
coi là đ tu i k t hôn (theo Ngh quy t 02/2000/NQ-HĐTP)ủ ổ ế ị ế


<i>Đi u ki n th hai,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> ph i có s t nguy n c a hai bên nam n k tả ự ự ệ ủ ữ ế


hôn.


Kho n 2 Đi u 9 Lu t hôn nhân và gia đình quy đ nh: "Vi c k t hônả ề ậ ị ệ ế



do nam n t nguy n quy t đ nh, không bên nào đữ ự ệ ế ị ược ép bu c, l a d iộ ừ ố


bên nào, không ai được cưỡng ép c n tr ". S t nguy n hoàn toàn trongả ở ự ự ệ


vi c k t hôn là hai bên nam n t mình quy t đ nh vi c k t hơn, th hi nệ ế ữ ự ế ị ệ ế ể ệ


s đ ng ý tr thành v ch ng. ự ồ ở ợ ồ


<i>Đi u ki n th ba,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> vi c k t hôn không thu c m t trong các trệ ế ộ ộ ường
h p lu t c m k t hôn.ợ ậ ấ ế


Ph i tuân th nguyên t c m t v , m t ch ng: Đi u 10 kho n 1ả ủ ắ ộ ợ ộ ồ ề ả


Lu t hôn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: "C m nh ng ngậ ị ấ ữ ười đang có vợ


ho c ch ng k t hôn" và Đi u 4 kho n 2 quy đ nh: "C m ngặ ồ ế ề ả ị ấ ười đang có
v , có ch ng k t hôn ho c chung s ng nh v ch ng v i ngợ ồ ế ặ ố ư ợ ồ ớ ười khác
ho c ngặ ười ch a có v , ch a có ch ng mà k t hôn ho c chung s ng như ợ ư ồ ế ặ ố ư


v ch ng v i ngợ ồ ớ ười đang có v , có ch ng".ợ ồ


<i>Đi u ki n th t ,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ ư</i> không thu c nh ng trộ ữ ường h p lu t c m k t hôn.ợ ậ ấ ế


Nh ng ngữ ườ ếi k t hôn không m t năng l c hành vi dân s : Kho n 2ấ ự ự ả


Đi u 10 Lu t hơn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: ngề ậ ị ười m t năng l cấ ự


hành vi dân s không đự ược k t hôn. M t năng l c hành vi dân s trongế ấ ự ự



trường h p m t ngợ ộ ười do b tâm th n ho c m c các b nh khác mà khôngị ầ ặ ắ ệ


th nh n th c, làm ch để ậ ứ ủ ược hành vi c a mình thì theo yêu c u c a ngủ ầ ủ ười
có quy n, có l i ích liên quan Tịa án ra quy t đ nh tuyên b m t năng l cề ợ ế ị ố ấ ự


hành vi dân s trên c s k t lu n c a t ch c giám đ nh có th m quy n. ự ơ ở ế ậ ủ ổ ứ ị ẩ ề


Nh ng ngữ ười k t hôn v i nhau không cùng dòng máu tr c h ,ế ớ ự ệ


khơng có h trong ph m vi ba đ i ho c khơng có quan h thân thu c:ọ ạ ờ ặ ệ ộ


Đi u 10, kho n 3, Lu t hơn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: c m k t hônề ả ậ ị ấ ế


gi a nh ng ngữ ữ ười cùng dòng máu tr c h ; gi a nh ng ngự ệ ữ ữ ười có h trongọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Nh ng ngữ ười cùng dóng máu tr c h là cha m đ i v i con, ông bàự ệ ẹ ố ớ


đ i v i cháu n i ngo i. Nh ng ngố ớ ộ ạ ữ ười có h trong ph m vi ba đ i là nh ngọ ạ ờ ữ


người cùng m t g c sinh ra: cha m là đ i th nh t, anh ch em cùng chaộ ố ẹ ờ ứ ấ ị


m , cùng cha khác m , cùng m khác cha là đ i th hai; anh ch em conẹ ẹ ẹ ờ ứ ị


chú, con bác, con cơ, con dì là đ i th ba. Vì v y, c m k t hôn gi a nh ngờ ứ ậ ấ ế ữ ữ


người có h trong ph m vi ba đ i là c m k t hôn gi a anh ch em ru t v iọ ạ ờ ấ ế ữ ị ộ ớ


nhau; gi a chú ru t, bác ru t, c u ru t v i cháu gái gi a cơ ru t, dì ru tữ ộ ộ ậ ộ ớ ữ ộ ộ


v i cháu trai; gi a anh ch em con chú, con bác, con cơ, con dì v i nhau.ớ ữ ị ớ



Ngồi ra, c m k t hơn gi a cha m nuôi v i con nuôi; gi a ngấ ế ữ ẹ ớ ữ ười đã t ngừ


là cha m nuôi v i con nuôi, b ch ng v i con dâu, m v v i con r , bẹ ớ ố ồ ớ ẹ ợ ớ ể ố


dượng v i con riêng c a v , m k v i con riêng c a ch ng.ớ ủ ợ ẹ ế ớ ủ ồ


C m k t hôn gi a nh ng ngấ ế ữ ữ ười cùng gi i tính. Trong xu th phátớ ế


tri n c a th gi i, nh ng ngể ủ ế ớ ữ ười đ ng tính luy n ái yêu c u Nhà nồ ế ầ ước
ph i cho phép h k t hôn và th a nh n quan h v ch ng gi a h . M tả ọ ế ừ ậ ệ ợ ồ ữ ọ ộ


s nố ước đã cho phép nh ng ngữ ười cùng gi i tính k t hơn (g i là part) nhớ ế ọ ư


lu t Đan M ch năm 1989. M t s qu c gia trên th gi i không th a nh nậ ạ ộ ố ố ế ớ ừ ậ


quan h v ch ng gi a nh ng ngệ ợ ồ ữ ữ ười này nh ng cho phép h có quy n l pư ọ ề ậ


h i và hộ ưởng quy n l i nh cơng dân bình thề ợ ư ường (Lu t c a Pháp quyậ ủ


đ nh cho phép ngị ườ ồi đ ng tính luy n ái l p h i t tháng 10/1999).ế ậ ộ ừ


* Đăng ký k t hôn (Đi u 11 Lu t hơn nhân và gia đình 2000)ế ề ậ


Vi c k t hôn ph i đệ ế ả ược đăng ký và có c quan nhà nơ ước có th mẩ


quy n (sau đây g i là c quan đăng lý k t hôn) th c hi n theo nghi th cề ọ ơ ế ự ệ ứ


quy đ nh t i Đi u 14 c a lu t này. Nam, n không đăng ký k t hôn màị ạ ề ủ ậ ữ ế



chung s ng v i nhau nh v ch ng thì khơng đố ớ ư ợ ồ ược pháp lu t công nh n làậ ậ


v ch ng.ợ ồ


<i>b, H y vi c k t hôn trái pháp lu tủ</i> <i>ệ ế</i> <i>ậ</i>


Kho n 3 Đi u 8 Lu t hơn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: "K t hônả ề ậ ị ế


trái pháp lu t là vi c xác l p quan h v ch ng có đăng ký k t hơn, nh ngậ ệ ậ ệ ợ ồ ế ư


vi ph m đi u ki n k t hôn do pháp lu t quy đ nh". Nh v y, vi c k t hônạ ề ệ ế ậ ị ư ậ ệ ế


trái pháp lu t là vi c k t hôn tuy đã đậ ệ ế ược đăng ký t i c quan nhà nạ ơ ước có
th m quy n, nh ng sau đó m i phát hi n m t ho c c hai bên k t hôn viẩ ề ư ớ ệ ộ ặ ả ế


ph m đi u ki n k t hôn do pháp lu t quy đ nh c th :ạ ề ệ ế ậ ị ụ ể


<i>M t là,ộ</i> ch a đ n tu i k t hôn theo quy đ nh mà đã k t hôn.ư ế ổ ế ị ế


<i>Hai là, thi u s t nguy n c a m t trong hai bên do b c</i>ế ự ự ệ ủ ộ ị ưỡng ép,
b l a d i.ị ừ ố


<i>Ba là, m t bên k t hôn ho c c hai bên k t hôn là ng</i>ộ ế ặ ả ế ười đang có
v ho c có ch ng.ợ ặ ồ


<i>B n là,ố</i> khi k t hôn m t ho c c hai bên k t hôn là ngế ộ ặ ả ế ười m t năngấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>Năm là, gi a các bên k t hơn là ng</i>ữ ế ười có quan h cùng dòng máuệ


v tr c h ho c là nh ng ngề ự ệ ặ ữ ười trong ph m vi ba đ i.ạ ờ



<i>Sáu là, hai bên k t hôn v i nhau là cha nuôi, m nuôi v i con nuôi;</i>ế ớ ẹ ớ


người đã t ng là cha m nuôi, m nuôi v i con nuôi; b ch ng v i conừ ẹ ẹ ớ ố ồ ớ


dâu, m v v i con r ; b dẹ ợ ớ ể ố ượng v i con riêng c a v , m k v i conớ ủ ợ ẹ ế ớ


riêng c a ch ng.ủ ồ


<i>B y làả</i> , hai bên k t hôn là nh ng ngế ữ ười cùng gi i tính.ớ


Hơn nhân trái pháp lu t s b Tòa án nhân dân x h y khi có yêuậ ẽ ị ử ủ


c u. H y vi c k t hôn trái pháp lu t là bi n pháp ch tài c a Lu t hônầ ủ ệ ế ậ ệ ế ủ ậ


nhân và gia đình 2000. Vi c h y k t hôn trái pháp lu t ph i d a trên c sệ ủ ế ậ ả ự ơ ở


nh ng căn c và ngữ ứ ười có th m quy n xác đ nh yêu c u.ẩ ề ị ầ


Trong trường h p vi c đăng ký k t hôn theo nghi th c quy đ nh t iợ ệ ế ứ ị ạ


đi u 14 thì vi c k t hơn đó khơng có giá tr pháp lý, n u có yêu c u h yề ệ ế ị ế ầ ủ


vi c k t hơn trái pháp lu t thì m c dù có vi ph m m t trong các đi u ki nệ ế ậ ặ ạ ộ ề ệ


k t hơn quy đ nh t i Đi u 9, Tịa án không tuyên b h y vi c k t hôn tráiế ị ạ ề ố ủ ệ ế


pháp lu t mà áp d ng kho n 1 Đi u 11 tuyên b công nh n là v ch ng.ậ ụ ả ề ố ậ ợ ồ


Ví d A và B ch a đ tu i k t hôn nh ng đang ký k t hôn t i U banụ ư ủ ổ ế ư ế ạ ỷ



nhân dân không đúng th m quy n.ẩ ề


Vi c h y k t hôn trái pháp lu t d n đ n h u qu pháp lý nh t đ nh:ệ ủ ế ậ ẫ ế ậ ả ấ ị


V quan h nhân thân: Tòa án áp d ng kho n 1 Đi u 17 tuyên bề ệ ụ ả ề ố


h y vi c k t hôn trái pháp lu t khi đó hai bên nam n ph i ch m d t quanủ ệ ế ậ ữ ả ấ ứ


h nh v ch ng. Trong trệ ư ợ ồ ường h p này quan h hôn nhân c a h khôngợ ệ ủ ọ


được Nhà nước th a nh n.ừ ậ


Theo quy đ nh c a B lu t T t ng dân s , t i Đi u 28 thì h y vi cị ủ ộ ậ ố ụ ự ạ ề ủ ệ


k t hôn trái pháp lu t là yêu c u v hơn nhân và gia đình (vi c dân s ) nênế ậ ầ ề ệ ự


ch gi i quy t v quan h nhân thân, n u có tranh ch p và yêu c u gi iỉ ả ế ề ệ ế ấ ầ ả


quy t v nuôi con và tài s n các bên ph i kh i ki n thành m t v ki nế ề ả ả ở ệ ộ ụ ệ


dân s riêng mà không gi i quy t đ ng th i trong khi gi i quy t vi c dânự ả ế ồ ờ ả ế ệ


s . H y vi c k t hôn trái pháp lu t đự ủ ệ ế ậ ược gi i quy t theo th t c gi iả ế ủ ụ ả


quy t vi c dân s quy đ nh t Đi u 311 đ n Đi u 318 B lu t T t ngế ệ ự ị ừ ề ế ề ộ ậ ố ụ


dân s .ự


<b>4. Quan h gi a v ch ng, gi a cha m và con ệ ữ</b> <b>ợ</b> <b>ồ</b> <b>ữ</b> <b>ẹ</b>


<i>a, Quan h gi a v và ch ngệ ữ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i>


Quan h nhân thân là nh ng quy đ nh mang tính khái quát v quanệ ữ ị ề


h nhân thân gi a v và ch ng nh : tình nghĩa v ch ng; v ch ng bìnhệ ữ ợ ồ ư ợ ồ ợ ồ


đ ng v nghĩa v và quy n, vi c l a ch n n i c trú c a v ch ng; vẳ ề ụ ề ệ ự ọ ơ ư ủ ợ ồ ợ


ch ng có nghĩa v tơn tr ng danh d , nhân ph m, uy tín c a nhau, vồ ụ ọ ự ẩ ủ ợ


ch ng có nghĩa v tôn tr ng quy n t do tín ngồ ụ ọ ề ự ưỡng, tơn giáo c a nhau,ủ


giúp đ t o đi u ki n cho nhau phát tri n m i m t; vi c đ i di n choỡ ạ ề ệ ể ọ ặ ệ ạ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

giao d ch do m t bên th c hi n, quan h hôn nhân khi m t bên b tuyên bị ộ ự ệ ệ ộ ị ố


là đã ch t mà tr v .ế ở ề


Quan h tài s n gi a v và ch ng bao g m:ệ ả ữ ợ ồ ồ


Quy n s h u c a v ch ng đ i v i tài s n chung h p nh t: Tàiề ở ữ ủ ợ ồ ố ớ ả ợ ấ


s n chung c a v ch ng bao g m tài s n do v ch ng t o ra, thu nh p doả ủ ợ ồ ồ ả ợ ồ ạ ậ


lao đ ng ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và nh ng thu nh p h p phápộ ạ ộ ả ấ ữ ậ ợ


khác c a v ch ng trong th i kỳ hôn nhân; tài s n mà v ch ng đủ ợ ồ ờ ả ợ ồ ược th aừ


k chung ho c t ng cho chung và nh ng tài s n khác v ch ng th a thu nế ặ ặ ữ ả ợ ồ ỏ ậ



là tài s n chung. Nh v y, tài s n chung c a v ch ng đả ư ậ ả ủ ợ ồ ược xây d ng cănự


c vào ngu n g c tài s n g m: ti n lứ ồ ố ả ồ ề ương, ti n thề ưởng, ti n lề ương h u,ư


ti n tr c p, các kho n thu nh p v s n xu t gia đình và các kho n thuề ợ ấ ả ậ ề ả ấ ở ả


nh p h p pháp khác c a v ch ng không phân bi t m c thu nh p c a m iậ ợ ủ ợ ồ ệ ứ ậ ủ ỗ


bên. Các tài s n mà v ch ng mua s m đả ợ ồ ắ ượ ừc t các ngu n nói trên ho cồ ặ


tài s n mà v ch ng đả ợ ồ ược th a k chung ho c đừ ế ặ ượ ặc t ng cho chung. Tài
s n chung v ch ng đả ợ ồ ược chi dùng đ đ m b o nh ng nhu c u chung c aể ả ả ữ ầ ủ


gia đình thì được xác đ nh là đị ương nhiên có s th a thu n c a c hai vự ỏ ậ ủ ả ợ


ch ng. ồ


Quy n s h u c a v , ch ng đ i v i tài s n riêng: Tài s n riêngề ở ữ ủ ợ ồ ố ớ ả ả


c a v , ch ng bao g m tài s n mà m i ngủ ợ ồ ồ ả ỗ ười có trước khi k t hơn, tàiế


s n đả ược th a k riêng, t ng cho riêng trong th i kỳ hôn nhân; tài s nừ ế ặ ờ ả


được chia riêng cho v , ch ng theo Đi u 29 và kho n 30 c a lu t này; đợ ồ ề ả ủ ậ ồ


dùng t trang cá nhân. V ch ng có quy n nh p ho c khơng nh p tài s nư ợ ồ ề ậ ặ ậ ả


riêng vào kh i tài s n chung.ố ả


<i>b, Quan h gi a cha m và conệ ữ</i> <i>ẹ</i>



Quan h pháp lu t gi a cha m và con cái d a trên s ki n phápệ ậ ữ ẹ ự ự ệ


lu t nh t đ nh do Lu t hôn nhân gia đình: S ki n sinh đ và s ki nậ ấ ị ậ ự ệ ẻ ự ệ


nh n nuôi con nuôi.ậ


<i>Trước h t,ế</i> quan h gi a cha m và con d a trên s ki n sinh đ .ệ ữ ẹ ự ự ệ ẻ


Theo kho n 1 Đi u 63 Lu t hơn nhân và gia đình quy đ nh nh sau:ả ề ậ ị ư


"Con sinh ra trong th i kỳ hôn nhân ho c do ngờ ặ ườ ợi v có thai trong th i kỳờ


đó là con chung c a v ch ng. Con sinh ra trủ ợ ồ ước ngay đăng ký k t hôn vàế


được cha m th a nh n cũng là con chung c a v ch ng".ẹ ừ ậ ủ ợ ồ


V nguyên t c các trề ắ ường h p sau đây coi là con chung c a vợ ủ ợ


ch ng:ồ


Con sinh ra trong th i kỳ hôn nhân nghĩa là sinh ra sau khi đã tờ ổ


ch c đăng ký k t hôn cho đ n khi ch m d t quan h hôn nhân do m t bênứ ế ế ấ ứ ệ ộ


ch t trế ước ho c do Tịa án cơng nh n, quy t đ nh theo yêu c u c a vặ ậ ế ị ầ ủ ợ


ho c ch ng ho c c a c hai bên v ch ng.ặ ồ ặ ủ ả ợ ồ


Có thai trong th i kỳ hơn nhân nghĩa là con sinh ra khi ch m d tờ ấ ứ



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

th i kỳ t khi t ch c đăng ký k t hôn cho đ n khi ch m d t quan h hônờ ừ ổ ứ ế ế ấ ứ ệ


nhân). V nguyên t c trong th i h n 300 ngày (k t th i đi m ch m d tề ắ ờ ạ ể ừ ờ ể ấ ứ


hôn nhân) ngườ ợi v sinh con thì đ a tr đó xác đ nh là con chung c a vứ ẻ ị ủ ợ


ch ng. ồ


Đ đ m b o l i ích cho đ a tr pháp lu t quy đ nh con sinh raể ả ả ợ ứ ẻ ậ ị


trước ngày đăng ký k t hôn (ngày t ch c đăng ký k t hôn) nh ng đế ổ ứ ế ư ược
c v ch ng th a nh n. ả ợ ồ ừ ậ Trong trường h p cha m không th a nh n conợ ẹ ừ ậ


thì ph i có ch ng c và ph i đả ứ ứ ả ược Tòa án xác đ nh (kho n 1 Đi u 63) vàị ả ề


người không được nh n là cha m c a m t ngậ ẹ ủ ộ ười có th u c u Tịa ánể ầ


xác đ nh ngị ười đó là con mình. Ngườ ượi đ c nh n là cha m m t ngậ ẹ ộ ười có
th yêu c u Tòa án xác đ nh ngể ầ ị ười đó khơng ph i là con mình. Ngồi vi cả ệ


sinh s n t nhiên thì vi c sinh con theo phả ự ệ ương pháp khoa h c đọ ược quy
đ nh t i Ngh đ nh 12/2003/NĐ-CP c a Chính ph . Vi c sinh con theoị ạ ị ị ủ ủ ệ


phương pháp khoa h c có s tham gia c a ngọ ự ủ ười th ba đó là ngứ ười cho
nỗn, cho tinh trùng, cho phơi thì c p v ch ng vô sinh ho c ngặ ợ ồ ặ ười ph nụ ữ


đ c thân luôn luôn độ ược xác đ nh là cha m c a đ a tr đị ẹ ủ ứ ẻ ược sinh ra theo
phương pháp khoa h c.ọ



<i>Th hai,ứ</i> d a vào s ki n nuôi con nuôi (t Đi u 67 đ n Đi u 78).ự ự ệ ừ ề ế ề


Nuôi con là vi c xác l p quan h cha m và con cái gi a ngệ ậ ệ ẹ ữ ười
nh n làm con nuôi và ngậ ườ ượi đ c nh n làm con nuôi, đ m b o cho ngậ ả ả ười
được nh n làm con nuôi đậ ược trơng nom, ni dưỡng, chăm sóc, giáo d cụ


phù h p v i đ o đ c xã h i (Đi u 67). Quan h nuôi con nuôi ch đợ ớ ạ ứ ộ ề ệ ỉ ược
xác l p khi th a mãn các đi u ki n sau:ậ ỏ ề ệ


V đi u ki n đ i v i con nuôi:ề ề ệ ố ớ


V đ tu i con nuôi ph i là ngề ộ ổ ả ườ ừ ưới t d i 15 tu i tr xu ng (trổ ở ố ừ


trường h p ngợ ườ ượi đ c nh n làm con nuôi là thậ ương binh, người tàn t t,ậ


người m t năng l c hành vi dân s ho c làm con nuôi ngấ ự ự ặ ười gìa y u, cơế


đ n).ơ


M t ngộ ười ch có th làm con ni c a m t ngỉ ể ủ ộ ười ho c c a hai vặ ủ ợ


ch ng hay nói cách khác m t ngồ ộ ười không th làm con nuôi c a nhi uể ủ ề


người cùng m t lúc mà ch tham gia vào m t quan h nuôi v i t cách làộ ỉ ộ ệ ớ ư


nuôi.


V đi u ki n đ i v i ngề ề ệ ố ớ ười nh n con nuôi. Ngậ ười nh n nuôi conậ


nuôi ph i đ m b o các đi u ki n sau đây: Có năng l c hành vi dân s đ yả ả ả ề ệ ự ự ầ



đ theo quy đ nh c a Lu t dân s ; H n ngủ ị ủ ậ ự ơ ười con nuôi 20 tu i tr lên; Cóổ ở


t cách đ o đ c t t; Có đi u ki n th c t đ m b o trơng mon, chăm sóc,ư ạ ứ ố ề ệ ự ế ả ả


nuôi dưỡng, giáo d c con nuôi; Không ph i là ngụ ả ườ ị ại b h n ch m t sế ộ ố


quy n c a cha m đ i v i con ch a thành niên ho c b k t án mà ch aề ủ ẹ ố ớ ư ặ ị ế ư


xóa tích v m t trong các t i c ý xâm ph m tính m ng, s c kh e, nhânề ộ ộ ố ạ ạ ứ ỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

ch ng, con, cháu, ngồ ười ch a thành niên ph m pháp; mua bán, đánh tráo,ư ạ


chi m đo t tr em; các t i xâm ph m tình d c đ i v i tr em; có hành viế ạ ẻ ộ ạ ụ ố ớ ẻ


xúi gi c, ép bu c con làm nh ng vi c trái đ o đ c xã h i.ụ ộ ữ ệ ạ ứ ộ


Vi c nh n nuôi con nuôi ph i đ m b o đi u ki n hình th c: Theoệ ậ ả ả ả ề ệ ứ


quy đ nh t i Đi u 72, vi c nuôi con nuôi ph i đị ạ ề ệ ả ược c quan nhà nơ ước có
th m quy n đăng ký và ghi vào s h t ch. Vi c nh n nuôi gi a các côngẩ ề ổ ộ ị ệ ậ ữ


dân Vi t Nam v i nhau ph i đệ ớ ả ược đăng ký t i U ban nhân dân c p xã n iạ ỷ ấ ơ


thường trú c a ngủ ười nuôi con ho c con nuôi; vi c nh n con nuôi gi aặ ệ ậ ữ


công dân Vi t Nam v i ngệ ớ ườ ưới n c ngoài ph i đả ược đăng ký t i U banạ ỷ


nhân dân c p t nh n i thấ ỉ ơ ường trú c a công dân Vi t Nam.ủ ệ



Khi xác đ nh quan h cha m và con thì các nghĩa v và quy n vị ệ ẹ ụ ề ề


nhân thân gi a h đữ ọ ược pháp lu t quy đ nh nh sau:ậ ị ư


Cha m có nghĩa v và quy n thẹ ụ ề ương u, trơng non, ni dưỡng,
chăm sóc, b o v và l i ích h p pháp c a con, tôn tr ng ý ki n c a con,ả ệ ợ ợ ủ ọ ế ủ


chăm lo vi c h c t p, giáo d c con đ phát tri n lành m nh v th ch t,ệ ọ ậ ụ ể ể ạ ề ể ấ


trí tu và đ o đ c, tr thành ngệ ạ ứ ở ười con hi u th o gia đình, cơng dân có íchế ả


cho xã h i (Đi u 34).ộ ề


Cha m không đẹ ược phân bi t đ i x gi a các con, ngệ ố ử ữ ược đãi hành
h xúc ph m con; không đạ ạ ượ ạc l m d ng s c lao đ ng c a con ch a thànhụ ứ ộ ủ ư


niên; không được xúi gi c, ép bu c con làm nh ng vi c trái pháp lu t, tráiụ ộ ữ ệ ậ


v i đ o đ c xã h i.ớ ạ ứ ộ


Cha m có nghĩa v và quy n cùng nhau chăm sóc, ni dẹ ụ ề ưỡng con
ch a thành niên ho c con đã thành niên b tàn t t, m t năng l c hành viư ặ ị ậ ấ ự


dân s , không có kh năng lao đ ng và khơng có tài s n đ t ni mình.ự ả ộ ả ể ự


Cha m có nghĩa v và quy n giáo d c con, chăm lo và t o đi uẹ ụ ề ụ ạ ề


ki n h c t p cho con.ệ ọ ậ


Cha m hẹ ướng d n con ch n ngh , tôn tr ng quy n ch n ngh ,ẫ ọ ề ọ ề ọ ề



tham gia ho t đ ng xã h i c a con.ạ ộ ộ ủ


Cha m là ngẹ ườ ại đ i di n theo pháp lu t cho con ch a thành niên,ệ ậ ư


con đã thành niên m t năng l c hành vi dân s , tr trấ ự ự ừ ường h p con cóợ


người khác làm giám h có ngộ ười khác đ i di n theo pháp lu t.ạ ệ ậ


Cha m có trách nhi m b i dẹ ệ ồ ưỡng thi t h i do con ch a thành niên,ệ ạ ư


con đã thành niên m t năng l c hành vi dân s gây ra theo quy đ nh c aấ ự ự ị ủ


pháp lu t dân s . ậ ự


Con có b n ph n yêu quí, kính tr ng, bi t n, hi u th o v i chaổ ậ ọ ế ơ ế ả ớ


m , l ng nghe l i khuyên b o đúng đ n c a cha m , gi gìn danh dẹ ắ ờ ả ắ ủ ẹ ữ ự


truy n th ng t t đ p c a gia đình.ề ố ố ẹ ủ


Con có nghĩa v và quy n l i chăm sóc, ni dụ ề ợ ưỡng cha m đ cẹ ặ


bi t khi cha m m đau, già y u, tàn t t, trong trệ ẹ ố ế ậ ường h p gia đình cóợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Con có nghĩa v và quy n chăm sóc, ni dụ ề ưỡng b dố ượng, m kẹ ế


cùng chung s ng v i mình theo quy đ nh c a lu t này.ố ớ ị ủ ậ


Nghiêm c m con có hành vi ngấ ược đãi, hành h , xúc ph m cha m .ạ ạ ẹ



<b>5. Ly hôn</b>


<i>a, Khái ni m ly hôn ệ</i>


Kho n 8 Đi u 8 Lu t hôn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: Ly hơn làả ề ậ ị


vi c ch m d t quan h hơn nhân do Tịa án cơng nh n ho c quy t đ nhệ ấ ứ ệ ậ ặ ế ị


theo yêu c u c a v ho c ch ng c a c hai v ch ng.ầ ủ ợ ặ ồ ủ ả ợ ồ


Ly hơn là hành vi có ý chí c a v ch ng trên c s yêu c u c a vủ ợ ồ ơ ở ầ ủ ợ


ho c ch ng ho c c hai v ch ng; ngồi ra khơng ch th nào khác cóặ ồ ặ ả ợ ồ ủ ể


quy n yêu c u ly hôn. Vi c gi i quy t ly hôn thu c th m quy n c a Tòaề ầ ệ ả ế ộ ẩ ề ủ


án nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t t t ng dân s .ị ủ ậ ố ụ ự


Quy n yêu c u c a Tịa án gi i quy t vi c ly hơn.ề ầ ủ ả ế ệ


Đi u 85 Lu t hôn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: "V , ch ng ho cề ậ ị ợ ồ ặ


c hai ngả ười có quy n u c u Tịa án gi i quy t vi c ly hôn". Kho n 2ề ầ ả ế ệ ả


Đi u 85 quy đ nh h n ch quy n yêu c u ly hôn c a ngề ị ạ ế ề ầ ủ ười ch ng: khi vồ ợ


có thai ho c đang nuôi con dặ ưới 12 tháng tu i thì ngổ ười ch ng khơng cóồ


quy n u c u ly hơn. ề ầ



Vi c khuy n khích hịa gi i c s khi có yêu c u ly hôn.ệ ế ả ơ ở ầ


Đây là quy đ nh m i c a Lu t nh m khuy n khích vi c hịa gi i ị ớ ủ ậ ằ ế ệ ả ở


c s trong vi c gi i quy t các tranh ch p hơn nhân gia đình, nh t là khiơ ở ệ ả ế ấ ấ


v ch ng yêu c u ly hơn. Vi c hịa gi i c s đợ ồ ầ ệ ả ơ ở ược th c hi n theo phápự ệ


lu t hòa gi i c s thơng qua t hịa gi i (hòa gi i ti n t t ng). Vi c hòaậ ả ơ ở ổ ả ả ề ố ụ ệ


gi i c s khi có u c u ly hơn khơng ph i là th t c b t bu c trao đ iả ơ ở ầ ả ủ ụ ắ ộ ổ


v i t t c các trớ ấ ả ường h p yêu c u ly hôn.ợ ầ


Th lý u c u ly hơn và hịa gi i t i Tòa án. Theo quy đ nh B lu tụ ầ ả ạ ị ộ ậ


T t ng dân s khi có u c u ly hơn tuỳ t ng trố ụ ự ầ ừ ường h p th lý:ợ ụ


Th lý v án ly hôn khi ly hôn do m t bên yêu c u, thu n tình lyụ ụ ộ ầ ậ


hơn, có tranh ch p v ni con chia tài s n khi ly hôn. Trong trấ ề ả ường h pợ


này có tranh ch p v quy n và nghĩa v gi a các bên.ấ ề ề ụ ữ


Th lý yêu c u ly hôn (vi c dân s ) khi yêu c u công nh n thu nụ ầ ệ ự ầ ậ ậ


tình ly hôn, nuôi con, chia tài s n khi ly hôn. Khi các bên th a thu n đả ỏ ậ ược
c ba quan h trên thì th lý yêu c u ly hôn và gi i quy t theo th t c gi iả ệ ụ ầ ả ế ủ ụ ả



quy t vi c dân s . ế ệ ự


V hoà gi i t i Tòa án.ề ả ạ


Đi u 88 Lu t hơn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: "Sau khi đã ti nề ậ ị ế


hành th lý đ n yêu c u ly hơn, Tịa án ti n hành hồ gi i theo quy đ nhụ ơ ầ ế ả ị


c a pháp lu t v t t ng dân s ". Đ i v i nh ng v án ly hôn theo quyủ ậ ề ố ụ ự ố ớ ữ ụ


đ nh c a Lu t hôn nhân và gia đình hồ gi i đồn t là th t c b t bu cị ủ ậ ả ụ ủ ụ ắ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

c u. B lu t t t ng dân s có hi u l c thi hành t 01 tháng 01 năm 2004ầ ộ ậ ố ụ ự ệ ự ừ


quy đ nh rõ v án ly hôn và yêu c u ly hôn (g i chung là yêu c u v hônị ụ ầ ọ ầ ề


nhân và gia đình). Đ i v i yêu c u ly hôn là trố ớ ầ ường h p v ch ng yêu c uợ ợ ồ ầ


cơng nh n thu n tình ly hơn, ni con và th a thu n v tài s n đậ ậ ỏ ậ ề ả ược xác
đ nh là vi c dân s vì khơng có tranh ch p v quy n và nghĩa v . Gi iị ệ ự ấ ề ề ụ ả


quy t vi c dân s theo quy đ nh chung t Đi u 311 đ n Đi u 318 c a Bế ệ ự ị ừ ề ế ề ủ ộ


lu t hồn tồn khơng có quy đ nh v hồ gi i. Do đó áp d ng theo các quyậ ị ề ả ụ


đ nh th t c t t ng theo B lu t t t ng dân s thì vi c th lý yêu c uị ủ ụ ố ụ ộ ậ ố ụ ự ệ ụ ầ


công nh n thu n thình ly hơn, có th a thu n ni con và tài s n Tịa ánậ ậ ỏ ậ ả


khơng m phiên hồ gi i đồn t trở ả ụ ước khi m phiên h p gi i quy t. ở ọ ả ế



Thông qua vi c hoà gi i đoàn t đ các bên hi u rõ nghĩa v vàệ ả ụ ể ể ụ


quy n c a v ch ng, trách nhi m c a m i bên đ i v i gia đình, đ i v iề ủ ợ ồ ệ ủ ỗ ố ớ ố ớ


con cái. Nh v y cũng là trư ậ ường h p v ch ng yêu c u ly hôn đ ch mợ ợ ồ ầ ể ấ


d t quan h v ch ng trứ ệ ợ ồ ước pháp lu t n u Tòa án th lý v án ly hơn vìậ ế ụ ụ


có tranh ch p v ni con, tài s n thì Tịa án ti n hành hồ gi i đồn tấ ề ả ế ả ụ


thơng qua phiên hồ gi i, khi các bên th a thu n đả ỏ ậ ược v vi c nuôi con vàề ệ


tài s n thì khơng ti n hành hồ gi i. ả ế ả


Căn c ly hôn (Đi u 89)ứ ề


Căn c ly hôn trong pháp lu t c a chính quy n ng y quy n Sài gònứ ậ ủ ề ụ ề


trước 1975 ( Mi n Nam): Lu t gia đình 1959 c a Ngơ Đình Di m quyở ề ậ ủ ệ


đ nh c m ly hôn, ch cho ly thân, tr m t s trị ấ ỉ ừ ộ ố ường h p ph i có t ngợ ả ổ


th ng xét là t i đ c bi t m i cho ly hôn. Đ bi n h cho quy đ nh nàyố ố ặ ệ ớ ể ệ ộ ị


Tr n L Xuân nêu lý do: C m ly hôn nh m b o v và c ng c gia đinhầ ệ ấ ằ ả ệ ủ ố


dành th i gian xoa d u các m i b t hịa, cho đơi b n có c h i đồn t , làmờ ị ố ấ ạ ơ ộ ụ


cho thanh niên l a ch n b n đ i th n tr ng h n.ự ọ ạ ờ ậ ọ ơ



Đ n năm 1964, sau khi chính quy n b l t đ lúc này m i đ nghế ề ị ậ ổ ớ ề ị


xét l i quy đ nh trên. Do v y, B Dân lu t 1972 c a chính quy n Thi u đãạ ị ậ ộ ậ ủ ề ệ


quy đ nh v ch ng có th xin ly hơn vì ba duyên c : Vì s ngo i tình c aị ợ ồ ể ớ ự ạ ủ


bên kia; Bên kia b k t án tr ng hình v thị ế ọ ề ượng t i; V ch ng ngộ ợ ồ ược đãi,
không th ăn v i nhau.ể ở ớ


Theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 89 Lu t hơn nhân và gia đình 2000ị ạ ả ề ậ


thì Tịa án quy t đ nh cho ly hơn n u xét th y tình tr ng tr m tr ng, đ iế ị ế ấ ạ ầ ọ ờ


s ng chung khơng th kéo dài, m c đích hôn nhân không đ t đố ể ụ ạ ược. Được
coi là tình tr ng c a v ch ng tr m tr ng khi:ạ ủ ợ ồ ầ ọ


V , ch ng không thợ ồ ương yêu, quý tr ng, chăm sóc, giúp đ nhauọ ỡ


nh : ngư ười nào ch bi t b n ph n ngỉ ế ổ ậ ười đó, b m c ngỏ ặ ười v ho cợ ặ


người ch ng mu n s ng ra sao thì s ng, đã đồ ố ố ố ược bà con thân thích c a hủ ọ


ho c c quan, t ch c nh c nh nhi u l n.ặ ơ ổ ứ ắ ở ề ầ


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

nhau, đã được bà con thân thích c a h ho c c quan, t ch c nh c nh ,ủ ọ ặ ơ ổ ứ ắ ở


hòa gi i nhi u l n.ả ề ầ


V ch ng khơng chung th y v i nhau: có quan h ngo i tình, đãợ ồ ủ ớ ệ ạ



được ngườ ợi v ho c ngặ ười ch ng ho c bà con thân thích c a h ho c cồ ặ ủ ọ ặ ơ


quan, t ch c nh c nh , khuyên b o nh ng v n có quan h ngo i tình.ổ ứ ắ ỏ ả ư ẫ ệ ạ


<i> Đ i s ng chung không th kéo dài: Đ có c s nh n đ nh đ i s ng</i>ờ ố ể ể ơ ở ậ ị ờ ố


chung c a v ch ng không th kéo dài thì ph i căn c vào tình tr ng hi nủ ợ ồ ể ả ứ ạ ệ


t i c a v ch ng đ n m c tr m tr ng nh th nào. N u th c t cho th yạ ủ ợ ồ ế ứ ầ ọ ư ế ế ự ế ấ


đã được nh c nh , hòa gi i nhi u l n nh ng v n ti p t c có quan hắ ở ả ề ầ ư ẫ ế ụ ệ


ngo i tình ho c v n ti p t c s ng ly thân, ho c b nhau mà v n có hànhạ ặ ẫ ế ụ ố ặ ỏ ẫ


vi ngược đãi, hành h , xúc ph m nhau thì có căn c đ nh n đ nh đ iạ ạ ứ ể ậ ị ờ


s ng chung c a v ch ng không th kéo dài đố ủ ợ ồ ể ược


M c đích c a hôn nhân không th đ t đụ ủ ể ạ ược: là khơng có tình nghĩa
v ch ng, khơng bình đ ng v nghĩa v và quy n v ch ng; không tônợ ồ ẳ ề ụ ề ợ ồ


tr ng danh d , nhân ph m, uy tín v ch ng; khơng tơn tr ng quy n t doọ ự ẩ ợ ồ ọ ề ự


tín ngưỡng, tơn giáo c a v ch ng; không giúp đ t o đi u ki n cho nhauủ ợ ồ ỡ ạ ề ệ


phát tri n m i m t.ể ọ ặ


- Các trường h p ly hôn theo Lu t hôn nhân gia đìnhợ ậ



Thu n tình ly hơn (Đi u 90): Trong trậ ề ường h p v ch ng cùng uợ ợ ồ


c u xin ly hơn Tịa án v n ti n hành hòa gi i. N u Tịa án hịa gi i khơngầ ẫ ế ả ế ả


thành thì Tịa án l p biên b n v vi c t nguy n ly hôn và hịa gi i đồnậ ả ề ệ ự ệ ả


t không thành. ụ


Theo B lu t T t ng dân s (có hi u l c thi hành t 01/01/2005)ộ ậ ố ụ ự ệ ự ừ


quy đ nh hoà gi i t Đi u 180 đ n Đi u 188. Hoà gi i là m t giai đo n tị ả ừ ề ế ề ả ộ ạ ố


t ng trụ ước khi m phiên toà s th m, phiên hoà gi i do Th m phán ch trìở ơ ẩ ả ẩ ủ


và th ký ghi biên b n. H t th i h n 07 ngày k t ngày l p biên b n hoàư ả ế ờ ạ ể ừ ậ ả


gi i thành mà khơng có đả ương s nào thay đ i ý ki n v s th a thu n đóự ổ ế ề ự ỏ ậ


thì Th m phán ch trì phiên hồ gi i ho c m t Th m phán đẩ ủ ả ặ ộ ẩ ược Chánh án
Tịa án phân cơng ra quy t đ nh công nh n s th a thu n c a các đế ị ậ ự ỏ ậ ủ ương
s . Theo B lu t T t ng dân s Tịa án khơng ra quy t đ nh công nh nự ộ ậ ố ụ ự ế ị ậ


thu n tình ly hơn mà ch ra quy t đ nh công nh n s th a thu n c a cácậ ỉ ế ị ậ ự ỏ ậ ủ


đương s . Vi c hoà gi i ch áp d ng đ i v i trự ệ ả ỉ ụ ố ớ ường h p v ch ng thu nợ ợ ồ ậ


tình ly hơn có tranh ch p v nuôi con và tài s n đấ ề ả ược Tịa án th lý là vụ ụ


án ly hơn.



Trường h p yêu c u công nh n thu n tình ly hơn nh ng v ch ngợ ầ ậ ậ ư ợ ỗ


đã th a thu n v nuôi con và tài s n gi i quy t theo th t c t t ng vi cỏ ậ ề ả ả ế ủ ụ ố ụ ệ


dân s , B lu t T t ng dân s không quy đ nh hoà gi i đoàn t .ự ộ ậ ố ụ ự ị ả ụ


Ly hôn do m t bên yêu c u (Đi u 91): Khi m t bên v ho c ch ngộ ầ ề ộ ợ ặ ồ


u c u ly hơn thì Tịa án ph i ti n hành hòa gi i. N u hòa gi i đoàn tầ ả ế ả ế ả ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

đi m c, Kho n 1 Đi u 192 B lu t T t ng dân s ra quy t đ nh đình chể ả ề ộ ậ ố ụ ự ế ị ỉ


vi c gi i quy t v án.ệ ả ế ụ


N u ngế ười xin ly hôn không rút đ n u c u ly hơn thì Tịa án l pơ ầ ậ


biên b n hịa gi i đồn t thành. Sau 07 ngày k t ngày l p biên b n n uả ả ụ ể ừ ậ ả ế


v ho c ch ng ho c c hai v ch ng khơng có s thay đ i ý ki n cũngợ ặ ồ ặ ả ợ ồ ự ổ ế


nh Vi n ki m sát khơng ph n đ i thì Tịa án ra quy t đ nh công nh n sư ệ ể ả ố ế ị ậ ự


th a thu n c a các đỏ ậ ủ ương s (theo Lu t hơn nhân và gia đình là quy tự ậ ế


đ nh cơng nh n hồ gi i đồn t thành). Quy t đ nh cơng nh n s th aị ậ ả ụ ế ị ậ ự ỏ


thu n c a các đậ ủ ương s có hi u l c pháp lu t ngay và các đự ệ ự ậ ương sự


khơng có quy n kháng cáo, Vi n ki m sát không có quy n kháng ngh theoề ệ ể ề ị



trình t phúc th m.ự ẩ


Trong trường h p hịa gi i đồn t khơng thành thì Tịa án l p biênợ ả ụ ậ


b n hòa gi i đồn t khơng thành và đ a v án xét x . Đ i v i ngả ả ụ ư ụ ử ố ớ ười có
yêu c u ly hơn mà b Tịa án bác đ n ly hơn thì sau m t năm k t ngày raầ ị ơ ộ ể ừ


quy t đ nh, b n án c a Tòa án bác đ n xin ly hơn c a Tịa án có hi u l cế ị ả ủ ơ ủ ệ ự


pháp lu t, ngậ ười đó m i l i đớ ạ ược yêu c u Tòa án gi i quy t ly hôn.ầ ả ế


<i>b, H u qu pháp lý c a vi c ly hônậ</i> <i>ả</i> <i>ủ</i> <i>ệ</i>


* Quan h nhân thân gi a v và ch ng: Khi quy t đ nh, b n án c aệ ữ ợ ồ ế ị ả ủ


Tòa án gi i quy t ly hơn có hi u l c thì quan h nhân thân gi a v vàả ế ệ ự ệ ữ ợ


ch ng ch m d t (ch m d t quan h v ch ng trồ ấ ứ ấ ứ ệ ợ ồ ước pháp lu t).ậ


* Quan h gi a cha m - con sau khi ly hơn: sau khi ly hơn thì quanệ ữ ẹ


h gi a cha m - con v n t n t i nên vi c gi i quy t cho ai nuôi conệ ữ ẹ ẫ ồ ạ ệ ả ế


trước h t d a trên c s do v , ch ng th a thu n cũng nh các quy n vàế ự ơ ở ợ ồ ỏ ậ ư ề


nghĩa v đ i v i con. Trong trụ ố ớ ường h p khơng th a thu n đợ ỏ ậ ược thì Tòa án
quy t đ nh giao con cho bên tr c ti p nuôi căn c vào quy n l i m i m tế ị ự ế ứ ề ợ ọ ặ


c a con, n u con t đ 9 tu i tr lên thì ph i xem xét nguy n v ng c aủ ế ừ ủ ổ ở ả ệ ọ ủ



con.


Đ i v i con dố ớ ưới ba tu i đổ ược giao cho m tr c ti p nuôi dẹ ự ế ưỡng,
n u các bên khơng có th a thu n khác. Ngế ỏ ậ ười cha ho c ngặ ười m khôngẹ


tr c ti p nuôi con ph i c p dự ế ả ấ ưỡng nuôi con (theo quy đ nh c p dị ấ ưỡng).
* Vi c chia tài s n c a v ch ng khi ly hôn: ệ ả ủ ợ ồ Vi c chia tài s nệ ả


c a v ch ng khi ly hôn h t s c ph c t p, do v y khi gi i quy t thủ ợ ồ ế ứ ứ ạ ậ ả ế ường
các đương s kháng cáo ch y u vi c xác đ nh và chia tài s n. Do v y, đự ủ ế ệ ị ả ậ ể


có c s pháp lý cho Tòa án gi i quy t thì Lu t hơn nhân và gia đình 2000ơ ở ả ế ậ


quy đ nh:ị


Khi ly hôn chia tài s n do các bên th a thu n; n u bên không th aả ỏ ậ ế ỏ


thu n đậ ược thì u c u Tịa án gi i quy t.ầ ả ế


Tài s n riêng c a bên nào thu c s h u bên đó.ả ủ ộ ở ữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Tài s n chung c a v ch ng v nguyên t c chia đơi nh ng có xemả ủ ợ ồ ề ắ ư


xét hoàn c nh c a m i bên, tình tr ng tài s n, cơng s c đóng góp c a m iả ủ ỗ ạ ả ứ ủ ỗ


bên vào vi c xác l p, duy trì, phát tri n tài s n này. Lao đ ng c a vệ ậ ể ả ộ ủ ợ


ch ng trong gia đình coi nh lao đ ng có thu nh p.ồ ư ộ ậ


B o v quy n l i ích h p c a v , con ch a thành niên ho c đãả ệ ề ợ ợ ủ ợ ư ặ



thành niên b tàn t t, m t năng l c hành vi dân s , khơng có kh năng laoị ậ ấ ự ự ả


đ ng và khơng có tài s n t ni mình.ộ ả ự


B o v l i ích chính đáng m i bên trong s n xu t, kinh doanh nghả ệ ợ ỗ ả ấ ề


nghi p đ các bên có đi u ki n ti p t c lao đ ng thu nh p.ệ ể ề ệ ế ụ ộ ậ


Tài s n chung c a v ch ng đả ủ ợ ồ ược chia b ng hi n v t theo giá tr ,ằ ệ ậ ị


n u bên nào nh n ph n tài s n b ng hi n v t có giá tr l n h n ph n mìnhế ậ ầ ả ằ ệ ậ ị ớ ơ ầ


được hưởng thì ph i thanh toán cho bên kia ph n giá tr chênh l ch.ả ầ ị ệ


Vi c xác đ nh kh i lệ ị ố ượng tài s n chung c a v ch ng và ph nả ủ ợ ồ ầ


chênh l ch căn c vào giá giao d ch th c t t i đ a phệ ứ ị ự ế ạ ị ương vào th i đi mờ ể


xét x .ử


Ngoài ra tùy t ng trừ ường h p áp d ng các quy đ nh t i các Đi u 96,ợ ụ ị ạ ề


97 và 98 đ gi i quy t các trể ả ế ường h p c th sau:ợ ụ ể


* Chia tài s n trong trả ường h p v , ch ng s ng chung v i gia đìnhợ ợ ồ ố ớ


mà ly hơn. Đi u 96 quy đ nh vi c chia tài s n trong trề ị ệ ả ường h p v ch ngợ ợ ồ


chung s ng v i gia đình mà ly hơn:ố ớ



Trong trường h p n u ph n tài s n c a v , ch ng trong kh i tàiợ ế ầ ả ủ ợ ồ ố


s n chung c a gia đình khơng xác đ nh đả ủ ị ược thì v ho c ch ng đợ ặ ồ ược chia
m t ph n trong kh i tài s n chung c a gia đình căn c vào cơng s c đóngộ ầ ố ả ủ ứ ứ


góp c a v , ch ng v vi c t o l p, duy trì, phát tri n kh i tài s n chung.ủ ợ ồ ề ệ ạ ậ ể ố ả


N u tài s n c a v ch ng trong kh i tài s n chung c a gia đình có th xácế ả ủ ợ ồ ố ả ủ ể


đ nh đị ược theo ph n khi ly hôn, ph n tài s n c a v ch ng đầ ầ ả ủ ợ ồ ược trích ra
t kh i tài s n chung đó đ chia.ừ ố ả ể


* Chia quy n s d ng đ t c a v ch ng khi ly hôn (Đi u 97): Vi cề ử ụ ấ ủ ợ ồ ề ệ


chia quy n s d ng đ t c a v ch ng khi ly hôn, Lu t hôn nhân và giaề ử ụ ấ ủ ợ ồ ậ


đình 2000 có phân bi t m t s lo i khác nhau nh sau:ệ ộ ố ạ ư


Quy n s d ng đ t riêng c a bên nào thì khi ly hơn v n thu c về ử ụ ấ ủ ẫ ộ ề


bên đó. Đ i v i đ t nông nghi p tr ng cây hàng năm, nuôi tr ng th y s n,ố ớ ấ ệ ồ ồ ủ ả


n u c hai bên đ u có nhu c u và có đi u ki n tr c ti p s d ng thì đế ả ề ầ ề ệ ự ế ử ụ ược
chia theo th a thu n c a hai bên; n u không th a thu n đỏ ậ ủ ế ỏ ậ ược thì yêu c uầ


Tòa án gi i quy t. Trong trả ế ường h p ch có m t bên có nhu c u và có đi uơ ỉ ộ ầ ề


ki n tr c ti p s d ng đ t thì bên đó đệ ự ế ử ụ ấ ược ti p t c s d ng đ t nh ngế ụ ử ụ ấ ư



ph i thanh toán cho bên kia ph n giá tr chung v i h gia đình thì khi lyả ầ ị ớ ộ


hôn ph n quy n s d ng đ t c a v ch ng đầ ề ử ụ ấ ủ ợ ồ ược tách ra theo quy đ nhị


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

r ng, đ t thì đừ ấ ở ược chia theo nguyên t c quy đ nh t i Đi u 95 c a Lu tắ ị ạ ề ủ ậ


hôn nhân và gia đình 2000.


Trong trường h p v , ch ng chung s ng v i gia đình, thì khi ly hơn,ợ ợ ồ ố ớ


quy n c a bên khơng có quy n s d ng đ t và không tr c ti p chungề ủ ề ử ụ ấ ự ế


s ng v i gia đình đố ớ ược gi i quy t theo quy đ nh v chia tài s n trongả ế ị ề ả


trường h p v , ch ng chung s ng v i h gia đình mà ly hơn t i đi u 96.ợ ợ ồ ố ớ ộ ạ ề


* Chia nhà thu c s h u chung c a v , ch ng (Đi u 98): Đ i v iở ộ ở ữ ủ ợ ồ ề ố ớ


nhà thu c s s h u chung c a v ch ng n u nhà chia độ ở ở ữ ủ ợ ồ ế ược đ s d ngể ử ụ


thì được chia theo nguyên t c quy đ nh t i Đi u 95; n u nhà không thắ ị ạ ề ế ể


chia thì bên ti p t c s d ng nhà ph i thanh toán cho bên kia ph n giá trế ụ ử ụ ả ầ ị


mà h đọ ược hưởng.


Trong trường h p nhà thu c riêng c a bên đã đ a vào s d ngợ ở ộ ủ ư ử ụ


chung thì nhà v n thu c s h u riêng c a ch s h u nhà, nh ng ph iẫ ộ ở ữ ủ ủ ở ữ ư ả



thanh toán cho bên kia m t ph n giá căn c vào công s c b o dộ ầ ứ ứ ả ưỡng, nâng
c p c i t o, s a ch a nhà đó (Đi u 99).ấ ả ạ ử ữ ở ề


<i> </i>

       


<b>CÂU H I ƠN T PỎ</b> <b>Ậ</b>


<b>1.</b> Trình bày các đi u ki n có hi u l c c a h p đ ng.ề ệ ệ ự ủ ợ ồ


<b>2.</b> Phân bi t gi a vi c k t hôn trái pháp lu t và ly hôn.ệ ữ ệ ế ậ


<b>3.</b> Bài t p 1: ng Lê Hồng cịn n ông Thanh Hùng s ti n 300 tri uậ Ồ ợ ố ề ệ


đ ng. Ngày 16.09. 2007 ông Hùng kh i ki n đòi n ông Hoàng t iồ ở ệ ợ ạ


Toà án. Toà án đã th lý và gi i quy t v ki n địi n . Ơng Hồngụ ả ế ụ ệ ợ


bi t ch c ch n r ng Tồ án s x bu c ơng ph i tr n ti n vay vàế ắ ắ ằ ẽ ử ộ ả ả ợ ề


ti n lãi nên ngôi nhà c a ông s b c quan thi hành án đ bán đ uề ở ủ ẽ ị ơ ể ấ


giá (ngồi ngơi nhà ơng khơng cị có tài s n gì khác). Trong th i gianả ờ


Tồ đang gi i quy t, ơng Hồng đã nh em trai là là Lê Thanh đ nả ế ờ ế


ký h p đ ng mua bán nhà đ tr n n . H p đ ng đợ ồ ở ể ố ợ ợ ồ ược xác l p vàoậ


ngày 12.12.2007 và cơng ch ng t i Phịng cơng ch ng s 1 (các bênứ ạ ứ ố


không giao ti n và giao nhà cho nhau). ề



Xác đ nh h p đ ng trên đã vi ph m đi u ki n có hi u l c nào phápị ợ ồ ạ ề ệ ệ ự


lu t quy đ nh?ậ ị


<b>4.</b> Bài t p 2: Ông Quang và bà Tèo k t hôn h p pháp t i Đà N ngậ ế ợ ạ ẵ


trong quá trình chung s ng sinh đố ược hai người con gái là Tí (sinh
năm 1975) và T o (sinh năm 1977). Năm 1990 đẹ ượ ự ồc s đ ng ý c aủ


bà Tèo ông Quang l y bà Khánh và khơng sinh đấ ược ngươì con nào
Năm 2000 ơng Quang ch t không đ l i di chúc. Tháng 8/2002, doế ể ạ


mâu thu n nên các con c a ông Quang đã kh i ki n xin chia di s nẫ ủ ở ệ ả


th a k c a ông Quang.ừ ế ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Tài s n chung h p nh t c a ông Quang và bà Tèo tr giá 440 tri uả ợ ấ ủ ị ệ


đ ng (trong gi y t s h u nhà đ ng tên ông Quang).ồ ấ ờ ở ữ ứ


- Tài s n chung c a ông Quang và bà Khánh tr giá 60 tri u đ ng.ả ủ ị ệ ồ


Hãy xác đ nh di s n và chia di s n th a k trong trị ả ả ừ ế ường h p trên. ợ


<b>5.</b> Bài t p 3: Anh A và ch B k t hôn h p pháp vào tháng 1 năm 1986,ậ ị ế ợ


hai người có m t con chung là cháu C (sinh năm 1988), v ch ngộ ợ ồ


chung s ng h nh phúc đ n năm 2000 thì phát sinh mâu thu n. Thángố ạ ế ẫ



8 năm 2004 ch B làm đ n xin ly hôn v i anh A. ị ơ ớ


Được bi t khi ly hôn v ch ng có nhà đ t tr giá kho ng 100ế ợ ồ ấ ị ả


tri u đ ng, tài s n khác tr giá 10 tri u đ ng. Ngồi ra anh A cịnệ ồ ả ị ệ ồ


gi u riên 20 tri u đ ng ti n thấ ệ ồ ề ường năm.


<i>Căn c vào các quy đ nh c a pháp lu t, hãy xác đ nh:ứ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ị</i>


a. Trường h p ch B vi t đ n xin ly hơn mà anh A khơng ch u ký thìợ ị ế ơ ị


Tồ án có gi i quy t hay khơng?ả ế


b, Tồ án gi i quy t ly hôn d a trên căn c nào?ả ế ự ứ


c, Chia tài s n c a v ch ng trong trả ủ ợ ồ ường h p này n u Toà án gi iợ ế ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>CHƯƠNG 6</b>


<b>LU T THẬ</b> <b>ƯƠNG M I VÀ LU T LAO Đ NGẠ</b> <b>Ậ</b> <b>Ộ</b>


<b>I. LU T THẬ</b> <b>ƯƠNG M I Ạ</b>


<b>1. Khái ni m Lu t thệ</b> <b>ậ</b> <b>ương m iạ</b>
<i>a, Đ nh nghĩa Lu t thị</i> <i>ậ</i> <i>ương m i ạ</i>


Trên c s k th a nh ng thành t u nghiên c u các v n đ lý lu tơ ở ế ừ ữ ự ứ ấ ề ậ



c a Lu t kinh t trủ ậ ế ước đây và d a vào s phát tri n c a đ i s ng thự ự ể ủ ờ ố ương
m i cũng nh s phát tri n c a Lu t thạ ư ự ể ủ ậ ương m i hi n nay, Lu t thạ ệ ậ ương
m i đạ ược hi u là t ng th các quy ph m do nhà nể ổ ể ạ ước ban hành ho c th aặ ừ


nh n, đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong quá trình t ch c vàậ ề ỉ ệ ộ ổ ứ


th c hi n ho t đ ng thự ệ ạ ộ ương m i gi a các thạ ữ ương nhân v i nhau và các cớ ơ


quan nhà nước có th m quy n. ẩ ề


<i>b, Ph m vi đi u ch nh c a Lu t thạ</i> <i>ề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ương m i ạ</i>


T khái ni m trên, có th nh n th y Lu t thừ ệ ể ậ ấ ậ ương m i có ph m viạ ạ


đi u ch nh, chính là:ề ỉ


Các ho t đ ng c a thạ ộ ủ ương nhân nh : đ u t , mua bán hàng hoá,ư ầ ư


cung ng d ch v đ u t , xúc ti n thứ ị ụ ầ ư ế ương m i và các ho t đ ng khácạ ạ ộ


nh m m c đích sinh l i.ằ ụ ợ


Các ho t đ ng mang tính t ch c c a c quan nhà nạ ộ ổ ứ ủ ơ ước có th mẩ


quy n nh ng liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng thề ư ự ế ế ạ ộ ương m i nh : Đăng kýạ ư


kinh doanh, ki m tra, giám sát ho t đ ng kinh doanh, thể ạ ộ ương m i; gi i thạ ả ể


và phá s n doanh nghi p.ả ệ



<i>c, Ch th c a Lu t thủ ể ủ</i> <i>ậ</i> <i>ương m i ạ</i>


Ch th c a Lu t thủ ể ủ ậ ương m iạ<i> là nh ng t ch c, cá nhân có đ đi u</i>ữ ổ ứ ủ ề


ki n đ tham gia vào các quan h do Lu t thệ ể ệ ậ ương m i đi u ch nh.ạ ề ỉ


Ch th c a Lu t thủ ể ủ ậ ương m i ph i đ m b o các đi u ki n sau đây:ạ ả ả ả ề ệ


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> ph i đả ược thành l p h p pháp. Đậ ợ ược thành l p m t cáchậ ộ


h p pháp nghĩa là các ch th c a Lu t thợ ủ ể ủ ậ ương m i đạ ược c quan nhàơ


nước có th m quy n ra quy t đ nh thành l p, ho c đăng ký kinh doanh; cóẩ ề ế ị ậ ặ


ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đ ng rõ ràng; đứ ệ ụ ạ ạ ộ ượ ổc t ch c dứ ưới m tộ


hình th c nh t đ nh do pháp lu t quy đ nh (doanh nghi p nhà nứ ấ ị ậ ị ệ ước, doanh
nghi p t nhân, cơng ty,...)ệ ư


<i>Th hai,ứ</i> ph i có tài s n.ả ả Tài s n là c s v t ch t không th thi uả ơ ở ậ ấ ể ế


được đ cho các ch th c a Lu t thể ủ ể ủ ậ ương m i, đ c bi t là các doanhạ ặ ệ


nghi p ti n hành các ho t đ ng kinh doanh. Trên th c t , tài s n đó t nệ ế ạ ộ ự ế ả ồ


t i dạ ướ ại d ng v n kinh doanh (v n đi u l , v n pháp đ nh). Kh i lố ố ề ệ ố ị ố ượng
và c c u tài s n cũng nh kh i lơ ấ ả ư ố ượng quy n năng c a các doanh nghi pề ủ ệ


có được đ i v i t ng lo i tài s n ph thu c và tính ch t s h u, quy mơố ớ ừ ạ ả ụ ộ ấ ở ữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>Th ba,ứ</i> có th m quy n trong lĩnh v c kinh doanh thẩ ề ự ương m i. Đâyạ


là c s pháp lý đ các ch th Lu t thơ ở ể ủ ể ậ ương m i th c hi n các hành viạ ự ệ


pháp lý nh m t o cho mình nh ng quy n và nghĩa v c th , đ ng th i nóằ ạ ữ ề ụ ụ ể ồ ờ


cũng quy đ nh rõ gi i h n mà trong đó các ch th đị ớ ạ ủ ể ược hành đ ng trongộ


lĩnh v c kinh doanh, thự ương m i. ạ


Các lo i ch th c a Lu t thạ ủ ể ủ ậ ương m i: Căn c ch c năng ho tạ ứ ứ ạ


đ ng, vai trị, v trí và m c đ tham gia các quan h thộ ị ứ ộ ệ ương m i c a chạ ủ ủ


th mà ch th c a Lu t thể ủ ể ủ ậ ương m i đạ ược phân thành hai lo i nh sau:ạ ư


Ch th c b n, thủ ể ơ ả ường xuyên c a Lu t thủ ậ ương m i là các thạ ương
nhân. Đây là lo i ch th thạ ủ ể ường xuyên tham gia các m i quan h thố ệ ương
m i thu c đ i tạ ộ ố ượng c a Lu t thủ ậ ương m i.ạ


Ch th không thủ ể ường xuyên c a Lu t thủ ậ ương m i là c quan qu nạ ơ ả


lý nhà nước v kinh t : Đó là c quan thay m t nhà nề ế ơ ặ ước, nhân danh nhà
nước th c hi n t ch c qu n lý, ch đ o các thự ệ ổ ứ ả ỉ ạ ương nhân ti n hành ho tế ạ


đ ng kinh doanh thộ ương m i nh : Chính ph , các b , c quan ngang b ,ạ ư ủ ộ ơ ộ


UBND, các s , phịng, ban...ở


<b>2. Các lo i hình doanh nghi p c a Vi t Namạ</b> <b>ệ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b>


<i>a, Doanh nghi p nhà nệ</i> <i>ước </i>


Đi u 1 Lu t doanh nghi p nhà nề ậ ệ ước 2003 quy đ nh: ị Doanh nghi pệ


nhà nước là t ch c kinh t nhà nổ ứ ế ướ ở ữc s h u toàn b v n đi u l ho c cóộ ố ề ệ ặ


c ph n, v n góp chi ph i, đổ ầ ố ố ượ ổc t ch c dứ ưới hình th c cơng ty nhàứ


nước, cơng ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n.ổ ầ ệ ữ ạ


Đ c đi m c a doanh nghi p Nhà nặ ể ủ ệ ước:


<i>Đ c đi m th nh t,ặ</i> <i>ể</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> doanh nghi p nhà nệ ước là m t t ch c kinh tộ ổ ứ ế


có t cách pháp nhân.ư


Doanh nghi p nhà nệ ước đáp ng đ y đ 4 y u t c a Đi u 84 Bứ ầ ủ ế ố ủ ề ộ


lu t dân s 2005, c th : Đậ ự ụ ể ược c quan nhà nơ ước có th m quy n thànhẩ ề


l p h p pháp; có c c u t ch c ch t ch ; có tài s n đ c l p v i cá nhânậ ợ ơ ấ ổ ứ ặ ẽ ả ộ ậ ớ


t ch c khác và t ch u trách nhi m b ng tài s n đó; nhân danh mình thamổ ứ ự ị ệ ằ ả


gia vào các quan h pháp lu t m t cách đ c l p.ệ ậ ộ ộ ậ


<i>Đ c đi m th hai,ặ</i> <i>ể</i> <i>ứ</i> doanh nghi p nhà nệ ước có th m quy n kinh tẩ ề ế


bình đ ng v i các doanh nghi p khác và h ch toán kinh t đ c l p trongẳ ớ ệ ạ ế ộ ậ



ph m vi v n do nhà nạ ố ước qu n lý.ả


Doanh nghi p nhà nệ ước trong n n kinh t th trề ế ị ường hi n nay có tệ ư


cách pháp nhân, t ch u trách nhi m v ho t đ ng kinh doanh trong ph mự ị ệ ề ạ ộ ạ


vi v n nhà nố ước giao cho. T c là nhà nứ ước khơng cịn bao c p nh trấ ư ước
đây mà các doanh nghi p ph i t bù đ p nh ng chi phí, t trang tr i m iệ ả ự ắ ữ ự ả ọ


ngu n v n đ ng th i làm tròn nghĩa v v i nhà nồ ố ồ ờ ụ ớ ước xã h i nh cácộ ư


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

ho t đ ng c b n, thạ ộ ơ ả ường xuyên đ xác đ nh hi u qu c a quá trình s nể ị ệ ả ủ ả


xu t kinh doanh.ấ


<i>Đ c đi m th ba,ặ</i> <i>ể</i> <i>ứ</i> hình th c t ch c c a doanh nghi p nhà nứ ổ ứ ủ ệ ước.
Doanh nghi p nhà nệ ước được t ch c dổ ứ ưới các hình th c sau:ứ


Công ty nhà nước, công ty c ph n nhà nổ ầ ước, công ty trách nhi m h uệ ữ


h n m t thành viên, công ty trách nhi m h u h n có 2 thành viên tr lên.ạ ộ ệ ữ ạ ở


<i>b, Doanh nghi p t nhân ệ ư</i>


Đi u 141 Lu t doanh nghi p 2005 quy đ nh:ề ậ ệ ị


1. Doanh nghi p t nhân là doanh nghi p do m t cá nhân làm ch vàệ ư ệ ộ ủ


t ch u trách nhi m toàn b tài s n c a mình v m i ho t đ ng c a doanhự ị ệ ộ ả ủ ề ọ ạ ộ ủ



nghi p.ệ


2. Doanh nghi p t nhân không đệ ư ược phát hành b t kỳ m t lo iấ ộ ạ


ch ng khoán nào.ứ


3. M i cá nhân ch đỗ ỉ ược quy n thành l p m t doanh nghi p tề ậ ộ ệ ư


nhân.


Doanh nghi p t nhân có nh ng đ c đi m sau đâyệ ư ữ ặ ể :


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> <i> doanh nghi p t nhân là doanh nghi p do m t cá nhân b</i>ệ ư ệ ộ ỏ


v n ra thành l p và đ u t : Doanh nghi p t nhân là doanh nghi p mà t tố ậ ầ ư ệ ư ệ ấ


c tài s n thu c v m t ch s h u duy nh t; ngả ả ộ ề ộ ủ ở ữ ấ ười ch này là m t cáủ ộ


nhân, m t con ngộ ườ ụ ểi c th . Cá nhân này v a là ngừ ườ ử ụi s d ng tài s n,ả


đ ng th i cũng là ngồ ờ ười qu n lý ho t đ ng c a doanh nghi p t nhân.ả ạ ộ ủ ệ ư


Cá nhân có th tr c ti p ho c gián ti p đi u hành qu n lý doanhể ự ế ặ ế ề ả


nghi p, song ch doanh nghi p v n ph i ch u trách nhi m v m i kho nệ ủ ệ ẫ ả ị ệ ề ọ ả


n trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p t nhân.ợ ạ ộ ủ ệ ư


<i>Th hai,ứ</i> v n c a doanh nghi p t nhân do ch doanh nghi p tố ủ ệ ư ủ ệ ư



nhân t khai, ch doanh nghi p có nghĩa v khai báo chính xác t ng sự ủ ệ ụ ổ ố


v n đ u t , trong đó nêu rõ: s v n b ng ti n Vi t Nam, ngo i t t doố ầ ư ố ố ằ ề ệ ạ ệ ự


chuy n đ i, vàng và các tài s n khác. Đ i v i v n b ng tài s n khác cũngể ổ ả ố ớ ố ằ ả


ph i ghi rõ lo i tài s n, s lả ạ ả ố ượng, giá tr còn l i c a m i lo i tài s n. Toànị ạ ủ ỗ ạ ả


b v n và tài s n, k c v n vay và tài s n thuê, độ ố ả ể ả ố ả ượ ử ục s d ng vào ho tạ


đ ng kinh doanh c a doanh nghi p t nhân đ u độ ủ ệ ư ề ược ph i ghi chép đ yả ầ


đ vào s k tóan và báo cáo tài chính c a doanh nghi p t nhân. Trongủ ổ ế ủ ệ ư


quá trình ho t đ ng, ch doanh nghi p t nhân có quy n tăng ho c gi mạ ộ ủ ệ ư ề ặ ả


v n đ u t c a mình vào ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Vi cố ầ ư ủ ạ ộ ủ ệ ệ


tăng, gi m v n đ u t c a c a ch doanh nghi p ph i đả ố ầ ư ủ ủ ủ ệ ả ược ghi chép vào
s k toán. Trổ ế ường h p gi m v n đ u t xu ng th p h n v n đ u t đóợ ả ố ầ ư ố ấ ơ ố ầ ư


đăng ký thì ch doanh nghi p t nhân ch đủ ệ ư ỉ ược gi m v n sau khi đó khaiả ố


báo v i c quan đăng ký kinh doanh. ớ ơ


<i>Th ba,ứ</i> ch doanh nghi p t nhân ph i ch u trách nhi m vô h n vủ ệ ư ả ị ệ ạ ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Trách nhi m vô h n nghĩa là ch doanh nghi p ph i ch u tráchệ ạ ủ ệ ả ị


nhi m b ng toàn b tài s n c a mình mà khơng có s phân bi t tài s nệ ằ ộ ả ủ ự ệ ả



trong kinh doanh và tài s n ngoài kinh doanh. ả


Tài s n trong kinh doanh là nh ng tài s n đả ữ ả ược s d ng vào ho tử ụ ạ


đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, tài s n ngoài kinh doanh là nh ng tàiộ ủ ệ ả ữ


s n tiêu dùng hàng ngày nh : xe máy, nhà c a,... không đ a vào ho t đ ngả ư ử ư ạ ộ


kinh doanh c a doanh nghi p.ủ ệ


<i>Th t ,ứ ư</i> doanh nghi p t nhân không đệ ư ược phát hành ch ng khoánứ


đ huy đ ng v n trong kinh doanh.ể ộ ố


<i>Th năm,ứ</i> doanh nghi p t nhân là lo i hình doanh nghi p khơng cóệ ư ạ ệ


t cách pháp nhân.ư


<i>c, H p tác xãợ</i>


Đi u 1 Lu t H p tác xã năm 2003 quy đ nh:ề ậ ợ ị H p tác xã là m t tợ ộ ổ


ch c kinh t t p th do các cá nhân, h gia đình, pháp nhân (sau đây g iứ ế ậ ể ộ ọ


chung là xã viên) có nhu c u, l i ích chung, t nguy n góp v n, góp s cầ ợ ự ệ ố ứ


l p ra theo quy đ nh c a Lu t này đ phát huy s c m nh t p th c a t ngậ ị ủ ậ ể ứ ạ ậ ể ủ ừ


xã viên tham gia H p tác xã, cùng giúp nhau th c hi n có hi u qu cácợ ự ệ ệ ả



ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n,ạ ộ ả ấ ờ ố ậ ấ ầ


góp ph n phát tri n kinh t - xã h i c a đ t nầ ể ế ộ ủ ấ ước. H p tác xã ho t đ ngợ ạ ộ


nh m t lo i hình doanh nghi p, có t cách pháp nhân, t ch , t ch uư ộ ạ ệ ư ự ủ ự ị


trách nhi m v các nghĩa v tài chính trong ph m vi v n đi u l , v n tíchệ ề ụ ạ ố ề ệ ố


lu và các ngu n v n khác c a h p tác xã theo quy đ nh c a pháp lu t.ỹ ồ ố ủ ợ ị ủ ậ


Đ c đi m c a h p tác xã:ặ ể ủ ợ


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> h p tác xã là m t t ch c kinh t . ợ ộ ổ ứ ế


H p tác xã đợ ược thành l p đ ti n hành ho t đ ng s n xu t, kinhậ ể ế ạ ộ ả ấ


doanh, d ch v . L i nhu n là m c tiêu quan tr ng nh t trên c s nguyênị ụ ợ ậ ụ ọ ấ ơ ở


t c bình đ ng v quy n và nghĩa v nh t t c m i lo i hình doanhắ ẳ ề ề ụ ư ấ ả ọ ạ


nghi p khác. M c tiêu l i nhu n d dàng đ t đệ ụ ợ ậ ễ ạ ược h n khi có nhi u cáơ ề


nhân chung v n, góp s c ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh,ố ứ ế ạ ộ ả ấ


d ch v .ị ụ


<i><b> </b></i> <i>Th hai,ứ</i> h p tác xã do cá nhân, h gia đình, pháp nhân thành l pợ ộ ậ


(g i chung là xã viên).ọ



Đ i v i cá nhân ph i là công dân Vi t Nam t 18 tu i tr lên, cóố ớ ả ệ ừ ổ ở


năng l c hành vi dân s đ y đ . Cán b , công ch c đự ự ầ ủ ộ ứ ược tham gia h p tácợ


xã v i t cách là xã viên theo quy đ nh c a Đi u l h p tác xã nh ngớ ư ị ủ ề ệ ợ ư


không được tr c ti p qu n lý, đi u hành h p tác xãự ế ả ề ợ


Đ i v i h gia đình, h gia đình mà các thành viên có tài s n chungố ớ ộ ộ ả


cùng đóng góp cơng s c đ h at đ ng kinh t chung trong ho t đ ng s nứ ể ọ ộ ế ạ ộ ả


xu t nông lâm, ng nghi p ho c m t s lĩnh v c s n xu t, kinh doanhấ ư ệ ặ ộ ố ự ả ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i> </i> Đ i v i pố ớ háp nhân, pháp nhân có th tr thành xã viên c a h p tácể ở ủ ợ


xã theo quy đ nh c a Đi u l h p tác xã. Khi tham gia h p tác xã, phápị ủ ề ệ ợ ợ


nhân ph i c ngả ử ườ ại đ i di n có đ đi u ki n nh đ i v i các cá nhânệ ủ ề ệ ư ố ớ


tham gia.


<i>Th ba,ứ</i> người lao đ ng tham gia h p tác xã v a góp v n v a gópộ ợ ừ ố ừ


s c.ứ


Góp v n là vi c xã viên H p tác xã khi tham gia h p tác xã ph i gópố ệ ợ ợ ả


v n t i thi u là s ti n ho c giá tr tài s n, bao g m c giá tr quy n số ố ể ố ề ặ ị ả ồ ả ị ề ử



d ng đ t, quy n s h u các phát minh, sáng ch , bí quy t k thu t và cácụ ấ ề ở ữ ế ế ỹ ậ


lo i gi y t có giá khác đạ ấ ờ ược quy ra ti n mà xã viên b t bu c ph i gópề ắ ộ ả


khi gia nh p h p tác xã.ậ ợ


Góp s c là vi c xã viên tham gia xây d ng h p tác xã dứ ệ ự ợ ưới các hình
th c tr c ti p qu n lý, lao đ ng s n xu t, kinh doanh, t v n và các hìnhứ ự ế ả ộ ả ấ ư ấ


th c tham gia khác. ứ


<i>Th t ,ứ ư</i> h p tác xã là t ch c có t cách pháp nhân, t ch u tráchợ ổ ứ ư ự ị


nhi m trong ph m vi v n đi u l .ệ ạ ố ề ệ


H p tác xã là t ch c kinh t ho t đ ng t ch . Tính t ch c aợ ổ ứ ế ạ ộ ự ủ ự ủ ủ


h p tác xã đợ ược th hi n ch nó là doanh nghi p t h ch toán, l i ăn lể ệ ở ỗ ệ ự ạ ờ ỗ


ch u, khi ti n hành kinh doanh trong ph m vi ngành, ngh và lĩnh v c đãị ế ạ ề ự


đăng ký. H p tác xã đáp ng đ y đ b n đi u ki n v pháp nhân theo quyợ ứ ầ ủ ố ề ệ ề


đ nh c a B lu t dân s 2005, đ ng th i Đi u 1 Lu t h p tác xã cũngị ủ ộ ậ ự ồ ờ ề ậ ợ


kh ng đ nh, h p tác xã là t ch c có t cách pháp nhân.ẳ ị ợ ổ ứ ư


<i> d, Công ty c ph n ổ</i> <i>ầ</i>



Theo Đi u 77 Lu t doanh nghi p 2005, công ty c ph n là doanhề ậ ệ ổ ầ


nghi p trong đó:ệ


V n đi u l đố ề ệ ược chia thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ph n;ề ầ ằ ọ ổ ầ


C đông ch ch u trách nhi m v n và các nghĩa v tài s n khácổ ỉ ị ệ ề ợ ụ ả


c a doanh nghi p trong ph m vi s v n đã góp vào doanh nghi p;ủ ệ ạ ố ố ệ


C đơng có quy n t do chuy n nhổ ề ự ể ượng c ph n c a mình choổ ầ ủ


người khác tr trừ ường h p quy đ nh c a pháp lu t.ợ ị ủ ậ


C đơng có th là t ch c, cá nhân; s lổ ể ổ ứ ố ượng c đông t i thi u là baổ ố ể


và không h n ch s lạ ế ố ượng t i đa.ố


Công ty c ph n có quy n phát hành ch ng khốn ra cơng chúngổ ầ ề ứ


theo quy đ nh c a pháp lu t v ch ng khoán.ị ủ ậ ề ứ


Cơng ty c ph n có t cách pháp nhân k t ngày đổ ầ ư ể ừ ược c p gi yấ ấ


ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ứ ậ


Đ c đi m c a công ty c ph nặ ể ủ ổ ầ :


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> v v n c a công ty. V n đi u l c a công ty đề ố ủ ố ề ệ ủ ược chia
thành nhi u ph n b ng nhau ho c g i là c ph n. M i c ph n đề ầ ằ ặ ọ ổ ầ ỗ ổ ầ ược thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

ho c d li u đi n t xác nh n quy n s h u m t ho c m t s c ph nặ ữ ệ ệ ử ậ ề ở ữ ộ ặ ộ ố ổ ầ


c a công ty g i là c phi u. Giá tr m i c ph n g i là m nh giá củ ọ ổ ế ị ỗ ổ ầ ọ ệ ổ


phi u. M t c phi u có th ph n ánh m nh giá c a m t hay nhi u cế ộ ổ ế ể ả ệ ủ ộ ề ổ


ph n. Vi c góp v n vào công ty đầ ệ ố ược th c hi n b ng vi c mua c ph n.ự ệ ằ ệ ổ ầ


M i c đơng có th mua nhi u c ph n. ỗ ổ ể ề ổ ầ


<i>Th hai, ứ</i> v thành viên c a công ty. Trong su t quá trình ho t đ ngề ủ ố ạ ộ


ít nh t ph i có ba thành viên tham gia công ty c ph n. ấ ả ổ ầ


<i>Th ba,ứ</i> v trách nhi m c a công ty. Công ty c ph n ch u tráchề ệ ủ ổ ầ ị


nhi m b ng tài s n c a công ty. Các c đông ch u trách nhi m v cácệ ằ ả ủ ổ ị ệ ề


kho n n c a công ty trong ph m vi ph n v n đã góp vào cơng ty (đ nả ợ ủ ạ ầ ố ế


h t giá tr c ph n mà h s h u).ế ị ổ ầ ọ ở ữ


Công ty c ph n là doanh nghi p có t cách pháp nhân k t ngàyổ ầ ệ ư ể ừ


đượ ấc c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ấ ứ ậ


<i>Th t ,ứ ư</i> v phát hành ch ng khốn. Cơng ty c ph n có quy n phátề ứ ổ ầ ề


hành các lo i ch ng khoán nh c phi u, trái phi u, ch ng ch qu đ u tạ ứ ư ổ ế ế ứ ỉ ỹ ầ ư



và các lo i ch ng khoán khác đ huy đ ng v n.ạ ứ ể ộ ố


Cu i cùng là chuy n nhố ể ượng ph n v n góp (c ph n). C ph n c aầ ố ổ ầ ổ ầ ủ


các thành viên được th hi n dể ệ ưới hình th c c phi u. Các c phi u c aứ ổ ế ổ ế ủ


công ty c ph n đổ ầ ược coi là hàng hoá, được mua, bán, chuy n nhể ượng tự


do theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ


<i>e, Công ty trách nhi m h u h n:ệ</i> <i>ữ</i> <i>ạ</i>


Theo Lu t doanh nghi p 2005 công ty trách nhi m h u h n baoậ ệ ệ ữ ạ


g m công ty trách nhi m h u h n có t hai thành viên tr lênồ ệ ữ ạ ừ ở và công ty
trách nhi m h u h n m t thành viên ệ ữ ạ ộ


Đ i v i công ty trách nhi m h u h n có t hai thành viên tr lênố ớ ệ ữ ạ ừ ở


(Đi u 38 Lu t doanh nghi p 2005), là doanh nghi p, trong đó:ề ậ ệ ệ


Thành viên c a cơng ty có th t ch c, cá nhân; s lủ ể ổ ứ ố ượng thành viên
công ty không vượt quá 50;


Thành viên ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s nị ệ ề ả ợ ụ ả


khác c a doanh nghi p trong ph m vi s v n cam k t góp vào doanhủ ệ ạ ố ố ế


nghi p;ệ



Ph n v n c a thành viên ch đầ ố ủ ỉ ược chuy n nhể ượng theo quy đ nh t iị ạ


Đi u 43,44,45 c a Lu t Doanh nghi p.ề ủ ậ ệ


Cơng ty trách nhi m h u h n có t cách pháp nhân k t ngày đệ ữ ạ ư ể ừ ược
c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. ấ ấ ứ ậ


Công ty trách nhi m h u h n không đệ ữ ạ ược quy n phát hành cề ổ


ph n; ầ


Đ c đi m c a công ty trách nhi m h u h n t hai thành viên trặ ể ủ ệ ữ ạ ừ ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> v v n c a công ty. V n đi u l c a công ty đề ố ủ ố ề ệ ủ ược chia
thành nhi u ph n b ng ho c không b ng nhau. Công ty trách nhi m h uề ầ ằ ặ ằ ệ ữ


h n t hai thành viên ch u trách nhi m b ng tài s n c a công ty; các thànhạ ừ ị ệ ằ ả ủ


viên công ty ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty trong ph m viị ệ ề ả ợ ủ ạ


ph n v n cam k t góp vào cơng ty.ầ ố ế


<i>Th hai, ứ</i> v thành viên c a cơng ty. Trong su t q trình ho t đ ngề ủ ố ạ ộ


ít nh t ph i có t hai thành viên và t i đa không quá 50 thành viên tham giaấ ả ừ ố


công ty.


Công ty trách nhi m h u h n t hai thành viên là doanh nghi p cóệ ữ ạ ừ ệ



t cách pháp nhân k t ngày đư ể ừ ược c p gi y ch ng nh n đăng ký kinhấ ấ ứ ậ


doanh.


<i>Th t ,ứ ư</i> v phát hành ch ng khốn. Cơng ty trách nhi m h u h n haiề ứ ệ ữ ạ


thành viên không được quy n phát hành c ph n đ huy đ ng v n. Ph nề ổ ầ ể ộ ố ầ


v n góp c a các thành viên công ty đố ủ ược chuy n nhể ượng theo quy đ nhị


c a pháp lu t. ủ ậ


Đ i v i công ty trách nhi m h u h n m t thành viên (Đi u 63 Lu tố ớ ệ ữ ạ ộ ề ậ


doanh nghi p 2005), là doanh nghi p do m t t ch c ho c m t cá nhânệ ệ ộ ổ ứ ặ ộ


làm ch s h u; ch s h u công ty ch u trách nhi m v các kho n n vàủ ở ữ ủ ở ữ ị ệ ề ả ợ


các nghĩa v tài s n khác c a doanh nghi p trong ph m vi s v n đi u lụ ả ủ ệ ạ ố ố ề ệ


c a doanh nghi p.ủ ệ


Cơng ty có t cách pháp nhân k t ngày c p gi y ch ng nh n đăngư ể ừ ấ ấ ứ ậ


ký kinh doanh. Công ty trách nhi m h u h n m t thành viênệ ữ ạ ộ không được
phát hành c ph n.ổ ầ


Đ c đi m c a công ty trách nhi m h u h n m t thành viên:ặ ể ủ ệ ữ ạ ộ



<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> v ch s h u công ty do m t t ch c ho c m t cá nhânề ủ ở ữ ộ ổ ứ ặ ộ


làm ch s h u. ủ ở ữ


Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên m t thành viên là tệ ữ ạ ộ ộ ổ


ch c có t cách pháp nhân và ph i ch u trách nhi m v các kho n n c aứ ư ả ị ệ ề ả ợ ủ


doanh nghi p trong ph m vi v n đi u l .ệ ạ ố ề ệ


<i>Th hai,ứ</i> v phát hành ch ng khoán. Công ty trách nhi m h u h nề ứ ệ ữ ạ


m t thành viênộ m t thành viên không độ ược phát hành c ph n đ huyổ ầ ể


đ ng v n trong kinh doanh.ộ ố


<i>Th ba,ứ</i> v chuy n nhề ể ượng v n góp. Vi c chuy n nhố ệ ể ượng v n gópố


được th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ệ ị ủ ậ


<i>g, Công ty h p danhợ</i>


B n ch p pháp lý c a công ty h p danh.ả ấ ủ ợ


Đ i v i các nố ớ ước trên th gi i, công ty h p danh đế ớ ợ ược pháp lu tậ


ghi nh n là m t lo i hình đ c tr ng c a ậ ộ ạ ặ ư ủ công ty đ i nhân,ố trong đó có ít
nh t chia thành viên (đ u là cá nhân và là thấ ề ương nhân) cùng ti n hànhế


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

danh) và cùng liên đ iớ ch u trách nhi m vô h n v m i kho n n c a côngị ệ ạ ề ọ ả ợ ủ



ty.


Theo Lu t Doanh nghi p 2005 quan ni m v công ty h p danh ậ ệ ệ ề ợ ở


nước ta hi n nay có m t s quan đi m khác v i cách hi u truy n th ngệ ộ ố ể ớ ể ề ố


v công ty h p danh. Theo đó cơng ty h p danh đề ợ ợ ược đ nh nghĩa là m tị ộ


lo i hình doanh nghi p, v i nh ng đ c đi m pháp lý c b n sau:ạ ệ ớ ữ ặ ể ơ ả


- Ph i có ít nh t hai thành viên là ch s h u chung c a công tyả ấ ủ ở ữ ủ


cùng nhau kinh doanh dưới m t tên chung (g i là thành viên h p danh);ộ ọ ợ


Ngoài các thành viên h p danh, có th có thành viên góp v n;ợ ể ố


- Thành viên h p danh ph i là cá nhân ch u trách nhi m b ng tài s nợ ả ị ệ ằ ả


c a mình v các nghĩa v c a cơng ty; ủ ề ụ ủ


- Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n n c aố ỉ ị ệ ề ả ợ ủ


công ty trong ph m vi s v n đã góp vào cơng ty;ạ ố ố


- Cơng ty h p danh có t cách pháp nhân k t ngày đợ ư ể ừ ược c p gi yấ ấ


ch ng nh n đăng ký kinh doanh;ứ ậ


- Trong quá trình ho t đ ng, công ty h p danh không đạ ộ ợ ược phát hành


b t kỳ lo i ch ng khoán nào.ấ ạ ứ


Nh v y, n u căn c vào tính ch t thành viên và ch đ ch u tráchư ậ ế ứ ấ ế ộ ị


nhi m tài s n, thì cơng h p danh theo Lu t Doanh nghi p có th đệ ả ợ ậ ệ ể ược
chia thành hai lo i: Lo i th nh t là nh ng công ty gi ng v i công ty h pạ ạ ứ ấ ữ ố ớ ợ


danh theo pháp lu t các nậ ước, t c là ch bao g m nh ng thành viên h pứ ỉ ồ ữ ợ


danh (ch u trách nhi mị ệ vô h nạ v các kho n n và nghĩa v tài s n c aề ả ợ ụ ả ủ


công ty); Lo i th hai là nh ng cơng ty có c thành viên h p danh và thànhạ ứ ữ ả ợ


viên góp v n (ch u trách nhi m ố ị ệ h u h n)ữ ạ và cũng là m t lo i hình c aộ ạ ủ


cơng ty đ i nhân. Có th th y, khái ni m công ty h p danh theo Lu tố ể ấ ệ ợ ậ


doanh nghi p c a Vi t Nam có n i hàm c a khái ni m công ty đ i nhânệ ủ ệ ộ ủ ệ ố


theo pháp lu t các nậ ước. V i quy đ nh v công ty h p danh, Lu t Doanhớ ị ề ợ ậ


nghi p đã ghi nh n s t n t i c a các công ty đ i nhân Vi t Nam.ệ ậ ự ồ ạ ủ ố ở ệ


Thành viên công ty h p danh bao g m:ợ ồ


<i>Th nh tứ</i> <i>ấ</i> là thành viên h p danh. ợ Công ty h p danh b t bu c ph iợ ắ ộ ả


có thành viên h p danh (ít nh t là hai thành viên). Thành viên h p danhợ ấ ợ


ph i là cá nhân.ả



Trách nhi m tài s n c a các thành viên h p danh đ i v i các nghĩaệ ả ủ ợ ố ớ


v c a công ty là trách nhi m vô h n và liên đ i. Ch n có quy n yêuụ ủ ệ ạ ớ ủ ợ ề


c u b t kỳ thành viên h p danh nào thanh toán các kho n n c a công tyầ ấ ợ ả ợ ủ


đ i v i ch n . M t khác, các thành viên h p danh ph i ch u trách nhi mố ớ ủ ợ ặ ợ ả ị ệ


v các nghĩa v c a công ty b ng toàn b tài s n c a mình (tài s n đ u tề ụ ủ ằ ộ ả ủ ả ầ ư


vào kinh doanh và tài s n dân s ).ả ự


Thành viên h p danh là nh ng ngợ ữ ười quy t đ nh s t n t i và phátế ị ự ồ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

các thành viên h p danh đợ ược hưởng nh ng quy n c b n, quan tr ngữ ề ơ ả ọ


c a thành viên công ty, đ ng th i ph i th c hi n nh ng nghĩa v tủ ồ ờ ả ự ệ ữ ụ ương
x ng đ b o v quy n l i c a công ty và nh ng ngứ ể ả ệ ề ợ ủ ữ ười liên quan. Các
quy n và nghĩa v c a thành viên h p danh đề ụ ủ ợ ược quy đ nh trong Lu tị ậ


doanh nghi p và Đi u l công ty. Tuy nhiên đ b o v l i ích c a cơng ty,ệ ề ệ ể ả ệ ợ ủ


pháp lu t quy đ nh m t s h n ch đ i v i quy n c a thành viên h pậ ị ộ ố ạ ế ố ớ ề ủ ợ


danh nh : Không đư ược làm ch doanh nghi p t nhân ho c thành viênủ ệ ư ặ


h p danh c a công ty khác (tr trợ ủ ừ ường h p đợ ượ ực s nh t trí c a các thànhấ ủ


viên h p danh cịn l i); khơng đợ ạ ược quy n nhân danh cá nhân ho c nhânề ặ



danh người khác th c hi n kinh doanh cùng ngành ngh kinh doanh c aự ệ ề ủ


cơng ty đó; không được quy n chuy n m t ph n ho c toàn b ph n v nề ể ộ ầ ặ ộ ầ ố


góp c a mình t i công ty cho ngủ ạ ười khác n u không đế ượ ực s ch p nh nấ ậ


c a các thành viên h p danh còn l i.ủ ợ ạ


Trong q trình ho t đ ng, cơng ty h p danh có quy n ti p nh nạ ộ ợ ề ế ậ


thêm thành viên h p danh ho c thành viên góp v n. Vi c ti p nh n thêmợ ặ ố ệ ế ậ


thành viên ph i đả ược H i đ ng thành viên ch p thu n. Thành viên h pộ ồ ấ ậ ợ


danh m i đớ ược ti p nh n vào công ty ph i cùng liên đ i ch u trách nhi mế ậ ả ớ ị ệ


b ng tồn b tài s n c a mình đ i v i các kho n n và nghĩa v tài s nằ ộ ả ủ ố ớ ả ợ ụ ả


khác c a công ty (tr khi có tho thu n khác). T cách thành viên công tyủ ừ ả ậ ư


c a thành viên h p danh ch m d t trong các trủ ợ ấ ứ ường h p sau đây:ợ


- Thành viên ch t ho c b toà án tuyên b là đã ch t, m t tích, bế ặ ị ố ế ấ ị


h n ch ho c m t năng l c hành vi dân s ;ạ ế ặ ấ ự ự


- T nguy n rút kh i công ty ho c b khai tr kh i công ty. Khi tự ệ ỏ ặ ị ừ ỏ ự


nguy n rút kh i công ty ho c b khai tr kh i công ty trong th i h n 02ệ ỏ ặ ị ừ ỏ ờ ạ



năm k t ngày ch m d t t cách thành viên, thành viên h p danh v nể ừ ấ ứ ư ợ ẫ


ph i liên đ i ch u trách nhi m v các nghĩa v c a công ty đã phát sinhả ớ ị ệ ề ụ ủ


trước khi đăng ký vi c ch m d t t cách thành viên đó v i c quan đăngệ ấ ứ ư ớ ơ


ký kinh doanh.


<i> Th haiứ</i> là thành viên góp v n.ố Cơng ty h p danh có th có thànhợ ể


viên góp v n. Thành viên góp v n có th là t ch c ho c cá nhân. Thànhố ố ể ổ ứ ặ


viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty trongố ỉ ị ệ ề ả ợ ủ


ph m vi s v n đã góp vào cơng ty. Là thành viên c a công ty đ i nhân,ạ ố ố ủ ố


nh ng thành viên góp v n hư ố ưởng ch đ trách nhi m tài s n nh m tế ộ ệ ả ư ộ


thành viên c a cơng ty đ i v n. Chính đi u này là lý do c b n d n đ nủ ố ố ề ơ ả ẫ ế


thành viên góp v n có thân ph n pháp lý khác v i thành viên h p danh.ố ậ ớ ợ


Bên c nh nh ng thu n l i đạ ữ ậ ợ ược hưởng t ch đ trách nhi m h u h n,ừ ế ộ ệ ữ ạ


thành viên góp v n b h n ch nh ng quy n c b n c a m t thành viênố ị ạ ế ữ ề ơ ả ủ ộ


cơng ty. Thành viên góp v n không đố ược tham gia qu n lý công ty, khơngả


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

thì s m t quy n ch u trách nhi m h u h n v các kho n n c a công ty.ẽ ấ ề ị ệ ữ ạ ề ả ợ ủ



Các quy n và nghĩa v c th c a thành viên góp v n đề ụ ụ ể ủ ố ược quy đ nh trongị


Lu t Doanh nghi p và Đi u l công ty.ậ ệ ề ệ


<i>h, Công ty liên doanh </i>


Công ty liên doanh là công ty do hai hay nhi u bên h p tác thành l pề ợ ậ


t i Vi t Nam trên c s h p đ ng liên doanh ho c hi p đ nh gi a Chínhạ ệ ơ ở ợ ồ ặ ệ ị ữ


ph Vi t Nam v i Chính ph nủ ệ ớ ủ ước ngoài nh m ti n hành ho t đ ng kinhằ ế ạ ộ


doanh các lĩnh v c c a n n kinh t qu c dân Vi t Nam.ự ủ ề ế ố ệ


Đ c đi m c a công ty liên doanh:ặ ể ủ


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> công ty liên doanh là công ty do hai bên ho c nhi u bênặ ề


h p tác thành l p, nh ng ít nh t ph i có m t bên là t ch c, cá nhân nợ ậ ư ấ ả ộ ổ ứ ước
ngoài và m t bên là công ty c a Vi t Nam. N u khơng có m t bên là cáộ ủ ệ ế ộ


nhân, t ch c nổ ứ ước ngồi thì không g i là công ty liên doanh đọ ược.


<i>Th hai,ứ</i> v n c a công ty liên doanh m t ph n thu c s h u c a bênố ủ ộ ầ ộ ở ữ ủ


ho c các bên nặ ước ngồi. Cịn m t ph n thu c s h u c a bên ho c cácộ ầ ộ ở ữ ủ ặ


bên Vi t Nam,... Trong m i trệ ọ ường h p, ph n v n góp c a các bên nợ ầ ố ủ ước
ngồi khơng được th p h n 30% v n đi u l c a công ty liên doanh trấ ơ ố ề ệ ủ ừ



trường h p pháp lu t quy đ nh.ợ ậ ị


<i>Th ba,ứ</i> công ty liên doanh được thành l p trên c s h p đ ng liênậ ơ ở ợ ồ


doanh là ch y u. Trên c s h p đ ng liên doanh, công ty ph i xây d ngủ ế ơ ở ợ ồ ả ự


đi u l công ty. ề ệ


<i>i, Công ty 100% v n đ u t nố</i> <i>ầ ư ước ngồi </i>


Cơng ty 100% v n đ u t nố ầ ư ước ngồi là cơng ty có v n đ u tố ầ ư


nước ngồi mà trong đó có các t ch c, cá nhân nở ổ ứ ước ngoài đ u t toànầ ư


b v n đ thành l p và ho t đ ng t i Vi t Nam theo quy đ nh c a phápộ ố ể ậ ạ ộ ạ ệ ị ủ


lu t.ậ


Đ c đi m c a công ty có 100% v n nặ ể ủ ố ước ngoài:


Ngoài nh ng đ c đi m c a cơng ty có v n đ u t nữ ặ ể ủ ố ầ ư ước ngồi, cơng
ty 100% v n nố ước ngồi có nh ng đ c đi m nh sau:ữ ặ ể ư


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> công ty 100% v n nố ước ngồi có th do m t t ch c, m tể ộ ổ ứ ộ


cá nhân ho c có th do nhi u t ch c, nhi u cá nhân nặ ể ề ổ ứ ề ước ngoài đ u tầ ư


v n thành l p và ho t đ ng.ố ậ ạ ộ



<i>Th hai,ứ</i> v n và tài s n c a công ty hoàn toàn thu c quy n s h uố ả ủ ộ ề ở ữ


c a t ch c, cá nhân nủ ổ ứ ước ngoài.


<i>Th ba,ứ</i> công ty 100% v n nố ước ngoài hoàn toàn do người nước
ngoài qu n lý và t ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng kinh doanhả ự ị ệ ề ế ả ạ ộ


c a mình. Nhà nủ ước Vi t Nam ch qu n lý “vịng ngồi” thơng qua vi cệ ỉ ả ệ


c p gi y phép đ u t và ki m tra vi c ch p hành pháp lu t Vi t Nam,ấ ấ ầ ư ể ệ ấ ậ ệ


ch không can thi p vào vi c t ch c qu n lý n i b công ty.ứ ệ ệ ổ ứ ả ộ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

a.<i>Khái ni m h p đ ng trong lĩnh v c kinh doanh, thệ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ự</i> <i>ương m iạ</i>


Quan h thệ ương m i đạ ược xác l p và th c hi n thơng qua hình th cậ ự ệ ứ


pháp lý ch y u là h p đ ng. H p đ ng trong kinh doanh, thủ ế ợ ồ ợ ồ ương m i cóạ


b n ch t c a h p đ ng nói chung, là s tho thu n nh m xác l p, thayả ấ ủ ợ ồ ự ả ậ ằ ậ


đ i ho c ch m d t các quy n và nghĩa v trong quan h thổ ặ ấ ứ ề ụ ệ ương m i.ạ


Lu t Thậ ương m i (2005) đạ ược hi u là lu t chuyên ngành không đ a raể ậ ư


đ nh nghĩa v h p đ ng trong kinh doanh, thị ề ợ ồ ương m i, song có th xácạ ể


đ nh b n chát pháp lý c a h p đ ng trong kinh doanh, thị ả ủ ợ ồ ương m i trên cạ ơ


s quy đ nh c a B lu t Dân s v h p đ ng. Do v y, h p đ ng trongở ị ủ ộ ậ ự ề ợ ồ ậ ợ ồ



kinh doanh, thương m i là m t d ng c th c a h p đ ng dân s .ạ ộ ạ ụ ể ủ ợ ồ ự


T khi Pháp l nh H p đ ng kinh t h t hi u l c, v n đ v h pừ ệ ợ ồ ế ế ệ ự ấ ề ề ợ


đ ng trong kinh doanh, thồ ương m i b i đi u ch nh c a pháp lu t khơng cóạ ở ề ỉ ủ ậ


s khác bi t v i các h p đ ng dân s , nh : Giao k t h p đ ng, h p đ ngự ệ ớ ợ ồ ự ư ế ợ ồ ợ ồ


vô hi u và x lý h p đ ng vơ hi u,… Bên c nh đó, xu t phát t yêu c uệ ử ợ ồ ệ ạ ấ ừ ầ


c a ho t đ ng thủ ạ ộ ương m i, m t s v n đ v ho t đ ng trong kinhạ ộ ố ấ ề ề ạ ộ


doanh, thương m i đạ ược quy đ nh trong pháp lu t thị ậ ương m i có tính ch tạ ấ


là s phát tri n ti p t c nh ng quy đ nh c a dân lu t truy n th ng v h pự ể ế ụ ữ ị ủ ậ ề ố ề ợ


đ ng (nh ch th , hình th c, quy n và nghĩa v c a các bên, ch tài vàồ ư ủ ể ứ ề ụ ủ ế


gi i quy t tranh ch p h p đ ng...). V i t cách là hình th c pháp lý c aả ế ấ ợ ồ ớ ư ứ ủ


quan h thệ ương m i, h p đ ng trong kinh doanh, thạ ợ ồ ương m i có nh ngạ ữ


đ c đi m nh t đ nh đ nh n bi t và phân bi t v i các lo i h p đ ngặ ể ấ ị ể ậ ế ệ ớ ạ ợ ồ


khác.


<i>V ch thề</i> <i>ủ ể</i>: H p đ ng trong kinh doanh, thợ ồ ương m i đạ ược thi t l pế ậ


gi a các ch th ch y u là thữ ủ ể ủ ế ương nhân. Theo quy đ nh c a Lu tị ủ ậ



Thương m i 2005, thạ ương nhân bao g m t ch c kinh t đồ ổ ứ ế ược thành l pậ


h p pháp, cá nhân ho t đ ng thợ ạ ộ ương m i m t cách đ c l p, thạ ộ ộ ậ ường xuyên
và có đăng ký kinh doanh. Thương nhân là ch th c a h p đ ng kinhủ ể ủ ợ ồ


doanh, thương m i có th là thạ ể ương nhân Vi t Nam ho c thệ ặ ương nhân
nước ngồi. Có nh ng quan h trong quan h h p đ ng trong kinh doanh,ữ ệ ệ ợ ồ


thương m i đòi h i các bên đ u ph i là thạ ỏ ề ả ương nhân (H p đ ng đ i di nợ ồ ạ ệ


cho thương nhân, h p đ ng đ i lý thợ ồ ạ ương m i, h p đ ng d ch v qu ngạ ợ ồ ị ụ ả


cáo thương m i...); bên c nh đó có nh ng h p đ ng kinh doanh, thạ ạ ữ ợ ồ ương
m i ch c n ít nh t m t bên là thạ ỉ ầ ấ ộ ương nhân (h p đ ng mua bán hàng hoá,ợ ồ


h p đ ng d ch v bán đ u giá hàng hoá, h p đ ng môi gi i thợ ồ ị ụ ấ ợ ồ ớ ương
m i...).ạ


V hình th c<i>ề</i> <i>ứ</i> : H p đ ng trong kinh doanh, thợ ồ ương m i có th đạ ể ược
thi t l p dế ậ ưới hình th c vàn b n, l i nói ho c b ng hành vi c th c aứ ả ờ ạ ằ ụ ể ủ


các bên giao k t. Trong nh ng trế ữ ường h p nh t đ nh, pháp lu t b t bu cợ ấ ị ậ ắ ộ


các bên ph i thi t l p h p đ ng trong kinh doanh, thả ế ậ ợ ồ ương m i b ng hìnhạ ằ


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

khuy n mãi, qu ng cáo, h i ch , tri n lãm thế ả ộ ợ ể ương m i...). Lu t Thạ ậ ương
m i 2005 cho phép các bên h p đ ng có th thay th hình th c vàn b nạ ợ ồ ể ế ứ ả


b ng các hình th c khác có giá tr pháp lý tằ ứ ị ương đương. Các hình th c cóứ



giá tri tương đương vàn b n bao g m đi n báo, telex, fax, thông đi p dả ồ ệ ệ ữ


li u.ệ


<i>V m c đíchề ụ</i> : M c đích ụ ph bi nổ ế c a các bên trong h p đ ng kinhủ ợ ồ


doanh, thương m i là l i nhu n. Trạ ợ ậ ường h p có ch th h p đ ng khôngợ ủ ể ợ ồ


nh m m c đích l i nhu n, thì h p đ ng đằ ụ ợ ậ ợ ồ ược áp d ng Lu t Thụ ậ ương m iạ


khi bên không nh m m c đích l i nhu n l a ch n áp d ng Lu t Thằ ụ ợ ậ ự ọ ụ ậ ương
m i.ạ


<i>b. Giao k t h p đ ng trong kinh doanh, thế ợ</i> <i>ồ</i> <i>ương m iạ</i>


* Nguyên t c giao k t h p đ ng trong kinh doanh, thắ ế ợ ồ ương m iạ


H p đ ng trong kinh doanh, thợ ồ ương m i đạ ược giao k t theo cácế


nguyên t c quy đ nh cho h p đ ng nói chung.ắ ị ợ ồ


<i>* N i dung c a h p đ ng trong kinh doanh, thộ</i> <i>ủ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ương m iạ</i>


N i dung c a h p đ ng trong kinh doanh, thộ ủ ợ ồ ương m i là các đi uạ ề


kho n do các bên tho thu n, th hi n quy n và nghĩa v c a các bênả ả ậ ể ệ ề ụ ủ


trong quan h h p đ ng. Trong th c ti n, các bên tho thu n n i dungệ ợ ồ ự ễ ả ậ ộ



h p đ ng càng chi ti t thì càng thu n l i cho vi c th c hi n h p đ ng.ợ ồ ế ậ ợ ệ ự ệ ợ ồ


Vi c pháp lu t quy d nh n i dung c a h p đ ng kinh doanh, thệ ậ ị ộ ủ ợ ồ ương
m i có ý nghĩa hạ ướng các bên t p trung vào tho thu n nh ng n i dungậ ả ậ ữ ộ


quan tr ng c a h p đ ng, t o đi u ki n thu n l i cho vi c th c hi n,ọ ủ ợ ồ ạ ề ệ ậ ợ ệ ự ệ


đ ng th i phòng ng a nh ng tranh ch p x y ra trong quá trình th c hi nồ ờ ừ ữ ấ ả ự ệ


h p đ ng. Lu t Thợ ồ ậ ương m i (2005) không quy đ nh các bên ph i thoạ ị ả ả


thu n nh ng n i dung c th nào trong h p đ ng kinh doanh, thậ ữ ộ ụ ể ợ ồ ương m iạ


có th xác đ nh d a trên nh ng quy đ nh mang tính “khuy n ngh ”, “đ nhể ị ự ữ ị ế ị ị


hướng” c a pháp lu t, thói quen và t p quán thủ ậ ậ ương m i, nh ng trongạ ư


đi u ki n nh n th c c a nhà kinh doanh còn nhi u h n ch , thì đi u nàyề ệ ậ ứ ủ ề ạ ế ề


ti m n nguy c d n đ n nh ng r i ro pháp lý, nh ng tranh ch p trongề ẩ ơ ẫ ế ữ ủ ữ ấ


ho t đ ng kinh doanh, thạ ộ ương m i.ạ


Trên c s các quy đ nh c a B lu t Dân s và Lu t Thơ ở ị ủ ộ ậ ự ậ ương m i,ạ


xu t phát t tính ch t c a quan h h p đ ng trong kinh doanh, thấ ừ ấ ủ ệ ợ ồ ương
m i trong lĩnh v c kinh doanh, thạ ự ương m i, có th th y nh ng đi uạ ể ấ ữ ề


kho n quan tr ng c a h p đ ng trong kinh doanh, thả ọ ủ ợ ồ ương m i bao g m:ạ ồ



Đ i tố ượng, ch t lấ ưọng, giá c , phả ương th c thanh toán, th i h n và đ aứ ờ ạ ị


đi m th c hi n h p đ ng. Cũng c n l u ý r ng, đ i v i t ng lo i h pể ự ệ ợ ồ ầ ư ằ ố ớ ừ ạ ợ


đ ng c th , pháp lu t có th quy đ nh v nh ng n i dung b t bu c ph iồ ụ ể ậ ể ị ề ữ ộ ắ ộ ả


có (n i dung ch y u) c a h p đ ng.ộ ủ ế ủ ợ ồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

M t h p đ ng kinh doanh, thộ ợ ồ ương m i có th đạ ể ược hình thành b tấ


c hình th c nào, theo đó ch ng t gi a các bên đã đ t đứ ứ ứ ỏ ữ ạ ược s thoatự


thu n. Th i đi m giao k t h p đ ng trong kinh doanh, thậ ờ ể ế ợ ồ ương m i là th iạ ờ


đi m mà các bên đã đ t để ạ ượ ực s tho thu n. Trong quá trình xác l p h pả ậ ậ ợ


đ ng trong kinh doanh thồ ương m i, các v n đ pháp lý c b n c n đạ ấ ề ơ ả ầ ược
làm rõ là: (i) Đ ngh giao k t h p đ ng; (ii) Ch p nh n đ ngh h pề ị ế ợ ồ ấ ậ ề ị ợ


đ ng; (iii) Th i đi m giao k t và hi u l c c a h p đ ng. Nh ng v n đồ ờ ể ế ệ ự ủ ợ ồ ữ ấ ề


này không được Lu t Thậ ương m i năm 2005 quy đ nh c th , vì v y cácạ ị ụ ể ậ


quy đ nh c a B lu t Dân s s đị ủ ộ ậ ự ẽ ược áp d ng đ i v i vi c giao k t h pụ ố ớ ệ ế ợ


đ ng trong kinh doanh, thồ ương m i.ạ


Trước h t là đ ngh giao k t h p đ ng trong kinh doanh, thế ề ị ế ợ ồ ương
m iạ



Đ ngh giao k t h p đ ng nói cung có b n ch t là hành vi pháp lýề ị ế ợ ồ ả ấ


đ n phơ ương c a m t ch th , có n dung bày t ý đ nh giao k t h p đ ngủ ộ ủ ể ộ ỏ ị ế ợ ồ


v i ch th khác theo nh ng đi u ki n xác đ nh. T quy đ nh c a Đi uớ ủ ể ữ ề ệ ị ừ ị ủ ề


390 B lu t Dân s , có th đ nh nghiã giao k t h p đ ng kinh doanh,ộ ậ ự ể ị ế ợ ồ


thương m i là vi c th hi n rõ ý đ nh giao k t h p đ ng và ch u s ràngạ ệ ể ệ ị ế ợ ồ ị ự


bu c v đ ngh này c a bên đ ngh đ i v i bên đã độ ề ề ị ủ ề ị ố ớ ược xác đ nh cị ụ


th .ể


B lu t Dân s 2005 cũng nh Lu t Thộ ậ ự ư ậ ương m i 2005 không quyạ


đ nh v hình th c c a đ ngh h p đ ng trong kinh doanh, thị ề ứ ủ ề ị ợ ồ ương m i,ạ


song có th d a vào quy đ nh v hình th c c a h p đ ng (Đi u 24 Lu tể ự ị ề ứ ủ ợ ồ ề ậ


Thương m i) đ xác đ nh hình th c c a đ ngh h p đ ng, theo đó đạ ể ị ứ ủ ề ị ợ ồ ề


ngh h p đ ng có th đị ợ ồ ể ược th hiên b ng vàn b n, l i nói ho c hành viể ằ ả ờ ặ


c th ho c k t h p gi a các hình th c này.ụ ể ặ ế ợ ữ ứ


Đ ngh h p đ ng đề ị ợ ồ ược g i đ n cho m t hay nhi u ch th xácử ế ộ ề ủ ể


đ nh. Hi u l c c a đ ngh giao k t h p đ ng thông thị ệ ự ủ ề ị ế ợ ồ ường được bên đề



ngh n đ nh. Trị ấ ị ường h p bên đ ngh khơng n đ nh th i đi m có hi uợ ề ị ấ ị ờ ể ệ


l c c a đ ngh h p đ ng thì đ ngh giao k t h p đ ng có hi u l c k tự ủ ề ị ợ ồ ề ị ế ợ ồ ệ ự ể ừ


khi bên được đ ngh nh n đề ị ậ ược đ ngh đó. Căn c xác đ nh bên đề ị ứ ị ược đề


ngh đã nh n đị ậ ược đ ngh giao k t h p đ ng là: (i) Đ ngh đề ị ế ợ ồ ề ị ược chuy nể


đ n n i c trú (bên đế ơ ư ược đ ngh là cá nhân) ho c tr s c a bên đề ị ặ ụ ở ủ ược đề


ngh (trị ường h p bên đợ ược đ ngh là pháp nhân); (ii) Đ ngh đề ị ề ị ược đ aư


vào h th ng thơng tin chính th c c a bên đệ ố ứ ủ ược đ ngh ; (iii) Bên đề ị ược
đ ngh bi t đề ị ế ược đ ngh giao k t h p đ ng thông qua các phề ị ế ợ ồ ương th cứ


khác.


Bên đ ngh ph i ch u trách nhi m v l i đ ngh c a mình. Trongề ị ả ị ệ ề ờ ề ị ủ


th i h n đ ngh h p đ ng có hi u l c, n u bên đờ ạ ề ị ợ ồ ệ ự ế ược đ ngh thông báoề ị


ch p nh n vô đi u ki n đ ngh h p đ ng thì h p đ ng trong kinh doanh,ấ ậ ề ệ ề ị ợ ồ ợ ồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

hi n các nghĩa v theo h p địng thì ph i ch u các hình th c ch tài do việ ụ ợ ả ị ứ ế


ph m h p đ ng.ạ ợ ồ


Bên đ ngh giao k t h p đ ng có th thay đ i ho c rút l i giao k tề ị ế ợ ồ ể ổ ặ ạ ế


h p đ ng trong các trợ ồ ường h p: (i) Bên đợ ược đ ngh nh n đề ị ậ ược thông


báo v vi c thay đ i ho c rút l i đ ngh trề ệ ổ ặ ạ ề ị ước ho c cuing v i th i đi mặ ớ ờ ể


nh n đậ ược đ ngh ; (ii) Đi u ki n thay đ i ho c rút l i đ ngh phát sinhề ị ề ệ ổ ặ ạ ề ị


trng trường h p bên đ ngh có nêu rõ v vi c đợ ề ị ề ệ ược thay đ i ho c rút l iổ ặ ạ


đ ngh khi đi u ki n đó phát sinh.ề ị ề ệ


Trong trường h p bên đ ngh giao k t h p đ ng th c hi n quy nợ ề ị ế ợ ồ ự ệ ề


h y b đ ngh do đã nêu rõ quy n này trong đ ngh thì ph i thơng báoủ ỏ ề ị ề ề ị ả


cho bên được đ ngh và thông báo này ch có hi u l c khi bên đề ị ỉ ệ ự ược đề


ngh nh n đị ậ ược thơng báo tưứ¬c khi bên được đ ngh tr l i ch p nh nề ị ả ờ ấ ậ


đ ngh giao k t h p đ ng.ề ị ế ợ ồ


Đ ngh giao k t h p đ ng ch m d t hi u l c pháp lu t trong cácề ị ế ợ ồ ấ ứ ệ ự ậ


trường h p: (i) Bên nh n đơ ậ ược đ nghi tr l i không ch p nh n; (ii) H tề ả ờ ấ ậ ế


th i h n tr l i ch p nh n; (iii) Thông báo v vi c thay đ i ho c rút l iờ ạ ả ờ ấ ậ ề ệ ổ ặ ạ


đ ngh có hi u l c; (iv) Thơng báo v vi c h y b đ ngh có hi u l c;ề ị ệ ự ề ệ ủ ỏ ề ị ệ ự


(v) Theo th a thu n c a bên đ ngh và bên nh n đỏ ậ ủ ề ị ậ ược đ ngh trong th iề ị ờ


h n ch bên đạ ờ ược đ ngh tr l i.ề ị ả ờ



Th hai là ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ngứ ấ ậ ề ị ế ợ ồ


Ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng là s tr l i c a bên đấ ậ ề ị ế ợ ồ ự ả ờ ủ ược đề


ngh đ i v i bên đ ngh v vi c ch p nh n toàn b n i dung c a đ nghị ố ớ ề ị ề ệ ấ ậ ộ ộ ủ ề ị


. Th i h n tr l i ch p nh n giao k t h p đ ng đờ ạ ả ờ ấ ậ ế ợ ồ ược xác đ nh khác nhauị


trong các trường h p sau:ợ


Khi bên đ ngh có n đ nh th i h n tr l i thì vi c ch p nh n chề ị ấ ị ờ ạ ả ờ ệ ấ ậ ỉ


có hi u l c khi đệ ự ược th c hi n trong th i h n đó; N u bên đ ngh giaoự ệ ờ ạ ế ề ị


k t h p đ ng nh n đế ợ ồ ậ ược tr l i khi đã h t th i h n tr l i thì ch p nh nả ờ ế ờ ạ ả ờ ấ ậ


này được coi là đ ngh m i c a bên ch m tr l i. Trong trề ị ớ ủ ậ ả ờ ường h pợ


thông báo ch p nh n giao k t h p đ ng đ n ch m vì lý do khách quan màấ ậ ế ợ ồ ế ậ


bên đ ngh bi t ho c ph i bi t v lý do khách quan này thì thơng báoề ị ế ặ ả ế ề


ch p nh n giao k t h p đ ng v n có hi u l c, tr trấ ậ ế ợ ồ ẫ ệ ự ừ ường h p bên đợ ề


ngh tr l i ngay không đ ng ý v i ch p đó c a bên đị ả ờ ồ ớ ấ ủ ược đ ngh .ề ị


Khi các bên tr c ti p giao ti p v i nhau, k c trong trự ế ế ớ ể ả ường h pợ


qua đi n tho i ho c qua các phệ ạ ặ ương ti n khác thì bên đệ ược đ ngh ph iề ị ả



tr l i ngay có ch p nh n ho c không ch p nh n, tr trả ờ ấ ậ ặ ấ ậ ừ ường h p có th aợ ỏ


thu n v th i h n tr l i.ậ ề ờ ạ ả ờ


Bên được đ ngh giao k t h p đ ng có th rút l i thông báo ch pề ị ế ợ ồ ể ạ ấ


nh n giao k t h p đ ng, n u thông báo này đ n trậ ế ợ ồ ế ế ước ho c cùng v i th iặ ớ ờ


đi m bên đ ngh nh n để ề ị ậ ược tr l i ch p nh n đ ngh giao k t h pả ờ ấ ậ ề ị ế ợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

V th i đi m giao k t h p đ ng trong kinh doanh, thề ờ ể ế ợ ồ ương m i.ạ


V nguyên t c chung, h p đ ng trong kinh doanh, thề ắ ợ ồ ương m i đạ ược
giao k t vào th i đi m các bên đ t đế ờ ể ạ ược s th a thu n. Th i đi m giaoự ỏ ậ ờ ể


k t h p đ ng đế ợ ồ ượ quy đ nh khác nhau ph thu c vào cách th c giao k tị ụ ộ ứ ế


và hình th c c a h p đ ng. Theo B lu t Dân s 2005 (Đi u 404), có thứ ủ ợ ồ ộ ậ ự ề ể


xác đ nh th i đi m giao k t h p đ ng trong kinh doanh, thị ờ ể ế ợ ồ ương m i theoạ


các trường h p sau:ợ


H p đ ng đợ ồ ược giao k t tr c ti p b ng vàn b n: th i đi m giao k tế ự ế ằ ả ờ ể ế


h p đ ng là th i đi m bên sau cùng ký vào vàn b n;ợ ồ ờ ể ả


H p đ ng đợ ồ ược giao k t gián ti p b ng vàn b n (thông qua các tàiế ế ằ ả


li u giao d ch): th i đi m đ t đệ ị ờ ể ạ ược s th a thu n đự ỏ ậ ược xác đ nh theoị



thuy t “ti p nh n”, theo đó, h p đ ng đế ế ậ ợ ồ ược giao k t khi bên đ ngh nh nế ề ị ậ


được tr l i ch p nh n giao k t h p đ ng.ả ờ ấ ậ ế ợ ồ


H p đ ng đợ ồ ược giao k t b ng l i nói: th i đi m giao k t h p đ ngế ằ ờ ờ ể ế ợ ồ


là th i đi m các bên đã th a thu n v n i dung c a h p đ ng. Các bên cóờ ể ỏ ậ ề ộ ủ ợ ồ


th s dung nh ng bi n pháp, ch ng c h p pháp đ ch ng minh vi cể ử ữ ệ ứ ứ ợ ể ứ ệ


“các bên đã th a hu n” v n i dung c a h p đ ng trong kinh doanh,ỏ ậ ề ộ ủ ợ ồ


thương m i b ng l i nói.ạ ằ ờ


C n l u ý, s im l ng c a bên đầ ư ự ặ ủ ược đê ngh cho đ n khi h t th iị ế ế ờ


h n tr l i cuing có th là căn c xác đ nh h p đ ng kinh doanh thạ ả ờ ể ứ ị ợ ồ ương,
thương m i đã đạ ược giao k t, n u có th a thu n im l ng là s tr l iế ế ỏ ậ ặ ự ả ờ


ch p nh n giao k t h p đ ng.ấ ậ ế ợ ồ


H p đ ng trong kinh doanh, thợ ồ ương m i có hi u l c t th i đi mạ ệ ự ừ ờ ể


giao k t, tr trế ừ ường h p các bên có th a thu n khác ho c pháp lu t có quyợ ỏ ậ ặ ậ


đ nh khác.ị


<i>c. Các bi n pháp b o đ m th c hi n h p đ ng trong kinh doanh,ệ</i> <i>ả</i> <i>ả</i> <i>ự</i> <i>ệ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i>
<i>thương m iạ</i>



B o đ m th c hi n theo h p đ ng đả ả ự ệ ợ ồ ược hi u dể ưới hai phương
di n:ệ


Phương di n khách quan:ệ là quy đ nh c a pháp lu t cho phép cácị ủ ậ


ch th trong giao d ch dân s th a thu n các bi n pháp b o đ m choủ ể ị ự ỏ ậ ệ ả ả


nghĩa v chính đụ ược th c hi n, xác đ nh quy n và nghĩa v chính đự ệ ị ề ụ ược
th c hi n, đ ng th i xác đ nh quy n và nghĩa v c a các bên trong cácự ệ ồ ờ ị ề ụ ủ


bi n pháp đó.ệ


Phương di n ch quanệ ủ <i>: là s th a thu n gi a các ch th v các</i>ự ỏ ậ ữ ủ ể ề


bi n pháp b o đ m đã đệ ả ả ược pháp lu t quy đ nh mang tính ch t d phòngậ ị ấ ự


nh m đ m b o th c hi n nghĩa v dân s .ằ ả ả ự ệ ụ ự


Theo quy đ nh c a B lu t dân s 2005, các bi n pháp b o đ mị ủ ộ ậ ự ệ ả ả


th c hi n nghĩa v trong h p đ ng bao g m: Th ch p tài s n, c m c tàiự ệ ụ ợ ồ ồ ế ấ ả ầ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

* Th ch p tài s n:ế ấ ả th ch p tài s n là vi c m t bên (sau đây g i làế ấ ả ệ ộ ọ


bên th ch p) dùng tài s n thu c s h u c a mình đ đ m b o th c hi nế ấ ả ộ ở ữ ủ ể ả ả ự ệ


nghĩa v dân s đ i v i bên kia (bên nh n th ch p) và không chuy nụ ự ố ớ ậ ế ấ ể


giao tài s n đó cho bên nh n th ch p.ả ậ ế ấ



Đ i tố ượng c a th ch p là b t đ ng s n và đ ng s n (nh nhà ,ủ ế ấ ấ ộ ả ộ ả ư ở


cơng trình xây d ng g n li n v i đ t, k c các tài s n g n li n v i nhàự ắ ề ớ ấ ể ả ả ắ ề ớ


, cơng trình xây d ng đó, các tài s n g n li n v i đ t,...).


ở ự ả ắ ề ớ ấ


Tài s n thu c quy n s h u c a bên th ch p. Ngả ộ ề ở ữ ủ ế ấ ười có nghĩa vụ


khơng th dùng tài s n thu c s h u c a ngể ả ộ ở ữ ủ ười khác đ th ch p m c dùể ế ấ ặ


theo quy đ nh c a pháp lu t h đang chi m h u h p pháp (đang thuê,ị ủ ậ ọ ế ữ ợ


mượn) ho c tài s n th ch p thu c s h u chung c a nhi u ngặ ả ế ấ ộ ở ữ ủ ề ười ph iả


có s đ ng ý c a các đ ng ch s h u.ự ồ ủ ồ ủ ở ữ


Tài s n s n th ch p ph i đả ả ế ấ ả ược phép giao d ch và khơng có tranhị


ch p.ấ


Hình th c c a th ch p tài s n: Vi c th ch p ph i đứ ủ ế ấ ả ệ ế ấ ả ượ ậc l p thành
văn b n g i là h p đ ng th ch p. H p đ ng th ch p có th l p thànhả ọ ợ ồ ế ấ ợ ồ ế ấ ể ậ


văn b n riêng ho c ghi trong h p đ ng chính.ả ặ ợ ồ


H p đ ng th ch p ph i có cơng ch ng ho c ch ng th c n u cácợ ồ ế ấ ả ứ ặ ứ ự ế



bên có th a thu n, n u trong trỏ ậ ế ường h p pháp lu t quy đ nh ph i có cơngợ ậ ị ả


ch ng, ch ng th c thì các bên ph i tuân theo.ứ ứ ự ả


Đăng ký th ch p tài s n (đăng ký giao d ch b o đ m) theo quyế ấ ả ị ả ả


đ nh t i Đi u 323 B lu t dân sị ạ ề ộ ậ ự<b>.</b>


X lý tài s n th ch p: Trong trử ả ế ấ ường h p đã đ n th i h n th cợ ế ờ ạ ự


hi n nghĩa v mà bên th ch p không th c hi n ho c th c hi n khôngệ ụ ế ấ ự ệ ặ ự ệ


đúng nghĩa v , thì bên nh n th ch p có quy n yêu c u bán đ u giá tàiụ ậ ế ấ ề ầ ấ


s n th ch p đ th c hi n nghĩa v dân s , tr trả ế ấ ể ự ệ ụ ự ừ ường h p có th a thu nợ ỏ ậ


khác. Nh v y vi c x lý tài s n th ch p theo hai phư ậ ệ ử ả ế ấ ương th c:ứ


Phương th th nh t, theo th a thu n c a các bên trong h p đ ngứ ứ ấ ỏ ậ ủ ợ ồ


th ch p. Pháp lu t cho phép các bên có quy n th a thu n các bi n phápế ấ ậ ề ỏ ậ ệ


x lý tài s n th ch p. ử ả ế ấ


Phương th c th hai, yêu c u c quan Nhà nứ ứ ầ ơ ước có th m quy nẩ ề


bán đ u giá tài s n đ th c hi n nghĩa v dân s thông qua trung tâm bánấ ả ể ự ệ ụ ự


đ u giá tài s n ho c t ch c có th m quy n khác (doanh nghi p có ch cấ ả ặ ổ ứ ẩ ề ệ ứ



năng bán đ u giá tài s n).ấ ả


* C m c tài s n:ầ ố ả C m c tài s n là vi c m t bên (sau đây g i làầ ố ả ệ ộ ọ


bên c m c ) giao tài s n thu c quy n s h u c a mình cho bên kia (sauầ ố ả ộ ề ở ữ ủ


đây g i là bên nh n c m c ) đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s .ọ ậ ầ ố ể ả ả ự ệ ụ ự


Đ i tố ượng c a c m c tài s n: Tài s n c m c ph i là b t đ ngủ ầ ố ả ả ầ ố ả ấ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

nhà 2005 ch quy đ nh th ch p nhà ); tài s n c m c ph i thu c sở ỉ ị ế ấ ở ả ầ ố ả ộ ở


h u c a bên c m c , đữ ủ ầ ố ược phép giao d ch và khơng có tranh ch p.ị ấ


Vi c c m c tài s n ph i l p thành văn b n g i là h p đ ng c mệ ầ ố ả ả ậ ả ọ ợ ồ ầ


c , văn b n c m c có th l p riêng ho c ghi trong h p đ ng chính, trongố ả ầ ố ể ậ ặ ợ ồ


đó ph i đ m b o các n i dung ch y u sau :ả ả ả ộ ủ ế


- Nghĩa v đụ ược b o đ m.ả ả


- Mô t tài s n c m c .ả ả ầ ố


- Giá tr tài s n c m c (n u các bên có th a thu n ho c pháp lu t có quyị ả ầ ố ế ỏ ậ ặ ậ


đ nh).ị


- Bên gi tài s n c m c .ữ ả ầ ố



- Quy n và nghĩa v c a các bên.ề ụ ủ


- Các trường h p x lý và phợ ử ương th c x lý tài s n c m c .ứ ử ả ầ ố


- Các th a thu n khác.ỏ ậ


X lý tài s n c m c : Khi đã đ n h n th c hi n nghĩa v mà bênử ả ầ ố ế ạ ự ệ ụ


c m c tài s n không th c hi n ho c th c hi n nghĩa v không đúng th aầ ố ả ự ệ ặ ự ệ ụ ỏ


thu n thì tài s n c m c đậ ả ầ ố ược x lý theo phử ương th c do các bên đã th aứ ỏ


thu n ho c đậ ặ ược bán đ u giá đ th c hi n nghĩa v . Bên nh n c m cấ ể ự ệ ụ ậ ầ ố


đượ ưc u tiên thanh toán t s ti n bán tài s n c m c , sau khi tr chi phíừ ố ề ả ầ ố ừ


b o qu n, chi phí bán đ u giá tài s n.ả ả ấ ả


* B o lãnh:ả B o lãnh là vi c ngả ệ ười th ba (g i là ngứ ọ ườ ải b o lãnh)
cam k t v i bên có quy n (g i là ngế ớ ề ọ ười nh n b o lãnh) s th c hi nậ ả ẽ ự ệ


nghĩa v thay cho bên có nghĩa v (g i là ngụ ụ ọ ườ ượi đ c b o lãnh), n u khiả ế


đ n th i h n mà ngế ờ ạ ườ ượi đ c b o lãnh không th c hi n ho c th c hi nả ự ệ ặ ự ệ


không đúng nghĩa v . Các bên cũng có th th a thu n v vi c ngụ ể ỏ ậ ề ệ ườ ải b o
lãnh ch ph i th c hi n nghĩa v khi ngỉ ả ự ệ ụ ườ ượi đ c b o lãnh không có khả ả


năng th c hi n nghĩa v c a mình (Đi u 361).ự ệ ụ ủ ề



B o lãnh trong B lu t dân s 2005 mang tính ch t đ i nhân, do đóả ộ ậ ự ấ ố


vi c xác đ nh b o đ m b ng tài s n không ph i quy t đ nhệ ị ả ả ằ ả ả ế ị <i>.</i>


Ph m vi c a b o lãnh là 1 ph n ho c toàn b nghĩa v dân s (theoạ ủ ả ầ ặ ộ ụ ự


nh th a thu n) n u các bên không th a thu n c th thì ph m vi b oư ỏ ậ ế ỏ ậ ụ ể ạ ả


lãnh được xác đ nh là toàn b nên ngị ộ ườ ải b o lãnh ph i th c hi n toàn bả ự ệ ộ


nghĩa v thay cho ngụ ườ ượi đ c b o lãnh nh ti n n g c, lãi, b i thả ư ề ợ ố ồ ường
thi t h i (n u có). ệ ạ ế


* Đ t c cặ ọ <i><b>: </b></i>Đ t c c là vi c m t bên giao cho bên kia m t kho nặ ọ ệ ộ ộ ả


ti n ho c kim khí quý, đá quý ho c v t có giá tr khác (g i là tài s n đ tề ặ ặ ậ ị ọ ả ặ


c c) trong m t th i h n đ đ m b o giao k t h p đ ng ho c th c hi nọ ộ ờ ạ ể ả ả ế ợ ồ ặ ự ệ


nghĩa v dân s .ụ ự


Trong trường h p các bên th c hi n đúng th a thu n trong th i h n (h pợ ự ệ ỏ ậ ờ ạ ợ


đ ng đồ ược giao k t, th c hi n) thì tài s n đ t c c đế ự ệ ả ặ ọ ược tr l i cho bênả ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

ông A đ t c c cho ông B 10 tri u đ ng đ xác l p h p đ ng thuê nàh làmặ ọ ệ ồ ể ậ ợ ồ


tr s c a công ty. Trong th i h n th a thu n h p đ ng mua bán nhàụ ở ủ ờ ạ ỏ ậ ợ ồ


được giao k t th c hi n thì s ti n trên có th đế ự ệ ố ề ể ược tr vào nghĩa vừ ụ



thanh toán thuê nhà ho c bên cho thuê tr l i cho bên mua.ặ ả ạ


Trong trường h p có s vi ph m trong giao k t, th c hi n h p đ ngợ ự ạ ế ự ệ ợ ồ


thì x lý nh sau:ử ư


- N u bên đ t c c t ch i giao k t, th c hi n h p đ ng thì tài s nế ặ ọ ừ ố ế ự ệ ợ ồ ả


đ t c c thu c v bên nh n đ t c c.ặ ọ ộ ề ậ ặ ọ


- N u bên nh n đ t c c t ch i vi c giao k t, th c hi n h p đ ng,ế ậ ặ ọ ừ ố ệ ế ự ệ ợ ồ


thì ph i tr cho bên đ t c c tài s n đ t c c, đ ng th i ph i tr m t kho nả ả ặ ọ ả ặ ọ ồ ờ ả ả ộ ả


ti n tề ương đương v i giá tr tài s n đ t c c (tr trớ ị ả ặ ọ ừ ường h p các bên cóợ


th a thu n khác).ỏ ậ


Đ có căn c gi i quy t khi có tranh ch p x y ra pháp lu t quy đ nhể ứ ả ế ấ ả ậ ị


vi c đ t c c ph i đệ ặ ọ ả ượ ậc l p thành văn b n.ả


* Ký cược: là vi c bên thuê tài s n là đ ng s n giao cho bên thuêệ ả ộ ả


m t kho n ti n ho c kim khí quý, đá quý ho c v t có giá tr khác (g i làộ ả ề ặ ặ ậ ị ọ


tài s n ký cả ược) trong m t th i h n đ b o đ m vi c tr l i tài s n thuê.ộ ờ ạ ể ả ả ệ ả ạ ả


* Ký qu :ỹ là vi c bên có nghĩa v g i m t kho n ti n ho c kim khíệ ụ ử ộ ả ề ặ



quý, đá quý ho c gi y t có giá tr khác vào tài kho n phong t a t i ngânặ ấ ờ ị ả ỏ ạ


hàng đ bào đ m vi c th c hi n nghĩa v theo h p đ ng.ể ả ệ ự ệ ụ ợ ồ


* Tín ch p:ấ là vi c T ch c chính tr - xã h i b o đ m (b ng tínệ ổ ứ ị ộ ả ả ằ


ch p) chó cá nhân, h gia đình nghèo vay m t kho n ti n t i ngân hàngấ ộ ộ ả ề ạ


ho c t ch c tín dung khác đ s n xu t, kinh doanh, làm d ch v . B lu tặ ổ ứ ể ả ấ ị ụ ộ ậ


dân s 2005 không quy đ nh ph t vi p hm là bi n pháp b o đ m th cự ị ạ ạ ệ ả ả ự


hi n h p đ ng nh ng n u ác lu t chuyên ngành có quy đ nh thì áp d ngệ ợ ồ ư ế ậ ị ụ


theo quy đ nh c a lu t chuyên ngành.ị ủ ậ


<i>d. Đi u ki n có hi u l c c a h p đ ng và h p đ ng vô hi uề</i> <i>ệ</i> <i>ệ ự ủ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ệ</i>


<i>* Đi u ki n có hi u l c c a h p đ ng trong kinh doanh, th</i>ề ệ ệ ự ủ ợ ồ ương
m iạ


Lu t Thậ ương m i không quy đ nh c th các đi u ki n đ h pạ ị ụ ể ề ệ ể ợ


đ ng có hi u l c. Vì v y, khi xem xét hi u l c c a h p đ ng trong kinhồ ệ ự ậ ệ ự ủ ợ ồ


doanh, thương m i, c n d a trên các đi u ki n có hi u l c c a giao d chạ ầ ự ề ệ ệ ự ủ ị


dân s quy đ nh trong B lu t dân s . Căn c vào B lu t dân s (Đi uự ị ộ ậ ự ứ ộ ậ ự ề



122) và các quy đ nh có liên quan, có th xác đ nh m t h p đ ng trong kinhị ể ị ộ ợ ồ


doanh, thương m i có hi u l c khi có đ các đi u ki n sau đây:ạ ệ ự ủ ề ệ


<i> Đi u ki n ch thề</i> <i>ệ</i> <i>ủ ể</i>


Các ch th tham gia h p đ ng kinh doanh, thủ ể ợ ồ ương m i ph i cóạ ả


năng l c ch th đ th c hi n nghĩa v theo h p đ ng. Trong th c ti nự ủ ể ể ự ệ ụ ợ ồ ự ễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

m i nh m m c đích l i nhu n, các thạ ằ ụ ợ ậ ương nhân ph i đáp ng đi u ki nả ứ ề ệ


có đăng ký kinh doanh phù h p v i n i dung h p đ ng. Trợ ớ ộ ợ ồ ường h p muaợ


bán hàng hóa, d ch v có đi u ki n kinh doanh, thị ụ ề ệ ương nhân coin ph i đápả


ng các đi u ki n kinh doanh đó theo quy đ nh c a pháp lu t.


ứ ề ệ ị ủ ậ


Đ i di n các bên tham gia giao k t h p đ ng kinh doanh, thạ ệ ế ợ ồ ương
m i ph i đúng th m quy n. Đ i di n h p pháp c a ch th h p đ ng cóạ ả ẩ ề ạ ệ ợ ủ ủ ể ợ ồ


th là đ i di n theo pháp lu t ho c đ i di n theo y quy n. Khi xác đ nhể ạ ệ ậ ặ ạ ệ ủ ề ị


th m quy n giao k t h p đ ng kinh doanh, thẩ ề ế ợ ồ ương m i, c n l u ý quyạ ầ ư


đ nh tai Đi u 145 B lu t dân s , theo đó khi ngị ề ộ ậ ự ười khơng có quy n đ iề ạ


di n giao k t, th c hi n h p đ ng, s không làm phát sinh quy n, nghĩaệ ế ự ệ ợ ồ ẽ ề



v đ i v i bên h p đ ng đụ ố ớ ợ ồ ược đ i di n, tr trạ ệ ừ ường h p đợ ược ngườ ại đ i
di n h p pháp c a bên đệ ợ ủ ược đ i di n ch p thu n. Bên đã giao k t h pạ ệ ấ ậ ế ợ


đ ng v i ngồ ớ ười khơng có quy n đ i di n ph i thông báo cho bên kia đề ạ ệ ả ể


tr l i trong th i h n n đ nh. N u h t th i h n này mà khơng có tr l iả ờ ờ ạ ấ ị ế ế ờ ạ ả ờ


thì h p đ ng không phát sinh quy n, nghĩa v đ i v i bên đợ ồ ề ụ ố ớ ược đ i di n,ạ ệ


nh ng ngư ười khơng có quy n đ i di n v n ph i th c hi n nghĩa v đ iề ạ ệ ẫ ả ự ệ ụ ố


v i bên đã giao k t h p đ ng v i mình, tr trớ ế ợ ồ ớ ừ ường h p bên đã giao d chợ ị


bi t ho c ph i bi t v vi c khơng có quy n đ i di n;ế ặ ả ế ề ệ ề ạ ệ


<i>M c đích và n i dung c a h p đ ng kinh doanh, thụ</i> <i>ộ</i> <i>ủ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ương m i khôngạ</i>
<i>vi ph m đi u c m c a pháp lu t, không trái đ o đ c xã h i. ạ</i> <i>ề</i> <i>ấ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ạ</i> <i>ứ</i> <i>ộ</i>


Hàng hóa, d ch v là đ i tị ụ ố ượng c a h p đ ng không b c m kinhủ ợ ồ ị ấ


doanh theo quy đ nh c a pháp lu t. Tùy thu c t ng giai đo n c a n n kinhị ủ ậ ộ ừ ạ ủ ề


t , xu t phát t yêu c u qu n lý nhà nế ấ ừ ầ ả ước mà nh ng hàng hóa, d ch v bữ ị ụ ị


c m kinh doanh đấ ược pháp lu t quy đ nh m t cách phù h p. H p đ ngậ ị ộ ợ ợ ồ


kinh doanh, thương m i đạ ược giao k t đ m b o các nguyên t c c a h pế ả ả ắ ủ ợ


đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ồ ị ủ ậ



<i> Các bên tham gia h p đ ng hoàn toàn t nguy nợ</i> <i>ồ</i> <i>ự</i> <i>ệ</i>


Vi c quy đ nh nguyên t c giao k t h p đ ng nh m đ m b o sệ ị ắ ế ợ ồ ằ ả ả ự


th a thu n c a các bên phù h p v i ý chí th c c a h , hỏ ậ ủ ợ ớ ự ủ ọ ướng đ n nh ngế ữ


l i ích chính đáng c a các bên, đ ng th i không xâm h i đ n nh ng l iợ ủ ồ ờ ạ ế ữ ợ


ích mà pháp lu t c n b o v . Theo quy đ nh c a B lu t dân s , vi c giaoậ ầ ả ệ ị ủ ộ ậ ự ệ


k t h p đ ng nói chung và h p đ ng kinh doanh, thế ợ ồ ợ ồ ương m i nói riêngạ


ph i tuân th theo các nguyên t c: t do giao k t nh ng không trái phápả ủ ắ ự ế ư


lu t và đ o đ c xã h i: T nguy n, bình đ ng, thi n chí, h p tác, trungậ ạ ứ ộ ự ệ ẳ ệ ợ


th c và ngay th ng. Nh ng hành vi cự ẳ ữ ưỡng ép, đe d a, l a d i đ giao k tọ ừ ố ể ế


h p đ ng,... là lý do d n đ n h p đ ng b “khi m khuy t” hi u l c.ợ ồ ẫ ế ợ ồ ị ế ế ệ ự


<i>Hình th c h p đ ng phù h p v i quy đ nh c a pháp lu tứ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ợ</i> <i>ớ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>


Đ h p đ ng kinh doanh, thể ợ ồ ương m i có hi u l c, h p đ ng ph iạ ệ ự ợ ồ ả


được xác l p theo nh ng hình th c đậ ữ ứ ược pháp lu t th a nh n. Theo Đi uậ ừ ậ ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

b ng l i nói, b ng vàn b n ho c đằ ờ ằ ả ặ ược xác l p b ng hành vi c th . Đ iậ ằ ụ ể ố


v i các lo i h p đ ng mà pháp lu t quy đ nh ph i đớ ạ ợ ồ ậ ị ả ượ ậc l p thành vàn b nả



thì ph i tuân theo các quy đ nh đó. Nh v y, trả ị ư ậ ường h p các bên khơngợ


tn th hình th c h p đ ng khi pháp lu t b t bu c ph i thoat thu n b ngủ ứ ợ ồ ậ ắ ộ ả ậ ằ


vàn b n (ví d : h p d ng mua bán hàng hóa qu c t , h p đ ng mua bánả ụ ợ ồ ố ế ợ ồ


nhà n nh m m c đích kinh doanh,…s là lý do d n đ n h p đ ng b vôở ằ ụ ẽ ẫ ế ợ ồ ị


hi u.ệ


* H p đ ng vô hi u và x lý h p đ ng vô hi u.ợ ồ ệ ử ợ ồ ệ


H p đ ng vô hi u là h p đ ng không th a mãn đ y đ các đi uợ ồ ệ ợ ồ ỏ ầ ủ ề


ki n có hi u l c theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ệ ự ị ủ ậ


- Vô hi u do vi ph m đi u c m c a pháp lu t ho c trái đ o đ c xãệ ạ ề ấ ủ ậ ặ ạ ứ


h i;ộ


- Vô hi u do gi t o;ệ ả ạ


- Vô hi u do nh m l n;ệ ầ ẫ


- Vô hi u do b l a d i, đe d a;ệ ị ừ ố ọ


- Vô hi u do ngệ ười xác l p không nh n th c và làm ch đậ ậ ứ ủ ược hành
vi c a mình;ủ



- Vơ hi u do vi ph m quy đ nh v hình th c;ệ ạ ị ề ứ


Tùy thu c vào tính ch t và m c đ c a s vô hi u h p đ ng, h pộ ấ ứ ộ ủ ự ệ ợ ồ ợ


đ ng vô hi u có th phân chia thành:ồ ệ ể


- H p đ ng vơ hi u tồn b ;ợ ồ ệ ộ


- H p d ng vô hi u t ng ph n;ợ ồ ệ ừ ầ


- H p d ng vô hi u tuy t đ i;ợ ồ ệ ệ ố


- H p d ng vô hi u tợ ồ ệ ương đ i;ố


* X lý h p đ ng vô hi uử ợ ồ ệ : H p đ ng vô hi u không làm phát sinhợ ồ ệ


quy n và nghĩa v c a các bên t th i đi m giao k t. Các bên ph i khôiề ụ ủ ừ ờ ể ế ả


ph c l i tình tr ng ban đ u. Vi c khơi ph c l i tình tr ng ban đ u đụ ạ ạ ầ ệ ụ ạ ạ ầ ược
th c hi n theo quy đ nh sau:ự ệ ị


- Các bên hoàn tr cho nhau nh ng gì đã nh n. N u khơng hồn trả ữ ậ ế ả


được b ng hi n v t thì hồn tr b ng ti n (tr trằ ệ ậ ả ằ ề ừ ường h p tài s n b t chợ ả ị ị


thu theo quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ


- Bên có l i gây thi t h i ph i b i thỗ ệ ạ ả ồ ường cho bên kia.


<i>đ. Trách nhi m do vi ph m h p đ ng trong kinh doanh, thệ</i> <i>ạ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ương m iạ</i>


* Căn c áp d ng trách nhi m h p đ ng trong kinh doanh, thứ ụ ệ ợ ồ ương
m i.ạ


V i tính ch t là m t lo i trách nhi m pháp lý, trách nhi m do viớ ấ ộ ạ ệ ệ


ph m h p đ ng trong kinh doanh, trạ ợ ồ ương m i đạ ược áp dung khi có nh ngữ


căn c do pháp lu t quy đ nh. V i m i hình th c ch tài, căn c áp d ngứ ậ ị ớ ỗ ứ ế ứ ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

th c ch tài đó. Theo quy đ nh hi n hành, các hình th c ch tài đứ ế ị ệ ứ ế ược áp
dung khi có các căn c sau:ứ


<i>Căn c th nh t, ứ ứ</i> <i>ấ</i> có hành vi vi ph m nghĩa v theo h p đ ng.ạ ụ ợ ồ


Hành vi vi ph m h p đ ng là căn c pháp lý đ áp dung đ i v i t tạ ợ ồ ứ ể ố ớ ấ


c các hình th c ch tài do vi ph m h p đ ng. Hành vi vi ph m h p đ ngả ứ ế ạ ợ ồ ạ ợ ồ


trong kinh doanh, thương m i là x s c a các ch th h p đ ng khôngạ ử ự ủ ủ ể ợ ồ


phù h p v i các nghĩa v theo h p đ ng. Bi u hi n c th c a vi ph mợ ớ ụ ợ ồ ể ệ ụ ể ủ ạ


h p đ ng trong kinh doanh, thợ ồ ương m i là vi c không th c hi n ho cạ ệ ự ệ ặ


th c hi n không đúng, không đ y đ theo nghĩa v h p đ ng. C n l u ý,ự ệ ầ ủ ụ ợ ồ ầ ư


trong quan h h p đ ng trong kinh doanh, thệ ợ ồ ương m i, các bên không chạ ỉ


ph i th c hi n nh ng nghĩa v th a thu n trong h p đ ng (ghi vào h pả ự ệ ữ ụ ỏ ậ ợ ồ ợ



đ ng), mà coi có th ph i th c hi n nh ng nghĩa v theo quy đ nh c aồ ể ả ự ệ ữ ụ ị ủ


pháp lu t (trong khoa h c pháp lý thậ ọ ường g i là n i dung thọ ộ ường l c aệ ủ


h p đ ng trong kinh doanh, thợ ồ ương m i). Vì v y, khi xem xét hành vi cóạ ậ


vi ph m h p đ ng trong kinh doanh, thạ ợ ồ ương m i hay không, c n ph i cănạ ầ ả


c vào h p đ ng và các quy đ nh v h p đ ng trong kinh doanh, thứ ợ ồ ị ề ợ ồ ương
m i.ạ


<i>Căn c th hai, ứ ứ</i> có thi t h i th c t x y ra.ệ ạ ự ế ả


Thi t h i v t ch t th c t do vi ph m h p đ ng trong kinh doanh,ệ ạ ậ ấ ự ế ạ ợ ồ


thương m i gây ra là căn c b t bu c ph i có khi áp dung ch tài b iạ ứ ắ ộ ả ế ồ


thường thi t h i. Đ i v i các hình th c ch tai khác, thi t h i th c t cóệ ạ ố ớ ứ ế ệ ạ ự ế


th để ược coi là tình ti t đ xác đ nh m c đ n ng, nh c a ch tài đế ể ị ứ ộ ặ ẹ ủ ế ược
áp dung. Thi t h i th c t là nh ng thi t h i có th tính đệ ạ ự ế ữ ệ ạ ể ược thành ti nề


mà bên b vi ph m h p đ ng ph i gánh ch u (hàng hóa m t mát, h h ng,ị ạ ợ ồ ả ị ấ ư ỏ


chi phí ngăn ch n, h n ch thi t h i...). Thi t h i th c t đặ ạ ế ệ ạ ệ ạ ự ế ược chia làm
hai lo i là thi t h i tr c ti p và thi t h i gián ti p. Thi t h i tr c ti p làạ ệ ạ ự ế ệ ạ ế ệ ạ ự ế


nh ng thi t h i đã x y ra trên th c t , có th tính tốn m t cách d dàngữ ệ ạ ả ự ế ể ộ ể


và chính xác. Bi u hi n c th c a thi t h i tr c ti p là tài s n b m tể ệ ụ ể ủ ệ ạ ự ế ả ị ấ



mát, h h ng, chi phí đ ngăn ch n và h n ch thi t h i do vi ph m h pư ỏ ể ặ ạ ế ệ ạ ạ ợ


đ ng gây ra. Thi t h i gián ti p là nh ng thi t h i ph i d a trên s suyồ ệ ạ ế ữ ệ ạ ả ự ự


đoán khoa h c (trên c s nh ng ch ng c , tài li u) m i có th xác đ nhọ ơ ở ữ ứ ứ ệ ớ ể ị


được. Bi u hi n c th c a thi t h i gián ti p là thu nh p th c t bể ệ ụ ể ủ ệ ạ ế ậ ự ế ị


m t, b gi m sút, kho n l i đáng l đấ ị ả ả ợ ẽ ược hưởng mà bên có quy n l i b viề ợ ị


ph m ph i ch u.ạ ả ị


V nguyên t c, bên b vi ph m ch đề ắ ị ạ ỉ ược b i thồ ường (và bên vi
ph m ch có nghĩa v ph i b i thạ ỉ ụ ả ồ ường) nh ng kho n thi t h i trongữ ả ệ ạ


ph m vi do pháp lu t quy đ nh. Đ i v i các h p đ ng nói chung, cácạ ậ ị ố ớ ợ ồ


kho n thi t h i do vi ph m nghĩa v h p đ ng gây ra bao g m t n th tả ệ ạ ạ ụ ợ ồ ồ ổ ấ


v tài s n, chi phí h p lý đ ngăn ch n, h n ch , kh c ph c thi t h i, thuề ả ợ ể ặ ạ ế ắ ụ ệ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

kinh doanh, thương m i, Lu t Thạ ậ ương m i quy đ nh v các kho n thi tạ ị ề ả ệ


h i do vi ph m h p đ ng bao g m giá tr t n th t th c t , tr c ti p màạ ạ ợ ồ ồ ị ổ ấ ự ế ự ế


bên b vi ph m ph i ch u do bên vii ph m gây ra là kho n l i tr c ti p màị ạ ả ị ạ ả ợ ự ế


bên b vi ph m đáng l đị ạ ẽ ược hưởng n u khơng có hành vi vi ph m. N uế ạ ế



bên vi ph m ch m thanh tốn ti n, thì bên b vi ph m có quy n yêu c uạ ậ ề ị ạ ề ầ


tr ti n lãi trên s ti n ch m tr đó theo lãi suát n quá h n trung bìnhả ề ố ề ậ ả ợ ạ


trên th trị ường t i th i đi m thanh toán tạ ờ ể ương ng v i th i gian ch m tr .ứ ớ ờ ậ ả


<i>Căn c th ba,ứ ứ</i> có m i quan h nhân qu gi a hành vi vi ph m vàố ệ ả ữ ạ


thi t h i th c t .ệ ạ ự ế


M i quan h nhân qu gi a hành vi vi ph m h p đ ng và thi t h iố ệ ả ữ ạ ợ ồ ệ ạ


th c t đự ế ược xác đ nh khi hành vi vi ph m và thi t h i th c t có m i liênị ạ ệ ạ ự ế ố


h n i t i, t t y u; hành vi vi h m là nguyên nhân tr c ti p gây ra thi tệ ộ ạ ấ ế ạ ự ế ệ


h i. Bên có hành vi vi ph m h p đ ng ch ph i b i thạ ạ ợ ồ ỉ ả ồ ường thi t h i khiệ ạ


thi t h i x y ra là k t qu t t y u c a hành vi vi ph m h p đ ng. Trênệ ạ ả ế ả ấ ế ủ ạ ợ ồ


th c t , m t hành vi vi ph m h p d ng có th gây ra nhi u kho n thi tự ế ộ ạ ợ ồ ể ề ả ệ


h i và m t kho n thi t h i cũng có th đạ ộ ả ệ ạ ể ược sinh ra do nhi u hành vi viề


ph m h p đ ng. Trong khi đó, các ch th h p đ ng, đ c bi t là các chạ ợ ồ ủ ể ợ ồ ặ ệ ủ


th kinh doanh, có th cùng lúc tham gia nhi u quan h h p đ ng khácể ể ề ệ ợ ồ


nhau. Vì v y, vi c xác đ nh chính xác m i quan h nhân qu gi a hành viậ ệ ị ố ệ ả ữ



vi ph m h p đ ng và thi t hai th c t không ph i bao gi cũng d dàng;ạ ợ ồ ệ ự ế ả ờ ể


s r t d nh m l n n u ch d a vào s suy đoán ch quan. Đi u này đòiẽ ấ ễ ầ ẫ ế ỉ ự ự ủ ề


h i bên b vi ph m khi đòi b i thỏ ị ạ ồ ường thi t h i (cũng nh các c quan tàiệ ạ ư ơ


phán khi áp d ng quy t đ nh ch tài b i thụ ế ị ế ồ ường thi t h i đ i v i bên việ ạ ố ớ


ph m) ph i d a trên nh ng ch ng c rõ ràng, xác th c và h p pháp.ạ ả ự ữ ứ ứ ự ợ


<i>Căn c th t , ứ ứ ư</i> có l i c a bên vi ph m.ỗ ủ ạ


Căn c b t bu c ph i có đ áp d ng đ i v i t t c các hình th cứ ắ ộ ả ể ụ ố ớ ấ ả ứ


ch tài do vi ph m h p đ ng là l i c a bên vi ph m h p đ ng. Trong khoaế ạ ợ ồ ỗ ủ ạ ợ ồ


h c pháp lý, l i đọ ỗ ược hi u là tr ng thái tâm lý và m c đ nh n th c c aể ạ ứ ộ ậ ứ ủ


m t ngộ ườ ố ới đ i v i hành vi c a h và h u qu c a hành vi đó. V n đủ ọ ậ ả ủ ấ ề


tr ng thái tâm lý và nh n th c ch đạ ậ ứ ỉ ược đ t ra đ i v i các ch th là cáặ ố ớ ủ ể


nhân. Trong khi bên vi ph m h p đ ng có th là cá nhân ho c t ch c. Vìạ ợ ồ ể ặ ổ ứ


v y, khi xác đ nh l i c a ch th là t ch c vi ph m h p đ ng đ ápậ ị ỗ ủ ủ ể ổ ứ ạ ợ ồ ể


d ng trách nhi m h p đ ng, ph i căn c vào l i c a ngụ ệ ợ ồ ả ứ ỗ ủ ườ ại đ i di n choệ


t ch c đã giao k t và th c hi n h p đ ng. Trách nhi m h p đ ng đổ ứ ế ự ệ ợ ồ ệ ợ ồ ược
áp dung theo nguyên t c l i suy đoán, theo đó m i hành vi khơng th cắ ỗ ọ ự



hi n, th c hi n không đúng h p đ ng đ u b suy đoán là có l i (trệ ự ệ ợ ồ ề ị ỗ ừ


trường h p bên vi ph m ch ng minh đợ ạ ứ ược mình khơng có l i); bên viỗ


ph m cũng nh c quan tài phán khơng có nghĩa v ch ng minh l i c aạ ư ơ ụ ứ ỗ ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

* Các hình th c trách nhi m do vi ph m h p đ ng trong kinh doanh,ứ ệ ạ ợ ồ


thương m i: Bu c th c hi n đúng h p đ ng; hình th c ph t h p đ ng;ạ ộ ự ệ ợ ồ ứ ạ ợ ồ


hình th c b i thứ ồ ường thi t h i; t m ng ng, đình ch và hu b h p đ ng.ệ ạ ạ ừ ỉ ỷ ỏ ợ ồ


<b>II. LU T LAO Đ NG Ậ</b> <b>Ộ</b>


<b>1. Khái ni m Lu t lao đ ng ệ</b> <b>ậ</b> <b>ộ</b>


<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t lao đ ngề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ộ</i>


Đ i tố ượng đi u ch nh c a m i ngành lu t là m t ho c m t nhómề ỉ ủ ỗ ậ ộ ặ ộ


nh ng quan h xã h i cùng lo i. Lu t lao đ ng là m t ngành lu t đi uữ ệ ộ ạ ậ ộ ộ ậ ề


ch nh quan h lao đ ng gi a ngỉ ệ ộ ữ ười lao đ ng làm công ăn lộ ương v i ngớ ười
s d ng lao đ ng và các quan h xã h i liên quan tr c ti p v i quan hử ụ ộ ệ ộ ự ế ớ ệ


lao đ ng.ộ


Quan h lao đ ng là quan h gi a ngệ ộ ệ ữ ườ ới v i người trong quá trình
lao đ ng. Quan h lao đ ng t n t i ph thu c vào m t hình thái kinh t xãộ ệ ộ ồ ạ ụ ộ ộ ế



h i nh t đ nh. Song b t kỳ hình thái kinh t xã h i nào, quan h lao đ ngộ ấ ị ấ ế ộ ệ ộ


đ u có nh ng y u t gi ng nhau nh : thu hút con ngề ữ ế ố ố ư ười tham gia lao
đ ng, phân công và hi p tác lao đ ng, đào t o và nâng cao trình đ laoộ ệ ộ ạ ộ


đ ng, các bi n pháp duy trì k lu t lao đ ng, b o đ m đi u ki n laoộ ệ ỷ ậ ộ ả ả ề ệ


đ ng, phân ph i s n ph m và tái s n xu t s c lao đ ng. ộ ố ả ẩ ả ấ ứ ộ


Lu t lao đ ng ch y u đi u ch nh nhóm quan h lao đ ng phát sinhậ ộ ủ ế ề ỉ ệ ộ


gi a ngữ ười lao đ ng làm công ăn lộ ương v i ngớ ườ ử ụi s d ng lao đ ng thôngộ


qua giao k t h p đ ng lao đ ng. Trong quan h này ngế ợ ồ ộ ệ ười lao đ ng ch làộ ỉ


người bán s c lao đ ng b ph thu c vào ngứ ộ ị ụ ộ ườ ử ụi s d ng lao đ ng. Ngộ ười
s d ng lao đ ng có tồn quy n trong vi c tuy n ch n lao đ ng, tăngử ụ ộ ề ệ ể ọ ộ


gi m lao đ ng căn c theo nhu c u c a doanh nghi p, đ n v . Gi a ngả ộ ứ ầ ủ ệ ơ ị ữ ười
s d ng lao đ ng và ngử ụ ộ ười lao đ ng độ ược g n k t b ng vi c mua bán s cắ ế ằ ệ ứ


lao đ ng. Có th nói, quan h lao đ ng độ ể ệ ộ ược hình thành thơng qua hình
th c giao k t h p đ ng đứ ế ợ ồ ược xem là lo i quan h đ c bi t và tiêu bi uạ ệ ặ ệ ể


trong n n kinh t th trề ế ị ường.


Ngồi ra, nhóm quan h đ i v i công ch c, viên ch c nhà nệ ố ớ ứ ứ ước,
người gi các ch c v đữ ứ ụ ược b u, c ho c b nhi m, ngầ ử ặ ổ ệ ười thu c l cộ ự



lượng quân đ i nhân dân, công an nhân dân, ngộ ười thu c các đoàn thộ ể


nhân dân, các t ch c chính tr , xã h i khác và xã viên h p tác xã tuỳ t ngổ ứ ị ộ ợ ừ


trường h p mà đợ ược áp d ng Lu t lao đ ng.ụ ậ ộ


Quan h xã h i liên quan tr c ti p đ n quan h lao đ ng là nh ngệ ộ ự ế ế ệ ộ ữ


quan h phát sinh t nh ng quan h lao đ ng bao g m các quan h sau:ệ ừ ữ ệ ộ ồ ệ


- Quan h v vi c làm và h c ngh ;ệ ề ệ ọ ề


- Quan h gi a cơng đồn v i ngệ ữ ớ ườ ử ụi s d ng lao đ ng;ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Quan h v b i thệ ề ồ ường thi t h i trong quá trình lao đ ng;ệ ạ ộ


- Quan h gi i quy t tranh ch p lao đ ng;ệ ả ế ấ ộ


- Quan h qu n lý, thanh tra nhà nệ ả ước v lao đ ng và x lý các viề ộ ử


ph m pháp lu t lao đ ng.ạ ậ ộ


<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t lao đ ngề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ộ</i>


Phương pháp đi u ch nh c a Lu t lao đ ng là nh ng bi n pháp,ề ỉ ủ ậ ộ ữ ệ


cách th c mà nhà nứ ướ ử ục s d ng đ tác đ ng lên quan h lao đ ng và quanể ộ ệ ộ


h liên quan tr c ti p đ n quan h lao đ ng. Căn c vào tính ch t, đ cệ ự ế ế ệ ộ ứ ấ ặ



đi m c a đ i tể ủ ố ượng đi u ch nh, Lu t lao đ ng s d ng các phề ỉ ậ ộ ử ụ ương pháp
đi u ch nh sau: phề ỉ ương pháp th a thu n, phỏ ậ ương pháp m nh l nh vàệ ệ


phương pháp tác đ ng c a t ch c cơng đồn.ộ ủ ổ ứ


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> phương pháp th a thu n. Th a thu n đỏ ậ ỏ ậ ược hi u là s tể ự ự


do th hi n ý chí c a các ch th khi tham gia xác l p quan h lao đ ng.ể ệ ủ ủ ể ậ ệ ộ


Phương pháp này được áp d ng ch y u trong quá trình xác l p quan hụ ủ ế ậ ệ


lao đ ng (cá nhân, t p th ), thộ ậ ể ương lượng, ký k t h p đ ng lao đ ng,ế ợ ồ ộ


th a ỏ ước lao đ ng t p th , gi i quy t tranh ch p lao đ ng,... ộ ậ ể ả ế ấ ộ


<i>Th hai,ứ</i> phương pháp m nh l nh. Phệ ệ ương pháp m nh l nh thệ ệ ể


hi n quy n uy c a ngệ ề ủ ườ ử ụi s d ng lao đ ng đ i v i ngộ ố ớ ười lao đ ng trongộ


khuôn kh pháp lu t quy đ nh. Phổ ậ ị ương pháp m nh l nh đệ ệ ược s d ngử ụ


trong các trường h p sau: T ch c và qu n lý lao đ ng, xác đ nh nghĩa vợ ổ ứ ả ộ ị ụ


c a ngủ ười lao đ ng, quy đ nh quy n năng cho ngộ ị ề ườ ử ụi s d ng lao đ ngộ


(b trí đi u hành ngố ề ười lao đ ng, khen thộ ưởng, x lý k lu t đ i v i hànhử ỷ ậ ố ớ


vi vi ph m k lu t lao đ ng).ạ ỷ ậ ộ


<i>Th ba,ứ</i> phương pháp tác đ ng c a t ch c cơng đồn. Đây làộ ủ ổ ứ



phương pháp đi u ch nh đ c thù c a Lu t lao đ ng. Khi tham gia vàoề ỉ ặ ủ ậ ộ


quan h lao đ ng, t ch c Cơng đồn đệ ộ ổ ứ ược thành l p nh m b o v quy nậ ằ ả ệ ề


l i ngợ ười lao đ ng khi th a thu n h p đ ng lao đ ng, ký k t th a ộ ỏ ậ ợ ồ ộ ế ỏ ước lao
đ ng t p th , gi i quy t tranh ch p lao đ ng, x lý k lu t lao đ ng,... ộ ậ ể ả ế ấ ộ ử ỷ ậ ộ


<i>c, Đ nh nghĩa Lu t lao đ ngị</i> <i>ậ</i> <i>ộ</i>


Qua vi c phân tích đ i tệ ố ượng đi u ch nh và phề ỉ ương pháp đi u ch nhề ỉ


c a Lu t lao đ ng, có th đ nh nghĩa: Lu t lao đ ng là m t ngành lu t baoủ ậ ộ ể ị ậ ộ ộ ậ


g m t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh quan h lao đ ng gi aồ ổ ợ ạ ậ ề ỉ ệ ộ ữ


người lao đ ng làm công ăn lộ ương v i ngớ ườ ử ụi s d ng lao đ ng, hìnhộ


thành trên c s giao k t h p đ ng lao đ ng và các quan h xã h i liênơ ở ế ợ ồ ộ ệ ộ


quan tr c ti p đ n quan h lao đ ng.ự ế ế ệ ộ


<b>2. M t s ch đ nh c b n c a Lu t lao đ ngộ ố</b> <b>ế ị</b> <b>ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b> <b>ộ</b>
<i>a, Vi c làm và h c nghệ</i> <i>ọ</i> <i>ề</i>


Vi c làm và t o vi c làm là m t trong nh ng m c tiêu chính c aệ ạ ệ ộ ữ ụ ủ


chi n lế ược phát tri n kinh t - xã h i nể ế ộ ước ta trong nh ng năm qua. Vi cữ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

không b pháp lu t c m đ u đị ậ ấ ề ược th a nh n là vi c làm (Đi u 13 B lu từ ậ ệ ề ộ ậ



lao đ ng). ộ


Gi i quy t vi c làm, b o đ m vi c làm cho m i ngả ế ệ ả ả ệ ọ ười có kh năngả


lao đ ng đ u có c h i có vi c làm là trách nhi m c a nhà nộ ề ơ ộ ệ ệ ủ ước, c a cácủ


doanh nghi p và toàn xã h i. Nhà nệ ộ ước quy đ nh trách nhi m c a Chínhị ệ ủ


ph , y ban nhân dân, các c quan nhà nủ Ủ ơ ước, các t ch c kinh t , các đoànổ ứ ế


th nhân dân và t ch c xã h i trong vi c đ m b o vi c làm cho ngể ổ ứ ộ ệ ả ả ệ ười
lao đ ng. Ngồi ra, nhà nộ ước cịn quy đ nh trách nhi m c a ngị ệ ủ ườ ử ụi s d ng
lao đ ng trong vi c đào t o, b i dộ ệ ạ ồ ưỡng, b túc ngh cho ngổ ề ười lao đ ng.ộ


Ngoài quy n đề ượ ực t do l a ch n vi c làm, pháp lu t lao đ ngự ọ ệ ậ ộ


cũng quy đ nh m i cơng dân có quy n t do l a ch n ngh và n i h cị ọ ề ự ự ọ ề ơ ọ


ngh phù h p v i nhu c u vi c làm c a mình. Doanh nghi p, t ch c, cáề ợ ớ ầ ệ ủ ệ ổ ứ


nhân có đ đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t đủ ề ệ ị ủ ậ ược m c s d yở ơ ở ạ


ngh đ d y ngh cho ngề ể ạ ề ườ ọi h c ngh . Trong đó h p đ ng h c ngh làề ợ ồ ọ ề


c s pháp lý làm phát sinh quan h pháp lu t v h c ngh . H p đ ngơ ở ệ ậ ề ọ ề ợ ồ


h c ngh th hi n các cam k t gi a c s d y ngh và ngọ ề ể ệ ế ữ ơ ở ạ ề ườ ọi h c nghề


ho c gi a c s d y ngh và t ch c, cá nhân có nhu c u đào t o ngh . ặ ữ ơ ở ạ ề ổ ứ ầ ạ ề



Pháp lu t cũng nghiêm c m m i doanh nghi p, t ch c và cá nhânậ ấ ọ ệ ổ ứ


l i d ng danh nghĩa d y ngh , truy n ngh đ tr c l i, bóc l t s c laoợ ụ ạ ề ề ề ể ụ ợ ộ ứ


đ ng ho c d d , ép bu c ngộ ặ ụ ỗ ộ ười h c ngh , t p ngh vào nh ng ho tọ ề ậ ề ữ ạ


đ ng trái pháp lu t.ộ ậ


<i>b, H p đ ng lao đ ngợ</i> <i>ồ</i> <i>ộ</i>


H p đ ng lao đ ng có nhi u tên g i khác nhau nh kh ợ ồ ộ ề ọ ư ế ước làm
công, giao kèo lao đ ng,… Đi u 26 B lu t lao đ ng quy đ nh: “H p đ ngộ ề ộ ậ ộ ị ợ ồ


lao đ ng là s th a thu n gi a ngộ ự ỏ ậ ữ ười lao đ ng và ngộ ườ ử ụi s d ng lao đ ngộ


v vi c làm có tr cơng, đi u ki n lao đ ng, quy n và nghĩa v c a m iề ệ ả ề ệ ộ ề ụ ủ ỗ


bên trong quan h lao đ ng”.ệ ộ


H p đ ng lao đ ng là m t lo i kh ợ ồ ộ ộ ạ ế ước th hi n s th a thu nể ệ ự ỏ ậ


gi a các bên, nó mang tính đích danh, nó có s ph thu c pháp lý gi aữ ự ụ ộ ữ


người lao đ ng và ngộ ườ ử ụi s d ng lao đ ng. H p đ ng lao đ ng có nh ngộ ợ ồ ộ ữ


y u t sau: ế ố


V hình th c c a h p đ ng lao đ ng: H p đ ng lao đ ng có haiề ứ ủ ợ ồ ộ ợ ồ ộ



lo i là h p đ ng lao đ ng b ng văn b n (là lo i h p đ ng khi giao k tạ ợ ồ ộ ằ ả ạ ợ ồ ế


ph i theo m u do B Lao đ ng - Thả ẫ ộ ộ ương binh và xã h i n hành) và h pộ ấ ợ


đ ng lao đ ng b ng l i nói (là h p đ ng do các bên th a thu n ch thôngồ ộ ằ ờ ợ ồ ỏ ậ ỉ


qua đàm phán mà không l p thành văn b n). ậ ả


V th i h n c a h p đ ng lao đ ng do các bên l a ch n m t trongề ờ ạ ủ ợ ồ ộ ự ọ ộ


các lo i h p đ ng v i th i h n sau đây:ạ ợ ồ ớ ờ ạ


M t là, h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n. ộ ợ ồ ộ ị ờ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Ba là, h p đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi cợ ồ ộ ụ ặ ộ ệ


nh t đ nh có th i h n dấ ị ờ ạ ưới 12 tháng.


V n i dung c a h p đ ng thì h p đ ng lao đ ng ph i có nh ngề ộ ủ ợ ồ ợ ồ ộ ả ữ


n i dung ch y u sau: công vi c ph i làm, đ a đi m làm vi c, th i giộ ủ ế ệ ả ị ể ệ ờ ờ


làm vi c, th i gi ngh ng i, ti n lệ ờ ờ ỉ ơ ề ương, đi u ki n v an toàn lao đ ng,ề ệ ề ộ


v sinh lao đ ng và b o hi m xã h i, th i h n h p đ ng. ệ ộ ả ể ộ ờ ạ ợ ồ


Trước khi h p đ ng lao đ ng chính th c đợ ồ ộ ứ ược thi t l p, ngế ậ ườ ửi s
d ng lao đ ng và ngụ ộ ười lao đ ng có th thộ ể ương lượng, th a thu n vi cỏ ậ ệ


làm th và th i gian th vi c. Th i gian th vi c tuỳ thu c vào tính ch tử ờ ử ệ ờ ử ệ ộ ấ



c a công vi c đ các bên th a thu n. ủ ệ ể ỏ ậ


Trong quá trình th c hi n h p đ ng các bên cũng có th th a thu nự ệ ợ ồ ể ỏ ậ


đ thay đ i n i dung h p đ ng lao đ ng đã giao k t ho c các bên có thể ổ ộ ợ ồ ộ ế ặ ể


t m hoãn h p đ ng hay áp d ng các trạ ợ ồ ụ ường h p ch m d t h p đ ng theoợ ấ ứ ợ ồ


quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ


Khi ch m d t h p đ ng lao đ ng đ i v i ngấ ứ ợ ồ ộ ố ớ ười lao đ ng đã làmộ


vi c thệ ường xuyên trong doanh nghi p, c quan, t ch c t đ mệ ơ ổ ứ ừ ủ ười hai
tháng tr lên, ngở ườ ử ụi s d ng lao đ ng có trách nhi m tr c p thôi vi c, cộ ệ ợ ấ ệ ứ


m i năm làm vi c là n a tháng lỗ ệ ử ương, c ng v i ph c p lộ ớ ụ ấ ương (n u có).ế


Trong trường h p ngợ ườ ử ụi s d ng lao đ ng, ho c ngộ ặ ười lao đ ngộ


đ n phơ ương ch m d t h p đ ng lao đ ng trái pháp lu t thì ph i b iấ ứ ợ ồ ộ ậ ả ồ


thường theo quy đ nh c a pháp lu t và có th ph i b i thị ủ ậ ể ả ồ ường chi phí đào
t o (n u có).ạ ế


<i>c, Ti n lề ương</i>


Ti n lề ương là s lố ượng ti n t mà ngề ệ ườ ử ụi s d ng lao đ ng tr choộ ả


người lao đ ng khi ngộ ười lao đ ng hồn thành cơng vi c theo th a thu nộ ệ ỏ ậ



ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. Theo đó Đi u 55 B lu t lao đ ng nặ ị ủ ậ ề ộ ậ ộ ước
ta quy đ nh: “Ti n lị ề ương c a ngủ ười lao đ ng do hai bên th a thu n trongộ ỏ ậ


h p đ ng lao đ ng và đợ ồ ộ ược tr theo năng su t lao đ ng, ch t lả ấ ộ ấ ượng và
hi u q a công vi c. M c lệ ủ ệ ứ ương c a ngủ ười lao đ ng không độ ược th p h nấ ơ


m c lứ ương t i thi u do nhà nố ể ước quy đ nh”.ị


Pháp lu t quy đ nh h th ng thang lậ ị ệ ố ương, b ng lả ương, ti n lề ương
t i thi u, ch đ ph c p, ch đ ti n thố ể ế ộ ụ ấ ế ộ ề ưởng, các hình th c tr lứ ả ương,
các trường h p đợ ượ ạ ức t m ng lương,… đ làm c s , căn c cho các bênể ơ ở ứ


khi tham gia vào quan h ti n lệ ề ương.


Pháp lu t lao đ ng quy đ nh, ngậ ộ ị ườ ử ụi s d ng lao đ ng có quy n l aộ ề ự


ch n các hình th c tr lọ ứ ả ương theo th i gian, theo khoán, theo s n ph mờ ả ẩ


nh ng ph i duy trì hình th c tr lư ả ứ ả ương trong m t th i gian nh t đ nh vàộ ờ ấ ị


ph i thông báo cho ngả ười lao đ ng bi t. ộ ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

người lao đ ng làm ra s n ph m không b o đ m ch t lộ ả ẩ ả ả ấ ượng, khi người
lao đ ng ng ng vi c, ngh ch đ , ngộ ừ ệ ỉ ế ộ ười lao đ ng đi h c, ngộ ọ ười lao đ ngộ


b t m gi , t m giam,…ị ạ ữ ạ


<i> d, Th i gian làm vi c, ngh ng iờ</i> <i>ệ</i> <i>ỉ</i> <i>ơ</i>



Th i gi làm vi c là kho ng th i gian do pháp lu t quy đ nh theo đóờ ờ ệ ả ờ ậ ị


người lao đ ng ph i có m t t i đ a đi m làm vi c và th c hi n nh ngộ ả ặ ạ ị ể ệ ự ệ ữ


nhi m v đệ ụ ược giao phù h p v i n i quy, đi u l và h p đ ng lao đ ng.ợ ớ ộ ề ệ ợ ồ ộ


Pháp lu t quy đ nh th i gi làm vi c bình thậ ị ờ ờ ệ ường không quá 8 giờ


trong m t ngày ho c 48 gi trong m t tu n. Tuỳ tính ch t công vi c, đ iộ ặ ờ ộ ầ ấ ệ ố


tượng lao đ ng c th mà doanh nghi p độ ụ ể ệ ược áp d ng th i gi làm vi cụ ờ ờ ệ


rút ng n t m t đ n hai gi trong m t ngày. Bên c nh đó, ngắ ừ ộ ế ờ ộ ạ ười lao đ ngộ


và ngườ ử ụi s d ng lao đ ng có th th a thu n đ làm thêm gi , làm đêmộ ể ỏ ậ ể ờ


theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ


Th i gi ngh ng i là th i gian ngờ ờ ỉ ơ ờ ười lao đ ng không ph i th cộ ả ự


hi n nh ng nghĩa v lao đ ng và có quy n t do s d ng qu th i gianệ ữ ụ ộ ề ự ử ụ ỹ ờ


đó.


Trong m t ngày làm vi c, ngộ ệ ườ ử ụi s d ng lao đ ng b trí cho ngộ ố ười
lao đ ng th i gian ngh ng i h p lý. Pháp lu t quy đ nh th i giò ngh gi aộ ờ ỉ ơ ợ ậ ị ờ ỉ ữ


ca, ngh hàng tu n, ngh hàng năm, ngh v vi c riêng, ngh không hỉ ầ ỉ ỉ ề ệ ỉ ưởng
lương, ngh l , ngh t t, ngh ch đ ,…và th i gi ngh ng i đ i v iỉ ễ ỉ ế ỉ ế ộ ờ ờ ỉ ơ ố ớ



người làm các cơng vi c có tính ch t đ c bi t.ệ ấ ặ ệ


<i>e, K lu t lao đ ng ỷ ậ</i> <i>ộ</i>


K lu t lao đ ng là vi c tuân theo th i gian, công ngh và đi uỷ ậ ộ ệ ờ ệ ề


hành s n xu t, kinh doanh th hi n trong n i quy lao đ ng. K lu t laoả ấ ể ệ ộ ộ ỷ ậ


đ ng là t ng h p các quy ph m pháp lu t lao đ ng quy đ nh trách nhi mộ ổ ợ ạ ậ ộ ị ệ


c a các bên trong quan h lao đ ng cũng nh các hình th c x lý đ i v iủ ệ ộ ư ứ ử ố ớ


người không ch p hành ho c ch p hành không đ y đ nh ng quy đ nh đó.ấ ặ ấ ầ ủ ữ ị


Vi c ban hành n i quy lao đ ng, x lý vi ph m k lu t lao đ ngệ ộ ộ ử ạ ỷ ậ ộ


trong doanh nghi p là thu c ch c năng, trách nhi m đi u hành s n xu tệ ộ ứ ệ ề ả ấ


kinh doanh h p pháp c a ngợ ủ ườ ử ụi s d ng lao đ ng nh m đ m b o choộ ằ ả ả


doanh nghi p v n hành bình thệ ậ ường và có hi u qu . ệ ả


Khi người lao đ ng th c hi n hành vi vi ph m k lu t lao đ ng vàộ ự ệ ạ ỷ ậ ộ


có l i, tuỳ theo m c đ vi ph m mà ngỗ ứ ộ ạ ười lao đ ng ph i ch u m t trongộ ả ị ộ


các hình th c x lý k lu t sau: ứ ử ỷ ậ


Hình th c khi n trách. Áp d ng đ i v i nh ng trứ ể ụ ố ớ ữ ường h p ngợ ười
lao đ ng vi ph m làn đ u, m c đ vi ph m nh .ộ ạ ầ ứ ộ ạ ẹ



Hình th c kéo dài th i h n nâng lứ ờ ạ ương không quá 6 tháng ho cặ


chuy n làm công vi c khác có m c lể ệ ứ ương th p h n trong th i h n t i đa 6ấ ơ ờ ạ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Hình th c sa th i. Ngứ ả ườ ử ụi s d ng lao đ ng có quy n t m đình chộ ề ạ ỉ


công vi c c a ngệ ủ ười lao đ ng khi v vi c vi ph m có nh ng tình ti tộ ụ ệ ạ ữ ế


ph c t p n u xét th y đ ngứ ạ ế ấ ể ười lao đ ng ti p t c làm vi c s gây khóộ ế ụ ệ ẽ


khăn cho vi c xác minh, sau khi tham kh o ý ki n c a Ban ch p hànhệ ả ế ủ ấ


công đoàn c s .ơ ở


<i>g, Trách nhi m v t ch tệ</i> <i>ậ</i> <i>ấ</i>


Trách nhi m v t ch t là m t lo i trách nhi m pháp lý do ngệ ậ ấ ộ ạ ệ ườ ửi s
d ng lao đ ng áp d ng đ i v i ngụ ộ ụ ố ớ ười lao đ ng b ng cách bu c h ph iộ ằ ộ ọ ả


b i thồ ường nh ng thi t h i v tài s n do hành vi vi ph m k lu t laoữ ệ ạ ề ả ạ ỷ ậ


đ ng ho c h p đ ng trách nhi m c a ngộ ặ ợ ồ ệ ủ ười lao đ ng x y ra trong quanộ ả


h lao đ ng.ệ ộ


Khi xác đ nh m c đ b i thị ứ ộ ồ ường ph i tuân theo nguyên t c m c b iả ắ ứ ồ


thường không vượt quá m c thi t h i th c t mà ngứ ệ ạ ự ế ười lao đ ng đã gâyộ



ra.


Đ i v i trố ớ ường h p ngợ ười lao đ ng làm h h ng d ng c , thi t bộ ư ỏ ụ ụ ế ị


ho c có hành vi khác gây thi t h i cho tài s n c a doanh nghi p thì ph iặ ệ ạ ả ủ ệ ả


b i thồ ường theo quy đ nh c a pháp lu t v thi t h i đã gây ra. N u gâyị ủ ậ ề ệ ạ ế


thi t h i không nghiêm tr ng do s xu t, thì ph i b i thệ ạ ọ ơ ấ ả ồ ường nhi u nh t 3ề ấ


tháng lương và kh u tr d n vào lấ ừ ầ ương c a ngủ ười lao đ ng. ộ


Đ i v i trố ớ ường h p làm m t d ng c thi t b , làm m t các tài s nợ ấ ụ ụ ế ị ấ ả


khác do doanh nghi p giao ho c tiêu hao v t t quá đ nh m c cho phép thìệ ặ ậ ư ị ứ


tuỳ trường h p ph i b i thợ ả ồ ường thi t h i m t ph n hay toàn b theo th iệ ạ ộ ầ ộ ờ


giá th trị ường.


N u có h p đ ng trách nhi m thì ph i b i thế ợ ồ ệ ả ồ ường theo h p đ ngợ ồ


trách nhi m, tr trệ ừ ường h p b t kh kháng thì không ph i b i thợ ấ ả ả ồ ường.
<b>CÂU H I ÔN T PỎ</b> <b>Ậ</b>


1. Phân bi t công ty trách nhi m h u h n và công ty c ph n.ệ ệ ữ ạ ổ ầ


2. Ngày 16.9.2007 Công ty v n t i X ký h p đ ng v n chuy n 50 t nậ ả ợ ồ ậ ể ấ


hàng hoá cho Công ty c ph n K. Trong h p đ ng các bên tho thu nổ ầ ợ ồ ả ậ



“Đ a đi m v n chuy n t Hu và Thành ph H Chí Minh, giá cị ể ậ ể ừ ế ố ồ ước
v n chuy n là 60 tri u đ ng. Giao đúng và đ hàng hoá theo nh đãậ ể ệ ồ ủ ư


tho thu n”. Khi giao hàng Công ty c ph n K th y hàng b v nênả ậ ổ ầ ấ ị ỡ


không nh n và yêu c u b i thậ ầ ồ ường thi t h i. K t lu n giám đ nh đãệ ạ ế ậ ị


xác đ nh hàng hoá b h h i do va ch m c h c trong quá trình v nị ị ư ạ ạ ơ ọ ậ


chuy n, thi t h i là 28 tri u đ ng.ể ệ ạ ệ ồ


Hãy xác đ nh các đi u ki n làm phát sinh trách nhi m b i thị ề ệ ệ ồ ường thi tệ


theo h p đ ng và trách nhi m b i thợ ồ ệ ồ ường c a công ty c a Công ty v nủ ủ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

3. Nguy n văn Minh t t nghi p đ i h c, trong th i gian ch xin vi cễ ố ệ ạ ọ ờ ờ ệ


Minh đã lý h p đ ng lao đ ng v i ch doanh nghi p t nhân Thanhợ ồ ộ ớ ủ ệ ư


Hà. H p đ ng lao đ ng có hi u l c t ngày 02.01.2008 n i dung: côngợ ồ ộ ệ ự ừ ộ


vi c ph c v bán cà phê, th i gian t 12 gi đ n 22 gi , th i h n h pệ ụ ụ ờ ừ ờ ế ờ ờ ạ ợ


đ ng 12 tháng, m c lồ ứ ương mà Minh được nh n là 450.000 đ ng/tháng.ậ ồ


Ti n boa c a khách (n u có) Minh đề ủ ế ược nh n toàn b . ậ ộ


H p đ ng trên có phù h p v i quy đ nh c a lu t Lao đ ng hay không.ợ ồ ợ ớ ị ủ ậ ộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>CHƯƠNG 7</b>


<b>LU T Đ T ĐAI VÀ LU T MÔI TRẬ</b> <b>Ấ</b> <b>Ậ</b> <b>ƯỜNG</b>
<b>I. LU T Đ T ĐAIẬ</b> <b>Ấ</b>


<b>1. Khái ni m Lu t đ t đai.ệ</b> <b>ậ ấ</b>


<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t đ t đaiề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ ấ</i>


Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t đ t đai là nhóm các quan h đ t đaiề ỉ ủ ậ ấ ệ ấ


phát sinh m t cách tr c ti p trong quá trình chi m h u, s d ng và đ nhộ ự ế ế ữ ử ụ ị


đo t đ t đai đạ ấ ược các quy ph m pháp lu t đ t đai đi u ch nh. Bao g mạ ậ ấ ề ỉ ồ


quan h gi a nhà nệ ữ ước v i ngớ ườ ử ụi s d ng đ t và quan h gi a ngấ ệ ữ ườ ửi s
d ng đ t v i ngụ ấ ớ ườ ử ụi s d ng đ t.ấ


<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t đ t đaiề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ ấ</i>


Phương pháp đi u ch nh c a Lu t đ t đai là cách th c nhà nề ỉ ủ ậ ấ ứ ướ ửc s
d ng pháp lu t đ tác đ ng vào cách x s c a các ch th tham gia vàoụ ậ ể ộ ử ự ủ ủ ể


quan h pháp lu t đ t đai. Lu t đ t đai s d ng hai phệ ậ ấ ậ ấ ử ụ ương pháp đi uề


ch nh sau:ỉ


Phương pháp m nh l nh đi u ch nh m i quan h v đ t đai gi aệ ệ ề ỉ ố ệ ề ấ ữ


nhà nước và ngườ ử ụi s d ng đ t nh giao đ t, thu h i đ t, tr ng d ng đ t,ấ ư ấ ồ ấ ư ụ ấ



gi i quy t các tranh ch p v đ t đai,... ả ế ấ ề ấ


Phương pháp bình đ ng đẳ ược áp d ng đ đi u ch nh các quan hụ ể ề ỉ ệ


gi a nh ng ngữ ữ ườ ử ụi s d ng đ t v i nhau nh chuy n đ i, chuy n nhấ ớ ư ể ổ ể ượng,
th a k , th ch p quy n s d ng đ t. Ch ng h n h p đ ng chuy n đ iừ ế ế ấ ề ử ụ ấ ẳ ạ ợ ồ ể ổ


quy n s d ng đ t trên c s tho thu n bình đ ng theo các nguyên t cề ử ụ ấ ơ ở ả ậ ẳ ắ


c a h p đ ng.ủ ợ ồ


<i>c, Đ nh nghĩa Lu t đ t đaiị</i> <i>ậ ấ</i>


Lu t đ t đai là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi t Namậ ấ ộ ậ ệ ố ậ ệ


bao g m t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh nh ng quan h đ tồ ổ ợ ạ ậ ề ỉ ữ ệ ấ


đai hình thành trong quá trình chi m h u, s d ng và đ nh đo t đ t đai,ế ữ ử ụ ị ạ ấ


nh m s d ng đ t đai có hi u q a vì l i ích c a nhà nằ ử ụ ấ ệ ủ ợ ủ ước, ngườ ử ụi s d ng
và c a toàn xã h i.ủ ộ


<i>d, Các nguyên t c c b n c a Lu t đ t đaiắ ơ ả</i> <i>ủ</i> <i>ậ ấ</i>


Ngoài nh ng nguyên t c c a h th ng pháp lu t Vi t Nam, Lu tữ ắ ủ ệ ố ậ ệ ậ


đ t đai có m t s nguyên t c đ c tr ng sau:ấ ộ ố ắ ặ ư


Nguyên t c đ t đai thu c s h u nhà nắ ấ ộ ở ữ ước mà Chính ph là đ iủ ạ



di n ch s h u;ệ ủ ở ữ


Nguyên t c Nhà nắ ước th ng nh t qu n lý đ t đai theo quy ho ch vàố ấ ả ấ ạ


pháp lu t;ậ


Nguyên t c s d ng đ t đai m t cách h p lý, ti t ki m; c i t o vàắ ử ụ ấ ộ ợ ế ệ ả ạ


b i b đ t đai;ồ ổ ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Nguyên t c b o v nghiêm ng t đ t nông nghi p.ắ ả ệ ặ ấ ệ


<b>2. M t s ch đ nh c b n c a Lu t đ t đaiộ ố</b> <b>ế ị</b> <b>ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ậ ấ</b>
<i>a, Quy n và nghĩa v chung c a ngề</i> <i>ụ</i> <i>ủ</i> <i>ườ ử ụi s d ng đ tấ</i>


Quy n và nghĩa v c a ngề ụ ủ ườ ử ụi s d ng đ t luôn g n li n v i nhau.ấ ắ ề ớ


Quy n và nghĩa v c th c a ngề ụ ụ ể ủ ườ ử ụi s d ng đ t đấ ược quy đ nh nhi uị ở ề


đi u lu t khác nhau trong Lu t đ t đai và trong nhi u văn b n lu t khácề ậ ậ ấ ề ả ậ


nhau. Quy n và nghĩa v chung c a ngề ụ ủ ườ ử ụi s d ng đ t đấ ược quy đ nh t iị ạ


Đi u 105 và 107 Lu t đ t đai 2003.ề ậ ấ


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> v quy n chung c a ngề ề ủ ườ ử ụi s d ng đ t bao g m: ấ ồ


Đượ ấc c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t;ấ ứ ậ ề ử ụ ấ



Hưởng thành qu lao đ ng, k t qu đ u t trên đ t;ả ộ ế ả ầ ư ấ


Hưởng các l i ích do cơng trình nhà nợ ước v b o v , c i t o đ tề ả ệ ả ạ ấ


nông nghi p;ệ


Được nhà nước hướng d n và giúp đ trong vi c c i t o, b iẫ ỡ ệ ả ạ ồ


dưỡng đ t nông nghi p;ấ ệ


Được nhà nước b o h khi b ngả ộ ị ười khác xâm ph m đ n quy nạ ế ề


s d ng đ t h p pháp c a mình;ử ụ ấ ợ ủ


Khi u n i, t cáo, kh i ki n v nh ng hành vi vi ph m quy n sế ạ ố ở ệ ề ữ ạ ề ử


d ng đ t h p pháp c a mình và nh ng hành vi khác vi ph m pháp lu t vụ ấ ợ ủ ữ ạ ậ ề


đ t đai.ấ


<i>Th hai,ứ</i> v nghĩa v chung c a ngề ụ ủ ườ ử ụi s d ng đ t bao g m:ấ ồ


S d ng đ t đúng m c đích, đúng ranh gi i th a đ t, đúng quyử ụ ấ ụ ớ ử ấ


đ nh v s d ng đ sâu trong lòng đ t và chi u cao trên không, b o v cácị ề ử ụ ộ ấ ề ả ệ


cơng trình cơng c ng trong lịng đ t và tuân theo các quy đ nh khác c aộ ấ ị ủ


pháp lu t;ậ



Đăng ký quy n s d ng đ t, làm đ y đ th t c khi chuy n đ i,ề ử ụ ấ ầ ủ ủ ụ ể ổ


chuy n nhể ượng, cho thuê, cho thuê l i, th a k , t ng cho quy n s d ngạ ừ ế ặ ề ử ụ


đ t; th ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n s d ng đ t theo quy đ nhấ ế ấ ả ố ằ ề ử ụ ấ ị


c a pháp lu t;ủ ậ


Th c hi n nghĩa v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t;ự ệ ụ ị ủ ậ


Th c hi n các bi n pháp b o v đ t;ự ệ ệ ả ệ ấ


Tuân theo các quy đ nh v b o v môi trị ề ả ệ ường, không làm t n h iổ ạ


đ n l i ích h p pháp c a ngế ợ ợ ủ ườ ử ụi s d ng đ t có liên quan;ấ


Tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t v vi c tìm th y v t trongị ủ ậ ề ệ ấ ậ


lòng đ t;ấ


Giao l i đ t khi nhà nạ ấ ước có quy t đ nh thu h i đ t ho c đã h tế ị ồ ấ ặ ế


th i h n s d ng đ t.ờ ạ ử ụ ấ


<i>b, C p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ tấ</i> <i>ấ</i> <i>ứ</i> <i>ậ</i> <i>ề ử ụ</i> <i>ấ</i>


Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t là gi y ch ng nh n do cấ ứ ậ ề ử ụ ấ ấ ứ ậ ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

quy n và l i ích h p pháp c a ngề ợ ợ ủ ườ ử ụi s d ng đ t. Nhà nấ ước c p gi yấ ấ



ch ng nh n quy n s d ng đ t cho nh ng trứ ậ ề ử ụ ấ ữ ường h p sau đây:ợ


- Ngườ ượi đ c nhà nước giao đ t, cho thuê đ t, tr trấ ấ ừ ường h p thuêợ


đ t nông nghi p s d ng vào m c đích cơng ích c a xã, phấ ệ ử ụ ụ ủ ường, th tr n;ị ấ


Ngườ ượi đ c nhà nước giao đ t, cho thuê đ t t ngày 15 tháng 10ấ ấ ừ


năm 1993 đ n trế ước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (ngày Lu t đ t đai 2003 cóậ ấ


hi u l c) mà ch a đệ ự ư ượ ấc c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t;ấ ứ ậ ề ử ụ ấ


- Người đang s d ng đ t theo quy đ nh t i Đi u 50 và Đi u 51 c aử ụ ấ ị ạ ề ề ủ


Lu t đ t đai 2003 mà ch a đậ ấ ư ược c p gi y ch ng nh n quy n s d ngấ ấ ứ ậ ề ử ụ


đ t;ấ


- Người được chuy n đ i, nh n chuy n nhể ổ ậ ể ượng, được th a k ,ừ ế


nh n t ng cho quy n s d ng đ t; ngậ ặ ề ử ụ ấ ười nh n quy n s d ng đ t khi xậ ề ử ụ ấ ử


lý h p đ ng th ch p, b o lãnh b ng quy n s d ng đ t đ thu h i n ;ợ ồ ế ấ ả ằ ề ử ụ ấ ể ồ ợ


t ch c s d ng đ t là pháp nhân m i đổ ứ ử ụ ấ ớ ược hình thành do các bên góp v nố


b ng quy n s d ng đ t;ằ ề ử ụ ấ


- Ngườ ượ ử ụi đ c s d ng đ t theo b n án ho c quy t đ nh c a Tòa ánấ ả ặ ế ị ủ



nhân dân, quy t đ nh thi hành án c quan thi hành án ho c quy t đ nh gi iế ị ơ ặ ế ị ả


quy t tranh ch p đ t đai c a c quan nhà nế ấ ấ ủ ơ ước có th m quy n đã đẩ ề ược
thi hành;


- Người trúng đ u giá quy n s d ng đ t, đ u th u d án có sấ ề ử ụ ấ ấ ầ ự ử


d ng đ t;ụ ấ


- Ngườ ử ụi s d ng đ t khu công nghi p, khu công ngh cao, khu kinhấ ệ ệ


t theo quy đ nh t i các Đi u 90, 91 và 92 c a Lu t đ t đai 2003;ế ị ạ ề ủ ậ ấ


- Người mua nhà g n li n v i đ t ;ắ ề ớ ấ ở


- Ngườ ượi đ c nhà nước thanh lý, hoá giá nhà g n li n v i đ t .ở ắ ề ớ ấ ở


Nhà nước không c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t choấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ


nh ng trữ ường h p sau:ợ


- Đ t do nhà nấ ước giao đ qu n lý quy đ nh t i Đi u 3 c a Nghể ả ị ạ ề ủ ị


đ nh 181/2004/ NĐ-CP hị ướng d n thi hành Lu t đ t đai 2003;ẫ ậ ấ


- Đ t nông nghi p thu c qũy đ t cơng ích do y ban nhân dân xã,ấ ệ ộ ấ Ủ


phường, th tr n qu n lý s d ng;ị ấ ả ử ụ


- Ngườ ử ụi s d ng đ t cho thuê, thuê l i c a ngấ ạ ủ ười khác mà không


ph i là đ t thuê ho c thuê l i trong khu công nghi p quy đ nh t i đi m dả ấ ặ ạ ệ ị ạ ể


kho n 5 Đi u 41 Ngh đ nh 181/2004/NĐ-CP;ả ề ị ị


- Người đang s d ng đ t mà không đ đi u ki n đ đử ụ ấ ủ ề ệ ể ược c pấ


gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t theo quy đ nh t i Đi u 50 và Đi u 51ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ị ạ ề ề


c a Lu t đ t đai;ủ ậ ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung Ủ ỉ ố ự ộ ương có th mẩ


quy n c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho t ch c trong nề ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ổ ứ ước;
c s tôn giáo; t ch c, cá nhân nơ ở ổ ứ ước ngoài; người Vi t Nam đ nh c ệ ị ư ở


nước ngoài được nhà nước giao đ t, cho thuê đ t;ấ ấ


y ban nhân dân huy n, qu n, thành ph thu c t nh có th m quy nỦ ệ ậ ố ộ ỉ ẩ ề


c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho h gia đình, cá nhân trongấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ộ


nước; c ng đ ng dân c ; Ngộ ồ ư ười Vi t Nam đ nh c nệ ị ư ở ước ngoài mua nhà
g n li n v i quy n s d ng đ t .


ở ắ ề ớ ề ử ụ ấ ở


- Th m quy n thu h i gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t:ẩ ề ồ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ


S Tài ngun và mơi trở ường có trách nhi m thu h i gi y ch ngệ ồ ấ ứ



nh n quy n s d ng đ t thu c th m quy n c p gi y c a y ban nhânậ ề ử ụ ấ ộ ẩ ề ấ ấ ủ Ủ


dân t nh, thành ph tr c thu c trung ỉ ố ự ộ ương


Phịng Tài ngun và mơi trường có trách nhi m thu h i gi y ch ngệ ồ ấ ứ


nh n quy n s d ng đ t thu c th m quy n c p gi y c a y ban nhânậ ề ử ụ ấ ộ ẩ ề ấ ấ ủ Ủ


dân qu n, huy n, th xã, thành ph tr c thu c t nh đ i v i trậ ệ ị ố ự ộ ỉ ố ớ ường h p quyợ


đ nh t i đi m a và đi m b kho n 2 Đi u 42 Lu t đ t đaiị ạ ể ể ả ề ậ ấ


<i>d, Gi i quy t tranh ch p v đ t đaiả</i> <i>ế</i> <i>ấ</i> <i>ề ấ</i>


Tranh ch p đ t đai là các mâu thu n, b t đ ng ý ki n c a các chấ ấ ẫ ấ ồ ế ủ ủ


th tham gia vào quan h pháp lu t đ t đai khi h cho r ng quy n và l iể ệ ậ ấ ọ ằ ề ợ


ích h p pháp c a mình b xâm h i.ợ ủ ị ạ


Nhà nước khuy n khích các bên tranh ch p đ t đai t hòa gi i ho cế ấ ấ ự ả ặ


gi i quy t tranh ch p đ t đai thông qua hoà gi i c s (Đi u 135 Lu tả ế ấ ấ ả ở ơ ở ề ậ


đ t đai 2003).ấ


Tranh ch p đ t đai mà các bên tranh ch p không t hồ gi i đấ ấ ấ ự ả ược
thì g i đ n đ n y ban nhân dân xã, phử ơ ế Ủ ường, th tr n n i có tranh ch p.ị ấ ơ ấ


y ban nhân dân xã ph ng th tr n có trách nhi m ph i h p v i



Ủ ườ ị ấ ệ ố ợ ớ


M t tr n t qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên c a M t tr n, cácặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ủ ặ ậ


t ch c xã h i khác đ hoà gi i tranh ch p đ t đai.ổ ứ ộ ể ả ấ ấ


Th i h n hoà gi i là 30 ngày làm vi c, k t ngày y ban nhân dânờ ạ ả ệ ể ừ Ủ


xã, phường, th tr n nh n đị ấ ậ ược đ n.ơ


K t qu hoà gi i tranh ch p đ t đai ph i đế ả ả ấ ấ ả ượ ậc l p thành biên b nả


có ch ký c a các bên tranh ch p và xác nh n c a y ban nhân dân xã,ữ ủ ấ ậ ủ Ủ


phường, th tr n n i có đ t. Trị ấ ơ ấ ường h p k t qu hoà gi i khác v i hi nợ ế ả ả ớ ệ


tr ng s d ng đ t thì y ban nhân dân xã, phạ ử ụ ấ Ủ ường, th tr n chuy n k tị ấ ể ế


qu hoà gi i đ n c quan nhà nả ả ế ơ ước có th m quy n đ gi i quy t theo quyẩ ề ể ả ế


đ nh v qu n lý đ t đai.ị ề ả ấ


Th m quy n gi i quy t tranh ch p đ t đai:ẩ ề ả ế ấ ấ


Tranh ch p đ t đai đã đấ ấ ược hoà gi i t i y ban nhân dân xã,ả ạ Ủ


phường, th tr n mà m t bên ho c các bên đị ấ ộ ặ ương s khơng nh t trí thìự ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Tranh ch p v quy n s d ng đ t mà đấ ề ề ử ụ ấ ương s có gi y ch ngự ấ ứ



nh n quy n s d ng đ t ho c có m t trong các lo i gi y t quy đ nh t iậ ề ử ụ ấ ặ ộ ạ ấ ờ ị ạ


các kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t này và tranh ch p v tài s n g nả ề ủ ậ ấ ề ả ắ


li n v i đ t thì do Tịa án nhân dân gi i quy t. Ch ng h n tranh ch pề ớ ấ ả ế ẳ ạ ấ


quy n s d ng đ t mà đ t đã có gi y ch ng nh n quy n s d ng ho cề ử ụ ấ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ặ


tranh ch p nhà, cơng trình xây d ng, cây lâu năm trên đ t thì có quy nấ ự ấ ề


kh i ki n t i Toà án theo th t c t t ng dân s (trở ệ ạ ủ ụ ố ụ ự ước khi kh i ki n ph iở ệ ả


thơng qua hồ gi i tranh ch p t i U ban nhân dân c p xã).ả ấ ạ ỷ ấ


Tranh ch p v quy n s d ng đ t mà đấ ề ề ử ụ ấ ương s khơng có gi yự ấ


ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c khơng có m t trong các lo i gi y tứ ậ ề ử ụ ấ ặ ộ ạ ấ ờ


quy đ nh t i các kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t đ t đai 2003 thì đị ạ ả ề ủ ậ ấ ược
gi i quy t nh sau:ả ế ư


<i>M t là,ộ</i> đ i v i trố ớ ường h p Ch t ch y ban nhân dân huy n, qu n,ợ ủ ị Ủ ệ ậ


th xã, thành ph thu c t nh (g i là c p huy n) gi i quy t l n đ u mà m tị ố ộ ỉ ọ ấ ệ ả ế ầ ầ ộ


trong các bên đương s không đ ng ý v i quy t đ nh gi i quy t thì cóự ồ ớ ế ị ả ế


quy n khi u n i đ n Ch t ch y ban nhân dân t nh thành ph tr c thu cề ế ạ ế ủ ị Ủ ỉ ố ự ộ



trung ương gi i quy t; quy t đ nh c a Ch t ch y ban nhân dân t nh,ả ế ế ị ủ ủ ị Ủ ỉ


thành ph tr c thu c trung ố ự ộ ương (g i là c p t nh) là quy t đ nh gi i quy tọ ấ ỉ ế ị ả ế


cu i cùng.ố


<i>Hai là, đ i v i tr</i>ố ớ ường h p Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành phợ ủ ị Ủ ỉ ố


tr c thu c trung ự ộ ương gi i quy t l n đ u mà m t bên ho c các bênả ế ầ ầ ộ ặ


đương s không đ ng ý v i quy t đ nh gi i quy t thì có quy n khi u n iự ồ ớ ế ị ả ế ề ế ạ


đ n B trế ộ ưởng B Tài nguyên và Môi trộ ường; quy t đ nh c a B trế ị ủ ộ ưởng
B Tài nguyên và môi trộ ường là quy t đ nh gi i quy t cu i cùng.ế ị ả ế ố


Đ i v i gi i quy t tranh ch p đ t đai liên quan đ n đ a gi i hànhố ớ ả ế ấ ấ ế ị ớ


chính. Tranh ch p đ t đai liên quan đ n đ a gi i gi a các đ n v hànhấ ấ ế ị ớ ữ ơ ị


chính do y ban nhân dân c a các đ n v đó cùng ph i h p gi i quy t.Ủ ủ ơ ị ố ợ ả ế


Trường h p không đ t đợ ạ ượ ực s nh t trí ho c vi c gi i quy t làm thay đ iấ ặ ệ ả ế ổ


đ a gi i hành chính thì th m quy n gi i quy t đị ớ ẩ ề ả ế ược quy đ nh nh sau:ị ư


Trường h p tranh ch p liên quan đ n đ a gi i c a đ n v hành chínhợ ấ ế ị ớ ủ ơ ị


t nh, thành ph tr c thu c trung ỉ ố ự ộ ương thì do Qu c h i quy t đ nh;ố ộ ế ị


Trường h p tranh ch p liên quan đ n đ a gi i c a đ n v hành chínhợ ấ ế ị ớ ủ ơ ị



huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (g i là đ a gi i hành chính c aệ ậ ị ố ộ ỉ ọ ị ớ ủ


c p huy n) ho c xã, phấ ệ ặ ường, th tr n (c p xã) do Chính ph quy t đ nh.ị ấ ấ ủ ế ị


B Tài nguyên và môi trộ ường, S Tài nguyên và mơi trở ường, Phịng
Tài ngun và mơi trường có trách nhi m cung c p các tài li u c n thi tệ ấ ệ ầ ế


và ph i h p v i các c quan nhà nố ợ ớ ơ ước có th m quy n đ gi i quy t cácẩ ề ể ả ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>II. LU T MÔI TRẬ</b> <b>ƯỜNG</b>


<b>1. Khái ni m Lu t môi trệ</b> <b>ậ</b> <b>ường </b>


<i>a. Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t môi trề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ường </i>


Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t môi trề ỉ ủ ậ ường là toàn b các quan hộ ệ


xã h i g n v i vi c qu n lý và b o v môi trộ ắ ớ ệ ả ả ệ ường sinh thái. Đ i tố ượng
đi u ch nh c a Lu t môi trề ỉ ủ ậ ường r t đa d ng và phong phú bao g m cácấ ạ ồ


nhóm:


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> quan h gi a nhà nệ ữ ước và cá nhân, t ch c trong ho tổ ứ ạ


đ ng qu n lý nhà nộ ả ước v môi trề ường nh quan h v : Đánh giá tác đ ngư ệ ề ộ


môi trường; thanh tra môi trường; x lý vi ph m pháp lu t môi trử ạ ậ ường
<i>Th hai,ứ</i> quan h gi a cá nhân, t ch c v i nhau phát sinh do ý chíệ ữ ổ ứ ớ



c a các bên nh quan h v :ủ ư ệ ề


B i thồ ường thi t h i do vi c gây ô nhi m, suy thái nh s c môiệ ạ ệ ễ ư ự ố


trường gây ra nh vi c gây ô nhi m c a nhà máy M làm cho ngư ệ ễ ủ ười dân
s ng xung quanh b ung th , b các b nh hô h p,… yêu c u b i thố ị ư ị ệ ấ ầ ồ ường.


Phát sinh t vi c gi i quy t tranh ch p môi trừ ệ ả ế ấ ường


Trong lĩnh v c ph i h p đ u t vào các chự ố ợ ầ ư ương trình b o v mơiả ệ


trường


<i>b. Phương pháp đi u ch nh c a Lu t môi trề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ường</i>


Căn c vào đ i tứ ố ượng đi u ch nh là hai nhóm quan h xã h i nêuề ỉ ệ ộ


trên, Lu t môi trậ ường s d ng hai phử ụ ương pháp đi u ch nh đó là:ề ỉ


Phương pháp m nh l nh. Phệ ệ ương pháp này ch y u đi u ch nh m iủ ế ề ỉ ố


quan h gi a nhà nệ ữ ước và cá nhân, t ch c trong ho t đ ng qu n lý nhàổ ứ ạ ộ ả


nước v môi trề ường


Phương pháp bình đ ng. Đây là phẳ ương pháp ch y u đi u ch nhủ ế ề ỉ


m i quan h gi a cá nhân, t ch c ph i h p v i nhau v b o v môiố ệ ữ ổ ứ ố ợ ớ ề ả ệ


trường.



<i>c. Đ nh nghĩa Lu t môi trị</i> <i>ậ</i> <i>ường</i>


Trước h t, theo Đi u 1 Lu t B o v môi trế ề ậ ả ệ ường Vi t Nam: ệ Môi
trường bao g m các y u t t nhiên và y u t v t ch t nhân t o quan hồ ế ố ự ế ố ậ ấ ạ ệ


m t thi t v i nhau, bao quanh con ngậ ế ớ ười, có nh hả ưởng t i đ i s ng, s nớ ờ ố ả


xu t, s t n t i, phát tri n c a con ngấ ự ồ ạ ể ủ ười và thiên nhiên.


Lu t môi trậ ường là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi tộ ậ ệ ố ậ ệ


Nam, bao g m t ng h p các quy ph m pháp lu t do c quan nhà nồ ổ ợ ạ ậ ơ ước có
th m quy n ban hành đ đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trongẩ ề ể ề ỉ ệ ộ


lĩnh v c b o v môi trự ả ệ ường sinh thái và qu n lý môi trả ường sinh thái.
<b>2. Các nguyên t c c b n c a Lu t môi trắ ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b> <b>ường</b>


<i>a) Nguyên t c đ m b o quy n con ngắ</i> <i>ả</i> <i>ả</i> <i>ề</i> <i>ười được s ng trong môiố</i>
<i>trường trong lành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i>c) Nguyên t c b o đ m s phát tri n b n v ngắ</i> <i>ả</i> <i>ả</i> <i>ự</i> <i>ể</i> <i>ề</i> <i>ữ</i>
<i>d) Ngun t c coi tr ng tính phịng ng aắ</i> <i>ọ</i> <i>ừ</i>


<i>e) Nguyên t c tham gia đóng góp tài chínhắ</i>


<i>f) Ngun t c b o v mơi trắ</i> <i>ả</i> <i>ệ</i> <i>ường là s nghi p c a tồn dân.ự</i> <i>ệ</i> <i>ủ</i>
<b>CÂU H I ƠN T PỎ</b> <b>Ậ</b>


<b>1.</b> T i sao Lu t Đ t đai 2003 l i quy đ nh vi c c p gi y ch ng nh nạ ậ ấ ạ ị ệ ấ ấ ứ ậ



quy n s d ng đ t mà không ph i gi y ch ng nh n quy n s h u đ tề ử ụ ấ ả ấ ứ ậ ề ở ữ ấ


cho cá nhân, h gia đình và các ch th khác.ộ ủ ể


<b>2.</b> Bài t p 1: ậ Ơng Hồng Văn Đ u có di n tích đ t 500 m2, có gi y ch ngẩ ệ ấ ấ ứ


nh n quy n s d ng đ t do U ban nhân dân có th m quy n c p. Di nậ ề ử ụ ấ ỷ ẩ ề ấ ệ


tích đ t c a ông Đ u sát v i đ t ông Thành. Tháng 5.2007, ông Thành xâyấ ủ ẩ ớ ấ


d ng nhà đã l n chi m 20 cm2 (t ng di n tích l n chi n 12 m2). ự ở ấ ế ổ ệ ấ ế


Ông Đ u mu n ki n ơng Thành thì ph i ti n hành th t c gì. Cẩ ố ệ ả ế ủ ụ ơ


quan nào có th m quy n gi i quy t tranh ch p đ t đai?ẩ ề ả ế ấ ấ


<b>3.</b> Bài t p 2: Ơng Nguy n văn Thành có di n tích đ t 350 m2, có gi yậ ễ ệ ấ ở ấ


ch ng nh n quy n s d ng đ t do U ban nhân dân có th m quy n c p.ứ ậ ề ử ụ ấ ỷ ẩ ề ấ


Tháng 6 năm 2008 ông Thành c n ti n nên đã treo bi n “BÁN Đ T”, sauầ ề ể Ấ


đó bà Lê Th Bình có nhu c u đã đ n h i và th ng nh t giá là 300 tri uị ầ ế ỏ ố ấ ệ


đ ng. Ông Thành ph i ch u tồn b các phí t n v thu và l phí. Trên cồ ả ị ộ ổ ề ế ệ ơ


s tho thu n, ngày 12 tháng 7 năm 2008 hai bên ký h p đ ng mua bánở ả ậ ợ ồ


đ t đai có n i dung “Ông Nguy n Văn Thành bán đ t cho bà Lê Th Bìnhấ ộ ễ ứ ị



350 m2 đ t v i giá 300 tri u đ ng, ơng Thành ph i ch u tồn b thu vàấ ở ớ ệ ồ ả ị ộ ế


l phí. Bà Bình giao ti n l n th nh t là 100 tri u, còn 200 tri u đ ng khiệ ề ầ ứ ấ ệ ệ ồ


hoàn t t th t c sang tên cho bà Bình s giao h t. Hai bên cam k t th cấ ủ ụ ẽ ế ế ự


hi n đúng các đi u kho n trong h p đ ng”. H p đ ng đệ ề ả ợ ồ ợ ồ ược bên mua và
bên bán ký tên. Sau khi ký h p đ ng và nh n 100 tri u nh ng do đ t tăngợ ồ ậ ệ ư ấ


giá ông Thành không ti n hành b t c th t c gì, vì v y bà Bình đã vi tế ấ ứ ủ ụ ậ ế


đ n ki n yêu c u ông Thành ph i th c hi n đúng cam k t.ơ ệ ầ ả ự ệ ế


<i>Căn c vào quy đ nh c a B lu t dân s và Lu t Đ t đai hãy xác đ nh:ứ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ộ ậ</i> <i>ự</i> <i>ậ</i> <i>ấ</i> <i>ị</i>
a, H p đ ng mua bán đ t gi a ơng Thành và bà bình có h p pháp hayợ ồ ấ ữ ợ


khơng. Vì sao?


b, Hãy t v n cho hai bên xác l p h p đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ư ấ ậ ợ ồ ị ủ ậ


<b>4. </b>Bài t p 3:ậ Ơng Thơng được U ban nhân dân có th m quy n c p 500ỷ ẩ ề ấ


m2 quy n s d ng đ t t i xã Phú Thề ử ụ ấ ạ ượng, huy n Phú Vang, t nh T (cóệ ỉ


quy t đ nh) nh ng ch a làm th t c c p gi y ch ng nh n quy n s d ngế ị ư ư ủ ụ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ


đ t. Toàn b di n tích đ t trên ơng Thơng tr ng táo. Năm 2007, ông Thôngấ ộ ệ ấ ồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

(ngườ ử ụi s d ng đ t li n k đã l n chi m 30 cm theo chi u dài c a đ t,ấ ề ề ấ ế ề ủ ấ



t ng di n tích đ t b l n chi m là 25,3 m2).ổ ệ ấ ị ấ ế


Hãy xác đ nh th m quy n gi i quy t tranh ch p đ t đai gi a ôngị ẩ ề ả ế ấ ấ ữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>CHƯƠNG 8</b>


<b>LU T T T NG DÂN SẬ</b> <b>Ố Ụ</b> <b>Ự</b>


<b>1. Khái ni m Lu t t t ng dân sệ</b> <b>ậ ố ụ</b> <b>ự</b>


<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t t t ng dân sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ ố ụ</i> <i>ự</i>


Trong lĩnh v c t t ng dân s , khi gi i quy t các v vi c dân s vàự ố ụ ự ả ế ụ ệ ự


thi hành án dân s theo th t c mà Lu t t t ng dân s quy đ nh thì sự ủ ụ ậ ố ụ ự ị ẽ


xu t hi n nh ng quan h gi a tòa án, vi n ki m sát, c quan thi hành ánấ ệ ữ ệ ữ ệ ể ơ


v i nhau, v i các đớ ớ ương s , v i nh ng ngự ớ ữ ười tham gia t t ng khác. Cácố ụ


quan h này đệ ược các ch th th c hi n trong khuôn kh mà Lu t t t ngủ ể ự ệ ổ ậ ố ụ


dân s xác đ nh nh m gi i quy t các v vi c dân s . Hành vi c a m iự ị ằ ả ế ụ ệ ự ủ ỗ


m t ch th tham gia vào các quan h đó đã độ ủ ể ệ ược nh ng quy ph m phápữ ạ


lu t t t ng dân s đi u ch nh, bu c các ch th này th c hi n các quy nậ ố ụ ự ề ỉ ộ ủ ể ự ệ ề


và nghĩa v nh t đ nh. Các quan h phát sinh trong quá trình gi i quy t vụ ấ ị ệ ả ế ụ



án dân s và thi hành án dân s chính là đ i tự ự ố ượng đi u ch nh c a Lu t tề ỉ ủ ậ ố


t ng dân s . ụ ự


Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t t t ng dân s là các quan h xã h iề ỉ ủ ậ ố ụ ự ệ ộ


phát sinh gi a tòa án nhân dân, vi n ki m sát nhân dân, c quan thi hànhữ ệ ể ơ


án, đương s và nh ng ngự ữ ười tham gia t t ng khác trong quá trình gi iố ụ ả


quy t các v vi c dân s và thi hành án dân s . ế ụ ệ ự ự


<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t t t ng dân sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ ố ụ</i> <i>ự</i>


V i các quy ph m pháp lu t, Lu t t t ng dân s đã tác đ ng t iớ ạ ậ ậ ố ụ ự ộ ớ


đ i tố ượng đi u ch nh b ng các phề ỉ ằ ương pháp đi u ch nh sau đây:ề ỉ


Phương pháp quy n uy m nh l nh. Lu t t t ng dân s đi u ch nhề ệ ệ ậ ố ụ ự ề ỉ


các quan h phát sinh trong t t ng b ng phệ ố ụ ằ ương pháp quy n uy m nhề ệ


l nh th hi n ch quy đ nh đ a v pháp lý c a Tòa án, vi n ki m sát, cệ ể ệ ở ỗ ị ị ị ủ ệ ể ơ


quan thi hành án và các ch th khác trong t t ng không gi ng nhau; cácủ ể ố ụ ố


ch th khác đ u ph i ph c tùng Tòa án, vi n ki m sát và c quan thiủ ể ề ả ụ ệ ể ơ


hành án. Các quy t đ nh c a Tòa án, vi n ki m sát và c quan thi hành ánế ị ủ ệ ể ơ



có giá tr b t bu c các ch th khác ph i th c hi n, n u không s bị ắ ộ ủ ể ả ự ệ ế ẽ ị


cưỡng ch th c hi n. Quy đ nh này xu t phát t ch c năng, nhi m v c aế ự ệ ị ấ ừ ứ ệ ụ ủ


mình, các c quan trên ph i có nh ng quy n l c pháp lý nh t đ nh đ i v iơ ả ữ ề ự ấ ị ố ớ


các ch th khác. Do đó, các quan h do Lu t t t ng dân s đi u ch nhủ ể ở ệ ậ ố ụ ự ề ỉ


khơng có s bình đ ng gi a Tịa án, vi n ki m sát và c quan thi hành ánự ẳ ữ ệ ể ơ


v i các ch th khác. ớ ủ ể


Phương pháp "m m d o - linh ho t" d a trên nguyên t c đ m b oề ẻ ạ ự ắ ả ả


quy n bình đ ng và t đ nh đo t c a các đề ẳ ự ị ạ ủ ương s . Phự ương pháp đi uề


ch nh này xu t phát t các quan h pháp lu t n i dung mà Tịa án cóỉ ấ ừ ệ ậ ộ


nhi m vu gi i quy t trong các v vi c dân s là các quan h dân s , kinhệ ả ế ụ ệ ự ệ ự


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

quan h này có quy n t quy t đ nh quy n l i c a mình khi tham gia vàoệ ề ự ế ị ề ợ ủ


các quan h đó. Trong v vi c dân s , các ch th đó là đệ ụ ệ ự ủ ể ương s . Doự


v y, đ b o đ m quy n t quy t đ nh quy n l i c a các đậ ể ả ả ề ự ế ị ề ợ ủ ương s trongự


t t ng, Lu t t t ng dân s đi u ch nh các quan h gi a Tòa án v i cácố ụ ậ ố ụ ự ề ỉ ệ ữ ớ


đương s phát sinh trong quá trình t t ng b ng phự ố ụ ằ ương pháp đi u ch nhề ỉ



này. Theo đó, các đương s đự ượ ực t quy t đ nh vi c b o v quy n, l iế ị ệ ả ệ ề ợ


ích h p pháp c a h trợ ủ ọ ước Tịa án. Khi có quy n, l i ích h p pháp b xâmề ợ ợ ị


h i hay tranh ch p các đạ ấ ương s t quy t đ nh vi c kh i ki n, yêu c uự ự ế ị ệ ở ệ ầ


Tòa án gi i quy t gi i quy t v vi c. Trong quá trình gi i quy t v vi cả ế ả ế ụ ệ ả ế ụ ệ


dân s và thi hành án dân s , các đự ự ương s v n có th thự ẫ ể ương lượng, dàn
x p, th a thu n gi i quy t nh ng v n đê tranh ch p, rút yêu c u, rút đ nế ỏ ậ ả ế ữ ấ ấ ầ ơ


kh i ki n, t thi hành án ho c không yêu c u thi hành án n a. ở ệ ự ặ ầ ữ


Lu t t t ng dân s đi u ch nh các quan h phát sinh trong quá trìnhậ ố ụ ự ề ỉ ệ


t t ng b ng hai phố ụ ằ ương pháp quy n uy m nh l nh và "m m d o, linhề ệ ệ ề ẻ


ho t", trong đó phạ ương pháp đi u ch nh ch y u là phề ỉ ủ ế ương pháp quy nề


uy m nh l nh. ệ ệ


<i>c. Đ nh nghĩa Lu t t t ng dân s .ị</i> <i>ậ ố ụ</i> <i>ự</i>


Lu t t t ng dân s là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu tậ ố ụ ự ộ ậ ệ ố ậ


Vi t Nam, bao g m h th ng các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quanệ ồ ệ ố ạ ậ ề ỉ


h phát sinh trong t t ng dân s . ệ ố ụ ự



<b>2. Khái ni m v vi c dân s ệ</b> <b>ụ ệ</b> <b>ự</b>


V vi c dân s là v vi c phát sinh t i Tòa án nhân dân do cá nhân,ụ ệ ự ụ ệ ạ


c quan, t ch c kh i ki n, yêu c u Tòa án b o v các quy n và l i íchơ ổ ứ ở ệ ầ ả ệ ề ợ


h p pháp c a mình ho c c a ngợ ủ ặ ủ ười khác. Nh v y v vi c dân s có cácư ậ ụ ệ ự


đ c đi m sau đây:ặ ể


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> v vi c dân s trụ ệ ự ước h t ph i là nh ng v vi c phát sinhế ả ữ ụ ệ


t i Tòa án. Ch nh ng v vi c nào thu c th m quy n gi i quy t c a Tòaạ ỉ ữ ụ ệ ộ ẩ ề ả ế ủ


án và phát sinh t i Tòa án m i đạ ớ ược g i là v vi c dân s . ọ ụ ệ ự


<i>Th hai,ứ</i> v vi c dân s phát sinh trên c s có vi c kh i ki n ho cụ ệ ự ơ ở ệ ở ệ ặ


yêu c u c a cá nhân, c quan, t ch c theo quy đ nh c a pháp lu t. ầ ủ ơ ổ ứ ị ủ ậ


Theo quy đ nh t i Đi u 1 B lu t T t ng dân s , v án dân s làị ạ ề ộ ậ ố ụ ự ụ ự


có tranh ch p v quy n và nghĩa v gi a các bên ấ ề ề ụ ữ nh tranh ch p h pư ấ ợ


đ ng mua bán nhà (giá c , không th c hi n h p đ ng), tranh ch p h pồ ả ự ệ ợ ồ ấ ợ


đ ng vay tài s n (ki n đòi n ). Vi c dân s là nh ng ồ ả ệ ợ ệ ự ữ trường h p khơng cóợ


tranh ch p v quy n và nghĩa v mà ch yêu c u Toà án gi i quy t xácấ ề ề ụ ỉ ầ ả ế



nh n nh ng s ki n pháp lý nh yêu c u tuyên b m t ngậ ữ ự ệ ư ầ ố ộ ười là đã ch t,ế


tuyên b m t tích, yêu c u hu vi c k t hôn trái pháp lu t. ố ấ ầ ỷ ệ ế ậ


M i v vi c dân s dù có tranh ch p ho c khơng có tranh ch p gi aỗ ụ ệ ự ấ ặ ấ ữ


các ch th thì khi phát sinh t i Tịa án đ u có m c đích gi i quy t chungủ ể ạ ề ụ ả ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

nhân, c quan, t ch c. Theo pháp lu t hi n hành, tính ch t "dân s " đơ ổ ứ ậ ệ ấ ự ược
hi u theo nghĩa r ng bao g m các v vi c v dân s , hôn nhân và giaể ộ ồ ụ ệ ề ự


đình, v kinh doanh, thề ương m i, v lao đ ng và v các lo i vi c khácạ ề ộ ề ạ ệ


theo quy đ nh c a pháp lu t. Khi m t v vi c dân s phát sinh t i Tòa ánị ủ ậ ộ ụ ệ ự ạ


thì d n đ n trách nhi m gi i quy t v vi c dân s đó c a Tịa án nhânẫ ế ệ ả ế ụ ệ ự ủ


dân theo trình t , th t c gi i quy t các v án và vi c dân s .ự ủ ụ ả ế ụ ệ ự


Đ i v i v án thì đố ớ ụ ương s có đ n kh i ki n (Tồ án th lý, yêuự ơ ở ệ ụ


c u cung c p ch ng c , hoà gi i và m phiên toà xét x n u hoà gi iầ ấ ứ ứ ả ở ử ế ả


không thành), còn vi c dân s ch th có liên quan g i đ n yêu c u Toàệ ự ủ ể ử ơ ầ


án (Toà án th lý, yêu c u cung c p ch ng c , m phiên h p gi i quy t cóụ ầ ấ ứ ứ ở ọ ả ế


s tham gia c a Vi n ki m sát, quy t đ nh gi i quy t có hi u l c phápự ủ ệ ể ế ị ả ế ệ ự


lu t ngay).ậ



Th i hi u kh i ki n v án dân s là hai năm k t th i đi m quy nờ ệ ở ệ ụ ự ể ừ ờ ể ề


và l i ích h p pháp b xâm ph m (ch ng h n A vay B 50 tri u đ ng, th iợ ợ ị ạ ẳ ạ ệ ồ ờ


h n tr n là 25.8.2007 nh ng A không tr n đạ ả ợ ư ả ợ ược. Th i hi u kh i ki nờ ệ ở ệ


đòi n là hai năm tính t ngày 26.8.2007 đ n h t ngày 25.8.2009), quá th iợ ừ ế ế ờ


h n trên Tồ án có th m quy n không th lý, gi i quy t v án dân s .ạ ẩ ề ụ ả ế ụ ự


Th i hi u yêu c u gi i quy t vi c dân s là m t năm k t ngàyờ ệ ầ ả ế ệ ự ộ ể ừ


phát sinh quy n yêu c u.ề ầ


<b>3. Ch th c a pháp lu t t t ng dân sủ ể ủ</b> <b>ậ ố ụ</b> <b>ự</b>


Ch th c a quan h pháp lu t t t ng dân s là các cá nhân, tủ ể ủ ệ ậ ố ụ ự ổ


ch c tham gia vào quan h pháp lu t t t ng dân s , g m có:ứ ệ ậ ố ụ ự ồ


<i>a, C quan ti n hành t t ng dân sơ</i> <i>ế</i> <i>ố ụ</i> <i>ự</i>


C quan ti n hành t t ng dân s là c quan nhà nơ ế ố ụ ự ơ ước th c hi nự ệ


nhi m v , quy n h n trong vi c gi i quy t v vi c dân s , thi hành ánệ ụ ề ạ ệ ả ế ụ ệ ự


dân s ho c ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong t t ng dân s , baoự ặ ể ệ ậ ố ụ ự


g m:ồ



<i>Th nh tứ</i> <i>ấ</i>, Tòa án nhân dân. Tòa án là c quan xét x c a nơ ử ủ ước
C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam. Trong t t ng dân s , Tòa ánộ ộ ủ ệ ố ụ ự là cơ


quan ti n hành t t ng dân s ch y u. Nhi m v , quy n h n ch y uế ố ụ ự ủ ế ệ ụ ề ạ ủ ế


c a Tòa án trong t t ng dân s là gi i quy t v vi c dân s . Khi ti nủ ố ụ ự ả ế ụ ệ ự ế


hành gi i quy t v vi c dân s , Tòa án ph i th c hi n đúng nhi m v ,ả ế ụ ệ ự ả ự ệ ệ ụ


quy n h n và ch u trách nhi m trề ạ ị ệ ước pháp lu t v vi c th c hi n nhi mậ ề ệ ự ệ ệ


v , quy n h n c a mình.ụ ề ạ ủ


<i>Th hai,ứ</i> Vi n ki m sát nhân dân. Vi n ki m sát là c quan ti nệ ể ệ ể ơ ế


hành t t ng trong t t ng dân s , th c hi n ch c năng ki m sát vi c tuânố ụ ố ụ ự ự ệ ứ ể ệ


theo pháp lu t trong vi c gi i quy t v vi c dân s và thi hành án đ đ mậ ệ ả ế ụ ệ ự ể ả


b o cho vi c gi i quy t các v vi c dân s và thi hành án dân s k p th i,ả ệ ả ế ụ ệ ự ự ị ờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<i>Th ba,ứ</i> C quan thi hành án dân s . C quan thi hành án dân s làơ ự ơ ự


c quan có th m quy n thi hành, b o đ m hi u l c c a các b n án, quy tơ ẩ ề ả ả ệ ự ủ ả ế


đ nh dân s c a Tòa án, b o v l i ích c a các ch th có quy n, gópị ự ủ ả ệ ợ ủ ủ ể ề


ph n tăng cầ ường pháp ch xã h i ch nghĩa.ế ộ ủ



<i>b, Ngườ ếi ti n hành t t ngố ụ</i>


Người ti n hành t t ng dân s là ngế ố ụ ự ười th c hi n nhi m v ,ự ệ ệ ụ


quy n h n trong vi c gi i quy t v vi c dân s , thi hành án dân s ho cề ạ ệ ả ế ụ ệ ự ự ặ


ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong t t ng dân s , bao g m:ể ệ ậ ố ụ ự ồ


Chánh án Tòa án là ngườ ượi đ c b u ho c đầ ặ ược b nhi m theo quyổ ệ


đ nh c a pháp lu t, là th trị ủ ậ ủ ưởng c a c quan Tòa án, Chánh án có nhi mủ ơ ệ


v và quy n h n trong m t s ho t đ ng t t ng dân s đ đ m b o choụ ề ạ ộ ố ạ ộ ố ụ ự ể ả ả


vi c gi i quy t các v vi c dân s nhanh chóng, k p th i và đúng phápệ ả ế ụ ệ ự ị ờ


lu t.ậ


Th m phán là ngẩ ườ ượi đ c b nhi m theo quy đ nh c a pháp lu tổ ệ ị ủ ậ


đ làm nhi m v xét x , gi i quy t nh ng v vi c dân s thu c th mể ệ ụ ử ả ế ữ ụ ệ ự ộ ẩ


quy n c a Tòa án.ề ủ


H i th m nhân dân là ngộ ẩ ười do c quan quy n l c b u ra và đ iơ ề ự ầ ạ


di n cho nhân dân th c hi n ch c năng xét x trong t t ng dân s .ệ ự ệ ứ ử ố ụ ự


Th ký Tòa án là cán b c a Tịa án tham gia phiên tồ phiên toàư ộ ủ



xét x và làm nh ng vi c c n thi t khác, ví d nh ph bi n n i quyử ữ ệ ầ ế ụ ư ổ ế ộ


phiên toà, ki m tra và báo cáo v i H i đ ng xét x danh sách nh ng ngể ớ ộ ồ ử ữ ười
được tri u t p đ n phiên tồ đã có m t, ghi chép di n bi n phiên toà,...ệ ậ ế ặ ễ ế


Vi n trệ ưởng Vi n ki m sát là ngệ ể ười được b u ho c đầ ặ ược bổ


nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t, là th trệ ị ủ ậ ủ ưởng, là người lãnh đ o c aạ ủ


c quan Vi n ki m sát; có nhi m v và quy n h n trong vi c th c hi nơ ệ ể ệ ụ ề ạ ệ ự ệ


ch c năng ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong quá trình gi i quy t vàứ ể ệ ậ ả ế


thi hành án dân s c a Vi n ki m sát.ự ủ ệ ể


Ki m sát viên: là ngể ườ ượi đ c b nhi m theo quy đ nh c a phápổ ệ ị ủ


lu t đ làm nhi m v ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong quá trìnhậ ể ệ ụ ể ệ ậ


gi i quy t các v vi c dân s và thi hành các b n án, quy t đ nh dân sả ế ụ ệ ự ả ế ị ự


c a Tòa án.ủ


<i>c, Người tham gia t t ng dân số ụ</i> <i>ự</i>


Người tham gia t t ng là ngố ụ ười tham gia vào vi c gi i quy t vệ ả ế ụ


vi c dân s đ b o v quy n, l i ích h p pháp c a mình hay c a ngệ ự ể ả ệ ề ợ ợ ủ ủ ười
khác ho c h tr Tòa án trong vi c gi i quy t v vi c dân s , bao g m:ặ ỗ ợ ệ ả ế ụ ệ ự ồ



<i>M t làộ</i> đương s . Đự ương s là cá nhân, c quan, t ch c bao g mự ơ ổ ứ ồ


nguyên đ n, b đ n và ngơ ị ơ ười có quy n l i, nghĩa v liên quan trong v ánề ợ ụ ụ


dân s ; ngự ười yêu c u, ngầ ườ ịi b yêu c u, ngầ ười có liên quan trong v vi cụ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Nguyên đ n là ngơ ười tham gia t t ng kh i ki n v án dân s ho cố ụ ở ệ ụ ự ặ


được ch th khác có quy n kh i ki n đã kh i ki n v án dân s đ yêuủ ể ề ở ệ ở ệ ụ ự ể


c u Tòa án b o v quy n, l i ích h p pháp c a h . ầ ả ệ ề ợ ợ ủ ọ


Trường h p (1)ợ : Công ty X bán cho Công ty Y 5 t n hàng tr giá 100ấ ị


tri u đ ng/1 t n. Đ n th i h n thanh tốn, Cơng ty Y ch m i thanh toánệ ồ ấ ế ờ ạ ỉ ờ


cho Công ty X 200 tri u đ ng nên Công ty X đã kh i ki n t i Tòa án đệ ồ ở ệ ạ ể


u c u Cơng ty Y thanh tốn s ti n còn n .ầ ố ề ợ


Trường h p (2)ợ : H ki n N đ đòi l i m t s v t nuôi và gia súc,ệ ể ạ ộ ố ậ


bi t v y nên C đã vi t đ n đ yêu c u Tịa án xác đ nh v t ni, gia súcế ậ ế ơ ể ầ ị ậ


đó là c a C ch không ph i c a H hay c a N.ủ ứ ả ủ ủ


Trường h p (1) Công ty X là nguyên đ n, trợ ơ ường h p (2) H làợ


nguyên đ n.ơ



B đ n là ngị ơ ườ ịi b cho r ng đã xâm h i ho c tranh ch p đ n quy nằ ạ ặ ấ ế ề


l i c a nguyên đ n nên đã b nguyên đ n ho c ch th có quy n kh iợ ủ ơ ị ơ ặ ủ ể ề ở


ki n đã kh i ki n t i Tòa án. ệ ở ệ ạ


Trường h p (3): ợ Ch M sinh cháu K ngoài giá thú. Khi M lên 7 tu iị ổ


thì ch M b b nh n ng và qua đ i, trị ị ệ ặ ờ ước khi nh m m t ch đã trăng tr iắ ắ ị ố


l i cha c a cháu K là anh Q. Nh ng sau đó anh Q đã khơng ch u nh n K làạ ủ ư ị ậ


con c a mình. Trủ ước tình hình nh v y, H i liên hi p ph n đã yêu c uư ậ ộ ệ ụ ữ ầ


Tòa án xác nh n anh Q là cha c a cháu K. Trong trậ ủ ường h p (3) anh Q làợ


b đ n dân s .ị ơ ự


Người có quy n l i nghĩa v liên quan là ngề ợ ụ ười tham gia vào v ánụ


dân s đã phát sinh gi a nguyên đ n và b đ n đ b o v quy n, l i íchự ữ ơ ị ơ ể ả ệ ề ợ


h p pháp c a mình. ợ ủ


Trường h p (4)ợ : H ki n N đ đòi l i m t s v t nuôi và gia súc,ệ ể ạ ộ ố ậ


bi t v y nên C đã vi t đ n đ yêu c u Tòa án xác đ nh v t nuôi, gia súcế ậ ế ơ ể ầ ị ậ


đó là c a C ch khơng ph i c a H hay c a N. Trong trủ ứ ả ủ ủ ường h p (4) C sợ ẽ



tham gia t t ng dân s v i t cách là ngố ụ ự ớ ư ười có quy n l i, nghĩa v liênề ợ ụ


quan.


Người yêu c u trong vi c dân s là ngầ ệ ự ười tham gia t t ng đ a raố ụ ư


yêu c u t i Tòa án v gi i quy t vi c dân s . ầ ạ ề ả ế ệ ự


Trường h p (5)ợ : Ông B nh n S làm con nuôi khi S 15 tu i. Sau 5ậ ổ


năm s ng v i ông B, S nh n th y r ng ông B đã l i d ng đ bóc l t s cố ớ ậ ấ ằ ợ ụ ể ộ ứ


lao đ ng c a mình nên S đã u c u Tịa án ch m d t vi c nuôi con nuôiộ ủ ầ ấ ứ ệ


c a ông B đ i v i mình. Xác đ nh S là ngủ ố ớ ị ười yêu c u.ầ


Ngườ ịi b yêu c u trong vi c dân s là ngầ ệ ự ười tham gia t t ng đố ụ ể


tr l i v các yêu c u c a vi c dân s . Nh v y, ông B là ngả ờ ề ầ ủ ệ ự ư ậ ườ ịi b yêu
c u trong ví d 4.ầ ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

ho c tr l i v nh ng v n đ liên quan đ n quy n l i, nghĩa v c a hặ ả ờ ề ữ ấ ề ế ề ợ ụ ủ ọ


như :


Ngườ ại đ i di n c a đệ ủ ương s là ngự ười tham gia t t ng thay m tố ụ ặ


đương s th c hi n các quy n, nghĩa v t t ng đ b o v quy n và l iự ự ệ ề ụ ố ụ ể ả ệ ề ợ


ích h p pháp cho đợ ương s trự ước Tòa án. Trong t t ng dân s , ngố ụ ự ườ ại đ i


di n cho đệ ương s có th là ngự ể ười đ i di n theo pháp lu t, ngạ ệ ậ ườ ại đ i
di n theo u quy n ho c ngệ ỷ ề ặ ườ ại đ i di n do Tòa án ch đ nh.ệ ỉ ị


Ngườ ải b o v quy n và l i ích h p pháp c a đệ ề ợ ợ ủ ương s là ngự ười
tham gia t t ng có đ các đi u ki n do pháp lu t quy đ nh đố ụ ủ ề ệ ậ ị ược đương
s yêu c u tham gia t t ng đ b o v quy n, l i ích h p pháp c a h .ự ầ ố ụ ể ả ệ ề ợ ợ ủ ọ


Người làm ch ng là ngứ ười tham gia t t ng đ làm rõ các tình ti t,ố ụ ể ế


s ki n c a v vi c dân s do bi t đự ệ ủ ụ ệ ự ế ược các tình ti t, s ki n đó.ế ự ệ


Người giám đinh là người tham gia t t ng s d ng ki n th c, kinhố ụ ử ụ ế ứ


nghi m chun mơn đ làm rõ các tình ti t, s ki n c a v vi c dân s .ệ ể ế ự ệ ủ ụ ệ ự


Người phiên d ch là ngị ười tham gia t t ng d ch ngôn ng khác raố ụ ị ữ


ti ng Vi t và ngế ệ ượ ạc l i.


<b>4. Th t c gi i quy t v vi c dân sủ ụ</b> <b>ả</b> <b>ế ụ ệ</b> <b>ự</b>
<i>a, Th t c gi i quy t v án dân sủ ụ</i> <i>ả</i> <i>ế ụ</i> <i>ự</i>


Kh i ki n và th lý v án dân s : ở ệ ụ ụ ự Kh i ki n và th lý v án dân sở ệ ụ ụ ự


là giai đo n đ u tiên c a t t ng dân s , thông qua vi c kh i ki n và thạ ầ ủ ố ụ ự ệ ở ệ ụ


lý phát sinh v án dân s t i Tòa án. ụ ự ạ


Quy n kh i ki n v án dân s thu c v cá nhân, t ch c có quy nề ở ệ ụ ự ộ ề ổ ứ ề



l i b xâm h i ho c tranh ch p. Ngoài ra, theo quy đ nh c a pháp lu t thìợ ị ạ ặ ấ ị ủ ậ


m t s t ch c xã h i cũng có quy n kh i ki n v án dân s t i Tòa ánộ ố ổ ứ ộ ề ở ệ ụ ự ạ


đ b o v l i ích chung. Ngể ả ệ ợ ười kh i ki n ph i làm đ n ghi rõ: h tên, đ aở ệ ả ơ ọ ị


ch c a mình và c a b đ n, ngỉ ủ ủ ị ơ ười có quy n l i, nghĩa v liên quan; n iề ợ ụ ộ


dung c a s vi c; yêu c u c a mình và nh ng lý l ch ng minh cho yêuủ ự ệ ầ ủ ữ ẽ ứ


c u đó.ầ


Sau khi Tịa án xem xét đ n kh i ki n và các tài li u kèm theo, n uơ ở ệ ệ ế


nh n th y đ đi u ki n th lý thông báo cho ngậ ấ ủ ề ệ ụ ười kh i ki n n p ti nở ệ ộ ề


t m ng án phí và ti n hành th lý v án b ng vi c ghi vào s th lý c aạ ứ ế ụ ụ ằ ệ ổ ụ ủ


Tịa án, t đó phát sinh v án dân s t i Tòa án. Hòa gi i và chu n b xétừ ụ ự ạ ả ẩ ị


x s th m v án dân s là giai đo n t t ng, theo đó Tịa án l p h s vử ơ ẩ ụ ự ạ ố ụ ậ ồ ơ ụ


án trên c s các ch ng c do các đơ ở ứ ứ ương s cung c p, Tòa án ch thu th pự ấ ỉ ậ


các ch ng c trong th i h n lu t đ nh. Th i h n chu n b xét x s th mứ ứ ờ ạ ậ ị ờ ạ ẩ ị ử ơ ẩ


v án dân s , hơn nhân gia đình là b n tháng k t khi th lý (n u gia h nụ ự ố ể ừ ụ ế ạ


không quá hai tháng); đ i v i v án lao đ ng, kinh doanh, thố ớ ụ ộ ương m i làạ



hai tháng (n u gia h n không quá m t tháng).ế ạ ộ


Hoà gi i v án dân sả ụ ự : Qua quá trình xem xét, đánh giá n i dungộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

nhau v vi c gi i quy t v án. Đây là m t th t c b t bu c trong t t ngề ệ ả ế ụ ộ ủ ụ ắ ộ ố ụ


dân s trự ước khi Tòa án đ a v án ra xét x , tr nh ng v án mà theo quyư ụ ử ừ ữ ụ


đ nh c a pháp lu t là không đị ủ ậ ược hồ gi i ho c khơng hịa gi i đả ặ ả ược.
N u qua hoà gi i mà các đế ả ương s th a thu n đự ỏ ậ ược v i nhau v vi c gi iớ ề ệ ả


quy t v án thì Tịa án l p biên b n hồ gi i thành và sau đó ra quy t đ nhế ụ ậ ả ả ế ị


công nh n s th a thu n c a các đậ ự ỏ ậ ủ ương s , quy t đ nh này có hi u l cự ế ị ệ ự


pháp lu t ngay sau khi đậ ược ban hành, ngượ ạc l i Tòa án s đ a v án raẽ ư ụ


xét x .ử


Xét x s th m v án dân s : ử ơ ẩ ụ ự Sau khi ti n hành hoà gi i mà cácế ả


đương s không th a thu n đự ỏ ậ ược v i nhau v vi c gi i quy t v án thìớ ề ệ ả ế ụ


Tòa án đ a v án ra xét x . Phiên toà đư ụ ử ược ti n hành v i s có m t c aế ớ ự ặ ủ


đương s , ngự ườ ại đ i di n, ngệ ườ ải b o v quy n l i c a đệ ề ợ ủ ương s , ngự ười
làm ch ng, ngứ ười phiên d ch, ngị ười giám đ nh, tr các trị ừ ường h p theoợ


quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ



Phiên toà s th m dân s đơ ẩ ự ược ti n hành qua các th t c: th t cế ủ ụ ủ ụ


b t đ u phiên toà, th t c h i t i phiên toà, th t c tranh lu n t i phiênắ ầ ủ ụ ỏ ạ ủ ụ ậ ạ


tồ và sau đó ti n hành ngh án và tuyên án. H i đ ng xét x ngh án trongế ị ộ ồ ử ị


phòng riêng, các thành viên c a H i đ ng xét x th o lu n và quy t đ nhủ ộ ồ ử ả ậ ế ị


gi i quy t v án theo đa s . Khi tuyên án, Ch to phiên tồ gi i thíchả ế ụ ố ủ ạ ả


thêm cho các đương s quy n kháng cáo c a h .ự ề ủ ọ


Xét x phúc th m v án dân s : ử ẩ ụ ự Phúc th m dân s là m t giai đo nẩ ự ộ ạ


t t ng mà th c ch t là Tòa án c p trên xét l i b n án, quy t đ nh ch a cóố ụ ự ấ ấ ạ ả ế ị ư


hi u l c pháp lu t c a Tòa án c p dệ ự ậ ủ ấ ướ ịi b kháng cáo, kháng ngh . Trình tị ự


ti n hành phiên toà phúc th m v c b n cũng nh phiên toà s th m. Khiế ẩ ề ơ ả ư ơ ẩ


phúc th m các b n án, quy t đ nh, Tòa án phúc th m có quy n: giẩ ả ế ị ẩ ề ữ


nguyên b n án, s a b n án s th m, h y b n án s th m và chuy n h sả ử ả ơ ẩ ủ ả ơ ẩ ể ồ ơ


v án cho Tòa án c p s th m gi i quyêt v án ho c h y b n án và đìnhụ ấ ơ ẩ ả ư ụ ặ ủ ả


ch gi i quy t v án. B n án, quy t đ nh phúc th m có hi u l c thi hànhỉ ả ế ụ ả ế ị ẩ ệ ự


ngay sau khi tuyên.



Th t c giám đ c th m, tái th m: ủ ụ ố ẩ ẩ Giám đ c th m, tái th m là m tố ẩ ẩ ộ


giai đo n t t ng đ c bi t, trong đó Tịa án có th m quy n xét x l i b nạ ố ụ ặ ệ ẩ ề ử ạ ả


án ho c quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t b kháng ngh vì phát hi n cóặ ế ị ệ ự ậ ị ị ệ


vi ph m pháp lu t trong quá trình gi i quy t v án ho c vì phát hi n đạ ậ ả ế ụ ặ ệ ược
nh ng tình ti t m i quan tr ng làm thay đ i n i dung v án.ữ ế ớ ọ ổ ộ ụ


Thi hành án dân s : ự Thi hành án dân s là giai đo n k t thúc c a quáự ạ ế ủ


trình t t ng, trong đó các b n án, quy t đ nh c a Tòa án ph i đố ụ ả ế ị ủ ả ược thi
hành. Thi hành án đ m b o hi u l c c a b n án, quy t đ nh dân s c aả ả ệ ự ủ ả ế ị ự ủ


Tòa án, b o v l i ích c a nhà nả ệ ợ ủ ước, b o h các quy n, l i ích h p phápả ộ ề ợ ợ


c a cá nhân, t ch c.ủ ổ ứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

Vi c dân s là nh ng yêu c u c a các ch th (khơng có tranhệ ự ữ ầ ủ ủ ể


ch p) nh yêu c u Tòa án tuyên b m t năng l c hành vi dân s , tuyên bấ ư ầ ố ấ ự ự ố


m t tích,… nên ti n hành theo th t c t t ng riêng (không ti n hành hòaấ ế ủ ụ ố ụ ế


gi i, vi c gi i quy t do m t Th m phán th c hi n, Th m phán m phiênả ệ ả ế ộ ẩ ự ệ ẩ ở


h p gi i quy t ch không ph i m phiên tòa xét x ,…).ọ ả ế ứ ả ở ử


<b>CÂU H I ÔN T PỎ</b> <b>Ậ</b>
<b>1.</b> Phân bi t v án dân s và vi c dân s .ệ ụ ự ệ ự



<b>2</b>. Đi m khác nhau c b n gi a v án dân s và vi c dân s .ể ơ ả ữ ụ ự ệ ự


<b>3.</b> Bài t pậ : Ơng Lê Quang Tính tho thu n cho bà Tr n Th L ng vay 500ả ậ ầ ị ừ


tri u đ ng, th i h n tr n là h t ngày 20.02.2008. Đ n h n tr n bàệ ồ ờ ạ ả ợ ế ế ạ ả ợ


L ng không th c hi n nghĩa v theo tho thu n. Do địi nhi u l n khơngừ ự ệ ụ ả ậ ề ầ


được nên ngày 13.3.2008, ông Tính đã thuê ba người và m t xe t i đ nộ ả ế


nhà bà L ng ch toàn toàn b tài s n c a bà L ng v tr n (m t xe máy,ừ ở ộ ả ủ ừ ề ừ ợ ộ


hai ti vi, t và bàn ngh ).ủ ế


<i>Căn c vào quy đ nh c a pháp lu t hãy xác đ nhứ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ị</i> <i> :</i>


a, Hành vi xi t n c a ông Tính là đúng hay sai. Vì saoế ợ ủ ?
b, Đ th c hi n đòi n ông Tính ph i làm nh ng th t c gìể ự ệ ợ ả ữ ủ ụ ?
c, Th i hi u kh i ki n đờ ệ ở ệ ược tính nh th nàoư ế ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>CHƯƠNG 9</b>


<b> LU T TÀI CHÍNH VÀ LU T NGÂN HÀNGẬ</b> <b>Ậ</b>


<b>I. LU T TÀI CHÍNHẬ</b>


<b>1. Khái ni m Lu t tài chínhệ</b> <b>ậ</b>


<i>a. Đ i tố ường và phương pháp đi u ch nh c a Lu t tài chínhề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>



Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t tài chính là nh ng quan h phát sinhề ỉ ủ ậ ữ ệ


g n li n v i vi c hình thành và qu n lý, s d ng các ngu n v n ti n tắ ề ớ ệ ả ử ụ ồ ố ề ệ


nh t đ nh nh : qu ngân sách nhà nấ ị ư ỹ ước, qu c a doanh nghi p, qu c aỹ ủ ệ ỹ ủ


doanh nghi p b o hi m đệ ả ể ược bi u hi n dể ệ ưới hình thái ti n t .ề ệ


Lu t tài chính s d ng hai phậ ử ụ ương pháp đi u ch nh là:ề ỉ


Phương pháp m nh l nh: th hi n m i quan h b t bình đ ng gi aệ ệ ể ệ ố ệ ấ ẳ ữ


các ch th tham gia trong quan h pháp lu t tài chính, m t bên nhân danhủ ể ệ ậ ộ


nhà nước có quy n ra l nh bu c ch th bên kia ph i th c hi n nh ng hànhề ệ ộ ủ ể ả ự ệ ữ


vi nh t đ nh nh trong quan h thu n p thu , c p phát kinh phí.ấ ị ư ệ ộ ế ấ


Phương pháp bình đ ng th a thu n: th hi n các ch th tham giaẳ ỏ ậ ể ệ ủ ể


trong quan h tài chính bình đ ng v đ a v pháp lý. S bình đ ng th hi nệ ẳ ề ị ị ự ẳ ể ệ


quy n và nghĩa v tài chính mà các bên ph i th c hi n ho c trong


ở ề ụ ả ự ệ ặ


trường h p các bên không ph i th c hi n nghĩa v và th hi n quy n tợ ả ự ệ ụ ể ệ ề ự


quy t đ nh trong khuôn kh pháp lu t c a các ch th tham gia trong quanế ị ổ ậ ủ ủ ể



h pháp lu t tài chính nh các quan h phát sinh trong quá trình phân ph iệ ậ ư ệ ố


ngu n tài chính do các t ch c kinh t t o ra trong quá trình hình thành, sồ ổ ứ ế ạ ử


d ng qu ti n t c a các ch th khác nhau trong xã h i.ụ ỹ ề ệ ủ ủ ể ộ


<i>b. Đ nh nghĩa Lu t tài chínhị</i> <i>ậ</i>


Lu t tài chính là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi tậ ộ ậ ệ ố ậ ệ


Nam, bao g m t p h p các quy ph m pháp lu t do nhà nồ ậ ợ ạ ậ ước ban hành
nh m đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong quá trình hình thành,ằ ề ỉ ệ ộ


phân ph i và s d ng các qu ti n t c a các ch th th c hi n ho tố ử ự ỹ ề ệ ủ ủ ể ự ệ ạ


đ ng phân ph i c a c i xã h i dộ ố ủ ả ộ ưới hình th c giá tr .ứ ị


<b>2. M t s ch đ nh c b n c a Lu t tài chínhộ ố</b> <b>ế ị</b> <b>ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>
<i>a, Ch đ nh ngân sách nhà nế ị</i> <i>ước </i>


Ngân sách nhà nước có vai trị đ c bi t quan tr ng đ i v i s nặ ệ ọ ố ớ ự ổ


đ nh và phát tri n c a n n kinh t và đ i s ng xã h i m i qu c gia, đ iị ể ủ ề ế ờ ố ộ ở ỗ ố ố


v i vi c th c hi n các ch c năng và nhi m v c a nhà nớ ệ ự ệ ứ ệ ụ ủ ước.


Nhà nướ ử ục s d ng ngân sách nhà nước là m t công c tài chính độ ụ ể


huy đ ng các ngu n tài chính trong xã h i nh m đáp ng yêu c u phátộ ồ ộ ằ ứ ầ



tri n kinh t - xã h i c a qu c gia, qu n lý và đi u ti t vĩ mô nên kinh tể ế ộ ủ ố ả ề ế ế


xã h i.ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

được th c hi n trong m t năm đ đ m b o th c hi n các ch c năng,ự ệ ộ ể ả ả ự ệ ứ


nhi m v c a nhà nệ ụ ủ ước (Đi u 1 Lu t ngân sách nhà nề ậ ước 2002).


Ngân sách nhà nước được qu n lý th ng nh t theo nguyên t c t pả ố ấ ắ ậ


trung dân ch , công khai minh b ch, có phân cơng, phân c p qu n lý, g nủ ạ ấ ả ắ


v i quy n h n và trách nhi m. Ngân sách nhà nớ ề ạ ệ ước bao g m: ngân sáchồ


nhà nước trung ương và ngân sách nhà nước đ a phị ương.


Ch đ nh ngân sách nhà nế ị ước là m t ch đ nh c b n c a Lu t tàiộ ế ị ơ ả ủ ậ


chính, là t p h p các quy ph m pháp lu t do nhà nậ ợ ạ ậ ước ban hành đi uề


ch nh các quan h xã h i phát sinh trong quá trình hình thành, qu n lý vàỉ ệ ộ ả


s d ng qu ngân sách nhà nử ụ ỹ ước, quan h trong quá trình l p, ch p hànhệ ậ ấ


phê chu n và quy t toán ngân sách nhà nẩ ế ước. Bao g m các nhóm quyồ


ph m pháp lu t c th :ạ ậ ụ ể


- Nhóm các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h phát sinh tạ ậ ề ỉ ệ ừ



vi c phân c p qu n lý ngân sách nhà nệ ấ ả ước v l p, ch p hành, quy t toánề ậ ấ ế


ngân sách nhà nước.


- Nhóm các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h phát sinhạ ậ ề ỉ ệ


trong quá trình thu ngân sách nhà nước.


- Nhóm các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h phát sinhạ ậ ề ỉ ệ


trong quá trình nhà nước th c hi n ho t đ ng phân ph i v n ngân sáchự ệ ạ ộ ố ố


nhà nướ ừc t qu ngân sách nhà nỹ ước.


- Nhóm các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h phát sinhạ ậ ề ỉ ệ


trong quá trình t ch c và ho t đ ng c a b máy qu n lý thu, chi ngânổ ứ ạ ộ ủ ộ ả


sách nhà nước<b>.</b>


Ngân sách nhà nước là qu ti n t l n nh t c a nhà nỹ ề ệ ớ ấ ủ ước. Ngân
sách nhà nước bao g m ngân sách trung ồ ương và ngân sách đ a phị ương.
Ngân sách nhà nước được hình thành t nhi u ngu n thu c a các ch thừ ề ồ ủ ủ ể


thu c nhi u thành ph n kinh t khác nhau, bao g m: các kho n thu mangộ ề ầ ế ồ ả


tính ch t thu , phí, l phí; các kho n thu mang tính ch t ngồi thu , phí,ấ ế ệ ả ấ ế


l phí nh thu s d ng v n ngân sách nhà nệ ư ử ụ ố ước, thu t bán, cho thuê tàiừ



s n thu c s h u nhà nả ộ ở ữ ước.
<i>b, Ch đ nh thu ế ị</i> <i>ế</i>


Thu không ph i là m t hi n tế ả ộ ệ ượng t nhiên mà là m t hi n tự ộ ệ ượng
xã h i do chính con ngộ ườ ịi đ nh ra và nó g n li n v i ph m trù nhà nắ ề ớ ạ ước
và pháp lu t. ậ


- Thu là m t th c th pháp lý nhân đ nh nh ng s ra đ i và t n t iế ộ ự ể ị ư ự ờ ồ ạ


c a nó khơng ch ph thu c vào ý chí con ngủ ỉ ụ ộ ười mà còn ph thu c vào cácụ ộ


đi u ki n kinh t - xã h i c a t ng th i kỳ l ch s nh t đ nh. ề ệ ế ộ ủ ừ ờ ị ử ấ ị


- Thu là kho n n p b t bu c c a các th nhân và pháp nhân cóế ả ộ ắ ộ ủ ể


nghĩa v ph i n p vào ngân sách nhà nụ ả ộ ước theo quy đ nh c a pháp lu t,ị ủ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

pháp nước C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam quy đ nh: “Cơng dân cóộ ộ ủ ệ ị


nghĩa v đóng thu theo quy đ nh c a pháp lu t”. Đi u 22 Hi n pháp 1992ụ ế ị ủ ậ ề ế


quy đ nh “Các c s s n xu t kinh doanh thu c m i thành ph n kinh tị ơ ở ả ấ ộ ọ ầ ế


ph i th c hi n đ y đ nghĩa v v i ngân sách nhà nả ự ệ ầ ủ ụ ớ ước”. M t khác, b tặ ấ


kỳ m t nhà nộ ước nào mu n duy trì s t n t i và ho t đ ng c a mình đ uố ự ồ ạ ạ ộ ủ ề


ph i có trong tay mình nh ng c s v t ch t nh t đ nh “thu khoá là b uả ữ ơ ở ậ ấ ấ ị ế ầ



s a c a chính ph ” đ t đó nhà nữ ủ ủ ể ừ ước th c hi n các ch c năng, nhi m vự ệ ứ ệ ụ


c a mình.ủ


S t n t i và phát tri n c a nhà nự ồ ạ ể ủ ước trong t ng giai đo n l ch s ,ừ ạ ị ử


đ c đi m c a phặ ể ủ ương th c s n xu t, k t c u giai c p là nh ng nhân tứ ả ấ ế ấ ấ ữ ố


ch y u nh hủ ế ả ưởng đ n vai trò, n i dung, đ c đi m c a thu . Do đó, cế ộ ặ ể ủ ế ơ


c u và n i dung c a c h th ng pháp lu t thu và t ng Lu t thu ph iấ ộ ủ ả ệ ố ậ ế ừ ậ ế ả


được nghiên c u, s a đ i b sung, c i ti n và đ i m i k p th i nh mứ ử ổ ổ ả ế ổ ớ ị ờ ằ


thích h p v i tình hình, nhi m v c a t ng giai đo n. Đ ng th i ph i tợ ớ ệ ụ ủ ừ ạ ồ ờ ả ổ


ch c b máy phù h p, đ s c đ m b o th c hi n các quy đ nh pháp lu tứ ộ ợ ủ ứ ả ả ự ệ ị ậ


v thu đã đề ế ược nhà nước ban hành trong t ng th i kỳ. ừ ờ


Nh v y, thu là m t kho n n p b t bu c c a các pháp nhân và thư ậ ế ộ ả ộ ắ ộ ủ ể


nhân có nghĩa v ph i n p vào ngân sách nhà nụ ả ộ ước theo quy đ nh c a phápị ủ


lu t khơng mang tính ch t đ i giá và khơng hoàn tr tr c ti p cho ngậ ấ ố ả ự ế ười
n p.ộ


H th ng thu nệ ố ế ở ước ta hi n nay ban hành dệ ưới hình th c thuứ ế


tr c thu bao g m thu thu nh p cá nhân, thu thu nh p doanh nghi p,ự ồ ế ậ ế ậ ệ



thu xu t nh p kh u, thu s d ng đ t nông nghi p, thu chuy n quy nế ấ ậ ẩ ế ử ụ ấ ệ ế ể ề


s d ng đ t, thu nhà đ t, thu môn bài và thu gián thu nh thu giá trử ụ ấ ế ấ ế ế ư ế ị


gia tăng, thu tiêu th đ c bi t. ế ụ ặ ệ


C quan qu n lý thu thu là h th ng c quan thu , c quan h iơ ả ế ệ ố ơ ế ơ ả


quan trong vi c qu n lý đ i tệ ả ố ượng n p thu , ra thông báo n p thu và đônộ ế ộ ế


đ c đ i tố ố ượng n p thu , và kho b c nhà nộ ế ạ ước th c hi n ch c năng thu vàự ệ ứ


qu n lý các kho n thu thu .ả ả ế


<i>c, Ch đ nh b o hi m thế ị</i> <i>ả</i> <i>ể</i> <i>ương m iạ</i>


Đ ngăn ng a và kh c ph c nh ng r i ro x y ra trong đ i s ngề ừ ắ ụ ữ ủ ả ờ ố


kinh t xã h i, con ngế ộ ười đã s d ng nhi u bi n pháp khác nhau nh bi nử ụ ề ệ ư ệ


pháp phòng ng a, bi n pháp c u tr , bi n pháp b o hi m.ừ ệ ứ ợ ệ ả ể


Căn c vào phứ ương th c hình thành tính ch t và m c đích s d ngứ ấ ụ ử ụ


các lo i qu b o hi m t p trung mang tính c ng đ ng mà ngạ ỹ ả ể ậ ộ ồ ười ta phân
lo i 2 hình th c b o hi m là b o hi m khơng mang tính kinh doanh vàạ ứ ả ể ả ể


b o hi m thả ể ương m i là hai hình th c ch y u:ạ ứ ủ ế



- B o hi m không mang tính kinh doanh là m t lo i hình b o hi mả ể ộ ạ ả ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

dướ ự ải s b o tr không mang tính ch t ki m l i bao g m: b o hi m xãợ ấ ế ờ ồ ả ể


h i, b o hi m y t , b o hi m ti n g i.ộ ả ể ế ả ể ề ử


- B o hi m thả ể ương m i là ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi pạ ạ ộ ủ ệ


b o hi m trên c s l p qu b o hi m t ngu n phí b o hi m mà ngả ể ơ ở ậ ỹ ả ể ừ ồ ả ể ười
tham gia b o hi m đóng góp và đả ể ượ ử ục s d ng đ b i thể ồ ường, chi tr choả


các trường h p thu c di n b o hi m.ợ ộ ệ ả ể


Ch đ nh b o hi m thế ị ả ể ương m i là m t trong nh ng ch đ nh quanạ ộ ữ ế ị


tr ng c a Lu t tài chính, bao g m t ng h p các quy ph m pháp lu t đọ ủ ậ ồ ổ ợ ạ ậ ược
nhà nước ban hành nh m đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trongằ ề ỉ ệ ộ


ho t đ ng kinh doanh b o hi m và các quan h có liên quan đ n ho tạ ộ ả ể ệ ế ạ


đ ng kinh doanh b o hi m.ộ ả ể


Nh v y, pháp lu t kinh doanh b o hi m đi u ch nh ba nhóm quanư ậ ậ ả ể ề ỉ


h c b n sau:ệ ơ ả


Nhóm th nh t: Các quy ph m pháp lu t quy đ nh đ a v pháp lý c aứ ấ ạ ậ ị ị ị ủ


ch th kinh doanh b o hi m là các doanh nghi p b o hi m. Lo i quyủ ể ả ể ệ ả ể ạ



ph m pháp lu t này ch a các lo i ngu n nh : Lu t kinh doanh b oạ ậ ứ ở ạ ồ ư ậ ả


hi m, các lu t v doanh nghi p.ể ậ ề ệ


Nhóm th hai: Các quy ph m pháp lu t đi u ch nh v qu n lý nhàứ ạ ậ ề ỉ ề ả


nước đ i v i ho t đ ng kinh doanh b o hi m.ố ớ ạ ộ ả ể


Nhóm th ba: Các quy ph m pháp lu t đi u ch nh quan h kinhứ ạ ậ ề ỉ ệ


doanh b o hi m bao g m: thu n p phí b o hi m và tr ti n b o hi mả ể ồ ộ ả ể ả ề ả ể


gi a doanh nghi p b o hi m và ngữ ệ ả ể ười tham gia b o hi m. Các quy ph mả ể ạ


pháp lu t lo i này ch a đ ng ch y u lu t kinh doanh b o hi m và cácậ ạ ứ ự ủ ế ở ậ ả ể


văn b n hả ướng d n thi hành.ẫ


B o hi m thả ể ương m i là m t quan h kinh doanh đạ ộ ệ ược thi t l pế ậ


trên c s h p đ ng bình đ ng th a thu n gi a m t bên là doanh nghi pơ ở ợ ồ ẳ ỏ ậ ữ ộ ệ


b o hi m và m t bên là các t ch c, cá nhân đ đi u ki n theo quy đ nhả ể ộ ổ ứ ủ ề ệ ị


c a pháp lu t.ủ ậ


- Bên b o hi m là các doanh nghi p b o hi m đả ể ệ ả ể ược thành l p vàậ


ho t đ ng theo lu t kinh doanh b o hi m tham gia h p đ ng b o hi mạ ộ ậ ả ể ợ ồ ả ể



v i t cách là m t bên trong quan h pháp lu t b o hi m. Doanh nghi pớ ư ộ ệ ậ ả ể ệ


b o hi m v i t cách là ch th th c hi n ho t đ ng kinh doanh b oả ể ớ ư ủ ể ự ệ ạ ộ ả


hi m th c hi n vi c thu phí b o hi m và chi tr ti n b o hi m khi có r iể ự ệ ệ ả ể ả ề ả ể ủ


ro b o hi m x y ra.ả ể ả


- Bên tham gia b o hi m (bên mua b o hi m) là các t ch c cá nhânả ể ả ể ổ ứ


có nhu c u b o hi m ho c có nghi p v tham gia b o hi m theo quy đ nhầ ả ể ặ ệ ụ ả ể ị


c a pháp lu t là m t bên ch th tham gia giao k t h p đ ng b o hi mủ ậ ộ ủ ể ế ợ ồ ả ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- T t c t ch c cá nhân có th tr thành ch th c a h p đ ng b oấ ả ổ ứ ể ở ủ ể ủ ợ ồ ả


hi m thể ương m i mà không ph thu c vào h có t cách pháp nhân ho cạ ụ ộ ọ ư ặ


không, các t ch c trong nổ ứ ước hay ngoài nước.


Bên mua b o hi m có th vì l i ích c a mình ho c c a ngả ể ể ợ ủ ặ ủ ười khác.
Kho n ti n mà ngả ề ười tham gia b o hi m n p cho doanh nghi p g iả ể ộ ệ ọ


là phí b o hi m. Phí b o hi m có th do các bên th a thu n ho c do phápả ể ả ể ể ỏ ậ ặ


lu t quy đ nh tuỳ theo t ng ch đ b o hi m c th .ậ ị ừ ế ộ ả ể ụ ể


B o hi m thả ể ương m i g m b o hi m con ngạ ồ ả ể ười, b o hi m tráchả ể


nhi m dân s , b o hi m tài s n.ệ ự ả ể ả



<b>II. LU T NGÂN HÀNGẬ</b>
<b>1. Khái ni m Lu t ngân hàngệ</b> <b>ậ</b>


<i>a. Đ i tố ường và phương pháp đi u ch nhề</i> <i>ỉ</i>


Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t ngân hàng là các quan h xã h i phátề ỉ ủ ậ ệ ộ


sinh trong quá trình nhà nước th c hi n ho t đ ng qu n lý nhà nự ệ ạ ộ ả ước đ iố


v i ho t đ ng ngân hàng trong n n kinh t . Các quan h t ch c và kinhớ ạ ộ ề ế ệ ổ ứ


doanh ngân hàng là các quan h xã h i phát sinh trong quá trình t ch c,ệ ộ ổ ứ


th c hi n ho t đ ng kinh doanh ngân hàng c a các t ch c tín d ng vàự ệ ạ ộ ủ ổ ứ ụ


ho t đ ng ngân hàng c a các t ch c khác.ạ ộ ủ ổ ứ


Phương pháp đi u ch nh c a Lu t ngân hàng là phề ỉ ủ ậ ương pháp tác đ ng bình đ ng, th a thu n.ộ ẳ ỏ ậ


<i>b. Đ nh nghĩa Lu t ngân hàngị</i> <i>ậ</i>


Lu t ngân hàng là t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh cácậ ổ ợ ạ ậ ề ỉ


quan h xã h i phát sinh trong quá trình Nhà nệ ộ ướ ổc t ch c và qu n lý ho tứ ả ạ


đ ng ngân hàng, các quan h v t ch c ho t đ ng c a các t ch c tínộ ệ ề ổ ứ ạ ộ ủ ổ ứ


d ng và ho t đ ng ngân hàng c a các t ch c khác.ụ ạ ộ ủ ổ ứ



<b>2. M t s ch đ nh c b n c a Lu t ngân hàngộ ố</b> <b>ế ị</b> <b>ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>
<i>a, Ch đ nh cho vay c a các t ch c tín d ngế ị</i> <i>ủ</i> <i>ổ</i> <i>ứ</i> <i>ụ</i>


Cho vay là m t hình th c c p tín d ng theo đó t ch c tín d ngộ ứ ấ ụ ổ ứ ụ


giao cho khách hàng m t kho n ti n đ s d ng vào m c đích và th i h nộ ả ề ể ử ụ ụ ờ ạ


nh t đ nh theo th a thu n v i đi u ki n có hồn tr c g c và lãi.ấ ị ỏ ậ ớ ề ệ ả ả ố


Ho t đ ng cho vay c a ngân hàng v i các khách hàng đạ ộ ủ ớ ược th cự


hi n thơng qua h p đ ng tín d ng. ệ ợ ồ ụ


H p đ ng tín d ng là s th a thu n chung b ng văn b n gi a tợ ồ ụ ự ỏ ậ ằ ả ữ ổ


ch c tín d ng (bên cho vay) v i t ch c, cá nhân có đ nh ng đi u ki nứ ụ ớ ổ ứ ủ ữ ề ệ


do lu t đ nh (bên vay), theo đó t ch c tín d ng th a thu n ng trậ ị ổ ứ ụ ỏ ậ ứ ước m tộ


s ti n cho bên vay s d ng trong m t th i h n nh t đ nh, v i đi u ki nố ề ử ụ ộ ờ ạ ấ ị ớ ề ệ


có hồn tr c g c và lãi, d a trên s tín nhi m. ả ả ố ự ự ệ


Ch th c a h p đ ng tín d ng bao g m bên cho vay (t ch c tínủ ể ủ ợ ồ ụ ồ ổ ứ


d ng) v i bên vay (t ch c cá nhân có đ nh ng đi u ki n do lu t đ nh).ụ ớ ổ ứ ủ ữ ề ệ ậ ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

(1) Có gi y phép thành l p và ho t đ ng do Ngân hàng nhà nấ ậ ạ ộ ước
c p;ấ



(2) Có đi u l do Ngân hàng nhà nề ệ ước chu n y;ẩ


(3) Có gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh h p pháp;ấ ứ ậ ợ


(4) Có ngườ ại đ i di n đ năng l c và th m quy n đ giao k tệ ủ ự ẩ ề ể ế


h p đ ng tín d ng v i khách hàng.ợ ồ ụ ớ


Các đi u ki n ch th đ i v i bên vay là các pháp nhân, cá nhân, tề ệ ủ ể ố ớ ổ


h p tác, h gia đình và doanh nghi p t nhân bao g m:ợ ộ ệ ư ồ


- Có năng l c pháp lu t và năng l c hành vi dân s . Đ i v i các tự ậ ự ự ố ớ ổ


ch c (pháp nhân hay t ch c không ph i pháp nhân nhứ ổ ứ ả ư ộ h gia đình, tổ


h p tác) cịn ph i có ngợ ả ườ ại đ i di n h p pháp có năng l c và th m quy nệ ợ ự ẩ ề


đ i di n;ạ ệ


- Có m c đích s d ng v n vay h p pháp.ụ ử ụ ố ợ


Ngoài đi u ki n chung là năng l c ch th , t ch c và cá nhânề ệ ự ủ ể ổ ứ


mu n vay v n c a các t ch c tín d ng cịn ph i có thêm nh ng đi u ki nố ố ủ ổ ứ ụ ả ữ ề ệ


riêng áp d ng đ i v i t ng ch đ cho vay c th . ụ ố ớ ừ ế ộ ụ ể


Theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành, các ch th cho vay có thị ủ ậ ệ ủ ể ể



dưới hình th c có b o đ m b ng tài s n ho c kh n có b o đ m b ng tàiứ ả ả ằ ả ặ ồ ả ả ằ


s n do chính các ch th th m đ nh, l a ch n khách hàng và quy t đ nh.ả ủ ể ẩ ị ự ọ ế ị


<i>b, Ch đ nh b o lãnh ngân hàng ế ị</i> <i>ả</i>


Vi t Nam, theo kho n 12, Đi u 20 Lu t Các t ch c tín d ng thì


Ở ệ ả ề ậ ổ ứ ụ


b o lãnh ngân hàng là cam k t b ng văn b n c a t ch c tín d ng v i bênả ế ằ ả ủ ổ ứ ụ ớ


có quy n v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khiề ề ệ ự ệ ụ


khách hàng không th c hi n đúng nghĩa v đã cam k t; khách hàng ph iự ệ ụ ế ả


nh n n và hoàn tr cho t ch c tín d ng s ti n đã đậ ợ ả ổ ứ ụ ố ề ược tr thay.ả


Tham gia trong quan h b o lãnh ngân hàng có ba ch th tham giaệ ả ủ ể


là bên b o lãnh, bên nh n b o lãnh và bên đả ậ ả ược b o lãnh.ả


Theo Đi u 58 Lu t các t ch c tín d ng, bên b o lãnh t ch c tínề ậ ổ ứ ụ ả ổ ứ


d ng có đ nh ng đi u ki n theo lu t đ nh, bao g m: ngân hàng thụ ủ ữ ề ệ ậ ị ồ ương
m i qu c doanh, ngân hàng thạ ố ương m i c ph n, ngân hàng liên doanh,ạ ổ ầ


chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng đ u tầ ư phát tri n và m t s tể ộ ố ổ


ch c tín d ng khác đứ ụ ược Ngân hàng nhà nước cho phép th c hi n nghi p vự ệ ệ ụ



b o lãnh đ i v i khách hàng. ả ố ớ Ngoài ra, trong trường h p đ c bi t, Ngânợ ặ ệ


hàng nhà nước có th tham gia v i tể ớ ư cách là ngườ ải b o lãnh khi được
Chính ph ch đ nh.ủ ỉ ị


Xét v đi u ki n ch th , m t t ch c tín d ng ch đề ề ệ ủ ể ộ ổ ứ ụ ỉ ược quy nề


th c hi n nghi p v b o lãnh đ i v i khách hàng khi th a mãn các đi uự ệ ệ ụ ả ố ớ ỏ ề


ki n là có tệ ư cách pháp nhân và có ngườ ại đ i di n h p pháp; đệ ợ ược ngân
hàng nhà nước cho phép th c hi n nghi p v b o lãnh đ i v i kháchự ệ ệ ụ ả ố ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Theo các quy đ nh hi n hành Vi t Nam, bên nh n b o lãnh trongị ệ ở ệ ậ ả


nghi p v b o lãnh ngân hàng đệ ụ ả ược hi u là ngể ười có quy n th hề ụ ưởng
m t món n do ngộ ợ ườ ượi đ c b o lãnh thanh toán t m t nghĩa v trong cácả ừ ộ ụ


h p đ ng (ch ng h n, h p đ ng v xây d ng c b n, h p đ ng tínợ ồ ẳ ạ ợ ồ ề ự ơ ả ợ ồ


d ng,...) hay các nghĩa v thanh tốn ngồi h p đ ng (ch ng h n, nghĩa vụ ụ ợ ồ ẳ ạ ụ


n p thu , nghĩa v b i thộ ế ụ ồ ường thi t h i ngoài h p đ ng,...).ệ ạ ợ ồ


Khi tham gia h p đ ng b o lãnh v i các t ch c tín d ng, bên nh nợ ồ ả ớ ổ ứ ụ ậ


b o lãnh ph i th a mãn nh ng đi u ki n ch th do pháp lu t quy đ nhả ả ỏ ữ ề ệ ủ ể ậ ị


nh m góp ph n đ m b o s h u hi u c a h p đ ng. Các đi u ki n đóằ ầ ả ả ự ữ ệ ủ ợ ồ ề ệ



bao g m: có năng l c pháp lu t và năng l c hành vi dân s . Đ i v i ngồ ự ậ ự ự ố ớ ười
b o lãnh là m t t ch c thì t ch c đó ph i có ngả ộ ổ ứ ổ ứ ả ườ ại đ i di n h p phápệ ợ


có đ năng l c và th m quy n; có các gi y t , tài li u hay b ng ch ngủ ự ẩ ề ấ ờ ệ ằ ứ


khác ch ng minh quy n ch n trong m t nghĩa v c n đứ ề ủ ợ ộ ụ ầ ược b o đ m.ả ả


<b>CÂU H I ÔN T PỎ</b> <b>Ậ</b>
1. Phân bi t thu tr c thu và thu gián thu.ệ ế ự ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>CHƯƠNG 10.</b>


<b>CÔNG PHÁP QU C T VÀ T PHÁP QU C TỐ</b> <b>Ế</b> <b>Ư</b> <b>Ố</b> <b>Ế</b>


<b>I. CÔNG PHÁP QU C T Ố</b> <b>Ế</b>
<b>1. Khái ni m Lu t qu c tệ</b> <b>ậ</b> <b>ố ế</b>


Trong ti ng Vi t, thu t ng Lu t qu c t đế ệ ậ ữ ậ ố ế ượ ử ục s d ng m t cáchộ


th ng nh t, đố ấ ược coi nh m t ngành lu t đ c bi t có nhi m v đi uư ộ ậ ặ ệ ệ ụ ề


ch nh các m i quan h nhi u m t (ch y u là quan h chính tr ) gi a cácỉ ố ệ ề ặ ủ ế ệ ị ữ


qu c gia có ch quy n và các ch th khác tham gia quan h qu c t (cácố ủ ề ủ ể ệ ố ế


dân t c đ u tranh vì đ c l p và t do dân t c mình và các t ch c qu cộ ấ ộ ậ ự ộ ổ ứ ố


t ). Nh ng đây c n phân bi t Lu t qu c t v i m t ngành lu t khác,ế ư ở ầ ệ ậ ố ế ớ ộ ậ


đi u ch nh nh ng quan h mang tính ch t dân lu t có nhân t nề ỉ ữ ệ ấ ậ ố ước ngoài


tham gia. Ngành lu t này g i là T pháp qu c t . Ngậ ọ ư ố ế ười ta v n thẫ ường
g i Lu t qu c t là Công pháp qu c t đ phân bi t v i ngành T phápọ ậ ố ế ố ế ể ệ ớ ư


qu c t . Nh ng đi m khác nhau trong n i dung c a hai ngành lu t này số ế ữ ể ộ ủ ậ ẽ


được trình bày trong giáo trình t pháp qu c t .ư ố ế


Trong giáo trình này chúng tơi ch dùng thu t ng Công pháp qu cỉ ậ ữ ố


t đ phân bi t nó v i T pháp qu c t . Còn khi nghiên c u chúng ta g iế ể ệ ớ ư ố ế ứ ọ


ngành lu t này m t cách đ n gi n là “Lu t qu c t ”.ậ ộ ơ ả ậ ố ế


Lu t qu c t đậ ố ế ược đ nh nghĩa nh sau: Lu t qu c t hi n đ i làị ư ậ ố ế ệ ạ


t ng th nh ng nguyên t c, nh ng quy ph m pháp lý đổ ể ữ ắ ữ ạ ược các qu c giaố


và các ch th khác tham gia quan h pháp lý qu c t xây d ng trên c sủ ể ệ ố ế ự ơ ở


t nguy n và bình đ ng, thông qua đ u tranh và thự ệ ẳ ấ ương lượng, nh m đi uằ ề


ch nh m i quan h nhi u m t (ch y u là quan h chính tr ) gi a các chỉ ố ệ ề ặ ủ ế ệ ị ữ ủ


th c a Lu t qu c t v i nhau (trể ủ ậ ố ế ớ ước tiên và ch y u là gi a các qu củ ế ữ ố


gia) và trong nh ng trữ ường h p c n thi t đợ ầ ế ược b o đ m th c hi n b ngả ả ự ệ ằ


nh ng bi n pháp cữ ệ ưỡng ch riêng l ho c t p th do chính các ch thế ẻ ặ ậ ể ủ ể


c a Lu t qu c t thi hành, và b ng s c đ u tranh c a nhân dân và d lu nủ ậ ố ế ằ ứ ấ ủ ư ậ



ti n b th gi i.ế ộ ế ớ


<b>2. Nguyên t c c a Lu t qu c tắ ủ</b> <b>ậ</b> <b>ố ế</b>


<i>a, Nguyên t c bình đ ng v ch quy n gi a các qu c giaắ</i> <i>ẳ</i> <i>ề</i> <i>ủ</i> <i>ề</i> <i>ữ</i> <i>ố</i>


Nguyên t c bình đ ng v ch quy n gi a các qu c gia là m t trongắ ẳ ề ủ ề ữ ố ộ


nh ng nguyên t c c b n đữ ắ ơ ả ược th a nh n r ng rãi c a Lu t qu c t hi nừ ậ ộ ủ ậ ố ế ệ


đ i và đạ ược ghi nh n r ng rãi trong nhi u văn b n qu c t quan tr ng.ậ ộ ề ả ố ế ọ


Nguyên t c bình đ ng v ch quy n gi a các qu c gia là m tắ ẳ ề ủ ề ữ ố ộ


nguyên t c quan tr ng trong chính sách đ i ngo i và nhà nắ ọ ố ạ ước ta.


Hi n chế ương Liên h p qu c nguyên t c bìng đ ng v ch quy nợ ố ắ ẳ ề ủ ề


c a các qu c gia là nguyên t c c a Lu t qu c t và cũng là nguyên t c củ ố ắ ủ ậ ố ế ắ ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Hi n chế ương ghi rõ: Liên h p qu c thành l p trên nguyên t c bình đ ngợ ố ậ ắ ẳ


v ch quy n gi a t t c các nề ủ ề ữ ấ ả ước thành viên.


Tuyên b năm 1970 c a Đ i h i đ ng LHQ v nh ng nguyên t cố ủ ạ ộ ồ ề ữ ắ


c a Lu t qu c t gi i thích n i dung c a nguyên t c bình đ ng v chủ ậ ố ế ả ộ ủ ắ ẳ ề ủ


quy n gi a các qu c gia nh sau:ề ữ ố ư



(1) Các qu c gia bình đ ng v m t pháp lý;ố ẳ ề ặ


(2) M i qu c gia đ u đỗ ố ề ược hưởng đ y đ nh ng quy n xu t phátầ ủ ữ ề ấ


t nguyên t c ch quy n;ừ ắ ủ ề


(3) M i qu c gia đ u ph i có nghĩa v th c hi n đ y đ và thi nỗ ố ề ả ụ ự ệ ầ ủ ệ


chí nh ng nghĩa v qu c t c a mình đã t nguy n cam k t;ữ ụ ố ế ủ ự ệ ế


Trong quan h qu c t , nguyên t c bình đ ng v ch quy n gi aệ ố ế ắ ẳ ề ủ ề ữ


các qu c gia bi u hi n qua nh ng quan đi m sau đây:ố ể ệ ữ ể


<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> t t c các qu c gia đ u bình đ ng v m t pháp lý. Cácấ ả ố ề ẳ ề ặ


qu c gia không k l n hay nh , giàu hay nghèo, có kinh t và qu c phòngố ể ớ ỏ ế ố


m nh hay y u, không ph thu c vào ch đ chính tr và xã h i c a h ,ạ ế ụ ộ ế ộ ị ộ ủ ọ


đ u là nh ng thành viên bình đ ng c a c ng đ ng qu c t , có quy n giaoề ữ ẳ ủ ộ ồ ố ế ề


ti p v i b t c nế ớ ấ ứ ước nào, t ch c nào mà h mu n. M i quu c gia t khiổ ứ ọ ố ọ ố ừ


m i thành l p đ u có quy n c b n đó, hồn tồn khơng ph thu c vào sớ ậ ề ề ơ ả ụ ộ ự


công nh n c a các qu c gia khác.ậ ủ ố


<i>Th hai,ứ</i> t t c các qu c gia đ u có nh ng quy n làm nghĩa v qu cấ ả ố ề ữ ề ụ ố



t c b n nh nhau. Xu t phát t nguyên t c bình đ ng v ch quy n,ế ơ ả ư ấ ừ ắ ẳ ề ủ ề


các qu c gia có quy n nh nhau khơng ph thu c vào quy ch th c t c aố ề ư ụ ộ ế ự ế ủ


h . Đ ng th i, các qu c gia cũng có nghĩa v nh nhau, ph i tơn tr ngọ ồ ờ ố ụ ư ả ọ


nhũng nguyên t c c b n và các quy ph m m nh l nh khác c a Lu tắ ơ ả ạ ệ ệ ủ ậ


qu c t .ố ế


<i>Th ba,ứ</i> t t c các qu c gia đ u có quy n nh nhau đấ ả ố ề ề ư ược tôn tr ngọ


v qu c th , v s toàn v n lãnh th và ch đ chính tr đ c l p.ề ố ể ề ự ẹ ổ ế ộ ị ộ ậ


Chính sách đ i ngo i c a các nố ạ ủ ước xu t phát t quan đi m hồấ ừ ể


bình, h p tác, s n sàng quan h bình thợ ẵ ệ ường v i các nớ ước ch đ khácế ộ


trên c s tôn tr ng đ c l p, ch quy n c a nhau bình đ ng, cùng có l i.ơ ở ọ ộ ậ ủ ề ủ ẳ ợ


<i>Th t ,ứ ư</i> m i qu c gia có quy n đỗ ố ề ượ ực t do tham gia vào vi c gi iệ ả


quy t v n đ liên quan đ n l i ích c a h khơng m t qu c gia nào cóế ấ ề ế ợ ủ ọ ộ ố


quy n trề ước đó c a m t qu c gia khác. Th c ti n này dủ ộ ố ự ễ ược áp d ng r ngụ ộ


rãi trong liên h p qu c và m t s t ch c qu c t khác.ợ ố ộ ố ổ ứ ố ế


<i>Th năm,ứ</i> khi gi i quy t nh ng v n đ qu c t trong ph m vi cácả ế ữ ấ ề ố ế ạ



t ch c và h i ngh qu c t , m i qu c gia đ u s d ng m t lá phi u cóổ ứ ộ ị ố ế ỗ ố ề ử ụ ộ ế


giá tr ngang nhau. Trong ph n l p các t ch c qu c t , các qu c giaị ầ ớ ổ ứ ố ế ố


không k l n hay nh , đóng góp nhi u hay ít chi phí cho t ch c qu c t ,ể ớ ỏ ề ổ ứ ố ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<i>Th sáu,ứ</i> các qu c gia ký đi u ố ề ước v i nhau ph i trên c s ph iớ ả ơ ở ả


bình đ ng, khơng có m t qu c gia nào có quy n áp đ t nh ng đi u ki nẳ ộ ố ề ặ ữ ề ệ


khơng bình đ ng đ i v i qu c gia khác. Cho nên, m i đi u ẳ ố ớ ố ọ ề ước khơng
bình đ ng do nẳ ước này dùng áp l c đ áp bu c nự ể ộ ước kia ph i ký k t làả ế


nh ng đi u ư ề ước khơng h p pháp và do đó, khơng có hi u l c pháp lý, b iợ ệ ự ở


và chúng đi ngượ ạc l i nguyên t c bình đ ng gi a các qu c gia.ắ ẳ ữ ố


Xu t phát t nguyên t c nêu trên, các qu c gia đ ng th i có nghĩaấ ừ ắ ố ồ ờ


v ph i th c hi n đ y đ và thi n chí m i nghĩa v qu c t c a mình đãụ ả ự ệ ầ ủ ệ ọ ụ ố ế ủ


t nguy n cam k t. ự ệ ế


Cu i cùng, b i l các qu c gia là nh ng thành viên bình đ ng trongố ở ẽ ố ữ ẳ


c ng đ ng qu c t , cho nên m i qu c gia đ u độ ồ ố ế ọ ố ề ược hưởng quy n mi nề ễ


tr nh nhau.ừ ư



<i>b, Nguyên t c không can thi p vào công vi c n i b c a các nắ</i> <i>ệ</i> <i>ệ</i> <i>ộ ộ ủ</i> <i>ước</i>
<i>khác </i>


Nguyên t c không can thi p là m t trong nh ng nguyên t c c b nắ ệ ộ ữ ắ ơ ả


c a Lu t qu c t hi n đ i, theo đó t t c các qu c giai ch p hành cóủ ậ ố ế ệ ạ ấ ả ố ấ


nghĩa v không đụ ược ti n hành nh ng hành đ ng can thi p vào công vi cế ữ ộ ệ ệ


thu c th m quy n c a qu c gia khác.ộ ẩ ề ủ ố


Nguyên t c không can thi p h qu c a nguyên t c ch quy nắ ệ ệ ả ủ ắ ủ ề


qu c gia. Vi c th c hi n nguyên t c tôn tr ng ch quy n qu c gia, t c làố ệ ự ệ ắ ọ ủ ề ố ứ


tôn tr ng quy n t i cao trong nọ ề ố ở ước và quy n đ c l p trong quan hề ộ ậ ệ


qu c t c a qu c gia, đố ế ủ ố ương nhiên ph i tôn tr ng ho t đ ng thu c th mả ọ ạ ộ ộ ẩ


quy n n i b c a qu c gia đó, nên địi h i các qu c gia khơng đề ộ ộ ủ ố ỏ ố ược can
thi p vào lình v c ho t đ ng này.ệ ự ạ ộ


Theo tuyên b này, n i dung c a nguyên t c không can thi p baoố ộ ủ ắ ệ


g m:ồ


- C m can thi p vũ trang và nh ng hình th c can thi p ho c đe doấ ệ ữ ứ ệ ặ ạ


can thi p khác nh m ch ng l i ch quy n, ho c n n t ng chính tr , kinhệ ằ ố ạ ủ ề ặ ề ả ị



t , văn hoá c a qu c gia khác.ế ủ ố


- V m dùng bi pháp kinh t , chính tr ,... đ b t qu c gia khác ph iấ ệ ế ị ể ắ ố ả


ph thu c mình.ụ ộ


- C m t ch c ho c khuy n khích, giúp đ nh ng ph n t ho tấ ổ ứ ặ ế ỡ ữ ầ ử ạ


đ ng phá ho i ho c kh ng b nh m l t đ qu c gia khác.ộ ạ ặ ủ ố ằ ậ ổ ố


- C m can thi p vào cu c đ u tranh n i b các qu c gia khác.ấ ệ ộ ấ ộ ộ ở ố


- M i qu c gia đ u có quy n t l a ch n cho mình ch đ chính tr ,ỗ ố ề ề ự ự ọ ế ộ ị


kinh t , xã h i và văn hố, khơng có s can thi p c a nế ộ ự ệ ủ ước ngồi.


Tóm l i, ngun t c khơng can thi p ngày nay đã tr thành m tạ ắ ệ ở ộ


trong nh ng nguyên t c c b n c a Lu t qu c t và đữ ắ ơ ả ủ ậ ố ế ược ghi nh n trongậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i>c, Nguyên t c dân t c t quy tắ</i> <i>ộ ự</i> <i>ế</i>


Theo b n tuyên b năm 1970 v nh ng nguyên t c c a Lu t qu cả ố ề ữ ắ ủ ậ ố


t n i dung c a nguyên t c dân t c t quy t đế ộ ủ ắ ộ ự ế ược gi i thích nh sau:ả ư


- T t c các dân t c có quy n t do quy t đ nh quy ch chính trấ ả ộ ề ự ế ị ế ị


c a mình, khơng có s can thi p c a nủ ự ệ ủ ước ngoài, và t do quy t đ nh sự ế ị ự



phát tri n v kinh t , xã h i và văn hố c a dân t c mình.ể ề ế ộ ủ ộ


- T t c các qu c gia đ u có nghĩa v ph i tơn tr ng quy n này c aấ ả ố ề ụ ả ọ ề ủ


các dân t c.ộ


- T t c các qu c gia đ u có nghĩa v ph i thúc đ y các dân t cấ ả ố ề ụ ả ẩ ộ


th c hi n quy n t quy t c a h .ự ệ ề ự ế ủ ọ


- C m không đấ ược th ng tr và b c l t dân t c khác. Ph i xoá ngayố ị ố ộ ộ ả


l p t c ch nghĩa th c dân.ậ ứ ủ ự


- Các dân t c thu c đ a có quy n s d ng m i bi n pháp c n thi tộ ộ ị ề ử ụ ọ ệ ầ ế


đ đ u tranh giành đ c l p.ể ấ ộ ậ


Sau khi giành được đ c l p, các dân t c có th thành l p qu c giaộ ậ ộ ể ậ ố


dân t c đ c l p c a mình hay liên minh v i qu c gia khác đã có ho c cácộ ộ ậ ủ ớ ố ặ


dân t c khác cũng v a m i giành độ ừ ớ ược đ c l p, dộ ậ ưới hình th c liên bang,ứ


h p bang,... theo cách nhìn nh n c a mình.ợ ậ ủ


Các dân t c dành độ ược đ c l p chính tr và đã thành l p độ ậ ị ậ ược qu cố


gia đ c l p c a mình có thêm m t c s pháp lý m t vũ khí có hi u l cộ ậ ủ ộ ơ ở ộ ệ ự



đ cũng c n n đ c l p chính tr c a mình và đ u tranh ch ng l i s canể ố ề ộ ậ ị ủ ấ ố ạ ự


thi p c a ch nghĩa đ qu c nh m giành đệ ủ ủ ế ố ằ ược ch quy n hoàn toàn vàủ ề


riêng bi t v i toàn b tài nguyên thiên nhiên c a dân t c và nh m đ uệ ớ ộ ủ ộ ằ ấ


tranh thi t l p m t tr c t kinh t qu c t m i.ế ậ ộ ự ự ế ố ế ớ


<i>d, Nguyên t c c m dùng vũ l c ho c đe d a dùng vũ l c trong quanắ ấ</i> <i>ự</i> <i>ặ</i> <i>ọ</i> <i>ự</i>
<i>h qu c tệ</i> <i>ố ế</i>


Theo tuyên b năm 1970, nguyên t c c m dùng vũ l c ho c đe doố ắ ấ ự ặ ạ


dùng vũ l c trong quan h qu c t có nh ng n i dung sau đây:ự ệ ố ế ữ ộ


- C m dùng vũ l c và đe do dùng vũ l c ch ng l i s toàn v nấ ự ạ ự ố ạ ự ẹ


lãnh th c a qu c gia khác, k c vi ph m biên gi i qu c gia c a nổ ủ ố ể ả ạ ớ ố ủ ước
khác, v i gi i tuy n ng ng b n;ớ ớ ế ừ ắ


- C m dùng vũ l c và đe do dùng vũ l c ch ng l i n n đ c l pấ ự ạ ự ố ạ ề ộ ậ


chính tr c a qu c gia khác;ị ủ ố


- C m dùng vũ l c và đe do dùng vũ l c làm bi n pháp gi i quy tấ ự ạ ự ệ ả ế


các tranh ch p qu c t ;ấ ố ế


- C m tuyên truy n chi n tranh xâm lấ ề ế ược;



- C m dùng vũ l c đ ngăn c n các dân t c th c hi n quy n dânấ ự ể ả ộ ự ệ ề


t c t quy t cu h ;ộ ự ế ả ọ


- C m t ch c ho c khuy n khích b n ph , k c lýnh đánh thuê,ấ ổ ứ ặ ế ọ ỉ ể ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- C m t ch c ho c khuy n khích ng h ho c tham gia vào nh ngấ ổ ứ ặ ế ủ ộ ặ ữ


cu c n i chi n ho c kh ng b nộ ộ ế ặ ủ ố ở ước khác;


- C m dùng vũ l c đ chi m đóng lãnh th qu c gia khác m t cáchấ ự ể ế ổ ố ộ


trái v i Hi n chớ ế ương Liên h p qu c;ợ ố


- C m dùng vũ l c và đe do dùng vũ l c đ xâm chi m lãnh thấ ự ạ ự ể ế ổ


c a qu c gia khác; t c xâm lủ ố ứ ược vũ trang.


<i>e, Nguyên t c gi i quy t tranh ch p qu c t b ng các phắ</i> <i>ả</i> <i>ế</i> <i>ấ</i> <i>ố ế ằ</i> <i>ương pháp</i>
<i>hịa bình</i>


Đi u 2 kho n 3 Hi n chề ả ế ương Liên h p qu c quy đ nh: t t c cácợ ố ị ấ ả


nước thành viên Liên h p qu c gi i quy t các tranh ch p c a h b ngợ ố ả ế ấ ủ ọ ằ


nh ng phữ ương pháp hồ bình, làm sao đ kh i gây ra s đe do cho hoàể ỏ ự ạ


bình, an ninh th gi i và cơng lý.ế ớ


Trước h t, n i dung c a nguyên t c gi i quy t các tranh ch p qu cế ộ ủ ắ ả ế ấ ố



t b ng các phế ằ ương pháp hồ bình ph i th hi n ch các qu c gia cóả ể ệ ở ỗ ố


nghĩa v gi i quy t các tranh ch p và xung đ t gi a h v i nhau ch b ngụ ả ế ấ ộ ữ ọ ớ ỉ ằ


nh ng phữ ương pháp hồ bình.


Theo Đi u 33 Hi n chề ế ương Liên h p qu c và Tuyên b năm 1970ợ ố ố


nêu lên m t s phộ ố ương pháp hoà bình, đó là: đàm phán, đi u tra, trung gianề


hồ gi i, tr ng tài, Tịa án thơng qua c các quan hay hi p đ nh khu v c,ả ọ ơ ệ ị ự


ho c b ng nh ng phặ ằ ữ ương pháp hồ bình khác mà các bên t ch n. Rõự ọ


ràng, Lu t qu c t hi n đ i ch a quy đ nh h t nh ng pháp hồ bình đậ ố ế ệ ạ ư ị ế ữ ể


gi i quy t tranh ch p qu c t , mà m i ch nêu lên m t s phả ế ấ ố ế ớ ỉ ộ ố ương pháp
thông d ng nh t và giành cho các qu c gia quy n t l a ch n nh ngụ ấ ố ề ự ự ọ ữ


phương hồ bình khác mà, theo h là h p lý. Ngay c đ i v i nh ngọ ợ ả ố ớ ữ


phương pháp đã nêu trên, Lu t qu c t hi n đ i cũng không b t bu cậ ố ế ệ ạ ắ ộ


ph i nh t thi t s dung phả ấ ế ử ương pháp nào. Quy n l a ch n thu c v cácề ự ọ ộ ề


bên tranh ch p.ấ


Ch có m t đi u b t bu c t t c các qu c gia là: gi i quy t tranhỉ ộ ề ắ ộ ấ ả ố ả ế



ch p qu c t b ng nh ng phấ ố ế ằ ữ ương pháp hồ bình. M i phọ ương pháp b oạ


l c, cự ưỡng ép do d m,... đ u b nghiêm c m. Căn c vào tuyên b nămạ ẫ ề ị ấ ứ ố


1970, m t khi các bên tranh ch p đã s d ng phộ ấ ử ụ ương hoà bình này đ gi iể ả


quy t tranh ch p, nh ng ch a đ t đế ấ ư ư ạ ược k t qu , thì ph i tìm phế ả ả ương
pháp hồ bình khác đ gi i quy t.ể ả ế


<i>g, Nguyên t c tôn tr ng các cam k t qu c t (Pacta Sunt Servanda)ắ</i> <i>ọ</i> <i>ế</i> <i>ố ế</i>
Nguyên t c Pacta Sunt Servanda đắ ược g i thích c th trong tuyênả ụ ể


b năm 1970 v các nguyên t c c a Lu t qu c t đi u ch nh quan h h uố ề ắ ủ ậ ố ế ề ỉ ệ ữ


ngh và h p tác gi a các qu c gia phù h p v i Hi n chị ợ ữ ố ợ ớ ế ương Liên h pợ


qu c, nguyên t c tôn tr ng các cam k t qu c t có n i dung bao g m cácố ắ ọ ế ố ế ộ ồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- M i qu c gia có nghĩa v ph i th c hi n m t cách thi n chíỗ ố ụ ả ự ệ ộ ệ


nh ng nghĩa v mà mình đã cam k t phù h p v i Hi n chữ ụ ế ợ ớ ế ương Liên h pợ


qu c và Lu t qu c t hi n đ i. ố ậ ố ế ệ ạ


Nh ng nghĩa v đã cam k t đây ch y u g m nh ng nghĩa vữ ụ ế ở ủ ế ồ ữ ụ


phát sinh t đi u ừ ề ước, và nh ng và nh ng nghĩa v phát sinh t các ngu nữ ữ ụ ừ ồ


khác, ví d , t t p quán qu c t . Nh ng t t c nh ng nghĩa v đó ph iụ ừ ậ ố ế ư ấ ả ữ ụ ả



phù h p v i nh ng điêu quy đ nh trong Hi n chơ ớ ữ ị ế ương Liên h p qu c màợ ố


trước h t là nh ng m c đích và nguyên t c c a t ch c này.ế ư ụ ắ ủ ổ ứ


Nh v y, đ i v i nh ng nghĩa v không phù h p v i Hi n chư ậ ố ớ ữ ụ ợ ớ ế ương
Liên h p qu c thì s không đợ ố ẽ ược thi hành.


Các qu c gia cũng s không thi hành các cam k t b t bình đ ng. ố ẽ ế ấ ẳ


L ch s quan h qu c t cho th y khơng ít nh ng đi u ị ử ệ ố ế ấ ữ ề ước qu c tố ế


khơng h p pháp. Đi n hình là hi p ợ ể ệ ước Mu-ních ngày 29 tháng 9 năm
1938. Nh ng đi u ữ ề ước nh v y khơng có giá tr pháp lý cho nên không thư ậ ị ể


ràng bu c các bên đã ký k t. Vì v y các qu c gia khơng có nghĩa v ph iộ ế ậ ố ụ ả


th c hi n chúng.ự ệ


<i>- N u nh ng cam k t phát sinh t đi u </i>ế ữ ế ừ ề ước qu c t trái v i nh ngố ế ớ ữ


cam k t theo Hi n chế ế ương Liên h p qu c thì nh ng cam k t theo Hi nợ ố ữ ế ế


chương Liên h p qu c s đợ ố ẽ ượ ưc u tiên thi hành.


Liên h p qu c là t ch c qu c t r ng rãi nh t bao g m h u h tợ ố ổ ứ ố ế ộ ấ ồ ầ ế


các qu c gia trên th gi i.ố ế ớ


Vi c tham gia Liên h p qu c không c n tr các qu c gia ký k tệ ợ ố ả ở ố ế



nh ng đi u ữ ề ước tay đôi, cũng nh nhiêu bên. Nh ng n i dung c a nh ngư ư ộ ủ ữ


đi u ề ước này không được trái v i Hi n chớ ế ương Liên h p qu c(Đi u 52ợ ố ề


Hi n chế ương Liên h p qu c). Do v y, trong trợ ố ậ ường h p nh ng cam k tợ ữ ế


phát sinh t đi u ừ ề ước qu c t trái v i nh ng cam k t theo Hi n chố ế ớ ư ế ế ương
Liên h p qu c quy đ nh, thì nh ng cam k t theo Hi n chợ ố ị ữ ế ế ương Liên h pợ


qu c s đố ẽ ượ ưc u tiên thi hành m t cách nghiêm ch nh (đi u 103 hi nộ ỉ ề ế


chương liên h p qu c).ợ ố


Nguyên t c Pacta Sunt Servanda cũng không áp d ng v i nh ngắ ụ ớ ữ


đi u ề ước khi ký k t vi ph m nh ng quy đ nh v th m quy n và th t cế ạ ữ ị ề ẩ ề ủ ụ


ký k t chúng.ế


Trong th c ti n, đi u ự ễ ề ước qu c t , cam k t qu c t cũng có thêố ế ế ố ế


khơng được thi hành khi nh ng đi u ki n đ thi hành nó đã thay đ i v cữ ề ệ ể ổ ề ơ


b n (Rebus Sic Stantibus).ả


Tóm l i, có th nêu tóm t c n i dung c a nguyên t c pacta suntạ ể ắ ộ ủ ắ


servanda nh sau: Các qu c gia có nghĩa v ph i th c hi n m t cách thi nư ố ụ ả ự ệ ộ ệ


chí và đ y đ nh ng nghĩa v c a mình, trầ ủ ữ ụ ủ ước h t là nh ng nghĩa v phátế ữ ụ



sinh t nh ng đi u ừ ữ ề ước qu c t đố ế ược ký k t m t cách h p pháp và có n iế ộ ợ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<i>h, Các qu c gia có trách nhi m giúp đ l n nhauố</i> <i>ệ</i> <i>ỡ ẫ</i>
<b>3. Ch th c a Lu t qu c t hi n đ iủ ể ủ</b> <b>ậ</b> <b>ố ế ệ</b> <b>ạ</b>


<i>a, Qu c gia - Ch th c a Lu t qu c tố</i> <i>ủ ể ủ</i> <i>ậ</i> <i>ố ế</i>


<i>b, Các dân t c đang đ u tranh nh m th c hi n quy n dân t c tộ</i> <i>ấ</i> <i>ằ</i> <i>ự</i> <i>ệ</i> <i>ề</i> <i>ộ ự</i>
<i>quy t và ch th c a Lu t qu c t hi n đ iế</i> <i>ủ ể ủ</i> <i>ậ</i> <i>ố ế ệ</i> <i>ạ</i>


<i>c, T ch c qu c t liên chính ph là ch th đ c bi t c a Lu t qu cổ</i> <i>ứ</i> <i>ố ế</i> <i>ủ</i> <i>ủ ể ặ</i> <i>ệ ủ</i> <i>ậ</i> <i>ố</i>
<i>t ếhi n đ i: ệ</i> <i>ạ</i>


Các t ch c liên chính ph là ch th đ c bi t c a Lu t qu c t baoổ ứ ủ ủ ể ặ ệ ủ ậ ố ế


g m: T ch c y t th gi i (WHO), Ngân hàng th gi i, Qu ti n t qu cồ ổ ứ ế ế ớ ế ớ ỹ ề ệ ố


t (IMF), T ch c giáo d c, khao h c- văn hoá (UNESCO), Qu tr emế ổ ứ ụ ọ ỹ ẻ


Liên Hi p Qu c (UNICEP), Cao u Liên Hi p Qu c v ngệ ố ỷ ệ ố ề ườ ỵ ại t n n
(UNHCR), Chương trình phát tri n Liên Hi p Qu c (UNDP),…ể ệ ố


<b>II. T PHÁP QU C TƯ</b> <b>Ố</b> <b>Ế</b>


<b>1. Khái ni m v t pháp qu c tệ</b> <b>ề ư</b> <b>ố ế</b>


T pháp qu c t là m t b môn khoa h c pháp lý đ c l p và là m tư ố ế ộ ộ ọ ộ ậ ộ


ngành lu t đ c l p bao g m các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quanậ ộ ậ ồ ạ ậ ề ỉ



h pháp lu t dân s , thệ ậ ự ương m i, hôn nhân và gia đình, lao đ ng và tạ ộ ố


t ng dân s có y u t nụ ự ế ố ước ngoài.


<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a T pháp qu c tề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ư</i> <i>ố ế</i>


S h p tác qu c t gi a các qu c gia là hi n th c t t y u kháchự ợ ố ế ữ ố ệ ự ấ ế


quan trong m i th i đ i. T t c các lĩnh v c quan h pháp lý gi a cácọ ờ ạ ấ ả ự ệ ữ


qu c gia thu c đ i tố ộ ố ượng đi u ch nh c a Công pháp qu c t nh ng nh ngề ỉ ủ ố ế ư ữ


quan h pháp lý gi a công dân và pháp nhân phát sinh trong đ i s ng qu cệ ữ ờ ố ố


t thu c đ i tế ộ ố ượng đi u ch nh c a T pháp qu c t . Nh v y, đ i tề ỉ ủ ư ố ế ư ậ ố ượng
đi u ch nh c a T pháp qu c t là nh ng quan h dân s (theo nghĩaề ỉ ủ ư ố ế ữ ệ ự


r ng) có y u t nộ ế ố ước ngoài. Y u t nế ố ước ngoài được kh ng đ nh t iẳ ị ạ


Đi u 758 B lu t dân s 2005 c a nề ộ ậ ự ủ ước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi tộ ộ ủ ệ


Nam nh sau: “... Quan h dân s có y u t nư ệ ự ế ố ước ngoài là quan h dân sệ ự


có ít nh t m t trong các bên tham gia là c quan, t ch c, cá nhân nấ ộ ơ ổ ứ ước
ngoài, người Vi t Nam đ nh c nệ ị ư ở ước ngoài ho c là các quan h dân sặ ệ ự


gi a các bên tham gia là công dân, t ch c Vi t Nam nh ng căn c đ xácữ ổ ứ ệ ư ứ ể


l p, thay đ i, ch m d t quan h đó theo pháp lu t nậ ổ ấ ứ ệ ậ ước ngoài, phát sinh


t i nạ ước ngoài ho c tài s n liên quan đ n quan h đó nặ ả ế ệ ở ước ngoài”.


Theo Đi u 758 BLDS 2005 thì có 3 lo i y u t nề ạ ế ố ước ngoài mà m tộ


quan h dân s có s hi n di n c a m t trong ba lo i y u t đó thì thu cệ ự ự ệ ệ ủ ộ ạ ế ố ộ


đ i tố ượng đi u ch nh c a T pháp qu c t . Đó là:ề ỉ ủ ư ố ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<i>Th hai, ứ</i> khách th c a quan h đó nể ủ ệ ở ước ngoài (di s n th a k ả ừ ế ở


nước ngoài).


<i>Th ba,ứ</i> s ki n pháp lý là căn c xác l p, thay đ i, ch m d t quanự ệ ứ ậ ổ ấ ứ


h đó x y ra nệ ả ở ước ngoài (hai công dân Vi t Nam k t hôn v i nhau t iệ ế ớ ạ


Canada ...).


<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a T pháp qu c tề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ư</i> <i>ố ế</i>


Có hai phương pháp đi u ch nh c a T pháp qu c t là: phề ỉ ủ ư ố ế ương
pháp xung đ t và phộ ương pháp th c ch t.ự ấ


Phương pháp xung đ t. Các quan h dân s có y u t nộ ệ ự ế ố ước ngoài
thường liên quan đ n m t hay nhi u qu c gia khác nghĩa là liên quan đ nế ộ ề ố ế


các h th ng pháp lu t khác nhau. V n đ đ t ra là c n ph i ch n lu tệ ố ậ ấ ề ặ ầ ả ọ ậ


pháp nước nào áp d ng đ gi i quy t quan h dân s đã phát sinh. Vi cụ ể ả ế ệ ự ệ



ch n lu t áp d ng ph i căn c vào quy ph m xung đ t. Quy ph m xungọ ậ ụ ả ứ ạ ộ ạ


đ t là lo i quy ph m đ c thù c a T pháp qu c t . Nh v y, phộ ạ ạ ặ ủ ư ố ế ư ậ ương
pháp xung đ t là phộ ương pháp áp d ng các quy ph m pháp lu t xung đ tụ ạ ậ ộ


nh m đi u ch nh các quan h T pháp qu c t .ằ ề ỉ ệ ư ố ế


Phương pháp th c ch t. Đây là phự ấ ương pháp áp d ng các quy ph mụ ạ


pháp lu t th c ch t. Khác v i quy ph m xung đ t, quy ph m th c ch tậ ự ấ ớ ạ ộ ạ ự ấ


tr c ti p đi u ch nh và quy đ nh quy n và nghĩa v c a các bên ch thự ế ề ỉ ị ề ụ ủ ủ ể


tham gia quan h pháp lu t c th . Quy ph m pháp lu t th c ch t baoệ ậ ụ ể ạ ậ ự ấ


g m: quy ph m th c ch t th ng nh t (đồ ạ ự ấ ố ấ ược ghi nh n trong Đi u ậ ề ước
qu c t ) và quy ph m th c ch t thông thố ế ạ ự ấ ường (được ghi nh n trong cácậ


văn b n pháp lu t qu c gia).ả ậ ố


<i>c, Ch th c a T pháp qu c tủ ể ủ</i> <i>ư</i> <i>ố ế</i>


Ch th c a T pháp qu c t là b ph n c u thành c b n c aủ ể ủ ư ố ế ộ ậ ấ ơ ả ủ


quan h T pháp qu c t , là th c th đang ho c s tham gia tr c ti p vàoệ ư ố ế ự ể ặ ẽ ự ế


các quan h T pháp qu c t m t cách đ c l p có các quy n và nghĩa vệ ư ố ế ộ ộ ậ ề ụ


pháp lý nh t đ nh đấ ị ược b o v theo các quy đ nh c a T pháp qu c t vàả ệ ị ủ ư ố ế



có kh năng đ c l p ch u trách nhi m pháp lý theo qui đ nh c a pháp lu tả ộ ậ ị ệ ị ủ ậ


đ i v i nh ng hành vi do ch th đó gây ra.ố ớ ữ ủ ể


Ch th c a T pháp qu c t bao g m th nhân, pháp nhân và nhàủ ể ủ ư ố ế ồ ể


nước. Th nhân và pháp nhân là ch th c b n, nhà nể ủ ể ơ ả ước là ch th đ củ ể ặ


bi t.ệ


<i>d, Ngu n c a T pháp qu c tồ</i> <i>ủ</i> <i>ư</i> <i>ố ế</i>


Ngu n c a T pháp qu c t bao g m:ồ ủ ư ố ế ồ


- Lu t pháp c a m i qu c giaậ ủ ỗ ố


- Đi u ề ước qu c tố ế


- Th c ti n tòa án và tr ng tài (án l )ự ễ ọ ệ


- T p quánậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Đi u ề ước qu c t và t p quán qu c t mang tính ch t đi u ch nhố ế ậ ố ế ấ ề ỉ


qu c tố ế


- Lu t pháp c a m i qu c gia mang tính ch t đi u ch nh qu c n i.ậ ủ ỗ ố ấ ề ỉ ố ộ


M i tố ương quan gi a 2 tính ch t trên đây c a ngu n t pháp qu cữ ấ ủ ồ ư ố



t th hi n rõ t i Đi u 759 v hi u l c c a B lu t dân s 2005.ế ể ệ ạ ề ề ệ ự ủ ộ ậ ự


<b>2. Các ch đ nh c b n c a T pháp qu c tế ị</b> <b>ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ư</b> <b>ố ế</b>


T pháp qu c t bao g m nh ng ch đ nh ch y u đi u ch nh cácư ố ế ồ ữ ế ị ủ ế ề ỉ


quan h sau đây:ệ


a. Các quan h v đ a v pháp lý c a ngệ ề ị ị ủ ườ ưới n c ngoài, pháp nhân
nước ngoài.


b. Các quan h v s h u tài s n có y u t nệ ề ở ữ ả ế ố ước ngoài.
c. Các quan h v h p đ ng mua bán hàng hóa qu c tệ ề ợ ồ ố ế


d. Các quan h pháp lu t v thanh toán qu c tệ ậ ề ố ế


đ. Các quan h v quy n tác gi , quy n s h u công nghi p vàệ ề ề ả ề ở ữ ệ


quy n đ i v i gi ng cây tr ngề ố ớ ố ồ


e. Các quan h v hơn nhân và gia đình có y u t nệ ề ế ố ước ngoài
f. Các quan h v th a k tài s nệ ề ừ ế ả


g. Các quan h v lao đ ng có y u t nệ ề ộ ế ố ước ngoài
h. Các quan h v t t ng dân s qu c t .ệ ề ố ụ ự ố ế


<b>CÂU H I ƠN T PỎ</b> <b>Ậ</b>


1. Trình bày các ngun t c c b n trong Công pháp qu c tắ ơ ả ố ế



2. Đ i tố ượng đi u ch nh c a T pháp qu c t là gì.ề ỉ ủ ư ố ế


3. Các lo i ngu n c a t pháp qu c t . M i lo i ngu n cho m t ví dạ ồ ủ ư ố ế ỗ ạ ồ ộ ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>M T S D NG CÂU H I THỘ</b> <b>Ố Ạ</b> <b>Ỏ</b> <b>ƯỜNG G PẶ</b>
<b>I. Câu h i so sánh hay phân bi tỏ</b> <b>ệ</b>


1. So sánh trách nhi m pháp lý hình s và dân s .ệ ự ự


2. Phân bi t gi a Nhà nệ ữ ước đ n nh t và nhà nơ ấ ước liên bang.
<b>II. Câu h i trác nghi mỏ</b> <b>ệ</b>


<b> 1. Nh ng kh ng đ nh sau đây đúng hay sai. Gi i thích t i sao?ữ</b> <b>ẳ</b> <b>ị</b> <b>ả</b> <b>ạ</b>
1. Năng l c pháp lu t c a cá nhân do t nhiên sinh ra.ự ậ ủ ự


2. Nam t đ 20 tu i tr lên, N t đ 18 tu i tr lên m i đừ ủ ổ ở ữ ừ ủ ổ ở ớ ược k tế


hôn.


3. T ngày 01/01/2001 n u nam n chung s ng không đăng ký k từ ế ữ ố ế


hơn thì khơng được cơng nh n là v ch ng.ậ ợ ồ


4. Tu i ph i ch u trách nhi m hình s đ i v i m i cá nhân là t đổ ả ị ệ ự ố ớ ọ ừ ủ


16 tu i tr lên.ổ ở


5. Vi n ki m sát nhân dân có th m quy n tuyên b m t ngệ ể ẩ ề ố ộ ười là có
t i hay vơ t i.ộ ộ



6. Người th a k theo di chúc thì khơng có quy n th a k theo phápừ ế ề ừ ế


lu t.ậ


7. Ngườ ừ ủi t đ 14 tu i tr lên có quy n ký k t H p đ ng lao đ ng.ổ ở ề ế ợ ồ ộ


8. Ch th c a Lu t Thủ ể ủ ậ ương m i ch bao g m các H p tác xã.ạ ỉ ồ ợ


9. Ủy ban nhân dân c p xã có quy n giao đ t và thu h i đ t c a cáấ ề ấ ồ ấ ủ


nhân ho c h gia đìnhặ ộ


10.Năng l c pháp lu t c a cá nhân do t nhiên sinh ra.ự ậ ủ ự


11. Nam t 20 tu i tr lên, N t 18 tu i tr lên đừ ổ ở ữ ừ ổ ở ược k t hôn.ế


12. Vi t Nam, t năm 1960 đ n nay n u nam n chung s ngỞ ệ ừ ế ế ữ ố


khơng đăng ký k t hơn thì khơng đế ược công nh n là v ch ng.ậ ợ ồ


13. Tu i ph i ch u trách nhi m hành chính đ i v i m i cá nhân là tổ ả ị ệ ố ớ ọ ừ


đ 18 tr lên.ủ ở


14.Chánh án Toà án nhân dân có th m quy n tuyên b m t ngẩ ề ố ộ ười là
có t i hay vô t i.ộ ộ


15.Người th a k theo di chúc thì v n có quy n th a k theo phápừ ế ẫ ề ừ ế


lu t.ậ



16. Ngườ ừ ủi t đ 15 tu i tr lên có quy n ký k t h p đ ng lao đ ngổ ở ề ế ợ ồ ộ


trong m t s trộ ố ường h p pháp lu t quy đ nh.ợ ậ ị


17. Ch th c a Lu t hình s bao g m cá nhân ho c pháp nhân.ủ ể ủ ậ ự ồ ặ


18. y ban nhân dân c p huy n có th m quy n giao đ t và thu h iỦ ấ ệ ẩ ề ấ ồ


đ t c a cá nhân, h gia đình ho c m i t ch c.ấ ủ ộ ặ ọ ổ ứ


<b> 2. Hãy ghi rõ "đúng" hay "sai" cho t ng ý trong các câu sauừ</b>
<b>đây:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- Cá nhân được đăng ký khai sinh
- Cá nhân được sinh ra.


- Cá nhân ch a sinh ra.ư


2. Năng l c hành vi c a t t c cá nhân b t đ u t khi:ự ủ ấ ả ắ ầ ừ


- Cá nhân t đ 18 tu iừ ủ ổ


- Cá nhân t đ 18 tu iừ ủ ổ


- Cá nhân t 20 tu i.ừ ổ


3. Trách nhi m dân s không áp d ng trong các trệ ự ụ ường h p sau đây:ợ


- Có hành vi vi ph m hình s (t i ph m)ạ ự ộ ạ



- Có hành vi vi ph m hành chínhạ


- Có hành vi vi ph m quy ch thiạ ế


- Có hành vi gây thi t h i tài s n cho ngệ ạ ả ười khác trái pháp
lu t.ậ


4 . M t v án có th độ ụ ể ược xét x theo các th t c:ử ủ ụ


- Th t c s th mủ ụ ơ ẩ


- Th t c phúc th mủ ụ ẩ


- Th t c rút g n.ủ ụ ọ


5. T i ph m là hành vi nguy hi m cho xã h i độ ạ ể ộ ược quy đ nh trong:ị


- B lu t Hình sộ ậ ự


- B lu t Hành chính.ộ ậ


- B lu t Dân s .ộ ậ ự


6. Các c quan ti n hành t t ng trong Lu t t t ng hình s baoơ ế ố ụ ậ ố ụ ự


g m:ồ


- Tòa án nhân dân



- Vi n ki m sát nhân dânệ ể


- Thanh tra nhân dân.


7. Ch th c a Lu t thủ ể ủ ậ ương m i g m:ạ ồ


- Các doanh nghi p có đăng ký kinh doanhệ


- Các y ban nhân dân.Ủ


- Các t ch c xã h i.ổ ứ ộ


8. Năng l c hành vi dân s đ y đ c a cá nhân b t đ u t khi:ự ự ầ ủ ủ ắ ầ ừ


- Cá nhân đ 18 tu iủ ổ


- Cá nhân được sinh ra
- Cá nhân đ 16 tu i.ủ ổ


9. M i cá nhân đ u có quy n và nghĩa v :ọ ề ề ụ


- Tham gia lao đ ng cơng íchộ


- Tham gia nghĩa v quân sụ ự


- Tham gia ho t đ ng t thi n hi n máu nhân đ o.ạ ộ ừ ệ ế ạ


10. Trách nhi m hành chính khơng áp d ng trong các trệ ụ ường h p sauợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Có hành vi vi ph m hình s (t i ph m)ạ ự ộ ạ



- Có hành vi vi ph m hành chínhạ


- Có hành vi ngo i tình v i ngạ ớ ười khác


- Có hành vi gây thi t h i cho ngệ ạ ười khác khi phịng v chínhệ


đáng.


11. M t v án hình s có th độ ụ ự ể ược gi i quy t theo trình t sau:ả ế ự


- Kh i t , đi u tra, truy t và xét xở ố ề ố ử


- Kh i t , truy t , đi u tra, xét xở ố ố ề ử


- Kh i t , thi hành án, xét x .ở ố ử


12. Hàng th a k th nh t bao g m:ừ ế ứ ấ ồ


- Cha m , các con và các cháu n i ngo iẹ ộ ạ


- Cha m v , cha m ch ng, các conẹ ợ ẹ ồ


- Cha m đ , cha m nuôi, v ho c ch ng, con đ ho c conẹ ẻ ẹ ợ ặ ồ ẻ ặ


nuôi.


13. Các c quan ti n hành t t ng trong Lu t t t ng dân s baoơ ế ố ụ ậ ố ụ ự


g m:ồ



- Tịa án nhân dân
- Đồn lu t s .ậ ư


- Thanh tra nhân dân.


14. Ti n lề ương t i thi u theo Lu t lao đ ng hi n nay là:ố ể ậ ộ ệ


- Không được th p h n 540 ngàn đ ng/ thángấ ơ ồ


- Không được th p h n 540 đ ng/ tu n.ấ ơ ồ ầ


<b>III. Các bài t p tình hu ngậ</b> <b>ố</b>


<b>1. </b>Ơng A và bà B k t hơn h p pháp, có 03 ngế ợ ười con chung là C, D
và E đ u đã thành niên và có cơng vi c n đ nh. Anh C k t hôn v i ch Mề ệ ổ ị ế ớ ị


và sinh được cháu H. Hãy chia th a k trong các trừ ế ường h p sau:ợ


a. Ông A ch t khơng đ l i di chúc.ế ể ạ


b. Ơng A ch t l p di chúc cho m i ngế ậ ỗ ười con được hưởng 1/3 di
s n.ả


<i><b>Đ</b><b>ượ</b><b>c bi t:</b><b>ế</b></i> Các trường h p nêu trên là hoàn toàn đ c l p v i nhau;ợ ộ ậ ớ


di s n mà m i ngả ỗ ười ch t đ l i trong t ng trế ể ạ ừ ường h p là 500 tri u; chợ ệ ỉ


căn c vào các d ki n đã bi t mà không c n bi n lu n thêm.ứ ữ ệ ế ầ ệ ậ



<b>2. </b>Ông A và bà B k t hôn h p pháp, có 03 ngế ợ ười con chung là C, D
và E đ u đã thành niên và có cơng vi c n đ nh. Anh C k t hôn v i ch Mề ệ ổ ị ế ớ ị


và sinh được cháu H và K. Hãy chia th a k trong các trừ ế ường h p sau:ợ


a. Ông A ch t l p di chúc cho anh E đế ậ ược hưởng 1/3 di s n.ả


b. Ông A ch t năm 2002, nh ng anh C ch t năm 1999.ế ư ế


<i><b>Đ</b><b>ượ</b><b>c bi t:</b><b>ế</b></i> Các trường h p nêu trên là hoàn toàn đ c l p v i nhau;ợ ộ ậ ớ


di s n mà m i ngả ỗ ười ch t đ l i trong t ng trế ể ạ ừ ường h p là 300 tri u; chợ ệ ỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168></div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>TÀI LI U THAM KH OỆ</b> <b>Ả</b>


1. <b>Bình lu n khoa h c B lu t hình s 1999ậ</b> <b>ọ</b> <b>ộ</b> <b>ậ</b> <b>ự</b> - Ph n chung, Bầ ộ


T pháp, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i năm 2001ư ị ố ộ


2. <b>B lu t hình sộ ậ</b> <b>ự</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i năm 2000ị ố ộ
3. <b>B lu t t t ng dân sộ</b> <b>ậ ố ụ</b> <b>ự</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i nămị ố ộ


2005


4. <b>B lu t t t ng hình sộ</b> <b>ậ ố ụ</b> <b>ự</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i nămị ố ộ


2000


5. <b>C u thành t i ph mấ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> , Nguy n Ng c Hịa, Nxb Cơng an nhânễ ọ



dân, Hà N i năm 2004ộ


6. <b>Giáo trình Lu t hành chính Vi t Namậ</b> <b>ệ</b> , Nxb Đ i h c Lu t Hàạ ọ ậ


N i năm 2005ộ


7. <b>Giáo trình Lu t lao đ ng Vi t Namậ</b> <b>ộ</b> <b>ệ</b> , Nxb Đ i h c qu c gia, Hàạ ọ ố


N i năm 1999ộ


8.

<b>Giáo trình Lu t lao đ ngậ</b> <b>ộ</b> , Nxb Công an nhân dân, Hà N iộ


năm 2003


9. <b>Giáo trình Lu t mơi trậ</b> <b>ường</b>, Nxb Công an nhân dân, Hà N iộ


năm 2005


10.<b>Giáo trình Lu t thậ</b> <b>ương m iạ</b> , Nxb Đ i h c Lu t Hà N i nămạ ọ ậ ộ


2005


11.<b>Giáo trình Lu t thậ</b> <b>ương m iạ</b> , Nxb Đ i h c qu c gia, Hà N iạ ọ ố ộ


năm 2004


12.<b>Giáo trình Lu t t t ng dân sậ ố ụ</b> <b>ự</b>, Nxb T pháp, Hà N i nămư ộ


2005



13.<b>Giáo trình Lu t t t ng hình s Vi t Namậ ố ụ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> , Nxb Công an nhân
dân, Hà N i năm 2005ộ


14.<b>Hi n pháp năm 1992ế</b> (s a đ i năm 2001), Nxb Chính tr qu cử ổ ị ố


gia, Hà N i năm 2002ộ


15. <b>Lu t môi trậ</b> <b>ường và Ngh đ nh hị ị</b> <b>ướng d n thi hànhẫ</b> , Nxb
Chính tr qu c gia, Hà N i năm 1997ị ố ộ


16.<b>Lu t mơi trậ</b> <b>ường</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i năm 2006ị ố ộ
17.<b>Lu t các t ch c tín d ngậ</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b> <b>ụ</b> , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i nămị ố ộ


2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

19. <b>Lu t đ u tậ ầ ư</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i năm 2005ị ố ộ


20. <b>Lu t doanh nghi pậ</b> <b>ệ</b> , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i nămị ố ộ


2005


21. <b>Lu t h p tác xãậ ợ</b> , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i năm 2005ị ố ộ
22. <b>Lu t kinh doanh b o hi mậ</b> <b>ả</b> <b>ể</b> , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N iị ố ộ


năm 2003


23. <b>Lu t ngân sách nhà nậ</b> <b>ước</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N iị ố ộ


năm 2005



24.<b>Lu t tài nguyên nậ</b> <b>ước</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i nămị ố ộ


1998


25.<b>Pháp l nh x lý vi ph m hành chínhệ</b> <b>ử</b> <b>ạ</b> , Nxb Chính tr qu c gia,ị ố


</div>

<!--links-->

×