Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.45 KB, 170 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đ I H C HUẠ</b> <b>Ọ</b> <b>Ế</b>
<b>CH BIÊN: GVC.TS. ĐOÀN Đ C LỦ</b> <b>Ứ</b> <b>ƯƠNG</b>
<b>CÁC TÁC GI :Ả</b>
THS. LÊ TH NGA – THS. TR N VI T DŨNG – THS. NGUY N DUYỊ Ầ Ệ Ễ
PHƯƠNG – THS. NGUY N TH XUÂN – TS. ĐOÀN Đ C LỄ Ị Ứ ƯƠNG –
THS. LÊ TH H I NG C- THS. ĐÀO M NG ĐI P – THS. NGUY NỊ Ả Ọ Ộ Ệ Ễ
S N H I – THS. LÊ TH TH O – THS. LÊ TH PHÚC – THS.Ơ Ả Ị Ả Ị
PH N 1Ầ
<b>CHƯƠNG 1</b>
<b>NH NG V N Đ C B N V NHÀ NỮ</b> <b>Ấ</b> <b>Ề Ơ Ả</b> <b>Ề</b> <b>ƯỚC</b>
<b>I. Ngu n g c nhà nồ</b> <b>ố</b> <b>ước</b>
<b> 1. M t s quan đi m phi mác xít v ngu n g c và b n ch t nhàộ ố</b> <b>ể</b> <b>ề</b> <b>ồ</b> <b>ố</b> <b>ả</b> <b>ấ</b>
<b>nước </b>
Nhà nước là m t hi n tộ ệ ượng xã h i ph c t p, liên quan ch t ch t iộ ứ ạ ặ ẽ ớ
l i ích c a giai c p, t ng l p và dân t c. Đ nh n th c đúng đ n hi nợ ủ ấ ầ ợ ộ ể ậ ứ ắ ệ
tượng nhà nước c n ph i làm sáng t hàng lo t v n đ liên quan nh :ầ ả ỏ ạ ấ ề ư
ngu n g c xu t hi n nhà nồ ố ấ ệ ước, b n ch t c a nhà nả ấ ủ ước,...
Trong l ch s chính tr - pháp lý, ngay t th i kỳ c đ i, trung đ i vàị ử ị ừ ờ ổ ạ ạ
c n đ i đã có nhi u nhà t tậ ạ ề ư ưởng đ c p t i v n đ ngu n g c c a nhàề ậ ớ ấ ề ồ ố ủ
nước. Xu t phát t các góc đ khác nhau, các nhà t tấ ừ ộ ư ưởng trong l ch sị ử
đã có nh ng lý gi i khác nhau v v n đ ngu n g c c a nhà nữ ả ề ấ ề ồ ố ủ ước.
Nh ng nhà t tữ ư ưởng theo thuy t th n h c (đ i di n th i trung cế ầ ọ ạ ệ ờ ổ
Ph. Ácvin, th i kỳ t s n có: Masiten, Koct,...) cho r ng: Thờ ư ả ằ ượng đ làế
ngườ ắi s p đ t m i tr t t trong xã h i, nhà nặ ọ ậ ự ộ ước là do thượng đ sángế
t o ra đ b o v tr t t chung xã h i. Nhà nạ ể ả ệ ậ ự ộ ước là do đ ng t i cao sinhấ ố
ra, là s th hi n ý chí c a chúa tr i. Do v y, quy n l c c a nhà nự ể ệ ủ ờ ậ ề ự ủ ước là
hi n thân quy n l c c a chúa, vì th nó vĩnh c u.ệ ề ự ủ ế ử
Nh ng ngữ ười theo thuy t gia trế ưởng (Arixtơt, Philmer, Mikhail p,ố
Merđc,...) cho r ng nhà nằ ước ra đ i là k t qu c a s phát tri n giaờ ế ả ủ ự ể
đình, là hình th c t ch c t nhiên c a cu c s ng con ngứ ổ ứ ự ủ ộ ố ười. Vì v y, cũngậ
nh gia đình, nhà nư ướ ồ ạc t n t i trong m i xã h i, quy n l c nhà nọ ộ ề ự ước, về
th c ch t cũng gi ng nh quy n l c c a ngự ấ ố ư ề ự ủ ườ ứi đ ng đ u trong gia đình,ầ
nó ch là s ti p t c c a quy n l c c a ngỉ ự ế ụ ủ ề ự ủ ười gia trưởng trong gia đình.
Vào th k XVI, XVII và th k XVIII, cùng v i trào l u cáchế ỷ ế ỷ ớ ư
m ng t s n, trong l ch s t tạ ư ả ị ử ư ưởng chính tr - pháp lý đã xu t hi n nhi uị ấ ệ ề
quan đi m m i v nhà nể ớ ề ước nói chung và v ngu n g c c a nó. Thuy tề ồ ố ủ ế
kh ế ước xã h i độ ược hình thành trong đi u ki n nh v y. Theo Thuy tề ệ ư ậ ế
kh ế ước xã h i mà đ i di n tiêu bi u là: Grooxi, Xpirôza, G p, Lôre, Rútộ ạ ệ ể ố
xô,... cho r ng nhà nằ ước ra đ i là k t qu c a m t b n h p đ ng (khờ ế ả ủ ộ ả ợ ồ ế
c) đ c ký k t gi a các thành viên s ng trong tr ng thái t nhiên không
ướ ượ ế ữ ố ạ ự
có nhà nước. V b n ch t nhà nề ả ấ ước ph n ánh l i ích c a các thành viênả ợ ủ
s ng trong xã h i, l i ích c a m i thành viên đ u đố ộ ợ ủ ỗ ề ược nhà nước ghi nh nậ
V i s ra đ i c a thuy t kh ớ ự ờ ủ ế ế ước xã h i đánh d u m t bộ ấ ộ ước ti nế
trong nh n th c c a con ngậ ứ ủ ườ ềi v ngu n g c nhà nồ ố ước, đó là m t cú đánhộ
m nh vào thành trì xã h i phong ki n, ch ng l i s chuyên quy n, đ cạ ộ ế ố ạ ự ề ộ
đoán c a ch đ phong ki n. Theo thuy t kh ủ ế ộ ế ế ế ước, ch quy n trong nhàủ ề
nước thu c v nhân dân và trong trộ ề ường h p nhà nợ ước khơng làm trịn vai
trị c a mình, các quy n t nhiên b vi ph m thì kh ủ ề ự ị ạ ế ướ ẽ ị ấc s b m t hi uệ
l c, nhân dân có quy n l t đ nhà nự ề ậ ổ ước và ký k t kh ế ế ước m i. V m tớ ề ặ
l ch s , thuy t kh ị ử ế ế ước xã h i v ngu n g c nhà nộ ề ồ ố ước có tính cách m ngạ
và giá tr l ch s to l n, nó ch a đ ng nh ng y u t ti n b xã h i, coi nhàị ị ử ớ ứ ự ữ ế ố ế ộ ộ
nước và quy n l c nhà nề ự ước là s n ph m c a s v n đ ng xã h i loàiả ẩ ủ ự ậ ộ ộ
người. Tuy nhiên, thuy t kh ế ế ước xã h i v n có nh ng h n ch nh tộ ẫ ữ ạ ế ấ
đ nh, v căn b n các nhà t tị ề ả ư ưởng v n đ ng trên l p trẫ ứ ậ ường quan đi mể
c a ch nghĩa duy tâm đ gi i thích s xu t hi n c a nhà nủ ủ ể ả ự ấ ệ ủ ước, b n ch tả ấ
c a nhà nủ ước và s thay th nhà nự ế ước nh ng ch a lý gi i đư ư ả ược ngu nồ
g c v t ch t và b n ch t giai c p c a nhà nố ậ ấ ả ấ ấ ủ ước.
Ngày nay, trước nh ng căn c khoa h c và s th t l ch s , ngàyữ ứ ọ ự ậ ị ử
càng có nhi u nhà t tề ư ưởng t s n th a nh n nhà nư ả ừ ậ ước là s n ph m c aả ẩ ủ
đ u trang giai c p, là t ch c quy n l c c a xã h i có giai c p, nh ngấ ấ ổ ứ ề ự ủ ộ ấ ư
m t khác h v n không ch u th a nh n b n ch t giai c p c a nhà nặ ọ ẫ ị ừ ậ ả ấ ấ ủ ước
mà coi nhà nước v n là cơng c đ ng ngồi b n ch t giai c p, khôngẫ ụ ứ ả ấ ấ
mang tính giai c p, là c quan tr ng tài đ đi u hoà mâu thu n giai c p.ấ ơ ọ ể ề ẫ ấ
Vì th , trong l ch s t tế ị ử ư ưởng chính tr - pháp lý hi n m t s h c thuy tị ệ ộ ố ọ ế
khác c a các nhà t tủ ư ưởng t s n v ngu n g c nhà nư ả ề ồ ố ước nh : thuy tư ế
b o l c, thuy t tâm lý xã h i. ạ ự ế ộ
Theo thuy t b o l c nhà nế ạ ự ước xu t hi n tr c ti p t vi c s d ngấ ệ ự ế ừ ệ ử ụ
b o l c c a th t này v i th t c khác, th t c chi n th ng đã l p ra bạ ự ủ ị ộ ớ ị ộ ị ộ ế ắ ậ ộ
máy đ c bi t (nhà nặ ệ ước) đ nô d ch th t c chi n b i (đ i di n cho nh ngể ị ị ộ ế ạ ạ ệ ữ
nhà t tư ưởng theo h c thuy t này là Gumplơvích, E. Đuyrinh, Kauxky). ọ ế
Theo thuy t tâm lý nhà nế ước xu t hi n do nhu c u v tâm lý c a conấ ệ ầ ề ủ
người nguyên th y luôn mu n ph thu c vào các th lĩnh, giáo s ,... Vìủ ố ụ ộ ủ ỹ
v y, nhà nậ ước là t ch c c a nh ng siêu nhân có s m ng lãnh đ o xãổ ứ ủ ữ ứ ạ ạ
h i (đ i di n cho nh ng nhà t tộ ạ ệ ữ ư ưởng theo h c thuy t này làọ ế
L.Pet razitki, Ph ređ ,...).ơ ơ ơ
Nhìn chung, t t c các quan đi m trên ho c do h n ch v m t l chấ ả ể ặ ạ ế ề ặ ị
s ho c do nh n th c còn th p kém ho c do b chi ph i b i l i ích c aử ặ ậ ứ ấ ặ ị ố ở ợ ủ
giai c p đã gi i thích sai l ch nguyên nhân d n đ n s xu t hi n c a nhàấ ả ệ ẫ ế ự ấ ệ ủ
nước. Các h c thuy t đ u g p nhau đi m chung là xem xét nhà nọ ế ề ặ ở ể ước
trong s cô l p v i nh ng đi u ki n chi ph i nó, đ c bi t là khơng g n nóự ậ ớ ữ ề ệ ố ặ ệ ắ
v i đi u ki n v t ch t đã s n sinh ra nó. Chính vì v y, h đ u cho r ngớ ề ệ ậ ấ ả ậ ọ ề ằ
c p, là công c đ duy trì tr t t xã h i trong tình tr ng n đ nh, phápấ ụ ể ậ ự ộ ạ ổ ị
tri n và ph n vinh.ể ồ
<b>2. H c thuy t Mác - Lênin v ngu n g c nhà nọ</b> <b>ế</b> <b>ề</b> <b>ồ</b> <b>ố</b> <b>ước </b>
Các nhà kinh đi n c a ch nghĩa Mác - Lênin đã k th a có ch nể ủ ủ ế ừ ọ
l c nh ng h t nhân h p lý c a các nhà t tọ ữ ạ ợ ủ ư ưởng trước đó, l n đ u tiên đãầ ầ
gi i thích đúng đ n ngu n g c xu t hi n nhà nả ắ ồ ố ấ ệ ước. D a trên quan đi mự ể
duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s đã ch ng minh nhà nậ ệ ứ ậ ị ử ứ ước không
ph i là hi n tả ệ ượng vĩnh c u, b t bi n. Nhà nử ấ ế ước là ph m trù l ch s , cóạ ị ử
q trình phát sinh, phát tri n, tiêu vong. Nhà nể ước ch xu t hi n khi xãỉ ấ ệ
h i loài ngộ ười phát tri n đ n m t giai đo n nh t đ nh và s tiêu vong khiể ế ộ ạ ấ ị ẽ
nh ng đi u ki n khách quan cho s t n t i c a nó m t đi. ữ ề ệ ự ồ ạ ủ ấ
<i>a, Ch đ c ng s n nguyên th y, t ch c th t c - b l c và quy nế ộ ộ</i> <i>ả</i> <i>ủ</i> <i>ổ</i> <i>ứ</i> <i>ị ộ</i> <i>ộ ạ</i> <i>ề</i>
<i>l c xã h iự</i> <i>ộ</i>
Theo quan đi m c a ch nghĩa Mác - Lênin, ch đ c ng s nể ủ ủ ế ộ ộ ả
nguyên th y là hình thái kinh t - xã h i đ u tiên c a xã h i loài ngủ ế ộ ầ ủ ộ ười.
Trong xã h i ch a phân chia giai c p, ch a có nhà nộ ư ấ ư ước. Nh ng trong xãư
h i này l i ch a đ ng nh ng nguyên nhân làm xu t hi n nhà nộ ạ ứ ự ữ ấ ệ ước. B iở
v y, vi c nghiên c u nh ng đ c đi m c a xã h i c ng s n nguyên th yậ ệ ứ ữ ặ ể ủ ộ ộ ả ủ
làm ti n đ c n thi t cho vi c lý gi i nguyên nhân xu t hi n c a nhàề ề ầ ế ệ ả ấ ệ ủ
nước và hi u rõ b n ch t c a nó là h t s c c n thi t.ể ả ấ ủ ế ứ ầ ế
Nghiên c u đ c đi m c a xã h i c ng s n nguyên th y ph i xu tứ ặ ể ủ ộ ộ ả ủ ả ấ
phát t c s kinh t c a nó. Xã h i c ng s n nguyên th y đừ ơ ở ế ủ ộ ộ ả ủ ược xây
d ng trên n n t ng c a phự ề ả ủ ương th c s n xu t c ng s n nguyên th y màứ ả ấ ộ ả ủ
đ c tr ng là ch đ công h u v t li u s n xu t và phân ph i bình đ ngặ ư ế ộ ữ ề ư ệ ả ấ ố ẳ
c a c i. Trong ch đ c ng s n nguyên th y, do trình đ phát tri n c aủ ả ế ộ ộ ả ủ ộ ể ủ
l c lự ượng s n xu t cịn th p kém, cơng c lao đ ng cịn thơ s , s hi uả ấ ấ ụ ộ ơ ự ể
bi t v th gi i t nhiên c a ngế ề ế ớ ự ủ ười lao đ ng còn l c h u, vì th conộ ạ ậ ế
ngườ ể ếi đ ki m s ng và b o v mình ph i d a vào nhau cùng chung s ng,ố ả ệ ả ự ố
cùng lao đ ng, cùng hộ ưởng thành qu c a lao đ ng chung. Trong đi uả ủ ộ ề
ki n đó nên khơng ai có tài s n riêng, khơng có ngệ ả ười giàu, người nghèo,
xã h i ch a phân chia thành giai c p và khơng có đ u tranh giai c p.ộ ư ấ ấ ấ
T ch đ kinh t nh v y đã quy t đ nh t ch c xã h i c a xã h iừ ế ộ ế ư ậ ế ị ổ ứ ộ ủ ộ
c ng s n nguyên th y. Hình th c t ch c xã h i và cách th c qu n lý c aộ ả ủ ứ ổ ứ ộ ứ ả ủ
xã h i c ng s n nguyên th y r t đ n gi n. T bào c a xã h i c ng s nộ ộ ả ủ ấ ơ ả ế ủ ộ ộ ả
nguyên th y là th t c. Th t c là k t qu c a q trình ti n hố lâu dàiủ ị ộ ị ộ ế ả ủ ế
được xu t hi n khi xã h i đã phát tri n t i m t trình đ nh t đ nh. Đây làấ ệ ộ ể ớ ộ ộ ấ ị
m t bộ ước ti n trong l ch s nhân lo i. Th t c là m t t ch c lao đ ng vàế ị ử ạ ị ộ ộ ổ ứ ộ
s n xu t, m t b máy kinh t xã h i. Th t c đả ấ ộ ộ ế ộ ị ộ ượ ổc t ch c trên c sứ ơ ở
huy t th ng, giai đo n đ u do nh ng đi u ki n v kinh t , hôn nhân chiế ố ở ạ ầ ữ ề ệ ề ế
s phát tri n c a kinh t , s thay đ i c a xã h i và hôn nhân, ch đ m uự ể ủ ế ự ổ ủ ộ ế ộ ẫ
h đệ ược thay th b i ch đ ph h .ế ở ế ộ ụ ệ
Trong th t c m i thành viên đ u t do, bình đ ng, khơng m t ai cóị ộ ọ ề ự ẳ ộ
đ c quy n, đ c l i gì. M c dù trong xã h i cũng đã có s phân chia laoặ ề ặ ợ ặ ộ ự
đ ng nh ng đó là s phân chia trên c s t nhiên, theo gi i tính ho c l aộ ư ự ơ ở ự ớ ặ ứ
tu i ch ch a mang tính xã h i. ổ ứ ư ộ
Th t c là hình th c t qu n đ u tiên trong xã h i. Đ t ch c vàị ộ ứ ự ả ầ ộ ể ổ ứ
đi u hành ho t đ ng chung c a xã h i, th t c cũng đã có quy n l c vàề ạ ộ ủ ộ ị ộ ề ự
m t h th ng qu n lý công vi c c a th t c. Quy n l c trong ch đ c ngộ ệ ố ả ệ ủ ị ộ ề ự ế ộ ộ
s n nguyên th y m i ch là quy n l c xã h i do toà xã h i t ch c ra vàả ủ ớ ỉ ề ự ộ ộ ổ ứ
ph c v cho l i ích c a c c ng đ ng. ụ ụ ợ ủ ả ộ ồ
H th ng qu n lý các công vi c c a th t c bao g m:ệ ố ả ệ ủ ị ộ ồ
H i đ ng th t c là t ch c quy n l c t ch c quy n l c cao nh tộ ồ ị ộ ổ ứ ề ự ổ ứ ề ự ấ
c a th t c g m nh ng thành viên l n tu i c a th t c. H i đ ng th t củ ị ộ ồ ữ ớ ổ ủ ị ộ ộ ồ ị ộ
quy t đ nh t t c các v n đ quan tr ng c a th t c nh t ch c lao đ ngế ị ấ ả ấ ề ọ ủ ị ộ ư ổ ứ ộ
s n xu t, gi i quy t các tranh ch p n i b , ti n hành chi n tranh,...ả ấ ả ế ấ ộ ộ ế ế
Nh ng quy t đ nh c a h i đ ng th t c là b t bu c đ i v i t t c m iữ ế ị ủ ộ ồ ị ộ ắ ộ ố ớ ấ ả ọ
người.
H i đ ng th t c b u ra ngộ ồ ị ộ ầ ườ ứi đ ng đ u th t c nh tù trầ ị ộ ư ưởng, thủ
lĩnh quân s đ th c hi n quy n l c, qu n lý các công vi c chung. Nh ngự ể ự ệ ề ự ả ệ ữ
ngườ ứi đ ng đ u th t c có quy n l c r t l n, quy n l c này đầ ị ộ ề ự ấ ớ ề ự ượ ạc t o trên
c s uy tín cá nhân, h có th b bãi mi n b t kỳ lúc nào n u khơng cịnơ ở ọ ể ị ễ ấ ế
uy tín và không đượ ậc t p th c ng đ ng ng h n a. Nh ng tù trể ộ ồ ủ ộ ữ ữ ưởng và
th lĩnh qn s khơng có b t kỳ m t đ c quy n và đ c l i nào so v i cácủ ự ấ ộ ặ ề ặ ợ ớ
thành viên khác trong th t c.ị ộ
Nh v y, trong xã h i c ng s n nguyên th y đã t n t i quy n l c,ư ậ ộ ộ ả ủ ồ ạ ề ự
nh ng quy n l c này không ph i là quy n l c đ c bi t do m t giai c pư ề ự ả ề ự ặ ệ ộ ấ
hay m t cá nhân t ch c ra, mà đó là quy n l c xã h i độ ổ ứ ề ự ộ ượ ổc t ch c vàứ
th c hi n trên c s dân ch th c s . Quy n l c xu t phát t xã h i vàự ệ ơ ở ủ ự ự ề ự ấ ừ ộ
ph c v l i ích c a c c ng đ ng.ụ ụ ợ ủ ả ộ ồ
Cùng v i ti n trình phát tri n c a xã h i, do s thay đ i c a cácớ ế ể ủ ộ ự ổ ủ
hình th c hơn nhân v i s c m đốn hơn nhân trong n i b th t c đã hìnhứ ớ ự ấ ộ ộ ị ộ
thành nên ch đ hôn nhân ngo i t c. Các th t c mà gi a chúng có quanế ộ ạ ộ ị ộ ữ
h hôn nhân v i nhau đã h p thành bào t c. Cùng v i hôn nhân, nhi u y uệ ớ ợ ộ ớ ề ế
t khác tác đ ng đã làm cho m t s bào t c liên k t v i nhau thành b l cố ộ ộ ố ộ ế ớ ộ ạ
và đ n giai đo n cu i c a ch đ c ng s n nguyên th y thì các liên minhế ạ ố ủ ế ộ ộ ả ủ
b l c đã hình thành. V c b n, tính ch t c a quy n l i, cách th c tộ ạ ề ơ ả ấ ủ ề ợ ứ ổ
ch c quy n l c trong bào t c, b l c, liên minh b l c v n d a trên c sứ ề ự ộ ộ ạ ộ ạ ẫ ự ơ ở
nh ng nguyên t c t ch c quy n l c trong xã h i th t c. Tuy nhiên, ữ ắ ổ ứ ề ự ộ ị ộ ở
<i>b, S tan rã c a t ch c th t c và s xu t hi n nhà nự</i> <i>ủ ổ</i> <i>ứ</i> <i>ị ộ</i> <i>ự</i> <i>ấ</i> <i>ệ</i> <i>ước </i>
Xã h i c ng s n nguyên th y ch a bi t đ n nhà nộ ộ ả ủ ư ế ế ước nh ng chínhư
trong lịng nó đã n y sinh nh ng ti n đ v t ch t cho s ra đ i c a nhàả ữ ề ề ậ ấ ự ờ ủ
nước. Nh ng nguyên nhân làm ch đ xã h i c ng s n nguyên th y tan rãữ ế ộ ộ ộ ả ủ
đ ng th i là nh ng nguyên nhân xu t hi n nhà nồ ờ ữ ấ ệ ước. Đóng vai trị quan
tr ng trong vi c làm tan rã ch đ c ng s n nguyên th y chuy n ch đọ ệ ế ộ ộ ả ủ ể ế ộ
c ng s n nguyên th y lên m t hình thái kinh t xã h i m i cao h n đó làộ ả ủ ộ ế ộ ớ ơ
s phân công lao đ ng xã h i. L ch s xã h i c đ i tr i qua ba l n phânự ộ ộ ị ử ộ ổ ạ ả ầ
công lao đ ng xã h i, đó là: (1) chăn nuôi tách kh i tr ng tr t; (2) th côngộ ộ ỏ ồ ọ ủ
nghi p tách kh i nông nghi p; (3) thệ ỏ ệ ương nghi p xu t hi n.ệ ấ ệ
Vi c con ngệ ười thu n dầ ưỡng được đ ng v t đã làm hình thành m tộ ậ ộ
ngành ngh m i, nh ng n i có đi u ki n t t cho chăn nuôi nh ng đànề ớ ở ữ ơ ề ệ ố ữ
gia súc được phát tri n đông đ o, v i s phát tri n m nh ngh chăn nuôiể ả ớ ự ể ạ ề
đã tách kh i tr ng tr t.ỏ ồ ọ
Sau l n phân công lao đ ng đ u tiên, c chăn nuôi và tr ng tr t đ uầ ộ ầ ả ồ ọ ề
phát tri n v i s ng d ng c a chăn nuôi vào tr ng tr t. S n xu t phátể ớ ự ứ ụ ủ ồ ọ ả ấ
tri n kéo theo nhu c u v s c lao đ ng, đ đáp ng nhu c u này thay vìể ầ ề ứ ộ ể ứ ầ
vi c gi t tù binh trong chi n tranh nh trệ ế ế ư ước kia, bây gi tù binh đã đờ ược
gi l i đ bi n thành nô l .ữ ạ ể ế ệ
Nh v y, sau l n phân công lao đ ng đ u tiên, xã h i đã có nh ngư ậ ầ ộ ầ ộ ữ
xáo tr n đáng k , xu t hi n ch đ t h u, xã h i phân chia thành giaiộ ể ấ ệ ế ộ ư ữ ộ
c p ch nô và nô l . S xu t hi n ch đ t h u còn làm thay đ i đángấ ủ ệ ự ấ ệ ế ộ ư ữ ổ
k quan h hôn nhân: hôn nhân m t v m t ch ng đã thay th hôn nhânể ệ ộ ợ ộ ồ ế
đ i ng u và ch đ ph h thay cho ch đ m u h .ố ẫ ế ộ ụ ệ ế ộ ẫ ệ
Vi c tìm ra kim lo i và ch t o công c b ng kim lo i t o khệ ạ ế ạ ụ ằ ạ ạ ả
năng tăng năng su t lao đ ng đã d n đ n vi c th công nghi p tách kh iấ ộ ẫ ế ệ ủ ệ ỏ
tr ng tr t thành m t ngh đ c l p. Q trình phân hố xã h i đ y nhanh,ồ ọ ộ ề ộ ậ ộ ẩ
s phân bi t giàu nghèo, mâu thu n giai c p ngày càng tr nên sâu s c.ự ệ ẫ ấ ở ắ
V i vi c xu t hi n nhi u ngành ngh chuyên môn trong s n xu tớ ệ ấ ệ ề ề ả ấ
đã làm phát sinh nhu c u trao đ i hàng hoá trong xã h i. S phát tri nầ ổ ộ ự ể
ngh s n xu t hàng hoá d n đ n s phát tri n c a thề ả ấ ẫ ế ự ể ủ ương nghi p vàệ
thương nghi p đã tách ra thành m t ngành ho t đ ng đ c l p. L n phânệ ộ ạ ộ ộ ậ ầ
công lao đ ng này đã làm thay đ i sâu s c xã h i, v i s ra đ i c a t ngộ ổ ắ ộ ớ ự ờ ủ ầ
l p thớ ương nhân m c dù h là nh ng ngặ ọ ữ ười không tr c ti p ti n hành laoự ế ế
đ ng s n xu t nh ng l i chi ph i toàn b đ i s ng s n xu t c a xã h i,ộ ả ấ ư ạ ố ộ ờ ố ả ấ ủ ộ
b t nh ng ngắ ữ ười lao đ ng, s n xu t l thu c vào mình.ộ ả ấ ệ ộ
Qua ba l n phân cơng lao đ ng xã h i đã làm cho n n kinh t xã h iầ ộ ộ ề ế ộ
có s bi n chuy n sâu s c, s n ph m làm ra ngày càng nhi u, xu t hi nự ế ể ắ ả ẩ ề ấ ệ
riêng. Q trình phân hố tài s n làm xu t hi n ch đ t h u và kéo theoả ấ ệ ế ộ ư ữ
là s phân chia giai c p trong xã h i.ự ấ ộ
T t c nh ng y u t trên đã làm đ o l n đ i s ng th t c, phá vấ ả ữ ế ố ả ộ ờ ố ị ộ ỡ
tính khép kín c a th t c. T ch c th t c v i h th ng qu n lý trủ ị ộ ổ ứ ị ộ ớ ệ ố ả ước đây
tr nên b t l c trở ấ ự ước tình hình m i. Đ đi u hành xã h i m i c n ph i cóớ ể ề ộ ớ ầ ả
m t t ch c m i khác v ch t. T ch c đó ph i do nh ng đi u ki n n iộ ổ ứ ớ ề ấ ổ ứ ả ữ ề ệ ộ
t i c a nó quy đ nh, nó ph i là cơng c quy n l c c a giai c p n m uạ ủ ị ả ụ ề ự ủ ấ ắ ư
th v kinh t và nh m th c hi n s th ng tr giai c p, d p t t các xungế ề ế ằ ự ệ ự ố ị ấ ậ ắ
đ t giai c p, gi cho các xung đ t đó n m trong vịng tr t t , đó chính làộ ấ ữ ộ ằ ậ ự
nhà nước.
Nh v y, nhà nư ậ ước xu t hi n tr c ti p t s tan rã c a ch đấ ệ ự ế ừ ự ủ ế ộ
c ng s n nguyên th y. Ti n đ kinh t cho s xu t hi n nhà nộ ả ủ ề ề ế ự ấ ệ ước là sự
xu t hi n ch đ t h u v tài s n trong xã h i. Ti n đ kinh t là c sấ ệ ế ộ ư ữ ề ả ộ ề ề ế ơ ở
v t ch t t o ra ti n đ xã h i cho s ra đ i c a nhà nậ ấ ạ ề ề ộ ự ờ ủ ước - đó là s phânự
chia xã h i thành các giai c p mà l i ích c b n gi a các giai c p và cácộ ấ ợ ơ ả ữ ấ
t ng l p này là đ i kháng v i nhau đ n m c không th đi u hoà đầ ớ ố ớ ế ứ ể ề ược.
các n c ph ng Đông, nhà n c xu t hi n khá s m, khi ch đ
Ở ướ ươ ướ ấ ệ ớ ế ộ
t h u và s phân chia giai c p trong xã h i ch a m c cao. Nguyênư ữ ự ấ ộ ư ở ứ
nhân thúc đ y s ra đ i c a các nhà nẩ ự ờ ủ ước phương Đông là do nhu c u trầ ị
th y và ch ng gi c ngo i xâm.ủ ố ặ ạ
Vi t Nam, nhà n c xu t hi n và kho ng thiên niên k II tr c
Ở ệ ướ ấ ệ ả ỷ ướ
công nguyên. Cũng nh các nhà nư ước phương Đông khác, s phân chiaự
giai c p trong xã h i c Vi t Nam ch a đ n m c gay g t. Trong b i c nhấ ộ ổ ệ ư ế ứ ắ ố ả
xã h i lúc b y gi , nhu c u xây d ng, qu n lý nh ng cơng trình tr th yộ ấ ờ ầ ự ả ữ ị ủ
đ m b o n n s n xu t nông nghi p và t ch c l c lả ả ề ả ấ ệ ổ ứ ự ượng ch ng gi cố ặ
ngo i xâm đã thúc đ y quá trình liên k t các t c ngạ ẩ ế ộ ười và hoàn thi n bệ ộ
máy qu n lý. K t qu này đã cho ra đ i nhà nả ế ả ờ ước Vi t Nam đ u tiên -ệ ầ
Nhà nước Văn Lang c a các Vua Hùng.ủ
<b>II. B n ch t c a nhà nả</b> <b>ấ ủ</b> <b>ước </b>
Nhà nước là s n ph m c a xã h i có giai c p và là s bi u hi nả ẩ ủ ộ ấ ự ể ệ
c a s không th đi u hoà đủ ự ể ề ược c a các mâu thu n giai c p đ i kháng.ủ ẫ ấ ố
Nhà nước là t ch c quy n l c chính tr đ c bi t.ổ ứ ề ự ị ặ ệ
Đ làm rõ b n ch t c a nhà nể ả ấ ủ ước c n ph i xác đ nh nhà nầ ả ị ước đó
c a ai? Do giai c p nào t ch c nên và lãnh đ o, ph c v cho l i ích c aủ ấ ổ ứ ạ ụ ụ ợ ủ
giai c p nào? ấ
Trong xã h i có đ i kháng giai c p, s th ng tr c a giai c p nàyộ ố ấ ự ố ị ủ ấ
đ i v i giai c p khác đố ớ ấ ược th hi n dể ệ ưới ba hình th c: kinh t , chính trứ ế ị
và t tư ưởng. Trong ba quy n l c, quy n l c kinh t đóng vai trị ch đ o,ề ự ề ự ế ủ ạ
Quy n l c kinh tề ự ế t o ra cho ch s h u kh năng b t nh ngạ ủ ở ữ ả ắ ữ
người khác ph thu c vào mình v m t kinh t . Tuy nhiên, b n thânụ ộ ề ặ ế ả
quy n l c kinh t l i khơng có kh năng duy trì quan h bóc l t, vì th đề ự ế ạ ả ệ ộ ế ể
b o đ m cho quan h bóc l t, giai c p n m quy n l c kinh t ph i thôngả ả ệ ộ ấ ắ ề ự ế ả
qua quy n l c chính tr . ề ự ị
Quy n l c chính tr xét v m t b n ch t là b o l c có t ch c c aề ự ị ề ặ ả ấ ạ ự ổ ứ ủ
m t giai c p nh m tr n áp các giai c p khác trong xã h i. Thông qua nhàộ ấ ằ ấ ấ ộ
nước, giai c p th ng tr v kinh t đã tr thành ch th c a quy n l cấ ố ị ề ế ở ủ ể ủ ề ự
chính tr . Nh n m trong tay nhà nị ờ ắ ước, giai c p th ng tr đã t ch c vàấ ố ị ổ ứ
th c hi n quy n l c chính tr c a mình, h p pháp hố ý chí c a giai c pự ệ ề ự ị ủ ợ ủ ấ
mình thành ý chí nhà nước và nh v y bu c các giai c p khác ph i tuânư ậ ộ ấ ả
theo tr t t phù h p v i l i ích c a giai c p th ng tr . B ng cách đó giaiậ ự ợ ớ ợ ủ ấ ố ị ằ
c p th ng tr đã th c hi n s chuyên chính c a giai c p mình đ i v i cácấ ố ị ự ệ ự ủ ấ ố ớ
giai c p khác.ấ
Đ th c hi n s chuyên chính giai c p, giai c p th ng tr không đ nể ự ệ ự ấ ấ ố ị ơ
thu n ch s d ng b o l c cầ ỉ ử ụ ạ ự ưỡng ch mà cịn thơng qua s tác đ ng v tế ự ộ ề ư
tưởng đ bu c các giai c p khác ph i l thu c vào mình v m t t tể ộ ấ ả ệ ộ ề ặ ư ưởng.
Nh v y, nhà nư ậ ước là công c s c bén th hi n và th c hi n ý chí c aụ ắ ể ệ ự ệ ủ
giai c p c m quy n, b o v trấ ầ ề ả ệ ước tiên l i ích c a giai c p th ng tr trongợ ủ ấ ố ị
xã h i.ộ
Nhà nước cịn mang trong mình m t vai trị xã h i to l n. Th c ti nộ ộ ớ ự ễ
l ch s đã ch ra r ng, m t nhà nị ử ỉ ằ ộ ước khơng th t n t i n u nó ch ph c vể ồ ạ ế ỉ ụ ụ
l i ích c a giai c p th ng tr mà khơng tính đ n l i ích các giai c p, t ngợ ủ ấ ố ị ế ợ ấ ầ
l p khác trong xã h i. Vì v y, ngồi t cách là cơng c b o v , duy trì sớ ộ ậ ư ụ ả ệ ự
th ng tr giai c p, nhà nố ị ấ ước còn là t ch c chính tr - xã h i r ng l n, b oổ ứ ị ộ ộ ớ ả
đ m l i ích chung c a xã h i. Trên th c t , nhà nả ợ ủ ộ ự ế ước nào cũng đóng vai
trị quan tr ng trong vi c gi i quy t nh ng v n đ n y sinh trong xã h i,ọ ệ ả ế ữ ấ ề ả ộ
b o đ m cho xã h i đả ả ộ ược tr t t n đ nh và phát tri n, th c hi n m t sậ ự ổ ị ể ự ệ ộ ố
ch c năng phù h p v i yêu c u chung c a toàn xã h i và b o đ m nh ngứ ợ ớ ầ ủ ộ ả ả ữ
l i ích nh t đ nh c a các giai c p và giai t ng khác trong ch ng m cợ ấ ị ủ ấ ầ ừ ự
nh ng l i ích đó khơng mâu thu n gay g t v i l i ích c a giai c p th ngữ ợ ẫ ắ ớ ợ ủ ấ ố
tr .ị
Qua nh ng đi u đã phân tích trên cho th y r ng khi xác đ nh b nữ ề ở ấ ằ ị ả
ch t c a nhà nấ ủ ước ph i d a trên c s đánh giá c c u c a xã h i, quanả ự ơ ở ơ ấ ủ ộ
h gi a các giai c p trong t ng giai đo n l ch s c th . Trong m i hìnhệ ữ ấ ừ ạ ị ử ụ ể ỗ
thái kinh t - xã h i khác nhau, nhà nế ộ ước có b n ch t khác nhau.ả ấ
M c dù có s khác nhau v b n ch t nh ng t t c các nhà nặ ự ề ả ấ ư ấ ả ước
đ u có chung các d u hi u. Nh ng d u hi u đó là:ề ấ ệ ữ ấ ệ
<i>D u hi u th nh tấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> , nhà nước phân chia dân c theo các đ n v hànhư ơ ị
N u trong xã h i c ng s n nguyên th y, t ch c th t c t p h p cácế ộ ộ ả ủ ổ ứ ị ộ ậ ợ
thành viên c a mình theo d u hi u huy t th ng thì nhà nủ ấ ệ ế ố ướ ạc l i phân chia
dân c theo các đ n v hành chính lãnh th không ph thu c vào huy tư ơ ị ổ ụ ộ ế
th ng, ngh nghi p ho c gi i tính. Vi c phân chia này d n đ n vi c hìnhố ề ệ ặ ớ ệ ẫ ế ệ
thành các c quan qu n lý trên t ng đ n v hành chính lãnh th . Lãnh thơ ả ừ ơ ị ổ ổ
là d u hi u đ c tr ng c a nhà nấ ệ ặ ư ủ ước. Nhà nước th c thi quy n l c th ngự ề ự ố
tr trên ph m vi toàn b lãnh th . Nhà nị ạ ộ ổ ước nào cũng có lãnh th riêng,ổ
trên lãnh th đó đổ ược phân thành các đ n v hành chính nh t nh, huy n,ơ ị ư ỉ ệ
xã,... Do có d u hi u lãnh th mà xu t hi n ch đ qu c t ch - ch đ nhấ ệ ổ ấ ệ ế ộ ố ị ế ị
quy đ nh m i quan h gi a nhà nị ố ệ ữ ước v i công dân.ớ
<i>D u hi u th hai,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> nhà nước thi t l p quy n l c công.ế ậ ề ự
Nhà nước là t ch c công quy n thi t l p m t quy n l c đ c bi tổ ứ ề ế ậ ộ ề ự ặ ệ
khơng cịn hồ nh p v i dân c nh trong xã h i th t c mà “dậ ớ ư ư ộ ị ộ ường nh ”ư
tách r i và đ ng lên trên xã h i. Quy n l c này mang tính chính tr , giaiờ ứ ộ ề ự ị
c p, đấ ược th c hi n b i b máy cai tr , quân đ i, tòa án, c nh sát,... Nhự ệ ở ộ ị ộ ả ư
v y, đ th c hi n quy n l c, đ qu n lý xã h i, nhà nậ ể ự ệ ề ự ể ả ộ ước có m t t ngộ ầ
l p ngớ ườ ặi đ c bi t chuyên làm nhi m v qu n lý. L p ngệ ệ ụ ả ớ ười này đượ ổc t
s c m nh cứ ạ ưỡng ch đ duy trì đ a v c a giai c p th ng tr , b t các giaiế ể ị ị ủ ấ ố ị ắ
c p, t ng l p khác ph i ph c tùng theo ý chí c a mình.ấ ầ ớ ả ụ ủ
<i>D u hi u th ba,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> nhà nước có ch quy n qu c gia.ủ ề ố
Nhà nước là m t t ch c quy n l c có ch quy n. Ch quy n qu cộ ổ ứ ề ự ủ ề ủ ề ố
gia mang n i dung chính tr - pháp lý, th hi n quy n t quy t c a nhàộ ị ể ệ ề ự ế ủ
nước v m i chính sách đ i n i và đ i ngo i, không ph thu c vào b t kỳề ọ ố ộ ố ạ ụ ộ ấ
m t y u t bên ngoài nào. Ch quy n qu c gia là thu c tính g n li n v iộ ế ố ủ ề ố ộ ắ ề ớ
nhà nước. Ch quy n qu c gia có tính t i cao. Tính t i cao c a ch quy nủ ề ố ố ố ủ ủ ề
nhà nước th hi n ch quy n l c c a nhà nể ệ ở ỗ ề ự ủ ước ph bi n trên toàn bổ ế ộ
đ t nấ ước đ i v i t t c dân c và các t ch c xã h i. D u hi u chố ớ ấ ả ư ổ ứ ộ ấ ệ ủ
quy n nhà nề ước th hi n s đ c l p, bình đ ng gi a các qu c gia v iể ệ ự ộ ậ ẳ ữ ố ớ
nhau không phân bi t qu c gia l n hay nh .ệ ố ớ ỏ
<i>D u hi u th t ,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ ư</i> nhà nước ban hành pháp lu t và bu c m i thànhậ ộ ọ
viên xã h i ph i th c hi n.ộ ả ự ệ
Nhà nước là ngườ ại đ i di n chính th ng cho m i thành viên trongệ ố ọ
xã h i, đ th c hi n độ ể ự ệ ược s qu n lý đ i v i các thành viên, nhà nự ả ố ớ ước
ban hành pháp lu t và b o đ m th c hi n b ng s c m nh cậ ả ả ự ệ ằ ứ ạ ưỡng ch . T tế ấ
c các quy đ nh c a nhà nả ị ủ ước đ i v i m i công dân đố ớ ọ ược th hi n trongể ệ
pháp lu t do nhà nậ ước ban hành. Nhà nước và pháp lu t có m i liên hậ ố ệ
ch t ch , tác đ ng qua l i và ph thu c l n nhau; nhà nặ ẽ ộ ạ ụ ộ ẫ ước không thể
ngượ ạc l i pháp lu t ph i thông qua nhà nậ ả ước đ ra đ i. Trong xã h i cóể ờ ộ
nhà nước ch có nhà nỉ ước m i có quy n ban hành pháp lu t.ớ ề ậ
<i>D u hi u th năm,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> nhà nước quy đ nh và ti n hành thu các lo iị ế ạ
thu .ế
Đ nuôi dể ưỡng b máy nhà nộ ước và ti n hành các ho t đ ng qu nế ạ ộ ả
lý đ t nấ ước, m i nhà nọ ước đ u quy đ nh và ti n hành thu các lo i thuề ị ế ạ ế
b t bu c đ i v i các dân c c a mình.ắ ộ ố ớ ư ủ
Trong xã h i có nhà nộ ước khơng m t thi t ch chính tr nào ngồiộ ế ế ị
nhà nước có quy n quy đ nh v thu và thu các lo i thu .ề ị ề ế ạ ế
T nh ng phân tích trên v ngu n g c, b n ch t và nh ng d uừ ữ ở ề ồ ố ả ấ ữ ấ
hi u c a nhà nệ ủ ước, có th đi đ n m t đ nh nghĩa chung v nhà nể ế ộ ị ề ước như
sau: Nhà nước là m t t ch c đ c bi t c a quy n l c chính tr , có b máyộ ổ ứ ặ ệ ủ ề ự ị ộ
chuyên làm nhi m v cệ ụ ưỡng ch và th c hi n ch c năng qu n lý xã h iế ự ệ ứ ả ộ
nh m th hi n và b o v trằ ể ệ ả ệ ước h t l i ích c a giai c p th ng tr trong xãế ợ ủ ấ ố ị
h i có giai c p.ộ ấ
<b>III. Các ki u nhà nể</b> <b>ước trong l ch sị</b> <b>ử</b>
<b>1. Khái ni m ki u nhà nệ</b> <b>ể</b> <b>ước </b>
Ki u nhà nể ước là m t trong nh ng khái ni m c b n c a khoa h cộ ữ ệ ơ ả ủ ọ
lý lu n chung nhà nậ ước và pháp lu t. Qua khái ni m ki u nhà nậ ệ ể ước có thể
nh n th c sâu s c và lơ gích v b n ch t và ý nghĩa xã h i c a các nhàậ ứ ắ ề ả ấ ộ ủ
nước trong cùng m t ki u.ộ ể
Ki u nhà nể ước là t ng th các đ c tr ng (d u hi u) c b n c aổ ể ặ ư ấ ệ ơ ả ủ
nhà nước, th hi n b n ch t giai c p, vai trò xã h i và nh ng đi u ki nể ệ ả ấ ấ ộ ữ ề ệ
phát tri n c a nhà nể ủ ước trong m t hình thái kinh t - xã h i nh t đ nh.ộ ế ộ ấ ị
<b>2. Các ki u nhà nể</b> <b>ước trong l ch sị</b> <b>ử</b>
H c thuy t Mác - Lênin v hình thái kinh t - xã h i là c s khoaọ ế ề ế ộ ơ ở
h c đ phân chia các nhà nọ ể ước trong l ch s thành các ki u. Trong l ch sị ử ể ị ử
nhân lo i t khi xu t hi n xã h i có giai c p đã t n t i b n hình thái kinhạ ừ ấ ệ ộ ấ ồ ạ ố
t - xã h i, đó là: chi m h u nô l , phong ki n, t s n và xã h i chế ộ ế ữ ệ ế ư ả ộ ủ
nghĩa. Tương ng v i b n hình thái kinh t xã h i đó, có b n ki u nhàứ ớ ố ế ộ ố ể
nước, đó là:
- Ki u nhà nể ước ch nô;ủ
- Ki u nhà nể ước phong ki n;ế
- Ki u nhà nể ướ ư ảc t s n;
- Ki u nhà nể ước xã h i ch nghĩa.ộ ủ
Các ki u nhà nể ước ch nô, phong ki n và t s n tuy có nh ng đ củ ế ư ả ữ ặ
đi m riêng v b n ch t, ch c năng và vai trò xã h i, nh ng đ u là nhàể ề ả ấ ứ ộ ư ề
nước bóc l t độ ược xây d ng trên n n t ng c a ch đ t h u v t li uự ề ả ủ ế ộ ư ữ ề ư ệ
s n xu t, là công c đ duy trì và b o v s th ng tr c a giai c p bóc l tả ấ ụ ể ả ệ ự ố ị ủ ấ ộ
nghĩa là ki u nhà nể ước m i, ti n b vì đ c đi m đông đ o nhân dân laoớ ế ộ ặ ể ả
đ ng trong xã h i ti n t i xây d ng m t xã h i công b ng, văn minh.ộ ộ ế ớ ự ộ ộ ằ
Nh v y, các khái ni m chung v nhà nư ậ ệ ề ước được c th hoá quaụ ể
khái ni m ki u nhà nệ ể ước, được áp d ng đ i v i nhà nụ ố ớ ước c a m t hìnhủ ộ
thái kinh t - xã h i nh t đ nh. Khái ni m ki u nhà nế ộ ấ ị ệ ể ước th hi n sể ệ ự
th ng nh t các đ c tr ng c b n c a các nhà nố ấ ặ ư ơ ả ủ ước có cùng chung b nả
ch t giai c p và vai trò xã h i cũng nh đi u ki n t n t i tấ ấ ộ ư ề ệ ồ ạ ương t c aự ủ
chúng.
<b>IV. Ch c năng c a nhà nứ</b> <b>ủ</b> <b>ước </b>
<b>1. Khái ni m, ch c năng c a nhà nệ</b> <b>ứ</b> <b>ủ</b> <b>ước</b>
Ch c năng c a nhà nứ ủ ước là nh ng phữ ương di n, lo i ho t đ ng cệ ạ ạ ộ ơ
b n c a nhà nả ủ ước nh m th c hi n nh ng nhi m v đ t ra trằ ự ệ ữ ệ ụ ặ ước nhà
nước.
Ch c năng và nhi m v c a nhà nứ ệ ụ ủ ước có m i quan h ch t ch ,ố ệ ặ ẽ
m t thi t v i nhau. M t nhi m v c a nhà nậ ế ớ ộ ệ ụ ủ ước làm phát sinh m t ho cộ ặ
nhi u ch c năng và ngề ứ ượ ạc l i m t ch c năng c a nhà nộ ứ ủ ước có th nh mể ằ
th c hi n m t ho c nhi u nhi m v (nh ng ch c năng, nh ng v n đ màự ệ ộ ặ ề ệ ụ ữ ứ ữ ấ ề
nhà nướ ầc c n gi i quy t).ả ế
Ch c năng c a nhà nứ ủ ước được quy đ nh b i b n ch t c a nhà nị ở ả ấ ủ ước
được th c hi n b i b máy nhà nự ệ ở ộ ước. Do đó, khi nghiên c u v v n đứ ề ấ ề
này c n phân bi t gi a ch c năng c a nhà nầ ệ ữ ứ ủ ước và ch c năng c a c quanứ ủ ơ
nhà nước. Ch c năng c a nhà nứ ủ ước nh đã nêu, là nh ng phư ữ ương di nệ
ho t đ ng c b n c a nhà nạ ộ ơ ả ủ ước mà m i c quan nhà nỗ ơ ước đ u ph i thamề ả
gia th c hi n nh ng m c đ khác nhau. Ch c năng c a c quan nhàự ệ ở ữ ứ ộ ứ ủ ơ
nước ch là nh ng phỉ ữ ương di n ho t đ ng c a c quan đó nh m gópệ ạ ộ ủ ơ ằ
ph n th c hi n ch c năng chung c a nhà nầ ự ệ ứ ủ ước.
<b>2. Phân lo i ch c năng c a nhà nạ</b> <b>ứ</b> <b>ủ</b> <b>ước</b>
Ch c năng c a nhà nứ ủ ước có nhi u cách phân lo i khác nhau. Có thề ạ ể
phân lo i ch c năng c a nhà nạ ứ ủ ước thành: các ch c năng đ i n i và cácứ ố ộ
ch c năng đ i ngo i, ch c năng c b n và các ch c năng không c b n,ứ ố ạ ứ ơ ả ứ ơ ả
ch c năng lâu dài và ch c năng t m th i,... M i cách phân lo i ch c năngứ ứ ạ ờ ỗ ạ ứ
có m t ý nghĩa lý lu n và th c ti n khác nhau, tuy nhiên trong s các cáchộ ậ ự ễ ố
phân lo i đã nêu trên thì thơng d ng nh t v n là cách phân ch c năngạ ở ụ ấ ẫ ứ
nhà nước thành ch c năng đ i n i và ch c năng đ i ngo i căn c trên cứ ố ộ ứ ố ạ ứ ơ
s đ i tở ố ượng tác đ ng c a ch c năng.ộ ủ ứ
Ch c năng đ i n i c a nhà nứ ố ộ ủ ước là nh ng phữ ương di n ho t đ ngệ ạ ộ
c b n c a nhà nơ ả ủ ước trong n i b c a đ t nộ ộ ủ ấ ước.
Ch c năng đ i ngo i c a nhà nứ ố ạ ủ ước là nh ng ho t đ ng c b n c aữ ạ ộ ơ ả ủ
đ t nấ ước v i các qu c gia, dân t c khác. Hai nhóm ch c năng này có quanớ ố ộ ứ
ch c năng đ i ngo i, ngứ ố ạ ượ ạc l i, n u th c hi n t t ch c năng đ i ngo iế ự ệ ố ứ ố ạ
cũng s nh hẽ ả ưởng t t t i vi c th c hi n các ch c năng đ i n i và c haiố ớ ệ ự ệ ứ ố ộ ả
đ u hề ướng t i vi c th c hi n nh ng nhi m v c a đ t nớ ệ ự ệ ữ ệ ụ ủ ấ ước.
Các ch c năng c a nhà nứ ủ ước được th c hi n b ng nh ng hình th cự ệ ằ ữ ứ
và phương pháp nh t đ nh. N i dung nh ng hình th c và phấ ị ộ ữ ứ ương pháp yấ
b t ngu n và tr c ti p th hi n b n ch t cũng nh m c tiêu c a nhàắ ồ ự ế ể ệ ả ấ ư ụ ủ
nước.
Các hình th c pháp lý c b n đ th c hi n ch c năng c a nhà nứ ơ ả ể ự ệ ứ ủ ước
bao g m: ho t đ ng l p pháp, ho t đ ng ch p hành pháp lu t,…ồ ạ ộ ậ ạ ộ ấ ậ
Các phương pháp c b n đ th c hi n ch c năng c a nhà nơ ả ể ự ệ ứ ủ ước là
phương pháp giáo d c, thuy t ph c và phụ ế ụ ương pháp cưỡng ch . Tuỳế
thu c và b n ch t c a nhà nộ ả ấ ủ ước mà phương pháp nào đượ ưc u tiên sử
d ng.ụ
<b>V. B máy nhà nộ</b> <b>ước </b>
B máy nhà nộ ước là ch th th c hi n các ch c năng và nhi m vủ ể ự ệ ứ ệ ụ
c a nhà nủ ước, là h th ng các c quan nhà nệ ố ơ ướ ừc t trung ương xu ng đ nố ế
đ a phị ương, đượ ổc t ch c và ho t đ ng trên nh ng nguyên t c chungứ ạ ộ ữ ắ
th ng nh t, t o thành m t c ch đ ng b đ th c hi n các ch c năng vàố ấ ạ ộ ơ ế ồ ộ ể ự ệ ứ
nhi m v c a nhà nệ ụ ủ ước.
Các y u t h p thành b máy nhà nế ố ợ ộ ước là c quan nhà nơ ước. Các
c quan nhà nơ ướ ấc r t đa d ng. Tuy nhiên, thông thạ ường c quan nhà nơ ước
bao g m 3 lo i: c quan l p pháp, c quan hành pháp và c quan t pháp.ồ ạ ơ ậ ơ ơ ư
T t c các c quan nhà nấ ả ơ ướ ạc t o thành b máy nhà nộ ước nh ng bư ộ
máy nhà nước không ph i là t p h p đ n gi n các c quan nhà nả ậ ợ ơ ả ơ ước mà
là h th ng th ng nh t các c quan nhà nệ ố ố ấ ơ ước. Y u t t o nên s th ngế ố ạ ự ố
nh t trong b máy nhà nấ ộ ước là h th ng các nguyên t c t ch c và ho tệ ố ắ ổ ứ ạ
đ ng c a các c quan nhà nộ ủ ơ ước.
C quan nhà nơ ước là m t t ch c có tính đ c l p tộ ổ ứ ộ ậ ương đ i v m tố ề ặ
t ch c, c c u, bao g m nh ng cán b , công ch c đổ ứ ơ ấ ồ ữ ộ ứ ược giao nh ngữ
quy n h n nh t đ nh đ th c hi n ch c năng và nhi m v c a c quan đóề ạ ấ ị ể ự ệ ứ ệ ụ ủ ơ
trong ph m vi do pháp lu t quy đ nh. C quan nhà nạ ậ ị ơ ước có các đ c đi mặ ể
sau:
<i>M t là,ộ</i> c quan nhà nơ ước là m t t ch c công quy n, có tính đ cộ ổ ứ ề ộ
l p tậ ương đ i v i các c quan nhà nố ớ ơ ước khác, m t t ch c c c u baoộ ổ ứ ơ ấ
g m nh ng cán b , công ch c đồ ữ ộ ứ ược giao nh ng nhi m v và quy n h nữ ệ ụ ề ạ
nh t đ nh đ th c hi n nhi m v và ch c năng c a nhà nấ ị ể ự ệ ệ ụ ứ ủ ước theo quy
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
<i>Hai là, c quan nhà n</i>ơ ước mang quy n l c nhà nề ự ước. Đây là đ cặ
quan nhà nước m i có quy n nhân danh nhà nớ ề ước th c hi n quy n l cự ệ ề ự
nhà nước, gi i quy t nh ng v n đ quan h v i công dân. ả ế ữ ấ ề ệ ớ
<i>Ba là, th m quy n c a c quan nhà n</i>ẩ ề ủ ơ ước có nh ng gi i h n vữ ớ ạ ề
không gian, th i gian và đ i tờ ố ượng ch u s tác đ ng. Gi i h n này mangị ự ộ ớ ạ
tính pháp lý vì nó được pháp lu t quy đ nh.ậ ị
<i>B n là,ố</i> m i c quan nhà nỗ ơ ước có hình th c và phứ ương pháp ho tạ
đ ng riêng do pháp lu t quy đ nh.ộ ậ ị
<i>Năm là, c quan nhà n</i>ơ ước ch ho t đ ng trong ph m vi th m quy nỉ ạ ộ ạ ẩ ề
c a mình và trong ph m vi đó, nó ho t đ ng đ c l p, ch đ ng và ch uủ ạ ạ ộ ộ ậ ủ ộ ị
trách nhi m v ho t đ ng c a mình. C quan nhà nệ ề ạ ộ ủ ơ ước có quy n đ ngề ồ
th i có nghĩa v ph i th c hi n các quy n c a mình. Khi c quan nhàờ ụ ả ự ệ ề ủ ơ
nước không th c hi n quy n ho c t ch i không th c hi n quy n đự ệ ề ặ ừ ố ự ệ ề ược
pháp lu t quy đ nh là vi ph m pháp lu t.ậ ị ạ ậ
M i nhà nỗ ước, ph thu c vào ki u nhà nụ ộ ể ước, hình th c chính th ,...ứ ể
nên có cách t ch c b máy nhà nổ ứ ộ ước khác nhau. B máy nhà nộ ước được
t ch c r t đa d ng, phong phú trên th c t .ổ ứ ấ ạ ự ế
<b>VI. Hình th c nhà nứ</b> <b>ước </b>
Hình th c nhà nứ ước là m t trong nh ng v n đ c b n c a lý lu nộ ữ ấ ề ơ ả ủ ậ
chung v nhà nề ước. Hình th c nhà nứ ước là y u t quan tr ng quy t đ nhế ố ọ ế ị
k t qu th ng tr chính tr c a giai c p th ng tr .ế ả ố ị ị ủ ấ ố ị
Hình th c nhà nứ ước là cách th c t ch c quy n l c nhà nứ ổ ứ ề ự ước và
nh ng bi n pháp đ t ch c và th c hi n quy n l c nhà nữ ệ ể ổ ứ ự ệ ề ự ước. Hình th cứ
nhà nước là m t khái ni m chung độ ệ ược hình thành t 3 y u t : hình th cừ ế ố ứ
chính th , hình th c c u trúc nhà nể ứ ấ ước và ch đ chính tr .ế ộ ị
<b>1. Hình th c chính thứ</b> <b>ể</b>
Hình th c chính th là cách th c t ch c các c quan quy n l c t iứ ể ứ ổ ứ ơ ề ự ố
cao c a nhà nủ ước, c c u, trình t thành l p và m i liên h gi a chúng vàơ ấ ự ậ ố ệ ữ
m c đ tham gia c a nhân dân vào vi c thi t l p các c quan này. Hìnhứ ộ ủ ệ ế ậ ơ
th c chính th có hai d ng c b n là chính th quân ch và chính thứ ể ạ ơ ả ể ủ ể
c ng hoà. ộ
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> chính th qn ch là hình th c nhà nể ủ ứ ước trong đó quy nề
l c t i cao c a nhà nự ố ủ ướ ậc t p trung toàn b (hay m t ph n) vào trong tayộ ộ ầ
ngườ ứi đ ng đ u nhà nầ ước theo nguyên t c th a k .ắ ừ ế
V i vi c t p trung quy n l c t i cao c a nhà nớ ệ ậ ề ự ố ủ ước m t ph n hayộ ầ
toàn b vào trong tay ngộ ườ ứi đ ng đ u nhà nầ ước theo nguyên t c truy nắ ề
ngôi mà chính th qn ch có hai bi n d ng: quân ch tuy t đ i và quânể ủ ế ạ ủ ệ ố
ch h n ch . ủ ạ ế
các qu c gia có hình th c nhà n c chính th qn ch tuy t đ i,
Ở ố ứ ướ ể ủ ệ ố
vua (hồng đ ) có quy n l c vô h n, các quy n l p pháp, hành pháp và tế ề ự ạ ề ậ ư
ch y u t n t i trong hai ki u nhà nủ ế ồ ạ ể ước đ u tiên là nhà nầ ước ch nô vàủ
nhà nước phong ki n.ế
nhà nỞ ước có chính th qn ch h n ch , ngể ủ ạ ế ườ ứi đ ng đ u nhàầ
nước hình thành b ng con đằ ường truy n ngôi ch n m m t ph n quy nề ỉ ắ ộ ầ ề
l c nhà nự ướ ốc t i cao, bên c nh h có các c quan nhà nạ ọ ơ ước hình thành
b ng b u c chia s quy n l c nhà nằ ầ ử ẻ ề ự ước v i h ; ví d Ngh vi n trongớ ọ ụ ị ệ
các nhà nướ ư ảc t s n có chính th quân ch n m quy n l p pháp, Chínhể ủ ắ ề ậ
ph t s n n m quy n hành pháp và quy n t pháp thu c v Tòa án tủ ư ả ắ ề ề ư ộ ề ư
s n, cịn n hồng hay qu c vả ữ ố ương thông thường ch đ i di n cho truy nỉ ạ ệ ề
th ng và tình đồn k t dân t c (nh Anh, Nh t b n).ố ế ộ ư ậ ả
<i>Th hai,ứ</i> đ i v i chính th c ng hồ là hình th c chính th trong đóố ớ ể ộ ứ ể
quy n l c t i cao c a nhà nề ự ố ủ ước thu c v nh ng c quan đ i di n độ ề ữ ơ ạ ệ ược
b u ra trong m t th i h n nh t đ nh (nh Qu c h i, Ngh vi n). Chính thầ ộ ờ ạ ấ ị ư ố ộ ị ệ ể
c ng hồ cũng có hai bi n d ng là c ng hoà dân ch và c ng hoà quý t c. ộ ế ạ ộ ủ ộ ộ
Trong nh ng qu c gia có chính th c ng hoà dân ch , quy n thamữ ố ể ộ ủ ề
gia b u c đ thành l p các c quan đ i di n đầ ử ể ậ ơ ạ ệ ược quy đ nh dành cho m iị ọ
công dân. Tuy nhiên, đ có th hi u đúng b n ch t c a v n đ c n ph iể ể ể ả ấ ủ ấ ề ầ ả
xem xét đi u ki n c th đ tham gia b u c trong t ng nhà nề ệ ụ ể ể ầ ử ừ ước, ch ngẳ
h n nh trong nhà nạ ư ước dân ch ch nô, ch có giai c p ch nơ v i cóủ ủ ỉ ấ ủ ớ
quy n cơng dân, các t ng l p nhân dân khác, đ c bi t là nô l không đề ầ ớ ặ ệ ệ ược
cơng nh n có quy n cơng dân trong xã h i (nhà nậ ề ộ ước A-ten). Trong th cự
t , giai c p th ng tr c a các nhà nế ấ ố ị ủ ước bóc l t thộ ường đ t ra nhi u quyặ ề
đ nh đ h n ch quy n b u c c a nhân dân lao đ ng.ị ể ạ ế ề ầ ử ủ ộ
Trong các qu c gia có hình th c chính th c ng hồ q t c, quy nố ứ ể ộ ộ ề
b u c hình thành các c quan đ i di n ch dành cho giai c p quý t c (nhàầ ử ơ ạ ệ ỉ ấ ộ
nước S-pác, nhà nước La Mã ).
Trong m i giai đo n l ch s c th , do nh hỗ ạ ị ử ụ ể ả ưởng c a nhi u y u tủ ề ế ố
nh tư ương quan giai c p, truy n th ng dân t c, quan đi m pháp lý, đ cấ ề ố ộ ể ặ
đi m kinh t - xã h i,... V i s tác đ ng c a các y u t này đã làm choể ế ộ ớ ự ộ ủ ế ố
hình th c chính th c a m i nhà nứ ể ủ ỗ ước có nh ng đi m khác bi t nhau. Vìữ ể ệ
th khi xem xét hình th c chính th trong m t qu c gia c th c n ph iế ứ ể ộ ố ụ ể ầ ả
xem xét nó m t cách toàn di n t t c nh ng y u t có nh hộ ệ ấ ả ữ ế ố ả ưởng đ n nó.ế
<b>2. Hình th c c u trúc nhà nứ ấ</b> <b>ước </b>
Hình th c c u trúc nhà nứ ấ ước là s t ch c nhà nự ổ ứ ước thành các đ nơ
v hành chính lãnh th , đ c đi m c a m i quan h qua l i gi a các bị ổ ặ ể ủ ố ệ ạ ữ ộ
ph n c u thành c a nó, gi a c quan nhà nậ ấ ủ ữ ơ ước trung ương v i c quanớ ơ
nhà nước đ a phị ương.
Có hai hình th c c u trúc nhà nứ ấ ướ ơ ảc c b n là c u trúc nhà nấ ước đ nơ
Hình th c c u trúc nhà nứ ấ ước đ n nh t là hình th c trong đó lãnh thơ ấ ứ ổ
c a nhà nủ ước là toàn v n, th ng nh t, nhà nẹ ố ấ ước được chia thành các đ nơ
v hành chính - lãnh th khơng có ch quy n qu c gia, có h th ng các cị ổ ủ ề ố ệ ố ơ
quan nhà nước th ng nh t t trung ố ấ ừ ương xu ng đ n đ a phố ế ị ương. Ví d :ụ
Trung Qu c, Vi t Nam, Campuchia, Lào, Pháp,... là nh ng nhà nố ệ ữ ước đ nơ
nh t.ấ
Nhà nước liên bang là nh ng nhà nữ ước có t hai hay nhi u nừ ề ước
thành viên h p l i. Trong nhà nợ ạ ước liên bang khơng ch có liên bang cóỉ
d u hi u ch quy n qu c gia mà trong t ng bang thành viên đ u có d uấ ệ ủ ề ố ừ ề ấ
hi u ch quy n, ví d : n Đ , M và Liên Xô trệ ủ ề ụ Ấ ộ ỹ ước đây,... nhà nỞ ước
liên bang có hai h th ng c quan quy n l c và hai h th ng c quanệ ố ơ ề ự ệ ố ơ
qu n lý: m t h th ng chung cho toàn liên bang và m t cho t ng nhà nả ộ ệ ố ộ ừ ước
thành viên.
<b>3. Ch đ chính trế ộ</b> <b>ị</b>
Ch đ chính tr là t ng th các phế ộ ị ổ ể ương pháp, bi n pháp mà các cệ ơ
quan nhà nướ ử ục s d ng đ th c hi n quy n l c nhà nể ự ệ ề ự ước.
Ch đ chính tr có quan h ch t ch v i b n ch t c a nhà nế ộ ị ệ ặ ẽ ớ ả ấ ủ ước,
v i n i dung ho t đ ng c a nó và đ i s ng chính tr xã h i nói chung. ớ ộ ạ ộ ủ ờ ố ị ộ
Trong l ch s xã h i có giai c p và nhà nị ử ộ ấ ước, giai c p th ng tr sấ ố ị ử
d ng nhi u bi n pháp, phụ ề ệ ương pháp đ th c hi n quy n l c nhà nể ự ệ ề ự ước,
nhìn chung có th phân các phể ương pháp, bi n pháp này thành hai lo iệ ạ
chính: phương pháp dân ch và phủ ương pháp ph n dân ch , tả ủ ương ngứ
v i hai phớ ương pháp này có ch đ chính tr dân ch và ch đ chính trế ộ ị ủ ế ộ ị
ph n dân ch .ả ủ
Trong ch đ chính tr dân ch , giai c p th ng tr thế ộ ị ủ ấ ố ị ường s d ngử ụ
ch y u phủ ế ương pháp giáo d c - thuy t ph c. Tuy nhiên, phụ ế ụ ương pháp
dân ch có nhi u d ng khác nhau, ph thu c vào b n ch t c a t ng nhàủ ề ạ ụ ộ ả ấ ủ ừ
nước c th , nh : dân ch hình th c, dân ch th c s , dân ch gi hi u,ụ ể ư ủ ứ ủ ự ự ủ ả ệ
dân ch r ng rãi,... Ví d nh ch đ dân ch trong nhà nủ ộ ụ ư ế ộ ủ ướ ư ảc t s n là
bi u hi n cao đ c a ch đ dân ch hình th c, cịn ch đ dân ch xãể ệ ộ ủ ế ộ ủ ứ ế ộ ủ
h i ch nghĩa là dân ch th c s và r ng rãi.ộ ủ ủ ự ự ộ
Trong ch đ chính tr ph n dân ch , giai c p th ng tr thế ộ ị ả ủ ấ ố ị ường sử
d ng các hình th c, phụ ứ ương pháp mang n ng tính cặ ưỡng ch , đ nh caoế ỉ
c a ch đ này là ch đ đ c tài, phát xít. ủ ế ộ ế ộ ộ
Nh v y, hình th c nhà nư ậ ứ ước là s h p nh t c a ba y u t : hìnhự ợ ấ ủ ế ố
th c chính th , hình th c c u trúc nhà nứ ể ứ ấ ước và ch đ chính tr . Ba y u tế ộ ị ế ố
này có m i quan h m t thi t v i nhau, tác đ ng qua l i ch t ch v iố ệ ậ ế ớ ộ ạ ặ ẽ ớ
nhau, th c hi n quy n l c chính tr c a giai c p th ng tr , ph n ánh b nự ệ ề ự ị ủ ấ ố ị ả ả
<b>CÂU H I ƠN T PỎ</b> <b>Ậ</b>
1. Phân tích nh ng d u hi u đ phân bi t nhà nữ ấ ệ ể ệ ước v i nh ng tớ ữ ổ
ch c khác.ứ
2. S khác nhau gi a chính th quân ch và chính th c ng hoà.ự ữ ể ủ ể ộ
<b>CHƯƠNG 2</b>
<b> NH NG V N Đ C B N V PHÁP LU TỮ</b> <b>Ấ</b> <b>Ề Ơ Ả</b> <b>Ề</b> <b>Ậ</b>
<b>I. Ngu n g c và b n ch t c a pháp lu tồ</b> <b>ố</b> <b>ả</b> <b>ấ ủ</b> <b>ậ</b>
<b> </b> <b>1. Ngu n g c c a pháp lu tồ</b> <b>ố ủ</b> <b>ậ</b>
Trong l ch s phát tri n c a loài ngị ử ể ủ ười đã có th i kỳ khơng có phápờ
lu t đó là th i kỳ xã h i c ng s n nguyên th y. Trong xã h i này, đ đi uậ ờ ộ ộ ả ủ ộ ể ề
ch nh các quan h xã h i, t o l p tr t t , n đ nh cho xã h i, ngỉ ệ ộ ạ ậ ậ ự ổ ị ộ ười
nguyên th y s d ng các quy ph m xã h i, đó là các t p quán và tín đi uủ ử ụ ạ ộ ậ ề
tơn giáo. Các quy ph m xã h i trong ch đ c ng s n nguyên th y cóạ ộ ế ộ ộ ả ủ
nh ng đ c đi m:ữ ặ ể
Th hi n ý chí chung c a các thành viên trong xã h i, b o v l i íchể ệ ủ ộ ả ệ ợ
cho t t c thành viên trong xã h i.ấ ả ộ
Là quy t c x s chung c a c c ng đ ng, là khuôn m u c a hànhắ ử ự ủ ả ộ ồ ẫ ủ
vi.
Được th c hi n trên c s t nguy n, d a trên tinh th n h p tácự ệ ơ ở ự ệ ự ầ ợ
giúp đ l n nhau, m c dù trong xã h i c ng s n nguyên th y cũng đã t nỡ ẫ ặ ộ ộ ả ủ ồ
t i s cạ ự ưỡng ch nh ng không ph i do m t b máy quy n l c đ c bi t tế ư ả ộ ộ ề ự ặ ệ ổ
ch c mà do c c ng đ ng t ch c nên.ứ ả ộ ồ ổ ứ
Nh ng t p qn và tín đi u tơn giáo lúc b y gi là nh ng quy t cữ ậ ề ấ ờ ữ ắ
x s r t phù h p đ đi u ch nh các quan h xã h i, b i vì nó ph n ánhử ự ấ ợ ể ề ỉ ệ ộ ở ả
đúng trình đ phát tri n kinh t - xã h i c a ch đ c ng s n nguyênộ ể ế ộ ủ ế ộ ộ ả
th y, phù h p v i tính ch t khép kín c a t ch c th t c, bào t c, b l c.ủ ợ ớ ấ ủ ổ ứ ị ộ ộ ộ ạ
Khi ch đ t h u xu t hi n và xã h i phân chia thành giai c pế ộ ư ữ ấ ệ ộ ấ
nh ng quy ph m xã h i đó tr nên khơng cịn phù h p. Trong đi u ki n xãữ ạ ộ ở ợ ề ệ
h i m i xu t hi n ch đ t h u, xã h i phân chia thành các giai c p đ iộ ớ ấ ệ ế ộ ư ữ ộ ấ ố
kháng, tính ch t khép kín trong xã h i b phá v , các quy ph m ph n ánh ýấ ộ ị ỡ ạ ả
chí và b o v l i ích chung khơng cịn phù h p. Trong đi u ki n l ch sả ệ ợ ợ ề ệ ị ử
m i xã h i đòi h i ph i có nh ng quy t c xã h i m i đ thi t l p cho xãớ ộ ỏ ả ữ ắ ộ ớ ể ế ậ
h i m t “tr t t ”, lo i quy ph m m i này ph i th hi n độ ộ ậ ự ạ ạ ớ ả ể ệ ược ý chí c aủ
giai c p th ng tr và đáp ng nhu c u đó pháp lu t đã ra đ i.ấ ố ị ứ ầ ậ ờ
Giai đo n đ u giai c p th ng tr tìm cách v n d ng nh ng t p quánạ ầ ấ ố ị ậ ụ ữ ậ
có n i dung phù h p v i l i ích c a giai c p mình, bi n đ i chúng vàộ ợ ớ ợ ủ ấ ế ổ
b ng con đằ ường nhà nước nâng chúng lên thành các quy ph m pháp lu t.ạ ậ
Ví d : Nhà nụ ước Vi t Nam su t th i kỳ Hùng Vệ ố ờ ương - An Dương Vương
ch a có pháp lu t thành văn, hình th c c a pháp lu t lúc b y gi ch y uư ậ ứ ủ ậ ấ ờ ủ ế
là t p quán pháp.ậ
Bên c nh đó các nhà nạ ước đã nhanh chóng ban hành các văn b nả
pháp lu t. B i l , n u ch dùng các t p quán đã chuy n hoá đ đi u ch nhậ ở ẽ ế ỉ ậ ể ể ề ỉ
các quan h xã h i thì s có r t nhi u các quan h xã h i m i phát sinhệ ộ ẽ ấ ề ệ ộ ớ
đ ng xây d ng pháp lu t c a các nhà nộ ự ậ ủ ước đã ra đ i. Ho t đ ng này lúcờ ạ ộ
đ u còn đ n gi n, nhi u khi ch là các quy t đ nh c a các c quan tầ ơ ả ề ỉ ế ị ủ ơ ư
pháp, hành chính, sau d n tr nên hoàn thi n cùng v i s phát tri n vàầ ở ệ ớ ự ể
hoàn hi n c a b máy nhà nệ ủ ộ ước.
Nh v y pháp lu t đư ậ ậ ược hình thành b ng hai con đằ ường: th nh t,ứ ấ
nhà nước th a nh n các quy ph m xã h i - phong t c, t p quán chuy nừ ậ ạ ộ ụ ậ ể
chúng thành pháp lu t; th hai, b ng ho t đ ng xây d ng pháp lu t đ nh raậ ứ ằ ạ ộ ự ậ ị
nh ng quy ph m m i. ữ ạ ớ
<b> </b> <b>2. B n ch t c a pháp lu tả</b> <b>ấ ủ</b> <b>ậ</b>
B n ch t c a pháp lu t cũng gi ng nh nhà nả ấ ủ ậ ố ư ước là tính giai c pấ
c a nó, khơng có "pháp lu t t nhiên" hay pháp lu t khơng có tính giaiủ ậ ự ậ
c p.ấ
Tính giai c p c a pháp lu t trấ ủ ậ ước h t ch , pháp lu t ph n ánh ýế ở ỗ ậ ả
chí nhà nước c a giai c p th ng tr , n i dung c a ý chí đó đủ ấ ố ị ộ ủ ựơc quy đ nhị
b i đi u ki n sinh ho t v t ch t c a giai c p th ng tr . Nh n m trongở ề ệ ạ ậ ấ ủ ấ ố ị ờ ắ
tay quy n l c nhà nề ự ước, giai c p th ng tr đã thông qua nhà nấ ố ị ước đ thể ể
hi n ý chí c a giai c p mình m t cách t p trung th ng nh t, h p pháp hoáệ ủ ấ ộ ậ ố ấ ợ
ý chí c a nhà nủ ước, được nhà nước b o h th c hi n b ng s c m nh c aả ộ ự ệ ằ ứ ạ ủ
nhà nước.
Tính giai c p c a pháp lu t còn th hi n m c đích đi u ch nh c aấ ủ ậ ể ệ ở ụ ề ỉ ủ
pháp lu t. M c đích c a pháp lu t trậ ụ ủ ậ ước h t nh m đi u ch nh quan hế ằ ề ỉ ệ
gi a các giai c p, t ng l p trong xã h i. Vì v y, pháp lu t là nhân t đữ ấ ầ ớ ộ ậ ậ ố ể
đi u ch nh v m t giai c p các quan h xã h i nh m hề ỉ ề ặ ấ ệ ộ ằ ướng các quan hệ
xã h i phát tri n theo m t tr t t phù h p v i ý chí c a giai c p th ng tr ,ộ ể ộ ậ ự ợ ớ ủ ấ ố ị
b o v c ng c đ a v c a giai c p th ng tr . V i ý nghĩa đó, pháp lu tả ệ ủ ố ị ị ủ ấ ố ị ớ ậ
chính là cơng c đ th c hi n s th ng tr giai c p.ụ ể ự ệ ự ố ị ấ
M t khác b n ch t c a pháp lu t cịn th hi n thơng qua tính xã h iặ ả ấ ủ ậ ể ệ ộ
c a pháp lu t. Tính xã h i c a pháp lu t th hi n th c ti n pháp lu t làủ ậ ộ ủ ậ ể ệ ự ễ ậ
k t qu c a s "ch n l c t nhiên" trong xã h i. Các quy ph m pháp lu tế ả ủ ự ọ ọ ự ộ ạ ậ
m c dù do các c quan nhà nặ ơ ước có th m quy n ban hành nh m đi uẩ ề ằ ề
ch nh các ỉ quan h xã h iệ ộ , tuy nhiên ch nh ng quy ph m nào phù h pỉ ữ ạ ợ
v i th c ti n m i đớ ự ễ ớ ược th c ti n gi l i thông qua nhà nự ễ ữ ạ ước, đó là nh ngữ
quy ph m "h p lý", "khách quan" đạ ợ ượ ốc s đông trong xã h i ch p nh n,ộ ấ ậ
phù h p v i l i ích c a đa s trong xã h i.ợ ớ ợ ủ ố ộ
Giá tr xã h i c a pháp lu t còn th hi n ch , quy ph m pháp lu tị ộ ủ ậ ể ệ ở ỗ ạ ậ
v a là thừ ước đo c a hành vi con ngủ ười, v a là công c ki m nghi m cácừ ụ ể ệ
quá trình, các hi n tệ ượng xã h i, là công c đ nh n th c xã h i và đi uộ ụ ể ậ ứ ộ ề
ch nh các quan h xã h i, hỉ ệ ộ ướng chú ý v n đ ng, phát tri n phù h p v iậ ộ ể ợ ớ
các quy lu t khách quan.ậ
Thu c tính c a pháp lu t là nh ng d u hi u đ c tr ng riêng có c aộ ủ ậ ữ ấ ệ ặ ư ủ
pháp lu t nh m phân bi t pháp lu t v i các quy ph m xã h i khác.ậ ằ ệ ậ ớ ạ ộ
Nhìn m t cánh t ng quát, pháp lu t có nh ng đ c tr ng c b n sau:ộ ổ ậ ữ ặ ư ơ ả
<b>1. Tính quy ph m ph bi nạ</b> <b>ổ ế</b>
Pháp lu t đậ ược t o b i h th ng các quy ph m pháp lu t, quyạ ở ệ ố ạ ậ
ph m là t bào c a pháp lu t, là khuôn m u, là mơ hình x s chung.ạ ế ủ ậ ẫ ử ự
Trong xã h i các hành vi x s c a con ngộ ử ự ủ ườ ấi r t khác nhau, tuy nhiên
trong nh ng hoàn c nh đi u ki n nh t đ nh v n đ a ra đư ả ề ệ ấ ị ẫ ư ược cách x sử ự
chung phù h p v i đa s .ợ ớ ố
Cũng nh quy ph m pháp lu t, các quy ph m xã h i khác đ u cóư ạ ậ ạ ộ ề
nh ng quy t c x s chung, nh ng khác v i các quy ph m xã h i, phápữ ắ ử ự ư ớ ạ ộ
lu t có tính quy ph m ph bi n. Các quy ph m pháp lu t đậ ạ ổ ế ạ ậ ược áp d ngụ
nhi u l n trên lãnh th , vi c áp d ng các quy ph m này ch b đình ch khiề ầ ổ ệ ụ ạ ỉ ị ỉ
c quan nhà nơ ước có th m quy n bãi b , b sung, s a đ i b ng nh ngẩ ề ỏ ổ ử ổ ằ ữ
quy đ nh khác ho c th i hi u áp d ng các quy ph m đã h t.ị ặ ờ ệ ụ ạ ế
Tính quy ph m ph bi n c a pháp lu t d a trên ý chí c a nhà nạ ổ ế ủ ậ ự ủ ước
“được đ lên thành lu t”. Tuỳ theo t ng nhà nề ậ ừ ước khác nhau mà ý chí c aủ
giai c p th ng tr trong xã h i mang tính ch t ch quan c a m t nhómấ ố ị ộ ấ ủ ủ ộ
người hay đáp ng đứ ược nguy n v ng, mong mu n c a đa s nhân dânệ ọ ố ủ ố
trong qu c gia đó.ố
<b>2. Tính xác đ nh ch t ch v m t hình th cị</b> <b>ặ</b> <b>ẽ ề ặ</b> <b>ứ</b>
Thu c tính th hai c a pháp lu t là tính xác đ nh ch t ch v m tộ ứ ủ ậ ị ặ ẽ ề ặ
hình th c, nó là s th hi n n i dung pháp lu t dứ ự ể ệ ộ ậ ưới nh ng hình th c nh tữ ứ ấ
đ nh. Thu c tính này th hi n:ị ộ ể ệ
N i dung c a pháp lu t độ ủ ậ ựơc xác đ nh rõ ràng, ch t ch khái quátị ặ ẽ
trong các đi u, kho n c a các đi u lu t trong m t văn b n quy ph m phápề ả ủ ề ậ ộ ả ạ
lu t cũng nh toàn b h th ng pháp lu t do nhà nậ ư ộ ệ ố ậ ước ban hành. Ngôn
ng s d ng trong pháp lu t là ngôn ng pháp lu t, l i văn trong sáng,ữ ử ụ ậ ữ ậ ờ
đ n nghĩa. Trong pháp lu t không s d ng nh ng t “vân vân” và các d uơ ậ ử ụ ữ ừ ấ
(...), “có th ” và m t quy ph m pháp lu t không cho phép hi u theo nhi uể ộ ạ ậ ể ề
cách khác nhau.
<b>3. Tính được b o đ m b ng nhà nả</b> <b>ả</b> <b>ằ</b> <b>ước</b>
Khác v i các quy ph m xã h i khác pháp lu t do nhà nớ ạ ộ ậ ước ban hành
ho c th a nh n và đặ ừ ậ ược nhà nước b o đ m th c hi n. S b o đ m b ngả ả ự ệ ự ả ả ằ
nhà nước là thu c tính c a pháp lu t. Pháp lu t không ch do nhà nộ ủ ậ ậ ỉ ước ban
hành mà nhà nước còn b o đ m cho pháp lu t đả ả ậ ược th c hi n, có nghĩa làự ệ
nhà nước trao cho các quy ph m pháp lu t có tính quy n l c b t bu c đ iạ ậ ề ự ắ ộ ố
v i m i c quan, t ch c và cá nhân. Pháp lu t tr thành quy t c x s cóớ ọ ơ ổ ứ ậ ở ắ ử ự
Tuỳ theo m c đ khác nhau mà nhà nứ ộ ước áp d ng các bi n pháp vụ ệ ề
t tư ưởng, t ch c, khuy n khích,... k c bi n pháp cổ ứ ế ể ả ệ ưỡng ch c n thi tế ầ ế
đ đ m b o cho pháp lu t để ả ả ậ ược th c hi n.ự ệ
Nh v y, tính đư ậ ược b o đ m b ng nhà nả ả ằ ước c a pháp lu t đủ ậ ược
hi u dể ưới hai khía c nh. M t m t nhà nạ ộ ặ ướ ổc t ch c th c hi n pháp lu tứ ự ệ ậ
b ng c hai phằ ả ương pháp thuy t ph c và cế ụ ưỡng ch , m t khác nhà nế ặ ước
là ngườ ải b o đ m tính h p lý và uy tín c a pháp lu t, nh đó pháp lu tả ợ ủ ậ ờ ậ
được th c hi n thu n l i trong đ i s ng xã h i.ự ệ ậ ợ ờ ố ộ
<b>III. Ch c năng c a pháp lu t và các ki u pháp lu t trong l chứ</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b> <b>ể</b> <b>ậ</b> <b>ị</b>
<b>sử</b>
<b>1. Ch c năng c a pháp lu tứ</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>
Ch c năng c a pháp lu t là nh ng phứ ủ ậ ữ ương di n, m t tác đ ng chệ ặ ộ ủ
y u c a pháp lu t ph n ánh b n ch t giai c p và giá tr xã h i c a phápế ủ ậ ả ả ấ ấ ị ộ ủ
lu t.ậ
Pháp lu t có ba ch c năng ch y u:ậ ứ ủ ế
<i>M t là,ộ</i> ch c năng đi u ch nhứ ề ỉ
Ch c năng đi u ch nh c a pháp lu t th hi n vai trò và giá tr xã h iứ ề ỉ ủ ậ ể ệ ị ộ
c a pháp lu t. Pháp lu t đủ ậ ậ ược đ t ra nh m hặ ằ ướng t i s đi u ch nh cácớ ự ề ỉ
quan h xã h i. S đi u ch nh c a pháp lu t lên các quan h xã h i đệ ộ ự ề ỉ ủ ậ ệ ộ ược
th c hi n theo hai hự ệ ướng: m t m t pháp lu t ghi nh n các quan h xã h iộ ặ ậ ậ ệ ộ
ch y u trong xã h i. M t khác pháp lu t b o đ m cho s phát tri n c aủ ế ộ ặ ậ ả ả ự ể ủ
các quan h xã h i. Nh v y pháp lu t đã thi t l p “tr t t ” đ i v i cácệ ộ ư ậ ậ ế ậ ậ ự ố ớ
quan h xã h i, t o đi u ki n cho các quan h xã h i phát tri n theo chi uệ ộ ạ ề ệ ệ ộ ể ề
hướng nh t đ nh phù h p v i ý chí c a giai c p th ng tr , phù h p v i quyấ ị ợ ớ ủ ấ ố ị ợ ớ
lu t v n đ ng khách quan c a các quan h xã h i.ậ ậ ộ ủ ệ ộ
<i>Hai là, ch c năng b o v</i>ứ ả ệ
Ch c năng b o v là công c b o v các quan h xã h i mà nó đi uứ ả ệ ụ ả ệ ệ ộ ề
ch nh. Khi có các hành vi vi ph m pháp lu t x y ra, xâm ph m đ n cácỉ ạ ậ ả ạ ế
quan h xã h i đệ ộ ược pháp lu t đi u ch nh thì các c quan nhà nậ ề ỉ ơ ước có
th m quy n s áp d ng các bi n pháp cẩ ề ẽ ụ ệ ưỡng ch đế ược quy đ nh trong bị ộ
ph n ch tài c a các quy ph m pháp lu t đ i v i các ch th có hành vi viậ ế ủ ạ ậ ố ớ ủ ể
ph m pháp lu t. Ch ng h n hành vi xâm ph m tính m ng s c kho conạ ậ ẳ ạ ạ ạ ứ ẻ
ngườ ị ửi b x lý theo Lu t hình s , hnàh vi gây thi t h i tài s n bu c ph iậ ự ệ ạ ả ộ ả
b i thồ ường theo Lu t dân s .ậ ự
<i>Ba là, ch c năng giáo d c</i>ứ ụ
Ch c năng giáo d c c a pháp lu t đứ ụ ủ ậ ược th c hi n thông qua s tácự ệ ự
đ ng c a pháp lu t vào ý th c c a con ngộ ủ ậ ứ ủ ười, làm cho con ngườ ử ựi x s
phù h p v i cách x s đợ ớ ử ự ược quy đ nh trong các quy ph m pháp lu t.ị ạ ậ
Vi c giáo d c có th đệ ụ ể ược th c hi n thông qua tuyên truy n trên cácự ệ ề
nhân, t ch c vi ph m (ph t nh ng hành vi vi ph m giao thông, xét xổ ứ ạ ạ ữ ạ ử
nh ng ngữ ười ph m t i hình s ,…).ạ ộ ự
Xu t phát t các v n đ đã phân tích trên có th đ a ra đ nh nghĩaấ ừ ấ ề ở ể ư ị
pháp lu t nh sauậ ư <i>: Pháp lu t là h th ng các quy t c x s mang tính b t</i>ậ ệ ố ắ ử ự ắ
bu c chung, do nhà nộ ước ban hành ho c th a nh n, th hi n ý chí và b oặ ừ ậ ể ệ ả
v l i ích c a giai c p th ng tr trong xã h i, đệ ợ ủ ấ ố ị ộ ược nhà nước b o đ mả ả
th c hi n nh m m c đích đi u ch nh các quan h xã h i. Pháp lu t làự ệ ằ ụ ề ỉ ệ ộ ậ
công c đ th c hi n quy n l c nhà nụ ể ự ệ ề ự ước và là c s pháp lý cho đ iơ ở ờ
s ng xã h i có nhà nố ộ ước.
<b>2. Các ki u pháp lu t trong l ch sể</b> <b>ậ</b> <b>ị</b> <b>ử</b>
Ki u pháp lu t là hình thái pháp lu t để ậ ậ ược xác đ nh b i t p h p cácị ở ậ ợ
d u hi u, đ c tr ng c b n c a pháp lu t th hi n b n ch t giai c p,ấ ệ ặ ư ơ ả ủ ậ ể ệ ả ấ ấ
đi u ki n t n t i và phát tri n c a pháp lu t trong m t hình thái kinh t -ề ệ ồ ạ ể ủ ậ ộ ế
xã h i nh t đ nh.ộ ấ ị
Ch nghĩa Mác - Lênin xem xét l ch s xã h i nh là m t quá trìnhủ ị ử ộ ư ộ
l ch s t nhiên c a s thay th m t hình thái kinh t - xã h i khác. M iị ử ự ủ ự ế ộ ế ộ ỗ
m t hình thái kinh t - xã h i là m t ki u l ch s c a xã h i độ ế ộ ộ ể ị ử ủ ộ ược thi tế
l p trên c s c a m t phậ ơ ở ủ ộ ương th c s n xu t.ứ ả ấ
Pháp lu t là m t y u t thu c ki n trúc thậ ộ ế ố ộ ế ượng t ng. B n ch t, n iầ ả ấ ộ
dung c a pháp lu t suy cho cùng là do c s kinh t quy t đ nh, vì v y đủ ậ ơ ở ế ế ị ậ ể
phân lo i các ki u pháp lu t đã t n t i trong l ch s c n d a vào hai tiêuạ ể ậ ồ ạ ị ử ầ ự
chu n:ẩ
<i>(1) D a trên c s kinh t nào và quan h s n xu t.</i>ự ơ ở ế ệ ả ấ
<i> (2) Là s th hi n ý chí c a giai c p và c ng c quy n l i c a giai</i>ự ể ệ ủ ấ ủ ố ề ợ ủ
c p nào trong xã h i.ấ ộ
Là m t b ph n thu c ki n trúc thộ ộ ậ ộ ế ượng t ng d a trên c s kinh tầ ự ơ ở ế
c a m t xã h i nh t đ nh, tủ ộ ộ ấ ị ương ng v i các hình thái kinh t - xã h i cóứ ớ ế ộ
giai c p có các ki u pháp lu t sau đây:ấ ể ậ
Ki u pháp lu t ch nô;ể ậ ủ
Ki u pháp lu t phong ki n;ể ậ ế
Ki u pháp lu t t s n;ể ậ ư ả
Ki u pháp lu t xã h i ch nghĩa.ể ậ ộ ủ
Trong s các ki u pháp lu t đã và đang t n t i trong l ch s xã h iố ể ậ ồ ạ ị ử ộ
loài người, ki u pháp lu t xã h i ch nghĩa đang trên con để ậ ộ ủ ường hình
thành và phát tri n, th hi n ý chí c a đa s nhân dân lao đ ng trong xãể ể ệ ủ ố ộ
h i, xây d ng m t xã h i công b ng, bình đ ng và đ m b o giá tr c aộ ự ộ ộ ằ ẳ ả ả ị ủ
con người.
<b>IV. Quy ph m pháp lu t, văn b n quy ph m pháp lu tạ</b> <b>ậ</b> <b>ả</b> <b>ạ</b> <b>ậ</b>
<b>1. Quy ph m pháp lu tạ</b> <b>ậ</b>
Đ i s ng c ng đ ng xã h i đòi h i ph i đ t ra nhi u quy t c x sờ ố ộ ồ ộ ỏ ả ặ ề ắ ử ự
khác nhau đ đi u ch nh hành vi x s c a con ngể ề ỉ ử ự ủ ười. Nh ng quy t c xữ ắ ử
s s d ng nhi u l n trong đ i s ng xã h i đự ử ụ ề ầ ờ ố ộ ược g i là quy ph m.ọ ạ
Quy ph m chia ra làm hai lo i: quy ph m k thu t và quy ph m xãạ ạ ạ ỹ ậ ạ
h i. Quy ph m k thu t là quy ph m d a trên s nh n th c v quy lu tộ ạ ỹ ậ ạ ự ự ậ ứ ề ậ
t nhiên; quy ph m xã h i hình thành d a trên s nh n th c các quy lu tự ạ ộ ự ự ậ ứ ậ
v n đ ng c a xã h i.ậ ộ ủ ộ
M i lo i quy ph m đ u có các đ c đi m sau:ỗ ạ ạ ề ặ ể
Quy ph m là khuôn m u c a hành vi, cách x s .ạ ẫ ủ ử ự
Quy ph m hình thành d a trên s nh n th c các quy lu t kháchạ ự ự ậ ứ ậ
quan c a s v n đ ng t nhiên và xã h i. M i quy ph m là m t phủ ự ậ ộ ự ộ ỗ ạ ộ ương
án x s h p lý c a hành vi, phù h p v i m c đích c a cá nhân, giai c pử ự ợ ủ ợ ớ ụ ủ ấ
hay xã h i nói chung. Do đó, quy ph m v a mang tính khách quan, đ ngộ ạ ừ ồ
th i cũng ch a đ ng y u t ch quan.ờ ứ ự ế ố ủ
N i dung c a các quy ph m ph n ánh ch c năng đi u ch nh hành vi,ộ ủ ạ ả ứ ề ỉ
do đó có c u trúc xác đ nh. Thơng thấ ị ường c u trúc c a nó bao g m 3 bấ ủ ồ ộ
ph n: thông tin v tr t t ho t đ ng; thông tin v các đi u ki n ho tậ ề ậ ự ạ ộ ề ề ệ ạ
đ ng; thông tin v h u qu c a vi ph m quy t c.ộ ề ậ ả ủ ạ ắ
Đ i v i quy ph m pháp lu t là m t lo i quy ph m xã h i, vì v y nóố ớ ạ ậ ộ ạ ạ ộ ậ
mang đ y đ nh ng đ c tính chung v n có c a quy ph m xã h i nh : làầ ủ ữ ặ ố ủ ạ ộ ư
quy t c x s chung, là khuôn m u đ m i ngắ ử ự ẫ ể ọ ười làm theo, là tiêu chu nẩ
đ xác đ nh gi i h n và đánh giá hành vi c a con ngể ị ớ ạ ủ ười.
Ngoài nh ng đ c tính chung c a quy ph m xã h i thì quy ph mữ ặ ủ ạ ộ ạ
pháp lu t cịn có nh ng đ c tính riêng nh sau:ậ ữ ặ ư
<i> M t là, qộ</i> uy ph m pháp lu t luôn g n li n v i nhà nạ ậ ắ ề ớ ước vì do các
c quan nhà nơ ước có th m quy n ban hành, th a nh n ho c phê chu nẩ ề ừ ậ ặ ẩ
được nhà nước đ m b o th c hi n.ả ả ự ệ
<i>Hai là, quy ph m pháp lu t th hi n ý chí nhà n</i>ạ ậ ể ệ ước. Nhà nước thể
hi n ý chí c a mình b ng cách xác đ nh nh ng đ i tệ ủ ằ ị ữ ố ượng nào trong nh ngữ
đi u ki n, hồn c nh nào thì ph i x s theo pháp lu t, nh ng quy n vàề ệ ả ả ử ự ậ ữ ề
nghĩa v pháp lý mà h có và c nh ng bi n pháp cụ ọ ả ữ ệ ưỡng ch mà h bu cế ọ ộ
ph i gánh ch u n u h không th c hi n đúng nh ng nghĩa v đó.ả ị ế ọ ự ệ ữ ụ
<i>Ba là, quy ph m pháp lu t là các quy t c hành vi có tính b t bu c</i>ạ ậ ắ ắ ộ
chung. Tính b t bu c chung c a quy ph m pháp lu t đắ ộ ủ ạ ậ ược hi u là b tể ắ
bu c t t c nh ng ai n m trong đi u ki n mà quy ph m pháp lu t đã quyộ ấ ả ữ ằ ề ệ ạ ậ
đ nh.ị
<i>B n là,ố</i> quy ph m pháp lu t đạ ậ ược th hi n dể ệ ưới hình th c xác đ nh.ứ ị
Tính hình th c đây th hi n trong vi c bi u th , di n đ t chính th c n iứ ở ể ệ ệ ể ị ễ ạ ứ ộ
Cịn tính xác đ nh th hi n trong vi c bi u th rõ n i dung các quyị ể ệ ệ ể ị ộ
ph m pháp lu t quy đ nh các quy t c hành vi và đạ ậ ị ắ ược di n đ t rõ ràng,ễ ạ
chính xác. Nh đờ ược bi u th dể ị ưới hình th c nh t đ nh, các quy ph mứ ấ ị ạ
pháp lu t tr nên d hi u và áp d ng đậ ở ễ ể ụ ược trong đ i s ng xã h i.ờ ố ộ
T nh ng đ c đi m trên có th khái quát v quy ph m pháp lu t xãừ ữ ặ ể ể ề ạ ậ
h i ch nghĩa nh sau: Quy ph m pháp lu t là quy t c x s chung do nhàộ ủ ư ạ ậ ắ ử ự
nước ban hành và b o đ m th c hi n, th hi n ý chí và b o v l i íchả ả ự ệ ể ệ ả ệ ợ
c a giai c p th ng tr trong xã h i có giai c p đ đi u ch nh các quan hủ ấ ố ị ộ ấ ể ề ỉ ệ
xã h i theo tr t t xã h i mà nhà nộ ậ ự ộ ước mong mu n. ố
<i>b, C u trúc c a quy ph m pháp lu tấ</i> <i>ủ</i> <i>ạ</i> <i>ậ</i>
C u trúc c a quy ph m pháp lu t là c c u bên trong, là các bấ ủ ạ ậ ơ ấ ộ
ph n h p thành c a quy ph m pháp lu t.ậ ợ ủ ạ ậ
Trong khoa h c pháp lý có hai quan đi m v c u trúc c a quy ph mọ ể ề ấ ủ ạ
pháp lu t. Quan đi m th nh t cho r ng: quy ph m pháp lu t bao g m baậ ể ứ ấ ằ ạ ậ ồ
b ph n: gi đ nh, quy đ nh và ch tài. Quan đi m th hai cho r ng b t kỳộ ậ ả ị ị ế ể ứ ằ ấ
quy ph m pháp lu t nào cũng ch g m hai b ph n: nh ng đi u ki n tácạ ậ ỉ ồ ộ ậ ữ ề ệ
đ ng c a quy ph m pháp lu t và h u qu pháp lý. H u qu pháp lý có thộ ủ ạ ậ ậ ả ậ ả ể
là ph n quy đ nh và cũng có th là ph n ch tài. Ph n l n các nhà nghiênầ ị ể ầ ế ầ ớ
c u ng h quan đi m th nh t.ứ ủ ộ ể ứ ấ
<i>* Gi đ nh:ả ị</i> Là m t b ph n c a quy ph m pháp lu t trong đó nêuộ ộ ậ ủ ạ ậ
lên nh ng hồn c nh, đi u ki n có th x y ra trong cu c s ng và cá nhânữ ả ề ệ ể ả ộ ố
hay t ch c nào vào nh ng hoàn c nh, đi u ki n đó ph i ch u s tácổ ứ ở ữ ả ề ệ ả ị ự
đ ng c a quy ph m pháp lu t đó.ộ ủ ạ ậ
Trong gi đ nh c a quy ph m pháp lu t cũng nêu lên ch th nào ả ị ủ ạ ậ ủ ể ở
vào nh ng đi u ki n, hoàn c nh đó.ữ ề ệ ả
Ví d : “ngụ ười nào đi u khi n phề ể ương ti n giao thông đệ ường b màộ
vi ph m v an tồn giao thơng đạ ề ường b gây thi t h i cho tính m ng ho cộ ệ ạ ạ ặ
g t thi t h i nghiêm tr ng cho s c kho , tài s n c a ngậ ệ ạ ọ ứ ẻ ả ủ ười khác, thì bị
ph t ti n t năm tri u đ ng đ n năm mạ ề ừ ệ ồ ế ươi tri u đ ng, c i t o khôngệ ồ ả ạ
giam gi đ n 3 năm ho c ph t tù t 6 tháng đ n 5 năm” (kho n 1, Đi uữ ế ặ ạ ừ ế ả ề
202 B lu t hình s 1999), b ph n gi đ nh c a quy ph m là: “ngộ ậ ự ộ ậ ả ị ủ ạ ười nào
đi u khi n phề ể ương ti n giao thông đệ ường b mà vi ph m v an tồn giaoộ ạ ề
thơng đường b gây thi t h i cho tính m ng ho c g t thi t h i nghiêmộ ệ ạ ạ ặ ậ ệ ạ
tr ng cho s c kho , tài s n c a ngọ ứ ẻ ả ủ ười khác”.
Trường h p khác, “con sinh ra trong th i kỳ hôn nhân ho c doợ ờ ặ
ngườ ợi v có thai trong th i kỳ đó là con chung c a v ch ng.ờ ủ ợ ồ
Con sinh ra trước ngày đăng ký k t hôn và đế ược cha m th a nh nẹ ừ ậ
cũng là con chung c a v ch ng” (kho n 1, Đi u 63 Lu t hôn nhân giaủ ợ ồ ả ề ậ
hôn nhân ho c do ngặ ườ ợi v có thai trong th i kỳ đó; con sinh ra trờ ước ngày
đăng ký k t hôn và đế ược cha m th a nh n ”.ẹ ừ ậ
B ph n gi đ nh c a quy ph m pháp lu t tr l i cho câu h i: Tộ ậ ả ị ủ ạ ậ ả ờ ỏ ổ
ch c, cá nhân nào? Khi nào? Trong nh ng hoàn c nh, đi u ki n nào?ứ ữ ả ề ệ
Gi đ nh c a quy ph m pháp lu t có th gi n đ n (ch nêu m tả ị ủ ạ ậ ể ả ơ ỉ ộ
hồn c nh, đi u ki n), ví d :ả ề ệ ụ “Người có qu c t ch Vi t Nam là công dânố ị ệ
nước C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam (sau đây g i là công dân Vi tộ ộ ủ ệ ọ ệ
Nam)” (kho n 1, Đi u 4 Lu t Qu c t ch Vi t Nam 1998); ho c có thả ề ậ ố ị ệ ặ ể
ph c t p (nêu lên nhi u hoàn c nh, đi u ki n), ví d : “Ngứ ạ ề ả ề ệ ụ ười nào dùng
bói tốn, đ ng bóng ho c các hình th c mê tín, d đoan khác gây h u quồ ặ ứ ị ậ ả
nghiêm tr ng ho c đã b x ph t hành chính v hành vi này ho c đã b k tọ ặ ị ử ạ ề ặ ị ế
án v t i này, ch a đề ộ ư ược xố án tích mà còn vi ph m” (kho n 1, Đi u 247ạ ả ề
B lu t hình s 1999).ộ ậ ự
<i>* Quy đ nhị</i> : là m t b ph n c a quy ph m pháp lu t trong đó nêuộ ộ ậ ủ ạ ậ
cách x s mà t ch c hay cá nhân vào hoàn c nh, đi u ki n đã nêuử ự ổ ứ ở ả ề ệ
trong b ph n gi đ nh c a quy ph m pháp lu t độ ậ ả ị ủ ạ ậ ược phép ho c bu cặ ộ
ph i th c hi n.ả ự ệ
B ph n quy đ nh c a quy ph m pháp lu t tr l i câu h i: Ph i làmộ ậ ị ủ ạ ậ ả ờ ỏ ả
gì? Được làm gì? Khơng được làm gì? Làm nh th nào?ư ế
Ví d : “Cơng dân có quy n t do kinh doanh theo quy đ nh c a phápụ ề ự ị ủ
lu t” (Đi u 57 Hi n pháp 1992), b ph n quy đ nh c a quy ph m là “cóậ ề ế ộ ậ ị ủ ạ
quy n t do kinh doanh” (đề ự ược làm gì).
M nh l nh đệ ệ ược nêu b ph n quy đ nh c a quy ph m pháp lu tở ộ ậ ị ủ ạ ậ
có th d t khoát (ch nêu m t cách x s và các ch th bu c ph i x sể ứ ỉ ộ ử ự ủ ể ộ ả ử ự
theo mà khơng có s l a ch n. Ví d kho n 1, Đi u 17 Lu t hôn nhân vàự ự ọ ụ ả ề ậ
gia đình 2000 quy đ nh: “Khi vi c k t hôn trái pháp lu t b h y thì hai bênị ệ ế ậ ị ủ
nam n ph i ch m d t quan h v ch ng”. Cũng có nh ng quy ph m choữ ả ấ ứ ệ ợ ồ ữ ạ
phép l a ch n (nêu ra 2 ho c nhi u cách x s và cho phép các t ch cự ọ ặ ề ử ự ổ ứ
ho c cá nhân có th l a ch n cho mình cách x s thích h p t nh ngặ ể ự ọ ử ự ợ ừ ữ
cách x s đã nêu, ví d : Đi u 12 Lu t hơn nhân và gia đình 2000 quyử ự ụ ề ậ
đ nh: “ y ban nhân dân xã, phị Ủ ường, th tr n n i c trú c a m t trong haiị ấ ơ ư ủ ộ
bên k t hôn là c quan đăng ký k t hôn.ế ơ ế
C quan đ i di n ngo i giao, c quan lãnh s Vi t Nam nơ ạ ệ ạ ơ ự ệ ở ước
ngoài là c quan đăng ký k t hôn gi a công dân Vi t Nam v i nhau ơ ế ữ ệ ớ ở
nước ngoài”.
<i>* Ch tàiế</i> : là m t b ph n c a quy ph m pháp lu t nêu lên nh ngộ ộ ậ ủ ạ ậ ữ
bi n pháp tác đ ng mà nhà nệ ộ ước d ki n đ đ m b o cho pháp lu t đự ế ể ả ả ậ ược
th c hi n nghiêm minh.ự ệ
Các bi n pháp tác đ ng nêu b ph n ch tài c a quy ph m phápệ ộ ở ộ ậ ế ủ ạ
không th c hi n đúng m nh l nh c a nhà nự ệ ệ ệ ủ ước đã nêu b ph n quyở ộ ậ
đ nh c a quy ph m pháp lu t.ị ủ ạ ậ
Ví d : “Ngụ ười nào xúc ph m nghiêm tr ng nhân ph m, danh dạ ọ ẩ ự
c a ngủ ười khác, thì b ph t c nh cáo, c i t o không giam gi đ n 2 nămị ạ ả ả ạ ữ ế
ho c ph t tù t 3 tháng đ n 2 năm” (kho n 1, Đi u 121 B lu t hình sặ ạ ừ ế ả ề ộ ậ ự
1999, b ph n ch tài c a quy ph m là: thì b ph t c nh cáo, c i t oộ ậ ế ủ ạ ị ạ ả ả ạ
không giam gi đ n 2 năm ho c ph t tù t 3 tháng đ n 2 năm). ữ ế ặ ạ ừ ế
B ph n ch tài c a quy ph m pháp lu t tr l i cho câu h i: H uộ ậ ế ủ ạ ậ ả ờ ỏ ậ
qu s nh th nào n u vi ph m pháp lu t, không th c hi n đúng m nhả ẽ ư ế ế ạ ậ ự ệ ệ
l nh c a nhà nệ ủ ước đã nêu b ph n quy đ nh c a quy ph m pháp lu t.ở ộ ậ ị ủ ạ ậ
Các bi n pháp tác đ ng mà nhà nệ ộ ước nêu ra trong ch tài pháp lu tế ậ
r t đa d ng, đó có th là:ấ ạ ể
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> nh ng bi n pháp cữ ệ ưỡng ch nhà nế ước mang tính tr ngừ
ph t có liên quan t i trách nhi m pháp lý. Lo i ch tài này g m có:ạ ớ ệ ạ ế ồ
Ch tài hình s : Áp d ng các hình ph t (tù có th i h n, t hình,…)ế ự ụ ạ ờ ạ ử
Ch tài hành chính: Ph t vi ph m (tế ạ ạ ước gi y phép lái xe, ph tấ ạ
ti n,..)ề
Ch tài dân s : Ph t h p đ ng, b i thế ự ạ ợ ồ ồ ường thi t h i,…ệ ạ
Ch tài k lu t: khi n trách, bu c thôi vi c,…ế ỷ ậ ể ộ ệ
<i>Th hai,ứ</i> ch tài có th ch là nh ng bi n pháp ch gây ra cho chế ể ỉ ữ ệ ỉ ủ
th nh ng h u qu b t l i nh đình ch , bãi b các văn b n sai trái c a cể ữ ậ ả ấ ợ ư ỉ ỏ ả ủ ơ
quan c p dấ ưới, tuyên b h p đ ng vô hi u và các bi n pháp khác (tuyênố ợ ồ ệ ệ
b h p đ ng mua bán đ t vô hi u bu c các bên ph i tr cho nhau tìnhố ợ ồ ấ ệ ộ ả ả
tr ng ban đ u, tuyên b văn b n dạ ầ ố ả ưới lu t trái v i lu t,…)ậ ớ ậ
Ch tài quy ph m pháp lu t có th là c đ nh ho c không c đ nh.ế ạ ậ ể ố ị ặ ố ị
Ch tài c đ nh là ch tài quy đ nh chính xác, c th bi n pháp tácế ố ị ế ị ụ ể ệ
đ ng c n ph i áp d ng đ i v i ch th vi ph m quy ph m pháp lu t đó.ộ ầ ả ụ ố ớ ủ ể ạ ạ ậ
Ch tài không c đ nh là ch tài không quy đ nh các bi n pháp tácế ố ị ế ị ệ
đ ng m t cách d t khoát ho c ch quy đ nh m c th p nh t và m c caoộ ộ ứ ặ ỉ ị ứ ấ ấ ứ
nh t c a bi n pháp tác đ ng. Ví d : “Ngấ ủ ệ ộ ụ ười nào c ý gây thố ương tích
ho c gây t n h i s c kho c a ngặ ổ ạ ứ ẻ ủ ười khác mà t l thỷ ệ ương t t t 31%ậ ừ
tr lên ho c d n đ n ch t ngở ặ ẫ ế ế ười do vượt quá gi i h n phịng v chínhớ ạ ệ
đáng, thì b ph t c nh cáo, c i t o không giam gi đ n 2 năm ho c ph t tùị ạ ả ả ạ ữ ế ặ ạ
t 3 tháng đ n 1 năm” (kho n 1, Đi u 106 B lu t hình s 1999). Vi c ápừ ế ả ề ộ ậ ự ệ
d ng bi n pháp nào? m c đ bao nhiêu là do c quan nhà nụ ệ ứ ộ ơ ước có th mẩ
quy n áp d ng l a ch n cho phù h p v i hoàn c nh, đi u ki n c th c aề ụ ự ọ ợ ớ ả ề ệ ụ ể ủ
v vi c c n áp d ng.ụ ệ ầ ụ
C n ph i nói thêm r ng, ngồi nh ng bi n pháp tác đ ng gây h uầ ả ằ ữ ệ ộ ậ
qu b t l i cho ch th , nhà nả ấ ợ ủ ể ước xã h i ch nghĩa còn d ki n c cácộ ủ ự ế ả
th c hi n pháp lu t (bi n pháp khen thự ệ ậ ệ ưởng cho ch th có thành tíchủ ể
trong vi c th c hi n pháp lu t). Ví d : “C quan, t ch c, cá nhân cóệ ự ệ ậ ụ ơ ổ ứ
thành tích trong vi c gi i quy t khi u n i, t cáo, ngệ ả ế ế ạ ố ườ ối t cáo có cơng
trong vi c ngăn ng a thi t h i cho nhà nệ ừ ệ ạ ước, t ch c, cá nhân thì đổ ứ ược
khen thưởng theo quy đ nh c a pháp lu t ” (Đi u 95 Lu t khi u n i t cáoị ủ ậ ề ậ ế ạ ố
1998), bi n pháp tác đ ng đây là: “thì đệ ộ ở ược khen thưởng theo quy đ nhị
c a pháp lu t ”.ủ ậ
<b>2. Văn b n quy ph m pháp lu tả</b> <b>ạ</b> <b>ậ</b>
Văn b n quy ph m pháp lu t là hình th c ti n b , khoa h c nh tả ạ ạ ứ ế ộ ọ ấ
trong các hình th c bên ngồi c a pháp lu t. Chính vì th nó đứ ủ ậ ế ược các nhà
nước hi n đ i s d ng r ng rãi nh t.ệ ạ ử ụ ộ ấ
Văn b n quy ph m pháp lu t do c quan nhà nả ạ ậ ơ ước có th m quy nẩ ề
ban hành theo th t c, trình t lu t đ nh, trong đó có các quy t c x sủ ụ ự ậ ị ắ ử ự
chung, được nhà nước b o đ m th c hi n nh m đi u ch nh các quan hả ả ự ệ ằ ề ỉ ệ
xã h i theo đ nh hộ ị ướng xã h i ch nghĩa và độ ủ ược áp d ng nhi u l n trongụ ề ầ
th c t đ i s ng.ự ế ờ ố
Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n do c quan nhà nả ạ ậ ả ơ ước có
th m quy n ban hành. Pháp lu t quy đ nh c th lo i văn b n mà c quanẩ ề ậ ị ụ ể ạ ả ơ
nhà nước có th m quy n ban hành: Qu c h i ban hành lu t, H i đ ngẩ ề ố ộ ậ ộ ồ
nhân dân ban hành ngh quy t.ị ế
Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n có ch a đ ng các quy t cả ạ ậ ả ứ ự ắ
x s chung (các quy ph m pháp lu t). Đi u này đ phân bi t v i nh ngử ự ạ ậ ề ể ệ ớ ữ
văn b n m c dù có ý nghĩa pháp lý nh ng không ch a đ ng các quy t cả ặ ư ứ ự ắ
x s chung thì cùng khơng ph i là văn b n quy ph m pháp lu t. Ví d :ử ự ả ả ạ ậ ụ
L i kêu g i, l i hi u tri u, thông báo, tuyên b c a nhà nờ ọ ờ ệ ệ ố ủ ước xã h i chộ ủ
nghĩa,... m c dù có ý nghĩa pháp lý nh ng khơng ph i là văn b n quyặ ư ả ả
ph m pháp lu t.ạ ậ
Văn b n quy ph m pháp lu t đả ạ ậ ược áp d ng nhi u l n trong đ iụ ề ầ ờ
s ng, trong m i trố ọ ường h p. Ví d quy đ nh t i tr m c p trong lu t hìnhợ ụ ị ộ ộ ắ ậ
s đự ược áp d ng cho t t c nh ng trụ ấ ả ữ ường h p có hành vi lén lút, bí m tợ ậ
chi m đo t tài s n thu c s h u c a ngế ạ ả ộ ở ữ ủ ười khác và đ y u t c u thànhủ ế ố ấ
t i ph m.ộ ạ
Tên g i, n i dung và trình t ban hành các lo i văn b n quy ph mọ ộ ự ạ ả ạ
pháp lu t đậ ược quy đ nh c th trong pháp lu t. Các văn b n có tên g i cị ụ ể ậ ả ọ ụ
th lu t, pháp l nh, ngh đ nh, thông t ,…ể ậ ệ ị ị ư
<b>3. Các lo i văn b n quy ph m pháp lu t Vi t Namạ</b> <b>ả</b> <b>ạ</b> <b>ậ ở</b> <b>ệ</b>
H th ng văn b n quy ph m pháp lu t Vi t Nam theo Hi n Phápệ ố ả ạ ậ ở ệ ế
1992 và Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t (có hi u l c t ngàyậ ả ạ ậ ệ ự ừ
1-1-1997) bao g m các lo i văn b n sau đây:ồ ạ ả
Văn b n do U ban Thả ỷ ường v Qu c h i ban hành: Pháp l nh, Nghụ ố ộ ệ ị
quy t.ế
Văn b n do các c quan nhà nả ơ ước có th m quy n Vi t Nam banẩ ề ở ệ
hành đ thi hành văn b n quy ph m pháp lu t c a Qu c h i, U banể ả ạ ậ ủ ố ộ ỷ
Thường v Qu c h i.ụ ố ộ
Căn c vào trình t ban hành và giá tr pháp lý, các văn b n quyứ ự ị ả
ph m pháp lu t đạ ậ ược chia ra thành 2 lo i là các văn b n lu t và văn b nạ ả ậ ả
có giá tr pháp lý th p h n lu t.ị ấ ơ ậ
<i>a, Các văn b n lu tả</i> <i>ậ</i>
Văn b n lu t là văn b n quy ph m pháp lu t do Qu c h i, c quanả ậ ả ạ ậ ố ộ ơ
cao nh t c a quy n l c nhà nấ ủ ề ự ước ban hành.
Trình t , th t c và hình th c c a văn b n lu t đự ủ ụ ứ ủ ả ậ ược quy đ nh t iị ạ
các Đi u 84, 88 và 147 c a Hi n pháp 1992. Các văn b n này có giá trề ủ ế ả ị
pháp lý cao nh t, m i văn b n khác khi ban hành đ u ph i d a trên c sấ ọ ả ề ả ự ơ ở
c a văn b n lu t và không đủ ả ậ ược trái v i các quy đ nh trong văn b n đó.ớ ị ả
Văn b n lu t có các hình th c là Hi n pháp và lu t.ả ậ ứ ế ậ
Hi n pháp (bao g m Hi n pháp và các Đ o lu t v b sung hay s aế ồ ế ạ ậ ề ổ ử
đ i Hi n pháp). Hi n pháp quy đ nh nh ng v n đ c b n nh t c a nhàổ ế ế ị ữ ấ ề ơ ả ấ ủ
nước nh : Hình th c và b n ch t c a nhà nư ứ ả ấ ủ ước, ch đ chính tr , ch đế ộ ị ế ộ
kinh t , văn hoá, xã h i, quy n và nghĩa v c b n c a công dân, hế ộ ề ụ ơ ả ủ ệ
th ng t ch c, nguyên t c ho t đ ng và th m quy n c a các c quan nhàố ổ ứ ắ ạ ộ ẩ ề ủ ơ
nước. Trong h th ng văn b n quy ph m pháp lu t, Hi n pháp là lu t cệ ố ả ạ ậ ế ậ ơ
b n c a nhà nả ủ ước, có hi u l c pháp lý cao nh t. M i văn b n pháp lu tệ ự ấ ọ ả ậ
khác đ u ph i phù h p v i các quy đ nh c a Hi n pháp.ề ả ợ ớ ị ủ ế
Lu t (B lu t, Lu t), Ngh quy t c a Qu c h i có ch a đ ng cácậ ộ ậ ậ ị ế ủ ố ộ ứ ự
quy ph m pháp lu t là nh ng văn b n quy ph m pháp lu t do Qu c h iạ ậ ữ ả ạ ậ ố ộ
c quan quy n l c nhà nơ ề ự ước cao nh t ban hành đ c th hoá Hi n pháp,ấ ể ụ ể ế
nh m đi u ch nh các quan h xã h i trong các lĩnh v c ho t đ ng c a nhàằ ề ỉ ệ ộ ự ạ ộ ủ
nước.
Các Lu t và Ngh quy t c a Qu c h i có giá tr pháp lý cao (ch sauậ ị ế ủ ố ộ ị ỉ
Hi n pháp), vì v y khi xây d ng các văn b n dế ậ ự ả ưới lu t ph i d a trên cậ ả ự ơ
s các quy đ nh th hi n trong văn b n lu t, không đở ị ể ệ ả ậ ược trái v i các quyớ
đ nh đó.ị
<i>b, Các văn b n có giá tr pháp lý th p h n Lu tả</i> <i>ị</i> <i>ấ</i> <i>ơ</i> <i>ậ</i>
Văn b n có giá tr pháp lý th p h n lu t là nh ng văn b n quy ph mả ị ấ ơ ậ ữ ả ạ
pháp lu t do c quan nhà nậ ơ ước ban hành theo trình t , th t c và hình th cự ủ ụ ứ
được pháp lu t quy đ nh.ậ ị
Nh ng văn b n này có giá tr pháp lý th p h n các văn b n lu t, vìữ ả ị ấ ơ ả ậ
v y khi ban hành ph i chú ý sao cho nh ng quy đ nh c a chúng ph i phùậ ả ữ ị ủ ả
Giá tr pháp lý c a t ng lo i văn b n này cũng khác nhau, tuỳ thu cị ủ ừ ạ ả ộ
vào th m quy n c a các c quan ban hành chúng.ẩ ề ủ ơ
Theo Hi n pháp năm 1992 và Lu t ban hành văn b n quy ph mế ậ ả ạ
pháp lu t, hi n nay nậ ệ ở ước ta có nh ng lo i văn b n có giá tr pháp lýữ ạ ả ị
th p h n lu t sau:ấ ơ ậ
Pháp l nh do U ban Thệ ỷ ường v Qu c h i ban hành quy đ nhụ ố ộ ị
nh ng v n đ đữ ấ ề ược Qu c h i giao. Th m quy n ban hành Pháp l nh c aố ộ ẩ ề ệ ủ
U ban Thỷ ường v Qu c h i đụ ố ộ ược quy đ nh trong Đi u 91 và Đi u 93ị ề ề
c a Hi n pháp 1992. Ví d Pháp l nh ngo i h i năm 2005, Pháp l nh xủ ế ụ ệ ạ ố ệ ử
lý vi ph m hành chính năm 2002.ạ
Ngh quy t c a U ban Thị ế ủ ỷ ường v Qu c h i đụ ố ộ ược ban hành để
gi i thích Hi n pháp, Lu t, Pháp l nh, giám sát vi c thi hành Hi n pháp,ả ế ậ ệ ệ ế
văn b n quy ph m pháp lu t c a Qu c h i và giám sát ho t đ ng c a cácả ạ ậ ủ ố ộ ạ ộ ủ
c quan nhà nơ ước khác. Ví d Ngh quy t 388/NQ-QH c a Qu c h i vụ ị ế ủ ố ộ ề
b i thồ ường thi t h i cho ngệ ạ ườ ịi b oan trong t t ng hình s , Ngh quy tố ụ ự ị ế
58/1998/QH c a Qu c h i v giao d ch dân s v nhà xác l p trủ ố ộ ề ị ự ề ở ậ ước
ngày 07 thán 7 năm 1991.
L nh, Quy t đ nh c a Ch t ch nệ ế ị ủ ủ ị ước được ban hành đ th c hi nể ự ệ
nh ng nhi m v , quy n h n c a Ch t ch nữ ệ ụ ề ạ ủ ủ ị ước do Hi n pháp, Lu t quyế ậ
đ nh. Ví d L nh c a ch t ch nị ụ ệ ủ ủ ị ước v vi c công b Lu t (s 23/2004/L-ề ệ ố ậ ố
CTN ngày 14 tháng 2 năm 2004 công b Lu t c nh tranh)ố ậ ạ
Ngh đ nh, Ngh quy t c a Chính ph ; Quy t đ nh, Ch th c a Thị ị ị ế ủ ủ ế ị ỉ ị ủ ủ
tướng Chính ph . Ví d : ngh đ nh 30/CP ngày 4/4/1994 v vi c thành l pủ ụ ị ị ề ệ ậ
Đ i h c Hu , Ngh đ nh s 85/2003?NĐ-CP c a Chính ph quy đ nh ch cạ ọ ế ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u c a B Giáo d c và Đào t o.ệ ụ ề ạ ơ ấ ủ ộ ụ ạ
Quy t đ nh, Ch th , Thông t c a B trế ị ỉ ị ư ủ ộ ưởng, Th trủ ưởng c quanơ
ngang b , Th trộ ủ ưởng các c quan khác thu c Chính ph . Ví d : Ch thơ ộ ủ ụ ỉ ị
s 52/2007/CT-BGDĐT ngày 31 tháng 8 năm 2007 v tăng cố ề ường cơng tác
go d c an tồn giao thông trong các c s giáo d c.ụ ơ ở ụ
Ngh quy t c a H i đ ng th m phán Tòa án nhân dân t i cao;ị ế ủ ộ ồ ẩ ố
Quy t đ nh, Ch th , Thông t c a Vi n trế ị ỉ ị ư ủ ệ ưởng Vi n ki m sát nhân dânệ ể
t i cao. ố
Thông t liên t ch.ư ị
Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân các c p.ị ế ủ ộ ồ ấ
Quy t đ nh, ch th c a y ban nhân dân các c p.ế ị ỉ ị ủ Ủ ấ
<b>V. Quan h pháp lu tệ</b> <b>ậ</b>
<b>1. Khái ni m quan h pháp lu tệ</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b>
Con người đ sinh t n và phát tri n bu c ph i liên k t v i nhauể ồ ể ộ ả ế ớ
sinh nh ng s liên h v v t ch t, v tinh th n v i nhau, nh ng m i liênữ ự ệ ề ậ ấ ề ầ ớ ữ ố
h này đệ ược g i là các “quan h ”.ọ ệ
Trong đ i s ng, con ngờ ố ười tham gia các quan h xã h i khác nhau:ệ ộ
quan h chính tr , pháp lu t, kinh t , gia đình,... Quan h xã h i r t đaệ ị ậ ế ệ ộ ấ
d ng và phong phú, có th là quan h gia đình, quan h lao đ ng, quan hạ ể ệ ệ ộ ệ
tài s n, quan h chính tr ,... Tính đa d ng c a quan h xã h i d n đ n sả ệ ị ạ ủ ệ ộ ẫ ế ự
phong phú c a các hình th c tác đ ng đ n chúng. Trong l ch s , ngủ ứ ộ ế ị ử ười ta
đã dùng r t nhi u lo i quy t c x s khác nhau (quy ph m xã h i) đấ ề ạ ắ ử ự ạ ộ ể
đi u ch nh các quan h xã h i. Chúng có th là quy ph m đ o đ c, quyề ỉ ệ ộ ể ạ ạ ứ
ph m tôn giáo, phong t c, t p quán, quy ph m pháp lu t,... tuy nhiên, hi uạ ụ ậ ạ ậ ệ
qu tác đ ng c a m i lo i quy ph m xã h i có s khác nhau r t l n.ả ộ ủ ỗ ạ ạ ộ ự ấ ớ
Chính vì v y, vi c l a ch n lo i quy ph m xã h i nào c n áp d ng có ýậ ệ ự ọ ạ ạ ộ ầ ụ
nghĩa r t l n đ i v i vi c đ t m c đích mà con ngấ ớ ố ớ ệ ạ ụ ườ ặi đ t ra khi tác đ ngộ
vào quan h xã h i. Trong h th ng các quy ph m xã h i, quy ph m phápệ ộ ệ ố ạ ộ ạ
lu t có v trí đ c bi t quan tr ng. Chúng là lo i quy ph m có hi u quậ ị ặ ệ ọ ạ ạ ệ ả
nh t.ấ
Quan h pháp lu t có nh ng đ c đi m sau:ệ ậ ữ ặ ể
Quan h pháp lu t thu c lo i quan h t tệ ậ ộ ạ ệ ư ưởng. Quan h pháp lu tệ ậ
thu c ki n trúc thộ ế ượng t ng và ph thu c vào c s h t ng. Trong xãầ ụ ộ ơ ở ạ ầ
h i có giai c p, m i ki u quan h s n xu t có ki u pháp lu t phù h p.ộ ấ ỗ ể ệ ả ấ ể ậ ợ
Các quan h pháp lu t phát tri n, bi n đ i theo s phát tri n, bi n đ i c aệ ậ ể ế ổ ự ể ế ổ ủ
quan h s n xu t và ph c v quan h s n xu t.ệ ả ấ ụ ụ ệ ả ấ
Quan h pháp lu t là quan h xã h i có ý chí. Tính ý chí c a quanệ ậ ệ ộ ủ
h pháp lu t th hi n ch quan h pháp lu t là d ng quan h c thệ ậ ể ệ ở ỗ ệ ậ ạ ệ ụ ể
hình thành gi a nh ng ch th nh t đ nh. Các quan h này đữ ữ ủ ể ấ ị ệ ược hình
thành thơng qua hành vi có ý chí c a các ch th . Có nh ng quan h phápủ ủ ể ữ ệ
lu t mà s hình thành địi h i c hai bên ch th đ u ph i th hi n ý chí,ậ ự ỏ ả ủ ể ề ả ể ệ
nh quan h h p đ ng. Cũng có nh ng lo i quan h pháp lu t đư ệ ợ ồ ữ ạ ệ ậ ược hình
thành trên c s ý chí nhà nơ ở ước, nh quan h pháp lu t ngân sách nhàư ệ ậ
nước (các lo i thu ).ạ ế
Thơng qua ý chí, quan h xã h i t tr ng thái vơ đ nh (khơng có cệ ộ ừ ạ ị ơ
c u ch th nh t đ nh) đã chuy n sang tr ng thái c th (có c c u chấ ủ ể ấ ị ể ạ ụ ể ơ ấ ủ
th nh t đ nh).ể ấ ị
Quan h pháp lu t xã h i ch nghĩa xu t hi n trên c s các quyệ ậ ộ ủ ấ ệ ơ ở
ph m pháp lu t, t c là trên c s ý chí c a giai c p công nhân và nhân dânạ ậ ứ ơ ở ủ ấ
lao đ ng độ ược th ch hố, vì th , quan h pháp lu t mang tính giai c pể ế ế ệ ậ ấ
sâu s c.ắ
N i dung c a quan h pháp lu t độ ủ ệ ậ ược c u thành b i các quy n vàấ ở ề
nghĩa v pháp lý mà vi c th c hi n đụ ệ ự ệ ược đ m b o b ng s cả ả ằ ự ưỡng chế
h pháp lu t, quy n và nghĩa v c a các bên tham gia g n bó ch t ch v iệ ậ ề ụ ủ ắ ặ ẽ ớ
nhau v m t pháp lu t.ề ặ ậ
S xu t hi n, thay đ i, ch m d t các quan h pháp lu t luôn g nự ấ ệ ổ ấ ứ ệ ậ ắ
li n v i s ki n pháp lý. Nói cách khác, ch khi có các tình hu ng, hi nề ớ ự ệ ỉ ố ệ
tượng, quá trình x y ra trong cu c s ng đả ộ ố ược ghi nh n trong quy ph m làậ ạ
s ki n pháp lý và các ch th pháp lu t tham gia thì m i xu t hi n, thayự ệ ủ ể ậ ớ ấ ệ
đ i, ch m d t quan h pháp lu t.ổ ấ ứ ệ ậ
Quan h pháp lu t xã h i ch nghĩa là hình th c pháp lý c a quanệ ậ ộ ủ ứ ủ
h xã h i, xu t hi n dệ ộ ấ ệ ướ ựi s tác đ ng c a các quy ph m pháp lu t, trongộ ủ ạ ậ
đó các bên tham gia quan h có quy n ch th và nghĩa v pháp lý theoệ ề ủ ể ụ
quy đ nh c a quy ph m pháp lu t, quy n và nghĩa v đó đị ủ ạ ậ ề ụ ược pháp lu tậ
ghi nh n và nhà nậ ước b o đ m th c hi n b ng các bi n pháp t ch c,ả ả ự ệ ằ ệ ổ ứ
cưỡng ch nhà nế ước.
<b>2. C u thành c a quan h pháp lu tấ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b>
Quan h pháp lu t đệ ậ ược c u thành b i: ch th , n i dung và kháchấ ở ủ ể ộ
th .ể
<i>a, Ch th quan h pháp lu tủ ể</i> <i>ệ</i> <i>ậ</i>
Ch th c a quan h pháp lu t là các bên tham gia quan h phápủ ể ủ ệ ậ ệ
lu t, nói cách khác, đó là các bên tham gia vào quan h pháp lu t trên cậ ệ ậ ơ
s nh ng quy n và nghĩa v do nhà nở ữ ề ụ ước quy đ nh trong pháp lu t. Chị ậ ủ
th c a quan h pháp lu t có th là cá nhân, t ch c.ể ủ ệ ậ ể ổ ứ
Nh ng ngữ ười có ý th c và ý chí nh t đ nh s có đ t cách đ thamứ ấ ị ẽ ủ ư ể
gia quan h pháp lu t. Quan h pháp lu t là quan h gi a ngệ ậ ệ ậ ệ ữ ười v iớ
người. Trong quan h pháp lu t có s tham gia c a con ngệ ậ ự ủ ười ho c tặ ổ
ch c c a con ngứ ủ ười. Ch th pháp lu t có nh ng ph m ch t riêng bi tủ ể ậ ữ ẩ ấ ệ
nhà nước trao cho là năng l c ch th . ự ủ ể
Năng l c ch th g m: năng l c pháp lu t và năng l c hành vi.ự ủ ể ồ ự ậ ự
Năng l c pháp lu t là kh năng c a ch th đự ậ ả ủ ủ ể ược nhà nước th aừ
nh n, có th th c hi n các quy n và nghĩa v pháp lý.ậ ể ự ệ ề ụ
Năng l c hành vi là kh năng c a ch th đự ả ủ ủ ể ược nhà nước th aừ
nh n b ng hành vi c a mình th c hi n m t cách đ c l p các quy n chậ ằ ủ ự ệ ộ ộ ậ ề ủ
th và nghĩa v pháp lý, đ c l p tham gia các quan h xã h i.ể ụ ộ ậ ệ ộ
Đây còn là kh năng c a ch th có th t b n thân mình th c hi nả ủ ủ ể ể ự ả ự ệ
các hành vi pháp lý do nhà nước quy đ nh, t mình tham gia vào các quanị ự
h xã h i. Mu n tham gia vào các quan h , con ngệ ộ ố ệ ười ph i có ý th c và ýả ứ
chí nh t đ nh. Th c t không ph i t t c m i ngấ ị ự ế ả ấ ả ọ ườ ềi đ u có ý th c, ý chíứ
nh t đ nh do đó khơng ph i t t c m i ngấ ị ả ấ ả ọ ười đ u có đ y đ các tiêuề ầ ủ
chu n đ tham gia vào các quan h pháp lu t. ẩ ể ệ ậ
Năng l c pháp lu t và năng l c hành vi hình thành nên quy n chự ậ ự ề ủ
pháp lu t là thu c tính khơng tách r i c a m i cá nhân nh ng không ph iậ ộ ờ ủ ỗ ư ả
là thu c tính t nhiên và s n có khi ngộ ự ẵ ười đó sinh ra, mà do nhà nước th aừ
nh n cho m i t ch c ho c cá nhân.ậ ỗ ổ ứ ặ
Đ i v i cá nhân, năng l c pháp lu t b t đ u k t khi cá nhân đóố ớ ự ậ ắ ầ ể ừ
sinh ra, có nh ng trữ ường h p con ch a sinh ra nh ng đã đợ ư ư ược quy n th aề ừ
k “con sinh ra và còn s ng sau th i đi m m th a k nh ng đã thành thaiế ố ờ ể ở ừ ế ư
trước khi ngườ ể ại đ l i di s n ch t” (Đi u 635 B lu t dân s 2005).ả ế ề ộ ậ ự
Năng l c pháp lu t c a cá nhân ch m d t khi cá nhân ch t. Vi cự ậ ủ ấ ứ ế ệ
xác đ nh m t ngị ộ ười đã ch t d a vào th c t và có ch ng t c a U banế ự ự ế ứ ử ủ ỷ
nhân dân c s . Cũng có nh ng trơ ở ữ ường h p vi c xác đ nh m t ngợ ệ ị ộ ười là đã
B lu t dân s 2005). Trong m t s lĩnh v c, năng l c pháp lu t độ ậ ự ộ ố ự ự ậ ược mở
r ng d n t ng bộ ầ ừ ước ph thu c vào s phát tri n th l c và trí l c c a cáụ ộ ự ể ể ự ự ủ
nhân. Khác v i năng l c pháp lu t, năng l c hành vi ch xu t hi n khi cáớ ự ậ ự ỉ ấ ệ
nhân đã đ t đ n đ tu i nh t đ nh và đ t đạ ế ộ ổ ấ ị ạ ược nh ng đi u ki n nh tữ ề ệ ấ
đ nh. Ph n l n pháp lu t các nị ầ ớ ậ ước đ u l y đ tu i 18 tu i tròn và tiêuề ấ ộ ổ ổ
chu n lý trí làm đi u ki n công nh n năng l c hành vi cho ch th c a đaẩ ề ệ ậ ự ủ ể ủ
s các nhóm quan h pháp lu t. Trên c s đó pháp lu t Vi t Nam cũngố ệ ậ ơ ở ậ ệ
quy đ nh đ tu i đ xác đ nh năng l c hành vi đ y đ c a cá nhân là t đị ộ ổ ể ị ự ầ ủ ủ ừ ủ
mười tám tu i tr lên (tr nh ng trổ ở ừ ữ ường h p khác nh tu i k t hôn đ iợ ư ổ ế ố
v i nam t 20 tu i tr lên).ớ ừ ổ ở
Đ i v i t ch c, năng l c pháp lu t và năng l c hành vi xu t hi nố ớ ổ ứ ự ậ ự ấ ệ
cùng m t lúc, vào th i đi m t ch c độ ờ ể ổ ứ ược thành l p và đậ ược ghi nh nậ
trong đi u l , quy ch ho c văn b n c a nhà nề ệ ế ặ ả ủ ước, năng l c hành vi c aự ủ
t ch c th c hi n thông qua ngổ ứ ự ệ ười đ ng đ u c quan ho c ngứ ầ ơ ặ ười đ iạ
di n (t ch c có th có t cách pháp nhân ho c khơng có t cách phápệ ổ ứ ể ư ặ ư
nhân).
* Pháp nhân.
Theo Đi u 84 c a B lu t dân s 2005, m t t ch c có pháp nhânề ủ ộ ậ ự ộ ổ ứ
t ch c ph i có nh ng đi u ki n sau:ổ ứ ả ữ ề ệ
<i>Đi u ki n th nh t,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> được thành l p h p pháp. Đậ ợ ược thành l p h pậ ợ
pháp là do c quan có th m quy n thành l p (thơ ẩ ề ậ ường là các c quan nhàơ
nước, các đ n v s nghi p), đăng ký kinh doanh (đ i v i các doanhơ ị ự ệ ố ớ
nghi p) ho c công nh n (đ i v i các h i, qu t thi n). Ví d : Đ i h cệ ặ ậ ố ớ ộ ỹ ừ ệ ụ ạ ọ
Hu đế ược thành l p theo Ngh đ nh s 30/CP ngày 4 tháng 4 năm 1994 c aậ ị ị ố ủ
Chính ph .ủ
<i>Đi u ki n th hai,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> có c c u t ch c ch t ch . C c u t ch cơ ấ ổ ứ ặ ẽ ơ ấ ổ ứ
ch t ch trong đó có s phân cơng, phân nhi m rõ ràng gi a các thànhặ ẽ ự ệ ữ
viên c a pháp nhân. Tuỳ theo ch c năng, nhi m v , m c đích ho t đ ngủ ứ ệ ụ ụ ạ ộ
<i>Đi u ki n th ba,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> có tài s n đ c l p v i tài s n c a cá nhân, tả ộ ậ ớ ả ủ ổ
ch c khác và t ch u trách nhi m v tài s n đó. ứ ự ị ệ ề ả
<i>Đi u ki n th nh t t ,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> <i>ấ ư</i> nhân danh mình tham gia các quan h m tệ ộ
cách đ c l p. Khác v i cá nhân, pháp nhân tham gia các quan h pháp lu tộ ậ ớ ệ ậ
thông qua ngườ ại đ i di n h p pháp (g m ngệ ợ ồ ườ ại đ i di n theo pháp lu tệ ậ
ho c đ i di n theo u quy n). Đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân làặ ạ ệ ỷ ề ạ ệ ậ ủ
ngườ ứi đ ng đ u pháp nhân theo quy t đ nh c a c quan nhà nầ ế ị ủ ơ ước có th mẩ
quy n (nh giám đ c Đ i h c Hu , Hi u trề ư ố ạ ọ ế ệ ưởng các trường thành viên,
…) ho c theo đi u l c a pháp nhân (T ng giám đ c, giám đ c các doanhặ ề ệ ủ ổ ố ố
nghi p). Ngệ ườ ại đ i di n theo pháp lu t có th u quy n cho thành viênệ ậ ể ỷ ề
c a pháp nhân tham gia các quan h pháp lu t nhân danh pháp nhân.ủ ệ ậ
<i>b, N i dung c a quan h pháp lu tộ</i> <i>ủ</i> <i>ệ</i> <i>ậ</i>
N i dung c a quan h pháp lu t xã h i ch nghĩa bao g m quy nộ ủ ệ ậ ộ ủ ồ ề
và nghĩa v ch th .ụ ủ ể
* Quy n ch th : Quy n ch th là cách x s mà pháp lu t choề ủ ể ề ủ ể ử ự ậ
phép ch th đủ ể ược ti n hành. Nói cách khác, quy n ch th là kh năngế ề ủ ể ả
c a ch th x s theo cách th c nh t đ nh đủ ủ ể ử ự ứ ấ ị ược pháp lu t cho phép.ậ
Quy n ch th có nh ng đ c đi m nh sau:ề ủ ể ữ ặ ể ư
<i>M t là,ộ</i> kh năng c a ch th x s theo cách th c nh t đ nh màả ủ ủ ể ử ự ứ ấ ị
pháp lu t cho phép. Pháp lu t quy đ nh cá nhân có quy n ký k t h pậ ậ ị ề ế ợ
đ ng, khi u n i, t do ngôn lu n.ồ ế ạ ự ậ
<i>Hai là, kh năng yêu c u các ch th khác ch m d t các hành đ ng</i>ả ầ ủ ể ấ ứ ộ
c n tr nó th c hi n các quy n và nghĩa v ho c yêu c u tôn tr ng cácả ở ự ệ ề ụ ặ ầ ọ
nghĩa v tụ ương ng phát sinh t quy n và nghĩa v này. Ch ng h n cáứ ừ ề ụ ẳ ạ
nhân có quy n yêu c u ch m d t c n tr trái pháp lu t đ i v i ch sề ầ ấ ứ ả ở ậ ố ớ ủ ở
h u khi th c hi n quy n tài s n, ch m d t vi ph m các quy n nhân thânữ ự ệ ề ả ấ ứ ạ ề
(s d ng hình nh v i m c đích kinh doanh khơng xin phép), quy n tácử ụ ả ớ ụ ề
gi .ả
<i>Ba là, kh năng các ch th yêu c u các c quan nhà n</i>ả ủ ể ầ ơ ước có th mẩ
quy n b o v l i ích c a mình nh u c u hu h p đ ng do l i c a bênề ả ệ ợ ủ ư ầ ỷ ợ ồ ỗ ủ
kia, yêu c u b i thầ ồ ường thi t h i, ki n đòi n .ệ ạ ệ ợ
Các thu c tính k trên c a quy n ch th là th ng nh t không thộ ể ủ ề ủ ể ố ấ ể
tách r i.ờ
* Nghĩa v pháp lý c a ch th :ụ ủ ủ ể Nghĩa v c a ch th là cách xụ ủ ủ ể ử
s mà nhà nự ước b t bu c ch th ph i ti n hành nh m đáp ng vi c th cắ ộ ủ ể ả ế ằ ứ ệ ự
hi n quy n c a ch th khác.ệ ề ủ ủ ể
Nghĩa v pháp lý có nh ng đ c đi m sau:ụ ữ ặ ể
Ch th c n ph i ti n hành nh ng hành vi b t bu c nh t đ nh.ủ ể ầ ả ế ữ ắ ộ ấ ị
nh không v t rác n i công c ng, không t ý s a s a ch a thay đ i c uư ứ ơ ộ ự ử ử ữ ổ ấ
trúc nhà đang thuê, đi xe máy ph i đ i mũ b o hi m.ả ộ ả ể
Vi c th c hi n nh ng hành vi b t bu c nh m đáp ng quy n chệ ự ệ ữ ắ ộ ằ ứ ề ủ
th c a ch th bên kia. Thông thể ủ ủ ể ường trong quan h pháp lu t nàyệ ậ
thường có hai bên tham gia xác đ nh nh bên vay ph i tr n bên cho vay,ị ư ả ả ợ
bên vi ph m ph i b i thạ ả ồ ường thi t h i do hành vi trái pháp lu t mà mìnhệ ạ ậ
gây ra.
Ph i ch u trách nhi m pháp lý khi không th c hi n nh ng hành viả ị ệ ự ệ ữ
b t bu c.ắ ộ
Đ i v i ngố ớ ười vi ph m tuỳ theo t ng trạ ừ ường h p ph i ch i trách nhi mợ ả ụ ệ
pháp lý tương ng nh b ph t ti n do không đ i mũ b o hi m, bu c ph iứ ư ị ạ ề ọ ả ể ộ ả
tr n và ch u lãi su t n quá h n do ch m tr , b ph t hành chính do hànhả ợ ị ấ ợ ạ ậ ả ị ạ
vi gây ô nhi m môi trễ ường.
Quy n và nghĩa v ch th là hai hi n tề ụ ủ ể ệ ượng pháp lý không thể
thi u trong m t quan h pháp lu t c th . Trong quan h pháp lu t, quy nế ộ ệ ậ ụ ể ệ ậ ề
và nghĩa v ch th luôn th ng nh t, phù h p v i nhau. N i dung, sụ ủ ể ố ấ ợ ớ ộ ố
lượng và các bi n pháp b o đ m th c hi n chúng đ u do nhà nệ ả ả ự ệ ề ước quy
đ nh ho c do các bên xác l p trên c s các quy đ nh đó.ị ặ ậ ơ ở ị
<i>c, Khách th c a quan h pháp lu tể ủ</i> <i>ệ</i> <i>ậ</i>
Khách th quan h pháp lu t là l i ích v t ch t, tinh th n và nh ngể ệ ậ ợ ậ ấ ầ ữ
l i ích xã h i khác có th th a mãn nh ng nhu c u, đòi h i c a các tợ ộ ể ỏ ữ ầ ỏ ủ ổ
ch c ho c cá nhân mà vì chúng các ch th tham gia vào các quan h phápứ ặ ủ ể ệ
lu t, nghĩa là, vì chúng mà h th c hi n các quy n và nghĩa v ch thậ ọ ự ệ ề ụ ủ ể
c a mình.ủ
Khách th c a quan h pháp lu t c n để ủ ệ ậ ầ ược phân bi t v i đ i tệ ớ ố ượng
đi u ch nh c a pháp lu t là nh ng quan h xã h i mà pháp lu t tác đ ngề ỉ ủ ậ ữ ệ ộ ậ ộ
t i. Tuỳ theo t ng quan h pháp lu t mà khách th khác nhau: Ch ng h nớ ừ ệ ậ ể ẳ ạ
quy n s h u trong Lu t Dân s có khách th là tài s n, khách th c aề ở ữ ậ ự ể ả ể ủ
các t i xâm ph m quy n s h u trong Lu t hình s là quy n s h u, cònộ ạ ề ở ữ ậ ự ề ở ữ
đ i tố ượng tác đ ng là tài s n,…ộ ả
<b>3. S ki n pháp lýự ệ</b>
Quan h pháp lu t phát sinh, thay đ i ho c ch m d t dệ ậ ổ ặ ấ ứ ưới tác đ ngộ
c a ba đi u ki n: quy ph m pháp lu t, năng l c ch th và s ki n phápủ ề ệ ạ ậ ự ủ ể ự ệ
lý.
Quy ph m pháp lu t tác đ ng t i các quan h xã h i nh t đ nh vàạ ậ ộ ớ ệ ộ ấ ị
bi n chúng thành quan h pháp lu t.ế ệ ậ
Nh v y, quy ph m pháp lu t và năng l c ch th là hai đi u ki nư ậ ạ ậ ự ủ ể ề ệ
chung cho s xu t hi n, thay đ i ho c ch m d t các quan h pháp lu t.ự ấ ệ ổ ặ ấ ứ ệ ậ
Tuy nhiên, s tác đ ng c a quy ph m pháp lu t đ n làm n y sinhự ộ ủ ạ ậ ể ả
làm n y sinh quan h pháp lu t gi a các ch th n u có s ki n pháp lýả ệ ậ ữ ủ ể ế ự ệ
xu t hi n.ấ ệ
S ki n pháp lý là nh ng tình hu ng, hi n tự ệ ữ ố ệ ượng, quá trình x y raả
trong đ i s ng có liên quan v i s xu t hi n, thay đ i và ch m d t cácờ ố ớ ự ấ ệ ổ ấ ứ
quan h pháp lu t.ệ ậ
S ki n pháp lý là nh ng s ki n trong s các s ki n x y ra trongự ệ ữ ự ệ ố ự ệ ả
th c t , là b ph n c a chúng. Song, không ph i s ki n th c t nào cũngự ế ộ ậ ủ ả ự ệ ự ế
là s ki n pháp lý, s ki n th c t ch tr thành s ki n pháp lý khi phápự ệ ự ệ ự ế ỉ ở ự ệ
lu t xác đ nh rõ đi u đó.ậ ị ề
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> căn c vào tiêu chu n ý chí, s ki n pháp lý đứ ẩ ự ệ ược phân
thành s bi n và hành vi.ự ế
S bi n là nh ng hi n tự ế ữ ệ ượng t nhiên (không ph thu c vào ý chíự ụ ộ
c a con ngủ ười) mà trong nh ng trữ ường h p nh t đ nh, pháp lu t g n sợ ấ ị ậ ắ ự
xu t hi n c a chúng v i s hình thành các ch th các quy n và nghĩaấ ệ ủ ớ ự ở ủ ể ề
v pháp lý. Nh v y nh ng s ki n này đụ ư ậ ữ ự ệ ược pháp lu t quy đ nh trongậ ị
nh ng quan h pháp lu t c th , ví d : bão, l t, thiên tai, ho ho n,..ữ ệ ậ ụ ể ụ ụ ả ạ
Hành vi pháp lý (hành đ ng ho c không hành đ ng) là nh ng sộ ặ ộ ữ ự
ki n x y ra theo ý chí c a con ngệ ả ủ ười, là hình th c bi u th ý chí c a chứ ể ị ủ ủ
th pháp lu t, ví d : hành vi ký k t h p đ ng, hành vi tr m c p, s bể ậ ụ ế ợ ồ ộ ắ ự ỏ
m c không c u giúp ngặ ứ ười đang trong tình tr ng nguy hi m đ n tínhạ ể ế
m ng,...ạ
Hành vi được chia thành hành vi h p pháp và hành vi không h pợ ợ
pháp.
<i>Th hai,ứ</i> căn c vào s lứ ố ượng nh ng hoàn c nh, đi u ki n làm n yữ ả ề ệ ả
sinh h u qu pháp lý, có th phân chia s ki n pháp lý thành s ki n phápậ ả ể ự ệ ự ệ
lý đ n gi n và s ki n pháp lý ph c t p.ơ ả ự ệ ứ ạ
S ki n pháp lý đ n gi n ch bao g m m t s ki n th c t mà phápự ệ ơ ả ỉ ồ ộ ự ệ ự ế
lu t g n s xu t hi n v i s phát sinh, thay đ i, ch m d t quan h phápậ ắ ự ấ ệ ớ ự ổ ấ ứ ệ
lu t. Ví d khi m t ngậ ụ ộ ười ch t làm ch m d t quan h hôn nhân gi a vế ấ ứ ệ ữ ợ
và ch ng.ồ
S ki n pháp lý ph c t p bao g m m t lo t các s ki n mà ch v iự ệ ứ ạ ồ ộ ạ ự ệ ỉ ớ
s xu t hi n c a chúng các quan h pháp lu t m i phát sinh, thay đ i hayự ấ ệ ủ ệ ậ ớ ổ
ch m d t. Ví d khi m t ngấ ứ ụ ộ ười ch t thì có th phát sinh quan h th a kế ể ệ ừ ế
n u ngế ười đó có tài s n (th a k phát sinh khi ngả ừ ế ười có tài s n ch t); khiả ế
c n bão x y trên bi n có hai ng dân đánh cá khu v c đó khơng th y trơ ả ể ư ở ự ấ ở
v sau m t năm thì nh ng ngề ộ ữ ười có liên quan có quy n yêu c u tuyên bề ầ ố
người đó đã ch t.ế
<i>Th ba,ứ</i> căn c vào h u qu c a s ki n pháp lý, ta có s ki n phápứ ậ ả ủ ự ệ ự ệ
lý phát sinh quan h pháp lu t, s ki n pháp lý làm thay đ i quan h phápệ ậ ự ệ ổ ệ
<b>VI.</b> <b>Th c hi n pháp lu t ự</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b>
Th c hi n pháp lu t là m t quá trình ho t đ ng có m c đích làmự ệ ậ ộ ạ ộ ụ
cho nh ng quy đ nh c a pháp lu t đi vào cu c s ng, tr thành nh ng hànhữ ị ủ ậ ộ ố ở ữ
vi th c t h p pháp c a các ch th pháp lu t.ự ế ợ ủ ủ ể ậ
Căn c vào tính ch t c a ho t đ ng th c hi n pháp lu t, khoa h cứ ấ ủ ạ ộ ự ệ ậ ọ
pháp lý đã xác đ nh nh ng hình th c th c hi n pháp lu t sau:ị ữ ứ ự ệ ậ
* Tuân th pháp lu t: Là m t hình th c th c hi n pháp lu t, trongủ ậ ộ ứ ự ệ ậ
đó các ch th pháp lu t ki m ch không ti n hành nh ng ho t đ ng màủ ể ậ ề ế ế ữ ạ ộ
pháp lu t c m. hình th c th c hi n này đòi h i ch th th c hi n nghĩaậ ấ Ở ứ ự ệ ỏ ủ ể ự ệ
v m t cách th đ ng, th c hi n các quy ph m pháp lu t dụ ộ ụ ộ ự ệ ạ ậ ưới d ngạ
không hành đ ng.ộ
* Thi hành pháp lu t: Là m t hình th c th c hi n pháp lu t, trongậ ộ ứ ự ệ ậ
đó các ch th pháp lu t th c hi n nghĩa v pháp lý c a mình b ng hànhủ ể ậ ự ệ ụ ủ ằ
đ ng tích c c. Ch ng h n các đ i tộ ự ẳ ạ ố ượng n p thu cho nhà nộ ế ước đ y đ ,ầ ủ
đúng h n.ạ
Khác v i tuân th pháp lu t, trong hình th c thi hành pháp lu t đòiớ ủ ậ ứ ậ
h i ch th ph i th c hi n nghĩa v pháp lý dỏ ủ ể ả ự ệ ụ ướ ại d ng hành đ ng tíchộ
c c.ự
* S d ng pháp lu t: Là m t hình th c th c hi n pháp lu t, trongử ụ ậ ộ ứ ự ệ ậ
đó các ch th pháp lu t th c hi n quy n ch th c a mình (th c hi nủ ể ậ ự ệ ề ủ ể ủ ự ệ
nh ng hành vi mà pháp lu t cho phép). Ch ng h n ký k t h p đ ng, th cữ ậ ẳ ạ ế ợ ồ ự
hi n các quy n kh i ki n, khi u n i trong khuôn kh pháp lu t quy đ nh.ệ ề ở ệ ế ạ ổ ậ ị
Hình th c này khác v i các hình th c trên ch ch th pháp lu tứ ớ ứ ở ỗ ủ ể ậ
có th th c hi n ho c không th c hi n quy n để ự ệ ặ ự ệ ề ược pháp lu t cho phépậ
theo ý chí c a mình ch khơng b b t bu c ph i th c hi n.ủ ứ ị ắ ộ ả ự ệ
* Áp d ng pháp lu t: Là m t hình th c th c hi n pháp lu t, trongụ ậ ộ ứ ự ệ ậ
đó nhà nước thơng qua các c quan nhà nơ ước có th m quy n ho c nhàẩ ề ặ
ch c trách t ch c cho các ch th pháp lu t th c hi n nh ng quy đ nhứ ổ ứ ủ ể ậ ự ệ ữ ị
c a pháp lu t, ho c t mình căn c vào nh ng quy đ nh c a pháp lu t đủ ậ ặ ự ứ ữ ị ủ ậ ể
t o ra các quy t đ nh làm phát sinh, thay đ i, đình ch ho c ch m d tạ ế ị ổ ỉ ặ ấ ứ
nh ng quan h pháp lu t c th .ữ ệ ậ ụ ể
Áp d ng pháp lu t là hình th c ln ln địi h i ph i có s tham gia c aụ ậ ứ ỏ ả ự ủ
các c quan nhà nơ ước ho c nhà ch c trách có th m quy n.ặ ứ ẩ ề
Ho t đ ng áp d ng pháp lu t đạ ộ ụ ậ ược ti n hành trong các trế ường h pợ
sau:
<i> Trường h p th nh t,ợ</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> khi nh ng quan h pháp lu t v i nh ngữ ệ ậ ớ ữ
quy n và nghĩa v c th không m c nhiên phát sinh n u thi u s canề ụ ụ ể ặ ế ế ự
thi p c a nhà nệ ủ ước. Ví d : phát hi n m t xác ch t trên sơng có d u hi uụ ệ ộ ế ấ ệ
b gi t, c quan đi u tra ra quy t đ nh kh i t v án, tr ng c u giám đ nhị ế ơ ề ế ị ở ố ụ ư ầ ị
<i>Trường h p th hai,ợ</i> <i>ứ</i> khi x y ra tranh ch p v quy n ch th vàả ấ ề ề ủ ể
nghĩa v pháp lý gi a các bên tham gia vào quan h pháp lu t mà các bênụ ữ ệ ậ
đó không t gi i quy t đự ả ế ược. Ví d tranh ch p h p đ ng ho c b i thụ ấ ợ ồ ặ ồ ường
thi t h i ngoài h p đ ng.ệ ạ ợ ồ
<i>Trường h p th ba,ợ</i> <i>ứ</i> khi c n áp d ng các bi n pháp cầ ụ ệ ưỡng ch nhàế
nước do các ch tài pháp lu t quy đ nh đ i v i nh ng ch th có hành viế ậ ị ố ớ ữ ủ ể
vi ph m. Nh ng ngạ ữ ười có hành vi vi ph m b x ph t làm hàng gi , hàngạ ị ử ạ ả
nhái,…
<i>Trường h p th t ,ợ</i> <i>ứ ư</i> trong m t s quan h pháp lu t mà nhà nộ ố ệ ậ ước
th y c n thi t ph i tham gia đ ki m tra, giám sát ho t đ ng c a các bênấ ầ ế ả ể ể ạ ộ ủ
tham gia quan h đó ho c nhà nệ ặ ước xác nh n t n t i hay không t n t iậ ồ ạ ồ ạ
m t s v vi c, s ki n th c t . Ch ng h n tồ án tun b m t tích,ộ ố ụ ệ ự ệ ự ế ẳ ạ ố ấ
tuyên d ch t đ i v i m t ngố ế ố ớ ộ ười; tuyên b không công nh n v ch ngố ậ ợ ồ
đ i v i nam n s ng chung v i nhau khơng có đăng ký k t hơn ho c đăngố ớ ữ ố ớ ế ặ
ký k t hơn t i c quan khơng có th m quy n.ế ạ ơ ẩ ề
Áp d ng pháp lu t có các đ c đi m sau:ụ ậ ặ ể
Áp d ng pháp lu t mang tính t ch c, quy n l c nhà nụ ậ ổ ứ ề ự ước, c th ,ụ ể
ho t đ ng này ch do nh ng c quan nhà nạ ộ ỉ ữ ơ ước có th m quy n, ngẩ ề ười có
th m quy n ti n hành. Tuỳ theo t ng lo i quan h phát sinh đẩ ề ế ừ ạ ệ ược pháp
lu t quy đ nh th m quy n c a c quan nhà nậ ị ẩ ề ủ ơ ước nào.
Áp d ng pháp lu t là ho t đ ng đụ ậ ạ ộ ược th c hi n theo th t c doự ệ ủ ụ
pháp lu t quy đ nh ch t ch . Đ đ m b o tính khách quan trong ho tậ ị ặ ẽ ể ả ả ạ
đ ng áp d ng pháp lu t các th t c độ ụ ậ ủ ụ ược pháp lu t quy đ nh c th vàậ ị ụ ể
ch t ch , n u c quan có th m quy n th c hi n sai, tuỳ ti n b xác đ nhặ ẽ ế ơ ẩ ề ự ệ ệ ị ị
vi ph m th t c (th t c gi i quy t v án dân s trong B lu t t t ngạ ủ ụ ủ ụ ả ế ụ ự ộ ậ ố ụ
dân s , th t c gi i quy t v án hình s trong B lu t t t ng hình s ).ự ủ ụ ả ế ụ ự ộ ậ ố ụ ự
Áp d ng pháp lu t là ho t đ ng đi u ch nh cá bi t, c th đ i v iụ ậ ạ ộ ề ỉ ệ ụ ể ố ớ
các quan h xã h i. Áp d ng pháp lu t áp d ng không ph i cho nh ng chệ ộ ụ ậ ụ ả ữ ủ
th tr u tể ừ ượng, chung chung mà cho các ch th c th thông qua cácủ ể ụ ể
quy t đ nh c a c quan có th m quy n, nh b n án c a toà án bu c Aế ị ủ ơ ẩ ề ư ả ủ ộ
ph i b i thả ồ ường cho B 5.000.000 đ ng ho c tuyên án A ph i ch u hìmhồ ặ ả ị
ph t 5 năm tù.ạ
Áp d ng pháp lu t là ho t đ ng có tính sáng t o. Pháp lu t là nh ngụ ậ ạ ộ ạ ậ ữ
quy t c x s chung không th ch ra t ng trắ ử ự ể ỉ ừ ường h p c th , do v y khiợ ụ ể ậ
áp d ng pháp lu t, các c quan nhà nụ ậ ơ ước có th m quy n, ngẩ ề ười có th mẩ
quy n ph i nghiên c u k lề ả ứ ỹ ưỡng v vi c, làm sáng t c u thành pháp lýụ ệ ỏ ấ
c a nó đ t đó l a ch n quy ph m, ra văn b n áp d ng pháp lu t và tủ ể ừ ự ọ ạ ả ụ ậ ổ
ch c thi hành. Ch ng h n: A cho B mứ ẳ ạ ượn 30 tri u đ ng (vi t gi y mệ ồ ế ấ ượn
ti n khơng có lãi). Trong th c t quan ni m c a ngề ự ế ệ ủ ười dân n u khơng cóế
xem xét xác đ nh đó là h p đ ng vay tài s n (có th có lãi ho c khơng) tị ợ ồ ả ể ặ ừ
đó m i áp d ng pháp lu t đ tính lãi su t n quá h n đ i v i bên vay.ớ ụ ậ ể ấ ợ ạ ố ớ
T s phân tích trên cho th y, áp d ng pháp lu t là ho t đ ng mangừ ự ấ ụ ậ ạ ộ
tính t ch c, th hi n quy n l c nhà nổ ứ ể ệ ề ự ước, được th c hi n thông quaự ệ
nh ng c quan nhà nữ ơ ước có th m quy n, nhà ch c trách, ho c các t ch cẩ ề ứ ặ ổ ứ
xã h i khi độ ược nhà nước trao quy n, nh m cá bi t hoá nh ng quy ph mề ằ ệ ữ ạ
pháp lu t vào các trậ ường h p c th đ i v i các cá nhân, t ch c c th .ợ ụ ể ố ớ ổ ứ ụ ể
Hình th c th hi n chính th c c a ho t đ ng áp d ng pháp lu t làứ ể ệ ứ ủ ạ ộ ụ ậ
văn b n áp d ng pháp lu t.ả ụ ậ
Văn b n áp d ng pháp lu t có m t s đ c đi m sau:ả ụ ậ ộ ố ặ ể
<i>M t làộ</i> , văn b n áp d ng pháp lu t do nh ng c quan (nhà ch cả ụ ậ ữ ơ ứ
trách, t ch c) có th m quy n ban hành và đổ ứ ẩ ề ược b o đ m th c hi n b ngả ả ự ệ ằ
cưỡng ch nhà nế ước.
<i>Hai là, văn b n áp d ng pháp lu t có tính ch t cá bi t, ch áp d ng</i>ả ụ ậ ấ ệ ỉ ụ
m t l n đ i v i các cá nhân, t ch c c th trong nh ng trộ ầ ố ớ ổ ứ ụ ể ữ ường h p xácợ
đ nh.ị
<i>Ba là, văn b n áp d ng pháp lu t ph i h p pháp và phù h p v i</i>ả ụ ậ ả ợ ợ ớ
th c t . Nó ph i phù h p v i lu t và d a trên nh ng quy ph m pháp lu tự ế ả ợ ớ ậ ự ữ ạ ậ
c th , n u không phù h p thì văn b n áp d ng pháp lu t s b đình chụ ể ế ợ ả ụ ậ ẽ ị ỉ
ho c h y b .ặ ủ ỏ
<i>B n là,ố</i> văn b n áp d ng pháp lu t đả ụ ậ ược th hi n trong nh ng hìnhể ệ ữ
th c pháp lý xác đ nh nh : b n án, quy t đ nh, l nh,...ứ ị ư ả ế ị ệ
<i>Năm là, văn b n áp d ng pháp lu t là m t y u t c a s ki n pháp</i>ả ụ ậ ộ ế ố ủ ự ệ
lý ph c t p, thi u nó nhi u quy ph m pháp lu t không th th c hi nứ ạ ế ề ạ ậ ể ự ệ
được.
Nh v y, văn b n áp d ng pháp lu t là văn b n pháp lý cá bi t,ư ậ ả ụ ậ ả ệ
mang tính quy n l c do các c quan nhà nề ự ơ ước có th m quy n, nhà ch cẩ ề ứ
trách ho c các t ch c xã h i đặ ổ ứ ộ ược trao quy n ban hành trên c s nh ngề ơ ở ữ
quy ph m pháp lu t, nh m xác đ nh nh ng quy n và nghĩa v pháp lý cạ ậ ằ ị ữ ề ụ ụ
th c a các cá nhân, t ch c ho c xác đ nh nh ng bi n pháp trách nhi mể ủ ổ ứ ặ ị ữ ệ ệ
pháp lý đ i v i ch th vi ph m pháp lu t.ố ớ ủ ể ạ ậ
<b>VII. Vi ph m pháp lu t và trách nhi m pháp lýạ</b> <b>ậ</b> <b>ệ</b>
<b>1. Vi ph m pháp lu tạ</b> <b>ậ</b>
<i>a, Khái ni m vi ph m pháp lu tệ</i> <i>ạ</i> <i>ậ</i>
Vi ph m pháp lu t là hành vi không làm đúng v i nh ng quy đ nhạ ậ ớ ữ ị
trong các quy ph m pháp lu t, gây t n h i cho xã h i c a các ch thạ ậ ổ ạ ộ ủ ủ ể
pháp lu t.ậ
Vi ph m pháp lu t là m t hi n tạ ậ ộ ệ ượng xã h i có nh ng d u hi u cộ ữ ấ ệ ơ
<i>D u hi u th nh t,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> vi ph m pháp lu t luôn là hành vi (hành đ ngạ ậ ộ
ho c không hành đ ng) xác đ nh c a con ngặ ộ ị ủ ười. Ch nh ng hành vi (bi uỉ ữ ể
hi n dệ ướ ại d ng hành đ ng ho c không hành đ ng) c th m i b coi làộ ặ ộ ụ ể ớ ị
nh ng hành vi vi ph m pháp lu t; nh ng ý nghĩ dù t t, dù x u cũng khôngữ ạ ậ ữ ố ấ
th coi là nh ng vi ph m pháp lu t.ể ữ ạ ậ
<i>D u hi u th hai,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t, xâmạ ậ ậ
h i t i các quan h xã h i đạ ớ ệ ộ ược pháp lu t b o v . Hành vi th hi n sậ ả ệ ể ệ ự
ch ng đ i nh ng quy đ nh chung c a pháp lu t, xâm h i t i các quan hố ố ữ ị ủ ậ ạ ớ ệ
xã h i độ ược pháp lu t xác l p và b o v . Hành vi trái pháp lu t là hành viậ ậ ả ệ ậ
không phù h p v i nh ng quy đ nh c a pháp lu t nh không th c hi nợ ớ ữ ị ủ ậ ư ự ệ
nh ng nghĩa v pháp lý, s d ng quy n h n vữ ụ ử ụ ề ạ ượt quá gi i h n pháp lu tớ ạ ậ
cho phép,... Tính trái pháp lu t là d u hi u không th thi u c a hành vi bậ ấ ệ ể ế ủ ị
coi là vi ph m pháp lu t.ạ ậ
<i>D u hi u th ba,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> vi ph m pháp lu t là hành vi có l i. D u hi u tráiạ ậ ỗ ấ ệ
pháp lu t m i ch là bi u hi n bên ngoài c a hành vi. Đ xác đ nh hành viậ ớ ỉ ể ệ ủ ể ị
vi ph m pháp lu t c n xem xét c m t ch quan c a hành vi, nghĩa làạ ậ ầ ả ặ ủ ủ
ph i xác đ nh tr ng thái tâm lý c a ch th đ i v i hành vi trái pháp lu tả ị ạ ủ ủ ể ố ớ ậ
c a mình. N u m t hành vi trái pháp lu t đủ ế ộ ậ ược th c hi n do nh ng hoànự ệ ữ
c nh và đi u ki n khách quan, ch th hành vi đó khơng c ý và không vôả ề ệ ủ ể ố
ý th c hi n ho c không th ý th c đự ệ ặ ể ứ ược, t đó khơng th l a ch n cáchừ ể ự ọ
x s theo yêu c u c a pháp lu t thì hành vi đó khơng th coi là có l i vàử ự ầ ủ ậ ể ỗ
ch th không b coi là vi ph m pháp lu t. K c nh ng hành vi trái phápủ ể ị ạ ậ ể ả ữ
lu t mà ch th b bu c ph i th c hi n trong đi u ki n khơng có t do ýậ ủ ể ị ộ ả ự ệ ề ệ ự
chí thì cũng khơng b coi là có l i.ị ỗ
<i>D u hi u th t ,ấ</i> <i>ệ</i> <i>ứ ư</i> ch th th c hi n hành vi trái pháp lu t ph i cóủ ể ự ệ ậ ả
năng l c trách nhi m pháp lý. Trong pháp lu t xã h i ch nghĩa s đ c l pự ệ ậ ộ ủ ự ộ ậ
gánh ch u nghĩa v pháp lý ch quy đ nh đ i v i nh ng ngị ụ ỉ ị ố ớ ữ ười có kh năngả
t l a ch n cách x s và có t do ý chí, nói m t cách khác, ngự ự ọ ử ự ự ộ ười đó
ph i có kh năng nh n th c ho c kh năng đi u khi n hành vi c a mình.ả ả ậ ứ ặ ả ề ể ủ
Nh ng hành vi m c dù trái pháp lu t nh ng do nh ng ngữ ặ ậ ư ữ ười m t khấ ả
năng nh n th c ho c kh năng đi u khi n hành vi c a mình thì khơng thậ ứ ặ ả ề ể ủ ể
coi là vi ph m pháp lu t. Hành vi trái pháp lu t c a tr em (ch a đ n đạ ậ ậ ủ ẻ ư ế ộ
tu i pháp lu t quy đ nh ph i ch u trách nhi m pháp lý) cũng không b coi làổ ậ ị ả ị ệ ị
vi ph m pháp lu t. Nh v y, trách nhi m pháp lý trong pháp lu t xã h iạ ậ ư ậ ệ ậ ộ
ch nghĩa ch quy đ nh cho nh ng ngủ ỉ ị ữ ười đã đ t m t đ tu i nh t đ nh theoạ ộ ộ ỏ ấ ị
quy đ nh c a pháp lu t, có kh năng lý trí và t do ý chí.ị ủ ậ ả ự
T nh ng d u hi u trên có th xác đ nh: Vi ph m pháp lu t là hànhừ ữ ấ ệ ể ị ạ ậ
vi (hành đ ng ho c không hành đ ng) trái pháp lu t và có l i do ch thộ ặ ộ ậ ỗ ủ ể
có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n, xâm h i t i các quan h xã h iự ệ ự ệ ạ ớ ệ ộ
<i> b, C u thành vi ph m pháp lu tấ</i> <i>ạ</i> <i>ậ</i>
Vi ph m pháp lu t là c s đ truy c u trách nhi m pháp lý, songạ ậ ơ ở ể ứ ệ
đ truy c u trách nhi m pháp lý trể ứ ệ ước h t ph i xác đ nh c u thành c a viế ả ị ấ ủ
ph m pháp lu t. C u thành vi ph m pháp lu t g m: M t khách quan c aạ ậ ấ ạ ậ ồ ặ ủ
vi ph m pháp lu t; Khách th c a vi ph m pháp lu t; M t ch quan c aạ ậ ể ủ ạ ậ ặ ủ ủ
vi ph m pháp lu t; Ch th c a vi ph m pháp lu t.ạ ậ ủ ể ủ ạ ậ
* M t khách quan c a vi ph m pháp lu t: M t khách quan c a viặ ủ ạ ậ ặ ủ
ph m pháp lu t là toàn b các d u hi u bên ngoài c a vi ph m pháp lu t,ạ ậ ộ ấ ệ ủ ạ ậ
g m hành vi nguy hi m cho xã h i, h u qu thi t h i cho xã h i, m iồ ể ộ ậ ả ệ ạ ộ ố
quan h nhân qu gi a hành vi nguy hi m cho xã h i và h u qu thi t h iệ ả ữ ể ộ ậ ả ệ ạ
cho xã h i cùng các d u hi u khác.ộ ấ ệ
Vi ph m pháp lu t trạ ậ ước h t ph i là hành vi th hi n b ng hànhế ả ể ệ ằ
đ ng ho c không hành đ ng. Không th coi ý nghĩ, t tộ ặ ộ ể ư ưởng, ý chí c aủ
con người là vi ph m pháp lu t n u nó khơng đạ ậ ế ược th hi n thành nh ngể ệ ữ
hành vi c th . Hành vi đ b coi là nguy hi m cho xã h i ph i là hành viụ ể ể ị ể ộ ả
trái pháp lu t. Tính trái pháp lu t đậ ậ ược bi u hi n dể ệ ưới hình th c làmứ
ngượ ạc l i đi u pháp lu t quy đ nh, th c hi n hành vi về ậ ị ự ệ ượt quá gi i h nớ ạ
pháp lu t cho phép ho c làm khác đi so v i yêu c u c a pháp lu t.ậ ặ ớ ầ ủ ậ
H u qu thi t h i cho xã h i là nh ng t n th t v v t ch t ho cậ ả ệ ạ ộ ữ ổ ấ ề ậ ấ ặ
tinh th n mà xã h i ph i gánh ch u. Xác đ nh s thi t h i c a xã h i chínhầ ộ ả ị ị ự ệ ạ ủ ộ
là xác đ nh m c đ nguy hi m c a hành vi trái pháp lu t.ị ứ ộ ể ủ ậ
M i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp lu t v i h u qu thi tố ệ ả ữ ậ ớ ậ ả ệ
h i cho xã h i đạ ộ ược bi u hi n: s thi t h i cho xã h i ph i do chính hànhể ệ ự ệ ạ ộ ả
vi trái pháp lu t nói trên tr c ti p gây ra. Trong trậ ự ế ường h p gi a hành viợ ữ
trái pháp lu t và h u qu thi t h i cho xã h i khơng có m i quan h nhânậ ậ ả ệ ạ ộ ố ệ
qu thì s thi t h i c a xã h i không ph i do hành vi trái pháp lu t trênả ự ệ ạ ủ ộ ả ậ
gây ra mà có th do nh ng nguyên nhân khác, trể ữ ường h p này không thợ ể
b t ch th c a hành vi trái pháp lu t ph i ch u trách nhi m v nh ngắ ủ ể ủ ậ ả ị ệ ề ữ
thi t h i mà hành vi trái pháp lu t c a h không tr c ti p gây ra.ệ ạ ậ ủ ọ ự ế
Ngoài ra, trong m t khách quan cịn có các d u hi u khác nh : th iặ ấ ệ ư ờ
gian, đ a đi m, phị ể ương ti n, công c ,... vi ph m pháp lu t.ệ ụ ạ ậ
* Khách th c a vi ph m pháp lu t: M i hành vi trái pháp lu t đ uể ủ ạ ậ ọ ậ ề
xâm h i t i nh ng quan h xã h i đạ ớ ữ ệ ộ ược pháp lu t đi u ch nh và b o v .ậ ề ỉ ả ệ
Vì v y, khách th c a vi ph m pháp lu t chính là nh ng quan h xã h iậ ể ủ ạ ậ ữ ệ ộ
y. M c đ nguy hi m c a hành vi trái pháp lu t ph thu c vào tính ch t
ấ ứ ộ ể ủ ậ ụ ộ ấ
c a các quan h xã h i b xâm h i, nói cách khác nó ph thu c và tínhủ ệ ộ ị ạ ụ ộ
ch t c a khách th .ấ ủ ể
* M t ch quan c a vi ph m pháp lu t: M t ch quan c a vi ph mặ ủ ủ ạ ậ ặ ủ ủ ạ
các y u t có liên quan đ n l i là đ ng c , m c đích c a ch th th cế ố ế ỗ ộ ơ ụ ủ ủ ể ự
hi n vi ph m pháp lu t.ệ ạ ậ
L i là tr ng thái tâm lý ph n ánh thái đ c a ch th đ i v i hànhỗ ạ ả ộ ủ ủ ể ố ớ
vi trái pháp lu t c a mình, cũng nh đ i v i h u qu c a hành vi đó.ậ ủ ư ố ớ ậ ả ủ
L i đỗ ược th hi n dể ệ ưới 2 hình th c: l i c ý và l i vô ý. L i c ýứ ỗ ố ỗ ỗ ố
có th là c ý tr c ti p có th là c ý gián ti p. L i vô ý có th là vơ ý vìể ố ự ế ể ố ế ỗ ể
quá t tin cũng có th là vô ý do c u th .ự ể ẩ ả
L i c ý tr c ti p: ch th vi ph m pháp lu t nhìn th y trỗ ố ự ế ủ ể ạ ậ ấ ước h uậ
qu thi t h i cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, mong mu n cho h uả ệ ạ ộ ủ ố ậ
qu đó x y ra.ả ả
L i c ý gián ti p: Ch th vi ph m pháp lu t nh n th y trỗ ố ế ủ ể ạ ậ ậ ấ ước h uậ
qu thi t h i cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, tuy không mongả ệ ạ ộ ủ
mu n nh ng đ m c cho h u qu x y ra.ố ữ ể ặ ậ ả ả
L i vơ ý vì q t tin: Ch th vi ph m nhìn th y trỗ ự ủ ể ạ ấ ước h u quậ ả
thi t h i cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, nh ng hy v ng, tin tệ ạ ộ ủ ư ọ ưởng
đi u đó khơng x y ra ho c n u x y ra có th ngăn ch n đề ả ặ ế ả ể ặ ược.
L i vô ý do c u th : Ch th vi ph m không nh n th y trỗ ẩ ả ủ ể ạ ậ ấ ước h uậ
qu nguy hi m cho xã h i do hành vi c a mình gây ra, m c dù có th th yả ể ộ ủ ặ ể ấ
ho c c n ph i nh n th y trặ ầ ả ậ ấ ước.
Đ ng c là lý do thúc đ y ch th th c hi n hành vi vi ph m phápộ ơ ẩ ủ ể ự ệ ạ
lu t.ậ
M c đích là k t qu mà ch th mu n đ t đụ ế ả ủ ể ố ạ ược khi th c hi n hànhự ệ
vi vi ph m.ạ
Trong m t ch quan, l i là d u hi u b t bu c, còn đ ng c và m cặ ủ ỗ ấ ệ ắ ộ ộ ơ ụ
đích khơng ph i là d u hi u b t bu c, trong th c t , nhi u trả ấ ệ ắ ộ ự ế ề ường h p viợ
ph m pháp lu t ch th th c hi n hành vi khơng có m c đích và đ ng c .ạ ậ ủ ể ự ệ ụ ộ ơ
* Ch th vi ph m pháp lu t: Ch th vi ph m pháp lu t là cá nhân,ủ ể ạ ậ ủ ể ạ ậ
t ch c có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n hành vi vi ph m phápổ ứ ự ệ ự ệ ạ
lu t. Khi truy c u trách nhi m pháp lý n u ch th hành vi trái pháp lu tậ ứ ệ ế ủ ể ậ
là cá nhân ph i xác đ nh ngả ị ười đó có năng l c trách nhi m pháp lý ttrongự ệ
trường h p đó hay khơng, mu n v y ph i xem h đã đ đ tu i theo quyợ ố ậ ả ọ ủ ộ ổ
đ nh c a pháp lu t ph i ch u trách nhi m pháp lý trong trị ủ ậ ả ị ệ ường h p đó hayợ
ch a? Kh năng nh n th c và đi u khi n hành vi trong trư ả ậ ứ ề ể ường h p đóợ
nh th nào? Cịn đ i v i ch th là t ch c ph i chú ý t i t cách phápư ế ố ớ ủ ể ổ ứ ả ớ ư
nhân ho c đ a v pháp lý c a t ch c đó.ặ ị ị ủ ổ ứ
m i lo i vi ph m pháp lu t đ u có c c u ch th riêng, chúng
Ở ỗ ạ ạ ậ ề ơ ấ ủ ể
ta s xem xét t m trong t ng ngành khoa h c pháp lý c th .ẽ ỷ ỷ ừ ọ ụ ể
<i>c, Phân lo i vi ph m pháp lu tạ</i> <i>ạ</i> <i>ậ</i>
Trong đ i s ng xã h i t n t i nhi u nh ng vi ph m, theo tính ch tờ ố ộ ồ ạ ề ữ ạ ấ
T i ph m (vi ph m hình s ): là hành vi nguy hi m cho xã h i độ ạ ạ ự ể ộ ược
quy đ nh trong B lu t hình s , do ngị ộ ậ ự ười có năng l c trách nhi m hình sự ệ ự
th c hi n m t cách c ý ho c vô ý, xâm ph m đ c l p, ch quy n, th ngự ệ ộ ố ặ ạ ộ ậ ủ ề ố
nh t, toàn v n lãnh th t qu c, xâm ph m ch đ chính tr , ch đ kinhấ ẹ ổ ổ ố ạ ế ộ ị ế ộ
t , n n văn hố, qu c phịng, an ninh, tr t t an toàn xã h i, quy n, l i íchế ề ố ậ ự ộ ề ợ
h p pháp c a t ch c, xâm ph m tính m ng, s c kho , danh d , nhânợ ủ ổ ứ ạ ạ ứ ẻ ự
ph m, t do, tài s n, các quy n, l i ích h p pháp khác c a công dân, xâmẩ ự ả ề ợ ợ ủ
ph m nh ng lĩnh v c khác c a tr t t pháp lu t xã h i ch nghĩa. Chạ ữ ự ủ ậ ự ậ ộ ủ ủ
th vi ph m hình s ch là cá nhân. ể ạ ự ỉ
Vi ph m hành chính: là hành vi do cá nhân, t ch c th c hi n m tạ ổ ứ ự ệ ộ
cách c ý ho c vô ý, xâm ph m các quy t c qu n lý nhà nố ặ ạ ắ ả ước mà không
ph i là t i ph m hình s và theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b x ph tả ộ ạ ự ị ủ ậ ả ị ử ạ
hành chính.
Ch th vi ph m hành chính có th là cá nhân và cũng có th là tủ ể ạ ể ể ổ
ch c.ứ
Vi ph m dân s : là nh ng hành vi trái pháp lu t, có l i c a các cáạ ự ữ ậ ỗ ủ
nhân, t ch c có năng l c trách nhi m dân s , xâm h i t i các quan h tàiổ ứ ự ệ ự ạ ớ ệ
s n, quan h nhân thân đả ệ ược pháp lu t b o v .ậ ả ệ
Ch th vi ph m dân s có th là cá nhân cũng có th là t ch c.ủ ể ạ ự ể ể ổ ứ
Vi ph m k lu t nhà nạ ỷ ậ ước: là nh ng hành vi có l i, trái v i nh ngữ ỗ ớ ữ
quy ch , quy t c xác l p tr t t trong n i b c quan, xí nghi p, trế ắ ậ ậ ự ộ ộ ơ ệ ường
h c,... hay nói cách khác là không th c hi n đúng k lu t lao đ ng, h cọ ự ệ ỷ ậ ộ ọ
t p, ph c v đậ ụ ụ ược đ ra trong c quan, xí nghi p, trề ơ ệ ường h c đó.ọ
Ch th vi ph m k lu t có th là cá nhân, cũng có th là t p th vàủ ể ạ ỷ ậ ể ể ậ ể
h ph i có quan h ràng bu c v i c quan, đ n v , trọ ả ệ ộ ớ ơ ơ ị ường h c,... nào đó. ọ
<b>2. Trách nhi m pháp lýệ</b>
<i>a, Khái ni m và đ c đi m c a trách nhi m pháp lýệ</i> <i>ặ</i> <i>ể</i> <i>ủ</i> <i>ệ</i>
Trách nhi m pháp lý đệ ược hi u là h u qu b t l i (s ph n ngể ậ ả ấ ợ ự ả ứ
mang tính tr ng ph t c a nhà nừ ạ ủ ước) mà cá nhân, t ch c ph i gánh ch uổ ứ ả ị
khi không th c hi n đúng m nh l nh c a nhà nự ệ ệ ệ ủ ước đã quy đ nh trong cácị
quy ph m pháp lu t.ạ ậ
Trách nhi m pháp lý có m t s các đ c đi m sau:ệ ộ ố ặ ể
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> c s c a trách nhi m pháp lý là vi ph m pháp lu t.ơ ở ủ ệ ạ ậ
Trách nhi m pháp lý ch áp d ng đ i v i ch th có năng l c ch th th cệ ỉ ụ ố ớ ủ ể ự ủ ể ự
hi n hành vi trái pháp lu t trong tr ng thái có lý trí và t do v ý chí. Nóiệ ậ ạ ự ề
cách khác, ch th trách nhi m pháp lý ch có th là cá nhân ho c t ch củ ể ệ ỉ ể ặ ổ ứ
có l i khi vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t.ỗ ạ ị ủ ậ
<i>Th hai,ứ</i> trách nhi m pháp lý ch do c quan nhà nệ ỉ ơ ước có th mẩ
quy n, ngề ười có th m quy n ti n hành theo đúng trình t , th t c lu tẩ ề ế ự ủ ụ ậ
m t ho c m t s lo i trách nhi m pháp lý theo đúng trình t , th t c phápộ ặ ộ ố ạ ệ ự ủ ụ
lu t đã quy đ nh.ậ ị
<i>Th ba,ứ</i> trách nhi m pháp lý liên quan m t thi t t i cệ ậ ế ớ ưỡng ch nhàế
nước. Khi vi ph m pháp lu t x y ra, thì c quan nhà nạ ậ ả ơ ước có th m quy n,ẩ ề
người có th m quy n áp d ng các bi n pháp có tính cẩ ề ụ ệ ưỡng ch khác nhau,ế
nh ng không ph i b t c bi n pháp tác đ ng nào cũng là trách nhi m phápư ả ấ ứ ệ ộ ệ
lý. Bi n pháp trách nhi m pháp lý ch là nh ng bi n pháp có tính ch tệ ệ ỉ ữ ệ ấ
tr ng ph t, làm thi t h i ho c từ ạ ệ ạ ặ ước đo t m t ph m vi nào đó các quy nạ ở ộ ạ ề
t do, l i ích h p pháp mà ch th vi ph m pháp lu t trong đi u ki n bìnhự ợ ợ ủ ể ạ ậ ề ệ
thường đáng ra được hưởng.
<i>Th t ,ứ ư</i> c s pháp lý c a vi c truy c u trách nhi m pháp lý làơ ở ủ ệ ứ ệ
quy t đ nh có hi u l c pháp lu t c a c quan nhà nế ị ệ ự ậ ủ ơ ước có th m quy n.ẩ ề
<i>Th năm,ứ</i> trách nhi m pháp lý là s lên án c a nhà nệ ự ủ ước và xã h iộ
đ i v i ch th vi ph m pháp lu t, là s ph n ng c a nhà nố ớ ủ ể ạ ậ ự ả ứ ủ ước đ i v iố ớ
hành vi vi ph m pháp lu t.ạ ậ
Tóm l i, trách nhi m pháp lý là m t lo i quan h pháp lu t đ c bi tạ ệ ộ ạ ệ ậ ặ ệ
gi a nhà nữ ước (thông qua c quan nhà nơ ước có th m quy n) và ch th viẩ ề ủ ể
ph m pháp lu t, trong đó nhà nạ ậ ước (thơng qua c quan có th m quy n) cóơ ẩ ề
quy n áp d ng các bi n pháp cề ụ ệ ưỡng ch có tính ch t tr ng ph t đế ấ ừ ạ ược quy
đ nh ch tài quy ph m pháp lu t đ i v i ch th vi ph m pháp lu t vàị ở ế ạ ậ ố ớ ủ ể ạ ậ
ch th đó ph i gánh ch u h u qu b t l i v v t ch t, tinh th n do hànhủ ể ả ị ậ ả ấ ợ ề ậ ấ ầ
vi c a mình gây ra.ủ
<i>b, Các lo i trách nhi m pháp lýạ</i> <i>ệ</i>
Tương ng v i các d ng vi ph m pháp lu t là các d ng trách nhi mứ ớ ạ ạ ậ ạ ệ
pháp lý. Thông thường, trách nhi m pháp lý đệ ược phân lo i nh sau:ạ ư
Cách phân lo i d a vào các c quan nhà nạ ự ơ ước có th m quy n ápẩ ề
d ng trách nhi m pháp lý phân thành: trách nhi m do Tòa án áp d ng vàụ ệ ệ ụ
trách nhi m do c quan qu n lý nhà nệ ơ ả ước áp d ng.ụ
Cách phân lo i d a vào m i quan h c a trách nhi m pháp lý v iạ ự ố ệ ủ ệ ớ
các ngành lu t, ta có trách nhi m hình s , trách nhi m hành chính, tráchậ ệ ự ệ
nhi m dân s , trách nhi m k lu t, trách nhi m v t ch t.ệ ự ệ ỷ ậ ệ ậ ấ
Trách nhi m hình s đệ ự ược Tịa án áp d ng đ i v i nh ng ngụ ố ớ ữ ười có
hành vi ph m t i đạ ộ ược quy đ nh trong B lu t hình s , ch tài trách nhi mị ộ ậ ự ế ệ
hình s là nghiêm kh c nh t (đó là hình ph t: tù có th i h n, tù trung thânự ắ ấ ạ ờ ạ
ho c t hình,…).ặ ử
Trách nhi m hành chính ch y u do các c quan qu n lý nhà nệ ủ ế ơ ả ước
hay nhà ch c trách có th m quy n áp d ng đ i v i các ch th có hành viứ ẩ ề ụ ố ớ ủ ể
vi ph m hành chính. ạ
Trách nhi m dân s là lo i trách nhi m pháp lý do Tòa án áp d ngệ ự ạ ệ ụ
Trách nhi m k lu t là lo i trách nhi m pháp lý áp d ng đ i v iệ ỷ ậ ạ ệ ụ ố ớ
ch th vi ph m k lu t, do th trủ ể ạ ỷ ậ ủ ưởng các c quan, đ n v ti n hành.ơ ơ ị ế
Trách nhi m v t ch t là lo i trách nhi m pháp lý do các c quan,ệ ậ ấ ạ ệ ơ
đ n v ,... áp d ng đ i v i cán b , công ch c, công nhân, ngơ ị ụ ố ớ ộ ứ ười lao đ ng,...ộ
c a c quan, đ n v mình trong trủ ơ ơ ị ường h p h gây thi t h i v tài s n choợ ọ ệ ạ ề ả
c quan, đ n v .ơ ơ ị
<b>VIII. Ý th c pháp lu t và pháp ch ứ</b> <b>ậ</b> <b>ế</b>
<b>1. Ý th c pháp lu tứ</b> <b>ậ</b>
Ý th c pháp lu t xã h i ch nghĩa là t ng th nh ng h c thuy t, tứ ậ ộ ủ ổ ể ữ ọ ế ư
tưởng, quan đi m, quan ni m th nh hành trong xã h i xã h i ch nghĩa,ể ệ ị ộ ộ ủ
th hi n m i quan h c a con ngể ệ ố ệ ủ ườ ố ới đ i v i pháp lu t hi n hành, phápậ ệ
lu t đã qua và pháp lu t c n ph i có, th hi n s đánh giá v tính h pậ ậ ầ ả ể ệ ự ề ợ
pháp hay không h p pháp trong hành vi x s c a con ngợ ử ự ủ ười, cũng như
trong t ch c và ho t đ ng c a các c quan nhà nổ ứ ạ ộ ủ ơ ước và t ch c xã h i. ổ ứ ộ
Ý th c pháp lu t có hai đ c tr ng c b n:ứ ậ ặ ư ơ ả
<i>Đ c tr ng th nh t,ặ</i> <i>ư</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> ý th c pháp lu t là m t hình thái ý th c xã h iứ ậ ộ ứ ộ
vì v y nó ln ch u s quy đ nh c a t n t i xã h i. M t khác, ý th c phápậ ị ự ị ủ ồ ạ ộ ặ ứ
lu t có tính đ c l p tậ ộ ậ ương đ i so v i t n t i xã h i. Tính đ c l p tố ớ ồ ạ ộ ộ ậ ương
Ý th c pháp lu t thứ ậ ường l c h u h n so v i t n t i xã h i. Th c tạ ậ ơ ớ ồ ạ ộ ự ế
cho th y t n t i xã h i cũ đã m t đi nh ng ý th c nói chung trong đó có ýấ ồ ạ ộ ấ ư ứ
th c pháp lu t v n còn t n t i dai d ng trong m t th i gian dài. Nh ngứ ậ ẫ ồ ạ ẳ ộ ờ ữ
tàn d c a quá kh đư ủ ứ ược gi l i, nh t là trong lĩnh v c tâm lý pháp lu t,ữ ạ ấ ự ậ
n i thói quen và truy n th ng cịn đóng vai trị to l n. Ví d nh ng bi uơ ề ố ớ ụ ữ ể
hi n c a tâm lý pháp lu t phong ki n nh s th , ph nh n đ i v iệ ủ ậ ế ư ự ờ ơ ủ ậ ố ớ
pháp lu t hi n v n t n t i trong xã h i nậ ệ ẫ ồ ạ ộ ước ta hi n nay.ệ
T tư ưởng pháp lu t đ c bi t là t tậ ặ ệ ư ưởng pháp lu t khoa h c l i cóậ ọ ạ
th vể ượt lên trên s phát tri n c a t n t i xã h i. H t tự ể ủ ồ ạ ộ ệ ư ưởng pháp lu tậ
m i có th sinh ra trong lòng xã h i cũ.ớ ể ộ
Ý th c pháp lu t ph n ánh t n t i xã h i c a m t th i đ i nào đó,ứ ậ ả ồ ạ ộ ủ ộ ờ ạ
song nó cũng k th a nh ng y u t nh t đ nh c a ý th c pháp lu t th iế ừ ữ ế ố ấ ị ủ ứ ậ ờ
đ i trạ ước đó. Nh ng y u t đữ ế ố ược k th a có th là ti n b ho c khôngế ừ ể ế ộ ặ
ti n b .ế ộ
Ý th c pháp lu t tác đ ng tr l i đ i v i t n t i xã h i, v i ý th cứ ậ ộ ở ạ ố ớ ồ ạ ộ ớ ứ
chính tr , đ o đ c và các y u t thu c thị ạ ứ ế ố ộ ượng t ng ki n trúc pháp lý nhầ ế ư
nhà nước và pháp lu t.ậ
<i>Đ c tr ng th hai,ặ</i> <i>ư</i> <i>ứ</i> ý th c pháp lu t là hi n tứ ậ ệ ượng mang tính giai
c p. Th gi i quan pháp lý c a m t giai c p nh t đ nh đấ ế ớ ủ ộ ấ ấ ị ược quy đ nh b iị ở
v trí c a giai c p đó trong xã h i. M i qu c gia ch có m t h th ng phápị ủ ấ ộ ỗ ố ỉ ộ ệ ố
có ý th c pháp lu t c a giai c p th ng tr m i đứ ậ ủ ấ ố ị ớ ược ph n ánh đ y đ vàoả ầ ủ
trong pháp lu t.ậ
<b>2. Pháp ch ế</b>
Pháp ch (trong đó có xã h i ch nghĩa) là m t ch đ đ c bi t c aế ộ ủ ộ ế ộ ặ ệ ủ
đ i s ng chính tr - xã h i, trong đó t t c các c quan nhà nờ ố ị ộ ấ ả ơ ước, t ch cổ ứ
kinh t , t ch c xã h i, nhân viên nhà nế ổ ứ ộ ước, nhân viên các t ch c xã h iổ ứ ộ
và m i công dân đ u ph i tôn tr ng và th c hi n pháp lu t m t cáchọ ề ả ọ ự ệ ậ ộ
nghiêm ch nh, tri t đ và chính xác.ỉ ệ ể
Pháp ch và pháp lu t có m i quan h m t thi t v i nhau. Pháp chế ậ ố ệ ậ ế ớ ế
và pháp lu t là hai khái ni m r t g n nhau, tuy nhiên v n là hai khái ni mậ ệ ấ ầ ẫ ệ
riêng bi t, pháp ch không ph i là pháp lu t mà là m t ph m trù th hi nệ ế ả ậ ộ ạ ể ệ
nh ng yêu c u và s đòi h i đ i v i các ch th pháp lu t ph i tôn tr ngữ ầ ự ỏ ố ớ ủ ể ậ ả ọ
và tri t đ th c hi n pháp lu t trong đ i s ng xã h i. Pháp lu t ch có thệ ể ự ệ ậ ờ ố ộ ậ ỉ ể
phát huy được hi u l c c a mình, đi u ch nh m t cách có hi u qu cácệ ự ủ ề ỉ ộ ệ ả
quan h xã h i khi d a trên c s v ng ch c c a n n pháp ch . Và ngệ ộ ự ơ ở ữ ắ ủ ề ế ược
l i, pháp ch ch đạ ế ỉ ược c ng c và tăng củ ố ường khi có m t h th ng phápộ ệ ố
lu t hoàn ch nh, đ ng b , phù h p và k p th i.ậ ỉ ồ ộ ợ ị ờ
Theo quy lu t phát tri n c a xã h i, đ i v i pháp ch xã h i chậ ể ủ ộ ố ớ ế ộ ủ
nghĩa s ngày càng đẽ ượ ủc c ng c và tăng cố ường, b i vì trong ch nghiã xãở ủ
h i có nh ng b o đ m c n thi t cho s phát tri n c a n n pháp ch xãộ ữ ả ả ầ ế ự ể ủ ề ế
h i ch nghĩa. Các đ m đ o bao g m:ộ ủ ả ả ồ
Nh ng b o đ m v kinh t : n n kinh t xã h i ch nghĩa ngày càngữ ả ả ề ế ề ế ộ ủ
phát tri n theo xu hể ướng th ng nh t, năng su t lao đ ng ngày càng caoố ấ ấ ộ
t o kh năng nâng cao m c s ng, th a mãn nhu c u v t ch t c a nhânạ ả ứ ố ỏ ầ ậ ấ ủ
dân lao đ ng.ộ
Nh ng b o đ m v chính tr : s phát tri n c a h th ng chính trữ ả ả ề ị ự ể ủ ệ ố ị
và các th ch chính tr , s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n đ i v i nhà nể ế ị ự ạ ủ ả ộ ả ố ớ ước
và h th ng chính tr th ng nh t là nh ng b o đ m cho pháp ch đệ ố ị ố ấ ữ ả ả ế ược
c ng c và hoàn thi n.ủ ố ệ
Nh ng b o đ m v t tữ ả ả ề ư ưởng: xã h i xã h i ch nghĩa đ cao côngộ ộ ủ ề
tác giáo d c, đào t o con ngụ ạ ười m i xã h i ch nghĩa, chú tr ng phát tri nớ ộ ủ ọ ể
và nâng cao trình đ chính tr , trình đ văn hoá và ý th c pháp lu t c aộ ị ộ ứ ậ ủ
nhân dân.
Nh ng b o đ m pháp lý: các bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n vàữ ả ả ệ ừ ặ
xoá b nh ng nguyên nhân d n đ n vi ph m pháp lu t ngày càng đ y đ ,ỏ ữ ẫ ế ạ ậ ầ ủ
ho t đ ng c a các c quan b o v pháp lu t ngày càng đ t hi u qu caoạ ộ ủ ơ ả ệ ậ ạ ệ ả
h n, các quy đ nh c a pháp lu t b o đ m cho nhân dân tham gia vào côngơ ị ủ ậ ả ả
tác pháp ch ngày càng đ y đ và phù h p.ế ầ ủ ợ
Nh ng b o đ m v t ch c:ữ ả ả ề ổ ứ <i> các bi n pháp nh thanh tra, ki m</i>ệ ư ể
Nh ng b o đ m v xã h i: cùng v i s phát tri n c a nhi u hìnhữ ả ả ề ộ ớ ự ể ủ ề
th c ho t đ ng phong phú mang tính ch t xã h i c a các t ch c và đoànứ ạ ộ ấ ộ ủ ổ ứ
th qu n chúng s t o ra nh ng b o đ m v m t xã h i cho vi c c ng cể ầ ẽ ạ ữ ả ả ề ặ ộ ệ ủ ố
n n pháp ch xã h i ch nghĩa. ề ế ộ ủ
Hi n nay Vi t Nam vi c tăng cệ ở ệ ệ ường pháp ch là r t c n thi tế ấ ầ ế
đ m b o xây d ng Nhà nả ả ự ước pháp quy n xã h i ch nghĩa. Vì v y, vi cề ộ ủ ậ ệ
tăng cường pháp ch ph i đế ả ược th c hi n:ự ệ
Tăng cường s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác pháp ch .ự ạ ủ ả ố ớ ế
Đ ng Đ a ra các ch trả ư ủ ương, đ nh hị ướng trong các Văn ki n, các nghệ ị
quy t c a Đ ng v a tăng trế ủ ả ừ ưởng kinh t , xã h i v a đ m b o n đ nhế ộ ừ ả ả ổ ị
tr t t an toàn xã h i.ậ ự ộ
Đ y m nh công tác xây d ng và hoàn thi n h th ng pháp lu t đi uẩ ạ ự ệ ệ ố ậ ề
ch nh các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Đ th c hi n v n đ này trỉ ự ủ ờ ố ộ ể ự ệ ấ ề ước
h t ph i có h th ng các b lu t, lu t đi u ch nh các quan h xã h i trongế ả ệ ố ộ ậ ậ ề ỉ ệ ộ
n n khinh t th trề ế ị ường theo đ nh hị ướg xã h i ch nghĩa nộ ủ ở ước ta hi nệ
nay; các văn b n hả ướng d n thi hành lu t k p th i đ a pháp lu t vào cu cẫ ậ ị ờ ư ậ ộ
s ng, các văn b n hố ả ướng d n thi hành lu t th hi n s chính xác khơngẫ ậ ể ệ ự
được mâu thu n ho c trái lu t.ẫ ặ ậ
Tăng cường công tác t ch c th c hi n pháp lu t. Công tác t ch cổ ứ ự ệ ậ ổ ứ
th c hi n pháp pháp lu t h t s c quan tr ng, vì n u chúng ta có h th ngự ệ ậ ế ứ ọ ế ệ ố
pháp lu t hoàn thi n n ng t ch c th c hi n chúng không t t cũng khôngậ ệ ư ổ ứ ự ệ ố
mang l i hi u qu . T ch c th c hi n pháp lu t ph i xác đ nh h th ngạ ệ ả ổ ứ ự ệ ậ ả ị ệ ố
c quan không ch ng chéo v th m quy n, có đ kh n ng th c hi n;ơ ồ ề ẩ ề ủ ả ư ự ệ
nâng cao nh n th c pháp lu t cho các ch th trong xã h i thông qua cácậ ứ ậ ủ ể ộ
phương th c khác nhau.ứ
Tăng cường công tác ki m tra, giám sát, x lý nghiêm minh nh ngể ử ữ
hành vi vi ph m pháp lu t. Công tác ki m tra ph i đạ ậ ể ả ược th c hi n thự ệ ường
xuyên, nh t là nh ng lĩnh v c nh y c m, thu ng xuyên ph i ti p xúc v iấ ữ ự ạ ả ờ ả ế ớ
nhân dân nh lĩnh v c đ t đai, thu v , h i quan,…Đ i v i nh ng cá nhânư ự ấ ế ụ ả ố ớ ữ
ho c t ch c có hành vi vi ph m pháp lu t ph i đặ ổ ứ ạ ậ ả ược x lý k p th i,ử ị ờ
nghiêm minh theo pháp lu t không ph thu c vào thành ph n, đ a v xãậ ụ ộ ầ ị ị
h i; các c quan, cá nhân không độ ơ ược can thi p vào vi c x lý vi ph mệ ệ ử ạ
c a các c quan, cá nhân có th m quy n x lý vi ph m.ủ ơ ẩ ề ử ạ
<b>CÂU H I ÔN T PỎ</b> <b>Ậ</b>
<b>1.</b> So sánh trách nhi m hình s và trách nhi m hành chính.ệ ự ệ
<b>3.</b> Nguy n Văn A là lái tàu cho Công ty v n t i đễ ậ ả ường s t Mi n B đắ ề ược
giao lái tàu tuy n t Ga Hà N i đ n Ga Sài Gòn trên chuy n tàu TN 8 ngàyế ừ ộ ế ế
19.2.2006. Đ n đ a ph n th tr n L, huy n Phú L c, t nh Th a Thiên Hu ,ế ị ậ ị ấ ệ ộ ỉ ừ ế
A đã ch y 80 km/ h (t c đ cho phép t i đa là 40 km/h). H u qu là tàu bạ ố ộ ố ậ ả ị
tr t bánh và đ làm cho 4 hành khách b ch t và 12 hành khách b thậ ổ ị ế ị ương.
An b Toà án nhân dân t nh T x ph t A 3 năm tù v t i Vi ph m các quyị ỉ ử ạ ề ộ ạ
đ nh v an toàn giao thông gây h u qu nghiêm tr ng và bu c Công ty v nị ề ậ ả ọ ộ ậ
t i đả ường s t Mi n B ph i b i thắ ề ả ồ ường cho các n n nhân là 76 tri u đ ngạ ệ ồ
(sau này A có nghĩa v hồn tr l i cho công ty). ụ ả ạ
<i>Hãy xác đ nh:ị</i>
a. Các y u t c u thành vi ph m pháp lu t và trách nhi m pháp lýế ố ấ ạ ậ ệ
mà A ph i ch u.ả ị
<b>CHƯƠNG 3</b>
<b>LU T HI N PHÁP VÀ LU T HÀNH CHÍNHẬ</b> <b>Ế</b> <b>Ậ</b>
<b>I. LU T HI N PHÁPẬ</b> <b>Ế</b>
<b>1. Đ i tố ượng đi u ch nh và phề</b> <b>ỉ</b> <b>ương pháp đi u ch nh c a Lu tề</b> <b>ỉ</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>
<b>Hi n phápế</b>
<i> a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t Hi n phápề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ế</i>
Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t Hi n pháp là nh ng quan h xã h iề ỉ ủ ậ ế ữ ệ ộ
do Lu t Hi n pháp tác đ ng vào nh m thi t l p m t tr t t xã h i nh tậ ế ộ ằ ế ậ ộ ậ ự ộ ấ
đ nh phù h p v i ý chí nhà nị ợ ớ ước. Đó là nh ng m i quan h xã h i c b nữ ố ệ ộ ơ ả
nh t, quan tr ng nh t g n li n v i vi c xác đ nh ch đ chính tr , ch đấ ọ ấ ắ ề ớ ệ ị ế ộ ị ế ộ
kinh t , ch đ văn hóa, giáo d c, khoa h c và công ngh , đ a v pháp lýế ế ộ ụ ọ ệ ị ị
c a công dân, t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà nủ ổ ứ ạ ộ ủ ộ ước. Nh ng quanữ
h xã h i này ph n ánh nh ng đ c đi m c b n c a xã h i và nhà nệ ộ ả ữ ặ ể ơ ả ủ ộ ước
C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam g n li n v i vi c t ch c quy nộ ộ ủ ệ ắ ề ớ ệ ổ ứ ề
l c nhà nự ước.
<i> b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t Hi n phápề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ế</i>
Phương pháp đi u ch nh c a Lu t Hi n phápề ỉ ủ ậ ế là nh ng cách th c màữ ứ
Lu t Hi n pháp tác đ ng đ n các quan h xã h i thu c đ i tu ng đi uậ ế ộ ế ệ ộ ộ ố ợ ề
ch nh c a Lu t Hi n pháp nh m thi t l p m t tr t t nh t đ nh phù h pỉ ủ ậ ế ằ ế ậ ộ ậ ự ấ ị ợ
v i ý chí nhà nớ ước.
Lu t Hi n pháp s d ng 2 phậ ế ử ụ ương pháp đi u ch nh sau :ề ỉ
Xác l p nh ng nguyên t c chung mang tính đ nh hậ ữ ắ ị ướng cho các chủ
th tham gia vào các quan h Lu t Hi n pháp, đó là các nguyên t c: T tể ệ ậ ế ắ ấ
c quy n l c nhà nả ề ự ước thu c v nhân dân; Đ ng c ng s n Vi t Nam lãnhộ ề ả ộ ả ệ
đ o nhà nạ ước và xã h i; nguyên t c pháp ch xã h i ch nghĩa; nguyênộ ắ ế ộ ủ
t c t p trung dân ch ; nguyên t c bình đ ng, đồn k t và giúp đ gi a cácắ ậ ủ ắ ẳ ế ỡ ữ
dân t c,... đây là phộ ương pháp đi u ch nh đ c thù c a Lu t Hi n pháp. ề ỉ ặ ủ ậ ế
Trong nhi u trề ường h p Lu t Hi n pháp quy đ nh c th quy n vàợ ậ ế ị ụ ể ề
nghĩa v c th c a các ch th tham gia vào m i quan h pháp lu t Hi nụ ụ ể ủ ủ ể ỗ ệ ậ ế
pháp nh t đ nh. Ví d : Ch t ch nấ ị ụ ủ ị ước có quy n b nhi m Th m phán Tòaề ổ ệ ẩ
án nhân dân t i cao; đ i bi u Qu c h i có quy n ch t v n Ch t ch Qu cố ạ ể ố ộ ề ấ ấ ủ ị ố
c p t nh trong trấ ỉ ường h p H i đ ng nhân dân đó làm thi t h i nghiêmợ ộ ồ ệ ạ
tr ng đ n l i ích c a nhân dân,...ọ ế ợ ủ
<b>2. Hi n pháp xã h i ch nghĩa - Lu t c b n c a nhà nế</b> <b>ộ</b> <b>ủ</b> <b>ậ ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ước xã</b>
<b>h i ch nghĩaộ</b> <b>ủ</b>
Hi n pháp là m t đ o lu t c b n khác v i nh ng đ o lu t khác.ế ộ ạ ậ ơ ả ớ ữ ạ ậ
Tính ch t lu t c b n c a Hi n pháp trong nhà nấ ậ ơ ả ủ ế ước xã h i ch nghĩa thộ ủ ể
hi n trên nhi u phệ ề ương di n:ệ
Trước h t, Hi n pháp xã h i ch nghĩa là m t văn b n duy nh t quyế ế ộ ủ ộ ả ấ
đ nh vi c t ch c quy n l c nhà nị ệ ổ ứ ề ự ước, là hình th c pháp lý th hi n m tứ ể ệ ộ
cách t p trung h t tậ ệ ư ưởng c a giai c p công nhân. t ng giai đo n phátủ ấ Ở ừ ạ
tri n, Hi n pháp xã h i ch nghĩa là văn b n, là phể ế ộ ủ ả ương ti n pháp lý th cệ ự
hi n t tệ ư ưởng c a Đ ng dủ ả ưới hình th c nh ng quy ph m pháp lu t.ứ ữ ạ ậ
Xét v n i dung, n u các lu t khác thề ộ ế ậ ường ch đi u ch nh các quanỉ ề ỉ
h xã h i thu c m t lĩnh v c nh t đ nh c a đ i s ng xã h i, thì đ i tệ ộ ộ ộ ự ấ ị ủ ờ ố ộ ố ượng
đi u ch nh c a Hi n pháp xã h i ch nghĩa r t r ng, có tính ch t bao qtề ỉ ủ ế ộ ủ ấ ộ ấ
t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, đó là nh ng quan h xã h i cấ ả ự ủ ờ ố ộ ữ ệ ộ ơ
b n liên quan đ n các l i ích c b n c a m i giai c p, m i công dân trongả ế ợ ơ ả ủ ọ ấ ọ
xã h i nh ch đ chính tr , ch đ kinh t , ch đ văn hóa, giáo d c,ộ ư ế ộ ị ế ộ ế ế ộ ụ
khoa h c và công ngh , đ a v pháp lý c a công dân, t ch c và ho t đ ngọ ệ ị ị ủ ổ ứ ạ ộ
c a b máy nhà nủ ộ ước.
Xét v m t pháp lý, Hi n pháp xã h i ch nghĩa có hi u l c pháp lýề ặ ế ộ ủ ệ ự
cao nh t. Đ c tính đó c a Hi n pháp có nh ng bi u hi n c th sau:ấ ặ ủ ế ữ ể ệ ụ ể
<i>M t là,ộ</i> các quy đ nh c a Hi n pháp là ngu n, là căn c c a t t cị ủ ế ồ ứ ủ ấ ả
các ngành lu t khác thu c h th ng pháp lu t xã h i ch nghĩa. ậ ộ ệ ố ậ ộ ủ
Hai là, t t c các văn b n pháp lu t khác không đấ ả ả ậ ược mâu thu n màẫ
ph i hoàn toàn phù h p v i tinh th n và n i dung c a Hi n pháp, đả ợ ớ ầ ộ ủ ế ược
ban hành trên c s c a Hi n pháp và đ thi hành Hi n pháp. ơ ở ủ ế ể ế
<i>Ba là, các đi u </i>ề ước qu c t mà nhà nố ế ước xã h i ch nghĩa tham giaộ ủ
không được mâu thu n, đ i l p v i quy đ nh c a Hi n pháp. Khi có mâuẫ ố ậ ớ ị ủ ế
thu n, đ i l p v i Hi n pháp thì c quan nhà nẫ ố ậ ớ ế ơ ước có th m quy n khôngẩ ề
được tham gia ký k t, không phê chu n ho c b o l u đ i v i t ng đi uế ẩ ặ ả ư ố ớ ừ ề
riêng bi t.ệ
<i>B n là,ố</i> t t c các c quan nhà nấ ả ơ ước ph i th c hi n ch c năng c aả ự ệ ứ ủ
mình theo quy đ nh c a Hi n pháp, s d ng đ y đ các quy n h n, làmị ủ ế ử ụ ầ ủ ề ạ
tròn các nghĩa v mà Hi n pháp quy đ nh. ụ ế ị
<i>Năm là, t t c các công dân có nghĩa v tuân theo Hi n pháp,</i>ấ ả ụ ế
nghiêm ch nh ch p hành các quy đ nh c a Hi n pháp. ỉ ấ ị ủ ế
<i>Sáu là, vi c xây d ng, thông qua, ban hành, s a đ i, thay đ i Hi n</i>ệ ự ử ổ ổ ế
pháp ph i tuân theo m t trình t đ c bi t: ch trả ộ ự ặ ệ ủ ương xây d ng Hi n phápự ế
nước cao nh t; vi c xây d ng d th o Hi n pháp thấ ệ ự ự ả ế ường được ti n hànhế
b ng m t c quan so n th o Hi n pháp do chính Qu c h i l p ra; vi cằ ộ ơ ạ ả ế ố ộ ậ ệ
l y ý ki n nhân dân thấ ế ường được ti n hành r ng rãi; vi c thông qua Hi nế ộ ệ ế
pháp thường được ti n hành t i m t kỳ h p đ c bi t c a c quan quy nế ạ ộ ọ ặ ệ ủ ơ ề
l c nhà nự ước cao nh t; vi c s a đ i Hi n pháp thấ ệ ử ổ ế ường được th c hi nự ệ
theo m t trình t đ c bi t độ ự ặ ệ ược quy đ nh t i Hi n pháp; c quá trình xâyị ạ ế ả
d ng, s a đ i Hi n pháp đự ử ổ ế ược s quan tâm và ch đ o c a Đ ng c ngự ỉ ạ ủ ả ộ
s n.ả
<b>3. B máy nhà nộ</b> <b>ước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Namộ</b> <b>ộ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b>
<i>a, Khái ni m b máy nhà nệ</i> <i>ộ</i> <i>ước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi tộ</i> <i>ộ</i> <i>ủ</i> <i>ệ</i>
<i>Nam</i>
B máy nhà nộ ước bao g m các c quan nhà nồ ơ ướ ừc t trung ương đ nế
đ a phị ương, liên k t ch t ch v i nhau t o thành m t th th ng nh t, m tế ặ ẽ ớ ạ ộ ể ố ấ ộ
h th ng các c quan nhà nệ ố ơ ước hay còn g i là b máy nhà nọ ộ ước. B máyộ
nhà nước đó đượ ổc t ch c và ho t đ ng theo nh ng nguyên t c lu t đ nh.ứ ạ ộ ữ ắ ậ ị
Căn c vào tr t t hình thành cũng nh tính ch t, v trí, ch c năngứ ậ ự ư ấ ị ứ
c a các c quan nhà nủ ơ ước, thì b máy nhà nộ ước C ng hòa xã h i chộ ộ ủ
nghĩa Vi t Nam bao g m b n h th ng:ệ ồ ố ệ ố
H th ng các c quan quy n l c nhà nệ ố ơ ề ự ước hay còn g i là các cọ ơ
quan đ i di n, bao g m Qu c h i và H i đ ng nhân dân các c p do nhânạ ệ ồ ố ộ ộ ồ ấ
dân tr c ti p b u ra thay m t nhân dân th c hi n quy n l c nhà nự ế ầ ặ ự ệ ề ự ước.
H th ng các c quan qu n lý nhà nệ ố ơ ả ước hay còn g i là các c quanọ ơ
hành chính nhà nước, bao g m Chính ph , các b , các c quan ngang b ,ồ ủ ộ ơ ộ
các c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân các c p và các c quanơ ộ ủ Ủ ấ ơ
thu c ban nhân dân. Ch c năng ch y u c a các c quan này là qu n lýộ Ủ ứ ủ ế ủ ơ ả
hành chính nhà nước.
H th ng các c quan xét x bao g m Tòa án nhân dân t i cao, Tòaệ ố ơ ử ồ ố
án nhân dân c p t nh, Tòa án nhân dân c p huy n, Tòa án quân s các c p.ấ ỉ ấ ệ ự ấ
Các c quan này có ch c năng xét x .ơ ứ ử
H th ng các c quan ki m sát bao g m Vi n ki m sát nhân dân t iệ ố ơ ể ồ ệ ể ố
cao, Vi n ki m sát nhân dân c p t nh, Vi n ki m sát nhân dân c p huy n,ệ ể ấ ỉ ệ ể ấ ệ
Vi n ki m sát quân s các c p. Các c quan này có ch c năng ki m sátệ ể ự ấ ơ ứ ể
ho t đ ng t pháp và th c hi n quy n công t .ạ ộ ư ự ệ ề ố
Ngoài b n h th ng các c quan nhà nố ệ ố ơ ước nói trên, trong t ch c bổ ứ ộ
máy nhà nước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam cịn có Ch t ch nộ ộ ủ ệ ủ ị ước
- Nguyên th qu c gia (ngủ ố ườ ứi đ ng đ u nhà nầ ước), có ch c năng thay m tứ ặ
nhà nước v đ i n i và đ i ngo i.ề ố ộ ố ạ
Các nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà nắ ổ ứ ạ ộ ủ ộ ước C ngộ
hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam là nh ng phộ ủ ệ ữ ương hướng mang tính chỉ
đ o trong q trình t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà nạ ổ ứ ạ ộ ủ ộ ước C ng hòaộ
xã h i ch nghĩa Vi t Nam độ ủ ệ ược xác đ nh trong Hi n pháp.ị ế
Nh ng nguyên t c đó là: T t c quy n l c nhà nữ ắ ấ ả ề ự ước thu c v nhânộ ề
dân; Đ ng c ng s n lãnh đ o nhà nả ộ ả ạ ước; t p trung dân ch ; bình đ ng,ậ ủ ẳ
đồn k t và giúp đ gi a các dân t c; pháp ch xã h i ch nghĩa.ế ỡ ữ ộ ế ộ ủ
* Nguyên t c t t c quy n l c nhà nắ ấ ả ề ự ước thu c v nhân dân.ộ ề
Hi n pháp 1992 quy đ nh "T t c quy n l c nhà nế ị ấ ả ề ự ước thu c vộ ề
nhân dân". Nhân dân s d ng quy n l c nhà nử ụ ề ự ước thông qua Qu c h i vàố ộ
H i đ ng nhân dân. Qu c h i và H i đ ng nhân dân bao g m các đ i bi uộ ồ ố ộ ộ ồ ồ ạ ể
c a nhân dân do nhân dân b u ra, đ i di n cho ý chí, nguy n v ng c aủ ầ ạ ệ ệ ọ ủ
nhân dân, thay m t nhân dân th c hi n quy n l c nhà nặ ự ệ ề ự ước, quy t đ nhế ị
nh ng v n đ quan tr ng nh t c a đ t nữ ấ ề ọ ấ ủ ấ ước và đ a phở ị ương.
Ngồi ra nhân dân cịn tr c ti p th c hi n quy n l c nhà nự ế ự ệ ề ự ước b ngằ
nhi u cách khác nhau nh : nhân dân tr c ti p tham gia vào công vi c qu nề ư ự ế ệ ả
lý nhà nước; tham gia th o lu n Hi n pháp và lu t; tr c ti p b u ra cácả ậ ế ậ ự ế ầ
đ i bi u Qu c h i và H i đ ng nhân dân, giám sát ho t đ ng c a các đ iạ ể ố ộ ộ ồ ạ ộ ủ ạ
bi u Qu c h i và H i đ ng nhân dân, bãi nhi m các đ i bi u này khi hể ố ộ ộ ồ ệ ạ ể ọ
khơng cịn x ng đáng v i s tín nhi m c a nhân dân; b phi u tr ng c uứ ớ ự ệ ủ ỏ ế ư ầ
ý dân v nh ng v n đ quan tr ng thu c nhi m v quy n h n c a nhàề ữ ấ ề ọ ộ ệ ụ ề ạ ủ
nước.
* Đ ng c ng s n Vi t Nam lãnh đ o đ i v i nhà nả ộ ả ệ ạ ố ớ ước.
Đi u 4 Hi n pháp 1992 kh ng đ nh "Đ ng c ng s n Vi t Nam làề ế ẳ ị ả ộ ả ệ
l c lự ượng lãnh đ o đ i v i nhà nạ ố ớ ước".
N i dung nguyên t c đó th hi n vi c Đ ng đ nh hộ ắ ể ệ ở ệ ả ị ướng s phátự
tri n v t ch c b máy nhà nể ề ổ ứ ộ ước, gi i thi u, b i dớ ệ ồ ưỡng cán b u tú độ ư ể
nhân dân l a ch n b u ho c đ các c quan nhà nự ọ ầ ặ ể ơ ước đ b t b nhi mề ạ ổ ệ
gi các v trí quan tr ng trong b máy nhà nữ ị ọ ộ ước; Đ ng v ch ra phả ạ ương
hướng xây d ng nhà nự ước, giám sát ho t đ ng c a các c quan nhà nạ ộ ủ ơ ước;
Đ ng lãnh đ o nhà nả ạ ước thông qua các đ ng viên, các t ch c Đ ng trongả ổ ứ ả
các c quan nhà nơ ước, thông qua công tác tuyên truy n, v n đ ng qu nề ậ ộ ầ
chúng trong b máy nhà nộ ước. Đ ng lãnh đ o nhà nả ạ ước nh ng m i tư ọ ổ
ch c c a Đ ng ph i ho t đ ng trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t. ứ ủ ả ả ạ ộ ổ ế ậ
S lãnh đ o c a Đ ng đ i v i nhà nự ạ ủ ả ố ớ ước là m t t t y u khách quan,ộ ấ ế
là s b o đ m cho nhà nự ả ả ước ta th c s là nhà nự ự ước pháp quy n xã h iề ộ
Đi u 6 Hi n pháp 1992 quy đ nh "Qu c h i v i H i đ ng nhân dânề ế ị ố ộ ớ ộ ồ
và các c quan khác c a nhà nơ ủ ước đ u t ch c và ho t đ ng theo nguyênề ổ ứ ạ ộ
t c t p trung dân ch ". ắ ậ ủ
B n ch t c a nguyên t c này th hi n s th ng nh t bi n ch ngả ấ ủ ắ ể ệ ự ố ấ ệ ứ
gi a ch đ t p trung l i ích c a nhà nữ ế ộ ậ ợ ủ ước, s tr c thu c, ph c tùng c aự ự ộ ụ ủ
các c quan nhà nơ ước c p dấ ưới trước các c quan nhà nơ ước c p trên vàấ
ch đ dân ch , t o đi u ki n cho vi c phát tri n s sáng t o, ch đ ngế ộ ủ ạ ề ệ ệ ể ự ạ ủ ộ
và quy n t qu n c a các c quan nhà nề ự ả ủ ơ ướ ấc c p dưới.
T p trung và dân ch là hai m t c a m t th th ng nh t k t h p hàiậ ủ ặ ủ ộ ể ố ấ ế ợ
hòa v i nhau. N u ch chú tr ng s t p trung thì d d n đ n chuyênớ ế ỉ ọ ự ậ ễ ẫ ế
quy n, đ c đoán, m t dân ch , nh ng n u ch chú tr ng phát tri n dânề ộ ấ ủ ư ế ỉ ọ ể
ch mà không b o đ m s t p trung thì d d n đ n tình tr ng vơ chínhủ ả ả ự ậ ễ ẫ ế ạ
ph , c c b đ a phủ ụ ộ ị ương. Đ b o đ m th c hi n t t nguyên t c này đòiể ả ả ự ệ ố ắ
h i trong t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà nỏ ổ ứ ạ ộ ủ ộ ước ph i đáp ng cácả ứ
yêu c u sau đây: ầ
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> b máy nhà nộ ước ph i do nhân dân xây d ng nên. Nhânả ự
dân thông qua b u c đ l a ch n nh ng đ i bi u x ng đáng, thay m tầ ử ể ự ọ ữ ạ ể ứ ặ
nhân dân th c hi n quy n l c nhà nự ệ ề ự ước, ch u trách nhi m trị ệ ước nhân dân
và ph c v l i ích c a nhân dân.ụ ụ ợ ủ
<i>Th hai, ứ</i> quy t đ nh c a c p trên, c a trung ế ị ủ ấ ủ ương bu c c p dộ ấ ưới,
đ a phị ương ph i th c hi n. Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n, c pả ự ệ ự ệ ấ
dưới, đ a phị ương có quy n ph n ánh nh ng ki n ngh c a mình đ i v iề ả ữ ế ị ủ ố ớ
c p trên, trung ấ ương, có quy n sáng ki n trong quá trình th c hi n choề ế ự ệ
phù h p v i tình hình, đ c đi m c a đ n v , đ a phợ ớ ặ ể ủ ơ ị ị ương.
<i>Th ba, ứ</i> nh ng v n đ quan tr ng c a c quan nhà nữ ấ ề ọ ủ ơ ước ph i đả ược
đ a ra th o lu n t p th và quy t đ nh theo đa s . ư ả ậ ậ ể ế ị ố
* Nguyên t c bình đ ng, đồn k t và giúp đ gi a các dân t c.ắ ẳ ế ỡ ữ ộ
Đi u 5 Hi n pháp 1992 quy đ nh "Nhà nề ế ị ước C ng hòa xã h i chộ ộ ủ
nghĩa Vi t Nam là nhà nệ ước th ng nh t c a các dân t c cùng sinh s ngố ấ ủ ộ ố
trong đ t nấ ước Vi t Nam. Nhà nệ ước th c hi n chính sách bình đ ng, đồnự ệ ẳ
k t, tế ương tr gi a các dân t c, nghiêm c m m i hành vi kỳ th , chia rợ ữ ộ ấ ọ ị ẽ
dân t c. Các dân t c có quy n dùng ti ng nói ch vi t, gi gìn b n s cộ ộ ề ế ữ ế ữ ả ắ
dân t c và phát huy nh ng phong t c, t p quán, truy n th ng và văn hóaộ ữ ụ ậ ề ố
t t đ p c a mình. Nhà nố ẹ ủ ước th c hi n chính sách phát tri n v m i m iự ệ ể ề ọ ọ
m t, t ng bặ ừ ước nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a đ ng bào dânờ ố ậ ấ ầ ủ ồ
t c thi u s ".ộ ể ố
Th c hi n nguyên t c này trong t ch c và ho t đ ng c a b máyự ệ ắ ổ ứ ạ ộ ủ ộ
nhà nước đòi h i, t t c các dân t c ph i có đ i di n c a mình trong cácỏ ấ ả ộ ả ạ ệ ủ
c quan nhà nơ ước đ c bi t trong Qu c h i và H i đ ng nhân dân các c p.ặ ệ ố ộ ộ ồ ấ
t c, b o đ m s bình đ ng v quy n và nghĩa v gi a các dân t c. Nhàộ ả ả ự ẳ ề ề ụ ữ ộ
nước có chính sách u tiên giúp đ đ các dân t c ít ngư ỡ ể ộ ười mau đu i k pổ ị
trình đ phát tri n chung c a toàn xã h i. ộ ể ủ ộ
Bên c nh đó, nhà nạ ước nghiêm tr nh ng hành vi mi t th gây chiaị ữ ệ ị
r , h n thù gi a các dân t c cũng nh b t c hành vi nào l i d ng chínhẽ ằ ữ ộ ư ấ ứ ợ ụ
sách dân t c đ phá ho i an ninh chính tr , tr t t an tồn xã h i và chínhộ ể ạ ị ậ ự ộ
sách đ i đoàn k t dân t c c a Đ ng, nhà nạ ế ộ ủ ả ước ta.
* Nguyên t c pháp ch xã h i ch nghĩa.ắ ế ộ ủ
Đi u 12 Hi n pháp 1992 quy đ nh "Nhà nề ế ị ước qu n lý xã h i b ngả ộ ằ
pháp lu t, không ng ng tăng cậ ừ ường pháp ch xã h i ch nghĩa". Nguyênế ộ ủ
t c này đòi h i:ắ ỏ
<i>Th nh t, ứ</i> <i>ấ</i> nhà nước ph i xây d ng m t h th ng pháp lu t hoànả ự ộ ệ ố ậ
thi n. Đây là c s pháp lý h t s c c n thi t đ th c hi n nguyên t cệ ơ ở ế ứ ầ ế ể ự ệ ắ
pháp ch xã h i ch nghĩa trong t ch c và ho t đ ng c a b máy nhàế ộ ủ ổ ứ ạ ộ ủ ộ
nước.
<i>Th hai, ứ</i> vi c t ch c và ho t đ ng c a các c quan nhà nệ ổ ứ ạ ộ ủ ơ ước ph iả
được ti n hành theo đúng pháp lu t. T t c các c quan nhà nế ậ ấ ả ơ ước, cán b ,ộ
công ch c ph i tuân th Hi n pháp và pháp lu t m t cách nghiêm túc. ứ ả ủ ế ậ ộ
<i>Th ba, ứ</i> tăng cường công tác ki m tra, giám sát vi c th c hi n Hi nể ệ ự ệ ế
pháp và pháp lu t, x lý nghiêm minh nh ng hành vi vi ph m pháp lu t.ậ ử ữ ạ ậ
B t c m i hành vi vi ph m pháp lu t c a b t c cá nhân nhân, t ch cấ ứ ọ ạ ậ ủ ấ ứ ổ ứ
nào cũng ph i đả ược x lý ngiêm minh theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.ử ị ủ ậ
<i>Th t , ứ ư</i> các c quan nhà nơ ước có trách nhi m tuyên truy n, giáo d cệ ề ụ
pháp lu t đ nâng cao ý th c pháp lu t c a m i công dân đ m i công dânậ ể ứ ậ ủ ọ ể ọ
hi u bi t pháp lu t, tôn tr ng pháp lu t nghiêm ch nh ch p hành pháp lu tể ế ậ ọ ậ ỉ ấ ậ
và tích c c đ u tranh v i m i hành vi vi ph m pháp lu t.ự ấ ớ ọ ạ ậ
<b>II. LU T HÀNH CHÍNH Ậ</b>
<b>1. Khái ni m Lu t hành chínhệ</b> <b>ậ</b>
<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t hành chínhề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>
Là các quan h xã h i hình thành trong lĩnh v c qu n lý hành chínhệ ộ ự ả
nhà nước, nh ng quan h này g i là quan h qu n lý hành chính nhà nữ ệ ọ ệ ả ước
hay quan h ch p hành đi u hành, bao g m các quan h sau:ệ ấ ề ồ ệ
Quan h gi a c quan hành chính nhà nệ ữ ơ ước c p trên v i c quanấ ớ ơ
hành chính nhà nước c p dấ ưới theo h th ng d c, nh quan h gi aệ ố ọ ư ệ ữ
Chính ph v i U ban nhân dân t nh, U ban nhân dân t nh v i huy n, Bủ ớ ỷ ỉ ỷ ỉ ớ ệ ộ
T pháp v i S T pháp,...ư ớ ở ư
Quan h gi a c quan nhà nệ ữ ơ ước có th m quy n chung v i c quanẩ ề ớ ơ
nhà nước có th m quy n chuyên mơn nh quan h gi a Chính ph v i Bẩ ề ư ệ ữ ủ ớ ộ
Quan h gi a c quan nhà nệ ữ ơ ước có th m quy n chuyên môn c pẩ ề ấ
trên v i c quan hành chính nhà nớ ơ ước có th m quy n chung c p dẩ ề ở ấ ưới
tr c ti p nh m th c hi n ch c năng theo quy đ nh c a pháp lu t nh Bự ế ằ ự ệ ứ ị ủ ậ ư ộ
T pháp v i U ban nhân dân t nh. ư ớ ỷ ỉ
Quan h gi a nh ng c quan hành chính nhà nệ ữ ữ ơ ước có th m quy nẩ ề
chun mơn cùng c p. Khi c quan này có quy n h n theo quy t đ nh c aấ ơ ề ạ ế ị ủ
pháp lu t đ i v i c quan kia trong lĩnh v c qu n lý, lĩnh v c chuyên mônậ ố ớ ơ ự ả ự
nh t đ nh nh ng không ph thu c v m t t ch c nh quan h gi a Bấ ị ư ụ ộ ề ặ ổ ứ ư ệ ữ ộ
Tài chính v i B Giáo d c Đào t o, S Lao đ ng - Thớ ộ ụ ạ ở ộ ương binh và xã h iộ
v i S Tài chính nh m th c hi n chính sách xã h i đ i v i cơng ch c.ớ ở ằ ự ệ ộ ố ớ ứ
Quan h gi a c quan hành chính nhà nệ ữ ơ ướ ở ịc đ a phương các đ nơ
v th c hi n trung ị ự ệ ương đóng t i đ a phạ ị ương nh quan h gi a U banư ệ ữ ỷ
nhân dân t nh Th a Thiên Hu v i Đ i h c Hu .ỉ ừ ế ớ ạ ọ ế
Quan h gi a c quan hành chính nhà nệ ữ ơ ước v i các đ n v kinh tớ ơ ị ế
thu c các thành ph n kinh t ngoài qu c doanh nh quan h gi a U banộ ầ ế ố ư ệ ữ ỷ
nhân dân huy n v i h p tác xã s n xu t nông nghi p, quan h gi a Uệ ớ ợ ả ấ ệ ệ ữ ỷ
ban nhân dân thành ph Hu v i doanh nghi p t nhân. ố ế ớ ệ ư
Quan h gi a c quan hành chính nhà nệ ữ ơ ước v i các t ch c xã h iớ ổ ứ ộ
nh quan h gi a Chính ph v i Đoàn thanh niên.ư ệ ữ ủ ớ
Quan h gi a c quan hành chính nhà nệ ữ ơ ước công dân - Người
không qu c t ch - Ngố ị ườ ưới n c ngoài c trú làm ăn, sinh s ng Vi t Namư ố ở ệ
nh quan h gi a U ban nhân dân thành ph v i cơng dân có đ n khi uư ệ ữ ỷ ố ớ ơ ế
n i, gi a U ban nhân dân xã v i công dân đăng ký k t hôn.ạ ữ ỷ ớ ế
* Các nhóm đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t hành chính.ề ỉ ủ ậ
<i>Th nh t, ứ</i> <i>ấ</i> các quan h qu n lý phát sinh trong quá trình các c quanệ ả ơ
hành chính nhà nước th c hi n ho t đ ng, ch p hành, đi u hành trên m iự ệ ạ ộ ấ ề ọ
lĩnh v c c a đ i s ng xã h i.ự ủ ờ ố ộ
<i>Th hai, ứ</i> các quan h qu n lý hình thành trong quá trình các c quanệ ả ơ
nhà nước xây d ng và c ng c ch đ công tác n i b c a c quan nh mự ủ ố ế ộ ộ ộ ủ ơ ằ
n đ nh t ch c nh quan h gi a th tr ng v i nhân viên.
ổ ị ổ ứ ư ệ ữ ủ ưở ớ
<i>Th ba, ứ</i> các quan h qu n lý hình thành trong quá trình cá nhân tệ ả ổ
ch c đứ ược nhà nước trao quy n. Ví d : Tịa án nhân dân x ph t hànhề ụ ử ạ
chính - cá nhân, t ch c có hành vi c n tr ho t đ ng xét x , ngổ ứ ả ở ạ ộ ử ười chỉ
huy máy bay, tàu bi n khi đã r i sân bay, b n c ng có quy n t m giể ờ ế ả ề ạ ữ
người theo th t c hành chính.ủ ụ
<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t hành chínhề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>
Phương pháp đi u ch nh c a Lu t hành chính là m nh l nh đ nề ỉ ủ ậ ệ ệ ơ
phương, được hình thành t quan h quy n l c - ph c tùng, m i quan hừ ệ ề ự ụ ố ệ
Gi a m t bên nhân danh nhà nữ ộ ước ra nh ng m nh l nh b t bu c thiữ ệ ệ ắ ộ
hành và m t bên có nghĩa v ph c tùng.ộ ụ ụ
Quan h quy n l c ph c tùng bi u hi n s khơng bình đ ng gi aệ ề ự ụ ể ệ ự ẳ ữ
các bên tham gia vào quan h pháp lu t hành chính, s khơng bình đ ngệ ậ ự ẳ
th hi n:ể ệ
Ch th qu n lý có quy n nhân danh nhà nủ ể ả ề ước áp đ t ý chí lên đ iặ ố
tượng qu n lý.ả
Ch th qu n lý căn c vào pháp lu t đ phê chu n ho c bãi bủ ể ả ứ ậ ể ẩ ặ ỏ
yêu c u, đ ngh c a c p dầ ề ị ủ ấ ưới, c a công dân t ch c. ủ ổ ứ
Ph i h p ho t đ ng gi a các ch th mang quy n l c nhà nố ợ ạ ộ ữ ủ ể ề ự ước.
Ví d : Khi các b th c hi n cơng tác đào t o thì hình th c, quy môụ ộ ự ệ ạ ứ
đào t o thì ph i đạ ả ượ ự ồc s đ ng ý c a B Giáo d c Đào t o.ủ ộ ụ ạ
Ch th qu n lý có quy n áp d ng các bi n pháp củ ể ả ề ụ ệ ưỡng ch hànhế
chính và đ i tố ượng qu n lý ph i th c hi n ả ả ự ệ
* Nh ng nguyên t c xây d ng phữ ắ ự ương pháp đi u ch nh.ề ỉ
Xác nh n s khơng bình đ ng gi a các bên tham gia quan h , m tậ ự ẳ ữ ệ ộ
bên nhân danh nhà nướ ử ục s d ng quy n l c nhà nề ự ước đ đ a ra các quy tể ư ế
đ nh hành chính, bên kia ph i ph c tùng quy t đ nh y. Bên nhân danh nhàị ả ụ ế ị ấ
nước s d ng quy n l c nhà nử ụ ề ự ước có quy n quy t đ nh cơng vi c m tề ế ị ệ ộ
cách đ n phơ ương. Xu t phát t l i ích chung c a nhà nấ ừ ợ ủ ước c a xã h iủ ộ
trong ph m vi quy n h n c a mình đ ch p hành pháp lu t.ạ ề ạ ủ ể ấ ậ
Quy t đ nh đ n phế ị ơ ương c a bên s d ng quy n l c có hi u l c b tủ ử ụ ề ự ệ ự ắ
bu c thi hành đ i v i các bên liên quan và độ ố ớ ược b o b ng s c m nhả ằ ứ ạ
cưỡng ch .ế
<i>c, Đ nh nghĩa Lu t hành chínhị</i> <i>ậ</i>
Lu t hành chính là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi tậ ộ ậ ệ ố ậ ệ
Nam, bao g m t ng th các quy ph m pháp lu t hành chính đi u ch nh cácồ ổ ể ạ ậ ề ỉ
quan h xã h i phát sinh trong lĩnh v c qu n lý hành chính nhà nệ ộ ự ả ước.
<b>2. Vi ph m hành chínhạ</b>
<i>a, Đ nh nghĩa vi ph m hành chínhị</i> <i>ạ</i>
Vi ph m hành chính là hành vi do cá nhân t ch c th c hi n m tạ ổ ứ ự ệ ộ
cách c ý ho c vô ý xâm ph m các quy t c qu n lý nhà nố ặ ạ ắ ả ước mà không
ph i là t i ph m hình s và theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b x ph tả ộ ạ ự ị ủ ậ ả ị ử ạ
hành chính.
Theo nguyên t c hành vi, Lu t hành chính Vi t Nam khơng đ t v nắ ậ ệ ặ ấ
đ trách nhi m hành chính đ i v i nh ng khuynh hề ệ ố ớ ữ ướng t tư ưởng c a conủ
người, không đ t v n đ trách nhi m hành chính đ i v i c bi u hi n raặ ấ ề ệ ố ớ ả ể ệ
Hành vi vi ph m đạ ược xác đ nh thông qua b n đ c đi m: Tính xâmị ố ặ ể
h i nguyên t c qu n lý nhà nạ ắ ả ước; tính có l i; tính trái pháp lu t hànhỗ ậ
chính; tính ch u x ph t vi ph m hành chính.ị ử ạ ạ
<i>b, Các đ c đi m c a vi ph m hành chínhặ</i> <i>ể</i> <i>ủ</i> <i>ạ</i>
* Tính xâm h i các quy t c qu n lý nhà nạ ắ ả ước.
Đây là m t đ c đi m riêng c a vi ph m hành chính. Tính ch t, m cộ ặ ể ủ ạ ấ ứ
đ xâm h i khác v i tính nguy hi m cho xã h i theo quan ni m c a lu tộ ạ ớ ể ộ ệ ủ ậ
hình s .ự
Pháp l nh X lý vi ph m hành chính 2002 đã nêu rõ “khi xét th yệ ử ạ ấ
hành vi vi ph m có d u hi u t i ph m thì ngạ ấ ệ ộ ạ ười có th m quy n ph iẩ ề ả
chuy n ngay cho c quan có th m quy n x lý hình s ”. Do đó, có thể ơ ẩ ề ử ự ể
kh ng đ nh vi ph m hành chính khơng ph i là t i ph m mà là hành vi xâmẳ ị ạ ả ộ ạ
h i ho c có nguy c xâm h i các quan h xã h i trong qu n lý nhà nạ ặ ơ ạ ệ ộ ả ước.
Khi nói đ n tính xâm h i quy t c qu n lý nhà nế ạ ắ ả ướ ức t c là nói đ nế
kh năng vi ph m đ n tr t t qu n lý nhà nả ạ ế ậ ự ả ước, làm t n h i đ n các quanổ ạ ế
h xã h i đệ ộ ược pháp lu t hành chính b o v . ậ ả ệ
Tính xâm h i các quy t c qu n lý nhà nạ ắ ả ước là m t d u hi u c a viộ ấ ệ ủ
ph m hành chính. Đi u này th hi n rõ ý chí c a nhà nạ ề ể ệ ủ ước trong quan
ni m v vi ph m hành chính, nó nói lên tính giai c p, tính xã h i c a phápệ ề ạ ấ ộ ủ
lu t hành chính trong vi c đ a ra các quy đ nh v x ph t vi ph m hànhậ ệ ư ị ề ử ạ ạ
chính.
* Tính có l i c a vi ph m hành chính.ỗ ủ ạ
L i là d u hi u c b n trong m t ch quan c a vi ph m hànhỗ ấ ệ ơ ả ặ ủ ủ ạ
chính, là d u hi u b t bu c ph i có trong m i hành vi do cá nhân th cấ ệ ắ ộ ả ọ ự
hi n. Hành vi vi ph m đệ ạ ược coi là có l i th hi n ý th c c a ngỗ ể ệ ở ứ ủ ười vi
ph m t c là ngạ ứ ười vi ph m bi t đạ ế ược tính xâm h i cho quan h xã h iạ ệ ộ
c a hành vi trái pháp lu t. N u không nh n th c đủ ậ ế ậ ứ ược tính xâm h i choạ
cho quan h xã h i c a hành vi thì khơng có l i.ệ ộ ủ ỗ
* Tính trái pháp lu t hành chính.ậ
Vi ph m hành chính là hành vi xâm h i các quy t c qu n lý nhàạ ạ ắ ả
nước các quy t c này do pháp lu t hành chính quy đ nh (Ví d : Khơngắ ậ ị ụ
đăng ký k t hôn ho c không đăng ký h kh u). Do đó vi ph m hành chínhế ặ ộ ẩ ạ
là hành vi xâm h i các tr t t qu n lý xã h i do Lu t hành chính b o v .ạ ậ ự ả ộ ậ ả ệ
M t hành vi độ ược coi là trái pháp lu t khi hành vi đó khơng phù h pậ ợ
v i u c u c a quy ph m pháp lu t ho c là đ i l p v i yêu c u đó.ớ ầ ủ ạ ậ ặ ố ậ ớ ầ
Hành vi hành chính được bi u hi n ra bên ngoài b ng hành đ ngể ệ ằ ộ
ho c khơng hành đ ng. Ví d : hành đ ng lái xe quá t c đ quy đ nh ho cặ ộ ụ ộ ố ộ ị ặ
hành vi không hành đ ng nh không khai sinh.ộ ư
Nh v y, tính trái pháp lu t hành chính th hi n ch hành vi viư ậ ậ ể ệ ở ổ
N u m t hành vi trái pháp lu t nh ng khơng do Lu t hành chínhế ộ ậ ư ậ
đi u ch nh thì khơng ph i vi ph m hành chính.ề ỉ ả ạ
M t hành vi xâm h i m t quan h xã h i nh ng không độ ạ ộ ệ ộ ư ược pháp
lu t b o v và cũng không đậ ả ệ ược Lu t hành chính b o v thì cũng khơngậ ả ệ
ph i là vi ph m pháp lu t hành chính. ả ạ ậ
* Tính b x ph t hành chính.ị ử ạ
Đây là m t d u hi u c a vi ph m hành chính, nó độ ấ ệ ủ ạ ược xem là thu cộ
tính c a vi ph m hành chính. Đi u này đủ ạ ề ược th hi n ngay trong đ nhể ệ ị
nghĩa vi ph m hành chính (theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b x ph tạ ị ủ ậ ả ị ử ạ
hành chính).
D u hi u này v a có tính quy k t v a là thu c tính c a vi ph mấ ệ ừ ế ừ ộ ủ ạ
hành chính. Tính quy k t th hi n ch có vi ph m hành chính thì b xế ể ệ ở ỗ ạ ị ử
ph t hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t. Thu c tính th hi n chạ ị ủ ậ ộ ể ệ ở ổ
ph i theo quy đ nh c a pháp lu t ph i b x ph t hành chính.ả ị ủ ậ ả ị ử ạ
Nh v y m t hành vi xâm h i quy t c qu n lý nhà nư ậ ộ ạ ắ ả ước trái pháp
lu t hành chính nh ng pháp lu t hành chính khơng quy đ nh ph i b xậ ư ậ ị ả ị ử
ph t thì khơng g i là vi ph m hành chính. Đi u này cho th y s khác bi tạ ọ ạ ề ấ ự ệ
gi a vi ph m hành chính và các lo i vi ph m pháp lu t khác. ữ ạ ạ ạ ậ
Trong th c t có nhi u hành vi xâm h i các nguyên t c qu n lýự ế ề ạ ắ ả
hành chính nhà nước trái pháp lu t hành chính, nh ng l i khơng có vănậ ư ạ
b n quy đ nh x ph t cho nên không th coi là vi ph m hành chính. Ví d :ả ị ử ạ ể ạ ụ
đánh m t gi y phép hành ngh mà không khai báo, không tham gia b oấ ấ ề ả
hi m ngh nghi p cho lu t s , t ý thay đ i tên g i hay tr s mà khôngể ề ệ ậ ư ự ổ ọ ụ ở
báo cho c quan có th m quy n.ơ ẩ ề
Đi u này khác v i tính ch u hình ph t c a t i ph m t i ph m d uề ớ ị ạ ủ ộ ạ ở ộ ạ ấ
hi u này ch mang tính quy k t, ch không ph i là thu c tính.ệ ỉ ế ứ ả ộ
<b>3. X ph t hành chính ử</b> <b>ạ</b>
<i> </i> <i>a, Khái ni m ệ</i>
X ph t hành chính là m t ho t đ ng đ c bi t c a qu n lý nhàử ạ ộ ạ ộ ặ ệ ủ ả
nước bao g m m t lo t hành vi c th nh : phân tích đánh giá m c đ viồ ộ ạ ụ ể ư ứ ộ
ph m, đ i chi u quy đ nh c a pháp lu t, căn c l a ch n, ch tài áp d ngạ ố ế ị ủ ậ ứ ự ọ ế ụ
hình th c và m c ph t,...và cu i cùng ra quy t đ nh x ph t.ứ ứ ạ ố ế ị ử ạ
Đ nh nghĩa: X ph t hành chính là m t lo i ho t đ ng cị ử ạ ộ ạ ạ ộ ưỡng chế
hành chính c th mang tính quy n l c nhà nụ ể ề ự ước, phát sinh khi có vi ph mạ
hành chính, bi u hi n vi c áp d ng ch tài hành chính mang tính tr ngể ệ ở ệ ụ ế ừ
ph t gây cho đ i tạ ố ượng b áp d ng thi t h i v v t ch t ho c tinh th n vàị ụ ệ ạ ề ậ ấ ặ ầ
do các ch th có th m quy n nhân danh nhà nủ ể ẩ ề ước th c hi n theo quyự ệ
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
* C nh cáo (Đi u 13 Pháp l nh X lý vi ph m hành chính 2002):ả ề ệ ử ạ
Được áp d ng đ i v i vi ph m hành chính nh , do s su t vi ph m banụ ố ớ ạ ỏ ơ ấ ạ
đ u, có tình ti t gi m nh , ch a gây thi t hai v t ch t do không bi t ho cầ ế ả ẹ ư ệ ậ ấ ế ặ
do tác đ ng c a nguyên nhân khách quan ho c do ngộ ủ ặ ườ ừ ủi t đ 14 đ nế
dưới 16 tu i th c hi n. ổ ự ệ
C nh cáo mang tính cả ưỡng ch nhà nế ước và được th c hi n b ngự ệ ằ
văn b n. ả
C nh cáo trong x ph t vi ph m hành chính khác v i vi ph m hìnhả ử ạ ạ ớ ạ
s , v ph m vi áp d ng, v th m quy n, phự ề ạ ụ ề ẩ ề ương pháp áp d ng và h uụ ậ
qu pháp lý (vi ph m hành chính sau m t năm n u khơng tái ph m thì coiả ạ ộ ế ạ
nh ch a vi ph m)ư ư ạ
* Ph t ti n (Đi u 14 Pháp l nh X lý vi ph m hành chính 2002): Làạ ề ề ệ ử ạ
hình th c cứ ưỡng ch tác đ ng đ n l i ích v t ch t c a ngế ộ ế ợ ậ ấ ủ ười vi ph m,ạ
gây cho h thi t h i v tài s n. Ph t ti n trong vi ph m hành chính khácọ ệ ạ ề ả ạ ề ạ
ph t ti n trong vi ph m hình s nh sau:ạ ề ạ ự ư
Ph t ti n trong x ph t hành chính là hình ph t chính cịn trong hìnhạ ề ử ạ ạ
s là hình ph t chính và hình ph t b sung. ự ạ ạ ổ
Trong x ph t hành chính ph t ti n đử ạ ạ ề ược áp d ng ph bi n cịnụ ổ ế
trong hình s ch áp d ng t i ph m có tính v l i.ự ỉ ụ ộ ạ ụ ợ
* Tước quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh (Đi u 16ề ử ụ ấ ứ ỉ ề ề
Pháp l nh X lý vi ph m hành chính 2002): Là hình th c x ph t b sungệ ử ạ ứ ử ạ ổ
theo đó c quan có th m quy n tơ ẩ ề ước b có th i h n ho c khơng th i h nỏ ờ ạ ặ ờ ạ
gi y phép, ch ng ch hành ngh . ấ ứ ỉ ề
* T ch thu tang v t phị ậ ương ti n đệ ượ ử ục s d ng vi ph m hành chínhạ
(Đi u 17 Pháp l nh X lý vi ph m hành chính 2002): Là hình th c tề ệ ử ạ ứ ước
b quy n s h u c a ngỏ ề ở ữ ủ ười vi ph m sung vào công qũy nhà nạ ước, nh ngữ
v t, ti n, phậ ề ương ti n, công c liên quan đ n vi ph m hành chính. Đây làệ ụ ế ạ
hình ph t b sung.ạ ổ
N u tài s n c a cá nhân, t ch c là tài s n h p pháp b chi m đo tế ả ủ ổ ứ ả ợ ị ế ạ
đ làm công c phể ụ ương ti n vi ph m hành chính thì khơng t ch thu. ệ ạ ị
* Tr c xu t (Đi u 15 Pháp l nh X lý vi ph m hành chính 2002):ụ ấ ề ệ ử ạ
Là hình th c bu c ngứ ộ ườ ưới n c ngoài có hành vi vi ph m pháp lu t Vi tạ ậ ệ
Nam r i kh i lãnh th nờ ỏ ổ ước Vi t Nam,...ệ
<b>CÂU H I ÔN T PỎ</b> <b>Ậ</b>
<b>1.</b> Trình bày s đ B máy nhà nơ ồ ộ ước CHXHCN Vi t Nam theo quyệ
đ nh c a Hi n pháp năm 1992.ị ủ ế
<b>2.</b> Trình bày các hình th c x ph t vi ph m hành chính theo pháp phápứ ử ạ ạ
<b>3.</b> Nguy n Văn C là cán b trễ ộ ường Trung h c y t , trong quá trình đi uọ ế ề
khi n phể ương ti n xe mô tô trên đệ ường C không đ i mũ b o hi mộ ả ể
nên b Chi n sĩ c nh sát giao thông yêu c u d ng l i. C không ch pị ế ả ầ ừ ạ ấ
hành m nh l nh và đã b ch y và vệ ệ ỏ ạ ượt đèn đ đỏ ược kho ng 3 kmả
thì b b t gi . ị ắ ữ
Hãy xác đ nh hành vi vi ph m hành chính và ch tài hành chính mà Cị ạ ế
ph i ch u theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.ả ị ị ủ ậ ệ
<b>CHƯƠNG 4</b>
<b>LU T HÌNH S VÀ LU T T T NG HÌNH SẬ</b> <b>Ự</b> <b>Ậ</b> <b>Ố Ụ</b> <b>Ự</b>
<b>I. LU T HÌNH SẬ</b> <b>Ự</b>
<b>1. Khái ni m Lu t hình sệ</b> <b>ậ</b> <b>ự</b>
<i> a,Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t hình sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ự</i>
Là nh ng quan h xã h i phát sinh gi a nhà nữ ệ ộ ữ ước và người ph m t i khiạ ộ
người này th c hi n tự ệ ội ph m.ạ
Th i đi m b t đ u xu t hi n quan h pháp lu t hình s là th iờ ể ắ ầ ấ ệ ệ ậ ự ờ
đi m ngể ười ph m t i b t đ u th c hi n t i ph m và quan h pháp lu tạ ộ ắ ầ ự ệ ộ ạ ệ ậ
này ch m d t khi ngấ ứ ười ph m t i đạ ộ ược xố án tích. Trong c quá trìnhả
này xu t hi n đ ng th i quan h pháp lu t t t ng hình s , tuy nhiên quanấ ệ ồ ờ ệ ậ ố ụ ự
h pháp lu t t t ng hình s ch xu t hi n khi có quy t đ nh kh i t v ánệ ậ ố ụ ự ỉ ấ ệ ế ị ở ố ụ
và quy t đ nh kh i t b can.ế ị ở ố ị
Trong quan h pháp lu t hình s ln có hai ch th v i nh ng v tríệ ậ ự ủ ể ớ ữ ị
pháp lý khác nhau đó là nhà nước và người ph m t i.ạ ộ
Nhà nước có quy n truy t xét x ngề ố ử ười ph m t i, bu c h ph iạ ộ ộ ọ ả
ch u nh ng bi nị ữ ệ pháp trách nhi m hình s nh t đ nh đ b o v pháp lu tệ ự ấ ị ể ả ệ ậ
b o v l i ích c a tồn xã h i. Đ ng th i, nhà nả ệ ợ ủ ộ ồ ờ ước có trách nhi m b oệ ả
đ m các quy n và l i ích h p pháp c a ngả ề ợ ợ ủ ười ph m t i.ạ ộ
Người ph m t i có trách nhi m ch p hành các bi n pháp cạ ộ ệ ấ ệ ưỡng
ch mà nhà nế ước áp d ng đ i v i mình (t m giam, t m gi , giam), m tụ ố ớ ạ ạ ữ ặ
khác, h có quy n yêu c u nhà nọ ề ầ ước đ m b o các quy n và l i ích h pả ả ề ợ ợ
pháp c a mình (khi u n i hành vi vi ph m th t c c a các c quan ti nủ ế ạ ạ ủ ụ ủ ơ ế
hành t t ng, bào ch a, nh ngố ụ ữ ờ ười bào ch a).ữ
<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t hình sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ự</i>
Xu t phát t ch c năng đi u ch nh và đ a v pháp lý c a các chấ ừ ứ ề ỉ ị ị ủ ủ
th tham gia quan hể ệ pháp lu t này, Lu t hình s s d ng phậ ậ ự ử ụ ương pháp
“quy n uy” - phề ương pháp s d ng quy n l c nhà nử ụ ề ự ước đ đi u ch nh cácể ề ỉ
quan h pháp lu t hình s . S th hi n quy n uy là m t bên nhân danhệ ậ ự ự ể ệ ề ộ
nhà nước áp d ng pháp lu t nh C quan đi u tra, Vi n ki m sát ho cụ ậ ư ơ ề ệ ể ặ
<i>c, Khái ni m Lu t hình sệ</i> <i>ậ</i> <i>ự</i>
Lu t hình s là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi t Namậ ự ộ ậ ệ ố ậ ệ
bao g m h th ng nh ng quy ph m pháp lu t do nhà nồ ệ ố ữ ạ ậ ước ban hành, xác
đ nh hình ph t đ i v i nh ng t i ph m yị ạ ố ớ ữ ộ ạ ấ
<b>2. T i ph mộ</b> <b>ạ</b>
Khái ni m t i ph m đệ ộ ạ ược quy đ nh t i Kho n 1, Đi u 8 B lu tị ạ ả ề ộ ậ
hình s 1999 nh sau: T iự ư ộ ph m là hành vi nguy hi m cho xã h i đạ ể ộ ược
quy đ nh trong ị B lu t hình s ộ ậ ự do người có năng l c trách nhi m hình sự ệ ự
th c hi n m t cách c ý ho c vô ý xâm ph m đ c l p, ch quy n, th ngự ệ ộ ố ặ ạ ộ ậ ủ ề ố
nh t, toàn v n lãnh th t qu c, xâm ph m ch đ chính tr (thay ch đấ ẹ ổ ổ ố ạ ế ộ ị ế ộ
xã h i ch nghĩa), ch đ kinh t n n văn hố qu c phịng, an ninh tr t t ,ộ ủ ế ộ ế ề ố ậ ự
an toàn xã h i, quy n và l i ích h p pháp c a t ch c, xâm ph m tínhộ ề ợ ợ ủ ổ ứ ạ
m ng s c kho , danh d , nhân ph m, t do, tài s n, các quy n và l i íchạ ứ ẻ ự ẩ ự ả ề ợ
h p pháp khác c a công dân xâm ph m nh ng lĩnh v c khác c a tr t tợ ủ ạ ữ ự ủ ậ ự
pháp lu t xã h i ch nghĩa.ậ ộ ủ
V b n ch t pháp lý thì t i ph m là m t trong b n lo i vi ph mề ả ấ ộ ạ ộ ố ạ ạ
pháp lu t, c th là vi ph m pháp lu t hình s nên t i ph m ch a đ ngậ ụ ể ạ ậ ự ộ ạ ứ ự
các đ c đi m chung c a các vi ph m pháp lu t nói chung. Song nó cịnặ ể ủ ạ ậ
mang các đ c đi m có tính đ c thù đ d a vào đó có th phân bi t đặ ể ặ ể ự ể ệ ược
t i ph m v i các vi ph m pháp lu t khác. Các đ c đi m đó là:ộ ạ ớ ạ ậ ặ ể
<i>a, Tính nguy hi m đáng k cho xã h iể</i> <i>ể</i> <i>ộ</i>
B t kỳ m t hành vi vi ph m nào cũng đ u có tính nguy hi m cho xãấ ộ ạ ề ể
h i, nh ng đ i v i t i ph m thì tính nguy hi m cho xã h i luôn m c độ ư ố ớ ộ ạ ể ộ ở ứ ộ
cao h n so v i các lo i vi ph m pháp lu t khác.ơ ớ ạ ạ ậ
Đây là đ c đi m th hi n d u hi u v n i dung c a t i ph m nóặ ể ể ệ ấ ệ ề ộ ủ ộ ạ
quy t đ nh các d u hi u khác nh tính đế ị ấ ệ ư ược quy đ nh trong ị B lu t hìnhộ ậ
sự c a t i ph m. Chính vì v y, vi c xác đ nh d u hi u này có ý nghĩa nhủ ộ ạ ậ ệ ị ấ ệ ư
sau:
<i>(1) Là căn c quan tr ng đ phân bi t gi a các t i ph m và các vi</i>ứ ọ ể ệ ữ ộ ạ
ph m pháp lu t khác.ạ ậ
<i>(2) Là d u hi u quan tr ng nh t quy t đ nh các d u hi u khác c a</i>ấ ệ ọ ấ ế ị ấ ệ ủ
t i ph m.ộ ạ
<i>(3) Là căn c quan tr ng đ quy t đ nh hình ph t.</i>ứ ọ ể ế ị ạ
Đ xác đ nh tính ch t và m c đ nguy hi m cho xã h i c a t iể ị ấ ứ ộ ể ộ ủ ộ
ph m chúng ta ph i cân nh c, xem xét, đánh giá m t cách toàn di n cácạ ả ắ ộ ệ
căn c sau:ứ
D a vào tính ch t c a quan h xã h i b xâm ph m.ự ấ ủ ệ ộ ị ạ
Xem xét phương pháp, th đo n, công c , phủ ạ ụ ương ti n ph m t i.ệ ạ ộ
Xác đ nh hình th c và m c đ l i.ị ứ ứ ộ ỗ
Xác đ nh đ ng c , m c đích c a ngị ộ ơ ụ ủ ười ph m t i.ạ ộ
Xem xét nhân thân người ph m t i.ạ ộ
Xem xét hồn c nh chính tr xã h i lúc và n i hành vi ph m t i x yả ị ộ ơ ạ ộ ả
ra.
Xem xét các tình ti t tăng n ng, gi m nh trách nhi m hình s .ế ặ ả ẹ ệ ự
<i>b, Tính có l iỗ</i>
M t ngộ ười th c hi n hành vi ph m t i luôn b đe d a ph i áp d ngự ệ ạ ộ ị ọ ả ụ
hình ph t là bi n pháp ch tài nghiêm kh c nh t. M c đích c a hình ph tạ ệ ế ắ ấ ụ ủ ạ
theo Lu t hình s Vi t Nam là khơng ch nh m tr ng tr ngậ ự ệ ỉ ằ ừ ị ười ph m t iạ ộ
mà ch y u nh m c i t o, giáo d c h . M c đích này ch đ t đủ ế ằ ả ạ ụ ọ ụ ỉ ạ ược n uế
hình ph t đạ ược áp d ng đ i v i ngụ ố ớ ười có l i khi th c hi n hành vi ph mỗ ự ệ ạ
t i - t c là khi th c hi n hành vi ph m t i đó h có đ y đ đi u ki n vàộ ứ ự ệ ạ ộ ọ ầ ủ ề ệ
kh năng đ l a ch n m t bi n pháp x s khác không gây thi t h i choả ể ự ọ ộ ệ ử ự ệ ạ
xã h i nh ng h đã th c hi n hành vi b Lu t hình s c m gây h u quộ ư ọ ự ệ ị ậ ự ấ ậ ả
nguy hi m cho xã h i.ể ộ
<i>c, Tính trái pháp lu t hình s (tính đậ</i> <i>ự</i> <i>ược quy đ nh trong B lu t hìnhị</i> <i>ộ ậ</i>
<i>s )ự</i>
B t kỳ m t hành vi nào b coi là t i ph m cũng đ u đấ ộ ị ộ ạ ề ược quy đ nhị
trong B lu t hình s . ộ ậ ự Đ c đi m này đã đặ ể ược pháp đi n hoá t i Đi u 2 ể ạ ề Bộ
lu t hình s . ậ ự C th "ch ngụ ể ỉ ười nào ph m m t t i đã đạ ộ ộ ược B lu t hình sộ ậ ự
quy đ nh m i ph i ch u trách nhi m hình s ". Nh v y, m t ngị ớ ả ị ệ ự ư ậ ộ ười th c hi nự ệ
hành vi dù nguy hi m cho xã h i đ n đâu nh ng hành vi đó ch a để ộ ế ư ư ược quy
đ nh trong BLHS ị B lu t hình sộ ậ ự thì khơng b coi là t i ph m.ị ộ ạ
Đ c đi m này có ý nghĩa v phặ ể ề ương di n th c ti n là tránh vi c xệ ự ễ ệ ử
lý tuỳ ti n c a ngệ ủ ười áp d ng pháp lu t. V phụ ậ ề ương di n lý lu n nó giúpệ ậ
cho c quan l p pháp k p th i b sung s a đ i ơ ậ ị ờ ổ ử ổ B lu t hình s ộ ậ ự theo sát sự
thay đ i c a tình hình kinh t - xã h i đ công tác đ u tranh phòng ch ngổ ủ ế ộ ể ấ ố
t i ph m đ t hi u qu .ộ ạ ạ ệ ả
<i>d, Tính ph i ch u hình ph tả</i> <i>ị</i> <i>ạ</i>
Đ c đi m này khơng đặ ể ược nêu trong khái ni m t i ph m mà nó làệ ộ ạ
m t d u hi u đ c l p có tính quy k t kèm theo c a tính nguy hi m cho xãộ ấ ệ ộ ậ ế ủ ể
h i và tính trái pháp lu t hình s . Tính ph i ch u hình ph t c a t i ph mộ ậ ự ả ị ạ ủ ộ ạ
có nghĩa là b t c m t hành vi ph m t i nào cũng b đe do ph i áp d ngấ ứ ộ ạ ộ ị ạ ả ụ
m t hình ph t đã độ ạ ược quy đ nh trong ị B lu t hình s .ộ ậ ự
T vi c phân tích các đ c đi m c a t i ph m có th đ a ra kháiừ ệ ặ ể ủ ộ ạ ể ư
ni m t i ph m theo các d u hi u c a nó: T i ph m là hành vi nguy hi mệ ộ ạ ấ ệ ủ ộ ạ ể
cho xã h i, có l i, độ ỗ ược quy đ nh trong B lu t hình s và ph i ch u hìnhị ộ ậ ự ả ị
ph t.ạ
C u thành t i ph m là t ng h p các d u hi u chung có tính đ c tr ng choấ ộ ạ ổ ợ ấ ệ ặ ư
m t lo i t i c th độ ạ ộ ụ ể ược quy đ nh trong B lu t hình s .ị ộ ậ ự
Ch ng h n, tẳ ạ ội ph m tr m c p tài s n:ạ ộ ắ ả
M
X
Y
- Dùng chìa khố mở
- L i d ng s hợ ụ ơ ở
- D ngóiỡ
- Tr m vi tính c a B.ộ ủ
- Tr m xe đ p c a C.ộ ạ ủ
- Tr m ti n c a A.ộ ề ủ
Nh v y, m i trư ậ ỗ ường h p ph m t i tr m c p thì s th hi n vợ ạ ộ ộ ắ ự ể ệ ề
th c t là khác nhau v con ngự ế ề ười th c hi n t i ph m, v th đo n ph mự ệ ộ ạ ề ủ ạ ạ
t i, v th i gian, đ a đi m, công c phộ ề ờ ị ể ụ ương ti n ph m t i,... B t kỳ m tệ ạ ộ ấ ộ
trường h p ph m t i tr m c p nào cũng ph i th a mãn đ y đ các d uợ ạ ộ ộ ắ ả ỏ ầ ủ ấ
hi u có tính ch t đ c tr ng cho lo i t i ph m tr m c p tài s n đó là:ệ ấ ặ ư ạ ộ ạ ộ ắ ả
người ph m t i ph i t đ 16 tu i tr lên, có năng l c trách nhi m hìnhạ ộ ả ừ ủ ổ ở ự ệ
s , t i ph m xâm ph m t i quan h s h u, hành vi lén lút, hành vi bí m tự ộ ạ ạ ớ ệ ở ữ ậ
chi m đo t tài s n đang do ngế ạ ả ười khác qu n lý và v i hình th c l i c ýả ớ ứ ỗ ố
tr c ti p. Các d u hi u này đự ế ấ ệ ược quy đ nh trong ị B lu t hình sộ ậ ự t i Đi uạ ề
138. Các d u hi u này đấ ệ ược g i là các d u hi u c u thành t i ph m tr mọ ấ ệ ấ ộ ạ ộ
c p tài s n.ắ ả
N i dung c a c u thành t i ph m chính là s ph n ánh các d uộ ủ ấ ộ ạ ự ả ấ
hi u c a c u thành t i ph m. Các d u hi u đó là: Quan h xã h i b xâmệ ủ ấ ộ ạ ấ ệ ệ ộ ị
h i, đ tu i, năng l c trách nhi m hình s , hành vi khách quan, h u qu ,ạ ộ ổ ự ệ ự ậ ả
m i quan h nhân qu gi a hành vi và h u qu , công c , phố ệ ả ữ ậ ả ụ ương ti n,ệ
phương pháp, th đo n ph m t i, l i, đ ng c , m c đích ph m t i.ủ ạ ạ ộ ỗ ộ ơ ụ ạ ộ
Các d u hi u b t bu c ph i có trong m i c u thành t i ph m là:ấ ệ ắ ộ ả ọ ấ ộ ạ
quan h xã h i b xâm h i, đ tu i, năng l c trách nhi m hình s , hành việ ộ ị ạ ộ ổ ự ệ ự
khách quan và l i.ỗ
M t c u thành t i ph m c a m t lo i t i luôn luôn ph i ch a đ ngộ ấ ộ ạ ủ ộ ạ ộ ả ứ ự
đ y đ b n y u t c u thành t i ph m. Đó là khách th , m t khách quan,ầ ủ ố ế ố ấ ộ ạ ể ặ
ch th , m t ch quan.ủ ể ặ ủ
Đ i v i m t c u thành t i ph m, các d u hi u trong m i m t y uố ớ ộ ấ ộ ạ ấ ệ ỗ ộ ế
t c u thành t i ph m trên có th nhi u ít khác nhau. Ch các d u hi uố ấ ộ ạ ể ề ỉ ấ ệ
nào nói lên b n ch t đ c trung c a lo i t i đó m i đả ấ ặ ủ ạ ộ ớ ược ghi nh n trongậ
c u thành t i ph m .ấ ộ ạ
Các d u hi u c a ấ ệ ủ c u thành t i ph m ấ ộ ạ có ba đ c đi m sau:ặ ể
<i>a, Các d u hi u trong c u thành t i ph m đ u do lu t đ nhấ</i> <i>ệ</i> <i>ấ</i> <i>ộ</i> <i>ạ</i> <i>ề</i> <i>ậ ị</i>
Ch nhà nỉ ước m i có quy n quy đ nh m t hành vi nào là t i ph mớ ề ị ộ ộ ạ
b ng cách là mô t nh ng d u hi u đó và quy đ nh chúng trong ằ ả ữ ấ ệ ị B lu tộ ậ
hình sự. C quan gi i thích và áp d ng pháp lu t ch đơ ả ụ ậ ỉ ược phép gi i thíchả
thêm ho c b t b t kỳ m t d u hi u nào đó c a ặ ớ ấ ộ ấ ệ ủ c u thành t i ph m ấ ộ ạ đ uề
có th d n đ n tình tr ng đ nh t i sai ho c b l t t i ho c làm oan ngể ẫ ế ạ ị ộ ặ ỏ ọ ộ ặ ười
vô t i.ộ
Các d u hi u trong ấ ệ c u thành t i ph mấ ộ ạ c a m t lo i t iủ ộ ạ ộ
được quy đ nh trong ph n chung c a B lu t hình s nh : tu i, tình tr ngị ầ ủ ộ ậ ự ư ổ ạ
năng l c trách nhi m hình s , l i. Và chúng đự ệ ự ỗ ược quy đ nh trong ph n cácị ầ
t i ph m c a ộ ạ ủ B lu t hình s ộ ậ ự nh d u hi u: hành vi khách quan, h u quư ấ ệ ậ ả
c a t i ph m, quan h xã h i b xâm h i,...ủ ộ ạ ệ ộ ị ạ
<i>b, Các d u hi u c a c u thành t i ph m mang tính đ c tr ng đi nấ</i> <i>ệ</i> <i>ủ</i> <i>ấ</i> <i>ộ</i> <i>ạ</i> <i>ặ</i> <i>ư</i> <i>ể</i>
<i>hình</i>
M t lo i t i ph m ch độ ạ ộ ạ ỉ ược đ c tr ng b i m t c u thành t i ph mặ ư ở ộ ấ ộ ạ
và m t c u thành t i ph m ch đ c tr ng cho m t lo i t i ph m. ộ ấ ộ ạ ỉ ặ ư ộ ạ ộ ạ Đó là
d u hi u đ c tr ng:ấ ệ ặ ư
M t d u hi u có th độ ấ ệ ể ược ph n ánh trong nhi u c u thành t iả ề ấ ộ
ph m nh ng giũaạ ư các c u thành t i ph m khác nhau ph i có ít nh t m tấ ộ ạ ả ấ ộ
d u hi u khác nhau, đó là d u hi u đi n hình.ấ ệ ấ ệ ể
Ví d gi a c u thành t i ph m tr m c p v i c u thành t i ph mụ ữ ấ ộ ạ ộ ắ ớ ấ ộ ạ
l a đ o có r t nhi u d u hi u chung gi ng nhau nh : quan h s h u bừ ả ấ ề ấ ệ ố ư ệ ở ữ ị
xâm h i, đ tu i, năng l c trách nhi m hình s , hành vi chi m đo t tàiạ ộ ổ ự ệ ự ế ạ
s n, l i c ý tr c ti p. Gi a hai c u thành t i ph m này có hai d u hi uả ỗ ố ự ế ữ ấ ộ ạ ấ ệ
mang tính đi n hình cho m i c u thành t i ph m đó là: hành vi lén lútể ỗ ấ ộ ạ
trong t i tr m c p tài s n và hành vi gian d i trong t i l a đ o chi mộ ộ ắ ả ố ộ ừ ả ế
đo t tài s n.ạ ả
<i>c, Các d u hi u c a c u thành t i ph m có tính b t bu cấ</i> <i>ệ</i> <i>ủ</i> <i>ấ</i> <i>ộ</i> <i>ạ</i> <i>ắ</i> <i>ộ</i>
M t hành vi ch b coi là t i ph m khi nó th a mãn đ y đ các d uộ ỉ ị ộ ạ ỏ ầ ủ ấ
hi u c a c u thành t i ph m. N u thi u ho c th a b t kỳ m tệ ủ ấ ộ ạ ế ế ặ ừ ấ ộ
d u hi u nào đó thì nó có th khơng ph i là t i ph m ho c t iấ ệ ể ả ộ ạ ặ ộ
ph m khác, nghĩa là t t c d u hi u c a c u thành t i ph m đ uạ ấ ả ấ ệ ủ ấ ộ ạ ề
là đi u ki n c n và đ đ đ nh t i danh.ề ệ ầ ủ ể ị ộ
Các d u hi u ghi trong B lu t hình s đ u là các d u hi u b tấ ệ ộ ậ ự ề ấ ệ ắ
bu c độ ược quy đ nh ph n chung ho c ph n các t i ph m c th .ị ở ầ ặ ầ ộ ạ ụ ể
<b>4. Hình ph tạ</b>
<i>a, Khái ni m hình ph tệ</i> <i>ạ</i>
Hình ph t là bi n pháp cạ ệ ưỡng ch nghiêm kh c nh t c a nhà nế ắ ấ ủ ước
nh m tằ ước b hỏ o c h n ch quy n, l i ích c a ngặ ạ ế ề ợ ủ ười ph m t i đạ ộ ược quy
đ nh trong ị B lu t hình sộ ậ ự và do Tòa án áp d ng đ i v i ngụ ố ớ ười ph m t iạ ộ
(Đi u 26ề B lu t hình s ). ộ ậ ự
T khái ni m này cho th y hình ph t có b n đ c đi m sau:ừ ệ ấ ạ ố ặ ể
Đ c đi m th nh t, hình ph t là bi n pháp cặ ể ứ ấ ạ ệ ưỡng ch nghiêm kh cế ắ
thi t thân c a h . Đó là quy n chính tr , quy n kinh t , quy n t do, th mế ủ ọ ề ị ề ế ề ự ậ
chí c quy n s ng c a ngả ề ố ủ ười ph m t i. M t khác, hình ph t bao gi cũngạ ộ ặ ạ ờ
đ l i cho ngể ạ ườ ị ếi b k t án m t h u qu pháp lý đó là án tích trong m tộ ậ ả ộ
th i gian nh t đ nh. Do v y, hình ph t hồn tồn khác v i nh ng ch tàiờ ấ ị ậ ạ ớ ữ ế
c a ngành lu t khác nh b i thủ ậ ư ồ ường thi t h i trong Lu t dân s , ph t ti nệ ạ ậ ự ạ ề
trong Lu t hành chính,…ậ
Đ c đi m th hai, hình ph t đặ ể ứ ạ ược quy đ nh trong ị B lu t hình sộ ậ ự ở
ph n chung và các ph n các t i ph m c th . Hình ph t đầ ầ ộ ạ ụ ể ạ ược quy đ nh cị ụ
th trong lu t, các ch th khơng có quy n tho thu n các ch tài khácể ậ ủ ể ề ả ậ ế
v i quy đ nh c a lu t nh m t s ngành lu t khác (ch ng h n trong Lu tớ ị ủ ậ ư ộ ố ậ ẳ ạ ậ
dân s có quy đ nh tr trự ị ừ ường h p các bên có tho thu n khác).ợ ả ậ
Đ c đi m th ba, hình ph t ch do Tịa án nhân danh nhà nặ ể ứ ạ ỉ ước áp
d ng trên c s c a b n án. B n án c a tồ án có th m quy n xác đ nhụ ơ ở ủ ả ả ủ ẩ ề ị
hình ph t c th đ i v i ngạ ụ ể ố ớ ười ph m t i (c i t o không giam gi , tạ ộ ả ạ ữ ử
hình,…).
Đ c đi m th t , hình ph t ch áp d ng đ i v i ngặ ể ứ ư ạ ỉ ụ ố ớ ười có hành vi
ph m t i. Đ quy t đ nh hình ph t đ i v i m t ngạ ộ ể ế ị ạ ố ớ ộ ười ph i thơng q m tả ộ
q trình t t ng hình s nghiêm ng t, ch khi xác đ nh đố ụ ự ặ ỉ ị ược hành vi ph mạ
t i c a ngộ ủ ười đó tồ án có th m quy n v i áp d ng hình ph t tẩ ề ớ ụ ạ ương ng.ứ
<i>b, Các lo i hình ph tạ</i> <i>ạ</i>
Các lo i hình ph t trong h th ng hình ph t đạ ạ ệ ố ạ ược quy đ nh trongị
B lu t hình sộ ậ ự bao g m mồ ườ ối b n lo i nh sau:ạ ư
* C nh cáo (Đi u 29 ả ề B lu t hình sộ ậ ự)
Hình ph t c nh cáo là s khi n trách công khai c a nhà nạ ả ự ể ủ ước do
Tòa án tuyên đ i v i ngố ớ ười ph m t i. ạ ộ Đi u ki n áp d ng hình ph t c nhề ệ ụ ạ ả
cáo: đ i v i t i ít nghiêm tr ng, có t 2 tình ti t gi m nh tr lên và ch aố ớ ộ ọ ừ ế ả ẹ ở ư
đ n m c đế ứ ược mi n hình ph t.ễ ạ
C nh cáo là lo i hình ph t nh nh t trong h th ng hình ph t nóả ạ ạ ẹ ấ ệ ố ạ
khơng có kh năng đ a l i nh ng h n ch pháp lý liên quan tr c ti p đ nả ư ạ ữ ạ ế ự ế ế
các quy n c a ngề ủ ườ ị ếi b k t án. Đây là lo i hình ph t ch gây ra m t sạ ạ ỉ ộ ự
t n th t v tinh th n th hi n qua s khi n trách công khai c a nhà nổ ấ ề ầ ể ệ ự ể ủ ước
đ i v i ngố ớ ười ph m t i và nó đ l i m t th i h n án tích là m t năm.ạ ộ ể ạ ộ ờ ạ ộ
* Ph t ti n (Đi u 30 B lu t hình s )ạ ề ề ộ ậ ự
Ph t ti n là lo i hình ph t tạ ề ạ ạ ước c a ngủ ườ ị ếi b k t án m t kho nộ ả
ti n nh t đ nh sung công qu nhà nề ấ ị ỹ ước. M c ph t ti n ph thu c vào tínhứ ạ ề ụ ộ
ch t và m c đ nghiêm tr ng c a t i ph m đấ ứ ộ ọ ủ ộ ạ ược th c hi n, có xét đ nự ệ ế
tình hình tài s n c a ngả ủ ười ph m t i, s bi n đ ng c a giá c , khôngạ ộ ự ế ộ ủ ả
th p h n m t tri u đ ng.ấ ơ ộ ệ ồ
Cách th c thi hành hình ph t này ti n ph t có th n p m t ho cứ ạ ề ạ ể ộ ộ ặ
* C i t o không giam gi (Đi u 31 B lu t hình s )ả ạ ữ ề ộ ậ ự
Hình ph t c i t o không giam gi là lo i hình ph t khơng bu cạ ả ạ ữ ạ ạ ộ
người b k t án cách ly kh i đ i s ng xã h i mà đị ế ỏ ờ ố ộ ược c i t o môiả ạ ở
trường xã h i bình thộ ường có s giám sát, giúp đ c a gia đình, c quan,ự ỡ ủ ơ
t ch c và c ng đ ng.ổ ứ ộ ồ
Đi u ki n áp d ng hình ph t c i t o không giam gi ề ệ ụ ạ ả ạ ữ đ i v i ngố ớ ười
ph m t i ít nghiêm tr ng và t i nghiêm tr ng theo quy đ nh c a B lu tạ ộ ọ ộ ọ ị ủ ộ ậ
hình s ; ngự ười ph m t i có n i làm vi c n đ nh ho c có n i thạ ộ ơ ệ ổ ị ặ ơ ường trú
rõ ràng và tồ án xét th y khơng c n thi t ph i cách ly h ra kh i đ i s ngấ ầ ế ả ọ ỏ ờ ố
xã h i cũng đ đ giáo d c và c i t o ngộ ủ ể ụ ả ạ ười ph m t i. ạ ộ
Th i h n c a hình ph t c i t o không giam gi t sáu tháng đ n baờ ạ ủ ạ ả ạ ữ ừ ế
năm.N u ngế ười ph m t i đã b t m giam, t m gi thì đ i m t ngày t mạ ộ ị ạ ạ ữ ổ ộ ạ
gi , t m giam b ng ba ngày c i t o không giam gi r i kh u tr vào th iữ ạ ằ ả ạ ữ ồ ấ ừ ờ
gian ch p hành hình ph t.ấ ạ
* Tr c xu t (Đi u 32 B lu t hình s )ụ ấ ề ộ ậ ự
Tr c xu t là lo i hình ph t bu c ngụ ấ ạ ạ ộ ườ ưới n c ngoài b k t án ph iị ế ả
r i kh i lãnh th nờ ỏ ổ ước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ộ ộ ủ ệ
Đây là lo i hình ph t m i đạ ạ ớ ược quy đ nh trong ị B lu t hình sộ ậ ự 1999,
v a là hình ph t chính, v a là hình ph t b sung và không quy đ nh đi uừ ạ ừ ạ ổ ị ề
ki n áp d ng hình ph t này.ệ ụ ạ
* Tù có th i h n (Đi u 33 B lu t hình s )ờ ạ ề ộ ậ ự
Tù có th i h n là lo i hình ph t bu c ngờ ạ ạ ạ ộ ườ ị ếi b k t án ph i ch pả ấ
hành hình ph t t i tr i giam trong m t th i gian nh t đ nh. ạ ạ ạ ộ ờ ấ ị Th i h n c aờ ạ ủ
hình ph t tù có th i h n t 3 tháng đ n 20 năm (đ i v i trạ ờ ạ ừ ế ố ớ ường h p ph mợ ạ
nhi u t i m c hình ph t t i đa là 30 năm tù).ề ộ ứ ạ ố
N u ngế ườ ị ếi b k t án đã b t m gi , t m giam thì đ i m t ngày t mị ạ ữ ạ ổ ộ ạ
gi , t m giam b ng m t ngày tù và đữ ạ ằ ộ ược tr vào th i h n ch p hành hìnhừ ờ ạ ấ
ph t tù.ạ
* Tù chung thân (Đi u 34 ề B lu t hình sộ ậ ự)
Tù chung thân là lo i hình ph t bu c ngạ ạ ộ ườ ị ếi b k t án ph i cách lyả
kh i đ i s ng xã h i, ch p hành hình ph t trong tr i c i c i t o cho đ nỏ ờ ố ộ ấ ạ ạ ả ả ạ ế
khi ch t.ế
Đi u ki n áp d ng hề ệ ụ ình ph t này v i ngạ ớ ười ph m t i đ c bi tạ ộ ặ ệ
nghiêm tr ng và ch a đ n m c b x ph t t hình. Hình ph t tù chungọ ư ế ứ ị ử ạ ử ạ
thân không áp d ng đ i v i ngụ ố ớ ười ch a thành niên khi ph m t i.ư ạ ộ
* T hình (Đi u 35 ử ề B lu t hình sộ ậ ự)
Hình ph t t hình ch có th áp d ng đ i v i ngạ ử ỉ ể ụ ố ớ ười ph m t i đ cạ ộ ặ
bi t nghiêm tr ng đ tệ ọ ể ước đi sinh m ng c a ngạ ủ ười đó khi khơng cịn khả
người ch a thành niên khi ph m t i, v i ph n có thai ho c đang nuôiư ạ ộ ớ ụ ữ ặ
con nh dỏ ưới 36 tháng tu i khi ph m t i ho c khi xét x .ổ ạ ộ ặ ử
Ngồi ra, khơng thi hành án t hình v i ph n có thai, đang niử ớ ụ ữ
con nh dỏ ưới 36 tháng tu i. Trổ ường h p này hình ph t t hình chuy nợ ạ ử ể
xu ng hình ph t tù chung thân.ố ạ
Khi b toà án tuyên án t hình, ngị ử ườ ị ếi b k t án có quy n vi t đ nề ế ơ
xin ân gi m. Ch t ch nả ủ ị ước xem xét bác đ n ho c ch p nh n đ n xin ânơ ặ ấ ậ ơ
gi m. Trả ường h p ngợ ười b k t án t hình đị ế ử ược Ch t ch nủ ị ước ch pấ
nh n cho ân gi m thì hình ph t t hình chuy n thành hình ph t tù chungậ ả ạ ử ể ạ
thân.
* C m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi cấ ả ệ ứ ụ ấ ề ặ ệ
nh t đ nh (Đi u 36 B lu t hình s )ấ ị ề ộ ậ ự
Hình phatj này ch áp d ng hình ph t này n u xét th y n u đ ngỉ ụ ạ ế ấ ế ể ười
b k t án ti p t c đ m nh n ch c v , hành ngh ho c làm cơng vi c đó thìị ế ế ụ ả ậ ứ ụ ề ặ ệ
có nguy c s ph m t i m i. ơ ẽ ạ ộ ớ Th i h n c a hình ph t này là t 1 năm đ nờ ạ ủ ạ ừ ế
5 năm k t ngày ch p hành xong hình ph t tù ho c t ngày b n án cóể ừ ấ ạ ặ ừ ả
hi u l c n u hình ph t chính là c nh cáo, ph t ti n, c i t o không giamệ ự ế ạ ả ạ ề ả ạ
gi hữ o c t ngày tuyên b n án cho hặ ừ ả ưởng án treo.
* C m c trú (Đi u 37 B lu t hình s )ấ ư ề ộ ậ ự
Hình ph t c m c trú là lo i hình ph t bu c ngạ ấ ư ạ ạ ộ ườ ếi k t án ph t tùạ
không đượ ạc t m trú và thường trú m t s đ a phở ộ ố ị ương trong m t th iộ ờ
gian nh t đ nh. Các đ a phấ ị ị ương đó là: thành ph l n, khu cơng nghi p t pố ớ ệ ậ
trung; khu v c biên gi i, b bi n, h i đ o ho c khu v c có c s qu cự ớ ờ ể ả ả ặ ự ơ ở ố
phòng quan tr ng.ọ
Th i gian c m c trú t 1 năm đ n 5 năm k t ngày ch pờ ấ ư ừ ế ể ừ ấ
hành xong hình ph t tù (c m c ạ ấ ư trú ch đi kèm hình ph t tù có th iỉ ạ ờ
h n).ạ
* Qu n ch (Đi u 38 B lu t hình s )ả ế ề ộ ậ ự
Hình ph t qu n ch là lo i hình ph t bu c ngạ ả ế ạ ạ ộ ườ ị ếi b k t án ph t tùạ
ph i c trú, làm ăn sinh s ng và c i t o m t đ a phả ư ố ả ạ ở ộ ị ương nh t đ nh, cóấ ị
s ki m sốt, giáo d c c a chính quy n đ a phự ể ụ ủ ề ị ương.
Đi u ki n c a vi c áp d ng hình ph t này đ i v i ngề ệ ủ ệ ụ ạ ố ớ ười ph m t iạ ộ
xâm ph m an ninh qu c gia, tái ph m, tái ph m nguy hi m.ạ ố ạ ạ ể
Trong th i gian qu n ch không đờ ả ế ượ ực t ý ra kh i n i c trú, bỏ ơ ư ị
tước m t s quy n công dân, b c m hành ngh ho c làm công vi c nh tộ ố ề ị ấ ề ặ ệ ấ
đ nh. ị Th i gian c m qu n ch t 1 năm đ n 5 năm k t ngày ch p hànhờ ấ ả ế ừ ế ể ừ ấ
xong hình ph t tù (c m c ạ ấ ưtrú ch đi kèm hình ph t tù có th i h n).ỉ ạ ờ ạ
* Tước m t s quy n công dân (Đi u 39 ộ ố ề ề B lu t hình sộ ậ ự)
Lo i hình ph t này có th áp d ng đ i v i ngạ ạ ể ụ ố ớ ườ ị ếi b k t án ph t tùạ
đ nh. Ngị ườ ị ếi b k t án b tị ước m t ho c m t s quy n sau: quy n ng c ,ộ ặ ộ ố ề ề ứ ử
quy n b u c đ i bi u c quan quy n l c nhà nề ầ ử ạ ể ơ ề ự ước; quy n làm vi cề ệ
trong các c quan nhà nơ ước, quy n ph c v l c lề ụ ụ ự ượng vũ trang nhân dân.
Th i h n b tờ ạ ị ước m t s quy n công dân t 1 năm đ n 5 năm k tộ ố ề ừ ế ể ừ
ngày ch p hành xong hình ph t tù ho c t ngày b n án có hi u l c phápấ ạ ặ ừ ả ệ ự
lu t n u hình ph t chính là hình ph t c nh cáo, ph t ti n, c i t o khôngậ ế ạ ạ ả ạ ề ả ạ
giam gi ho c t ngày tuyên b n án cho hữ ặ ừ ả ưởng án treo.
* T ch thu tài s n (Đi u 40 B lu t hình s )ị ả ề ộ ậ ự
T ch thu tài s n là lo i hình ph t tị ả ạ ạ ước m t ph n ho c toàn b tàiộ ầ ặ ộ
s n thu c s h u c a ngả ộ ở ữ ủ ườ ị ếi b k t án sung qu nhà nỹ ước.
Đi u ki n áp d ng hình ph t t ch thu tài s n ề ệ ụ ạ ị ả đ i v i ngố ớ ười ph mạ
t i nghiêm tr ng, r t nghiêm tr ng và đ c bi t nghiêm tr ngộ ọ ấ ọ ặ ệ ọ
được B lu t hình sộ ậ ự quy đ nh.ị
Khi áp d ng ch t ch thu tài s n thu c s h u c a ngụ ỉ ị ả ộ ở ữ ủ ườ ị ếi b k t án,
do v y khi ti n hành t ch thu ph i có các căn c pháp lý đ ch ng minh.ậ ế ị ả ứ ể ứ
Có nh ng trữ ường h p tranh ch p quy n s h u ph i do toà án gi i quy tợ ấ ề ở ữ ả ả ế
trước trên c s đó m i t ch thu tài s n. Ch ng h n, ch ng ph m t i cóơ ở ớ ị ả ẳ ạ ồ ạ ộ
ngôi nhà là tài s n v ch ng đang mà ngả ợ ồ ở ườ ợi v cho r ng đây là tài s nằ ả
riêng c a mình. N u t ch thu toàn b tài s n v n đ cho ngủ ế ị ộ ả ẫ ể ườ ị ếi b k t án và
gia đình h có đi u ki n sinh s ng.ọ ề ệ ố
Các lo i hình ph t trên trong h th ng hình ph t chia làm hai nhóm:ạ ạ ệ ố ạ
nhóm hình ph t chính có b y lo i là c nh cáo, ph t ti n, c i t o khôngạ ả ạ ả ạ ề ả ạ
giam gi , tr c xu t, tù có th i h n, tù chung thân và t hình; nhóm hìnhữ ụ ấ ờ ạ ử
ph t b sung có b y lo i là ph t ti n, tr c xu t, qu n ch , c m c trú,ạ ổ ả ạ ạ ề ụ ấ ả ế ấ ư
tước m t s quy n công dân, t ch thu tài s n và c m đ m nhi m ch c v ,ộ ố ề ị ả ấ ả ệ ứ ụ
c m hành ngh ho cấ ề ặ làm công vi c nh t đ nh. Nh v y, trong h th ngệ ấ ị ư ậ ệ ố
hình ph t có hai lo i hìnhạ ạ ph t là tr c xu t và ph t ti n v a là hình ph tạ ụ ấ ạ ề ừ ạ
chính v a là hình ph t b sung.ừ ạ ổ
Đ i v i m i t i ph m, ngố ớ ỗ ộ ạ ười ph m t i ch b áp d ng m t hìnhạ ộ ỉ ị ụ ộ
ph t chính và có th khơng b áp d ng hình ph t b sung ho c b áp d ngạ ể ị ụ ạ ổ ặ ị ụ
m t ho c nhi u hình ph t b sung (Kho n 3, Đi u 38 ộ ặ ề ạ ổ ả ề B lu t hình sộ ậ ự).
Do đó, hình ph t chính đạ ược tun đ c l p, cịn hình ph t b sung lnộ ậ ạ ổ
ph i đi kèm v i hình ph t chính.ả ớ ạ
<b>II. LU T T T NG HÌNH SẬ</b> <b>Ố Ụ</b> <b>Ự</b>
<b>1. Khái ni m Lu t t t ng hình sệ</b> <b>ậ ố ụ</b> <b>ự</b>
<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t t t ng hình sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ ố ụ</i> <i>ự</i>
Đ đ m b o cho vi c phát hi n, xác đ nh t i ph m và ngể ả ả ệ ệ ị ộ ạ ười ph mạ
t i độ ược chính xác, x lý nghiêm minh, không đ l t t i ph m, không làmử ể ọ ộ ạ
công dân, B lu t t t ng hình s quy đ nh trình t , th t c kh i t , đi uộ ậ ố ụ ự ị ự ủ ụ ở ố ề
tra, truy t , xét x và thi hành án hình s .ố ử ự
Khi ti p nh n đế ậ ược tin t c v t i ph m, ho c phát hi n hành vi cóứ ề ộ ạ ặ ệ
d u hi u t i ph m, c quan có th m quy n ti n hành ki m tra, xác minhấ ệ ộ ạ ơ ẩ ề ế ể
và ra quy t đ nh kh i t v án hình s n u xác đ nh có d u hi u c a t iế ị ở ố ụ ự ế ị ấ ệ ủ ộ
ph m. Sau đó ti n hành các ho t đ ng thu th p, ki m tra, đánh giá ch ngạ ế ạ ộ ậ ể ứ
c đ ch ng minh t i ph m và ngứ ể ứ ộ ạ ười ph m t i, hoàn thành h s v ánạ ộ ồ ơ ụ
và chuy n sang Vi n ki m sát cùng v i b n k t lu n đi u tra, n u có để ệ ể ớ ả ế ậ ề ế ủ
ch ng c đ xác đ nh t i và ngứ ứ ể ị ộ ười ph m t i,... Khi nh n đạ ộ ậ ược h s vồ ơ ụ
án và b n k t lu n đi u tra, tuỳ t ng trả ế ậ ề ừ ường h p Vi n ki m sát ph i raợ ệ ể ả
m t trong các quy t đ nh nh tr l i h s đ đi u tra b sung, đình chộ ế ị ư ả ạ ồ ơ ể ề ổ ỉ
v án, t m đình ch v án hay truy t b can trụ ạ ỉ ụ ố ị ước Toà án b ng b n cáoằ ả
tr ng. Toà án nghiên c u h s và ra quy t đ nh c n thi t đ gi i quy tạ ứ ồ ơ ế ị ầ ế ể ả ế
v án ho c đ a v án ra xét x và quy t đ nh b cáo có t i hay khơng cóụ ặ ư ụ ử ế ị ị ộ
t i b ng m t b n án.ộ ằ ộ ả
Sau khi xét x Toà án ra b n án tuyên b b cáo có t i ho c khơngử ả ố ị ộ ặ
có t i và các quy t đ nh khác. B n án và quy t đ nh c a Tồ án đã có hi uộ ế ị ả ế ị ủ ệ
l c ph i đự ả ược thi hành và được các c quan nhà nơ ước, t ch c xã h i vàổ ứ ộ
m i công dân tôn tr ng. T t c các quá trình t kh i t đ n đi u tra, truyọ ọ ấ ả ừ ở ố ế ề
t , xét x , thi hành án hình s đ u ph i tuân theo các trình t , th t c doố ử ự ề ả ự ủ ụ
B lu t t t ng hình s quy đ nh.ộ ậ ố ụ ự ị
Nh v y, t t ng hình s là trình t , th t c ti n hành gi i quy tư ậ ố ụ ự ự ủ ụ ế ả ế
v án hình s theo quy đ nh c a pháp lu t. T t ng hình s , bao g m toànụ ự ị ủ ậ ố ụ ự ồ
b ho t đ ng c a c quan ti n hành t t ng, ngộ ạ ộ ủ ơ ế ố ụ ười ti n hành t t ng,ế ố ụ
người tham gia t t ng c a cá nhân, c quan nhà nố ụ ủ ơ ước khác và t ch c xãổ ứ
h i góp ph n vào vi c gi i quy t v án theo quy đ nh c a lu t t t ngộ ầ ệ ả ế ụ ị ủ ậ ố ụ
hình s .ự
Trong quá trình ti n hành gi i quy t v án hình s , gi a c quanế ả ế ụ ự ữ ơ
ti n hành t t ng và nh ng ngế ố ụ ữ ười tham gia t t ng phát sinh m i quan hố ụ ố ệ
nh t đ nh. Ví d : đ thu th p ch ng c c a v án, c quan đi u tra ph iấ ị ụ ể ậ ứ ứ ủ ụ ơ ề ả
ti n hành các ho t đ ng h i cung b can, l y l i khai c a ngế ạ ộ ỏ ị ấ ờ ủ ười làm ch ngứ
nên phát sinh m i quan h gi a c quan đi u tra v i b can, v i ngỗ ệ ữ ơ ề ớ ị ớ ười làm
ch ng,... đó là nh ng quan h xã h i đứ ữ ệ ộ ược ngành lu t t t ng hình sậ ố ụ ự
đi u ch nhề ỉ
Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t t t ng hình s là nh ng quan h xãề ỉ ủ ậ ố ụ ự ữ ệ
h i phát sinh trong quá trình kh i t , đi u tra, truy t , xét x và thi án hìnhộ ở ố ề ố ử
s .ự
Lu t t t ng hình s Vi t Nam s d ng hai phậ ố ụ ự ệ ử ụ ương pháp đ đi uể ề
ch nh các quan h xã h i phát sinh trong quá trình gi i quy t v án hình sỉ ệ ộ ả ế ụ ự
đó là: phương pháp quy n uy và phề ương pháp ph i h p – ch ố ợ ế ước.
Phương pháp quy n uy th hi n quan h gi a c quan ti n hànhề ể ệ ở ệ ữ ơ ế
t t ng v i nh ng ngố ụ ớ ữ ười tham gia t t ng. Các quy t đ nh c a C quanố ụ ế ị ủ ơ
đi u tra, Vi n ki m sát, Tồ án có tính ch t b t bu c đ i v i các c quanề ệ ể ấ ắ ộ ố ớ ơ
nhà nước, t ch c xã h i và m i công dân.ổ ứ ộ ọ
Phương pháp ph i h p – ch ố ợ ế ước đi u ch nh m i quan h gi a Cề ỉ ố ệ ữ ơ
quan đi u tra, Vi n ki m sát và Toà án. Các c quan này có nhi m về ệ ể ơ ệ ụ
ph i h p v i nhau ti n hành các ho t đ ng c a mình theo quy đ nh c aố ợ ớ ế ạ ộ ủ ị ủ
B lu t t t ng hình s .ộ ậ ố ụ ự
<i>c, Đ nh nghĩa Lu t t t ng hình sị</i> <i>ậ ố ụ</i> <i>ự</i>
Lu t t t ng hình s là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu tậ ố ụ ự ộ ậ ệ ố ậ
Vi t Nam, bao g m t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quanệ ồ ổ ợ ạ ậ ề ỉ
h xã h i phát sinh trong quá trình kh i t , đi u tra, truy t , xét x và thiệ ộ ở ố ề ố ử
hành án hình s .ự
<b>2. C quan ti n hành t t ng, ngơ</b> <b>ế</b> <b>ố ụ</b> <b>ười ti n hành t t ng vàế</b> <b>ố ụ</b>
<b>người tham gia t t ngố ụ</b>
<i>a, C quan ti n hành t t ngơ</i> <i>ế</i> <i>ố ụ</i>
* C quan đi u tra: t ch c c a c quan đi u tra bao g m:ơ ề ổ ứ ủ ơ ề ồ
C quan đi u tra trong Công an nhân dân;ơ ề
C quan đi u tra trong Quân đ i nhân dân;ơ ề ộ
C quan đi u tra c a Vi n ki m sát nhân dân t i cao.ơ ề ủ ệ ể ố
Ngồi ra cịn có m t s các c quan khác độ ố ơ ược giao nhi m v ti nệ ụ ế
hành m t s ho t đ ng đi u tra đó là B đ i biên phòng, H i quan, Ki mộ ố ạ ộ ề ộ ộ ả ể
lâm, l c lự ượng C nh sát bi n và các c quan khác c a Công an nhân dân,ả ể ơ ủ
Quân đ i nhân dân. Các c quan này không ph i là c quan đi u tra nh ngộ ơ ả ơ ề ư
do tính ch t c a nhi m v và do yêu c u phát hi n nhanh chóng, x lý k pấ ủ ệ ụ ầ ệ ử ị
th i các hành vi ph m t i nên đờ ạ ộ ược phép ti n hành m t s ho t đ ng đi uế ộ ố ạ ộ ề
tra trong ph m vi quy n h n đạ ề ạ ược pháp lu t quy đ nh.ậ ị
* Vi n ki m sát nhân dân: h th ng Vi n ki m sát nhân dân baoệ ể ệ ố ệ ể
g m:ồ
Vi n ki m sát nhân dân t i cao;ệ ể ố
Vi n ki m sát nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ệ ể ỉ ố ự ộ ương;
Vi n ki m sát nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;ệ ể ệ ậ ị ố ộ ỉ
Vi n ki m sát quân s .ệ ể ự
* Toà án nhân dân: h th ng Tòa án nhân dân bao g m:ệ ố ồ
Toà án nhân dân t i cao;ố
Tồ án qn s ;ự
Tịa án khác theo lu t đ nh.ậ ị
<i>b, Ngườ ếi ti n hành t t ngố ụ</i>
Nh ng ngữ ườ ếi ti n hành t t ng bao g m:ố ụ ồ
<i>Th nh tứ</i> <i>ấ</i> là th trủ ưởng, phó th trủ ưởng C quan đi u tra và Đi uơ ề ề
tra viên.
Th trủ ưởng C quan đi u tra có th m quy n ra các quy t đ nh kh iơ ề ẩ ề ế ị ở
t v án, kh i t b can, ra các quy t đ nh áp d ng, thay đ i, h y b bi nố ụ ở ố ị ế ị ụ ổ ủ ỏ ệ
pháp ngăn ch n, b n k t lu n đi u tra, đ ngh truy t và các quy t đ nhặ ả ế ậ ề ề ị ố ế ị
t t ng khác thu c th m quy n.ố ụ ộ ẩ ề
Phó th trủ ưởng C quan đi u tra có đơ ề ược nhi m v quy n h n c aệ ụ ề ạ ủ
Th trủ ưởng C quan đi u tra khi đơ ề ượ ủc y nhi m ho c khi đệ ặ ược phân
công tr c ti p đi u tra v án hình sự ế ề ụ ự<i>.</i>
Đi u tra viên là ngề ườ ượi đ c b nhi m theo quy đ nh c a pháp lu tổ ệ ị ủ ậ
đ làm nhi m v đi u tra các v án hình s (Đi u 29 Pháp l nh t ch cể ệ ụ ề ụ ự ề ệ ổ ứ
đi u tra hình s 2004)ề ự <i>. Đi u tra viên đ</i>ề ược ti n hành các ho t đ ng nh :ế ạ ộ ư
l p h s v án, tri u t p và h i cung b can, tri u t p và l y l i khai c aậ ồ ơ ụ ệ ậ ỏ ị ệ ậ ấ ờ ủ
người tham gia t t ng khác, khám nghi m hi n trố ụ ệ ệ ường, khám nghi m tệ ử
thi,...
<i>Th haiứ</i> là Vi n trệ ưởng, Phó vi n trệ ưởng và Ki m sát viên.ể
Vi n trệ ưởng Vi n ki m sát khi th c hi n ch c năng qu n lý ho tệ ể ự ệ ứ ả ạ
đ ng t t ng Vi n trộ ố ụ ệ ưởng Vi n ki m sát có quy n h n t ch c, ch đ o,ệ ể ề ạ ổ ứ ỉ ạ
ki m tra các ho t đ ng th c hành quy n công t và ki m sát vi c tuânể ạ ộ ự ề ố ể ệ
theo pháp lu t trong ho t đ ng t t ng hình s c a các c quan ch c năngậ ạ ộ ố ụ ự ủ ơ ứ
trong quá trình gi i quy t v án; phân cơng Phó vi n trả ế ụ ệ ưởng, Ki m sátể
viên làm nhi m v th c hành quy n công t và ki m sát các ho t đ ng tệ ụ ự ề ố ể ạ ộ ư
pháp; kháng ngh theo th t c giám đ c th m, tái th m các b n án, quy tị ủ ụ ố ẩ ẩ ả ế
đ nh c a Tịa án đã có hi u l c pháp lu t.ị ủ ệ ự ậ
Khi th c hi n ch c năng ti n hành t t ng Vi n trự ệ ứ ế ố ụ ệ ưởng Vi en ki mị ể
sát có các nhi m v : ra các quy t đ nh kh i t ho c không kh i t v ánệ ụ ế ị ở ố ặ ở ố ụ
hình s , quy t đ nh kh i t b can; quy t đ nh phê chu n ho c không phêự ế ị ở ố ị ế ị ẩ ặ
chu n các quy t đ nh c a C quan đi u tra ho c h y b các quy t đ nh đóẩ ế ị ủ ơ ề ặ ủ ỏ ế ị
n u trái pháp lu t; truy t b can; kháng ngh theo th t c phúc th m cácế ậ ố ị ị ủ ụ ẩ
b n án và quy t đ nh s th m c a Tòa án; yêu c u c quan đi u tra kh iả ế ị ơ ẩ ủ ầ ơ ề ở
t ho c thay đ i quy t đ nh kh i t v án hình s , kh i t b can, truy nãố ặ ổ ế ị ở ố ụ ự ở ố ị
b can và ra các quy t đ nh t t ng khác trong ph m vi th m quy n.ị ế ị ố ụ ạ ẩ ề
Phó vi n trệ ưởng Vi n ki m sát có đệ ể ược nhi m v quy n h n c aệ ụ ề ạ ủ
Vi n trệ ưởng khi đượ ủc y nhi m ho c khi đệ ặ ược phân công tr c ti p gi iự ế ả
Ki m sát viên là ngể ườ ượi đ c b nhi m theo quy đ nh c a pháp lu tổ ệ ị ủ ậ
đ làm nhi m v th c hành quy n công t và ki m sát các ho t đ ng tể ệ ụ ự ề ố ể ạ ộ ư
pháp (Đi u 1 Pháp l nh Ki m sát viên). Ki m sát viên có nh ng nhi m về ệ ể ể ữ ệ ụ
và quy n h n sau: tr c ti p tham gia khám nghi m hi n trề ạ ự ế ệ ệ ường, khám
nghi m t thi và có m t trong m t s ho t đ ng t t ng khác theo th mệ ử ặ ộ ố ạ ộ ố ụ ẩ
quy n; tri u t p và h i cung b can; tri u t p và l y l i khai c a ngề ệ ậ ỏ ị ệ ậ ấ ờ ủ ười
tham gia t t ng khác. Tham gia phiên tòa, đ c cáo tr ng, quy t đ nh c aố ụ ọ ạ ế ị ủ
Vi n ki m sát liên quan đ n vi c gi i quy t v án, phát bi u quan đi mệ ể ế ệ ả ế ụ ể ể
v vi c gi i quy t v án, tranh lu n v i nh ng ngề ệ ả ế ụ ậ ớ ữ ười tham gia t t ng t iố ụ ạ
phiên tòa và ki m sát vi c tuân theo pháp lu t c a các c quan ch c năngể ệ ậ ủ ơ ứ
trong các giai đo n t t ng hình s .ạ ố ụ ự
<i>Th baứ</i> là Chánh án, Phó chánh án Tịa án, Th m phán, H i th mẩ ộ ẩ
(nhân dân ho c h i th m quân nhân) và Th ký Tòa án.ặ ộ ẩ ư
Chánh án Tòa án khi th c hi n ch c năng qu n lý ho t đ ng t t ngự ệ ứ ả ạ ộ ố ụ
Chánh án Tịa án có nhi m v t ch c công tác xét x c a Tòa án, quy tệ ụ ổ ứ ử ủ ế
đ nh phân cơng Phó chánh án, Th m phán, H i th m, Th ký gi i quy tị ẩ ộ ẩ ư ả ế
v án hình s ; kháng ngh theo th t c giám đ c th m các b n án và quy tụ ự ị ủ ụ ố ẩ ả ế
đ nh đã có hi u l c c a Tòa án, ra quy t đ nh thi hành án, quy t đ nh xóaị ệ ự ủ ế ị ế ị
án tích và các quy t đ nh t t ng khác trong ph m vi th m quy n.ế ị ố ụ ạ ẩ ề
Khi th c hi n ch c năng ti n hành t t ng Chánh án Tịa án cóự ệ ứ ế ố ụ
quy n quy t đ nh áp d ng, thay đ i, h y b bi n pháp ngăn ch n t mề ế ị ụ ổ ủ ỏ ệ ặ ạ
giam; quy t đ nh x lý v t ch ng; quy t đ nh chuy n v án; c p, thu h iế ị ử ậ ứ ế ị ể ụ ấ ồ
gi y ch ng nh n ngấ ứ ậ ười bào ch a; ra các quy t đ nh t t ng khác trongữ ế ị ố ụ
ph m vi th m quy n c a Tòa án.ạ ẩ ề ủ
Phó chánh án Tịa án có được nhi m v quy n h n trong qu n lýệ ụ ề ạ ả
ho t đ ng t t ng c a Chánh án khi đạ ộ ố ụ ủ ượ ủc y nhi m; có đệ ược nhi m vệ ụ
quy n h n khi th c hi n ch c năng ti n hành t t ng c a Chánh án khiề ạ ự ệ ứ ế ố ụ ủ
được phân công tr c ti p gi i quy t v án hình s .ự ế ả ế ụ ự
Th m phán là ngẩ ườ ượi đ c b nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t đổ ệ ị ủ ậ ể
làm nhi m v xét x nh ng v án và gi i quy t nh ng vi c khác thu cệ ụ ử ữ ụ ả ế ữ ệ ộ
th m quy n c a Tòa án (Đi u 1 Pháp l nh Th m phán và H i th mẩ ề ủ ề ệ ẩ ộ ẩ
2002). Th m phán đẩ ược phân công gi i quy t, xét x v án hình s cóả ế ử ụ ự
nhi m v và quy n h n là nghiên c u h s v án trệ ụ ề ạ ứ ồ ơ ụ ước khi m phiên tòa,ở
tham gia xét x v án hình s , ti n hành các ho t đ ng t t ng nh bi uử ụ ự ế ạ ộ ố ụ ư ể
quy t nh ng v n đ thu c th m quy n c a H i đ ng xét x , ra các quy tế ữ ấ ề ộ ẩ ề ủ ộ ồ ử ế
đ nh t t ng khác trong ph m vi th m quy n.ị ố ụ ạ ẩ ề
H i th m nhân dân là ngộ ẩ ườ ượi đ c b u ho c c theo quy đ nh c aầ ặ ử ị ủ
pháp lu t đ làm nhi m v xét x nh ng v án thu c th m quy n c aậ ể ệ ụ ử ữ ụ ộ ẩ ề ủ
h s v án trồ ơ ụ ước khi m phiên tòa, tham gia xét x v án hình s , ti nở ử ụ ự ế
hành các ho t đ ng t t ng nh bi u quy t nh ng v n đ thu c th mạ ộ ố ụ ư ể ế ữ ấ ề ộ ẩ
quy n c a H i đ ng xét x .ề ủ ộ ồ ử
Th ký Tòa án là cán b c a Tòa án đư ộ ủ ược phân công làm nhi m vệ ụ
ghi biên b n phiên tòa và nh ng vi c khác theo quy đ nh c a pháp lu tả ữ ệ ị ủ ậ
nh ph bi n n i quy phiên tòa, báo cáo v i H i đ ng xét x danh sáchư ổ ế ộ ớ ộ ồ ử
nh ng ngữ ườ ượi đ c tri u t p đ n phiên tòa...ệ ậ ế
<i>c, Nh ng ngữ</i> <i>ười tham gia t t ngố ụ</i>
* Người tham gia t t ng có quy n l i, nghĩa v liên quan đ n vố ụ ề ợ ụ ế ụ
án.
Ngườ ị ại b t m gi (Đi u 48 B lu t T t ng hình s ): Ngữ ề ộ ậ ố ụ ự ườ ại t m
gi là ngữ ườ ị ắi b b t trong trường h p kh n c p, ph m t i qu tang, ngợ ẩ ấ ạ ộ ả ười
b b t theo quy t đ nh truy nã ho c ngị ắ ế ị ặ ười ph m t i t thú, đ u thú và đ iạ ộ ự ầ ố
v i h đã có quy t đ nh t m gi .ớ ọ ế ị ạ ữ
B can (Đi u 49 B lu t T t ng hình s ): ị ề ộ ậ ố ụ ự B can là ngị ười đã bị
kh i t v hình s . B can tham gia t t ng khi có quy t đ nh kh i t bở ố ề ự ị ố ụ ế ị ở ố ị
can đ i v i h . B can tham gia vào giai đo n đi u tra, truy t và xét x số ớ ọ ị ạ ề ố ử ơ
th m. T cách t t ng c a b can s ch m d t khi c quan đi u tra đìnhẩ ư ố ụ ủ ị ẽ ấ ứ ơ ề
ch đi u tra; Vi n ki m sát đình ch v án, Tồ án đình ch v án (trongỉ ề ệ ể ỉ ụ ỉ ụ
giai đo n chu n b xét x ) đ i v i b can; ho c Toà án ra quy t đ nh đ aạ ẩ ị ử ố ớ ị ặ ế ị ư
v án ra xét x . ụ ử
B cáo (Đi u 50 B lu t T t ng hình s ): B cáo là ngị ề ộ ậ ố ụ ự ị ườ ịi b
Toà án quy t đ nh đ a ra xét x . B cáo tham gia t t ng t khi cóế ị ư ử ị ố ụ ừ
quy t đ nh đ a v án ra xét x đ n khi b n án ho c quy t đ nh c aế ị ư ụ ử ế ả ặ ế ị ủ
Tồ án có hi u l c pháp lu t.ệ ự ậ
Ngườ ị ại b h i (Đi u 51 B lu t T t ng hình s ): Ngề ộ ậ ố ụ ự ườ ị ại b h i là
ngườ ịi b thi t h i v th ch t, tinh th n, tài s n do t i ph m gây ra. ệ ạ ề ể ấ ầ ả ộ ạ
Lu t t t ng hình s nậ ố ụ ự ước ta ch coi ngỉ ườ ị ại b h i là cá nhân, còn
pháp nhân hay t ch c xã h i không đổ ứ ộ ược coi là ngườ ị ại b h i. Ngườ ịi b
h i là con ngạ ườ ụi c th b hành vi ph m t i tr c ti p xâm h i v thể ị ạ ộ ự ế ạ ề ể
ch t, tinh th n, tài s n. Trong trấ ầ ả ường h p ngợ ườ ị ại b h i ch t thì ngế ườ ại đ i
di n h p pháp c a h có nh ng quy n c a ngệ ợ ủ ọ ữ ề ủ ườ ị ại b h i. N u ngế ườ ịi b
h i ch a thành niên ho c là có nhạ ư ặ ược đi m v th ch t ho c tâm th n thìể ề ể ấ ặ ầ
đ i di n h p pháp c a h s cùng tham gia t t ng.ạ ệ ợ ủ ọ ẽ ố ụ
Nguyên đ n dân s (Đi u 52 B lu t T t ng hình s ): Nguyên đ nơ ự ề ộ ậ ố ụ ự ơ
dân s là cá nhân, c quan, t ch c b thi t h i v v t ch t do t i ph mự ơ ổ ứ ị ệ ạ ề ậ ấ ộ ạ
B đ n dân s (Đi u 53 B lu t T t ng hình s ): B đ n dân s làị ơ ự ề ộ ậ ố ụ ự ị ơ ự
cá nhân, c quan, t ch c mà pháp lu t hình s quy đ nh ph i ch u tráchơ ổ ứ ậ ự ị ả ị
nhi m b i thệ ồ ường đ i v i thi t h i do hành vi ph m t i gây ra.ố ớ ệ ạ ạ ộ
Người có quy n l i, nghĩa v liên quan trong v án (Đi u 54 Bề ợ ụ ụ ề ộ
lu t T t ng hình s ): Ngậ ố ụ ự ười có quy n l i, nghĩa v liên quan trong v ánề ợ ụ ụ
là người có quy n l i, nghĩa v b nh hề ợ ụ ị ả ưởng tr c ti p b i các quy t đ nhự ế ở ế ị
c a c quan ti n hành t t ng.ủ ơ ế ố ụ
Người bào ch a (Đi u 56, 57, 58 B lu t T t ng hình s ): Ngữ ề ộ ậ ố ụ ự ười
bào ch a là ngữ ườ ượi đ c các c quan ti n hành t t ng ch ng nh n, thamơ ế ố ụ ứ ậ
gia t t ng đ làm sáng t nh ng tình ti t xác đ nh ngố ụ ể ỏ ữ ế ị ườ ị ại b t m gi , t mữ ạ
giam, b can, b cáo vô t i, nh ng tình ti t gi m nh trách nhi m hình sị ị ộ ữ ế ả ẹ ệ ự
c a ngủ ườ ị ại b t m gi , b can, b cáo và giúp đ ngữ ị ị ỡ ườ ại t m gi , b can, bữ ị ị
cáo v m t pháp lý nh m b o v quy n và l i ích h p pháp c a h .ề ặ ằ ả ệ ề ợ ợ ủ ọ
Theo quy đ nh t i Đi u 56 Kho n 1 B lu t T t ng hình s , ngị ạ ề ả ộ ậ ố ụ ự ười
bào ch a có th là lu t s ; bào ch a viên nhân dân ho c ngữ ể ậ ư ữ ặ ườ ại đ i di nệ
h p pháp c a ngợ ủ ườ ị ại b t m gi , b can, b cáo.ữ ị ị
Ngườ ải b o v quy n l i c a đệ ề ợ ủ ương s : Ngự ườ ải b o v quy n l iệ ề ợ
c a đủ ương s là ngự ườ ượi đ c các c quan ti n hành t t ng ch p nh nơ ế ố ụ ấ ậ
tham gia t t ng đ b o v quy n l i cho ngố ụ ể ả ệ ề ợ ườ ị ại b h i, nguyên đ n dânơ
s , b đ n dân s , ngự ị ơ ự ười có quy n l i, nghĩa v liên quan đ n v án hìnhề ợ ụ ế ụ
s .ự
Ngườ ải b o v quy n l i c a đệ ề ợ ủ ương s có th là lu t s , bào ch aự ể ậ ư ữ
viên nhân dân ho c ngặ ười khác có đ đi u ki n c n thi t.ủ ề ệ ầ ế
* Người tham gia t t ng theo nghĩa v .ố ụ ụ
Người làm ch ng (Đi u 55 B lu t T t ng hình s ): Ngứ ề ộ ậ ố ụ ự ười làm
ch ng là ngứ ười bi t các tình ti t có liên quan đ n v án và đế ế ế ụ ược các cơ
quan ti n hành t t ng tri u t p đ khai báo v nh ng s vi c c n xácế ố ụ ệ ậ ể ề ữ ự ệ ầ
minh trong v án.ụ
Người giám đ nh (Đi u 60 B lu t T t ng hình s ): Ngị ề ộ ậ ố ụ ự ười giám
đ nh là ngị ười có ki n th c c n thi t v lĩnh v c c n giám đ nh đế ứ ầ ế ề ự ầ ị ược cơ
quan ti n hành t t ng tr ng c u theo quy đ nh c a pháp lu t.ế ố ụ ư ầ ị ủ ậ
Người phiên d ch (Đi u 60 B lu t T t ng hình s ): Ngị ề ộ ậ ố ụ ự ười phiên
d ch là ngị ười bi t nh ng ngôn ng c n thi t cho vi c gi i quy t v ánế ữ ữ ầ ế ệ ả ế ụ
được các c quan ti n hành t t ng yêu c u tham gia t t ng trong nh ngơ ế ố ụ ầ ố ụ ữ
trường h p có ngợ ười tham gia t t ng không s d ng đố ụ ử ụ ược ti ng Vi t.ế ệ
<b>3. Các bi n pháp ngăn ch nệ</b> <b>ặ</b>
<i>a, Khái ni m ệ</i>
Nh ng bi n pháp ngăn ch n là nh ng bi n pháp cữ ệ ặ ữ ệ ưỡng ch trong tế ố
t ng hình s đụ ự ược áp d ng đ i v i b can, b cáo ho c đ i v i ngụ ố ớ ị ị ặ ố ớ ười ch aư
ngăn ng a h ti p t c ph m t i, tr n tránh pháp lu t ho c có hành đ ngừ ọ ế ụ ạ ộ ố ậ ặ ộ
khác c n tr vi c đi u tra, truy t , xét x và thi hành án.ả ở ệ ề ố ử
Các bi n pháp ngăn ch n trong t t ng hình s bao g m: b t ngệ ặ ố ụ ự ồ ắ ười,
t m gi , t m giam, c m đi kh i n i c trú, b o lĩnh, đ t ti n ho c tài s nạ ữ ạ ấ ỏ ơ ư ả ặ ề ặ ả
có giá tr đ b o đ m.ị ể ả ả
<i>b, Vi c b t ngệ</i> <i>ắ</i> <i>ười</i>
* Th m quy n b t b can, b cáo đ t m giam:ẩ ề ắ ị ị ể ạ
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> Vi n trệ ưởng, Phó vi n trệ ưởng Vi n ki m sát nhân dân vàệ ể
Vi n ki m sát quân s các c p.ệ ể ự ấ
<i>Th hai,ứ</i> Chánh án, Phó chánh án Tồ án nhân dân và Tồ án quân sự
các c p.ấ
<i>Th ba,ứ</i> Th m phán gi ch c v Chánh tịa, Phó chánh tòa phúcẩ ữ ứ ụ
th m Tòa án nhân dân t i cao, H i đ ng xét x .ẩ ố ộ ồ ử
<i>Th t , ứ ư</i> Th trủ ưởng, Phó th trủ ưởng C quan đi u tra các c p (l nhơ ề ấ ệ
b t ph i đắ ả ược Vi n ki m sát nhân dân cùng c p phê chu n trệ ể ấ ẩ ước khi thi
hành).
* Th m quy n b t ngẩ ề ắ ười trong trường h p kh n c p, nh ng ngợ ẩ ấ ữ ười
sau đây có quy n ra l nh b t kh n c p: Th trề ệ ắ ẩ ấ ủ ưởng, Phó th trủ ưởng Cơ
quan đi u tra các c p và ngề ấ ười ch huy đ n v quân đ i đ c l p c p trungỉ ơ ị ộ ộ ậ ấ
đoàn và tương đương, người ch huy đ n biên phòng h i đ o, biên gi i.ỉ ồ ả ả ớ
- Người ch huy tàu bay, tàu bi n khi tàu bay, tàu bi n r i sân bay,ỉ ể ể ờ
b n c ng.ế ả
<b> 4. Các giai đo n t t ng hình sạ ố ụ</b> <b>ự</b>
<i>a, Kh i t v án hình sở ố ụ</i> <i>ự</i>
Kh i t v án hình s là giai đo n m đ u c a t t ng hình sở ố ụ ự ạ ở ầ ủ ố ụ ự
trong đó có c quan th m quy n xác đ nh có hay khơng có d u hi u t iơ ẩ ề ị ấ ệ ộ
ph m đ quy t đ nh kh i t hay không kh i t v án hình s .ạ ể ế ị ở ố ở ố ụ ự
Ho t đ ng này do C quan đi u tra, Vi n ki m sát, H i đ ng xétạ ộ ơ ề ệ ể ộ ồ
x ho c đ n v B đ i biên phòng, c quan H i quan, c quan Ki m lâmử ặ ơ ị ộ ộ ơ ả ơ ể
ho c các c quan khác thu c l c lặ ơ ộ ự ượng Công an nhân dân, Quân đ i nhânộ
dân được giao nhi m v ti n hành m t s ho t đ ng đi u tra th c hi nệ ụ ế ộ ố ạ ộ ề ự ệ
theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
<i>b, Đi u tra v án hình sề</i> <i>ụ</i> <i>ự</i>
Là giai đo n t t ng hình s , trong đó c quan có th m quy n ápạ ố ụ ự ơ ẩ ề
d ng m i bi n pháp do B lu t t t ng hình s quy đ nh đ xác đ nh t iụ ọ ệ ộ ậ ố ụ ự ị ể ị ộ
ph m và ngạ ười ph m t i làm c s cho vi c xét x c a Tòa án.ạ ộ ơ ở ệ ử ủ
* Khi đ ch ng c xác đ nh t i ph m và ngủ ứ ứ ị ộ ạ ười ph m t i thì Cạ ộ ơ
quan đi u tra ra b n k t lu n đi u tra và đ ngh truy t . Đ i v i v ánề ả ế ậ ề ề ị ố ố ớ ụ
được áp d ng theo th t c rút g n thì ch làm đ ngh truy t , n u v ánụ ủ ụ ọ ỉ ề ị ố ế ụ
lượng C nh sát bi n đi u tra thì sau khi ti n hành đi u tra, các c quanả ể ề ế ề ơ
này chuy n h s cho Vi n ki m sát có th m quy n mà không làm b nể ồ ơ ệ ể ẩ ề ả
k t lu n đi u tra và đ ngh truy t .ế ậ ề ề ị ố
* Sau khi nh n h s C quan đi u tra, Vi n ki m sát ph i ra m tậ ồ ơ ở ơ ề ệ ể ả ộ
trong các quy t đ nh:ế ị
Quy t đ nh truy t b can ra trế ị ố ị ước Tịa án có th m quy n b ng b nẩ ề ằ ả
cáo tr ng;ạ
Quy t đ nh tr h s đ đi u tra b sung;ế ị ả ồ ơ ể ề ổ
Quy t đ nh t m đình ch , đình ch v án.ế ị ạ ỉ ỉ ụ
<i>c, Giai đo n xét x s th mạ</i> <i>ử ơ ẩ</i>
* Th m quy n xét x c a Tòa các c p.ẩ ề ử ủ ấ
Tòa án nhân dân c p huy n, Tòa án quân s c p khu v c xét x sấ ệ ự ấ ự ử ơ
th m nh ng v án hình s v nh ng t i ph m ít nghiêm tr ng, nghiêmẩ ữ ụ ự ề ữ ộ ạ ọ
tr ng và t i ph m r t nghiêm tr ng tr nh ng t i ph m sau đây: Các t iọ ộ ạ ấ ọ ừ ữ ộ ạ ộ
xâm ph m an ninh qu c gia; các t i phá ho i hịa bình, ch ng loài ngạ ố ộ ạ ố ười
và t i ph m chi n tranh; các t i ph m quy đ nh t i các Đi u 92, 95, 96,ộ ạ ế ộ ạ ị ạ ề
172, 216, 217, 218, 219, 221, 223, 224, 225, 226, 263, 293, 294, 295, 296,
322, 323 c a BLHS.ủ
Tòa án nhân dân c p t nh, Tòa án quân s c p quân khu xét x sấ ỉ ự ấ ử ơ
th m nh ng v án hình s khơng thu c th m quy n c a Tòa án nhân dânẩ ữ ụ ự ộ ẩ ề ủ
c p huy n và Tòa án quân s c p khu v c ho c nh ng v án thu c th mấ ệ ự ấ ự ặ ữ ụ ộ ẩ
quy n c a Tịa án c p dề ủ ấ ưới mà mình l y lên đ xét xấ ể ử.
* Phiên tịa hình s s th m bao các giai đo n.ự ơ ẩ ạ
Giai đo n b t đ u phiên tòa: giai đo n này Th m phán ch t aạ ắ ầ ở ạ ẩ ủ ọ
phiên tòa làm các th t c c n thi t trủ ụ ầ ế ước khi xét h i nh : ki m tra s cóỏ ư ể ự
m t c a nh ng ngặ ủ ữ ười tham gia t t ng, gi i thích quy n và nghĩa v c aố ụ ả ề ụ ủ
nh ng ngữ ười tham gia t t ng, gi i quy t yêu c u thay đ i ngố ụ ả ế ầ ổ ười ti nế
hành t t ng,...ố ụ
Giai đo n xét h iạ ỏ
Trước khi b t đ u xét h i, Ki m sát viên đ c b n cáo tr ng, sau đóắ ầ ỏ ể ọ ả ạ
H i đ ng xét x ti n hành xét h i làm sáng t các tình ti t c a v án, tr cộ ồ ử ế ỏ ỏ ế ủ ụ ự
ti p xem xét v t ch ng, tài li u t i phiên tòa. Khi xét h i, Th m phán h iế ậ ứ ệ ạ ỏ ẩ ỏ
trước sau đó đ n H i th m, Ki m sát viên, ngế ộ ẩ ể ười bào ch a. B cáo, ngữ ị ười
tham gia t t ng khác có quy n yêu c u xét h i thêm v nh ng v n đố ụ ề ầ ỏ ề ữ ấ ề
ch a đư ược làm rõ.
Giai đo n tranh lu nạ ậ
M đ u giai đo n tranh lu n Ki m sát viên trình bày l i lu n t i,ở ầ ạ ậ ể ờ ậ ộ
sau đó người bào ch a (n u có), b cáo trình bày l i bào ch a, ngữ ế ị ờ ữ ườ ịi b
h i, nguyên đ n dân s , b đ n dân s , ngạ ơ ự ị ơ ự ười có quy n l i, nghĩa v liênề ợ ụ
b o v quy n, l i ích h p pháp c a h . Ki m sát viên ph i tham gia đ iả ệ ề ợ ợ ủ ọ ể ả ố
đáp v nh ng v n đ còn mâu thu n gi a l i lu n t i, quan đi m x lýề ữ ấ ề ẫ ữ ờ ậ ộ ể ử
v án c a Ki m sát viên v i l i trình bày c a b cáo và nh ng ngụ ủ ể ớ ờ ủ ị ữ ười tham
gia t t ng khác. Trong trố ụ ường h p qua tranh lu n mà phát hi n thêmợ ậ ệ
nh ng v n đ ch a đữ ấ ề ư ược làm rõ thì H i đ ng xét x quy t đ nh tr l iộ ồ ử ế ị ở ạ
vi c xét h i, sau khi xét h i xong l i tr l i ph n tranh lu n. K t thúcệ ỏ ỏ ạ ở ạ ầ ậ ế
ph n tranh luân b cáo đầ ị ược trình bày "l i nói sau cùng".ờ
Giai đo n ngh án và tuyên án ạ ị
Khi ngh án ch có thành viên H i đ ng xét x (Th m phán, H iị ỉ ộ ồ ử ẩ ộ
th m) m i có quy n này. H i đ ng xét x ph i l n lẩ ớ ề ộ ồ ử ả ầ ượt th o lu n vàả ậ
bi u quy t t ng v n đ c a v án; các thành viên c a H i đ ng xét xể ế ừ ấ ề ủ ụ ủ ộ ồ ử
đ u ph i trình bày ý ki n c a mình v các v n đ c a v án, H i th mề ả ế ủ ề ấ ề ủ ụ ộ ẩ
phát bi u trể ước, Th m phán phát bi u sau và là ngẩ ể ười bi u quy t sauể ế
cùng. B n án, các quy t đ nh c a H i đ ng xét x ph i đả ế ị ủ ộ ồ ử ả ược đa s thànhố
viên c a H i đ ng xét x bi u quy t thông qua, ngủ ộ ồ ử ể ế ười có ý ki n thi u sế ể ố
được b o l u ý ki n trong h s ; vi c ngh án ph i đả ư ế ồ ơ ệ ị ả ượ ậc l p thành biên
b n, b n án, các quy t đ nh c a H i đ ng xét x và biên b n ngh án ph iả ả ế ị ủ ộ ồ ử ả ị ả
được thơng qua t i phịng ngh án. ạ ị
Sau khi ngh án xong Th ký Tòa án yêu c u các b cáo và ngị ư ầ ị ười
tham gia t t ng vào phịng x án, sau đó Ch t a phiên tòa thay m t H iố ụ ử ủ ọ ặ ộ
đ ng xét x đ c b n án, trong trồ ử ọ ả ường h p b n án dài thì các Th m phán,ợ ả ẩ
H i th m thay nhau đ cộ ẩ ọ .
<i>d, Xét x phúc th mử</i> <i>ẩ</i>
Tính ch t phúc th m là vi c Tịa án c p trên tr c ti p xét l i v ánấ ẩ ệ ấ ự ế ạ ụ
ho c quy t đ nh s th m mà b n án, quy t đ nh s th m đ i v i v án đóặ ế ị ơ ẩ ả ế ị ơ ẩ ố ớ ụ
ch a có hi u l c pháp lu t b kháng cáo, kháng ngh .ư ệ ự ậ ị ị
<i>e, Thi hành án hình sự</i>
Là giai đo n t t ng hình s nh m th c hi n b n án và quy t đ nhạ ố ụ ự ằ ự ệ ả ế ị
c a Tịa án đã có hi u l c pháp lu t.ủ ệ ự ậ
<i>g, Giai đo n t t ng đ c bi t: g m giám đ c th m và tái th mạ ố ụ</i> <i>ặ</i> <i>ệ</i> <i>ồ</i> <i>ố</i> <i>ẩ</i> <i>ẩ</i>
Giám đ c th m là giai đo n t t ng hình s , trong đó Tồ án cóố ẩ ạ ố ụ ự
th m quy n xét l i b n án ho c quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t vìẩ ề ạ ả ặ ế ị ệ ự ậ
phát hi n có vi ph m pháp lu t trong vi c x lý v án.ệ ạ ậ ệ ử ụ
Tái th m là giai đo n c a t t ng hình s , trong đó Tồ án có th mẩ ạ ủ ố ụ ự ẩ
quy n xét l i b n án ho c quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t vì cóề ạ ả ặ ế ị ệ ự ậ
nh ng tình ti t m i đữ ế ớ ược phát hi n có th làm thay đ i c b n n i dungệ ể ổ ơ ả ộ
c a b n án ho c quy t đ nh mà Tồ án khơng bi t đủ ả ặ ế ị ế ược khi ra b n ánả
<b>CÂU H I ÔN T PỎ</b> <b>Ậ</b>
<b>1.</b> Phân bi t gi a án treo v i c i t o khơng giam gi trong Lu t hìnhệ ữ ớ ả ạ ữ ậ
s .ự
<b>2.</b> Trình bày các giai đo n c a t t ng hình s theo quy đ nh c a phápạ ủ ố ụ ự ị ủ
lu t hi n hành.ậ ệ
<b>3.</b> Bài t p: Nguy n Quang Vinh là công nhân c a nhà máy Thanh Hoàậ ễ ủ
được phân làm ca t 15 gi đ n 23 gi . H t gi làm ca Vinh đi quaừ ờ ế ờ ế ờ
phòng qu n đ c th y c m , qu n đ c đang ng i ng trên gh đả ố ấ ử ở ả ố ồ ủ ế ể
máy tính xách tay và đi n tho i di đ ng trên bàn. Vinh lay vai nh ngệ ạ ộ ư
Qu n đ c ng quá say nên đã l y tr m đi n tho i và máy tính xáchả ố ủ ấ ộ ệ ạ
tay. Hôm sau Vinh mang bán đi n tho i đệ ạ ược 5 tri u, còn máy tínhệ
xách tay c t nhà. Vi c m t tài s n đã đấ ở ệ ấ ả ược thơng báo đ n cơngế
nhân tồn nhà máy, t i hơm đó có anh H cùng làm ca v i Vinh cóố ớ
trơng th y Vinh vào phịng Qu n đ c nên đã báo cho Giám đ c nhàấ ả ố ố
máy. Giám đ c đã có cu c h p kh n c p và quy t đ nh b t Vinh.ố ộ ọ ẩ ấ ế ị ắ
Hôm sau nh thư ường l Vinh đi làm t i nhà máy, Giám đ c nhà máyệ ạ ố
cho ngườ ọi g i Vinh lên phòng đ c l nh b t kh n c p c a Giám đ cọ ệ ắ ẩ ấ ủ ố
và t m giam Vinh vào phòng h p đ hôm sau gi i đ n công an đạ ọ ể ả ế ể
x lý theo pháp lu t.ử ậ
<i>Căn c vào các quy đ nh c a pháp lu t, hãy xác đ nh:ứ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ị</i>
a, Các y u t c u thành t i tr m c p tài s n c a Vinh.ế ố ấ ộ ộ ắ ả ủ
b, Vi c ký l nh b t ngệ ệ ắ ười kh n c p c a Giám đ c nhà máy là đúngẩ ấ ủ ố
hay sai? Vì sao?
c, Xác đ nh c quan có th m quy n b t, t m gi ngị ơ ẩ ề ắ ạ ữ ười theo quy
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
<b>CHƯƠNG 5</b>
<b>LU T DÂN S VÀ LU T HÔN NHÂN GIA ĐÌNHẬ</b> <b>Ự</b> <b>Ậ</b>
<b>I. LU T DÂN SẬ</b> <b>Ự</b>
<b>1. Khái ni m Lu t dân sệ</b> <b>ậ</b> <b>ự</b>
<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t dân sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ự</i>
Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t dân s là nhóm quan h tài s n vàề ỉ ủ ậ ự ệ ả
quan h nhân thân.ệ
Quan h tài s n: Quan h tài s n là quan h gi a ngệ ả ệ ả ệ ữ ườ ới v i người
thông qua m t tài s n dộ ả ướ ại d ng t li u s n xu t ho c t li u tiêu dùngư ệ ả ấ ặ ư ệ
ho c d ch v chuy n, s a ch a tài s n đó trong q trình s n xu t, phânặ ị ụ ể ử ữ ả ả ấ
ph i, tiêu dùng. Tài s n trong Lu t dân s bao g m v t có th c, ti n, gi yố ả ậ ự ồ ậ ự ề ấ
t có giá và các quy n tài s n nh nhà , c phi u, trái phi u, ti n,,...ờ ề ả ư ở ổ ế ế ề
Quan h nhân thân:ệ <i> Quan h nhân thân là nh ng quan h gi a ng</i>ệ ữ ệ ữ ười
v i ngớ ườ ềi v nh ng l i ích phi v t ch t, khơng có giá tr kinh t , khơngữ ợ ậ ấ ị ế
tính ra được thành ti n và không th chuy n giao và nó g n li n v i cáề ể ể ắ ề ớ
nhân, t ch c nh t đ nh. Quan h này ghi nh n đ c tính riêng bi t và sổ ứ ấ ị ệ ậ ặ ệ ự
đánh giá c a xã h i đ i v i cá nhân hay t ch c.ủ ộ ố ớ ổ ứ
Quan h nhân thân thu c đ i tệ ộ ố ượng đi u ch nh c a Lu t dân s baoề ỉ ủ ậ ự
g m quan h nhân thân liên quan đ n tài s n và quan h nhân thân khôngồ ệ ế ả ệ
liên quan đ n tài s n.ế ả
Quan h nhân thân liên quan đ n tài s n nghĩa là các quan h nhânệ ế ả ệ
thân làm ti n đ phát sinh quan h tài s n nó ch phát sinh trên c s xácề ề ệ ả ỉ ơ ở
đ nh đị ược các quan h nhân thân nh : quy n tác gi đ i v i các tác ph mệ ư ề ả ố ớ ẩ
văn h c ngh thu t, khoa h c k thu t,...ọ ệ ậ ọ ỹ ậ
Quan h nhân thân không liên quan đ n tài s n là nh ng quan hệ ế ả ữ ệ
gi a ngữ ườ ới v i ngườ ềi v nh ng l i ích tinh th n t n t i m t cách đ c l pữ ợ ầ ồ ạ ộ ộ ậ
khơng liên quan gì đ n tài s n nh quan h v tên g i, quan h v danhế ả ư ệ ề ọ ệ ề
d c a cá nhân.ự ủ
<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t dân sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ự</i>
Phương pháp đi u ch nh là nh ng cách th c bi n pháp mà nhàề ỉ ữ ứ ệ
nước tác đ ng đ n các các quan h tài s n, các quan h nhân thân làm choộ ế ệ ả ệ
các quan h này phát sinh, thay đ i hay ch m d t theo ý chí c a nhà nệ ổ ấ ứ ủ ước.
Trong n n kinh t th trề ế ị ường có s qu n lý c a nhà nự ả ủ ước, t t c cácấ ả
đ n v kinh t khơng phân bi t hình th c s h u đ u ho t đ ng theo cơ ị ế ệ ứ ở ữ ề ạ ộ ơ
ch t ch kinh doanh, c nh tranh và h p tác v i nhau, bình đ ng trế ự ủ ạ ợ ớ ẳ ước
pháp lu t, các ch th tham gia quan h tài s n có đ a v pháp lý nh nhau,ậ ủ ể ệ ả ị ị ư
đ c l p v i nhau v t ch c và tài s n. Vì v y, phộ ậ ớ ề ổ ứ ả ậ ương pháp đi u ch nhề ỉ
c a Lu t dân s là bình đ ng, tho thu n và quy n t đ nh đo t c a cácủ ậ ự ẳ ả ậ ề ự ị ạ ủ
<i>c, Đ nh nghĩa Lu t dân sị</i> <i>ậ</i> <i>ự</i>
<i> Lu t dân s là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi t Nam,</i>ậ ự ộ ậ ệ ố ậ ệ
là t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h tài s n mangổ ợ ạ ậ ề ỉ ệ ả
tính ch t hàng hố - ti n t và các quan h nhân thân trên c s bình đ ng,ấ ề ệ ệ ơ ở ẳ
đ c l p, quy n t đ nh đo t c a các ch th tham gia vào quan h đó.ộ ậ ề ự ị ạ ủ ủ ể ệ
<b>2. Quy n s h uề</b> <b>ở ữ</b>
<i>a, Khái ni m quy n s h uệ</i> <i>ề ở ữ</i>
Quy n s h u là ch t ng h p các qui ph m pháp lu t do Nhà nề ở ữ ỉ ổ ợ ạ ậ ước
ban hành đ đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong lĩnh v c chi mể ề ỉ ệ ộ ự ế
h u, s d ng và đ nh đo t các t li u s n xu t và t li u tiêu dùng.ữ ử ụ ị ạ ư ệ ả ấ ư ệ
Khái ni m quy n s h u đệ ề ở ữ ược hi u theo nhi u nghĩa khác nhau:ể ề
Theo nghĩa khách quan đó là tồn b các qui đ nh c a Nhà nộ ị ủ ước về
v n đ s h u. Quy đ nh v quy n s h u trong các ngành lu t khácấ ề ở ữ ị ề ề ở ữ ậ
nhau.
Theo nghĩa ch quan đó là tồn b nh ng hành vi mà ch s h uủ ộ ữ ủ ở ữ
được pháp lu t cho phép th c hi n trong vi c chi m h u, s d ng và đ nhậ ự ệ ệ ế ữ ử ụ ị
đo t tài s n theo ý chí c a mình. Quy n s h u bao gi cũng g n li n v iạ ả ủ ề ở ữ ờ ắ ề ớ
ch th nên đủ ể ược coi là lo i quy n tuy t đ i.ạ ề ệ ố
Quy n s h u còn đề ở ữ ược hi u là m t quan h pháp lu t dân s baoể ộ ệ ậ ự
gôm ba y u t : ch th , khách th và n i dung.ế ố ủ ể ể ộ
Khái ni m quy n s h u v a là m t ph m trù kinh t v a là m tệ ề ở ữ ừ ộ ạ ế ừ ộ
ph m trù pháp lý.ạ
<i>Là ph m trù kinh t ,ạ</i> <i>ế</i> s h u th hi n các quan h s n xu t xã h i,ở ữ ể ệ ệ ả ấ ộ
phương th c chi m h u và phân ph i trong t ng hình thái kinh t - xã h iứ ế ữ ố ừ ế ộ
và quan h xã h i nh t đ nh. S h u là vi c tài s n, thành qu lao đ ng,ệ ộ ấ ị ở ữ ệ ả ả ộ
t li u s n xu t thu c v ai, do đó nó th hi n quan h gi a ngư ệ ả ấ ộ ề ể ệ ệ ữ ườ ới v i
người trong quá trình t o ra và phân ph i các thành qu v t ch t.ạ ố ả ậ ấ
<i>Là ph m trù pháp lý,ạ</i> quy n s h u mang tính ch t ch quan vì nó làề ở ữ ấ ủ
s ghi nh n c a Nhà nự ậ ủ ước, nh ng Nhà nư ước không th đ t ra quy n sể ặ ề ở
h u theo ý chí ch quan c a mình mà quy n s h u đữ ủ ủ ề ở ữ ược qui đ nh trị ước
h t b i n i dung kinh t xã h i, t c là th ch hoá nh ng quan h chi mế ở ộ ế ộ ứ ể ế ữ ệ ế
h u, s d ng và đ nh đo t nh ng c a c i v t ch t do con ngữ ử ụ ị ạ ữ ủ ả ậ ấ ườ ại t o ra.
<i>b. N i dung quy n s h u ộ</i> <i>ề ở ữ</i>
<i>Th nh tứ</i> <i>ấ</i> là quy n chi m h uề ế ữ là quy n n m gi , qu n lý tài s nề ắ ữ ả ả
thu c s h u c a mình. Trong trộ ở ữ ủ ường h p ch s h u c a mình. Trongợ ủ ở ữ ủ
trường h p ch s h u t mình chi m h u tài s n c a mình thì ch sợ ủ ở ữ ự ế ữ ả ủ ủ ở
h u th c hi n m i hành vi theo ý chí c a mình đ n m gi , qu n lý tàiữ ự ệ ọ ủ ể ắ ữ ả
s n. Vi c chi m h u c a ch s h u là chi m h u có căn c pháp lu t bả ệ ế ữ ủ ủ ở ữ ế ữ ứ ậ ị
h n ch giai đo n th i gian.ạ ế ạ ờ
Chi m h u có căn c pháp lu t (chi m h u h p pháp) d a trên cácế ữ ứ ậ ế ữ ợ ự
căn c sau: Ch s h u chi m h u tài s n; Ch s h u u quy n qu n lýứ ủ ở ữ ế ữ ả ủ ở ữ ỷ ề ả
tài s n trong ph m vi u quy n; Đả ạ ỷ ề ược chuy n giao quy n chi m h uể ề ế ữ
thông qua các giao d ch dân s phù h p v i ý chí c a ch s h u (ngị ự ợ ớ ủ ủ ở ữ ười
đang chi m h u h p pháp ch đế ữ ợ ỉ ược s d ng ho c chuy n giao quy nử ụ ặ ể ề
chi m h u tài s n cho ngế ữ ả ười khác n u đế ược ch s h u đ ng ý); Ngủ ở ữ ồ ười
phát hi n và gi tài s n vô ch , tài s n không xác đ nh đệ ữ ả ủ ả ị ược ch s h u,ủ ở ữ
tài s n b đánh r i, b b quên, b chơn gi u, b chìm đ m phù h p v i cácả ị ơ ị ỏ ị ấ ị ắ ợ ớ
đi u ki n do pháp lu t qui đ nh; Ngề ệ ậ ị ười phát hi n và gi gia súc, gia c m,ệ ữ ầ
v t nuôi dậ ướ ưới n c b th t l c phù h p v i các đi u ki n do pháp lu tị ấ ạ ợ ớ ề ệ ậ
quy đ nh và các trị ường h p khác do pháp lu t quy đ nh. Ch ng h n Đi uợ ậ ị ẳ ạ ề
242 qui đ nh: ”Ngị ườ ắ ượi b t đ c gia súc b th t l c ph i nuôi gi và ị ấ ạ ả ữ báo
cho UBND xã, phường, th tr nị ấ n i ngơ ười đó c trú đ thơng báo côngư ể
khai cho ch s h u bi t mà nh n l i“. Trong th i gian ch s h u ch aủ ở ữ ế ậ ạ ờ ủ ở ữ ư
đ n nh n l i thì là chi m h u h p pháp.ế ậ ạ ế ữ ợ
Đ i v i chi m h u tài s n khơng có căn c pháp lu t (chi m h u b tố ớ ế ữ ả ứ ậ ế ữ ấ
h p pháp). Chi m h u b t h p pháp là b chi m h u không d a trên c sợ ế ữ ấ ợ ị ế ữ ự ơ ở
pháp lu t nên không đậ ược pháp lu t th a nh n.ậ ừ ậ
Chi m h u khơng có căn c pháp lu t nh ng ngay tình là h p ngế ữ ứ ậ ư ợ ười
chi n h u không bi t và khơng th bi t mình chi m h u không d a trênế ữ ế ể ế ế ữ ự
c s pháp lu t.ơ ở ậ
Chi m h u khơng có căn c pháp lu t khơng ngay tình đó là trế ữ ứ ậ ường
h p ngợ ười chi m h u bi t ho c pháp lu t bu c ph i bi t là mình chi mế ữ ế ặ ậ ộ ả ế ế
h u không d a trên c s pháp lu t.ữ ự ơ ở ậ
Vi c xác đ nh chi m h u ngay tình hay khơng ngay tình th c trên h tệ ị ế ữ ự ế
s c khó khăn, do v y ph i d a vào nhi u y u t : trình đ nh n th c, th iứ ậ ả ự ề ế ố ộ ậ ứ ờ
gian, đ a đi m, giá tr tài s n,...Vi c phân bi t này có ý nghĩa lý lu n vàị ể ị ả ệ ệ ậ
th c ti n đó là: trong trự ễ ường h p chi m h u khơng có căn c pháp lu tợ ế ữ ứ ậ
nh ng ngay tình thì n u chi m gi liên t c, công khai m t th i h n doư ế ế ữ ụ ộ ờ ạ
lu t đ nh, h t th i h n đó có th tr thành ch s h u tài s n đó. Ngồi ra,ậ ị ế ờ ạ ể ở ủ ở ữ ả
người chi m h u cịn có quy n khai thác công d ng, hế ữ ề ụ ưởng hoa l i, l iợ ợ
t c t tài s n. Ngứ ừ ả ượ ạc l i, người chi m h u b t h p pháp khơng ngay tìnhế ữ ấ ợ
thì trong m i trọ ường h p ph i tr l i tài s n k c hoa l i, l i t c thuợ ả ả ạ ả ể ả ợ ợ ứ
đượ ừ ệc t vi c khai thác công d ng c a tài s n, n u gây thi t h i thì ph iụ ủ ả ế ệ ạ ả
b i thồ ường.
<i>Th hai, ứ</i> quy n s d ng làề ử ụ quy n khai thác công d ng, hề ụ ưởng hoa
l i, l i t c t tài s n, nghĩa là ch s h u có quy n khai thác giá tr tài s nợ ợ ứ ừ ả ủ ở ữ ề ị ả
theo ý chí c a mình b ng nh ng cách th c khác nhau nh m tho mãn nhuủ ằ ữ ứ ằ ả
c u v t ch t tinh th n c a b n thân mi n là không gây thi t h i và làmầ ậ ấ ầ ủ ả ễ ệ ạ
nh h ng đ n l i ích Nhà n c, l i ích công c ng, quy n và l i ích h p
pháp c a ngủ ười khác. Cũng nh quy n chi m h u, quy n s d ng khôngư ề ế ữ ề ử ụ
ch thu c v ch s h u tài s n mà còn thu c v nh ng ngỉ ộ ề ủ ở ữ ả ộ ề ữ ười không ph iả
ch s h u nh ng đủ ở ữ ư ược ch s h u giao quy n ho c theo qui đ nh c aủ ở ữ ề ặ ị ủ
pháp lu t (ngậ ười mượn tài s n, thuê tài s n thông qua các h p đ ng dânả ả ợ ồ
s ,...).ự
Ngoài ra, pháp lu t còn qui đ nh ngậ ị ười chi m h u khơng có căn cế ữ ứ
pháp lu t nh ng ngay tình cũng có quy n khai thác công d ng, hậ ư ề ụ ưởng hoa
l i, l i t c t tài s n theo qui đ nh pháp lu t. B i l , nh ng ngợ ợ ứ ừ ả ị ậ ở ẽ ữ ười này họ
hồn tồn khơng bi t mình đang chi m h u tài s n mà không có căn cế ế ữ ả ứ
lu t đ nh.ậ ị
<i>Th baứ</i> , quy n đ nh đo t theo quy đ nh t iề ị ạ ị ạ Đi u 195 B lu t Dân sề ộ ậ ự
“Quy n đ nh đo t là quy n chuy n giao quy n s h u tài s n ho c bề ị ạ ề ể ề ở ữ ả ặ ỏ
quy n s h u đó“. Nh v y ch s h u th c hi n quy n đ nh đo t c aề ở ữ ư ậ ủ ở ữ ự ệ ề ị ạ ủ
mình thơng qua vi c quy t đ nh “s ph n“ pháp lý ho c “s ph n“ th c tệ ế ị ố ậ ặ ố ậ ự ế
c a tài s n. Ngủ ả ười không ph i ch s h u cũng có quy n đ nh đo t tàiả ủ ở ữ ề ị ạ
s n theo u quy n c a ch s h u ho c theo quy đ nh c a pháp lu t.ả ỷ ề ủ ủ ở ữ ặ ị ủ ậ
Đ nh đo t “s ph n“ pháp lý tài s n: t c là chuy n quy n s h u c aị ạ ố ậ ả ứ ể ề ở ữ ủ
mình cho người khác thông qua các giao d ch dân s nh : ký k t h p đ ngị ự ư ế ợ ồ
mua bán, h p đ ng t ng cho tài s n...ợ ồ ặ ả
Đ nh đo t “s ph n“ th c t c a tài s n: ch s h u b ng hành viị ạ ố ậ ự ế ủ ả ủ ở ữ ằ
c a mình làm cho tài s n khơng cịn trong th c t nh s d ng h t ho củ ả ự ế ư ử ụ ế ặ
tiêu hu tài s n. Tuy nhiên, đ i v i m t s lo i tài s n thì khi th c hi nỷ ả ố ớ ộ ố ạ ả ự ệ
quy n đ nh đo t ph i tuân theo nh ng qui đ nh khác c a pháp lu t. Theoề ị ạ ả ữ ị ủ ậ
qui đ nh c a pháp lu t ch s h u có th t mình th c hi n quy n đ nhị ủ ậ ủ ở ữ ể ự ự ệ ề ị
đo t ho c u quy n cho ngạ ặ ỷ ề ười khác th c hi n quy n đ nh đo t tài s nự ệ ề ị ạ ả
(thông qua vi c bán đ i lý hàng hoá). Đ th c hi n quy n đ nh đo t thìệ ạ ể ự ệ ề ị ạ
ch s h u ho c ngủ ở ữ ặ ườ ượi đ c ch s h u u quy n ph i đ m b o năngủ ở ữ ỷ ề ả ả ả
l c ch th theo qui đ nh c a pháp lu t, ch ng h n l p di chúc ho c bánự ủ ể ị ủ ậ ẳ ạ ậ ặ
nhà thì nguyên t c ph i t đ 18 tu i tr lên, có kh năng nh n th c vàắ ả ừ ủ ổ ở ả ậ ứ
đi u khi n hành vi đ tránh tình tr ng b l a d i hay b cề ể ể ạ ị ừ ố ị ưỡng ép,...
Quy n đ nh đo t c a ch s h u b h n ch trong m t s trề ị ạ ủ ủ ở ữ ị ạ ế ộ ố ường
h p sau:ợ
Ch trong trỉ ường h p do pháp lu t quy đ nh. Quy đ nh này nh m m cợ ậ ị ị ằ ụ
đích ngăn ch n các c quan có th m quy n ho c ngặ ơ ẩ ề ặ ười có th m quy nẩ ề
đ t ra các quy đ nh h n ch quy n đ nh đo t c a các ch th trái v iặ ị ạ ế ề ị ạ ủ ủ ể ớ
Hi n pháp và lu t.ế ậ
Khi tài s n đem bán là di tích l ch s , văn hố thì Nhà nả ị ử ước Vi t Namệ
có quy n u tiên mua.ề ư
Trong trường h p pháp lu t qui đ nh quy n u tiên mua cho cá nhân,ợ ậ ị ề ư
s n đó ch s h u ph i giành quy n u tiên mua cho các ch th đó (bánả ủ ở ữ ả ề ư ủ ể
nhà đang cho thuê, bán tài s n chung c a nhi u ngả ủ ề ười).
T ng quy n năng trong n i dung quy n s h u có th do ch s h uừ ề ộ ề ở ữ ể ủ ở ữ
ho c ngặ ười không ph i ch s h u th c hi n, nh ng vi c th c hi nả ủ ở ữ ự ệ ư ệ ự ệ
khơng mang tính đ c l p mà ph thu c vào ý chí c a ch s h u, ch cóộ ậ ụ ộ ủ ủ ở ữ ỉ
ch s h u m i có quy n th c hi n m t cách đ c l p không ph thu củ ở ữ ớ ề ự ệ ộ ộ ậ ụ ộ
vào người khác. C ba quy n trên t o thành m t th th ng nh t trong n iả ề ạ ộ ể ố ấ ộ
dung quy n s h u, có m i quan h m t thi t v i nhau nh ng m i quy nề ở ữ ố ệ ậ ế ớ ư ỗ ề
năng l i mang m t ý nghĩa khác nhau.ạ ộ
3. <b>Giao d ch dân sị</b> <b>ự</b>
<i>a, Khái ni m và các đi u ki n có hi u l c c a giao d ch dân sệ</i> <i>ề</i> <i>ệ</i> <i>ệ ự ủ</i> <i>ị</i> <i>ự</i>
Theo Đi u 121 B lu t dân s 2005 thì giao d ch dân s là hành viề ộ ậ ự ị ự
pháp lý đ n phơ ương ho c h p đ ng dân s c a cá nhân, pháp nhân, cácặ ợ ồ ự ủ
ch th khác làm phát sinh, thay đ i ho c ch m d t quy n và nghĩa vủ ể ổ ặ ấ ứ ề ụ
dân s .ự
Hành vi pháp lý đ n phơ ương được hi u là hành vi th hi n ý chíể ể ệ
c a m t bên ch th nh m làm phát sinh quan h dân s mà không c n ýủ ộ ủ ể ằ ệ ự ầ
chí c a các ch th khác. Ch ng h n vi c l p di chúc đ l i tài s n thu củ ủ ể ẳ ạ ệ ậ ể ạ ả ộ
s h u c a mình cho ngở ữ ủ ười khác không c n s đ ng ý c a ngầ ự ồ ủ ười th a kừ ế
theo di chúc.
H p đ ng dân s là s th a thu n gi a các bên làm phát sinh, thayợ ồ ự ự ỏ ậ ữ
đ i, ch m d t các quy n và nghĩa v dân s .ổ ấ ứ ề ụ ự
Các đi u ki n có hi u l c c a giao d ch dân s : Theo quy đ nh t iề ệ ệ ự ủ ị ự ị ạ
Đi u 122 thì m t giao d ch dân s đề ộ ị ự ược pháp lu t th a nh n có hi u l cậ ừ ậ ệ ự
pháp lý khi đ m b o các đi u ki n sau:ả ả ề ệ
* Người tham gia giao d ch có năng l c hành vi dân sị ự ự
Đ i v i cá nhân: Ngố ớ ườ ừ ủi t đ 18 tu i tr lên có kh năng nh nổ ở ả ậ
th c và đi u ch nh hành vi c a mình có quy n t mình tham gia m i giaoứ ề ỉ ủ ề ự ọ
d ch dân s . Ngị ự ườ ủi đ 6 tu i đ n ch a đ 18 tu i có quy n t mình thamổ ế ư ủ ổ ề ự
gia giao d ch dân s nh ph c v nhu c u hàng ngày. Ch ng h n, A là h cị ự ỏ ụ ụ ầ ẳ ạ ọ
sinh (13 tu i) mua đ dùng h c t p có th nh n th c đổ ồ ọ ậ ể ậ ứ ược giá c , ch tả ấ
lượng,... đ i v i nh ng giao d ch dân s có giá tr l n thì ph i thơng quaố ớ ữ ị ự ị ớ ả
ngườ ại đ i di n theo pháp lu t m i coi là h p pháp, n u khơng thì giaoệ ậ ớ ợ ế
d ch dân s có th b coi là vơ hi u. Đ i v i ngị ự ể ị ệ ố ớ ười m t năng l c hành viấ ự
dân s , khơng có năng l c hành vi dân s (ngự ự ự ườ ịi b Tòa án tuyên b m tố ấ
năng l c hành vi dân s do b b nh tâm th n ho c ngự ự ị ệ ầ ặ ườ ưới d i 6 tu i) phápổ
lu t khơng cho phép h t mình tham gia giao d ch dân s mà ph i thôngậ ọ ự ị ự ả
qua ngườ ại đ i di n theo pháp lu t. ệ ậ
Trong các giao d ch dân s có đ i tị ự ố ượng là tài s n thu c s h uả ộ ở ữ
đ t) thì vi c xác l p giao d ch dân s ngoài đ m b o t cách ch th c aấ ệ ậ ị ự ả ả ư ủ ể ủ
mình cịn ph i có đ t cách đ i di n cho các đ ng s h u ch khácả ủ ư ạ ệ ồ ở ữ ủ
Đ i v i các ch th khác nh pháp nhân, h gia đình, t h p tác thìố ớ ủ ể ư ộ ổ ợ
ph i b o đ m t cách ch th khi tham gia giao d ch dân s . Khi tham giaả ả ả ư ủ ể ị ự
giao d ch dân s các ch th này thông qua ngị ự ủ ể ườ ại đ i di n (đ i di n theoệ ạ ệ
pháp lu t ho c đ i di n theo u quy n). ậ ặ ạ ệ ỷ ề
* M c đích và n i dung c a giao d ch dân s không vi ph m đi uụ ộ ủ ị ự ạ ề
c m c a pháp lu t, trái đ o đ c xã h iấ ủ ậ ạ ứ ộ
M c đích c a giao d ch dân s là l i ích mà các bên mong mu n đ tụ ủ ị ự ợ ố ạ
t i khi xác l p giao d ch dân s . N i dung c a giao d ch dân s là t ngớ ậ ị ự ộ ủ ị ự ổ
h p các đi u kho n cam k t trong giao d ch, quy đ nh các quy n và nghĩaợ ề ả ế ị ị ề
v c a các bên ch th . Giao d ch trái pháp lu t nh : mua bán tài s n phápụ ủ ủ ể ị ậ ư ả
lu t c m (mua bán đ t đai, ma tuý), cho vay ti n đ đánh b c, đòi cácậ ấ ấ ề ể ạ
kho n ti n do vi c bán dâm, đánh b c mang l i,...ả ề ệ ạ ạ
* Người tham gia giao d ch dân s hoàn toàn t nguy nị ự ự ệ
Trong trường h p thi u s t nguy n thì trái v i b n ch t c a giaoợ ế ự ự ệ ớ ả ấ ủ
d ch dân s và giao d ch dân s có th b coi là vô hi u trong trị ự ị ự ể ị ệ ường h pợ
sau: Giao d ch dân s gi t o; giao d ch dân s đị ự ả ạ ị ự ược xác l p do nh m l n;ậ ầ ẫ
giao d ch dân s đị ự ược xác l p do b l a d i, đe d a.ậ ị ừ ố ọ
* Hình th c c a giao d ch dân s ph i phù h p v i quy đ nh c aứ ủ ị ự ả ợ ớ ị ủ
pháp lu t ậ
Hình th c c a giao d ch dân s thứ ủ ị ự ường được th hi n dể ệ ưới các hình
th ); b ng văn b n thị ằ ả ường ho c văn b n có ch ng th c, ch ng nh n c aặ ả ứ ự ứ ậ ủ
c quan nhà nơ ước có th m quy n ho c ph i đăng ký, (h p đ ng mua bánẩ ề ặ ả ợ ồ
nhà , h p đ ng chuy n nhở ợ ồ ể ượng quy n s d ng đ t,...) Đi u ki n về ử ụ ấ ề ệ ề
hình th c ch b t bu c khi pháp lu t có quy đ nh.ứ ỉ ắ ộ ậ ị
<i>b, Giao d ch dân s vô hi u và h u qu pháp lýị</i> <i>ự</i> <i>ệ</i> <i>ậ</i> <i>ả</i>
Theo quy đ nh Đi u 127 B lu t dân s 2005 thì giao d ch dân s vôị ề ộ ậ ự ị ự
hi u là giao d ch vi ph m m t trong các đi u ki n vô hi u thì vơ hi uệ ị ạ ộ ề ệ ệ ệ
(nghĩa là nhà nước không th a nh n giao d ch đó, khơng làm phát sinhừ ậ ị
quy n và nghĩa v c a các ch th trong giao d ch).ề ụ ủ ủ ể ị
B lu t dân s thì phân thành các lo i giao d ch dân s vô hi u nhộ ậ ự ạ ị ự ệ ư
sau: Giao d ch dân s vô hi u do vi ph m đi u c m c a pháp lu t, tráiị ự ệ ạ ề ấ ủ ậ
đ o đ c xã h i; Giao d ch dân s vô hi u do không tuân th quy đ nh vạ ứ ộ ị ự ệ ủ ị ề
hình th c; Giao d ch dân s vô hi u do thi u s t nguy n c a các chứ ị ự ệ ế ự ự ệ ủ ủ
th tham gia; Giao d ch dân s vô hi u do ngể ị ự ệ ười ch a thành niên, ngư ười
m t năng l c hành vi dân s , b h n ch năng l c hành vi dân s xác l pấ ự ự ị ạ ế ự ự ậ
th c hi n.ự ệ
V nguyên t c giao d ch dân s vô hi u không làm phát sinh quy nề ắ ị ự ệ ề
và nghĩa v c a các bên t th i đi m giao d ch dân s đụ ủ ừ ờ ể ị ự ược xác l p. Khiậ
giao d ch dân s vô hi u các bên khôi ph c l i tình tr ng ban đ u nghĩa làị ự ệ ụ ạ ạ ầ
ph i hoàn tr cho nhau nh ng gì đã nh n, bên có l i ph i b i thả ả ữ ậ ỗ ả ồ ường thi tệ
h i.ạ
Đ i v i trố ớ ường h p đ i tợ ố ượng là tài s n khơng cịn nên các bênả
khơng th hoàn tr để ả ược b ng hi n v t mà ph i hoàn tr cho nhau b ngằ ệ ậ ả ả ằ
ti n.ề
Tuỳ t ng trừ ường h p xét theo tính ch t c a giao d ch vô hi u, tàiợ ấ ủ ị ệ
s n giao d ch và hoa l i, l i t c thu đả ị ợ ợ ứ ược có th b t ch thu theo quy đ nhể ị ị ị
c a pháp lu t (kho n ti n lãi các bên đã tr cho nhau trong h p đ ng vayủ ậ ả ề ả ợ ồ
ngo i t mà không thu c đ i tạ ệ ộ ố ượng Nhà nước cho phép thì t ch thu, sungị
cơng qu Nhà nỹ ước)
<b>4. Quy n th a kề</b> <b>ừ</b> <b>ế</b>
<i>a, Nh ng quy đ nh chung v th a kữ</i> <i>ị</i> <i>ề ừ</i> <i>ế</i>
- Quy n th a k đề ừ ế ược hi u là m t ch đ nh pháp lu t dân s (chể ộ ế ị ậ ự ế
đ nh th a k ) bao g m t ng h p các quy ph m pháp lu t do nhà nị ừ ế ồ ổ ợ ạ ậ ước ban
hành quy đ nh v th a k , v vi c b o v và đi u ch nh, chuy n tài s nị ề ừ ế ề ệ ả ệ ề ỉ ể ả
c a ngủ ười đã ch t cho nh ng ngế ữ ười còn s ng.ố
Quy n th a k c a cá nhân là quy n dân s đề ừ ế ủ ề ự ược pháp lu t ghiậ
nh n bao g m quy n hậ ồ ề ưởng th a k và quy n đ l i th a k theo di chúcừ ế ề ể ạ ừ ế
ho c theo pháp lu t. Chính vì v y khái ni m quy n th a k c a cá nhânặ ậ ậ ệ ề ừ ế ủ
nh sau: Quy n th a k c a cá nhân là quy n đ l i tài s n c a mình theoư ề ừ ế ủ ề ể ạ ả ủ
di chúc ho c cho nh ng ngặ ữ ười th a k theo pháp lu t; hừ ế ậ ưởng di s n theoả
di chúc ho c theo pháp lu t. ặ ậ
<i>Th i đi m m th a k là th i đi m ngờ</i> <i>ể</i> <i>ở ừ</i> <i>ế</i> <i>ờ</i> <i>ể</i> <i>ười có tài s n ch t. Trongả</i> <i>ế</i>
<i>trường h p Tòa án tuyên b m t ngợ</i> <i>ố ộ</i> <i>ười là đã ch t thì th i đi m m th aế</i> <i>ờ</i> <i>ể</i> <i>ở ừ</i>
<i>k là ngày đế</i> <i>ược xác đ nh t i kho n 2 Đi u 81 c a B lu t dân s .ị</i> <i>ạ</i> <i>ả</i> <i>ề</i> <i>ủ</i> <i>ộ ậ</i> <i>ự</i>
Trong trường h p nh ng ngợ ữ ười được hưởng th a k di s n c aừ ế ả ủ
nhau mà ch t cùng m t th i đi m ho c đế ộ ờ ể ặ ược coi ch t cùng m t th i đi mế ộ ờ ể
không xác đ nh đị ược người nào ch t trế ước, ch t sau thì nh ng ngế ữ ười đó
bà B là v ch ng h p pháp có 3 ngợ ồ ợ ười con chung là C, D và E; cha m đẹ ẻ
c a ông A còn s ng, cha m đ c a bà B đã ch t. Ông A và bà B ch tủ ố ẹ ẻ ủ ế ế
trong tai n n giao thông (ch t cùng th i đi m) nên không đạ ế ờ ể ược hưởng di
s n c a nhau. Do v y, ph n di s n c a ông A do cha m đ và 3 ngả ủ ậ ầ ả ủ ẹ ẻ ười
con hưởng (5 su t), ph n di s n c a bà B do 3 ngấ ầ ả ủ ười con hưởng (3 su t),ấ
<i>Di s n th a k bao g m tài s n riêng c a ngả</i> <i>ừ</i> <i>ế</i> <i>ồ</i> <i>ả</i> <i>ủ</i> <i>ười ch t: thu nh pế</i> <i>ậ</i>
<i>h p pháp, c a c i đ dành, nhà , t li u tiêu dùng, t li n s n xu t,...ợ</i> <i>ủ</i> <i>ả ể</i> <i>ở ư ệ</i> <i>ư ệ</i> <i>ả</i> <i>ấ</i>
<i>không h n ch v s lạ</i> <i>ế ề ố ượng và giá tr (tr nh ng tài s n pháp lu t quyị</i> <i>ừ</i> <i>ữ</i> <i>ả</i> <i>ậ</i>
<i>đ nh không th thu c s h u t nhân). Đ i v i tài s n riêng c a v ho cị</i> <i>ể</i> <i>ộ ở ữ ư</i> <i>ố ớ</i> <i>ả</i> <i>ủ</i> <i>ợ</i> <i>ặ</i>
<i>ch ng đồ</i> <i>ược xác đ nh căn c vào các quy đ nh c a pháp lu t hôn nhân vàị</i> <i>ứ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>
<i>gia đình</i>
Ph n tài s n c a ngầ ả ủ ười ch t trong tài s n chung v i ngế ả ớ ười khác:
Trong trường h p nhi u ngợ ề ườ ượi đ c th a k , đừ ế ượ ặc t ng cho m t tài s nộ ả
hay nhi u ngề ười cùng nhau góp v n đ cùng s n xu t kinh doanh,.... đố ể ả ấ ược
xác đ nh là s h u chung đ i v i tài s n. Khi m t ngị ở ữ ố ớ ả ộ ười trong các ch sủ ở
h u đó đ i v i tài s n chung này ch t, thì ph n tài s n c a ngữ ố ớ ả ế ầ ả ủ ười đó trong
tài s n chung này đả ược coi là di s n th a k . Đ i v i tài s n chung h pả ừ ế ố ớ ả ợ
nh t c a v ch ng thì không phân đ nh đấ ủ ợ ồ ị ược ph n c th gi a v vàầ ụ ể ữ ợ
ch ng. Trong trồ ường h p m t bên ch t trợ ộ ế ước thì vi c phân chia tài s nệ ả
chung căn c vào các quy đ nh c a pháp lu t hơn nhân và gia đình. Tài s nứ ị ủ ậ ả
chung c a v ch ng v nguyên t c khi m t bên v ho c ch ng ch t trủ ợ ồ ề ắ ộ ợ ặ ồ ế ước
thì m t n a tài s n s độ ử ả ẽ ược xác đ nh là di s n đ chia theo pháp lu t vị ả ể ậ ề
th a k (tr trừ ế ừ ường h p xác đ nh đợ ị ược công s c đóng góp c a v ho cứ ủ ợ ặ
ch ng vào vi c t o l p, duy trì, phát tri n tài s n chung c a v ch ng).ồ ệ ạ ậ ể ả ủ ợ ồ
Đ i v i tài s n chung gi a cha m và các con tùy thu c vào s đóng gópố ớ ả ữ ẹ ộ ự
c th c a các thành viên đ xác đ nh.ụ ể ủ ể ị
Bên c nh vi c hạ ệ ưởng quy n tài s n pháp lu t quy đ nh ngề ả ậ ị ười
hưởng th a k có trách nhi m th c hi n nghĩa v tài s n do ngừ ế ệ ự ệ ụ ả ười ch tế
đ l i trong ph m vi di s n nh nghĩa v tr n , nghĩa v b i thể ạ ạ ả ư ụ ả ợ ụ ồ ường
thi t h i,...ệ ạ
Th i hi u kh i ki n v quy n th a k là 10 năm k t th i đi mờ ệ ở ệ ề ề ừ ế ể ừ ờ ể
m th a k (Ông A ch t ngày 17.01.1999 thì th i hi u kh i ki n tính tở ừ ế ế ờ ệ ở ệ ừ
ngày 17.01.1999 đ n h t ngày 16.01.2009). Đ i v i trế ế ố ớ ường h p ngợ ười
ch t còn đ l i các nghĩa v tài s n (n , b i thế ể ạ ụ ả ợ ồ ường thi t h i) thì nh ngệ ạ ữ
người th a k ph i thanh toán trong ph m vi di s n, th i hi u kh i ki nừ ế ả ạ ả ờ ệ ở ệ
là ba năm k t th i đi m m th a k (ơng A ch t có n ơng B 30 tri uể ừ ờ ể ở ừ ế ế ợ ệ
đ ng, ơng B có quy n th i ki n yêu c u con ông A ph i th c hi n nghĩaồ ề ờ ệ ầ ả ự ệ
v là 3 năm t th i đi m ông A ch t)ụ ừ ờ ể ế
<i>b, Th a k theo di chúc ừ</i> <i>ế</i>
<i>* Khái ni m di chúc và quy n c a ngệ</i> <i>ề</i> <i>ủ</i> <i>ườ ậi l p di chúc:</i>
Di chúc là s th hi n ý chí c a cá nhân nh m chuy n tài s n c aự ể ệ ủ ằ ể ả ủ
mình cho người khác sau khi ch t. Nế gườ ậi l p di chúc có các quy n sauề
đây:
Ch đ nh ngỉ ị ười th a k , tru t quy n hừ ế ấ ề ưởng di s n c a ngả ủ ười th aừ
di s n, tru t quy n th a k c a ngả ấ ề ừ ế ủ ười con là H. Nh v y, ½ di s n c aư ậ ả ủ
ông A được chia theo pháp lu t thì H khơng có quy n hậ ề ưởng (kho n 3ả
Đi u 676).ề
Phân đ nh ph n di s n cho t ng ngị ầ ả ừ ười th a k (ví d : 1/2 di s n,ừ ế ụ ả
1/3 di s n, 50 tri u đ ng, 500mả ệ ồ 2 <sub>quy n s d ng đ t ,...). Trong th c t</sub><sub>ề</sub> <sub>ử ụ</sub> <sub>ấ ở</sub> <sub>ự ế</sub>
có trường h p ngợ ườ ậi l p di chúc ch ch đ nh ngỉ ỉ ị ười th a k mà khôngừ ế
phân đ nh di s n cho h thì m i ngị ả ọ ỗ ườ ượi đ c hưởng ngang nhau.
Dành m t ph n trong di s n đ di t ng, th cúng: di t ng là vi cộ ầ ả ể ặ ờ ặ ệ
ngườ ậi l p di chúc dành m t ph n tài s n trong kh i di s n c a mình độ ầ ả ố ả ủ ể
t ng cho ngặ ười khác. Khác v i ngớ ười th a k thì ngừ ế ười nh n di t ngậ ặ
không ph i th c hi n nghĩa v tài s n đ i v i ph n đả ự ệ ụ ả ố ớ ầ ượ ặc t ng, tr trừ ường
h p tồn b di s n khơng đ đ thanh toán nghĩa v tài s n do ngợ ộ ả ủ ể ụ ả ười ch tế
đ l i thì ph n di t ng cũng để ạ ầ ặ ược dùng đ th c hi n ph n nghĩa v cònể ự ệ ầ ụ
l i c a ngạ ủ ười ch t. B lu t dân s cũng quy đ nh ngế ộ ậ ự ị ườ ậi l p di chúc có
quy n dành m t ph n tài s n trong kh i di s n đ th cúng. ề ộ ầ ả ố ả ể ờ
Ch đ nh ngỉ ị ười gi di chúc, ngữ ười qu n lý di s n, ngả ả ười phân chia
di s n.ả
Ngườ ậi l p di chúc có quy n s a đ i, b sung, thay th ho c h y bề ử ổ ổ ế ặ ủ ỏ
di chúc đã l p.ậ
Người th a k không ph thu c vào n i dung di chúc (Đi u 669ừ ế ụ ộ ộ ề
BLDS).
B lu t dân s quy đ nh nh ng ngộ ậ ự ị ữ ười sau đây v n hẫ ưởng di s nả
b ng hai ph n ba su t c a m t ngằ ầ ấ ủ ộ ười th a k theo pháp lu t, n u nh diừ ế ậ ế ư
s n đả ược chia theo pháp lu t trong trậ ường h p h không đợ ọ ược ngườ ậi l p
h là nh ng ngọ ữ ườ ừi t ch i hố ưởng di s n ho c khơng có quy n hả ặ ề ưởng di
s n theo Đi u 642 và kho n 1 Đi u 643 BLDS: Con ch a thành niên, cha,ả ề ả ề ư
m , v , ch ng; Con đã thành niên khơng có kh năng lao đ ng.ẹ ợ ồ ả ộ
Ví d : Ông A k t hôn h p pháp v i bà B và có hai ngụ ế ợ ớ ười con là C và
K (đã đ 18 tu i và có cơng vi c n đ nh). Ơng A l p di chúc h p phápủ ổ ệ ổ ị ậ ợ
cho người cháu h là M họ ưởng toàn b di s n là 900 tri u đ ng. V n độ ả ệ ồ ấ ề
đ t ra là v và con c a ơng A có quy n gì hay khơng?ặ ợ ủ ề
Trước h t ph i kh ng đ nh di chúc do ông A l p là h p pháp, cóế ả ẳ ị ậ ợ
quy n đ l i di s n cho b t kỳ cá nhân t ch c nào. Tuy nhiên, theo quyề ể ạ ả ấ ổ ứ
đ nh c a pháp lu t có bà B (là v ) ph i đị ủ ậ ợ ả ược hưởng không ph thu c vàoụ ộ
n i dung di chúc ít nh t là 2/3 su t n u di s n chia theo pháp pháp lu t.ộ ấ ấ ế ả ậ
Xác đ nh 2/3 m t su t n u di s n chia theo pháp lu t (n u đây ch đị ộ ấ ế ả ậ ế ở ỉ ể
theo di chúc là 700 tri u đ ng (hai ngệ ồ ười con c a ông A không thu c đ iủ ộ ố
tượng quy đ nh t i Đi u 669)ị ạ ề
<i>* Hình th c và n i dung c a di chúc:ứ</i> <i>ộ</i> <i>ủ</i>
Hình th c c a di chúc: Di chúc ph i đứ ủ ả ượ ậc l p thành văn b n, n uả ế
không th l p để ậ ược di chúc b ng văn b n thì có th l p di chúc mi ng.ằ ả ể ậ ệ
Người thu c dân t c thi u s có quy n l p di chúc b ng ch vi t ho cộ ộ ể ố ề ậ ằ ữ ế ặ
ti ng nói c a dân t c mình.ế ủ ộ
Đ i v i di chúc b ng văn b n (di chúc vi t) bao g m các hình th cố ớ ằ ả ế ồ ứ
sau:
Di chúc b ng văn b n khơng có ngằ ả ười làm ch ng, ngứ ườ ậi l p di chúc
ph i t tay vi t và ký vào b n di chúc. ả ự ế ả
Di chúc b ng văn b n có ngằ ả ười làm ch ng đứ ượ ậc l p trong trường
h p ngợ ườ ậi l p di chúc khơng th t mình vi t b n di chúc thì có th nhể ự ế ả ể ờ
người khác vi t nh ng ph i có ít nh t hai ngế ư ả ấ ười làm ch ng.ứ
Di chúc có cơng ch ng c a t ch c hành ngh cơng ch ng (phịngứ ủ ổ ứ ề ứ
cơng ch ng ho c văn phịng cơng ch ng).ứ ặ ứ
Di chúc b ng văn b n ph i th hi n các n i dung sau: Ngày, tháng,ằ ả ả ể ệ ộ
năm l p di chúc; H tên và n i c trú c a ngậ ọ ơ ư ủ ườ ậi l p di chúc; H tên cọ ơ
quan, t ch c, ngổ ứ ườ ưởi h ng di s n; Di s n đ l i và n i có di s n; Vi cả ả ể ạ ơ ả ệ
ch đ nh th c hi n nghĩa v và n i dung c a nghĩa v .ỉ ị ự ệ ụ ộ ủ ụ
Di chúc không được vi t t t ho c b ng ký hi u; n u di chúc g mế ắ ặ ằ ệ ế ồ
nhi u trang thì m i trang ph i đánh s th t và có ch ký ho c đi m chề ỗ ả ố ứ ự ữ ặ ể ỉ
c a ngủ ườ ậi l p di chúc đ tránh trể ường h p t ý thay đ i n i dung di chúcợ ự ổ ộ
b ng vi c đánh tráo các trang khơng có ch ký ho c đi m ch trái v i ý chíằ ệ ữ ặ ể ỉ ớ
c a ngủ ườ ậi l p di chúc.
Di chúc mi ng đệ ượ ậc l p trong trường h p tính m ng m t ngợ ạ ộ ườ ịi b
cái ch t đe d a do b nh t t ho c các nguyên nhân khác (tai n n, r i ro,...)ế ọ ệ ậ ặ ạ ủ
mà không th l p di chúc b ng văn b n. Di chúc mi ng coi là h p phápể ậ ằ ả ệ ợ
khi đ m b o các đi u ki n sau: ả ả ề ệ Ph i là s th hi n ý chí cu i cùng c aả ự ể ệ ố ủ
ngườ ể ại đ l i di s n trả ước m t ít nh t hai ngặ ấ ười làm ch ng; Hai ngứ ười
làm ch ng ngay sau đó ghi chép l i n i dung và ký tên ho c đi m ch vàoứ ạ ộ ặ ể ỉ
b n ghi n i dung đó; Ngả ộ ười làm ch ng không thu c các trứ ộ ường h p quyợ
đ nh t i Đi u 654 BLDS.ị ạ ề
Trong th i h n 5 ngày k t ngày di chúc mi ng thì di chúc ph iờ ạ ể ừ ệ ả
được công ch ng. ứ Di chúc có hi u l c k t th i đi m m th a k (th iệ ự ể ừ ờ ể ở ừ ế ờ
đi m m th a k ).ể ở ừ ế
<i>c, Th a k theo pháp lu t ừ</i> <i>ế</i> <i>ậ</i>
<i>* Khái ni m và nh ng trệ</i> <i>ữ</i> <i>ường h p th a k theo pháp lu tợ</i> <i>ừ</i> <i>ế</i> <i>ậ</i>
<i>d ng trong nh ng trụ</i> <i>ữ</i> <i>ường h p sau đây: Khơng có di chúc (nghĩa là ngợ</i> <i>ười</i>
<i>có tài s n không đ nh đo t b ng vi c l p di chúc; di chúc không h p pháp;ả</i> <i>ị</i> <i>ạ ằ</i> <i>ệ ậ</i> <i>ợ</i>
<i>nh ng ngữ</i> <i>ười th a k theo di chúc đ u ch t trừ</i> <i>ế</i> <i>ề</i> <i>ế</i> <i>ước ho c ch t cùng th iặ</i> <i>ế</i> <i>ờ</i>
<i>đi m v i ngể</i> <i>ớ</i> <i>ườ ậi l p di chúc ho c c quan, t ch c đặ</i> <i>ơ</i> <i>ổ</i> <i>ứ</i> <i>ược hưởng th a kừ</i> <i>ế</i>
<i>theo di chúc khơng cịn t n t i vào th i đi m m th a k . ồ ạ</i> <i>ờ</i> <i>ể</i> <i>ở ừ</i> <i>ế</i>
<i>Khác v i th k theo di chúc là d a vào ý chí c a ngớ</i> <i>ừ ế</i> <i>ự</i> <i>ủ</i> <i>ười có tài s n,ả</i>
<i>th k theo pháp lu t d a vào di n và hàng th a k .ừ ế</i> <i>ậ ự</i> <i>ệ</i> <i>ừ</i> <i>ế</i>
Di n th a k là pham vi nh ng ngệ ừ ế ữ ười có quy n hề ưởng di s n đả ược
xác đ nh trên ba c s quan h hôn nhân, quan h huy t th ng và quan hị ơ ở ệ ệ ế ố ệ
nuôi dưỡng gi a ngữ ườ ể ại đ l i th a k và ngừ ế ười th a k .ừ ế
Hàng th a k đừ ế ược pháp lu t phân chia thành ba hàng nh sau:ậ ư
Hàng th nh t: v , ch ng, cha đ , m đ , cha nuôi, m nuôi, conứ ấ ợ ồ ẻ ẹ ẻ ẹ
đ , con nuôi c a ngẻ ủ ười ch t.ế
Hàng th hai: ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i, các cháu n iứ ộ ộ ạ ạ ộ
ngo i, anh ch em ru t c a ngạ ị ộ ủ ười ch t.ế
Hàng th ba: C n i, c ngo i c a ngứ ụ ộ ụ ạ ủ ười ch t; ch t n i ngo i c aế ắ ộ ạ ủ
người ch t; bác ru t, chú ru t, cô ru t, dì ru t, c u ru t; cháu ru t c aế ộ ộ ộ ộ ậ ộ ộ ủ
người ch t mà ngế ười ch t là chú, bác, cơ, dì, c u (ru t).ế ậ ộ
Nh ng ngữ ười th a k cùng hàng đừ ế ược hưởng ph n di s n ngangầ ả
nhau. Nh ng ngữ ườ ởi hàng th a k sau ch đừ ế ỉ ược hưởng th a k n u hàngừ ế ế
th a k trừ ế ước đó khơng cịn ai do đã ch t, do khơng có quy n hế ề ưởng di
s n, b tru t quy n hả ị ấ ề ưởng th a k ho c t ch i nh n di s n. N u c baừ ế ặ ừ ố ậ ả ế ả
hnàg th a k đ u khơng cịn s ng ho c cịn s ng nh ng khơng đ đi uừ ế ề ố ặ ố ư ủ ề
ki n hệ ưởng thì di s n th a k thu c v nhà nả ừ ế ộ ề ước.
B lu t dân s 2005 đã b sung thêm hàng th a k th hai là cácộ ậ ự ổ ừ ế ứ
cháu n i ngo i, hàng th a k th ba là các ch t n i ngo i nh m bao quátộ ạ ừ ế ứ ắ ộ ạ ằ
h t các kh năng có th x y ra trong th c t , b o v quy n và l i ích h pế ả ể ả ự ế ả ề ề ợ ợ
pháp c a cháu và ch t.ủ ắ
<i>* Th a k th v (Đi u 677 B lu t dân s )ừ</i> <i>ế ế ị</i> <i>ề</i> <i>ộ ậ</i> <i>ự</i>
<i> Trong trường h p con c a ngợ</i> <i>ủ</i> <i>ườ ể ại đ l i di s n ch t trả</i> <i>ế</i> <i>ước ho cặ</i>
<i>ch t cùng th i đi m v i ngế</i> <i>ờ</i> <i>ể</i> <i>ớ</i> <i>ườ ể ại đ l i di s n, thì cháu đả</i> <i>ược hưởng ph nầ</i>
<i>di s n mà cha ho c m c a cháu đả</i> <i>ặ</i> <i>ẹ ủ</i> <i>ược hưởng n u còn s ng; n u cháuế</i> <i>ố</i> <i>ế</i>
Ví d : Ơng A có bà ngụ ười con là C, D, và E. năm 1981 anh C k tế
hôn v i ch M sinh đớ ị ược hai con là K và H. Năm 1994 anh C b tai n nị ạ
ch t. Năm 2000 ơng A ch t sau đó nh ng ngế ế ữ ười th a k yêu c u chia ngôiừ ế ầ
nhà ông A tr giá 180 tri u đ ng. Trong trị ệ ồ ường h p này vào th i đi m mợ ờ ể ở
th a k có hai ngừ ế ười con là D và E còn s ng, cịn v ơng A và anh C đãố ợ
Đi u 680 c a B lu t dân s nh sau:ề ủ ộ ậ ự ư
Di s n c a ông A đả ủ ược chia làm ba ph n, trong đó D đầ ược hưởng
60 tri u, E hệ ưởng 60 tri u, K và H hệ ưởng th a k th v (K hừ ế ế ị ưởng 30
tri u, H hệ ưởng 30 tri u) ph n di s n mà C đệ ầ ả ược hưởng n u còn s ng.ế ố
Th a k th v có nh ng đ c đi m sau đây:ừ ế ế ị ữ ặ ể
Th a k th v ch phát sinh trong trừ ế ế ị ỉ ường h p di s n đợ ả ược chia theo
pháp lu t. N u ngậ ế ười th a k theo di chúc mà ch t trừ ế ế ước ho c ch t cùngặ ế
th i đi m v i ngờ ể ớ ườ ậi l p di chúc thì di chúc khơng phát sinh hi u l c và diệ ự
s n chia theo pháp lu t, lúc đó m i áp d ng quy đ nh th k th v . Ví d :ả ậ ớ ụ ị ừ ế ế ị ụ
Ơng A có hai người con và K và T, ông A l p di chúc cho anh K hậ ưởng
200 tri u đ ng. Anh K có con trai là H (cháu n i c a ông A). Anh K ch tệ ồ ộ ủ ế
trước ơng A thì di chúc c a ơng A l p cho K không phát sinh hi u l củ ậ ệ ự
pháp lu t và di s n đậ ả ược chia theo pháp lu t, trong đó anh T đậ ược th a kừ ế
thep pháp lu t 100 tri u, cháu H đậ ệ ược th a k th v 100 tri u.ừ ế ế ị ệ
Cháu ph i còn s ng vào th i đi m ông bà ch t, ch t ph i còn s ngả ố ờ ể ế ắ ả ố
vào th i đi m c ch t ho c sinh ra và còn s ng sau th i đi m ông bàờ ể ụ ế ặ ố ờ ể
(ho c c ch t) nh ng đã thành thai trặ ụ ế ư ước th i đi m đó cũng đờ ể ược th a kừ ế
th v .ế ị
N u có nhi u ngế ề ười th a k th v nh ng ch đừ ế ế ị ư ỉ ược hưởng ph n diầ
s n mà cha m đả ẹ ược hưởng n u còn s ng.ế ố
Nh v y các cháu, ch t đư ậ ắ ược pháp lu t quy đ nh th a k th v vàậ ị ừ ế ế ị
th a k theo hàng th a k . Trong nh ng trừ ế ừ ế ữ ường h p sau đây cháu n iợ ộ
ngo i ho c ch t n i ngo i đạ ặ ắ ộ ạ ược th a k theo hàng th a k : Cha, mừ ế ừ ế ẹ
chúng là người th a k duy nh t và còn s ng nh ng t ch i nh n di s nừ ế ấ ố ư ừ ố ậ ả
ho c khơng có quy n hặ ề ưởng di s n do vi ph m các quy đ nh theo kho n 1ả ạ ị ả
Đi u 643 B lu t dân s 2005.ề ộ ậ ự
<b>II. LU T HƠN NHÂN VÀ GIA ĐÌNHẬ</b>
<b>1. Khái ni m Lu t hơn nhân và gia đình ệ</b> <b>ậ</b>
<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t hơn nhân và gia đìnhề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>
Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t hôn nhân và gia đình là nh ng quanề ỉ ủ ậ ữ
h xã h i trong lĩnh v c hơn nhân và gia đình, c th là quan h nhân thânệ ộ ự ụ ể ệ
và tài s n gi a v và ch ng, gi a cha m và con và gi a nh ng ngả ữ ợ ồ ữ ẹ ữ ữ ười
thân thích ru t th t khác.ộ ị
Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t hôn nhân và gia đình đó là các quanề ỉ ủ ậ
h nhân thân và quan h tài s n. Quan h nhân thân là nhóm quan h chệ ệ ả ệ ệ ủ
đ o và có ý nghĩa quy t đ nh trong các quan h hơn nhân và gia đình, theoạ ế ị ệ
đó y u t tình c m g n bó gi a các ch th là m t đ c đi m trong quanế ố ả ắ ữ ủ ể ộ ặ ể
v ng lâu dài, khơng mang tính ch t đ n bù ngang giá và g n li n v i nhânữ ấ ề ắ ề ớ
thân các ch th không th chuy n giao cho ngủ ể ể ể ười khác được
<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t Hơn nhân và gia đìnhề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>
Phương pháp đi u ch nh c a Lu t hơn nhân và gia đình là nh ngề ỉ ủ ậ ữ
cách th c, bi n pháp mà các quy ph m pháp lu t hơn nhân gia đình tácứ ệ ạ ậ
đ ng lên các c quan xã h i thu c đ i tộ ơ ộ ộ ố ượng đi u ch nh c a nó. Phề ỉ ủ ương
pháp đi u ch nh c a Lu t hơn nhân và gia đình h t s c m m d o, ch y uề ỉ ủ ậ ế ứ ề ẻ ủ ế
là khuy n khích các ch th th c hi n các nghĩa v và quy n hôn nhân -ế ủ ể ự ệ ụ ề
gia đình. Ch trong nh ng trỉ ữ ường h p đ c bi t m i dùng bi n pháp cợ ặ ệ ớ ệ ưỡng
ch nh h y hôn nhân trái pháp lu t, h n ch quy n c a cha m đ i v iế ư ủ ậ ạ ế ề ủ ẹ ố ớ
con ch a thành niên,... (Đi u 16, Đi u 14, Đi u 41 Lu t hôn nhân và giaư ề ề ề ậ
đình 2000).
<i>c, Đ nh nghĩa Lu t hơn nhân và gia đìnhị</i> <i>ậ</i>
V i t cách là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi t Nam,ớ ư ộ ậ ệ ố ậ ệ
Lu t hơn nhân và gia đình là t ng h p các quy ph m pháp lu t do nhàậ ổ ợ ạ ậ
nước ban hành ho c th ch hoá nh m đi u ch nh các quan h v hônặ ể ế ằ ề ỉ ệ ề
nhân và gia đình (quan h nhân thân và quan h tài s n).ệ ệ ả
<b>2. Các nguyên t c c b n c a Lu t hơn nhân và gia đìnhắ ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>
Nh ng nguyên t c c b n c a Lu t hơn nhân và gia đình là nh ngữ ắ ơ ả ủ ậ ữ
nguyên lý, nh ng t tữ ư ưởng ch đ o quán tri t toàn b h th ng các quyỉ ạ ệ ộ ệ ố
ph m pháp lu t hơn nhân và gia đình. N i dung c a nh ng nguyên t c cạ ậ ộ ủ ữ ắ ơ
b n th hi n quan đi m pháp lu t c a Đ ng và Nhà nả ể ệ ể ậ ủ ả ước ta đ i v iố ớ
nhi m v và các ch c năng c a các thành viên trong gia đình, c a các cệ ụ ứ ủ ủ ơ
quan h u quan tr ng trong vi c th c hi n ch đ hơn nhân và gia đình,ữ ọ ệ ự ệ ế ộ
c a các c quan h u quan trong vi c th c hi n ch đ hôn nhân và giaủ ơ ữ ệ ự ệ ế ộ
đình xã h i ch nghĩa. Các quy ph m pháp lu t hôn nhân và gia đình ph iộ ủ ạ ậ ả
th hi n đúng n i dung c a các ngun t c đó. So v i Lu t hơn nhân giaể ệ ộ ủ ắ ớ ậ
đình 1986, Lu t hơn nhân gia đình 2000 k th a các nguyên t c c b n,ậ ế ừ ắ ơ ả
đ ng th i b sung thêm m t s nguyên t c m i nh : Nguyên t c hônồ ờ ổ ộ ố ắ ớ ư ắ
nhân t nguy n, ti n b m t v m t ch ng, v ch ng bình đ ng; nguyênự ệ ế ộ ộ ợ ộ ồ ợ ồ ẳ
t c hôn nhân gi a công dân Vi t Nam thu c các dân t c, các tôn giáo, gi aắ ữ ệ ộ ộ ữ
người theo tôn giáo v i ngớ ười không theo tôn giáo, gi a công dân Vi tữ ệ
Nam v i ngớ ười nước ngoài được tôn tr ng và đọ ược pháp lu t b o vậ ả ệ
nguyên t c v ch ng có nghĩa v th c hi n chính sách dân s và k ho chắ ợ ồ ụ ự ệ ố ế ạ
hố gia đình; Ngun t c b o v quy n l i c a cha m , các con cũng nhắ ả ệ ề ợ ủ ẹ ư
các thành viên khác trong gia đình và nguyên t c b o v bà m và tr em.ắ ả ệ ẹ ẻ
<b>3. K t hôn và h y vi c k t hôn trái pháp lu t ế</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ế</b> <b>ậ</b>
<i>a, K t hôn và các đi u ki n k t hơnế</i> <i>ề</i> <i>ệ</i> <i>ế</i>
K t hơn đế ược chính th c đ nh nghĩa t i kho n 2 Đi u 8 Lu t hônứ ị ạ ả ề ậ
ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t v đi u ki n k t hôn và đăng ký k tồ ị ủ ậ ề ề ệ ế ế
hôn".
Đi u 9 và Đi u 10 Lu t hơn nhân và gia đình 2000 quy đ nh các đi uề ề ậ ị ề
ki n k t hôn bao g m:ệ ế ồ
<i>Đi u ki n th nh t,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> ph i đ tu i k t hôn (kho n 1 Đi u 9).ả ủ ổ ế ả ề
Lu t hơn nhân và gia đình quy đ nh đ tu i k t hôn đ i v i nam làậ ị ộ ổ ế ố ớ
20 tu i tr lên, n là 18 tu i tr lên. Nh v y, mu n k t hôn nam ph i đ tổ ở ữ ổ ở ư ậ ố ế ả ạ
đ tu i t 20, n là 18 tu i. Cách tính tu i k t hôn hi n nay độ ổ ừ ữ ổ ổ ế ệ ược tính
theo năm sinh, nghĩa là đang tu i hai mở ổ ươ ố ới đ i v i nam và đang tu iở ổ
mười tám đ i v i n . Ví d : năm sinh 1970 thì đ n ngày 01/01/1990 đố ớ ữ ụ ế ược
coi là đ tu i k t hôn (theo Ngh quy t 02/2000/NQ-HĐTP)ủ ổ ế ị ế
<i>Đi u ki n th hai,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> ph i có s t nguy n c a hai bên nam n k tả ự ự ệ ủ ữ ế
hôn.
Kho n 2 Đi u 9 Lu t hôn nhân và gia đình quy đ nh: "Vi c k t hônả ề ậ ị ệ ế
do nam n t nguy n quy t đ nh, không bên nào đữ ự ệ ế ị ược ép bu c, l a d iộ ừ ố
bên nào, không ai được cưỡng ép c n tr ". S t nguy n hoàn toàn trongả ở ự ự ệ
vi c k t hôn là hai bên nam n t mình quy t đ nh vi c k t hơn, th hi nệ ế ữ ự ế ị ệ ế ể ệ
s đ ng ý tr thành v ch ng. ự ồ ở ợ ồ
<i>Đi u ki n th ba,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ</i> vi c k t hôn không thu c m t trong các trệ ế ộ ộ ường
h p lu t c m k t hôn.ợ ậ ấ ế
Ph i tuân th nguyên t c m t v , m t ch ng: Đi u 10 kho n 1ả ủ ắ ộ ợ ộ ồ ề ả
Lu t hôn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: "C m nh ng ngậ ị ấ ữ ười đang có vợ
ho c ch ng k t hôn" và Đi u 4 kho n 2 quy đ nh: "C m ngặ ồ ế ề ả ị ấ ười đang có
v , có ch ng k t hôn ho c chung s ng nh v ch ng v i ngợ ồ ế ặ ố ư ợ ồ ớ ười khác
ho c ngặ ười ch a có v , ch a có ch ng mà k t hôn ho c chung s ng như ợ ư ồ ế ặ ố ư
v ch ng v i ngợ ồ ớ ười đang có v , có ch ng".ợ ồ
<i>Đi u ki n th t ,ề</i> <i>ệ</i> <i>ứ ư</i> không thu c nh ng trộ ữ ường h p lu t c m k t hôn.ợ ậ ấ ế
Nh ng ngữ ườ ếi k t hôn không m t năng l c hành vi dân s : Kho n 2ấ ự ự ả
Đi u 10 Lu t hơn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: ngề ậ ị ười m t năng l cấ ự
hành vi dân s không đự ược k t hôn. M t năng l c hành vi dân s trongế ấ ự ự
trường h p m t ngợ ộ ười do b tâm th n ho c m c các b nh khác mà khôngị ầ ặ ắ ệ
th nh n th c, làm ch để ậ ứ ủ ược hành vi c a mình thì theo yêu c u c a ngủ ầ ủ ười
có quy n, có l i ích liên quan Tịa án ra quy t đ nh tuyên b m t năng l cề ợ ế ị ố ấ ự
hành vi dân s trên c s k t lu n c a t ch c giám đ nh có th m quy n. ự ơ ở ế ậ ủ ổ ứ ị ẩ ề
Nh ng ngữ ười k t hôn v i nhau không cùng dòng máu tr c h ,ế ớ ự ệ
khơng có h trong ph m vi ba đ i ho c khơng có quan h thân thu c:ọ ạ ờ ặ ệ ộ
Đi u 10, kho n 3, Lu t hơn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: c m k t hônề ả ậ ị ấ ế
gi a nh ng ngữ ữ ười cùng dòng máu tr c h ; gi a nh ng ngự ệ ữ ữ ười có h trongọ
Nh ng ngữ ười cùng dóng máu tr c h là cha m đ i v i con, ông bàự ệ ẹ ố ớ
đ i v i cháu n i ngo i. Nh ng ngố ớ ộ ạ ữ ười có h trong ph m vi ba đ i là nh ngọ ạ ờ ữ
người cùng m t g c sinh ra: cha m là đ i th nh t, anh ch em cùng chaộ ố ẹ ờ ứ ấ ị
m , cùng cha khác m , cùng m khác cha là đ i th hai; anh ch em conẹ ẹ ẹ ờ ứ ị
chú, con bác, con cơ, con dì là đ i th ba. Vì v y, c m k t hôn gi a nh ngờ ứ ậ ấ ế ữ ữ
người có h trong ph m vi ba đ i là c m k t hôn gi a anh ch em ru t v iọ ạ ờ ấ ế ữ ị ộ ớ
nhau; gi a chú ru t, bác ru t, c u ru t v i cháu gái gi a cơ ru t, dì ru tữ ộ ộ ậ ộ ớ ữ ộ ộ
v i cháu trai; gi a anh ch em con chú, con bác, con cơ, con dì v i nhau.ớ ữ ị ớ
Ngồi ra, c m k t hơn gi a cha m nuôi v i con nuôi; gi a ngấ ế ữ ẹ ớ ữ ười đã t ngừ
là cha m nuôi v i con nuôi, b ch ng v i con dâu, m v v i con r , bẹ ớ ố ồ ớ ẹ ợ ớ ể ố
dượng v i con riêng c a v , m k v i con riêng c a ch ng.ớ ủ ợ ẹ ế ớ ủ ồ
C m k t hôn gi a nh ng ngấ ế ữ ữ ười cùng gi i tính. Trong xu th phátớ ế
tri n c a th gi i, nh ng ngể ủ ế ớ ữ ười đ ng tính luy n ái yêu c u Nhà nồ ế ầ ước
ph i cho phép h k t hôn và th a nh n quan h v ch ng gi a h . M tả ọ ế ừ ậ ệ ợ ồ ữ ọ ộ
s nố ước đã cho phép nh ng ngữ ười cùng gi i tính k t hơn (g i là part) nhớ ế ọ ư
lu t Đan M ch năm 1989. M t s qu c gia trên th gi i không th a nh nậ ạ ộ ố ố ế ớ ừ ậ
quan h v ch ng gi a nh ng ngệ ợ ồ ữ ữ ười này nh ng cho phép h có quy n l pư ọ ề ậ
h i và hộ ưởng quy n l i nh cơng dân bình thề ợ ư ường (Lu t c a Pháp quyậ ủ
đ nh cho phép ngị ườ ồi đ ng tính luy n ái l p h i t tháng 10/1999).ế ậ ộ ừ
* Đăng ký k t hôn (Đi u 11 Lu t hơn nhân và gia đình 2000)ế ề ậ
Vi c k t hôn ph i đệ ế ả ược đăng ký và có c quan nhà nơ ước có th mẩ
quy n (sau đây g i là c quan đăng lý k t hôn) th c hi n theo nghi th cề ọ ơ ế ự ệ ứ
quy đ nh t i Đi u 14 c a lu t này. Nam, n không đăng ký k t hôn màị ạ ề ủ ậ ữ ế
chung s ng v i nhau nh v ch ng thì khơng đố ớ ư ợ ồ ược pháp lu t công nh n làậ ậ
v ch ng.ợ ồ
<i>b, H y vi c k t hôn trái pháp lu tủ</i> <i>ệ ế</i> <i>ậ</i>
Kho n 3 Đi u 8 Lu t hơn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: "K t hônả ề ậ ị ế
trái pháp lu t là vi c xác l p quan h v ch ng có đăng ký k t hơn, nh ngậ ệ ậ ệ ợ ồ ế ư
vi ph m đi u ki n k t hôn do pháp lu t quy đ nh". Nh v y, vi c k t hônạ ề ệ ế ậ ị ư ậ ệ ế
trái pháp lu t là vi c k t hôn tuy đã đậ ệ ế ược đăng ký t i c quan nhà nạ ơ ước có
th m quy n, nh ng sau đó m i phát hi n m t ho c c hai bên k t hôn viẩ ề ư ớ ệ ộ ặ ả ế
ph m đi u ki n k t hôn do pháp lu t quy đ nh c th :ạ ề ệ ế ậ ị ụ ể
<i>M t là,ộ</i> ch a đ n tu i k t hôn theo quy đ nh mà đã k t hôn.ư ế ổ ế ị ế
<i>Hai là, thi u s t nguy n c a m t trong hai bên do b c</i>ế ự ự ệ ủ ộ ị ưỡng ép,
b l a d i.ị ừ ố
<i>Ba là, m t bên k t hôn ho c c hai bên k t hôn là ng</i>ộ ế ặ ả ế ười đang có
v ho c có ch ng.ợ ặ ồ
<i>B n là,ố</i> khi k t hôn m t ho c c hai bên k t hôn là ngế ộ ặ ả ế ười m t năngấ
<i>Năm là, gi a các bên k t hơn là ng</i>ữ ế ười có quan h cùng dòng máuệ
v tr c h ho c là nh ng ngề ự ệ ặ ữ ười trong ph m vi ba đ i.ạ ờ
<i>Sáu là, hai bên k t hôn v i nhau là cha nuôi, m nuôi v i con nuôi;</i>ế ớ ẹ ớ
người đã t ng là cha m nuôi, m nuôi v i con nuôi; b ch ng v i conừ ẹ ẹ ớ ố ồ ớ
dâu, m v v i con r ; b dẹ ợ ớ ể ố ượng v i con riêng c a v , m k v i conớ ủ ợ ẹ ế ớ
riêng c a ch ng.ủ ồ
<i>B y làả</i> , hai bên k t hôn là nh ng ngế ữ ười cùng gi i tính.ớ
Hơn nhân trái pháp lu t s b Tòa án nhân dân x h y khi có yêuậ ẽ ị ử ủ
c u. H y vi c k t hôn trái pháp lu t là bi n pháp ch tài c a Lu t hônầ ủ ệ ế ậ ệ ế ủ ậ
nhân và gia đình 2000. Vi c h y k t hôn trái pháp lu t ph i d a trên c sệ ủ ế ậ ả ự ơ ở
nh ng căn c và ngữ ứ ười có th m quy n xác đ nh yêu c u.ẩ ề ị ầ
Trong trường h p vi c đăng ký k t hôn theo nghi th c quy đ nh t iợ ệ ế ứ ị ạ
đi u 14 thì vi c k t hơn đó khơng có giá tr pháp lý, n u có yêu c u h yề ệ ế ị ế ầ ủ
vi c k t hơn trái pháp lu t thì m c dù có vi ph m m t trong các đi u ki nệ ế ậ ặ ạ ộ ề ệ
k t hơn quy đ nh t i Đi u 9, Tịa án không tuyên b h y vi c k t hôn tráiế ị ạ ề ố ủ ệ ế
pháp lu t mà áp d ng kho n 1 Đi u 11 tuyên b công nh n là v ch ng.ậ ụ ả ề ố ậ ợ ồ
Ví d A và B ch a đ tu i k t hôn nh ng đang ký k t hôn t i U banụ ư ủ ổ ế ư ế ạ ỷ
nhân dân không đúng th m quy n.ẩ ề
Vi c h y k t hôn trái pháp lu t d n đ n h u qu pháp lý nh t đ nh:ệ ủ ế ậ ẫ ế ậ ả ấ ị
V quan h nhân thân: Tòa án áp d ng kho n 1 Đi u 17 tuyên bề ệ ụ ả ề ố
h y vi c k t hôn trái pháp lu t khi đó hai bên nam n ph i ch m d t quanủ ệ ế ậ ữ ả ấ ứ
h nh v ch ng. Trong trệ ư ợ ồ ường h p này quan h hôn nhân c a h khôngợ ệ ủ ọ
được Nhà nước th a nh n.ừ ậ
Theo quy đ nh c a B lu t T t ng dân s , t i Đi u 28 thì h y vi cị ủ ộ ậ ố ụ ự ạ ề ủ ệ
k t hôn trái pháp lu t là yêu c u v hơn nhân và gia đình (vi c dân s ) nênế ậ ầ ề ệ ự
ch gi i quy t v quan h nhân thân, n u có tranh ch p và yêu c u gi iỉ ả ế ề ệ ế ấ ầ ả
quy t v nuôi con và tài s n các bên ph i kh i ki n thành m t v ki nế ề ả ả ở ệ ộ ụ ệ
dân s riêng mà không gi i quy t đ ng th i trong khi gi i quy t vi c dânự ả ế ồ ờ ả ế ệ
s . H y vi c k t hôn trái pháp lu t đự ủ ệ ế ậ ược gi i quy t theo th t c gi iả ế ủ ụ ả
quy t vi c dân s quy đ nh t Đi u 311 đ n Đi u 318 B lu t T t ngế ệ ự ị ừ ề ế ề ộ ậ ố ụ
dân s .ự
<b>4. Quan h gi a v ch ng, gi a cha m và con ệ ữ</b> <b>ợ</b> <b>ồ</b> <b>ữ</b> <b>ẹ</b>
Quan h nhân thân là nh ng quy đ nh mang tính khái quát v quanệ ữ ị ề
h nhân thân gi a v và ch ng nh : tình nghĩa v ch ng; v ch ng bìnhệ ữ ợ ồ ư ợ ồ ợ ồ
đ ng v nghĩa v và quy n, vi c l a ch n n i c trú c a v ch ng; vẳ ề ụ ề ệ ự ọ ơ ư ủ ợ ồ ợ
ch ng có nghĩa v tơn tr ng danh d , nhân ph m, uy tín c a nhau, vồ ụ ọ ự ẩ ủ ợ
ch ng có nghĩa v tôn tr ng quy n t do tín ngồ ụ ọ ề ự ưỡng, tơn giáo c a nhau,ủ
giúp đ t o đi u ki n cho nhau phát tri n m i m t; vi c đ i di n choỡ ạ ề ệ ể ọ ặ ệ ạ ệ
giao d ch do m t bên th c hi n, quan h hôn nhân khi m t bên b tuyên bị ộ ự ệ ệ ộ ị ố
là đã ch t mà tr v .ế ở ề
Quan h tài s n gi a v và ch ng bao g m:ệ ả ữ ợ ồ ồ
Quy n s h u c a v ch ng đ i v i tài s n chung h p nh t: Tàiề ở ữ ủ ợ ồ ố ớ ả ợ ấ
s n chung c a v ch ng bao g m tài s n do v ch ng t o ra, thu nh p doả ủ ợ ồ ồ ả ợ ồ ạ ậ
lao đ ng ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và nh ng thu nh p h p phápộ ạ ộ ả ấ ữ ậ ợ
khác c a v ch ng trong th i kỳ hôn nhân; tài s n mà v ch ng đủ ợ ồ ờ ả ợ ồ ược th aừ
k chung ho c t ng cho chung và nh ng tài s n khác v ch ng th a thu nế ặ ặ ữ ả ợ ồ ỏ ậ
là tài s n chung. Nh v y, tài s n chung c a v ch ng đả ư ậ ả ủ ợ ồ ược xây d ng cănự
c vào ngu n g c tài s n g m: ti n lứ ồ ố ả ồ ề ương, ti n thề ưởng, ti n lề ương h u,ư
ti n tr c p, các kho n thu nh p v s n xu t gia đình và các kho n thuề ợ ấ ả ậ ề ả ấ ở ả
nh p h p pháp khác c a v ch ng không phân bi t m c thu nh p c a m iậ ợ ủ ợ ồ ệ ứ ậ ủ ỗ
bên. Các tài s n mà v ch ng mua s m đả ợ ồ ắ ượ ừc t các ngu n nói trên ho cồ ặ
tài s n mà v ch ng đả ợ ồ ược th a k chung ho c đừ ế ặ ượ ặc t ng cho chung. Tài
s n chung v ch ng đả ợ ồ ược chi dùng đ đ m b o nh ng nhu c u chung c aể ả ả ữ ầ ủ
gia đình thì được xác đ nh là đị ương nhiên có s th a thu n c a c hai vự ỏ ậ ủ ả ợ
ch ng. ồ
Quy n s h u c a v , ch ng đ i v i tài s n riêng: Tài s n riêngề ở ữ ủ ợ ồ ố ớ ả ả
c a v , ch ng bao g m tài s n mà m i ngủ ợ ồ ồ ả ỗ ười có trước khi k t hơn, tàiế
s n đả ược th a k riêng, t ng cho riêng trong th i kỳ hôn nhân; tài s nừ ế ặ ờ ả
được chia riêng cho v , ch ng theo Đi u 29 và kho n 30 c a lu t này; đợ ồ ề ả ủ ậ ồ
dùng t trang cá nhân. V ch ng có quy n nh p ho c khơng nh p tài s nư ợ ồ ề ậ ặ ậ ả
riêng vào kh i tài s n chung.ố ả
<i>b, Quan h gi a cha m và conệ ữ</i> <i>ẹ</i>
Quan h pháp lu t gi a cha m và con cái d a trên s ki n phápệ ậ ữ ẹ ự ự ệ
lu t nh t đ nh do Lu t hôn nhân gia đình: S ki n sinh đ và s ki nậ ấ ị ậ ự ệ ẻ ự ệ
nh n nuôi con nuôi.ậ
<i>Trước h t,ế</i> quan h gi a cha m và con d a trên s ki n sinh đ .ệ ữ ẹ ự ự ệ ẻ
Theo kho n 1 Đi u 63 Lu t hơn nhân và gia đình quy đ nh nh sau:ả ề ậ ị ư
"Con sinh ra trong th i kỳ hôn nhân ho c do ngờ ặ ườ ợi v có thai trong th i kỳờ
đó là con chung c a v ch ng. Con sinh ra trủ ợ ồ ước ngay đăng ký k t hôn vàế
được cha m th a nh n cũng là con chung c a v ch ng".ẹ ừ ậ ủ ợ ồ
V nguyên t c các trề ắ ường h p sau đây coi là con chung c a vợ ủ ợ
ch ng:ồ
Con sinh ra trong th i kỳ hôn nhân nghĩa là sinh ra sau khi đã tờ ổ
ch c đăng ký k t hôn cho đ n khi ch m d t quan h hôn nhân do m t bênứ ế ế ấ ứ ệ ộ
ch t trế ước ho c do Tịa án cơng nh n, quy t đ nh theo yêu c u c a vặ ậ ế ị ầ ủ ợ
ho c ch ng ho c c a c hai bên v ch ng.ặ ồ ặ ủ ả ợ ồ
Có thai trong th i kỳ hơn nhân nghĩa là con sinh ra khi ch m d tờ ấ ứ
th i kỳ t khi t ch c đăng ký k t hôn cho đ n khi ch m d t quan h hônờ ừ ổ ứ ế ế ấ ứ ệ
nhân). V nguyên t c trong th i h n 300 ngày (k t th i đi m ch m d tề ắ ờ ạ ể ừ ờ ể ấ ứ
hôn nhân) ngườ ợi v sinh con thì đ a tr đó xác đ nh là con chung c a vứ ẻ ị ủ ợ
ch ng. ồ
Đ đ m b o l i ích cho đ a tr pháp lu t quy đ nh con sinh raể ả ả ợ ứ ẻ ậ ị
trước ngày đăng ký k t hôn (ngày t ch c đăng ký k t hôn) nh ng đế ổ ứ ế ư ược
c v ch ng th a nh n. ả ợ ồ ừ ậ Trong trường h p cha m không th a nh n conợ ẹ ừ ậ
thì ph i có ch ng c và ph i đả ứ ứ ả ược Tòa án xác đ nh (kho n 1 Đi u 63) vàị ả ề
người không được nh n là cha m c a m t ngậ ẹ ủ ộ ười có th u c u Tịa ánể ầ
xác đ nh ngị ười đó là con mình. Ngườ ượi đ c nh n là cha m m t ngậ ẹ ộ ười có
th yêu c u Tòa án xác đ nh ngể ầ ị ười đó khơng ph i là con mình. Ngồi vi cả ệ
sinh s n t nhiên thì vi c sinh con theo phả ự ệ ương pháp khoa h c đọ ược quy
đ nh t i Ngh đ nh 12/2003/NĐ-CP c a Chính ph . Vi c sinh con theoị ạ ị ị ủ ủ ệ
phương pháp khoa h c có s tham gia c a ngọ ự ủ ười th ba đó là ngứ ười cho
nỗn, cho tinh trùng, cho phơi thì c p v ch ng vô sinh ho c ngặ ợ ồ ặ ười ph nụ ữ
đ c thân luôn luôn độ ược xác đ nh là cha m c a đ a tr đị ẹ ủ ứ ẻ ược sinh ra theo
phương pháp khoa h c.ọ
<i>Th hai,ứ</i> d a vào s ki n nuôi con nuôi (t Đi u 67 đ n Đi u 78).ự ự ệ ừ ề ế ề
Nuôi con là vi c xác l p quan h cha m và con cái gi a ngệ ậ ệ ẹ ữ ười
nh n làm con nuôi và ngậ ườ ượi đ c nh n làm con nuôi, đ m b o cho ngậ ả ả ười
được nh n làm con nuôi đậ ược trơng nom, ni dưỡng, chăm sóc, giáo d cụ
phù h p v i đ o đ c xã h i (Đi u 67). Quan h nuôi con nuôi ch đợ ớ ạ ứ ộ ề ệ ỉ ược
xác l p khi th a mãn các đi u ki n sau:ậ ỏ ề ệ
V đi u ki n đ i v i con nuôi:ề ề ệ ố ớ
V đ tu i con nuôi ph i là ngề ộ ổ ả ườ ừ ưới t d i 15 tu i tr xu ng (trổ ở ố ừ
trường h p ngợ ườ ượi đ c nh n làm con nuôi là thậ ương binh, người tàn t t,ậ
người m t năng l c hành vi dân s ho c làm con nuôi ngấ ự ự ặ ười gìa y u, cơế
đ n).ơ
M t ngộ ười ch có th làm con ni c a m t ngỉ ể ủ ộ ười ho c c a hai vặ ủ ợ
ch ng hay nói cách khác m t ngồ ộ ười không th làm con nuôi c a nhi uể ủ ề
người cùng m t lúc mà ch tham gia vào m t quan h nuôi v i t cách làộ ỉ ộ ệ ớ ư
nuôi.
V đi u ki n đ i v i ngề ề ệ ố ớ ười nh n con nuôi. Ngậ ười nh n nuôi conậ
nuôi ph i đ m b o các đi u ki n sau đây: Có năng l c hành vi dân s đ yả ả ả ề ệ ự ự ầ
đ theo quy đ nh c a Lu t dân s ; H n ngủ ị ủ ậ ự ơ ười con nuôi 20 tu i tr lên; Cóổ ở
t cách đ o đ c t t; Có đi u ki n th c t đ m b o trơng mon, chăm sóc,ư ạ ứ ố ề ệ ự ế ả ả
nuôi dưỡng, giáo d c con nuôi; Không ph i là ngụ ả ườ ị ại b h n ch m t sế ộ ố
quy n c a cha m đ i v i con ch a thành niên ho c b k t án mà ch aề ủ ẹ ố ớ ư ặ ị ế ư
xóa tích v m t trong các t i c ý xâm ph m tính m ng, s c kh e, nhânề ộ ộ ố ạ ạ ứ ỏ
ch ng, con, cháu, ngồ ười ch a thành niên ph m pháp; mua bán, đánh tráo,ư ạ
chi m đo t tr em; các t i xâm ph m tình d c đ i v i tr em; có hành viế ạ ẻ ộ ạ ụ ố ớ ẻ
xúi gi c, ép bu c con làm nh ng vi c trái đ o đ c xã h i.ụ ộ ữ ệ ạ ứ ộ
Vi c nh n nuôi con nuôi ph i đ m b o đi u ki n hình th c: Theoệ ậ ả ả ả ề ệ ứ
quy đ nh t i Đi u 72, vi c nuôi con nuôi ph i đị ạ ề ệ ả ược c quan nhà nơ ước có
th m quy n đăng ký và ghi vào s h t ch. Vi c nh n nuôi gi a các côngẩ ề ổ ộ ị ệ ậ ữ
dân Vi t Nam v i nhau ph i đệ ớ ả ược đăng ký t i U ban nhân dân c p xã n iạ ỷ ấ ơ
thường trú c a ngủ ười nuôi con ho c con nuôi; vi c nh n con nuôi gi aặ ệ ậ ữ
công dân Vi t Nam v i ngệ ớ ườ ưới n c ngoài ph i đả ược đăng ký t i U banạ ỷ
nhân dân c p t nh n i thấ ỉ ơ ường trú c a công dân Vi t Nam.ủ ệ
Khi xác đ nh quan h cha m và con thì các nghĩa v và quy n vị ệ ẹ ụ ề ề
nhân thân gi a h đữ ọ ược pháp lu t quy đ nh nh sau:ậ ị ư
Cha m có nghĩa v và quy n thẹ ụ ề ương u, trơng non, ni dưỡng,
chăm sóc, b o v và l i ích h p pháp c a con, tôn tr ng ý ki n c a con,ả ệ ợ ợ ủ ọ ế ủ
chăm lo vi c h c t p, giáo d c con đ phát tri n lành m nh v th ch t,ệ ọ ậ ụ ể ể ạ ề ể ấ
trí tu và đ o đ c, tr thành ngệ ạ ứ ở ười con hi u th o gia đình, cơng dân có íchế ả
cho xã h i (Đi u 34).ộ ề
Cha m không đẹ ược phân bi t đ i x gi a các con, ngệ ố ử ữ ược đãi hành
h xúc ph m con; không đạ ạ ượ ạc l m d ng s c lao đ ng c a con ch a thànhụ ứ ộ ủ ư
niên; không được xúi gi c, ép bu c con làm nh ng vi c trái pháp lu t, tráiụ ộ ữ ệ ậ
v i đ o đ c xã h i.ớ ạ ứ ộ
Cha m có nghĩa v và quy n cùng nhau chăm sóc, ni dẹ ụ ề ưỡng con
ch a thành niên ho c con đã thành niên b tàn t t, m t năng l c hành viư ặ ị ậ ấ ự
dân s , không có kh năng lao đ ng và khơng có tài s n đ t ni mình.ự ả ộ ả ể ự
Cha m có nghĩa v và quy n giáo d c con, chăm lo và t o đi uẹ ụ ề ụ ạ ề
ki n h c t p cho con.ệ ọ ậ
Cha m hẹ ướng d n con ch n ngh , tôn tr ng quy n ch n ngh ,ẫ ọ ề ọ ề ọ ề
tham gia ho t đ ng xã h i c a con.ạ ộ ộ ủ
Cha m là ngẹ ườ ại đ i di n theo pháp lu t cho con ch a thành niên,ệ ậ ư
con đã thành niên m t năng l c hành vi dân s , tr trấ ự ự ừ ường h p con cóợ
người khác làm giám h có ngộ ười khác đ i di n theo pháp lu t.ạ ệ ậ
Cha m có trách nhi m b i dẹ ệ ồ ưỡng thi t h i do con ch a thành niên,ệ ạ ư
con đã thành niên m t năng l c hành vi dân s gây ra theo quy đ nh c aấ ự ự ị ủ
pháp lu t dân s . ậ ự
Con có b n ph n yêu quí, kính tr ng, bi t n, hi u th o v i chaổ ậ ọ ế ơ ế ả ớ
m , l ng nghe l i khuyên b o đúng đ n c a cha m , gi gìn danh dẹ ắ ờ ả ắ ủ ẹ ữ ự
truy n th ng t t đ p c a gia đình.ề ố ố ẹ ủ
Con có nghĩa v và quy n l i chăm sóc, ni dụ ề ợ ưỡng cha m đ cẹ ặ
bi t khi cha m m đau, già y u, tàn t t, trong trệ ẹ ố ế ậ ường h p gia đình cóợ
Con có nghĩa v và quy n chăm sóc, ni dụ ề ưỡng b dố ượng, m kẹ ế
cùng chung s ng v i mình theo quy đ nh c a lu t này.ố ớ ị ủ ậ
Nghiêm c m con có hành vi ngấ ược đãi, hành h , xúc ph m cha m .ạ ạ ẹ
<b>5. Ly hôn</b>
<i>a, Khái ni m ly hôn ệ</i>
Kho n 8 Đi u 8 Lu t hôn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: Ly hơn làả ề ậ ị
vi c ch m d t quan h hơn nhân do Tịa án cơng nh n ho c quy t đ nhệ ấ ứ ệ ậ ặ ế ị
theo yêu c u c a v ho c ch ng c a c hai v ch ng.ầ ủ ợ ặ ồ ủ ả ợ ồ
Ly hơn là hành vi có ý chí c a v ch ng trên c s yêu c u c a vủ ợ ồ ơ ở ầ ủ ợ
ho c ch ng ho c c hai v ch ng; ngồi ra khơng ch th nào khác cóặ ồ ặ ả ợ ồ ủ ể
quy n yêu c u ly hôn. Vi c gi i quy t ly hôn thu c th m quy n c a Tòaề ầ ệ ả ế ộ ẩ ề ủ
án nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t t t ng dân s .ị ủ ậ ố ụ ự
Quy n yêu c u c a Tịa án gi i quy t vi c ly hơn.ề ầ ủ ả ế ệ
Đi u 85 Lu t hôn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: "V , ch ng ho cề ậ ị ợ ồ ặ
c hai ngả ười có quy n u c u Tịa án gi i quy t vi c ly hôn". Kho n 2ề ầ ả ế ệ ả
Đi u 85 quy đ nh h n ch quy n yêu c u ly hôn c a ngề ị ạ ế ề ầ ủ ười ch ng: khi vồ ợ
có thai ho c đang nuôi con dặ ưới 12 tháng tu i thì ngổ ười ch ng khơng cóồ
quy n u c u ly hơn. ề ầ
Vi c khuy n khích hịa gi i c s khi có yêu c u ly hôn.ệ ế ả ơ ở ầ
Đây là quy đ nh m i c a Lu t nh m khuy n khích vi c hịa gi i ị ớ ủ ậ ằ ế ệ ả ở
c s trong vi c gi i quy t các tranh ch p hơn nhân gia đình, nh t là khiơ ở ệ ả ế ấ ấ
v ch ng yêu c u ly hơn. Vi c hịa gi i c s đợ ồ ầ ệ ả ơ ở ược th c hi n theo phápự ệ
lu t hòa gi i c s thơng qua t hịa gi i (hòa gi i ti n t t ng). Vi c hòaậ ả ơ ở ổ ả ả ề ố ụ ệ
gi i c s khi có u c u ly hơn khơng ph i là th t c b t bu c trao đ iả ơ ở ầ ả ủ ụ ắ ộ ổ
v i t t c các trớ ấ ả ường h p yêu c u ly hôn.ợ ầ
Th lý u c u ly hơn và hịa gi i t i Tòa án. Theo quy đ nh B lu tụ ầ ả ạ ị ộ ậ
T t ng dân s khi có u c u ly hơn tuỳ t ng trố ụ ự ầ ừ ường h p th lý:ợ ụ
Th lý v án ly hôn khi ly hôn do m t bên yêu c u, thu n tình lyụ ụ ộ ầ ậ
hơn, có tranh ch p v ni con chia tài s n khi ly hôn. Trong trấ ề ả ường h pợ
này có tranh ch p v quy n và nghĩa v gi a các bên.ấ ề ề ụ ữ
Th lý yêu c u ly hôn (vi c dân s ) khi yêu c u công nh n thu nụ ầ ệ ự ầ ậ ậ
tình ly hôn, nuôi con, chia tài s n khi ly hôn. Khi các bên th a thu n đả ỏ ậ ược
c ba quan h trên thì th lý yêu c u ly hôn và gi i quy t theo th t c gi iả ệ ụ ầ ả ế ủ ụ ả
quy t vi c dân s . ế ệ ự
V hoà gi i t i Tòa án.ề ả ạ
Đi u 88 Lu t hơn nhân và gia đình 2000 quy đ nh: "Sau khi đã ti nề ậ ị ế
hành th lý đ n yêu c u ly hơn, Tịa án ti n hành hồ gi i theo quy đ nhụ ơ ầ ế ả ị
c a pháp lu t v t t ng dân s ". Đ i v i nh ng v án ly hôn theo quyủ ậ ề ố ụ ự ố ớ ữ ụ
đ nh c a Lu t hôn nhân và gia đình hồ gi i đồn t là th t c b t bu cị ủ ậ ả ụ ủ ụ ắ ộ
c u. B lu t t t ng dân s có hi u l c thi hành t 01 tháng 01 năm 2004ầ ộ ậ ố ụ ự ệ ự ừ
quy đ nh rõ v án ly hôn và yêu c u ly hôn (g i chung là yêu c u v hônị ụ ầ ọ ầ ề
nhân và gia đình). Đ i v i yêu c u ly hôn là trố ớ ầ ường h p v ch ng yêu c uợ ợ ồ ầ
cơng nh n thu n tình ly hơn, ni con và th a thu n v tài s n đậ ậ ỏ ậ ề ả ược xác
đ nh là vi c dân s vì khơng có tranh ch p v quy n và nghĩa v . Gi iị ệ ự ấ ề ề ụ ả
quy t vi c dân s theo quy đ nh chung t Đi u 311 đ n Đi u 318 c a Bế ệ ự ị ừ ề ế ề ủ ộ
lu t hồn tồn khơng có quy đ nh v hồ gi i. Do đó áp d ng theo các quyậ ị ề ả ụ
đ nh th t c t t ng theo B lu t t t ng dân s thì vi c th lý yêu c uị ủ ụ ố ụ ộ ậ ố ụ ự ệ ụ ầ
công nh n thu n thình ly hơn, có th a thu n ni con và tài s n Tịa ánậ ậ ỏ ậ ả
khơng m phiên hồ gi i đồn t trở ả ụ ước khi m phiên h p gi i quy t. ở ọ ả ế
Thông qua vi c hoà gi i đoàn t đ các bên hi u rõ nghĩa v vàệ ả ụ ể ể ụ
quy n c a v ch ng, trách nhi m c a m i bên đ i v i gia đình, đ i v iề ủ ợ ồ ệ ủ ỗ ố ớ ố ớ
con cái. Nh v y cũng là trư ậ ường h p v ch ng yêu c u ly hôn đ ch mợ ợ ồ ầ ể ấ
d t quan h v ch ng trứ ệ ợ ồ ước pháp lu t n u Tòa án th lý v án ly hơn vìậ ế ụ ụ
có tranh ch p v ni con, tài s n thì Tịa án ti n hành hồ gi i đồn tấ ề ả ế ả ụ
thơng qua phiên hồ gi i, khi các bên th a thu n đả ỏ ậ ược v vi c nuôi con vàề ệ
tài s n thì khơng ti n hành hồ gi i. ả ế ả
Căn c ly hôn (Đi u 89)ứ ề
Căn c ly hôn trong pháp lu t c a chính quy n ng y quy n Sài gònứ ậ ủ ề ụ ề
trước 1975 ( Mi n Nam): Lu t gia đình 1959 c a Ngơ Đình Di m quyở ề ậ ủ ệ
đ nh c m ly hôn, ch cho ly thân, tr m t s trị ấ ỉ ừ ộ ố ường h p ph i có t ngợ ả ổ
th ng xét là t i đ c bi t m i cho ly hôn. Đ bi n h cho quy đ nh nàyố ố ặ ệ ớ ể ệ ộ ị
Tr n L Xuân nêu lý do: C m ly hôn nh m b o v và c ng c gia đinhầ ệ ấ ằ ả ệ ủ ố
dành th i gian xoa d u các m i b t hịa, cho đơi b n có c h i đồn t , làmờ ị ố ấ ạ ơ ộ ụ
cho thanh niên l a ch n b n đ i th n tr ng h n.ự ọ ạ ờ ậ ọ ơ
Đ n năm 1964, sau khi chính quy n b l t đ lúc này m i đ nghế ề ị ậ ổ ớ ề ị
xét l i quy đ nh trên. Do v y, B Dân lu t 1972 c a chính quy n Thi u đãạ ị ậ ộ ậ ủ ề ệ
quy đ nh v ch ng có th xin ly hơn vì ba duyên c : Vì s ngo i tình c aị ợ ồ ể ớ ự ạ ủ
bên kia; Bên kia b k t án tr ng hình v thị ế ọ ề ượng t i; V ch ng ngộ ợ ồ ược đãi,
không th ăn v i nhau.ể ở ớ
Theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 89 Lu t hơn nhân và gia đình 2000ị ạ ả ề ậ
thì Tịa án quy t đ nh cho ly hơn n u xét th y tình tr ng tr m tr ng, đ iế ị ế ấ ạ ầ ọ ờ
s ng chung khơng th kéo dài, m c đích hôn nhân không đ t đố ể ụ ạ ược. Được
coi là tình tr ng c a v ch ng tr m tr ng khi:ạ ủ ợ ồ ầ ọ
V , ch ng không thợ ồ ương yêu, quý tr ng, chăm sóc, giúp đ nhauọ ỡ
nh : ngư ười nào ch bi t b n ph n ngỉ ế ổ ậ ười đó, b m c ngỏ ặ ười v ho cợ ặ
người ch ng mu n s ng ra sao thì s ng, đã đồ ố ố ố ược bà con thân thích c a hủ ọ
ho c c quan, t ch c nh c nh nhi u l n.ặ ơ ổ ứ ắ ở ề ầ
nhau, đã được bà con thân thích c a h ho c c quan, t ch c nh c nh ,ủ ọ ặ ơ ổ ứ ắ ở
hòa gi i nhi u l n.ả ề ầ
V ch ng khơng chung th y v i nhau: có quan h ngo i tình, đãợ ồ ủ ớ ệ ạ
được ngườ ợi v ho c ngặ ười ch ng ho c bà con thân thích c a h ho c cồ ặ ủ ọ ặ ơ
quan, t ch c nh c nh , khuyên b o nh ng v n có quan h ngo i tình.ổ ứ ắ ỏ ả ư ẫ ệ ạ
<i> Đ i s ng chung không th kéo dài: Đ có c s nh n đ nh đ i s ng</i>ờ ố ể ể ơ ở ậ ị ờ ố
chung c a v ch ng không th kéo dài thì ph i căn c vào tình tr ng hi nủ ợ ồ ể ả ứ ạ ệ
t i c a v ch ng đ n m c tr m tr ng nh th nào. N u th c t cho th yạ ủ ợ ồ ế ứ ầ ọ ư ế ế ự ế ấ
đã được nh c nh , hòa gi i nhi u l n nh ng v n ti p t c có quan hắ ở ả ề ầ ư ẫ ế ụ ệ
ngo i tình ho c v n ti p t c s ng ly thân, ho c b nhau mà v n có hànhạ ặ ẫ ế ụ ố ặ ỏ ẫ
vi ngược đãi, hành h , xúc ph m nhau thì có căn c đ nh n đ nh đ iạ ạ ứ ể ậ ị ờ
s ng chung c a v ch ng không th kéo dài đố ủ ợ ồ ể ược
M c đích c a hôn nhân không th đ t đụ ủ ể ạ ược: là khơng có tình nghĩa
v ch ng, khơng bình đ ng v nghĩa v và quy n v ch ng; không tônợ ồ ẳ ề ụ ề ợ ồ
tr ng danh d , nhân ph m, uy tín v ch ng; khơng tơn tr ng quy n t doọ ự ẩ ợ ồ ọ ề ự
tín ngưỡng, tơn giáo c a v ch ng; không giúp đ t o đi u ki n cho nhauủ ợ ồ ỡ ạ ề ệ
phát tri n m i m t.ể ọ ặ
- Các trường h p ly hôn theo Lu t hôn nhân gia đìnhợ ậ
Thu n tình ly hơn (Đi u 90): Trong trậ ề ường h p v ch ng cùng uợ ợ ồ
c u xin ly hơn Tịa án v n ti n hành hòa gi i. N u Tịa án hịa gi i khơngầ ẫ ế ả ế ả
thành thì Tịa án l p biên b n v vi c t nguy n ly hôn và hịa gi i đồnậ ả ề ệ ự ệ ả
t không thành. ụ
Theo B lu t T t ng dân s (có hi u l c thi hành t 01/01/2005)ộ ậ ố ụ ự ệ ự ừ
quy đ nh hoà gi i t Đi u 180 đ n Đi u 188. Hoà gi i là m t giai đo n tị ả ừ ề ế ề ả ộ ạ ố
t ng trụ ước khi m phiên toà s th m, phiên hoà gi i do Th m phán ch trìở ơ ẩ ả ẩ ủ
và th ký ghi biên b n. H t th i h n 07 ngày k t ngày l p biên b n hoàư ả ế ờ ạ ể ừ ậ ả
gi i thành mà khơng có đả ương s nào thay đ i ý ki n v s th a thu n đóự ổ ế ề ự ỏ ậ
thì Th m phán ch trì phiên hồ gi i ho c m t Th m phán đẩ ủ ả ặ ộ ẩ ược Chánh án
Tịa án phân cơng ra quy t đ nh công nh n s th a thu n c a các đế ị ậ ự ỏ ậ ủ ương
s . Theo B lu t T t ng dân s Tịa án khơng ra quy t đ nh công nh nự ộ ậ ố ụ ự ế ị ậ
thu n tình ly hơn mà ch ra quy t đ nh công nh n s th a thu n c a cácậ ỉ ế ị ậ ự ỏ ậ ủ
đương s . Vi c hoà gi i ch áp d ng đ i v i trự ệ ả ỉ ụ ố ớ ường h p v ch ng thu nợ ợ ồ ậ
tình ly hơn có tranh ch p v nuôi con và tài s n đấ ề ả ược Tịa án th lý là vụ ụ
án ly hơn.
Trường h p yêu c u công nh n thu n tình ly hơn nh ng v ch ngợ ầ ậ ậ ư ợ ỗ
đã th a thu n v nuôi con và tài s n gi i quy t theo th t c t t ng vi cỏ ậ ề ả ả ế ủ ụ ố ụ ệ
dân s , B lu t T t ng dân s không quy đ nh hoà gi i đoàn t .ự ộ ậ ố ụ ự ị ả ụ
Ly hôn do m t bên yêu c u (Đi u 91): Khi m t bên v ho c ch ngộ ầ ề ộ ợ ặ ồ
u c u ly hơn thì Tịa án ph i ti n hành hòa gi i. N u hòa gi i đoàn tầ ả ế ả ế ả ụ
đi m c, Kho n 1 Đi u 192 B lu t T t ng dân s ra quy t đ nh đình chể ả ề ộ ậ ố ụ ự ế ị ỉ
vi c gi i quy t v án.ệ ả ế ụ
N u ngế ười xin ly hôn không rút đ n u c u ly hơn thì Tịa án l pơ ầ ậ
biên b n hịa gi i đồn t thành. Sau 07 ngày k t ngày l p biên b n n uả ả ụ ể ừ ậ ả ế
v ho c ch ng ho c c hai v ch ng khơng có s thay đ i ý ki n cũngợ ặ ồ ặ ả ợ ồ ự ổ ế
nh Vi n ki m sát khơng ph n đ i thì Tịa án ra quy t đ nh công nh n sư ệ ể ả ố ế ị ậ ự
th a thu n c a các đỏ ậ ủ ương s (theo Lu t hơn nhân và gia đình là quy tự ậ ế
đ nh cơng nh n hồ gi i đồn t thành). Quy t đ nh cơng nh n s th aị ậ ả ụ ế ị ậ ự ỏ
thu n c a các đậ ủ ương s có hi u l c pháp lu t ngay và các đự ệ ự ậ ương sự
khơng có quy n kháng cáo, Vi n ki m sát không có quy n kháng ngh theoề ệ ể ề ị
trình t phúc th m.ự ẩ
Trong trường h p hịa gi i đồn t khơng thành thì Tịa án l p biênợ ả ụ ậ
b n hòa gi i đồn t khơng thành và đ a v án xét x . Đ i v i ngả ả ụ ư ụ ử ố ớ ười có
yêu c u ly hơn mà b Tịa án bác đ n ly hơn thì sau m t năm k t ngày raầ ị ơ ộ ể ừ
quy t đ nh, b n án c a Tòa án bác đ n xin ly hơn c a Tịa án có hi u l cế ị ả ủ ơ ủ ệ ự
pháp lu t, ngậ ười đó m i l i đớ ạ ược yêu c u Tòa án gi i quy t ly hôn.ầ ả ế
<i>b, H u qu pháp lý c a vi c ly hônậ</i> <i>ả</i> <i>ủ</i> <i>ệ</i>
* Quan h nhân thân gi a v và ch ng: Khi quy t đ nh, b n án c aệ ữ ợ ồ ế ị ả ủ
Tòa án gi i quy t ly hơn có hi u l c thì quan h nhân thân gi a v vàả ế ệ ự ệ ữ ợ
ch ng ch m d t (ch m d t quan h v ch ng trồ ấ ứ ấ ứ ệ ợ ồ ước pháp lu t).ậ
* Quan h gi a cha m - con sau khi ly hơn: sau khi ly hơn thì quanệ ữ ẹ
h gi a cha m - con v n t n t i nên vi c gi i quy t cho ai nuôi conệ ữ ẹ ẫ ồ ạ ệ ả ế
trước h t d a trên c s do v , ch ng th a thu n cũng nh các quy n vàế ự ơ ở ợ ồ ỏ ậ ư ề
nghĩa v đ i v i con. Trong trụ ố ớ ường h p khơng th a thu n đợ ỏ ậ ược thì Tòa án
quy t đ nh giao con cho bên tr c ti p nuôi căn c vào quy n l i m i m tế ị ự ế ứ ề ợ ọ ặ
c a con, n u con t đ 9 tu i tr lên thì ph i xem xét nguy n v ng c aủ ế ừ ủ ổ ở ả ệ ọ ủ
con.
Đ i v i con dố ớ ưới ba tu i đổ ược giao cho m tr c ti p nuôi dẹ ự ế ưỡng,
n u các bên khơng có th a thu n khác. Ngế ỏ ậ ười cha ho c ngặ ười m khôngẹ
tr c ti p nuôi con ph i c p dự ế ả ấ ưỡng nuôi con (theo quy đ nh c p dị ấ ưỡng).
* Vi c chia tài s n c a v ch ng khi ly hôn: ệ ả ủ ợ ồ Vi c chia tài s nệ ả
c a v ch ng khi ly hôn h t s c ph c t p, do v y khi gi i quy t thủ ợ ồ ế ứ ứ ạ ậ ả ế ường
các đương s kháng cáo ch y u vi c xác đ nh và chia tài s n. Do v y, đự ủ ế ệ ị ả ậ ể
có c s pháp lý cho Tòa án gi i quy t thì Lu t hơn nhân và gia đình 2000ơ ở ả ế ậ
quy đ nh:ị
Khi ly hôn chia tài s n do các bên th a thu n; n u bên không th aả ỏ ậ ế ỏ
thu n đậ ược thì u c u Tịa án gi i quy t.ầ ả ế
Tài s n riêng c a bên nào thu c s h u bên đó.ả ủ ộ ở ữ
Tài s n chung c a v ch ng v nguyên t c chia đơi nh ng có xemả ủ ợ ồ ề ắ ư
xét hoàn c nh c a m i bên, tình tr ng tài s n, cơng s c đóng góp c a m iả ủ ỗ ạ ả ứ ủ ỗ
bên vào vi c xác l p, duy trì, phát tri n tài s n này. Lao đ ng c a vệ ậ ể ả ộ ủ ợ
ch ng trong gia đình coi nh lao đ ng có thu nh p.ồ ư ộ ậ
B o v quy n l i ích h p c a v , con ch a thành niên ho c đãả ệ ề ợ ợ ủ ợ ư ặ
thành niên b tàn t t, m t năng l c hành vi dân s , khơng có kh năng laoị ậ ấ ự ự ả
đ ng và khơng có tài s n t ni mình.ộ ả ự
B o v l i ích chính đáng m i bên trong s n xu t, kinh doanh nghả ệ ợ ỗ ả ấ ề
nghi p đ các bên có đi u ki n ti p t c lao đ ng thu nh p.ệ ể ề ệ ế ụ ộ ậ
Tài s n chung c a v ch ng đả ủ ợ ồ ược chia b ng hi n v t theo giá tr ,ằ ệ ậ ị
n u bên nào nh n ph n tài s n b ng hi n v t có giá tr l n h n ph n mìnhế ậ ầ ả ằ ệ ậ ị ớ ơ ầ
được hưởng thì ph i thanh toán cho bên kia ph n giá tr chênh l ch.ả ầ ị ệ
Vi c xác đ nh kh i lệ ị ố ượng tài s n chung c a v ch ng và ph nả ủ ợ ồ ầ
chênh l ch căn c vào giá giao d ch th c t t i đ a phệ ứ ị ự ế ạ ị ương vào th i đi mờ ể
xét x .ử
Ngoài ra tùy t ng trừ ường h p áp d ng các quy đ nh t i các Đi u 96,ợ ụ ị ạ ề
97 và 98 đ gi i quy t các trể ả ế ường h p c th sau:ợ ụ ể
* Chia tài s n trong trả ường h p v , ch ng s ng chung v i gia đìnhợ ợ ồ ố ớ
mà ly hơn. Đi u 96 quy đ nh vi c chia tài s n trong trề ị ệ ả ường h p v ch ngợ ợ ồ
chung s ng v i gia đình mà ly hơn:ố ớ
Trong trường h p n u ph n tài s n c a v , ch ng trong kh i tàiợ ế ầ ả ủ ợ ồ ố
s n chung c a gia đình khơng xác đ nh đả ủ ị ược thì v ho c ch ng đợ ặ ồ ược chia
m t ph n trong kh i tài s n chung c a gia đình căn c vào cơng s c đóngộ ầ ố ả ủ ứ ứ
góp c a v , ch ng v vi c t o l p, duy trì, phát tri n kh i tài s n chung.ủ ợ ồ ề ệ ạ ậ ể ố ả
N u tài s n c a v ch ng trong kh i tài s n chung c a gia đình có th xácế ả ủ ợ ồ ố ả ủ ể
đ nh đị ược theo ph n khi ly hôn, ph n tài s n c a v ch ng đầ ầ ả ủ ợ ồ ược trích ra
t kh i tài s n chung đó đ chia.ừ ố ả ể
* Chia quy n s d ng đ t c a v ch ng khi ly hôn (Đi u 97): Vi cề ử ụ ấ ủ ợ ồ ề ệ
chia quy n s d ng đ t c a v ch ng khi ly hôn, Lu t hôn nhân và giaề ử ụ ấ ủ ợ ồ ậ
đình 2000 có phân bi t m t s lo i khác nhau nh sau:ệ ộ ố ạ ư
Quy n s d ng đ t riêng c a bên nào thì khi ly hơn v n thu c về ử ụ ấ ủ ẫ ộ ề
bên đó. Đ i v i đ t nông nghi p tr ng cây hàng năm, nuôi tr ng th y s n,ố ớ ấ ệ ồ ồ ủ ả
n u c hai bên đ u có nhu c u và có đi u ki n tr c ti p s d ng thì đế ả ề ầ ề ệ ự ế ử ụ ược
chia theo th a thu n c a hai bên; n u không th a thu n đỏ ậ ủ ế ỏ ậ ược thì yêu c uầ
Tòa án gi i quy t. Trong trả ế ường h p ch có m t bên có nhu c u và có đi uơ ỉ ộ ầ ề
ki n tr c ti p s d ng đ t thì bên đó đệ ự ế ử ụ ấ ược ti p t c s d ng đ t nh ngế ụ ử ụ ấ ư
ph i thanh toán cho bên kia ph n giá tr chung v i h gia đình thì khi lyả ầ ị ớ ộ
hôn ph n quy n s d ng đ t c a v ch ng đầ ề ử ụ ấ ủ ợ ồ ược tách ra theo quy đ nhị
r ng, đ t thì đừ ấ ở ược chia theo nguyên t c quy đ nh t i Đi u 95 c a Lu tắ ị ạ ề ủ ậ
hôn nhân và gia đình 2000.
Trong trường h p v , ch ng chung s ng v i gia đình, thì khi ly hơn,ợ ợ ồ ố ớ
quy n c a bên khơng có quy n s d ng đ t và không tr c ti p chungề ủ ề ử ụ ấ ự ế
s ng v i gia đình đố ớ ược gi i quy t theo quy đ nh v chia tài s n trongả ế ị ề ả
trường h p v , ch ng chung s ng v i h gia đình mà ly hơn t i đi u 96.ợ ợ ồ ố ớ ộ ạ ề
* Chia nhà thu c s h u chung c a v , ch ng (Đi u 98): Đ i v iở ộ ở ữ ủ ợ ồ ề ố ớ
nhà thu c s s h u chung c a v ch ng n u nhà chia độ ở ở ữ ủ ợ ồ ế ược đ s d ngể ử ụ
thì được chia theo nguyên t c quy đ nh t i Đi u 95; n u nhà không thắ ị ạ ề ế ể
chia thì bên ti p t c s d ng nhà ph i thanh toán cho bên kia ph n giá trế ụ ử ụ ả ầ ị
mà h đọ ược hưởng.
Trong trường h p nhà thu c riêng c a bên đã đ a vào s d ngợ ở ộ ủ ư ử ụ
chung thì nhà v n thu c s h u riêng c a ch s h u nhà, nh ng ph iẫ ộ ở ữ ủ ủ ở ữ ư ả
thanh toán cho bên kia m t ph n giá căn c vào công s c b o dộ ầ ứ ứ ả ưỡng, nâng
c p c i t o, s a ch a nhà đó (Đi u 99).ấ ả ạ ử ữ ở ề
<b>CÂU H I ƠN T PỎ</b> <b>Ậ</b>
<b>1.</b> Trình bày các đi u ki n có hi u l c c a h p đ ng.ề ệ ệ ự ủ ợ ồ
<b>2.</b> Phân bi t gi a vi c k t hôn trái pháp lu t và ly hôn.ệ ữ ệ ế ậ
<b>3.</b> Bài t p 1: ng Lê Hồng cịn n ông Thanh Hùng s ti n 300 tri uậ Ồ ợ ố ề ệ
đ ng. Ngày 16.09. 2007 ông Hùng kh i ki n đòi n ông Hoàng t iồ ở ệ ợ ạ
Toà án. Toà án đã th lý và gi i quy t v ki n địi n . Ơng Hồngụ ả ế ụ ệ ợ
bi t ch c ch n r ng Tồ án s x bu c ơng ph i tr n ti n vay vàế ắ ắ ằ ẽ ử ộ ả ả ợ ề
ti n lãi nên ngôi nhà c a ông s b c quan thi hành án đ bán đ uề ở ủ ẽ ị ơ ể ấ
giá (ngồi ngơi nhà ơng khơng cị có tài s n gì khác). Trong th i gianả ờ
Tồ đang gi i quy t, ơng Hồng đã nh em trai là là Lê Thanh đ nả ế ờ ế
ký h p đ ng mua bán nhà đ tr n n . H p đ ng đợ ồ ở ể ố ợ ợ ồ ược xác l p vàoậ
ngày 12.12.2007 và cơng ch ng t i Phịng cơng ch ng s 1 (các bênứ ạ ứ ố
không giao ti n và giao nhà cho nhau). ề
Xác đ nh h p đ ng trên đã vi ph m đi u ki n có hi u l c nào phápị ợ ồ ạ ề ệ ệ ự
lu t quy đ nh?ậ ị
<b>4.</b> Bài t p 2: Ông Quang và bà Tèo k t hôn h p pháp t i Đà N ngậ ế ợ ạ ẵ
trong quá trình chung s ng sinh đố ược hai người con gái là Tí (sinh
năm 1975) và T o (sinh năm 1977). Năm 1990 đẹ ượ ự ồc s đ ng ý c aủ
bà Tèo ông Quang l y bà Khánh và khơng sinh đấ ược ngươì con nào
Năm 2000 ơng Quang ch t không đ l i di chúc. Tháng 8/2002, doế ể ạ
mâu thu n nên các con c a ông Quang đã kh i ki n xin chia di s nẫ ủ ở ệ ả
th a k c a ông Quang.ừ ế ủ
- Tài s n chung h p nh t c a ông Quang và bà Tèo tr giá 440 tri uả ợ ấ ủ ị ệ
đ ng (trong gi y t s h u nhà đ ng tên ông Quang).ồ ấ ờ ở ữ ứ
- Tài s n chung c a ông Quang và bà Khánh tr giá 60 tri u đ ng.ả ủ ị ệ ồ
Hãy xác đ nh di s n và chia di s n th a k trong trị ả ả ừ ế ường h p trên. ợ
<b>5.</b> Bài t p 3: Anh A và ch B k t hôn h p pháp vào tháng 1 năm 1986,ậ ị ế ợ
hai người có m t con chung là cháu C (sinh năm 1988), v ch ngộ ợ ồ
chung s ng h nh phúc đ n năm 2000 thì phát sinh mâu thu n. Thángố ạ ế ẫ
8 năm 2004 ch B làm đ n xin ly hôn v i anh A. ị ơ ớ
Được bi t khi ly hôn v ch ng có nhà đ t tr giá kho ng 100ế ợ ồ ấ ị ả
tri u đ ng, tài s n khác tr giá 10 tri u đ ng. Ngồi ra anh A cịnệ ồ ả ị ệ ồ
gi u riên 20 tri u đ ng ti n thấ ệ ồ ề ường năm.
<i>Căn c vào các quy đ nh c a pháp lu t, hãy xác đ nh:ứ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ị</i>
a. Trường h p ch B vi t đ n xin ly hơn mà anh A khơng ch u ký thìợ ị ế ơ ị
Tồ án có gi i quy t hay khơng?ả ế
b, Tồ án gi i quy t ly hôn d a trên căn c nào?ả ế ự ứ
c, Chia tài s n c a v ch ng trong trả ủ ợ ồ ường h p này n u Toà án gi iợ ế ả
<b>CHƯƠNG 6</b>
<b>LU T THẬ</b> <b>ƯƠNG M I VÀ LU T LAO Đ NGẠ</b> <b>Ậ</b> <b>Ộ</b>
<b>I. LU T THẬ</b> <b>ƯƠNG M I Ạ</b>
<b>1. Khái ni m Lu t thệ</b> <b>ậ</b> <b>ương m iạ</b>
<i>a, Đ nh nghĩa Lu t thị</i> <i>ậ</i> <i>ương m i ạ</i>
Trên c s k th a nh ng thành t u nghiên c u các v n đ lý lu tơ ở ế ừ ữ ự ứ ấ ề ậ
c a Lu t kinh t trủ ậ ế ước đây và d a vào s phát tri n c a đ i s ng thự ự ể ủ ờ ố ương
m i cũng nh s phát tri n c a Lu t thạ ư ự ể ủ ậ ương m i hi n nay, Lu t thạ ệ ậ ương
m i đạ ược hi u là t ng th các quy ph m do nhà nể ổ ể ạ ước ban hành ho c th aặ ừ
nh n, đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong quá trình t ch c vàậ ề ỉ ệ ộ ổ ứ
th c hi n ho t đ ng thự ệ ạ ộ ương m i gi a các thạ ữ ương nhân v i nhau và các cớ ơ
quan nhà nước có th m quy n. ẩ ề
<i>b, Ph m vi đi u ch nh c a Lu t thạ</i> <i>ề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ương m i ạ</i>
T khái ni m trên, có th nh n th y Lu t thừ ệ ể ậ ấ ậ ương m i có ph m viạ ạ
đi u ch nh, chính là:ề ỉ
Các ho t đ ng c a thạ ộ ủ ương nhân nh : đ u t , mua bán hàng hoá,ư ầ ư
cung ng d ch v đ u t , xúc ti n thứ ị ụ ầ ư ế ương m i và các ho t đ ng khácạ ạ ộ
nh m m c đích sinh l i.ằ ụ ợ
Các ho t đ ng mang tính t ch c c a c quan nhà nạ ộ ổ ứ ủ ơ ước có th mẩ
quy n nh ng liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng thề ư ự ế ế ạ ộ ương m i nh : Đăng kýạ ư
kinh doanh, ki m tra, giám sát ho t đ ng kinh doanh, thể ạ ộ ương m i; gi i thạ ả ể
và phá s n doanh nghi p.ả ệ
<i>c, Ch th c a Lu t thủ ể ủ</i> <i>ậ</i> <i>ương m i ạ</i>
Ch th c a Lu t thủ ể ủ ậ ương m iạ<i> là nh ng t ch c, cá nhân có đ đi u</i>ữ ổ ứ ủ ề
ki n đ tham gia vào các quan h do Lu t thệ ể ệ ậ ương m i đi u ch nh.ạ ề ỉ
Ch th c a Lu t thủ ể ủ ậ ương m i ph i đ m b o các đi u ki n sau đây:ạ ả ả ả ề ệ
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> ph i đả ược thành l p h p pháp. Đậ ợ ược thành l p m t cáchậ ộ
h p pháp nghĩa là các ch th c a Lu t thợ ủ ể ủ ậ ương m i đạ ược c quan nhàơ
nước có th m quy n ra quy t đ nh thành l p, ho c đăng ký kinh doanh; cóẩ ề ế ị ậ ặ
ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đ ng rõ ràng; đứ ệ ụ ạ ạ ộ ượ ổc t ch c dứ ưới m tộ
hình th c nh t đ nh do pháp lu t quy đ nh (doanh nghi p nhà nứ ấ ị ậ ị ệ ước, doanh
nghi p t nhân, cơng ty,...)ệ ư
<i>Th hai,ứ</i> ph i có tài s n.ả ả Tài s n là c s v t ch t không th thi uả ơ ở ậ ấ ể ế
được đ cho các ch th c a Lu t thể ủ ể ủ ậ ương m i, đ c bi t là các doanhạ ặ ệ
nghi p ti n hành các ho t đ ng kinh doanh. Trên th c t , tài s n đó t nệ ế ạ ộ ự ế ả ồ
t i dạ ướ ại d ng v n kinh doanh (v n đi u l , v n pháp đ nh). Kh i lố ố ề ệ ố ị ố ượng
và c c u tài s n cũng nh kh i lơ ấ ả ư ố ượng quy n năng c a các doanh nghi pề ủ ệ
có được đ i v i t ng lo i tài s n ph thu c và tính ch t s h u, quy mơố ớ ừ ạ ả ụ ộ ấ ở ữ
<i>Th ba,ứ</i> có th m quy n trong lĩnh v c kinh doanh thẩ ề ự ương m i. Đâyạ
là c s pháp lý đ các ch th Lu t thơ ở ể ủ ể ậ ương m i th c hi n các hành viạ ự ệ
pháp lý nh m t o cho mình nh ng quy n và nghĩa v c th , đ ng th i nóằ ạ ữ ề ụ ụ ể ồ ờ
cũng quy đ nh rõ gi i h n mà trong đó các ch th đị ớ ạ ủ ể ược hành đ ng trongộ
lĩnh v c kinh doanh, thự ương m i. ạ
Các lo i ch th c a Lu t thạ ủ ể ủ ậ ương m i: Căn c ch c năng ho tạ ứ ứ ạ
đ ng, vai trị, v trí và m c đ tham gia các quan h thộ ị ứ ộ ệ ương m i c a chạ ủ ủ
th mà ch th c a Lu t thể ủ ể ủ ậ ương m i đạ ược phân thành hai lo i nh sau:ạ ư
Ch th c b n, thủ ể ơ ả ường xuyên c a Lu t thủ ậ ương m i là các thạ ương
nhân. Đây là lo i ch th thạ ủ ể ường xuyên tham gia các m i quan h thố ệ ương
m i thu c đ i tạ ộ ố ượng c a Lu t thủ ậ ương m i.ạ
Ch th không thủ ể ường xuyên c a Lu t thủ ậ ương m i là c quan qu nạ ơ ả
lý nhà nước v kinh t : Đó là c quan thay m t nhà nề ế ơ ặ ước, nhân danh nhà
nước th c hi n t ch c qu n lý, ch đ o các thự ệ ổ ứ ả ỉ ạ ương nhân ti n hành ho tế ạ
đ ng kinh doanh thộ ương m i nh : Chính ph , các b , c quan ngang b ,ạ ư ủ ộ ơ ộ
UBND, các s , phịng, ban...ở
<b>2. Các lo i hình doanh nghi p c a Vi t Namạ</b> <b>ệ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b>
Đi u 1 Lu t doanh nghi p nhà nề ậ ệ ước 2003 quy đ nh: ị Doanh nghi pệ
nhà nước là t ch c kinh t nhà nổ ứ ế ướ ở ữc s h u toàn b v n đi u l ho c cóộ ố ề ệ ặ
c ph n, v n góp chi ph i, đổ ầ ố ố ượ ổc t ch c dứ ưới hình th c cơng ty nhàứ
nước, cơng ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n.ổ ầ ệ ữ ạ
Đ c đi m c a doanh nghi p Nhà nặ ể ủ ệ ước:
<i>Đ c đi m th nh t,ặ</i> <i>ể</i> <i>ứ</i> <i>ấ</i> doanh nghi p nhà nệ ước là m t t ch c kinh tộ ổ ứ ế
có t cách pháp nhân.ư
Doanh nghi p nhà nệ ước đáp ng đ y đ 4 y u t c a Đi u 84 Bứ ầ ủ ế ố ủ ề ộ
lu t dân s 2005, c th : Đậ ự ụ ể ược c quan nhà nơ ước có th m quy n thànhẩ ề
l p h p pháp; có c c u t ch c ch t ch ; có tài s n đ c l p v i cá nhânậ ợ ơ ấ ổ ứ ặ ẽ ả ộ ậ ớ
t ch c khác và t ch u trách nhi m b ng tài s n đó; nhân danh mình thamổ ứ ự ị ệ ằ ả
gia vào các quan h pháp lu t m t cách đ c l p.ệ ậ ộ ộ ậ
<i>Đ c đi m th hai,ặ</i> <i>ể</i> <i>ứ</i> doanh nghi p nhà nệ ước có th m quy n kinh tẩ ề ế
bình đ ng v i các doanh nghi p khác và h ch toán kinh t đ c l p trongẳ ớ ệ ạ ế ộ ậ
ph m vi v n do nhà nạ ố ước qu n lý.ả
Doanh nghi p nhà nệ ước trong n n kinh t th trề ế ị ường hi n nay có tệ ư
cách pháp nhân, t ch u trách nhi m v ho t đ ng kinh doanh trong ph mự ị ệ ề ạ ộ ạ
vi v n nhà nố ước giao cho. T c là nhà nứ ước khơng cịn bao c p nh trấ ư ước
đây mà các doanh nghi p ph i t bù đ p nh ng chi phí, t trang tr i m iệ ả ự ắ ữ ự ả ọ
ngu n v n đ ng th i làm tròn nghĩa v v i nhà nồ ố ồ ờ ụ ớ ước xã h i nh cácộ ư
ho t đ ng c b n, thạ ộ ơ ả ường xuyên đ xác đ nh hi u qu c a quá trình s nể ị ệ ả ủ ả
xu t kinh doanh.ấ
<i>Đ c đi m th ba,ặ</i> <i>ể</i> <i>ứ</i> hình th c t ch c c a doanh nghi p nhà nứ ổ ứ ủ ệ ước.
Doanh nghi p nhà nệ ước được t ch c dổ ứ ưới các hình th c sau:ứ
Công ty nhà nước, công ty c ph n nhà nổ ầ ước, công ty trách nhi m h uệ ữ
h n m t thành viên, công ty trách nhi m h u h n có 2 thành viên tr lên.ạ ộ ệ ữ ạ ở
<i>b, Doanh nghi p t nhân ệ ư</i>
Đi u 141 Lu t doanh nghi p 2005 quy đ nh:ề ậ ệ ị
1. Doanh nghi p t nhân là doanh nghi p do m t cá nhân làm ch vàệ ư ệ ộ ủ
t ch u trách nhi m toàn b tài s n c a mình v m i ho t đ ng c a doanhự ị ệ ộ ả ủ ề ọ ạ ộ ủ
nghi p.ệ
2. Doanh nghi p t nhân không đệ ư ược phát hành b t kỳ m t lo iấ ộ ạ
ch ng khoán nào.ứ
3. M i cá nhân ch đỗ ỉ ược quy n thành l p m t doanh nghi p tề ậ ộ ệ ư
nhân.
Doanh nghi p t nhân có nh ng đ c đi m sau đâyệ ư ữ ặ ể :
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> <i> doanh nghi p t nhân là doanh nghi p do m t cá nhân b</i>ệ ư ệ ộ ỏ
v n ra thành l p và đ u t : Doanh nghi p t nhân là doanh nghi p mà t tố ậ ầ ư ệ ư ệ ấ
c tài s n thu c v m t ch s h u duy nh t; ngả ả ộ ề ộ ủ ở ữ ấ ười ch này là m t cáủ ộ
nhân, m t con ngộ ườ ụ ểi c th . Cá nhân này v a là ngừ ườ ử ụi s d ng tài s n,ả
đ ng th i cũng là ngồ ờ ười qu n lý ho t đ ng c a doanh nghi p t nhân.ả ạ ộ ủ ệ ư
Cá nhân có th tr c ti p ho c gián ti p đi u hành qu n lý doanhể ự ế ặ ế ề ả
nghi p, song ch doanh nghi p v n ph i ch u trách nhi m v m i kho nệ ủ ệ ẫ ả ị ệ ề ọ ả
n trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p t nhân.ợ ạ ộ ủ ệ ư
<i>Th hai,ứ</i> v n c a doanh nghi p t nhân do ch doanh nghi p tố ủ ệ ư ủ ệ ư
nhân t khai, ch doanh nghi p có nghĩa v khai báo chính xác t ng sự ủ ệ ụ ổ ố
v n đ u t , trong đó nêu rõ: s v n b ng ti n Vi t Nam, ngo i t t doố ầ ư ố ố ằ ề ệ ạ ệ ự
chuy n đ i, vàng và các tài s n khác. Đ i v i v n b ng tài s n khác cũngể ổ ả ố ớ ố ằ ả
ph i ghi rõ lo i tài s n, s lả ạ ả ố ượng, giá tr còn l i c a m i lo i tài s n. Toànị ạ ủ ỗ ạ ả
b v n và tài s n, k c v n vay và tài s n thuê, độ ố ả ể ả ố ả ượ ử ục s d ng vào ho tạ
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p t nhân đ u độ ủ ệ ư ề ược ph i ghi chép đ yả ầ
đ vào s k tóan và báo cáo tài chính c a doanh nghi p t nhân. Trongủ ổ ế ủ ệ ư
quá trình ho t đ ng, ch doanh nghi p t nhân có quy n tăng ho c gi mạ ộ ủ ệ ư ề ặ ả
v n đ u t c a mình vào ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Vi cố ầ ư ủ ạ ộ ủ ệ ệ
tăng, gi m v n đ u t c a c a ch doanh nghi p ph i đả ố ầ ư ủ ủ ủ ệ ả ược ghi chép vào
s k toán. Trổ ế ường h p gi m v n đ u t xu ng th p h n v n đ u t đóợ ả ố ầ ư ố ấ ơ ố ầ ư
đăng ký thì ch doanh nghi p t nhân ch đủ ệ ư ỉ ược gi m v n sau khi đó khaiả ố
báo v i c quan đăng ký kinh doanh. ớ ơ
<i>Th ba,ứ</i> ch doanh nghi p t nhân ph i ch u trách nhi m vô h n vủ ệ ư ả ị ệ ạ ề
Trách nhi m vô h n nghĩa là ch doanh nghi p ph i ch u tráchệ ạ ủ ệ ả ị
nhi m b ng toàn b tài s n c a mình mà khơng có s phân bi t tài s nệ ằ ộ ả ủ ự ệ ả
trong kinh doanh và tài s n ngoài kinh doanh. ả
Tài s n trong kinh doanh là nh ng tài s n đả ữ ả ược s d ng vào ho tử ụ ạ
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, tài s n ngoài kinh doanh là nh ng tàiộ ủ ệ ả ữ
s n tiêu dùng hàng ngày nh : xe máy, nhà c a,... không đ a vào ho t đ ngả ư ử ư ạ ộ
kinh doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
<i>Th t ,ứ ư</i> doanh nghi p t nhân không đệ ư ược phát hành ch ng khoánứ
đ huy đ ng v n trong kinh doanh.ể ộ ố
<i>Th năm,ứ</i> doanh nghi p t nhân là lo i hình doanh nghi p khơng cóệ ư ạ ệ
t cách pháp nhân.ư
<i>c, H p tác xãợ</i>
Đi u 1 Lu t H p tác xã năm 2003 quy đ nh:ề ậ ợ ị H p tác xã là m t tợ ộ ổ
ch c kinh t t p th do các cá nhân, h gia đình, pháp nhân (sau đây g iứ ế ậ ể ộ ọ
chung là xã viên) có nhu c u, l i ích chung, t nguy n góp v n, góp s cầ ợ ự ệ ố ứ
l p ra theo quy đ nh c a Lu t này đ phát huy s c m nh t p th c a t ngậ ị ủ ậ ể ứ ạ ậ ể ủ ừ
xã viên tham gia H p tác xã, cùng giúp nhau th c hi n có hi u qu cácợ ự ệ ệ ả
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n,ạ ộ ả ấ ờ ố ậ ấ ầ
góp ph n phát tri n kinh t - xã h i c a đ t nầ ể ế ộ ủ ấ ước. H p tác xã ho t đ ngợ ạ ộ
nh m t lo i hình doanh nghi p, có t cách pháp nhân, t ch , t ch uư ộ ạ ệ ư ự ủ ự ị
trách nhi m v các nghĩa v tài chính trong ph m vi v n đi u l , v n tíchệ ề ụ ạ ố ề ệ ố
lu và các ngu n v n khác c a h p tác xã theo quy đ nh c a pháp lu t.ỹ ồ ố ủ ợ ị ủ ậ
Đ c đi m c a h p tác xã:ặ ể ủ ợ
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> h p tác xã là m t t ch c kinh t . ợ ộ ổ ứ ế
H p tác xã đợ ược thành l p đ ti n hành ho t đ ng s n xu t, kinhậ ể ế ạ ộ ả ấ
doanh, d ch v . L i nhu n là m c tiêu quan tr ng nh t trên c s nguyênị ụ ợ ậ ụ ọ ấ ơ ở
t c bình đ ng v quy n và nghĩa v nh t t c m i lo i hình doanhắ ẳ ề ề ụ ư ấ ả ọ ạ
nghi p khác. M c tiêu l i nhu n d dàng đ t đệ ụ ợ ậ ễ ạ ược h n khi có nhi u cáơ ề
nhân chung v n, góp s c ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh,ố ứ ế ạ ộ ả ấ
d ch v .ị ụ
<i><b> </b></i> <i>Th hai,ứ</i> h p tác xã do cá nhân, h gia đình, pháp nhân thành l pợ ộ ậ
(g i chung là xã viên).ọ
Đ i v i cá nhân ph i là công dân Vi t Nam t 18 tu i tr lên, cóố ớ ả ệ ừ ổ ở
năng l c hành vi dân s đ y đ . Cán b , công ch c đự ự ầ ủ ộ ứ ược tham gia h p tácợ
xã v i t cách là xã viên theo quy đ nh c a Đi u l h p tác xã nh ngớ ư ị ủ ề ệ ợ ư
không được tr c ti p qu n lý, đi u hành h p tác xãự ế ả ề ợ
Đ i v i h gia đình, h gia đình mà các thành viên có tài s n chungố ớ ộ ộ ả
cùng đóng góp cơng s c đ h at đ ng kinh t chung trong ho t đ ng s nứ ể ọ ộ ế ạ ộ ả
xu t nông lâm, ng nghi p ho c m t s lĩnh v c s n xu t, kinh doanhấ ư ệ ặ ộ ố ự ả ấ
<i> </i> Đ i v i pố ớ háp nhân, pháp nhân có th tr thành xã viên c a h p tácể ở ủ ợ
xã theo quy đ nh c a Đi u l h p tác xã. Khi tham gia h p tác xã, phápị ủ ề ệ ợ ợ
nhân ph i c ngả ử ườ ại đ i di n có đ đi u ki n nh đ i v i các cá nhânệ ủ ề ệ ư ố ớ
tham gia.
<i>Th ba,ứ</i> người lao đ ng tham gia h p tác xã v a góp v n v a gópộ ợ ừ ố ừ
s c.ứ
Góp v n là vi c xã viên H p tác xã khi tham gia h p tác xã ph i gópố ệ ợ ợ ả
v n t i thi u là s ti n ho c giá tr tài s n, bao g m c giá tr quy n số ố ể ố ề ặ ị ả ồ ả ị ề ử
d ng đ t, quy n s h u các phát minh, sáng ch , bí quy t k thu t và cácụ ấ ề ở ữ ế ế ỹ ậ
lo i gi y t có giá khác đạ ấ ờ ược quy ra ti n mà xã viên b t bu c ph i gópề ắ ộ ả
khi gia nh p h p tác xã.ậ ợ
Góp s c là vi c xã viên tham gia xây d ng h p tác xã dứ ệ ự ợ ưới các hình
th c tr c ti p qu n lý, lao đ ng s n xu t, kinh doanh, t v n và các hìnhứ ự ế ả ộ ả ấ ư ấ
th c tham gia khác. ứ
<i>Th t ,ứ ư</i> h p tác xã là t ch c có t cách pháp nhân, t ch u tráchợ ổ ứ ư ự ị
nhi m trong ph m vi v n đi u l .ệ ạ ố ề ệ
H p tác xã là t ch c kinh t ho t đ ng t ch . Tính t ch c aợ ổ ứ ế ạ ộ ự ủ ự ủ ủ
h p tác xã đợ ược th hi n ch nó là doanh nghi p t h ch toán, l i ăn lể ệ ở ỗ ệ ự ạ ờ ỗ
ch u, khi ti n hành kinh doanh trong ph m vi ngành, ngh và lĩnh v c đãị ế ạ ề ự
đăng ký. H p tác xã đáp ng đ y đ b n đi u ki n v pháp nhân theo quyợ ứ ầ ủ ố ề ệ ề
đ nh c a B lu t dân s 2005, đ ng th i Đi u 1 Lu t h p tác xã cũngị ủ ộ ậ ự ồ ờ ề ậ ợ
kh ng đ nh, h p tác xã là t ch c có t cách pháp nhân.ẳ ị ợ ổ ứ ư
<i> d, Công ty c ph n ổ</i> <i>ầ</i>
Theo Đi u 77 Lu t doanh nghi p 2005, công ty c ph n là doanhề ậ ệ ổ ầ
nghi p trong đó:ệ
V n đi u l đố ề ệ ược chia thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ph n;ề ầ ằ ọ ổ ầ
C đông ch ch u trách nhi m v n và các nghĩa v tài s n khácổ ỉ ị ệ ề ợ ụ ả
c a doanh nghi p trong ph m vi s v n đã góp vào doanh nghi p;ủ ệ ạ ố ố ệ
C đơng có quy n t do chuy n nhổ ề ự ể ượng c ph n c a mình choổ ầ ủ
người khác tr trừ ường h p quy đ nh c a pháp lu t.ợ ị ủ ậ
C đơng có th là t ch c, cá nhân; s lổ ể ổ ứ ố ượng c đông t i thi u là baổ ố ể
và không h n ch s lạ ế ố ượng t i đa.ố
Công ty c ph n có quy n phát hành ch ng khốn ra cơng chúngổ ầ ề ứ
theo quy đ nh c a pháp lu t v ch ng khoán.ị ủ ậ ề ứ
Cơng ty c ph n có t cách pháp nhân k t ngày đổ ầ ư ể ừ ược c p gi yấ ấ
ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ứ ậ
Đ c đi m c a công ty c ph nặ ể ủ ổ ầ :
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> v v n c a công ty. V n đi u l c a công ty đề ố ủ ố ề ệ ủ ược chia
thành nhi u ph n b ng nhau ho c g i là c ph n. M i c ph n đề ầ ằ ặ ọ ổ ầ ỗ ổ ầ ược thể
ho c d li u đi n t xác nh n quy n s h u m t ho c m t s c ph nặ ữ ệ ệ ử ậ ề ở ữ ộ ặ ộ ố ổ ầ
c a công ty g i là c phi u. Giá tr m i c ph n g i là m nh giá củ ọ ổ ế ị ỗ ổ ầ ọ ệ ổ
phi u. M t c phi u có th ph n ánh m nh giá c a m t hay nhi u cế ộ ổ ế ể ả ệ ủ ộ ề ổ
ph n. Vi c góp v n vào công ty đầ ệ ố ược th c hi n b ng vi c mua c ph n.ự ệ ằ ệ ổ ầ
M i c đơng có th mua nhi u c ph n. ỗ ổ ể ề ổ ầ
<i>Th hai, ứ</i> v thành viên c a công ty. Trong su t quá trình ho t đ ngề ủ ố ạ ộ
ít nh t ph i có ba thành viên tham gia công ty c ph n. ấ ả ổ ầ
<i>Th ba,ứ</i> v trách nhi m c a công ty. Công ty c ph n ch u tráchề ệ ủ ổ ầ ị
nhi m b ng tài s n c a công ty. Các c đông ch u trách nhi m v cácệ ằ ả ủ ổ ị ệ ề
kho n n c a công ty trong ph m vi ph n v n đã góp vào cơng ty (đ nả ợ ủ ạ ầ ố ế
h t giá tr c ph n mà h s h u).ế ị ổ ầ ọ ở ữ
Công ty c ph n là doanh nghi p có t cách pháp nhân k t ngàyổ ầ ệ ư ể ừ
đượ ấc c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ấ ứ ậ
<i>Th t ,ứ ư</i> v phát hành ch ng khốn. Cơng ty c ph n có quy n phátề ứ ổ ầ ề
hành các lo i ch ng khoán nh c phi u, trái phi u, ch ng ch qu đ u tạ ứ ư ổ ế ế ứ ỉ ỹ ầ ư
và các lo i ch ng khoán khác đ huy đ ng v n.ạ ứ ể ộ ố
Cu i cùng là chuy n nhố ể ượng ph n v n góp (c ph n). C ph n c aầ ố ổ ầ ổ ầ ủ
các thành viên được th hi n dể ệ ưới hình th c c phi u. Các c phi u c aứ ổ ế ổ ế ủ
công ty c ph n đổ ầ ược coi là hàng hoá, được mua, bán, chuy n nhể ượng tự
do theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
<i>e, Công ty trách nhi m h u h n:ệ</i> <i>ữ</i> <i>ạ</i>
Theo Lu t doanh nghi p 2005 công ty trách nhi m h u h n baoậ ệ ệ ữ ạ
g m công ty trách nhi m h u h n có t hai thành viên tr lênồ ệ ữ ạ ừ ở và công ty
trách nhi m h u h n m t thành viên ệ ữ ạ ộ
Đ i v i công ty trách nhi m h u h n có t hai thành viên tr lênố ớ ệ ữ ạ ừ ở
(Đi u 38 Lu t doanh nghi p 2005), là doanh nghi p, trong đó:ề ậ ệ ệ
Thành viên c a cơng ty có th t ch c, cá nhân; s lủ ể ổ ứ ố ượng thành viên
công ty không vượt quá 50;
Thành viên ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s nị ệ ề ả ợ ụ ả
khác c a doanh nghi p trong ph m vi s v n cam k t góp vào doanhủ ệ ạ ố ố ế
nghi p;ệ
Ph n v n c a thành viên ch đầ ố ủ ỉ ược chuy n nhể ượng theo quy đ nh t iị ạ
Đi u 43,44,45 c a Lu t Doanh nghi p.ề ủ ậ ệ
Cơng ty trách nhi m h u h n có t cách pháp nhân k t ngày đệ ữ ạ ư ể ừ ược
c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. ấ ấ ứ ậ
Công ty trách nhi m h u h n không đệ ữ ạ ược quy n phát hành cề ổ
ph n; ầ
Đ c đi m c a công ty trách nhi m h u h n t hai thành viên trặ ể ủ ệ ữ ạ ừ ở
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> v v n c a công ty. V n đi u l c a công ty đề ố ủ ố ề ệ ủ ược chia
thành nhi u ph n b ng ho c không b ng nhau. Công ty trách nhi m h uề ầ ằ ặ ằ ệ ữ
h n t hai thành viên ch u trách nhi m b ng tài s n c a công ty; các thànhạ ừ ị ệ ằ ả ủ
viên công ty ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty trong ph m viị ệ ề ả ợ ủ ạ
ph n v n cam k t góp vào cơng ty.ầ ố ế
<i>Th hai, ứ</i> v thành viên c a cơng ty. Trong su t q trình ho t đ ngề ủ ố ạ ộ
ít nh t ph i có t hai thành viên và t i đa không quá 50 thành viên tham giaấ ả ừ ố
công ty.
Công ty trách nhi m h u h n t hai thành viên là doanh nghi p cóệ ữ ạ ừ ệ
t cách pháp nhân k t ngày đư ể ừ ược c p gi y ch ng nh n đăng ký kinhấ ấ ứ ậ
doanh.
<i>Th t ,ứ ư</i> v phát hành ch ng khốn. Cơng ty trách nhi m h u h n haiề ứ ệ ữ ạ
thành viên không được quy n phát hành c ph n đ huy đ ng v n. Ph nề ổ ầ ể ộ ố ầ
v n góp c a các thành viên công ty đố ủ ược chuy n nhể ượng theo quy đ nhị
c a pháp lu t. ủ ậ
Đ i v i công ty trách nhi m h u h n m t thành viên (Đi u 63 Lu tố ớ ệ ữ ạ ộ ề ậ
doanh nghi p 2005), là doanh nghi p do m t t ch c ho c m t cá nhânệ ệ ộ ổ ứ ặ ộ
làm ch s h u; ch s h u công ty ch u trách nhi m v các kho n n vàủ ở ữ ủ ở ữ ị ệ ề ả ợ
các nghĩa v tài s n khác c a doanh nghi p trong ph m vi s v n đi u lụ ả ủ ệ ạ ố ố ề ệ
c a doanh nghi p.ủ ệ
Cơng ty có t cách pháp nhân k t ngày c p gi y ch ng nh n đăngư ể ừ ấ ấ ứ ậ
ký kinh doanh. Công ty trách nhi m h u h n m t thành viênệ ữ ạ ộ không được
phát hành c ph n.ổ ầ
Đ c đi m c a công ty trách nhi m h u h n m t thành viên:ặ ể ủ ệ ữ ạ ộ
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> v ch s h u công ty do m t t ch c ho c m t cá nhânề ủ ở ữ ộ ổ ứ ặ ộ
làm ch s h u. ủ ở ữ
Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên m t thành viên là tệ ữ ạ ộ ộ ổ
ch c có t cách pháp nhân và ph i ch u trách nhi m v các kho n n c aứ ư ả ị ệ ề ả ợ ủ
doanh nghi p trong ph m vi v n đi u l .ệ ạ ố ề ệ
<i>Th hai,ứ</i> v phát hành ch ng khoán. Công ty trách nhi m h u h nề ứ ệ ữ ạ
m t thành viênộ m t thành viên không độ ược phát hành c ph n đ huyổ ầ ể
đ ng v n trong kinh doanh.ộ ố
<i>Th ba,ứ</i> v chuy n nhề ể ượng v n góp. Vi c chuy n nhố ệ ể ượng v n gópố
được th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ệ ị ủ ậ
<i>g, Công ty h p danhợ</i>
B n ch p pháp lý c a công ty h p danh.ả ấ ủ ợ
Đ i v i các nố ớ ước trên th gi i, công ty h p danh đế ớ ợ ược pháp lu tậ
ghi nh n là m t lo i hình đ c tr ng c a ậ ộ ạ ặ ư ủ công ty đ i nhân,ố trong đó có ít
nh t chia thành viên (đ u là cá nhân và là thấ ề ương nhân) cùng ti n hànhế
danh) và cùng liên đ iớ ch u trách nhi m vô h n v m i kho n n c a côngị ệ ạ ề ọ ả ợ ủ
ty.
Theo Lu t Doanh nghi p 2005 quan ni m v công ty h p danh ậ ệ ệ ề ợ ở
nước ta hi n nay có m t s quan đi m khác v i cách hi u truy n th ngệ ộ ố ể ớ ể ề ố
v công ty h p danh. Theo đó cơng ty h p danh đề ợ ợ ược đ nh nghĩa là m tị ộ
lo i hình doanh nghi p, v i nh ng đ c đi m pháp lý c b n sau:ạ ệ ớ ữ ặ ể ơ ả
- Ph i có ít nh t hai thành viên là ch s h u chung c a công tyả ấ ủ ở ữ ủ
cùng nhau kinh doanh dưới m t tên chung (g i là thành viên h p danh);ộ ọ ợ
Ngoài các thành viên h p danh, có th có thành viên góp v n;ợ ể ố
- Thành viên h p danh ph i là cá nhân ch u trách nhi m b ng tài s nợ ả ị ệ ằ ả
c a mình v các nghĩa v c a cơng ty; ủ ề ụ ủ
- Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n n c aố ỉ ị ệ ề ả ợ ủ
công ty trong ph m vi s v n đã góp vào cơng ty;ạ ố ố
- Cơng ty h p danh có t cách pháp nhân k t ngày đợ ư ể ừ ược c p gi yấ ấ
ch ng nh n đăng ký kinh doanh;ứ ậ
- Trong quá trình ho t đ ng, công ty h p danh không đạ ộ ợ ược phát hành
Nh v y, n u căn c vào tính ch t thành viên và ch đ ch u tráchư ậ ế ứ ấ ế ộ ị
nhi m tài s n, thì cơng h p danh theo Lu t Doanh nghi p có th đệ ả ợ ậ ệ ể ược
chia thành hai lo i: Lo i th nh t là nh ng công ty gi ng v i công ty h pạ ạ ứ ấ ữ ố ớ ợ
danh theo pháp lu t các nậ ước, t c là ch bao g m nh ng thành viên h pứ ỉ ồ ữ ợ
danh (ch u trách nhi mị ệ vô h nạ v các kho n n và nghĩa v tài s n c aề ả ợ ụ ả ủ
công ty); Lo i th hai là nh ng cơng ty có c thành viên h p danh và thànhạ ứ ữ ả ợ
viên góp v n (ch u trách nhi m ố ị ệ h u h n)ữ ạ và cũng là m t lo i hình c aộ ạ ủ
cơng ty đ i nhân. Có th th y, khái ni m công ty h p danh theo Lu tố ể ấ ệ ợ ậ
doanh nghi p c a Vi t Nam có n i hàm c a khái ni m công ty đ i nhânệ ủ ệ ộ ủ ệ ố
theo pháp lu t các nậ ước. V i quy đ nh v công ty h p danh, Lu t Doanhớ ị ề ợ ậ
nghi p đã ghi nh n s t n t i c a các công ty đ i nhân Vi t Nam.ệ ậ ự ồ ạ ủ ố ở ệ
Thành viên công ty h p danh bao g m:ợ ồ
<i>Th nh tứ</i> <i>ấ</i> là thành viên h p danh. ợ Công ty h p danh b t bu c ph iợ ắ ộ ả
có thành viên h p danh (ít nh t là hai thành viên). Thành viên h p danhợ ấ ợ
ph i là cá nhân.ả
Trách nhi m tài s n c a các thành viên h p danh đ i v i các nghĩaệ ả ủ ợ ố ớ
v c a công ty là trách nhi m vô h n và liên đ i. Ch n có quy n yêuụ ủ ệ ạ ớ ủ ợ ề
c u b t kỳ thành viên h p danh nào thanh toán các kho n n c a công tyầ ấ ợ ả ợ ủ
đ i v i ch n . M t khác, các thành viên h p danh ph i ch u trách nhi mố ớ ủ ợ ặ ợ ả ị ệ
v các nghĩa v c a công ty b ng toàn b tài s n c a mình (tài s n đ u tề ụ ủ ằ ộ ả ủ ả ầ ư
vào kinh doanh và tài s n dân s ).ả ự
Thành viên h p danh là nh ng ngợ ữ ười quy t đ nh s t n t i và phátế ị ự ồ ạ
các thành viên h p danh đợ ược hưởng nh ng quy n c b n, quan tr ngữ ề ơ ả ọ
c a thành viên công ty, đ ng th i ph i th c hi n nh ng nghĩa v tủ ồ ờ ả ự ệ ữ ụ ương
x ng đ b o v quy n l i c a công ty và nh ng ngứ ể ả ệ ề ợ ủ ữ ười liên quan. Các
quy n và nghĩa v c a thành viên h p danh đề ụ ủ ợ ược quy đ nh trong Lu tị ậ
doanh nghi p và Đi u l công ty. Tuy nhiên đ b o v l i ích c a cơng ty,ệ ề ệ ể ả ệ ợ ủ
pháp lu t quy đ nh m t s h n ch đ i v i quy n c a thành viên h pậ ị ộ ố ạ ế ố ớ ề ủ ợ
danh nh : Không đư ược làm ch doanh nghi p t nhân ho c thành viênủ ệ ư ặ
h p danh c a công ty khác (tr trợ ủ ừ ường h p đợ ượ ực s nh t trí c a các thànhấ ủ
viên h p danh cịn l i); khơng đợ ạ ược quy n nhân danh cá nhân ho c nhânề ặ
danh người khác th c hi n kinh doanh cùng ngành ngh kinh doanh c aự ệ ề ủ
cơng ty đó; không được quy n chuy n m t ph n ho c toàn b ph n v nề ể ộ ầ ặ ộ ầ ố
góp c a mình t i công ty cho ngủ ạ ười khác n u không đế ượ ực s ch p nh nấ ậ
c a các thành viên h p danh còn l i.ủ ợ ạ
Trong q trình ho t đ ng, cơng ty h p danh có quy n ti p nh nạ ộ ợ ề ế ậ
thêm thành viên h p danh ho c thành viên góp v n. Vi c ti p nh n thêmợ ặ ố ệ ế ậ
thành viên ph i đả ược H i đ ng thành viên ch p thu n. Thành viên h pộ ồ ấ ậ ợ
danh m i đớ ược ti p nh n vào công ty ph i cùng liên đ i ch u trách nhi mế ậ ả ớ ị ệ
b ng tồn b tài s n c a mình đ i v i các kho n n và nghĩa v tài s nằ ộ ả ủ ố ớ ả ợ ụ ả
khác c a công ty (tr khi có tho thu n khác). T cách thành viên công tyủ ừ ả ậ ư
c a thành viên h p danh ch m d t trong các trủ ợ ấ ứ ường h p sau đây:ợ
- Thành viên ch t ho c b toà án tuyên b là đã ch t, m t tích, bế ặ ị ố ế ấ ị
h n ch ho c m t năng l c hành vi dân s ;ạ ế ặ ấ ự ự
- T nguy n rút kh i công ty ho c b khai tr kh i công ty. Khi tự ệ ỏ ặ ị ừ ỏ ự
nguy n rút kh i công ty ho c b khai tr kh i công ty trong th i h n 02ệ ỏ ặ ị ừ ỏ ờ ạ
năm k t ngày ch m d t t cách thành viên, thành viên h p danh v nể ừ ấ ứ ư ợ ẫ
ph i liên đ i ch u trách nhi m v các nghĩa v c a công ty đã phát sinhả ớ ị ệ ề ụ ủ
trước khi đăng ký vi c ch m d t t cách thành viên đó v i c quan đăngệ ấ ứ ư ớ ơ
ký kinh doanh.
<i> Th haiứ</i> là thành viên góp v n.ố Cơng ty h p danh có th có thànhợ ể
viên góp v n. Thành viên góp v n có th là t ch c ho c cá nhân. Thànhố ố ể ổ ứ ặ
viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty trongố ỉ ị ệ ề ả ợ ủ
ph m vi s v n đã góp vào cơng ty. Là thành viên c a công ty đ i nhân,ạ ố ố ủ ố
nh ng thành viên góp v n hư ố ưởng ch đ trách nhi m tài s n nh m tế ộ ệ ả ư ộ
thành viên c a cơng ty đ i v n. Chính đi u này là lý do c b n d n đ nủ ố ố ề ơ ả ẫ ế
thành viên góp v n có thân ph n pháp lý khác v i thành viên h p danh.ố ậ ớ ợ
Bên c nh nh ng thu n l i đạ ữ ậ ợ ược hưởng t ch đ trách nhi m h u h n,ừ ế ộ ệ ữ ạ
thành viên góp v n b h n ch nh ng quy n c b n c a m t thành viênố ị ạ ế ữ ề ơ ả ủ ộ
cơng ty. Thành viên góp v n không đố ược tham gia qu n lý công ty, khơngả
thì s m t quy n ch u trách nhi m h u h n v các kho n n c a công ty.ẽ ấ ề ị ệ ữ ạ ề ả ợ ủ
Các quy n và nghĩa v c th c a thành viên góp v n đề ụ ụ ể ủ ố ược quy đ nh trongị
Lu t Doanh nghi p và Đi u l công ty.ậ ệ ề ệ
<i>h, Công ty liên doanh </i>
Công ty liên doanh là công ty do hai hay nhi u bên h p tác thành l pề ợ ậ
t i Vi t Nam trên c s h p đ ng liên doanh ho c hi p đ nh gi a Chínhạ ệ ơ ở ợ ồ ặ ệ ị ữ
ph Vi t Nam v i Chính ph nủ ệ ớ ủ ước ngoài nh m ti n hành ho t đ ng kinhằ ế ạ ộ
doanh các lĩnh v c c a n n kinh t qu c dân Vi t Nam.ự ủ ề ế ố ệ
Đ c đi m c a công ty liên doanh:ặ ể ủ
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> công ty liên doanh là công ty do hai bên ho c nhi u bênặ ề
h p tác thành l p, nh ng ít nh t ph i có m t bên là t ch c, cá nhân nợ ậ ư ấ ả ộ ổ ứ ước
ngoài và m t bên là công ty c a Vi t Nam. N u khơng có m t bên là cáộ ủ ệ ế ộ
nhân, t ch c nổ ứ ước ngồi thì không g i là công ty liên doanh đọ ược.
<i>Th hai,ứ</i> v n c a công ty liên doanh m t ph n thu c s h u c a bênố ủ ộ ầ ộ ở ữ ủ
ho c các bên nặ ước ngồi. Cịn m t ph n thu c s h u c a bên ho c cácộ ầ ộ ở ữ ủ ặ
bên Vi t Nam,... Trong m i trệ ọ ường h p, ph n v n góp c a các bên nợ ầ ố ủ ước
ngồi khơng được th p h n 30% v n đi u l c a công ty liên doanh trấ ơ ố ề ệ ủ ừ
trường h p pháp lu t quy đ nh.ợ ậ ị
<i>Th ba,ứ</i> công ty liên doanh được thành l p trên c s h p đ ng liênậ ơ ở ợ ồ
doanh là ch y u. Trên c s h p đ ng liên doanh, công ty ph i xây d ngủ ế ơ ở ợ ồ ả ự
đi u l công ty. ề ệ
<i>i, Công ty 100% v n đ u t nố</i> <i>ầ ư ước ngồi </i>
Cơng ty 100% v n đ u t nố ầ ư ước ngồi là cơng ty có v n đ u tố ầ ư
nước ngồi mà trong đó có các t ch c, cá nhân nở ổ ứ ước ngoài đ u t toànầ ư
b v n đ thành l p và ho t đ ng t i Vi t Nam theo quy đ nh c a phápộ ố ể ậ ạ ộ ạ ệ ị ủ
lu t.ậ
Đ c đi m c a công ty có 100% v n nặ ể ủ ố ước ngoài:
Ngoài nh ng đ c đi m c a cơng ty có v n đ u t nữ ặ ể ủ ố ầ ư ước ngồi, cơng
ty 100% v n nố ước ngồi có nh ng đ c đi m nh sau:ữ ặ ể ư
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> công ty 100% v n nố ước ngồi có th do m t t ch c, m tể ộ ổ ứ ộ
cá nhân ho c có th do nhi u t ch c, nhi u cá nhân nặ ể ề ổ ứ ề ước ngoài đ u tầ ư
v n thành l p và ho t đ ng.ố ậ ạ ộ
<i>Th hai,ứ</i> v n và tài s n c a công ty hoàn toàn thu c quy n s h uố ả ủ ộ ề ở ữ
c a t ch c, cá nhân nủ ổ ứ ước ngoài.
<i>Th ba,ứ</i> công ty 100% v n nố ước ngoài hoàn toàn do người nước
ngoài qu n lý và t ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng kinh doanhả ự ị ệ ề ế ả ạ ộ
c a mình. Nhà nủ ước Vi t Nam ch qu n lý “vịng ngồi” thơng qua vi cệ ỉ ả ệ
c p gi y phép đ u t và ki m tra vi c ch p hành pháp lu t Vi t Nam,ấ ấ ầ ư ể ệ ấ ậ ệ
ch không can thi p vào vi c t ch c qu n lý n i b công ty.ứ ệ ệ ổ ứ ả ộ ộ
a.<i>Khái ni m h p đ ng trong lĩnh v c kinh doanh, thệ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ự</i> <i>ương m iạ</i>
Quan h thệ ương m i đạ ược xác l p và th c hi n thơng qua hình th cậ ự ệ ứ
pháp lý ch y u là h p đ ng. H p đ ng trong kinh doanh, thủ ế ợ ồ ợ ồ ương m i cóạ
b n ch t c a h p đ ng nói chung, là s tho thu n nh m xác l p, thayả ấ ủ ợ ồ ự ả ậ ằ ậ
đ i ho c ch m d t các quy n và nghĩa v trong quan h thổ ặ ấ ứ ề ụ ệ ương m i.ạ
Lu t Thậ ương m i (2005) đạ ược hi u là lu t chuyên ngành không đ a raể ậ ư
đ nh nghĩa v h p đ ng trong kinh doanh, thị ề ợ ồ ương m i, song có th xácạ ể
đ nh b n chát pháp lý c a h p đ ng trong kinh doanh, thị ả ủ ợ ồ ương m i trên cạ ơ
s quy đ nh c a B lu t Dân s v h p đ ng. Do v y, h p đ ng trongở ị ủ ộ ậ ự ề ợ ồ ậ ợ ồ
kinh doanh, thương m i là m t d ng c th c a h p đ ng dân s .ạ ộ ạ ụ ể ủ ợ ồ ự
T khi Pháp l nh H p đ ng kinh t h t hi u l c, v n đ v h pừ ệ ợ ồ ế ế ệ ự ấ ề ề ợ
đ ng trong kinh doanh, thồ ương m i b i đi u ch nh c a pháp lu t khơng cóạ ở ề ỉ ủ ậ
s khác bi t v i các h p đ ng dân s , nh : Giao k t h p đ ng, h p đ ngự ệ ớ ợ ồ ự ư ế ợ ồ ợ ồ
vô hi u và x lý h p đ ng vơ hi u,… Bên c nh đó, xu t phát t yêu c uệ ử ợ ồ ệ ạ ấ ừ ầ
c a ho t đ ng thủ ạ ộ ương m i, m t s v n đ v ho t đ ng trong kinhạ ộ ố ấ ề ề ạ ộ
doanh, thương m i đạ ược quy đ nh trong pháp lu t thị ậ ương m i có tính ch tạ ấ
là s phát tri n ti p t c nh ng quy đ nh c a dân lu t truy n th ng v h pự ể ế ụ ữ ị ủ ậ ề ố ề ợ
đ ng (nh ch th , hình th c, quy n và nghĩa v c a các bên, ch tài vàồ ư ủ ể ứ ề ụ ủ ế
gi i quy t tranh ch p h p đ ng...). V i t cách là hình th c pháp lý c aả ế ấ ợ ồ ớ ư ứ ủ
quan h thệ ương m i, h p đ ng trong kinh doanh, thạ ợ ồ ương m i có nh ngạ ữ
đ c đi m nh t đ nh đ nh n bi t và phân bi t v i các lo i h p đ ngặ ể ấ ị ể ậ ế ệ ớ ạ ợ ồ
khác.
<i>V ch thề</i> <i>ủ ể</i>: H p đ ng trong kinh doanh, thợ ồ ương m i đạ ược thi t l pế ậ
gi a các ch th ch y u là thữ ủ ể ủ ế ương nhân. Theo quy đ nh c a Lu tị ủ ậ
Thương m i 2005, thạ ương nhân bao g m t ch c kinh t đồ ổ ứ ế ược thành l pậ
h p pháp, cá nhân ho t đ ng thợ ạ ộ ương m i m t cách đ c l p, thạ ộ ộ ậ ường xuyên
và có đăng ký kinh doanh. Thương nhân là ch th c a h p đ ng kinhủ ể ủ ợ ồ
doanh, thương m i có th là thạ ể ương nhân Vi t Nam ho c thệ ặ ương nhân
nước ngồi. Có nh ng quan h trong quan h h p đ ng trong kinh doanh,ữ ệ ệ ợ ồ
thương m i đòi h i các bên đ u ph i là thạ ỏ ề ả ương nhân (H p đ ng đ i di nợ ồ ạ ệ
cho thương nhân, h p đ ng đ i lý thợ ồ ạ ương m i, h p đ ng d ch v qu ngạ ợ ồ ị ụ ả
cáo thương m i...); bên c nh đó có nh ng h p đ ng kinh doanh, thạ ạ ữ ợ ồ ương
m i ch c n ít nh t m t bên là thạ ỉ ầ ấ ộ ương nhân (h p đ ng mua bán hàng hoá,ợ ồ
h p đ ng d ch v bán đ u giá hàng hoá, h p đ ng môi gi i thợ ồ ị ụ ấ ợ ồ ớ ương
m i...).ạ
V hình th c<i>ề</i> <i>ứ</i> : H p đ ng trong kinh doanh, thợ ồ ương m i có th đạ ể ược
thi t l p dế ậ ưới hình th c vàn b n, l i nói ho c b ng hành vi c th c aứ ả ờ ạ ằ ụ ể ủ
các bên giao k t. Trong nh ng trế ữ ường h p nh t đ nh, pháp lu t b t bu cợ ấ ị ậ ắ ộ
các bên ph i thi t l p h p đ ng trong kinh doanh, thả ế ậ ợ ồ ương m i b ng hìnhạ ằ
khuy n mãi, qu ng cáo, h i ch , tri n lãm thế ả ộ ợ ể ương m i...). Lu t Thạ ậ ương
m i 2005 cho phép các bên h p đ ng có th thay th hình th c vàn b nạ ợ ồ ể ế ứ ả
b ng các hình th c khác có giá tr pháp lý tằ ứ ị ương đương. Các hình th c cóứ
giá tri tương đương vàn b n bao g m đi n báo, telex, fax, thông đi p dả ồ ệ ệ ữ
li u.ệ
<i>V m c đíchề ụ</i> : M c đích ụ ph bi nổ ế c a các bên trong h p đ ng kinhủ ợ ồ
doanh, thương m i là l i nhu n. Trạ ợ ậ ường h p có ch th h p đ ng khôngợ ủ ể ợ ồ
nh m m c đích l i nhu n, thì h p đ ng đằ ụ ợ ậ ợ ồ ược áp d ng Lu t Thụ ậ ương m iạ
khi bên không nh m m c đích l i nhu n l a ch n áp d ng Lu t Thằ ụ ợ ậ ự ọ ụ ậ ương
m i.ạ
<i>b. Giao k t h p đ ng trong kinh doanh, thế ợ</i> <i>ồ</i> <i>ương m iạ</i>
* Nguyên t c giao k t h p đ ng trong kinh doanh, thắ ế ợ ồ ương m iạ
H p đ ng trong kinh doanh, thợ ồ ương m i đạ ược giao k t theo cácế
nguyên t c quy đ nh cho h p đ ng nói chung.ắ ị ợ ồ
<i>* N i dung c a h p đ ng trong kinh doanh, thộ</i> <i>ủ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ương m iạ</i>
N i dung c a h p đ ng trong kinh doanh, thộ ủ ợ ồ ương m i là các đi uạ ề
kho n do các bên tho thu n, th hi n quy n và nghĩa v c a các bênả ả ậ ể ệ ề ụ ủ
trong quan h h p đ ng. Trong th c ti n, các bên tho thu n n i dungệ ợ ồ ự ễ ả ậ ộ
h p đ ng càng chi ti t thì càng thu n l i cho vi c th c hi n h p đ ng.ợ ồ ế ậ ợ ệ ự ệ ợ ồ
Vi c pháp lu t quy d nh n i dung c a h p đ ng kinh doanh, thệ ậ ị ộ ủ ợ ồ ương
m i có ý nghĩa hạ ướng các bên t p trung vào tho thu n nh ng n i dungậ ả ậ ữ ộ
quan tr ng c a h p đ ng, t o đi u ki n thu n l i cho vi c th c hi n,ọ ủ ợ ồ ạ ề ệ ậ ợ ệ ự ệ
đ ng th i phòng ng a nh ng tranh ch p x y ra trong quá trình th c hi nồ ờ ừ ữ ấ ả ự ệ
h p đ ng. Lu t Thợ ồ ậ ương m i (2005) không quy đ nh các bên ph i thoạ ị ả ả
thu n nh ng n i dung c th nào trong h p đ ng kinh doanh, thậ ữ ộ ụ ể ợ ồ ương m iạ
có th xác đ nh d a trên nh ng quy đ nh mang tính “khuy n ngh ”, “đ nhể ị ự ữ ị ế ị ị
hướng” c a pháp lu t, thói quen và t p quán thủ ậ ậ ương m i, nh ng trongạ ư
đi u ki n nh n th c c a nhà kinh doanh còn nhi u h n ch , thì đi u nàyề ệ ậ ứ ủ ề ạ ế ề
ti m n nguy c d n đ n nh ng r i ro pháp lý, nh ng tranh ch p trongề ẩ ơ ẫ ế ữ ủ ữ ấ
ho t đ ng kinh doanh, thạ ộ ương m i.ạ
Trên c s các quy đ nh c a B lu t Dân s và Lu t Thơ ở ị ủ ộ ậ ự ậ ương m i,ạ
xu t phát t tính ch t c a quan h h p đ ng trong kinh doanh, thấ ừ ấ ủ ệ ợ ồ ương
m i trong lĩnh v c kinh doanh, thạ ự ương m i, có th th y nh ng đi uạ ể ấ ữ ề
kho n quan tr ng c a h p đ ng trong kinh doanh, thả ọ ủ ợ ồ ương m i bao g m:ạ ồ
Đ i tố ượng, ch t lấ ưọng, giá c , phả ương th c thanh toán, th i h n và đ aứ ờ ạ ị
đi m th c hi n h p đ ng. Cũng c n l u ý r ng, đ i v i t ng lo i h pể ự ệ ợ ồ ầ ư ằ ố ớ ừ ạ ợ
đ ng c th , pháp lu t có th quy đ nh v nh ng n i dung b t bu c ph iồ ụ ể ậ ể ị ề ữ ộ ắ ộ ả
có (n i dung ch y u) c a h p đ ng.ộ ủ ế ủ ợ ồ
M t h p đ ng kinh doanh, thộ ợ ồ ương m i có th đạ ể ược hình thành b tấ
c hình th c nào, theo đó ch ng t gi a các bên đã đ t đứ ứ ứ ỏ ữ ạ ược s thoatự
thu n. Th i đi m giao k t h p đ ng trong kinh doanh, thậ ờ ể ế ợ ồ ương m i là th iạ ờ
đi m mà các bên đã đ t để ạ ượ ực s tho thu n. Trong quá trình xác l p h pả ậ ậ ợ
đ ng trong kinh doanh thồ ương m i, các v n đ pháp lý c b n c n đạ ấ ề ơ ả ầ ược
làm rõ là: (i) Đ ngh giao k t h p đ ng; (ii) Ch p nh n đ ngh h pề ị ế ợ ồ ấ ậ ề ị ợ
đ ng; (iii) Th i đi m giao k t và hi u l c c a h p đ ng. Nh ng v n đồ ờ ể ế ệ ự ủ ợ ồ ữ ấ ề
này không được Lu t Thậ ương m i năm 2005 quy đ nh c th , vì v y cácạ ị ụ ể ậ
quy đ nh c a B lu t Dân s s đị ủ ộ ậ ự ẽ ược áp d ng đ i v i vi c giao k t h pụ ố ớ ệ ế ợ
đ ng trong kinh doanh, thồ ương m i.ạ
Trước h t là đ ngh giao k t h p đ ng trong kinh doanh, thế ề ị ế ợ ồ ương
m iạ
Đ ngh giao k t h p đ ng nói cung có b n ch t là hành vi pháp lýề ị ế ợ ồ ả ấ
đ n phơ ương c a m t ch th , có n dung bày t ý đ nh giao k t h p đ ngủ ộ ủ ể ộ ỏ ị ế ợ ồ
v i ch th khác theo nh ng đi u ki n xác đ nh. T quy đ nh c a Đi uớ ủ ể ữ ề ệ ị ừ ị ủ ề
390 B lu t Dân s , có th đ nh nghiã giao k t h p đ ng kinh doanh,ộ ậ ự ể ị ế ợ ồ
thương m i là vi c th hi n rõ ý đ nh giao k t h p đ ng và ch u s ràngạ ệ ể ệ ị ế ợ ồ ị ự
bu c v đ ngh này c a bên đ ngh đ i v i bên đã độ ề ề ị ủ ề ị ố ớ ược xác đ nh cị ụ
th .ể
B lu t Dân s 2005 cũng nh Lu t Thộ ậ ự ư ậ ương m i 2005 không quyạ
đ nh v hình th c c a đ ngh h p đ ng trong kinh doanh, thị ề ứ ủ ề ị ợ ồ ương m i,ạ
song có th d a vào quy đ nh v hình th c c a h p đ ng (Đi u 24 Lu tể ự ị ề ứ ủ ợ ồ ề ậ
Thương m i) đ xác đ nh hình th c c a đ ngh h p đ ng, theo đó đạ ể ị ứ ủ ề ị ợ ồ ề
ngh h p đ ng có th đị ợ ồ ể ược th hiên b ng vàn b n, l i nói ho c hành viể ằ ả ờ ặ
c th ho c k t h p gi a các hình th c này.ụ ể ặ ế ợ ữ ứ
Đ ngh h p đ ng đề ị ợ ồ ược g i đ n cho m t hay nhi u ch th xácử ế ộ ề ủ ể
đ nh. Hi u l c c a đ ngh giao k t h p đ ng thông thị ệ ự ủ ề ị ế ợ ồ ường được bên đề
ngh n đ nh. Trị ấ ị ường h p bên đ ngh khơng n đ nh th i đi m có hi uợ ề ị ấ ị ờ ể ệ
l c c a đ ngh h p đ ng thì đ ngh giao k t h p đ ng có hi u l c k tự ủ ề ị ợ ồ ề ị ế ợ ồ ệ ự ể ừ
khi bên được đ ngh nh n đề ị ậ ược đ ngh đó. Căn c xác đ nh bên đề ị ứ ị ược đề
ngh đã nh n đị ậ ược đ ngh giao k t h p đ ng là: (i) Đ ngh đề ị ế ợ ồ ề ị ược chuy nể
đ n n i c trú (bên đế ơ ư ược đ ngh là cá nhân) ho c tr s c a bên đề ị ặ ụ ở ủ ược đề
ngh (trị ường h p bên đợ ược đ ngh là pháp nhân); (ii) Đ ngh đề ị ề ị ược đ aư
vào h th ng thơng tin chính th c c a bên đệ ố ứ ủ ược đ ngh ; (iii) Bên đề ị ược
đ ngh bi t đề ị ế ược đ ngh giao k t h p đ ng thông qua các phề ị ế ợ ồ ương th cứ
khác.
Bên đ ngh ph i ch u trách nhi m v l i đ ngh c a mình. Trongề ị ả ị ệ ề ờ ề ị ủ
th i h n đ ngh h p đ ng có hi u l c, n u bên đờ ạ ề ị ợ ồ ệ ự ế ược đ ngh thông báoề ị
ch p nh n vô đi u ki n đ ngh h p đ ng thì h p đ ng trong kinh doanh,ấ ậ ề ệ ề ị ợ ồ ợ ồ
hi n các nghĩa v theo h p địng thì ph i ch u các hình th c ch tài do việ ụ ợ ả ị ứ ế
ph m h p đ ng.ạ ợ ồ
Bên đ ngh giao k t h p đ ng có th thay đ i ho c rút l i giao k tề ị ế ợ ồ ể ổ ặ ạ ế
h p đ ng trong các trợ ồ ường h p: (i) Bên đợ ược đ ngh nh n đề ị ậ ược thông
nh n đậ ược đ ngh ; (ii) Đi u ki n thay đ i ho c rút l i đ ngh phát sinhề ị ề ệ ổ ặ ạ ề ị
trng trường h p bên đ ngh có nêu rõ v vi c đợ ề ị ề ệ ược thay đ i ho c rút l iổ ặ ạ
đ ngh khi đi u ki n đó phát sinh.ề ị ề ệ
Trong trường h p bên đ ngh giao k t h p đ ng th c hi n quy nợ ề ị ế ợ ồ ự ệ ề
h y b đ ngh do đã nêu rõ quy n này trong đ ngh thì ph i thơng báoủ ỏ ề ị ề ề ị ả
cho bên được đ ngh và thông báo này ch có hi u l c khi bên đề ị ỉ ệ ự ược đề
ngh nh n đị ậ ược thơng báo tưứ¬c khi bên được đ ngh tr l i ch p nh nề ị ả ờ ấ ậ
đ ngh giao k t h p đ ng.ề ị ế ợ ồ
Đ ngh giao k t h p đ ng ch m d t hi u l c pháp lu t trong cácề ị ế ợ ồ ấ ứ ệ ự ậ
trường h p: (i) Bên nh n đơ ậ ược đ nghi tr l i không ch p nh n; (ii) H tề ả ờ ấ ậ ế
th i h n tr l i ch p nh n; (iii) Thông báo v vi c thay đ i ho c rút l iờ ạ ả ờ ấ ậ ề ệ ổ ặ ạ
đ ngh có hi u l c; (iv) Thơng báo v vi c h y b đ ngh có hi u l c;ề ị ệ ự ề ệ ủ ỏ ề ị ệ ự
(v) Theo th a thu n c a bên đ ngh và bên nh n đỏ ậ ủ ề ị ậ ược đ ngh trong th iề ị ờ
h n ch bên đạ ờ ược đ ngh tr l i.ề ị ả ờ
Th hai là ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ngứ ấ ậ ề ị ế ợ ồ
Ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng là s tr l i c a bên đấ ậ ề ị ế ợ ồ ự ả ờ ủ ược đề
ngh đ i v i bên đ ngh v vi c ch p nh n toàn b n i dung c a đ nghị ố ớ ề ị ề ệ ấ ậ ộ ộ ủ ề ị
. Th i h n tr l i ch p nh n giao k t h p đ ng đờ ạ ả ờ ấ ậ ế ợ ồ ược xác đ nh khác nhauị
trong các trường h p sau:ợ
Khi bên đ ngh có n đ nh th i h n tr l i thì vi c ch p nh n chề ị ấ ị ờ ạ ả ờ ệ ấ ậ ỉ
có hi u l c khi đệ ự ược th c hi n trong th i h n đó; N u bên đ ngh giaoự ệ ờ ạ ế ề ị
k t h p đ ng nh n đế ợ ồ ậ ược tr l i khi đã h t th i h n tr l i thì ch p nh nả ờ ế ờ ạ ả ờ ấ ậ
này được coi là đ ngh m i c a bên ch m tr l i. Trong trề ị ớ ủ ậ ả ờ ường h pợ
thông báo ch p nh n giao k t h p đ ng đ n ch m vì lý do khách quan màấ ậ ế ợ ồ ế ậ
bên đ ngh bi t ho c ph i bi t v lý do khách quan này thì thơng báoề ị ế ặ ả ế ề
ch p nh n giao k t h p đ ng v n có hi u l c, tr trấ ậ ế ợ ồ ẫ ệ ự ừ ường h p bên đợ ề
ngh tr l i ngay không đ ng ý v i ch p đó c a bên đị ả ờ ồ ớ ấ ủ ược đ ngh .ề ị
Khi các bên tr c ti p giao ti p v i nhau, k c trong trự ế ế ớ ể ả ường h pợ
qua đi n tho i ho c qua các phệ ạ ặ ương ti n khác thì bên đệ ược đ ngh ph iề ị ả
tr l i ngay có ch p nh n ho c không ch p nh n, tr trả ờ ấ ậ ặ ấ ậ ừ ường h p có th aợ ỏ
thu n v th i h n tr l i.ậ ề ờ ạ ả ờ
Bên được đ ngh giao k t h p đ ng có th rút l i thông báo ch pề ị ế ợ ồ ể ạ ấ
nh n giao k t h p đ ng, n u thông báo này đ n trậ ế ợ ồ ế ế ước ho c cùng v i th iặ ớ ờ
đi m bên đ ngh nh n để ề ị ậ ược tr l i ch p nh n đ ngh giao k t h pả ờ ấ ậ ề ị ế ợ
V th i đi m giao k t h p đ ng trong kinh doanh, thề ờ ể ế ợ ồ ương m i.ạ
V nguyên t c chung, h p đ ng trong kinh doanh, thề ắ ợ ồ ương m i đạ ược
giao k t vào th i đi m các bên đ t đế ờ ể ạ ược s th a thu n. Th i đi m giaoự ỏ ậ ờ ể
k t h p đ ng đế ợ ồ ượ quy đ nh khác nhau ph thu c vào cách th c giao k tị ụ ộ ứ ế
và hình th c c a h p đ ng. Theo B lu t Dân s 2005 (Đi u 404), có thứ ủ ợ ồ ộ ậ ự ề ể
xác đ nh th i đi m giao k t h p đ ng trong kinh doanh, thị ờ ể ế ợ ồ ương m i theoạ
các trường h p sau:ợ
H p đ ng đợ ồ ược giao k t tr c ti p b ng vàn b n: th i đi m giao k tế ự ế ằ ả ờ ể ế
h p đ ng là th i đi m bên sau cùng ký vào vàn b n;ợ ồ ờ ể ả
H p đ ng đợ ồ ược giao k t gián ti p b ng vàn b n (thông qua các tàiế ế ằ ả
li u giao d ch): th i đi m đ t đệ ị ờ ể ạ ược s th a thu n đự ỏ ậ ược xác đ nh theoị
thuy t “ti p nh n”, theo đó, h p đ ng đế ế ậ ợ ồ ược giao k t khi bên đ ngh nh nế ề ị ậ
được tr l i ch p nh n giao k t h p đ ng.ả ờ ấ ậ ế ợ ồ
H p đ ng đợ ồ ược giao k t b ng l i nói: th i đi m giao k t h p đ ngế ằ ờ ờ ể ế ợ ồ
là th i đi m các bên đã th a thu n v n i dung c a h p đ ng. Các bên cóờ ể ỏ ậ ề ộ ủ ợ ồ
th s dung nh ng bi n pháp, ch ng c h p pháp đ ch ng minh vi cể ử ữ ệ ứ ứ ợ ể ứ ệ
“các bên đã th a hu n” v n i dung c a h p đ ng trong kinh doanh,ỏ ậ ề ộ ủ ợ ồ
thương m i b ng l i nói.ạ ằ ờ
C n l u ý, s im l ng c a bên đầ ư ự ặ ủ ược đê ngh cho đ n khi h t th iị ế ế ờ
h n tr l i cuing có th là căn c xác đ nh h p đ ng kinh doanh thạ ả ờ ể ứ ị ợ ồ ương,
thương m i đã đạ ược giao k t, n u có th a thu n im l ng là s tr l iế ế ỏ ậ ặ ự ả ờ
ch p nh n giao k t h p đ ng.ấ ậ ế ợ ồ
H p đ ng trong kinh doanh, thợ ồ ương m i có hi u l c t th i đi mạ ệ ự ừ ờ ể
giao k t, tr trế ừ ường h p các bên có th a thu n khác ho c pháp lu t có quyợ ỏ ậ ặ ậ
đ nh khác.ị
<i>c. Các bi n pháp b o đ m th c hi n h p đ ng trong kinh doanh,ệ</i> <i>ả</i> <i>ả</i> <i>ự</i> <i>ệ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i>
<i>thương m iạ</i>
B o đ m th c hi n theo h p đ ng đả ả ự ệ ợ ồ ược hi u dể ưới hai phương
di n:ệ
Phương di n khách quan:ệ là quy đ nh c a pháp lu t cho phép cácị ủ ậ
ch th trong giao d ch dân s th a thu n các bi n pháp b o đ m choủ ể ị ự ỏ ậ ệ ả ả
nghĩa v chính đụ ược th c hi n, xác đ nh quy n và nghĩa v chính đự ệ ị ề ụ ược
th c hi n, đ ng th i xác đ nh quy n và nghĩa v c a các bên trong cácự ệ ồ ờ ị ề ụ ủ
bi n pháp đó.ệ
Phương di n ch quanệ ủ <i>: là s th a thu n gi a các ch th v các</i>ự ỏ ậ ữ ủ ể ề
bi n pháp b o đ m đã đệ ả ả ược pháp lu t quy đ nh mang tính ch t d phòngậ ị ấ ự
nh m đ m b o th c hi n nghĩa v dân s .ằ ả ả ự ệ ụ ự
Theo quy đ nh c a B lu t dân s 2005, các bi n pháp b o đ mị ủ ộ ậ ự ệ ả ả
th c hi n nghĩa v trong h p đ ng bao g m: Th ch p tài s n, c m c tàiự ệ ụ ợ ồ ồ ế ấ ả ầ ố
* Th ch p tài s n:ế ấ ả th ch p tài s n là vi c m t bên (sau đây g i làế ấ ả ệ ộ ọ
bên th ch p) dùng tài s n thu c s h u c a mình đ đ m b o th c hi nế ấ ả ộ ở ữ ủ ể ả ả ự ệ
nghĩa v dân s đ i v i bên kia (bên nh n th ch p) và không chuy nụ ự ố ớ ậ ế ấ ể
giao tài s n đó cho bên nh n th ch p.ả ậ ế ấ
Đ i tố ượng c a th ch p là b t đ ng s n và đ ng s n (nh nhà ,ủ ế ấ ấ ộ ả ộ ả ư ở
cơng trình xây d ng g n li n v i đ t, k c các tài s n g n li n v i nhàự ắ ề ớ ấ ể ả ả ắ ề ớ
, cơng trình xây d ng đó, các tài s n g n li n v i đ t,...).
ở ự ả ắ ề ớ ấ
Tài s n thu c quy n s h u c a bên th ch p. Ngả ộ ề ở ữ ủ ế ấ ười có nghĩa vụ
khơng th dùng tài s n thu c s h u c a ngể ả ộ ở ữ ủ ười khác đ th ch p m c dùể ế ấ ặ
theo quy đ nh c a pháp lu t h đang chi m h u h p pháp (đang thuê,ị ủ ậ ọ ế ữ ợ
mượn) ho c tài s n th ch p thu c s h u chung c a nhi u ngặ ả ế ấ ộ ở ữ ủ ề ười ph iả
có s đ ng ý c a các đ ng ch s h u.ự ồ ủ ồ ủ ở ữ
Tài s n s n th ch p ph i đả ả ế ấ ả ược phép giao d ch và khơng có tranhị
ch p.ấ
Hình th c c a th ch p tài s n: Vi c th ch p ph i đứ ủ ế ấ ả ệ ế ấ ả ượ ậc l p thành
văn b n g i là h p đ ng th ch p. H p đ ng th ch p có th l p thànhả ọ ợ ồ ế ấ ợ ồ ế ấ ể ậ
văn b n riêng ho c ghi trong h p đ ng chính.ả ặ ợ ồ
H p đ ng th ch p ph i có cơng ch ng ho c ch ng th c n u cácợ ồ ế ấ ả ứ ặ ứ ự ế
bên có th a thu n, n u trong trỏ ậ ế ường h p pháp lu t quy đ nh ph i có cơngợ ậ ị ả
ch ng, ch ng th c thì các bên ph i tuân theo.ứ ứ ự ả
Đăng ký th ch p tài s n (đăng ký giao d ch b o đ m) theo quyế ấ ả ị ả ả
đ nh t i Đi u 323 B lu t dân sị ạ ề ộ ậ ự<b>.</b>
X lý tài s n th ch p: Trong trử ả ế ấ ường h p đã đ n th i h n th cợ ế ờ ạ ự
hi n nghĩa v mà bên th ch p không th c hi n ho c th c hi n khôngệ ụ ế ấ ự ệ ặ ự ệ
đúng nghĩa v , thì bên nh n th ch p có quy n yêu c u bán đ u giá tàiụ ậ ế ấ ề ầ ấ
s n th ch p đ th c hi n nghĩa v dân s , tr trả ế ấ ể ự ệ ụ ự ừ ường h p có th a thu nợ ỏ ậ
khác. Nh v y vi c x lý tài s n th ch p theo hai phư ậ ệ ử ả ế ấ ương th c:ứ
Phương th th nh t, theo th a thu n c a các bên trong h p đ ngứ ứ ấ ỏ ậ ủ ợ ồ
th ch p. Pháp lu t cho phép các bên có quy n th a thu n các bi n phápế ấ ậ ề ỏ ậ ệ
x lý tài s n th ch p. ử ả ế ấ
Phương th c th hai, yêu c u c quan Nhà nứ ứ ầ ơ ước có th m quy nẩ ề
bán đ u giá tài s n đ th c hi n nghĩa v dân s thông qua trung tâm bánấ ả ể ự ệ ụ ự
đ u giá tài s n ho c t ch c có th m quy n khác (doanh nghi p có ch cấ ả ặ ổ ứ ẩ ề ệ ứ
năng bán đ u giá tài s n).ấ ả
* C m c tài s n:ầ ố ả C m c tài s n là vi c m t bên (sau đây g i làầ ố ả ệ ộ ọ
bên c m c ) giao tài s n thu c quy n s h u c a mình cho bên kia (sauầ ố ả ộ ề ở ữ ủ
đây g i là bên nh n c m c ) đ b o đ m th c hi n nghĩa v dân s .ọ ậ ầ ố ể ả ả ự ệ ụ ự
Đ i tố ượng c a c m c tài s n: Tài s n c m c ph i là b t đ ngủ ầ ố ả ả ầ ố ả ấ ộ
nhà 2005 ch quy đ nh th ch p nhà ); tài s n c m c ph i thu c sở ỉ ị ế ấ ở ả ầ ố ả ộ ở
h u c a bên c m c , đữ ủ ầ ố ược phép giao d ch và khơng có tranh ch p.ị ấ
Vi c c m c tài s n ph i l p thành văn b n g i là h p đ ng c mệ ầ ố ả ả ậ ả ọ ợ ồ ầ
c , văn b n c m c có th l p riêng ho c ghi trong h p đ ng chính, trongố ả ầ ố ể ậ ặ ợ ồ
đó ph i đ m b o các n i dung ch y u sau :ả ả ả ộ ủ ế
- Nghĩa v đụ ược b o đ m.ả ả
- Mô t tài s n c m c .ả ả ầ ố
- Giá tr tài s n c m c (n u các bên có th a thu n ho c pháp lu t có quyị ả ầ ố ế ỏ ậ ặ ậ
đ nh).ị
- Bên gi tài s n c m c .ữ ả ầ ố
- Quy n và nghĩa v c a các bên.ề ụ ủ
- Các trường h p x lý và phợ ử ương th c x lý tài s n c m c .ứ ử ả ầ ố
- Các th a thu n khác.ỏ ậ
X lý tài s n c m c : Khi đã đ n h n th c hi n nghĩa v mà bênử ả ầ ố ế ạ ự ệ ụ
c m c tài s n không th c hi n ho c th c hi n nghĩa v không đúng th aầ ố ả ự ệ ặ ự ệ ụ ỏ
thu n thì tài s n c m c đậ ả ầ ố ược x lý theo phử ương th c do các bên đã th aứ ỏ
thu n ho c đậ ặ ược bán đ u giá đ th c hi n nghĩa v . Bên nh n c m cấ ể ự ệ ụ ậ ầ ố
đượ ưc u tiên thanh toán t s ti n bán tài s n c m c , sau khi tr chi phíừ ố ề ả ầ ố ừ
b o qu n, chi phí bán đ u giá tài s n.ả ả ấ ả
* B o lãnh:ả B o lãnh là vi c ngả ệ ười th ba (g i là ngứ ọ ườ ải b o lãnh)
cam k t v i bên có quy n (g i là ngế ớ ề ọ ười nh n b o lãnh) s th c hi nậ ả ẽ ự ệ
nghĩa v thay cho bên có nghĩa v (g i là ngụ ụ ọ ườ ượi đ c b o lãnh), n u khiả ế
đ n th i h n mà ngế ờ ạ ườ ượi đ c b o lãnh không th c hi n ho c th c hi nả ự ệ ặ ự ệ
không đúng nghĩa v . Các bên cũng có th th a thu n v vi c ngụ ể ỏ ậ ề ệ ườ ải b o
lãnh ch ph i th c hi n nghĩa v khi ngỉ ả ự ệ ụ ườ ượi đ c b o lãnh không có khả ả
năng th c hi n nghĩa v c a mình (Đi u 361).ự ệ ụ ủ ề
B o lãnh trong B lu t dân s 2005 mang tính ch t đ i nhân, do đóả ộ ậ ự ấ ố
vi c xác đ nh b o đ m b ng tài s n không ph i quy t đ nhệ ị ả ả ằ ả ả ế ị <i>.</i>
Ph m vi c a b o lãnh là 1 ph n ho c toàn b nghĩa v dân s (theoạ ủ ả ầ ặ ộ ụ ự
nh th a thu n) n u các bên không th a thu n c th thì ph m vi b oư ỏ ậ ế ỏ ậ ụ ể ạ ả
lãnh được xác đ nh là toàn b nên ngị ộ ườ ải b o lãnh ph i th c hi n toàn bả ự ệ ộ
nghĩa v thay cho ngụ ườ ượi đ c b o lãnh nh ti n n g c, lãi, b i thả ư ề ợ ố ồ ường
thi t h i (n u có). ệ ạ ế
* Đ t c cặ ọ <i><b>: </b></i>Đ t c c là vi c m t bên giao cho bên kia m t kho nặ ọ ệ ộ ộ ả
ti n ho c kim khí quý, đá quý ho c v t có giá tr khác (g i là tài s n đ tề ặ ặ ậ ị ọ ả ặ
c c) trong m t th i h n đ đ m b o giao k t h p đ ng ho c th c hi nọ ộ ờ ạ ể ả ả ế ợ ồ ặ ự ệ
nghĩa v dân s .ụ ự
Trong trường h p các bên th c hi n đúng th a thu n trong th i h n (h pợ ự ệ ỏ ậ ờ ạ ợ
đ ng đồ ược giao k t, th c hi n) thì tài s n đ t c c đế ự ệ ả ặ ọ ược tr l i cho bênả ạ
ông A đ t c c cho ông B 10 tri u đ ng đ xác l p h p đ ng thuê nàh làmặ ọ ệ ồ ể ậ ợ ồ
tr s c a công ty. Trong th i h n th a thu n h p đ ng mua bán nhàụ ở ủ ờ ạ ỏ ậ ợ ồ
được giao k t th c hi n thì s ti n trên có th đế ự ệ ố ề ể ược tr vào nghĩa vừ ụ
thanh toán thuê nhà ho c bên cho thuê tr l i cho bên mua.ặ ả ạ
Trong trường h p có s vi ph m trong giao k t, th c hi n h p đ ngợ ự ạ ế ự ệ ợ ồ
thì x lý nh sau:ử ư
- N u bên đ t c c t ch i giao k t, th c hi n h p đ ng thì tài s nế ặ ọ ừ ố ế ự ệ ợ ồ ả
đ t c c thu c v bên nh n đ t c c.ặ ọ ộ ề ậ ặ ọ
- N u bên nh n đ t c c t ch i vi c giao k t, th c hi n h p đ ng,ế ậ ặ ọ ừ ố ệ ế ự ệ ợ ồ
thì ph i tr cho bên đ t c c tài s n đ t c c, đ ng th i ph i tr m t kho nả ả ặ ọ ả ặ ọ ồ ờ ả ả ộ ả
ti n tề ương đương v i giá tr tài s n đ t c c (tr trớ ị ả ặ ọ ừ ường h p các bên cóợ
th a thu n khác).ỏ ậ
Đ có căn c gi i quy t khi có tranh ch p x y ra pháp lu t quy đ nhể ứ ả ế ấ ả ậ ị
vi c đ t c c ph i đệ ặ ọ ả ượ ậc l p thành văn b n.ả
* Ký cược: là vi c bên thuê tài s n là đ ng s n giao cho bên thuêệ ả ộ ả
m t kho n ti n ho c kim khí quý, đá quý ho c v t có giá tr khác (g i làộ ả ề ặ ặ ậ ị ọ
tài s n ký cả ược) trong m t th i h n đ b o đ m vi c tr l i tài s n thuê.ộ ờ ạ ể ả ả ệ ả ạ ả
* Ký qu :ỹ là vi c bên có nghĩa v g i m t kho n ti n ho c kim khíệ ụ ử ộ ả ề ặ
quý, đá quý ho c gi y t có giá tr khác vào tài kho n phong t a t i ngânặ ấ ờ ị ả ỏ ạ
hàng đ bào đ m vi c th c hi n nghĩa v theo h p đ ng.ể ả ệ ự ệ ụ ợ ồ
* Tín ch p:ấ là vi c T ch c chính tr - xã h i b o đ m (b ng tínệ ổ ứ ị ộ ả ả ằ
ch p) chó cá nhân, h gia đình nghèo vay m t kho n ti n t i ngân hàngấ ộ ộ ả ề ạ
ho c t ch c tín dung khác đ s n xu t, kinh doanh, làm d ch v . B lu tặ ổ ứ ể ả ấ ị ụ ộ ậ
dân s 2005 không quy đ nh ph t vi p hm là bi n pháp b o đ m th cự ị ạ ạ ệ ả ả ự
hi n h p đ ng nh ng n u ác lu t chuyên ngành có quy đ nh thì áp d ngệ ợ ồ ư ế ậ ị ụ
theo quy đ nh c a lu t chuyên ngành.ị ủ ậ
<i>d. Đi u ki n có hi u l c c a h p đ ng và h p đ ng vô hi uề</i> <i>ệ</i> <i>ệ ự ủ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ệ</i>
<i>* Đi u ki n có hi u l c c a h p đ ng trong kinh doanh, th</i>ề ệ ệ ự ủ ợ ồ ương
m iạ
Lu t Thậ ương m i không quy đ nh c th các đi u ki n đ h pạ ị ụ ể ề ệ ể ợ
đ ng có hi u l c. Vì v y, khi xem xét hi u l c c a h p đ ng trong kinhồ ệ ự ậ ệ ự ủ ợ ồ
doanh, thương m i, c n d a trên các đi u ki n có hi u l c c a giao d chạ ầ ự ề ệ ệ ự ủ ị
dân s quy đ nh trong B lu t dân s . Căn c vào B lu t dân s (Đi uự ị ộ ậ ự ứ ộ ậ ự ề
122) và các quy đ nh có liên quan, có th xác đ nh m t h p đ ng trong kinhị ể ị ộ ợ ồ
doanh, thương m i có hi u l c khi có đ các đi u ki n sau đây:ạ ệ ự ủ ề ệ
<i> Đi u ki n ch thề</i> <i>ệ</i> <i>ủ ể</i>
Các ch th tham gia h p đ ng kinh doanh, thủ ể ợ ồ ương m i ph i cóạ ả
năng l c ch th đ th c hi n nghĩa v theo h p đ ng. Trong th c ti nự ủ ể ể ự ệ ụ ợ ồ ự ễ
m i nh m m c đích l i nhu n, các thạ ằ ụ ợ ậ ương nhân ph i đáp ng đi u ki nả ứ ề ệ
có đăng ký kinh doanh phù h p v i n i dung h p đ ng. Trợ ớ ộ ợ ồ ường h p muaợ
bán hàng hóa, d ch v có đi u ki n kinh doanh, thị ụ ề ệ ương nhân coin ph i đápả
ng các đi u ki n kinh doanh đó theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ề ệ ị ủ ậ
Đ i di n các bên tham gia giao k t h p đ ng kinh doanh, thạ ệ ế ợ ồ ương
m i ph i đúng th m quy n. Đ i di n h p pháp c a ch th h p đ ng cóạ ả ẩ ề ạ ệ ợ ủ ủ ể ợ ồ
th là đ i di n theo pháp lu t ho c đ i di n theo y quy n. Khi xác đ nhể ạ ệ ậ ặ ạ ệ ủ ề ị
th m quy n giao k t h p đ ng kinh doanh, thẩ ề ế ợ ồ ương m i, c n l u ý quyạ ầ ư
đ nh tai Đi u 145 B lu t dân s , theo đó khi ngị ề ộ ậ ự ười khơng có quy n đ iề ạ
di n giao k t, th c hi n h p đ ng, s không làm phát sinh quy n, nghĩaệ ế ự ệ ợ ồ ẽ ề
v đ i v i bên h p đ ng đụ ố ớ ợ ồ ược đ i di n, tr trạ ệ ừ ường h p đợ ược ngườ ại đ i
di n h p pháp c a bên đệ ợ ủ ược đ i di n ch p thu n. Bên đã giao k t h pạ ệ ấ ậ ế ợ
đ ng v i ngồ ớ ười khơng có quy n đ i di n ph i thông báo cho bên kia đề ạ ệ ả ể
tr l i trong th i h n n đ nh. N u h t th i h n này mà khơng có tr l iả ờ ờ ạ ấ ị ế ế ờ ạ ả ờ
thì h p đ ng không phát sinh quy n, nghĩa v đ i v i bên đợ ồ ề ụ ố ớ ược đ i di n,ạ ệ
nh ng ngư ười khơng có quy n đ i di n v n ph i th c hi n nghĩa v đ iề ạ ệ ẫ ả ự ệ ụ ố
v i bên đã giao k t h p đ ng v i mình, tr trớ ế ợ ồ ớ ừ ường h p bên đã giao d chợ ị
bi t ho c ph i bi t v vi c khơng có quy n đ i di n;ế ặ ả ế ề ệ ề ạ ệ
<i>M c đích và n i dung c a h p đ ng kinh doanh, thụ</i> <i>ộ</i> <i>ủ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ương m i khôngạ</i>
<i>vi ph m đi u c m c a pháp lu t, không trái đ o đ c xã h i. ạ</i> <i>ề</i> <i>ấ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ạ</i> <i>ứ</i> <i>ộ</i>
Hàng hóa, d ch v là đ i tị ụ ố ượng c a h p đ ng không b c m kinhủ ợ ồ ị ấ
doanh theo quy đ nh c a pháp lu t. Tùy thu c t ng giai đo n c a n n kinhị ủ ậ ộ ừ ạ ủ ề
t , xu t phát t yêu c u qu n lý nhà nế ấ ừ ầ ả ước mà nh ng hàng hóa, d ch v bữ ị ụ ị
c m kinh doanh đấ ược pháp lu t quy đ nh m t cách phù h p. H p đ ngậ ị ộ ợ ợ ồ
kinh doanh, thương m i đạ ược giao k t đ m b o các nguyên t c c a h pế ả ả ắ ủ ợ
đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ồ ị ủ ậ
<i> Các bên tham gia h p đ ng hoàn toàn t nguy nợ</i> <i>ồ</i> <i>ự</i> <i>ệ</i>
Vi c quy đ nh nguyên t c giao k t h p đ ng nh m đ m b o sệ ị ắ ế ợ ồ ằ ả ả ự
th a thu n c a các bên phù h p v i ý chí th c c a h , hỏ ậ ủ ợ ớ ự ủ ọ ướng đ n nh ngế ữ
l i ích chính đáng c a các bên, đ ng th i không xâm h i đ n nh ng l iợ ủ ồ ờ ạ ế ữ ợ
ích mà pháp lu t c n b o v . Theo quy đ nh c a B lu t dân s , vi c giaoậ ầ ả ệ ị ủ ộ ậ ự ệ
k t h p đ ng nói chung và h p đ ng kinh doanh, thế ợ ồ ợ ồ ương m i nói riêngạ
ph i tuân th theo các nguyên t c: t do giao k t nh ng không trái phápả ủ ắ ự ế ư
lu t và đ o đ c xã h i: T nguy n, bình đ ng, thi n chí, h p tác, trungậ ạ ứ ộ ự ệ ẳ ệ ợ
th c và ngay th ng. Nh ng hành vi cự ẳ ữ ưỡng ép, đe d a, l a d i đ giao k tọ ừ ố ể ế
h p đ ng,... là lý do d n đ n h p đ ng b “khi m khuy t” hi u l c.ợ ồ ẫ ế ợ ồ ị ế ế ệ ự
<i>Hình th c h p đ ng phù h p v i quy đ nh c a pháp lu tứ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ợ</i> <i>ớ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>
Đ h p đ ng kinh doanh, thể ợ ồ ương m i có hi u l c, h p đ ng ph iạ ệ ự ợ ồ ả
được xác l p theo nh ng hình th c đậ ữ ứ ược pháp lu t th a nh n. Theo Đi uậ ừ ậ ề
b ng l i nói, b ng vàn b n ho c đằ ờ ằ ả ặ ược xác l p b ng hành vi c th . Đ iậ ằ ụ ể ố
v i các lo i h p đ ng mà pháp lu t quy đ nh ph i đớ ạ ợ ồ ậ ị ả ượ ậc l p thành vàn b nả
thì ph i tuân theo các quy đ nh đó. Nh v y, trả ị ư ậ ường h p các bên khơngợ
tn th hình th c h p đ ng khi pháp lu t b t bu c ph i thoat thu n b ngủ ứ ợ ồ ậ ắ ộ ả ậ ằ
vàn b n (ví d : h p d ng mua bán hàng hóa qu c t , h p đ ng mua bánả ụ ợ ồ ố ế ợ ồ
nhà n nh m m c đích kinh doanh,…s là lý do d n đ n h p đ ng b vôở ằ ụ ẽ ẫ ế ợ ồ ị
hi u.ệ
* H p đ ng vô hi u và x lý h p đ ng vô hi u.ợ ồ ệ ử ợ ồ ệ
H p đ ng vô hi u là h p đ ng không th a mãn đ y đ các đi uợ ồ ệ ợ ồ ỏ ầ ủ ề
ki n có hi u l c theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ệ ự ị ủ ậ
- Vô hi u do vi ph m đi u c m c a pháp lu t ho c trái đ o đ c xãệ ạ ề ấ ủ ậ ặ ạ ứ
h i;ộ
- Vô hi u do gi t o;ệ ả ạ
- Vô hi u do nh m l n;ệ ầ ẫ
- Vô hi u do b l a d i, đe d a;ệ ị ừ ố ọ
- Vô hi u do ngệ ười xác l p không nh n th c và làm ch đậ ậ ứ ủ ược hành
vi c a mình;ủ
- Vơ hi u do vi ph m quy đ nh v hình th c;ệ ạ ị ề ứ
Tùy thu c vào tính ch t và m c đ c a s vô hi u h p đ ng, h pộ ấ ứ ộ ủ ự ệ ợ ồ ợ
đ ng vô hi u có th phân chia thành:ồ ệ ể
- H p đ ng vơ hi u tồn b ;ợ ồ ệ ộ
- H p d ng vô hi u t ng ph n;ợ ồ ệ ừ ầ
- H p d ng vô hi u tuy t đ i;ợ ồ ệ ệ ố
- H p d ng vô hi u tợ ồ ệ ương đ i;ố
* X lý h p đ ng vô hi uử ợ ồ ệ : H p đ ng vô hi u không làm phát sinhợ ồ ệ
quy n và nghĩa v c a các bên t th i đi m giao k t. Các bên ph i khôiề ụ ủ ừ ờ ể ế ả
ph c l i tình tr ng ban đ u. Vi c khơi ph c l i tình tr ng ban đ u đụ ạ ạ ầ ệ ụ ạ ạ ầ ược
th c hi n theo quy đ nh sau:ự ệ ị
- Các bên hoàn tr cho nhau nh ng gì đã nh n. N u khơng hồn trả ữ ậ ế ả
được b ng hi n v t thì hồn tr b ng ti n (tr trằ ệ ậ ả ằ ề ừ ường h p tài s n b t chợ ả ị ị
thu theo quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
- Bên có l i gây thi t h i ph i b i thỗ ệ ạ ả ồ ường cho bên kia.
<i>đ. Trách nhi m do vi ph m h p đ ng trong kinh doanh, thệ</i> <i>ạ</i> <i>ợ</i> <i>ồ</i> <i>ương m iạ</i>
V i tính ch t là m t lo i trách nhi m pháp lý, trách nhi m do viớ ấ ộ ạ ệ ệ
ph m h p đ ng trong kinh doanh, trạ ợ ồ ương m i đạ ược áp dung khi có nh ngữ
căn c do pháp lu t quy đ nh. V i m i hình th c ch tài, căn c áp d ngứ ậ ị ớ ỗ ứ ế ứ ụ
th c ch tài đó. Theo quy đ nh hi n hành, các hình th c ch tài đứ ế ị ệ ứ ế ược áp
dung khi có các căn c sau:ứ
<i>Căn c th nh t, ứ ứ</i> <i>ấ</i> có hành vi vi ph m nghĩa v theo h p đ ng.ạ ụ ợ ồ
Hành vi vi ph m h p đ ng là căn c pháp lý đ áp dung đ i v i t tạ ợ ồ ứ ể ố ớ ấ
c các hình th c ch tài do vi ph m h p đ ng. Hành vi vi ph m h p đ ngả ứ ế ạ ợ ồ ạ ợ ồ
trong kinh doanh, thương m i là x s c a các ch th h p đ ng khôngạ ử ự ủ ủ ể ợ ồ
phù h p v i các nghĩa v theo h p đ ng. Bi u hi n c th c a vi ph mợ ớ ụ ợ ồ ể ệ ụ ể ủ ạ
h p đ ng trong kinh doanh, thợ ồ ương m i là vi c không th c hi n ho cạ ệ ự ệ ặ
th c hi n không đúng, không đ y đ theo nghĩa v h p đ ng. C n l u ý,ự ệ ầ ủ ụ ợ ồ ầ ư
trong quan h h p đ ng trong kinh doanh, thệ ợ ồ ương m i, các bên không chạ ỉ
ph i th c hi n nh ng nghĩa v th a thu n trong h p đ ng (ghi vào h pả ự ệ ữ ụ ỏ ậ ợ ồ ợ
đ ng), mà coi có th ph i th c hi n nh ng nghĩa v theo quy đ nh c aồ ể ả ự ệ ữ ụ ị ủ
pháp lu t (trong khoa h c pháp lý thậ ọ ường g i là n i dung thọ ộ ường l c aệ ủ
h p đ ng trong kinh doanh, thợ ồ ương m i). Vì v y, khi xem xét hành vi cóạ ậ
vi ph m h p đ ng trong kinh doanh, thạ ợ ồ ương m i hay không, c n ph i cănạ ầ ả
c vào h p đ ng và các quy đ nh v h p đ ng trong kinh doanh, thứ ợ ồ ị ề ợ ồ ương
m i.ạ
<i>Căn c th hai, ứ ứ</i> có thi t h i th c t x y ra.ệ ạ ự ế ả
Thi t h i v t ch t th c t do vi ph m h p đ ng trong kinh doanh,ệ ạ ậ ấ ự ế ạ ợ ồ
thương m i gây ra là căn c b t bu c ph i có khi áp dung ch tài b iạ ứ ắ ộ ả ế ồ
thường thi t h i. Đ i v i các hình th c ch tai khác, thi t h i th c t cóệ ạ ố ớ ứ ế ệ ạ ự ế
th để ược coi là tình ti t đ xác đ nh m c đ n ng, nh c a ch tài đế ể ị ứ ộ ặ ẹ ủ ế ược
áp dung. Thi t h i th c t là nh ng thi t h i có th tính đệ ạ ự ế ữ ệ ạ ể ược thành ti nề
mà bên b vi ph m h p đ ng ph i gánh ch u (hàng hóa m t mát, h h ng,ị ạ ợ ồ ả ị ấ ư ỏ
chi phí ngăn ch n, h n ch thi t h i...). Thi t h i th c t đặ ạ ế ệ ạ ệ ạ ự ế ược chia làm
hai lo i là thi t h i tr c ti p và thi t h i gián ti p. Thi t h i tr c ti p làạ ệ ạ ự ế ệ ạ ế ệ ạ ự ế
nh ng thi t h i đã x y ra trên th c t , có th tính tốn m t cách d dàngữ ệ ạ ả ự ế ể ộ ể
và chính xác. Bi u hi n c th c a thi t h i tr c ti p là tài s n b m tể ệ ụ ể ủ ệ ạ ự ế ả ị ấ
mát, h h ng, chi phí đ ngăn ch n và h n ch thi t h i do vi ph m h pư ỏ ể ặ ạ ế ệ ạ ạ ợ
đ ng gây ra. Thi t h i gián ti p là nh ng thi t h i ph i d a trên s suyồ ệ ạ ế ữ ệ ạ ả ự ự
đoán khoa h c (trên c s nh ng ch ng c , tài li u) m i có th xác đ nhọ ơ ở ữ ứ ứ ệ ớ ể ị
được. Bi u hi n c th c a thi t h i gián ti p là thu nh p th c t bể ệ ụ ể ủ ệ ạ ế ậ ự ế ị
m t, b gi m sút, kho n l i đáng l đấ ị ả ả ợ ẽ ược hưởng mà bên có quy n l i b viề ợ ị
ph m ph i ch u.ạ ả ị
V nguyên t c, bên b vi ph m ch đề ắ ị ạ ỉ ược b i thồ ường (và bên vi
ph m ch có nghĩa v ph i b i thạ ỉ ụ ả ồ ường) nh ng kho n thi t h i trongữ ả ệ ạ
ph m vi do pháp lu t quy đ nh. Đ i v i các h p đ ng nói chung, cácạ ậ ị ố ớ ợ ồ
kho n thi t h i do vi ph m nghĩa v h p đ ng gây ra bao g m t n th tả ệ ạ ạ ụ ợ ồ ồ ổ ấ
v tài s n, chi phí h p lý đ ngăn ch n, h n ch , kh c ph c thi t h i, thuề ả ợ ể ặ ạ ế ắ ụ ệ ạ
kinh doanh, thương m i, Lu t Thạ ậ ương m i quy đ nh v các kho n thi tạ ị ề ả ệ
h i do vi ph m h p đ ng bao g m giá tr t n th t th c t , tr c ti p màạ ạ ợ ồ ồ ị ổ ấ ự ế ự ế
bên b vi ph m ph i ch u do bên vii ph m gây ra là kho n l i tr c ti p màị ạ ả ị ạ ả ợ ự ế
bên b vi ph m đáng l đị ạ ẽ ược hưởng n u khơng có hành vi vi ph m. N uế ạ ế
bên vi ph m ch m thanh tốn ti n, thì bên b vi ph m có quy n yêu c uạ ậ ề ị ạ ề ầ
tr ti n lãi trên s ti n ch m tr đó theo lãi suát n quá h n trung bìnhả ề ố ề ậ ả ợ ạ
trên th trị ường t i th i đi m thanh toán tạ ờ ể ương ng v i th i gian ch m tr .ứ ớ ờ ậ ả
<i>Căn c th ba,ứ ứ</i> có m i quan h nhân qu gi a hành vi vi ph m vàố ệ ả ữ ạ
thi t h i th c t .ệ ạ ự ế
M i quan h nhân qu gi a hành vi vi ph m h p đ ng và thi t h iố ệ ả ữ ạ ợ ồ ệ ạ
th c t đự ế ược xác đ nh khi hành vi vi ph m và thi t h i th c t có m i liênị ạ ệ ạ ự ế ố
h n i t i, t t y u; hành vi vi h m là nguyên nhân tr c ti p gây ra thi tệ ộ ạ ấ ế ạ ự ế ệ
h i. Bên có hành vi vi ph m h p đ ng ch ph i b i thạ ạ ợ ồ ỉ ả ồ ường thi t h i khiệ ạ
thi t h i x y ra là k t qu t t y u c a hành vi vi ph m h p đ ng. Trênệ ạ ả ế ả ấ ế ủ ạ ợ ồ
th c t , m t hành vi vi ph m h p d ng có th gây ra nhi u kho n thi tự ế ộ ạ ợ ồ ể ề ả ệ
h i và m t kho n thi t h i cũng có th đạ ộ ả ệ ạ ể ược sinh ra do nhi u hành vi viề
ph m h p đ ng. Trong khi đó, các ch th h p đ ng, đ c bi t là các chạ ợ ồ ủ ể ợ ồ ặ ệ ủ
th kinh doanh, có th cùng lúc tham gia nhi u quan h h p đ ng khácể ể ề ệ ợ ồ
nhau. Vì v y, vi c xác đ nh chính xác m i quan h nhân qu gi a hành viậ ệ ị ố ệ ả ữ
vi ph m h p đ ng và thi t hai th c t không ph i bao gi cũng d dàng;ạ ợ ồ ệ ự ế ả ờ ể
s r t d nh m l n n u ch d a vào s suy đoán ch quan. Đi u này đòiẽ ấ ễ ầ ẫ ế ỉ ự ự ủ ề
h i bên b vi ph m khi đòi b i thỏ ị ạ ồ ường thi t h i (cũng nh các c quan tàiệ ạ ư ơ
phán khi áp d ng quy t đ nh ch tài b i thụ ế ị ế ồ ường thi t h i đ i v i bên việ ạ ố ớ
ph m) ph i d a trên nh ng ch ng c rõ ràng, xác th c và h p pháp.ạ ả ự ữ ứ ứ ự ợ
<i>Căn c th t , ứ ứ ư</i> có l i c a bên vi ph m.ỗ ủ ạ
Căn c b t bu c ph i có đ áp d ng đ i v i t t c các hình th cứ ắ ộ ả ể ụ ố ớ ấ ả ứ
ch tài do vi ph m h p đ ng là l i c a bên vi ph m h p đ ng. Trong khoaế ạ ợ ồ ỗ ủ ạ ợ ồ
h c pháp lý, l i đọ ỗ ược hi u là tr ng thái tâm lý và m c đ nh n th c c aể ạ ứ ộ ậ ứ ủ
m t ngộ ườ ố ới đ i v i hành vi c a h và h u qu c a hành vi đó. V n đủ ọ ậ ả ủ ấ ề
tr ng thái tâm lý và nh n th c ch đạ ậ ứ ỉ ược đ t ra đ i v i các ch th là cáặ ố ớ ủ ể
nhân. Trong khi bên vi ph m h p đ ng có th là cá nhân ho c t ch c. Vìạ ợ ồ ể ặ ổ ứ
v y, khi xác đ nh l i c a ch th là t ch c vi ph m h p đ ng đ ápậ ị ỗ ủ ủ ể ổ ứ ạ ợ ồ ể
d ng trách nhi m h p đ ng, ph i căn c vào l i c a ngụ ệ ợ ồ ả ứ ỗ ủ ườ ại đ i di n choệ
t ch c đã giao k t và th c hi n h p đ ng. Trách nhi m h p đ ng đổ ứ ế ự ệ ợ ồ ệ ợ ồ ược
áp dung theo nguyên t c l i suy đoán, theo đó m i hành vi khơng th cắ ỗ ọ ự
hi n, th c hi n không đúng h p đ ng đ u b suy đoán là có l i (trệ ự ệ ợ ồ ề ị ỗ ừ
trường h p bên vi ph m ch ng minh đợ ạ ứ ược mình khơng có l i); bên viỗ
ph m cũng nh c quan tài phán khơng có nghĩa v ch ng minh l i c aạ ư ơ ụ ứ ỗ ủ
* Các hình th c trách nhi m do vi ph m h p đ ng trong kinh doanh,ứ ệ ạ ợ ồ
thương m i: Bu c th c hi n đúng h p đ ng; hình th c ph t h p đ ng;ạ ộ ự ệ ợ ồ ứ ạ ợ ồ
hình th c b i thứ ồ ường thi t h i; t m ng ng, đình ch và hu b h p đ ng.ệ ạ ạ ừ ỉ ỷ ỏ ợ ồ
<b>II. LU T LAO Đ NG Ậ</b> <b>Ộ</b>
<b>1. Khái ni m Lu t lao đ ng ệ</b> <b>ậ</b> <b>ộ</b>
<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t lao đ ngề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ộ</i>
Đ i tố ượng đi u ch nh c a m i ngành lu t là m t ho c m t nhómề ỉ ủ ỗ ậ ộ ặ ộ
nh ng quan h xã h i cùng lo i. Lu t lao đ ng là m t ngành lu t đi uữ ệ ộ ạ ậ ộ ộ ậ ề
ch nh quan h lao đ ng gi a ngỉ ệ ộ ữ ười lao đ ng làm công ăn lộ ương v i ngớ ười
s d ng lao đ ng và các quan h xã h i liên quan tr c ti p v i quan hử ụ ộ ệ ộ ự ế ớ ệ
lao đ ng.ộ
Quan h lao đ ng là quan h gi a ngệ ộ ệ ữ ườ ới v i người trong quá trình
lao đ ng. Quan h lao đ ng t n t i ph thu c vào m t hình thái kinh t xãộ ệ ộ ồ ạ ụ ộ ộ ế
h i nh t đ nh. Song b t kỳ hình thái kinh t xã h i nào, quan h lao đ ngộ ấ ị ấ ế ộ ệ ộ
đ u có nh ng y u t gi ng nhau nh : thu hút con ngề ữ ế ố ố ư ười tham gia lao
đ ng, phân công và hi p tác lao đ ng, đào t o và nâng cao trình đ laoộ ệ ộ ạ ộ
đ ng, các bi n pháp duy trì k lu t lao đ ng, b o đ m đi u ki n laoộ ệ ỷ ậ ộ ả ả ề ệ
đ ng, phân ph i s n ph m và tái s n xu t s c lao đ ng. ộ ố ả ẩ ả ấ ứ ộ
Lu t lao đ ng ch y u đi u ch nh nhóm quan h lao đ ng phát sinhậ ộ ủ ế ề ỉ ệ ộ
gi a ngữ ười lao đ ng làm công ăn lộ ương v i ngớ ườ ử ụi s d ng lao đ ng thôngộ
qua giao k t h p đ ng lao đ ng. Trong quan h này ngế ợ ồ ộ ệ ười lao đ ng ch làộ ỉ
người bán s c lao đ ng b ph thu c vào ngứ ộ ị ụ ộ ườ ử ụi s d ng lao đ ng. Ngộ ười
s d ng lao đ ng có tồn quy n trong vi c tuy n ch n lao đ ng, tăngử ụ ộ ề ệ ể ọ ộ
gi m lao đ ng căn c theo nhu c u c a doanh nghi p, đ n v . Gi a ngả ộ ứ ầ ủ ệ ơ ị ữ ười
s d ng lao đ ng và ngử ụ ộ ười lao đ ng độ ược g n k t b ng vi c mua bán s cắ ế ằ ệ ứ
lao đ ng. Có th nói, quan h lao đ ng độ ể ệ ộ ược hình thành thơng qua hình
th c giao k t h p đ ng đứ ế ợ ồ ược xem là lo i quan h đ c bi t và tiêu bi uạ ệ ặ ệ ể
trong n n kinh t th trề ế ị ường.
Ngồi ra, nhóm quan h đ i v i công ch c, viên ch c nhà nệ ố ớ ứ ứ ước,
người gi các ch c v đữ ứ ụ ược b u, c ho c b nhi m, ngầ ử ặ ổ ệ ười thu c l cộ ự
lượng quân đ i nhân dân, công an nhân dân, ngộ ười thu c các đoàn thộ ể
nhân dân, các t ch c chính tr , xã h i khác và xã viên h p tác xã tuỳ t ngổ ứ ị ộ ợ ừ
trường h p mà đợ ược áp d ng Lu t lao đ ng.ụ ậ ộ
Quan h xã h i liên quan tr c ti p đ n quan h lao đ ng là nh ngệ ộ ự ế ế ệ ộ ữ
quan h phát sinh t nh ng quan h lao đ ng bao g m các quan h sau:ệ ừ ữ ệ ộ ồ ệ
- Quan h v vi c làm và h c ngh ;ệ ề ệ ọ ề
- Quan h gi a cơng đồn v i ngệ ữ ớ ườ ử ụi s d ng lao đ ng;ộ
- Quan h v b i thệ ề ồ ường thi t h i trong quá trình lao đ ng;ệ ạ ộ
- Quan h gi i quy t tranh ch p lao đ ng;ệ ả ế ấ ộ
- Quan h qu n lý, thanh tra nhà nệ ả ước v lao đ ng và x lý các viề ộ ử
ph m pháp lu t lao đ ng.ạ ậ ộ
<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t lao đ ngề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ộ</i>
Phương pháp đi u ch nh c a Lu t lao đ ng là nh ng bi n pháp,ề ỉ ủ ậ ộ ữ ệ
cách th c mà nhà nứ ướ ử ục s d ng đ tác đ ng lên quan h lao đ ng và quanể ộ ệ ộ
h liên quan tr c ti p đ n quan h lao đ ng. Căn c vào tính ch t, đ cệ ự ế ế ệ ộ ứ ấ ặ
đi m c a đ i tể ủ ố ượng đi u ch nh, Lu t lao đ ng s d ng các phề ỉ ậ ộ ử ụ ương pháp
đi u ch nh sau: phề ỉ ương pháp th a thu n, phỏ ậ ương pháp m nh l nh vàệ ệ
phương pháp tác đ ng c a t ch c cơng đồn.ộ ủ ổ ứ
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> phương pháp th a thu n. Th a thu n đỏ ậ ỏ ậ ược hi u là s tể ự ự
do th hi n ý chí c a các ch th khi tham gia xác l p quan h lao đ ng.ể ệ ủ ủ ể ậ ệ ộ
Phương pháp này được áp d ng ch y u trong quá trình xác l p quan hụ ủ ế ậ ệ
lao đ ng (cá nhân, t p th ), thộ ậ ể ương lượng, ký k t h p đ ng lao đ ng,ế ợ ồ ộ
th a ỏ ước lao đ ng t p th , gi i quy t tranh ch p lao đ ng,... ộ ậ ể ả ế ấ ộ
<i>Th hai,ứ</i> phương pháp m nh l nh. Phệ ệ ương pháp m nh l nh thệ ệ ể
hi n quy n uy c a ngệ ề ủ ườ ử ụi s d ng lao đ ng đ i v i ngộ ố ớ ười lao đ ng trongộ
khuôn kh pháp lu t quy đ nh. Phổ ậ ị ương pháp m nh l nh đệ ệ ược s d ngử ụ
trong các trường h p sau: T ch c và qu n lý lao đ ng, xác đ nh nghĩa vợ ổ ứ ả ộ ị ụ
c a ngủ ười lao đ ng, quy đ nh quy n năng cho ngộ ị ề ườ ử ụi s d ng lao đ ngộ
(b trí đi u hành ngố ề ười lao đ ng, khen thộ ưởng, x lý k lu t đ i v i hànhử ỷ ậ ố ớ
vi vi ph m k lu t lao đ ng).ạ ỷ ậ ộ
<i>Th ba,ứ</i> phương pháp tác đ ng c a t ch c cơng đồn. Đây làộ ủ ổ ứ
phương pháp đi u ch nh đ c thù c a Lu t lao đ ng. Khi tham gia vàoề ỉ ặ ủ ậ ộ
quan h lao đ ng, t ch c Cơng đồn đệ ộ ổ ứ ược thành l p nh m b o v quy nậ ằ ả ệ ề
l i ngợ ười lao đ ng khi th a thu n h p đ ng lao đ ng, ký k t th a ộ ỏ ậ ợ ồ ộ ế ỏ ước lao
đ ng t p th , gi i quy t tranh ch p lao đ ng, x lý k lu t lao đ ng,... ộ ậ ể ả ế ấ ộ ử ỷ ậ ộ
<i>c, Đ nh nghĩa Lu t lao đ ngị</i> <i>ậ</i> <i>ộ</i>
Qua vi c phân tích đ i tệ ố ượng đi u ch nh và phề ỉ ương pháp đi u ch nhề ỉ
c a Lu t lao đ ng, có th đ nh nghĩa: Lu t lao đ ng là m t ngành lu t baoủ ậ ộ ể ị ậ ộ ộ ậ
g m t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh quan h lao đ ng gi aồ ổ ợ ạ ậ ề ỉ ệ ộ ữ
người lao đ ng làm công ăn lộ ương v i ngớ ườ ử ụi s d ng lao đ ng, hìnhộ
thành trên c s giao k t h p đ ng lao đ ng và các quan h xã h i liênơ ở ế ợ ồ ộ ệ ộ
quan tr c ti p đ n quan h lao đ ng.ự ế ế ệ ộ
<b>2. M t s ch đ nh c b n c a Lu t lao đ ngộ ố</b> <b>ế ị</b> <b>ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b> <b>ộ</b>
<i>a, Vi c làm và h c nghệ</i> <i>ọ</i> <i>ề</i>
Vi c làm và t o vi c làm là m t trong nh ng m c tiêu chính c aệ ạ ệ ộ ữ ụ ủ
chi n lế ược phát tri n kinh t - xã h i nể ế ộ ước ta trong nh ng năm qua. Vi cữ ệ
không b pháp lu t c m đ u đị ậ ấ ề ược th a nh n là vi c làm (Đi u 13 B lu từ ậ ệ ề ộ ậ
lao đ ng). ộ
Gi i quy t vi c làm, b o đ m vi c làm cho m i ngả ế ệ ả ả ệ ọ ười có kh năngả
lao đ ng đ u có c h i có vi c làm là trách nhi m c a nhà nộ ề ơ ộ ệ ệ ủ ước, c a cácủ
doanh nghi p và toàn xã h i. Nhà nệ ộ ước quy đ nh trách nhi m c a Chínhị ệ ủ
ph , y ban nhân dân, các c quan nhà nủ Ủ ơ ước, các t ch c kinh t , các đoànổ ứ ế
th nhân dân và t ch c xã h i trong vi c đ m b o vi c làm cho ngể ổ ứ ộ ệ ả ả ệ ười
lao đ ng. Ngồi ra, nhà nộ ước cịn quy đ nh trách nhi m c a ngị ệ ủ ườ ử ụi s d ng
lao đ ng trong vi c đào t o, b i dộ ệ ạ ồ ưỡng, b túc ngh cho ngổ ề ười lao đ ng.ộ
Ngoài quy n đề ượ ực t do l a ch n vi c làm, pháp lu t lao đ ngự ọ ệ ậ ộ
cũng quy đ nh m i cơng dân có quy n t do l a ch n ngh và n i h cị ọ ề ự ự ọ ề ơ ọ
ngh phù h p v i nhu c u vi c làm c a mình. Doanh nghi p, t ch c, cáề ợ ớ ầ ệ ủ ệ ổ ứ
nhân có đ đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t đủ ề ệ ị ủ ậ ược m c s d yở ơ ở ạ
ngh đ d y ngh cho ngề ể ạ ề ườ ọi h c ngh . Trong đó h p đ ng h c ngh làề ợ ồ ọ ề
c s pháp lý làm phát sinh quan h pháp lu t v h c ngh . H p đ ngơ ở ệ ậ ề ọ ề ợ ồ
h c ngh th hi n các cam k t gi a c s d y ngh và ngọ ề ể ệ ế ữ ơ ở ạ ề ườ ọi h c nghề
ho c gi a c s d y ngh và t ch c, cá nhân có nhu c u đào t o ngh . ặ ữ ơ ở ạ ề ổ ứ ầ ạ ề
Pháp lu t cũng nghiêm c m m i doanh nghi p, t ch c và cá nhânậ ấ ọ ệ ổ ứ
l i d ng danh nghĩa d y ngh , truy n ngh đ tr c l i, bóc l t s c laoợ ụ ạ ề ề ề ể ụ ợ ộ ứ
đ ng ho c d d , ép bu c ngộ ặ ụ ỗ ộ ười h c ngh , t p ngh vào nh ng ho tọ ề ậ ề ữ ạ
đ ng trái pháp lu t.ộ ậ
<i>b, H p đ ng lao đ ngợ</i> <i>ồ</i> <i>ộ</i>
H p đ ng lao đ ng có nhi u tên g i khác nhau nh kh ợ ồ ộ ề ọ ư ế ước làm
công, giao kèo lao đ ng,… Đi u 26 B lu t lao đ ng quy đ nh: “H p đ ngộ ề ộ ậ ộ ị ợ ồ
lao đ ng là s th a thu n gi a ngộ ự ỏ ậ ữ ười lao đ ng và ngộ ườ ử ụi s d ng lao đ ngộ
v vi c làm có tr cơng, đi u ki n lao đ ng, quy n và nghĩa v c a m iề ệ ả ề ệ ộ ề ụ ủ ỗ
bên trong quan h lao đ ng”.ệ ộ
H p đ ng lao đ ng là m t lo i kh ợ ồ ộ ộ ạ ế ước th hi n s th a thu nể ệ ự ỏ ậ
gi a các bên, nó mang tính đích danh, nó có s ph thu c pháp lý gi aữ ự ụ ộ ữ
người lao đ ng và ngộ ườ ử ụi s d ng lao đ ng. H p đ ng lao đ ng có nh ngộ ợ ồ ộ ữ
y u t sau: ế ố
V hình th c c a h p đ ng lao đ ng: H p đ ng lao đ ng có haiề ứ ủ ợ ồ ộ ợ ồ ộ
lo i là h p đ ng lao đ ng b ng văn b n (là lo i h p đ ng khi giao k tạ ợ ồ ộ ằ ả ạ ợ ồ ế
ph i theo m u do B Lao đ ng - Thả ẫ ộ ộ ương binh và xã h i n hành) và h pộ ấ ợ
đ ng lao đ ng b ng l i nói (là h p đ ng do các bên th a thu n ch thôngồ ộ ằ ờ ợ ồ ỏ ậ ỉ
qua đàm phán mà không l p thành văn b n). ậ ả
V th i h n c a h p đ ng lao đ ng do các bên l a ch n m t trongề ờ ạ ủ ợ ồ ộ ự ọ ộ
các lo i h p đ ng v i th i h n sau đây:ạ ợ ồ ớ ờ ạ
M t là, h p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n. ộ ợ ồ ộ ị ờ ạ
Ba là, h p đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi cợ ồ ộ ụ ặ ộ ệ
nh t đ nh có th i h n dấ ị ờ ạ ưới 12 tháng.
V n i dung c a h p đ ng thì h p đ ng lao đ ng ph i có nh ngề ộ ủ ợ ồ ợ ồ ộ ả ữ
n i dung ch y u sau: công vi c ph i làm, đ a đi m làm vi c, th i giộ ủ ế ệ ả ị ể ệ ờ ờ
làm vi c, th i gi ngh ng i, ti n lệ ờ ờ ỉ ơ ề ương, đi u ki n v an toàn lao đ ng,ề ệ ề ộ
v sinh lao đ ng và b o hi m xã h i, th i h n h p đ ng. ệ ộ ả ể ộ ờ ạ ợ ồ
Trước khi h p đ ng lao đ ng chính th c đợ ồ ộ ứ ược thi t l p, ngế ậ ườ ửi s
d ng lao đ ng và ngụ ộ ười lao đ ng có th thộ ể ương lượng, th a thu n vi cỏ ậ ệ
làm th và th i gian th vi c. Th i gian th vi c tuỳ thu c vào tính ch tử ờ ử ệ ờ ử ệ ộ ấ
c a công vi c đ các bên th a thu n. ủ ệ ể ỏ ậ
Trong quá trình th c hi n h p đ ng các bên cũng có th th a thu nự ệ ợ ồ ể ỏ ậ
đ thay đ i n i dung h p đ ng lao đ ng đã giao k t ho c các bên có thể ổ ộ ợ ồ ộ ế ặ ể
t m hoãn h p đ ng hay áp d ng các trạ ợ ồ ụ ường h p ch m d t h p đ ng theoợ ấ ứ ợ ồ
quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
Khi ch m d t h p đ ng lao đ ng đ i v i ngấ ứ ợ ồ ộ ố ớ ười lao đ ng đã làmộ
vi c thệ ường xuyên trong doanh nghi p, c quan, t ch c t đ mệ ơ ổ ứ ừ ủ ười hai
tháng tr lên, ngở ườ ử ụi s d ng lao đ ng có trách nhi m tr c p thôi vi c, cộ ệ ợ ấ ệ ứ
m i năm làm vi c là n a tháng lỗ ệ ử ương, c ng v i ph c p lộ ớ ụ ấ ương (n u có).ế
Trong trường h p ngợ ườ ử ụi s d ng lao đ ng, ho c ngộ ặ ười lao đ ngộ
đ n phơ ương ch m d t h p đ ng lao đ ng trái pháp lu t thì ph i b iấ ứ ợ ồ ộ ậ ả ồ
thường theo quy đ nh c a pháp lu t và có th ph i b i thị ủ ậ ể ả ồ ường chi phí đào
t o (n u có).ạ ế
<i>c, Ti n lề ương</i>
Ti n lề ương là s lố ượng ti n t mà ngề ệ ườ ử ụi s d ng lao đ ng tr choộ ả
người lao đ ng khi ngộ ười lao đ ng hồn thành cơng vi c theo th a thu nộ ệ ỏ ậ
ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. Theo đó Đi u 55 B lu t lao đ ng nặ ị ủ ậ ề ộ ậ ộ ước
ta quy đ nh: “Ti n lị ề ương c a ngủ ười lao đ ng do hai bên th a thu n trongộ ỏ ậ
h p đ ng lao đ ng và đợ ồ ộ ược tr theo năng su t lao đ ng, ch t lả ấ ộ ấ ượng và
hi u q a công vi c. M c lệ ủ ệ ứ ương c a ngủ ười lao đ ng không độ ược th p h nấ ơ
m c lứ ương t i thi u do nhà nố ể ước quy đ nh”.ị
Pháp lu t quy đ nh h th ng thang lậ ị ệ ố ương, b ng lả ương, ti n lề ương
t i thi u, ch đ ph c p, ch đ ti n thố ể ế ộ ụ ấ ế ộ ề ưởng, các hình th c tr lứ ả ương,
các trường h p đợ ượ ạ ức t m ng lương,… đ làm c s , căn c cho các bênể ơ ở ứ
khi tham gia vào quan h ti n lệ ề ương.
Pháp lu t lao đ ng quy đ nh, ngậ ộ ị ườ ử ụi s d ng lao đ ng có quy n l aộ ề ự
ch n các hình th c tr lọ ứ ả ương theo th i gian, theo khoán, theo s n ph mờ ả ẩ
nh ng ph i duy trì hình th c tr lư ả ứ ả ương trong m t th i gian nh t đ nh vàộ ờ ấ ị
ph i thông báo cho ngả ười lao đ ng bi t. ộ ế
người lao đ ng làm ra s n ph m không b o đ m ch t lộ ả ẩ ả ả ấ ượng, khi người
lao đ ng ng ng vi c, ngh ch đ , ngộ ừ ệ ỉ ế ộ ười lao đ ng đi h c, ngộ ọ ười lao đ ngộ
b t m gi , t m giam,…ị ạ ữ ạ
<i> d, Th i gian làm vi c, ngh ng iờ</i> <i>ệ</i> <i>ỉ</i> <i>ơ</i>
Th i gi làm vi c là kho ng th i gian do pháp lu t quy đ nh theo đóờ ờ ệ ả ờ ậ ị
người lao đ ng ph i có m t t i đ a đi m làm vi c và th c hi n nh ngộ ả ặ ạ ị ể ệ ự ệ ữ
nhi m v đệ ụ ược giao phù h p v i n i quy, đi u l và h p đ ng lao đ ng.ợ ớ ộ ề ệ ợ ồ ộ
Pháp lu t quy đ nh th i gi làm vi c bình thậ ị ờ ờ ệ ường không quá 8 giờ
trong m t ngày ho c 48 gi trong m t tu n. Tuỳ tính ch t công vi c, đ iộ ặ ờ ộ ầ ấ ệ ố
tượng lao đ ng c th mà doanh nghi p độ ụ ể ệ ược áp d ng th i gi làm vi cụ ờ ờ ệ
rút ng n t m t đ n hai gi trong m t ngày. Bên c nh đó, ngắ ừ ộ ế ờ ộ ạ ười lao đ ngộ
và ngườ ử ụi s d ng lao đ ng có th th a thu n đ làm thêm gi , làm đêmộ ể ỏ ậ ể ờ
theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
Th i gi ngh ng i là th i gian ngờ ờ ỉ ơ ờ ười lao đ ng không ph i th cộ ả ự
hi n nh ng nghĩa v lao đ ng và có quy n t do s d ng qu th i gianệ ữ ụ ộ ề ự ử ụ ỹ ờ
đó.
Trong m t ngày làm vi c, ngộ ệ ườ ử ụi s d ng lao đ ng b trí cho ngộ ố ười
lao đ ng th i gian ngh ng i h p lý. Pháp lu t quy đ nh th i giò ngh gi aộ ờ ỉ ơ ợ ậ ị ờ ỉ ữ
ca, ngh hàng tu n, ngh hàng năm, ngh v vi c riêng, ngh không hỉ ầ ỉ ỉ ề ệ ỉ ưởng
lương, ngh l , ngh t t, ngh ch đ ,…và th i gi ngh ng i đ i v iỉ ễ ỉ ế ỉ ế ộ ờ ờ ỉ ơ ố ớ
người làm các cơng vi c có tính ch t đ c bi t.ệ ấ ặ ệ
<i>e, K lu t lao đ ng ỷ ậ</i> <i>ộ</i>
K lu t lao đ ng là vi c tuân theo th i gian, công ngh và đi uỷ ậ ộ ệ ờ ệ ề
hành s n xu t, kinh doanh th hi n trong n i quy lao đ ng. K lu t laoả ấ ể ệ ộ ộ ỷ ậ
đ ng là t ng h p các quy ph m pháp lu t lao đ ng quy đ nh trách nhi mộ ổ ợ ạ ậ ộ ị ệ
c a các bên trong quan h lao đ ng cũng nh các hình th c x lý đ i v iủ ệ ộ ư ứ ử ố ớ
người không ch p hành ho c ch p hành không đ y đ nh ng quy đ nh đó.ấ ặ ấ ầ ủ ữ ị
Vi c ban hành n i quy lao đ ng, x lý vi ph m k lu t lao đ ngệ ộ ộ ử ạ ỷ ậ ộ
trong doanh nghi p là thu c ch c năng, trách nhi m đi u hành s n xu tệ ộ ứ ệ ề ả ấ
kinh doanh h p pháp c a ngợ ủ ườ ử ụi s d ng lao đ ng nh m đ m b o choộ ằ ả ả
doanh nghi p v n hành bình thệ ậ ường và có hi u qu . ệ ả
Khi người lao đ ng th c hi n hành vi vi ph m k lu t lao đ ng vàộ ự ệ ạ ỷ ậ ộ
có l i, tuỳ theo m c đ vi ph m mà ngỗ ứ ộ ạ ười lao đ ng ph i ch u m t trongộ ả ị ộ
các hình th c x lý k lu t sau: ứ ử ỷ ậ
Hình th c khi n trách. Áp d ng đ i v i nh ng trứ ể ụ ố ớ ữ ường h p ngợ ười
lao đ ng vi ph m làn đ u, m c đ vi ph m nh .ộ ạ ầ ứ ộ ạ ẹ
Hình th c kéo dài th i h n nâng lứ ờ ạ ương không quá 6 tháng ho cặ
chuy n làm công vi c khác có m c lể ệ ứ ương th p h n trong th i h n t i đa 6ấ ơ ờ ạ ố
Hình th c sa th i. Ngứ ả ườ ử ụi s d ng lao đ ng có quy n t m đình chộ ề ạ ỉ
công vi c c a ngệ ủ ười lao đ ng khi v vi c vi ph m có nh ng tình ti tộ ụ ệ ạ ữ ế
ph c t p n u xét th y đ ngứ ạ ế ấ ể ười lao đ ng ti p t c làm vi c s gây khóộ ế ụ ệ ẽ
khăn cho vi c xác minh, sau khi tham kh o ý ki n c a Ban ch p hànhệ ả ế ủ ấ
công đoàn c s .ơ ở
<i>g, Trách nhi m v t ch tệ</i> <i>ậ</i> <i>ấ</i>
Trách nhi m v t ch t là m t lo i trách nhi m pháp lý do ngệ ậ ấ ộ ạ ệ ườ ửi s
d ng lao đ ng áp d ng đ i v i ngụ ộ ụ ố ớ ười lao đ ng b ng cách bu c h ph iộ ằ ộ ọ ả
b i thồ ường nh ng thi t h i v tài s n do hành vi vi ph m k lu t laoữ ệ ạ ề ả ạ ỷ ậ
đ ng ho c h p đ ng trách nhi m c a ngộ ặ ợ ồ ệ ủ ười lao đ ng x y ra trong quanộ ả
h lao đ ng.ệ ộ
Khi xác đ nh m c đ b i thị ứ ộ ồ ường ph i tuân theo nguyên t c m c b iả ắ ứ ồ
thường không vượt quá m c thi t h i th c t mà ngứ ệ ạ ự ế ười lao đ ng đã gâyộ
ra.
Đ i v i trố ớ ường h p ngợ ười lao đ ng làm h h ng d ng c , thi t bộ ư ỏ ụ ụ ế ị
ho c có hành vi khác gây thi t h i cho tài s n c a doanh nghi p thì ph iặ ệ ạ ả ủ ệ ả
b i thồ ường theo quy đ nh c a pháp lu t v thi t h i đã gây ra. N u gâyị ủ ậ ề ệ ạ ế
thi t h i không nghiêm tr ng do s xu t, thì ph i b i thệ ạ ọ ơ ấ ả ồ ường nhi u nh t 3ề ấ
tháng lương và kh u tr d n vào lấ ừ ầ ương c a ngủ ười lao đ ng. ộ
Đ i v i trố ớ ường h p làm m t d ng c thi t b , làm m t các tài s nợ ấ ụ ụ ế ị ấ ả
khác do doanh nghi p giao ho c tiêu hao v t t quá đ nh m c cho phép thìệ ặ ậ ư ị ứ
tuỳ trường h p ph i b i thợ ả ồ ường thi t h i m t ph n hay toàn b theo th iệ ạ ộ ầ ộ ờ
giá th trị ường.
N u có h p đ ng trách nhi m thì ph i b i thế ợ ồ ệ ả ồ ường theo h p đ ngợ ồ
trách nhi m, tr trệ ừ ường h p b t kh kháng thì không ph i b i thợ ấ ả ả ồ ường.
<b>CÂU H I ÔN T PỎ</b> <b>Ậ</b>
1. Phân bi t công ty trách nhi m h u h n và công ty c ph n.ệ ệ ữ ạ ổ ầ
2. Ngày 16.9.2007 Công ty v n t i X ký h p đ ng v n chuy n 50 t nậ ả ợ ồ ậ ể ấ
hàng hoá cho Công ty c ph n K. Trong h p đ ng các bên tho thu nổ ầ ợ ồ ả ậ
“Đ a đi m v n chuy n t Hu và Thành ph H Chí Minh, giá cị ể ậ ể ừ ế ố ồ ước
v n chuy n là 60 tri u đ ng. Giao đúng và đ hàng hoá theo nh đãậ ể ệ ồ ủ ư
tho thu n”. Khi giao hàng Công ty c ph n K th y hàng b v nênả ậ ổ ầ ấ ị ỡ
không nh n và yêu c u b i thậ ầ ồ ường thi t h i. K t lu n giám đ nh đãệ ạ ế ậ ị
xác đ nh hàng hoá b h h i do va ch m c h c trong quá trình v nị ị ư ạ ạ ơ ọ ậ
chuy n, thi t h i là 28 tri u đ ng.ể ệ ạ ệ ồ
Hãy xác đ nh các đi u ki n làm phát sinh trách nhi m b i thị ề ệ ệ ồ ường thi tệ
theo h p đ ng và trách nhi m b i thợ ồ ệ ồ ường c a công ty c a Công ty v nủ ủ ậ
3. Nguy n văn Minh t t nghi p đ i h c, trong th i gian ch xin vi cễ ố ệ ạ ọ ờ ờ ệ
Minh đã lý h p đ ng lao đ ng v i ch doanh nghi p t nhân Thanhợ ồ ộ ớ ủ ệ ư
Hà. H p đ ng lao đ ng có hi u l c t ngày 02.01.2008 n i dung: côngợ ồ ộ ệ ự ừ ộ
vi c ph c v bán cà phê, th i gian t 12 gi đ n 22 gi , th i h n h pệ ụ ụ ờ ừ ờ ế ờ ờ ạ ợ
đ ng 12 tháng, m c lồ ứ ương mà Minh được nh n là 450.000 đ ng/tháng.ậ ồ
Ti n boa c a khách (n u có) Minh đề ủ ế ược nh n toàn b . ậ ộ
H p đ ng trên có phù h p v i quy đ nh c a lu t Lao đ ng hay không.ợ ồ ợ ớ ị ủ ậ ộ
<b>CHƯƠNG 7</b>
<b>LU T Đ T ĐAI VÀ LU T MÔI TRẬ</b> <b>Ấ</b> <b>Ậ</b> <b>ƯỜNG</b>
<b>I. LU T Đ T ĐAIẬ</b> <b>Ấ</b>
<b>1. Khái ni m Lu t đ t đai.ệ</b> <b>ậ ấ</b>
<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t đ t đaiề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ ấ</i>
Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t đ t đai là nhóm các quan h đ t đaiề ỉ ủ ậ ấ ệ ấ
phát sinh m t cách tr c ti p trong quá trình chi m h u, s d ng và đ nhộ ự ế ế ữ ử ụ ị
đo t đ t đai đạ ấ ược các quy ph m pháp lu t đ t đai đi u ch nh. Bao g mạ ậ ấ ề ỉ ồ
quan h gi a nhà nệ ữ ước v i ngớ ườ ử ụi s d ng đ t và quan h gi a ngấ ệ ữ ườ ửi s
d ng đ t v i ngụ ấ ớ ườ ử ụi s d ng đ t.ấ
<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t đ t đaiề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ ấ</i>
Phương pháp đi u ch nh c a Lu t đ t đai là cách th c nhà nề ỉ ủ ậ ấ ứ ướ ửc s
d ng pháp lu t đ tác đ ng vào cách x s c a các ch th tham gia vàoụ ậ ể ộ ử ự ủ ủ ể
quan h pháp lu t đ t đai. Lu t đ t đai s d ng hai phệ ậ ấ ậ ấ ử ụ ương pháp đi uề
ch nh sau:ỉ
Phương pháp m nh l nh đi u ch nh m i quan h v đ t đai gi aệ ệ ề ỉ ố ệ ề ấ ữ
nhà nước và ngườ ử ụi s d ng đ t nh giao đ t, thu h i đ t, tr ng d ng đ t,ấ ư ấ ồ ấ ư ụ ấ
gi i quy t các tranh ch p v đ t đai,... ả ế ấ ề ấ
Phương pháp bình đ ng đẳ ược áp d ng đ đi u ch nh các quan hụ ể ề ỉ ệ
gi a nh ng ngữ ữ ườ ử ụi s d ng đ t v i nhau nh chuy n đ i, chuy n nhấ ớ ư ể ổ ể ượng,
th a k , th ch p quy n s d ng đ t. Ch ng h n h p đ ng chuy n đ iừ ế ế ấ ề ử ụ ấ ẳ ạ ợ ồ ể ổ
quy n s d ng đ t trên c s tho thu n bình đ ng theo các nguyên t cề ử ụ ấ ơ ở ả ậ ẳ ắ
c a h p đ ng.ủ ợ ồ
<i>c, Đ nh nghĩa Lu t đ t đaiị</i> <i>ậ ấ</i>
Lu t đ t đai là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi t Namậ ấ ộ ậ ệ ố ậ ệ
bao g m t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh nh ng quan h đ tồ ổ ợ ạ ậ ề ỉ ữ ệ ấ
đai hình thành trong quá trình chi m h u, s d ng và đ nh đo t đ t đai,ế ữ ử ụ ị ạ ấ
nh m s d ng đ t đai có hi u q a vì l i ích c a nhà nằ ử ụ ấ ệ ủ ợ ủ ước, ngườ ử ụi s d ng
và c a toàn xã h i.ủ ộ
<i>d, Các nguyên t c c b n c a Lu t đ t đaiắ ơ ả</i> <i>ủ</i> <i>ậ ấ</i>
Ngoài nh ng nguyên t c c a h th ng pháp lu t Vi t Nam, Lu tữ ắ ủ ệ ố ậ ệ ậ
đ t đai có m t s nguyên t c đ c tr ng sau:ấ ộ ố ắ ặ ư
Nguyên t c đ t đai thu c s h u nhà nắ ấ ộ ở ữ ước mà Chính ph là đ iủ ạ
di n ch s h u;ệ ủ ở ữ
Nguyên t c Nhà nắ ước th ng nh t qu n lý đ t đai theo quy ho ch vàố ấ ả ấ ạ
pháp lu t;ậ
Nguyên t c s d ng đ t đai m t cách h p lý, ti t ki m; c i t o vàắ ử ụ ấ ộ ợ ế ệ ả ạ
b i b đ t đai;ồ ổ ấ
Nguyên t c b o v nghiêm ng t đ t nông nghi p.ắ ả ệ ặ ấ ệ
<b>2. M t s ch đ nh c b n c a Lu t đ t đaiộ ố</b> <b>ế ị</b> <b>ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ậ ấ</b>
<i>a, Quy n và nghĩa v chung c a ngề</i> <i>ụ</i> <i>ủ</i> <i>ườ ử ụi s d ng đ tấ</i>
Quy n và nghĩa v c a ngề ụ ủ ườ ử ụi s d ng đ t luôn g n li n v i nhau.ấ ắ ề ớ
Quy n và nghĩa v c th c a ngề ụ ụ ể ủ ườ ử ụi s d ng đ t đấ ược quy đ nh nhi uị ở ề
đi u lu t khác nhau trong Lu t đ t đai và trong nhi u văn b n lu t khácề ậ ậ ấ ề ả ậ
nhau. Quy n và nghĩa v chung c a ngề ụ ủ ườ ử ụi s d ng đ t đấ ược quy đ nh t iị ạ
Đi u 105 và 107 Lu t đ t đai 2003.ề ậ ấ
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> v quy n chung c a ngề ề ủ ườ ử ụi s d ng đ t bao g m: ấ ồ
Đượ ấc c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t;ấ ứ ậ ề ử ụ ấ
Hưởng thành qu lao đ ng, k t qu đ u t trên đ t;ả ộ ế ả ầ ư ấ
Hưởng các l i ích do cơng trình nhà nợ ước v b o v , c i t o đ tề ả ệ ả ạ ấ
nông nghi p;ệ
Được nhà nước hướng d n và giúp đ trong vi c c i t o, b iẫ ỡ ệ ả ạ ồ
dưỡng đ t nông nghi p;ấ ệ
Được nhà nước b o h khi b ngả ộ ị ười khác xâm ph m đ n quy nạ ế ề
s d ng đ t h p pháp c a mình;ử ụ ấ ợ ủ
Khi u n i, t cáo, kh i ki n v nh ng hành vi vi ph m quy n sế ạ ố ở ệ ề ữ ạ ề ử
d ng đ t h p pháp c a mình và nh ng hành vi khác vi ph m pháp lu t vụ ấ ợ ủ ữ ạ ậ ề
đ t đai.ấ
<i>Th hai,ứ</i> v nghĩa v chung c a ngề ụ ủ ườ ử ụi s d ng đ t bao g m:ấ ồ
S d ng đ t đúng m c đích, đúng ranh gi i th a đ t, đúng quyử ụ ấ ụ ớ ử ấ
đ nh v s d ng đ sâu trong lòng đ t và chi u cao trên không, b o v cácị ề ử ụ ộ ấ ề ả ệ
cơng trình cơng c ng trong lịng đ t và tuân theo các quy đ nh khác c aộ ấ ị ủ
pháp lu t;ậ
Đăng ký quy n s d ng đ t, làm đ y đ th t c khi chuy n đ i,ề ử ụ ấ ầ ủ ủ ụ ể ổ
chuy n nhể ượng, cho thuê, cho thuê l i, th a k , t ng cho quy n s d ngạ ừ ế ặ ề ử ụ
đ t; th ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n s d ng đ t theo quy đ nhấ ế ấ ả ố ằ ề ử ụ ấ ị
c a pháp lu t;ủ ậ
Th c hi n nghĩa v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t;ự ệ ụ ị ủ ậ
Th c hi n các bi n pháp b o v đ t;ự ệ ệ ả ệ ấ
Tuân theo các quy đ nh v b o v môi trị ề ả ệ ường, không làm t n h iổ ạ
đ n l i ích h p pháp c a ngế ợ ợ ủ ườ ử ụi s d ng đ t có liên quan;ấ
Tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t v vi c tìm th y v t trongị ủ ậ ề ệ ấ ậ
lòng đ t;ấ
Giao l i đ t khi nhà nạ ấ ước có quy t đ nh thu h i đ t ho c đã h tế ị ồ ấ ặ ế
th i h n s d ng đ t.ờ ạ ử ụ ấ
<i>b, C p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ tấ</i> <i>ấ</i> <i>ứ</i> <i>ậ</i> <i>ề ử ụ</i> <i>ấ</i>
Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t là gi y ch ng nh n do cấ ứ ậ ề ử ụ ấ ấ ứ ậ ơ
quy n và l i ích h p pháp c a ngề ợ ợ ủ ườ ử ụi s d ng đ t. Nhà nấ ước c p gi yấ ấ
ch ng nh n quy n s d ng đ t cho nh ng trứ ậ ề ử ụ ấ ữ ường h p sau đây:ợ
- Ngườ ượi đ c nhà nước giao đ t, cho thuê đ t, tr trấ ấ ừ ường h p thuêợ
đ t nông nghi p s d ng vào m c đích cơng ích c a xã, phấ ệ ử ụ ụ ủ ường, th tr n;ị ấ
Ngườ ượi đ c nhà nước giao đ t, cho thuê đ t t ngày 15 tháng 10ấ ấ ừ
năm 1993 đ n trế ước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (ngày Lu t đ t đai 2003 cóậ ấ
hi u l c) mà ch a đệ ự ư ượ ấc c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t;ấ ứ ậ ề ử ụ ấ
- Người đang s d ng đ t theo quy đ nh t i Đi u 50 và Đi u 51 c aử ụ ấ ị ạ ề ề ủ
Lu t đ t đai 2003 mà ch a đậ ấ ư ược c p gi y ch ng nh n quy n s d ngấ ấ ứ ậ ề ử ụ
đ t;ấ
- Người được chuy n đ i, nh n chuy n nhể ổ ậ ể ượng, được th a k ,ừ ế
nh n t ng cho quy n s d ng đ t; ngậ ặ ề ử ụ ấ ười nh n quy n s d ng đ t khi xậ ề ử ụ ấ ử
lý h p đ ng th ch p, b o lãnh b ng quy n s d ng đ t đ thu h i n ;ợ ồ ế ấ ả ằ ề ử ụ ấ ể ồ ợ
t ch c s d ng đ t là pháp nhân m i đổ ứ ử ụ ấ ớ ược hình thành do các bên góp v nố
b ng quy n s d ng đ t;ằ ề ử ụ ấ
- Ngườ ượ ử ụi đ c s d ng đ t theo b n án ho c quy t đ nh c a Tòa ánấ ả ặ ế ị ủ
nhân dân, quy t đ nh thi hành án c quan thi hành án ho c quy t đ nh gi iế ị ơ ặ ế ị ả
quy t tranh ch p đ t đai c a c quan nhà nế ấ ấ ủ ơ ước có th m quy n đã đẩ ề ược
thi hành;
- Người trúng đ u giá quy n s d ng đ t, đ u th u d án có sấ ề ử ụ ấ ấ ầ ự ử
d ng đ t;ụ ấ
- Ngườ ử ụi s d ng đ t khu công nghi p, khu công ngh cao, khu kinhấ ệ ệ
t theo quy đ nh t i các Đi u 90, 91 và 92 c a Lu t đ t đai 2003;ế ị ạ ề ủ ậ ấ
- Người mua nhà g n li n v i đ t ;ắ ề ớ ấ ở
- Ngườ ượi đ c nhà nước thanh lý, hoá giá nhà g n li n v i đ t .ở ắ ề ớ ấ ở
Nhà nước không c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t choấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ
nh ng trữ ường h p sau:ợ
- Đ t do nhà nấ ước giao đ qu n lý quy đ nh t i Đi u 3 c a Nghể ả ị ạ ề ủ ị
đ nh 181/2004/ NĐ-CP hị ướng d n thi hành Lu t đ t đai 2003;ẫ ậ ấ
- Đ t nông nghi p thu c qũy đ t cơng ích do y ban nhân dân xã,ấ ệ ộ ấ Ủ
phường, th tr n qu n lý s d ng;ị ấ ả ử ụ
- Ngườ ử ụi s d ng đ t cho thuê, thuê l i c a ngấ ạ ủ ười khác mà không
kho n 5 Đi u 41 Ngh đ nh 181/2004/NĐ-CP;ả ề ị ị
- Người đang s d ng đ t mà không đ đi u ki n đ đử ụ ấ ủ ề ệ ể ược c pấ
gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t theo quy đ nh t i Đi u 50 và Đi u 51ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ị ạ ề ề
c a Lu t đ t đai;ủ ậ ấ
y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung Ủ ỉ ố ự ộ ương có th mẩ
quy n c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho t ch c trong nề ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ổ ứ ước;
c s tôn giáo; t ch c, cá nhân nơ ở ổ ứ ước ngoài; người Vi t Nam đ nh c ệ ị ư ở
nước ngoài được nhà nước giao đ t, cho thuê đ t;ấ ấ
y ban nhân dân huy n, qu n, thành ph thu c t nh có th m quy nỦ ệ ậ ố ộ ỉ ẩ ề
c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho h gia đình, cá nhân trongấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ộ
nước; c ng đ ng dân c ; Ngộ ồ ư ười Vi t Nam đ nh c nệ ị ư ở ước ngoài mua nhà
g n li n v i quy n s d ng đ t .
ở ắ ề ớ ề ử ụ ấ ở
- Th m quy n thu h i gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t:ẩ ề ồ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ
S Tài ngun và mơi trở ường có trách nhi m thu h i gi y ch ngệ ồ ấ ứ
nh n quy n s d ng đ t thu c th m quy n c p gi y c a y ban nhânậ ề ử ụ ấ ộ ẩ ề ấ ấ ủ Ủ
dân t nh, thành ph tr c thu c trung ỉ ố ự ộ ương
Phịng Tài ngun và mơi trường có trách nhi m thu h i gi y ch ngệ ồ ấ ứ
nh n quy n s d ng đ t thu c th m quy n c p gi y c a y ban nhânậ ề ử ụ ấ ộ ẩ ề ấ ấ ủ Ủ
dân qu n, huy n, th xã, thành ph tr c thu c t nh đ i v i trậ ệ ị ố ự ộ ỉ ố ớ ường h p quyợ
đ nh t i đi m a và đi m b kho n 2 Đi u 42 Lu t đ t đaiị ạ ể ể ả ề ậ ấ
<i>d, Gi i quy t tranh ch p v đ t đaiả</i> <i>ế</i> <i>ấ</i> <i>ề ấ</i>
Tranh ch p đ t đai là các mâu thu n, b t đ ng ý ki n c a các chấ ấ ẫ ấ ồ ế ủ ủ
th tham gia vào quan h pháp lu t đ t đai khi h cho r ng quy n và l iể ệ ậ ấ ọ ằ ề ợ
ích h p pháp c a mình b xâm h i.ợ ủ ị ạ
Nhà nước khuy n khích các bên tranh ch p đ t đai t hòa gi i ho cế ấ ấ ự ả ặ
gi i quy t tranh ch p đ t đai thông qua hoà gi i c s (Đi u 135 Lu tả ế ấ ấ ả ở ơ ở ề ậ
đ t đai 2003).ấ
Tranh ch p đ t đai mà các bên tranh ch p không t hồ gi i đấ ấ ấ ự ả ược
thì g i đ n đ n y ban nhân dân xã, phử ơ ế Ủ ường, th tr n n i có tranh ch p.ị ấ ơ ấ
y ban nhân dân xã ph ng th tr n có trách nhi m ph i h p v i
Ủ ườ ị ấ ệ ố ợ ớ
M t tr n t qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên c a M t tr n, cácặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ủ ặ ậ
t ch c xã h i khác đ hoà gi i tranh ch p đ t đai.ổ ứ ộ ể ả ấ ấ
Th i h n hoà gi i là 30 ngày làm vi c, k t ngày y ban nhân dânờ ạ ả ệ ể ừ Ủ
xã, phường, th tr n nh n đị ấ ậ ược đ n.ơ
K t qu hoà gi i tranh ch p đ t đai ph i đế ả ả ấ ấ ả ượ ậc l p thành biên b nả
có ch ký c a các bên tranh ch p và xác nh n c a y ban nhân dân xã,ữ ủ ấ ậ ủ Ủ
phường, th tr n n i có đ t. Trị ấ ơ ấ ường h p k t qu hoà gi i khác v i hi nợ ế ả ả ớ ệ
tr ng s d ng đ t thì y ban nhân dân xã, phạ ử ụ ấ Ủ ường, th tr n chuy n k tị ấ ể ế
qu hoà gi i đ n c quan nhà nả ả ế ơ ước có th m quy n đ gi i quy t theo quyẩ ề ể ả ế
đ nh v qu n lý đ t đai.ị ề ả ấ
Th m quy n gi i quy t tranh ch p đ t đai:ẩ ề ả ế ấ ấ
Tranh ch p đ t đai đã đấ ấ ược hoà gi i t i y ban nhân dân xã,ả ạ Ủ
phường, th tr n mà m t bên ho c các bên đị ấ ộ ặ ương s khơng nh t trí thìự ấ
Tranh ch p v quy n s d ng đ t mà đấ ề ề ử ụ ấ ương s có gi y ch ngự ấ ứ
nh n quy n s d ng đ t ho c có m t trong các lo i gi y t quy đ nh t iậ ề ử ụ ấ ặ ộ ạ ấ ờ ị ạ
các kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t này và tranh ch p v tài s n g nả ề ủ ậ ấ ề ả ắ
li n v i đ t thì do Tịa án nhân dân gi i quy t. Ch ng h n tranh ch pề ớ ấ ả ế ẳ ạ ấ
quy n s d ng đ t mà đ t đã có gi y ch ng nh n quy n s d ng ho cề ử ụ ấ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ặ
tranh ch p nhà, cơng trình xây d ng, cây lâu năm trên đ t thì có quy nấ ự ấ ề
kh i ki n t i Toà án theo th t c t t ng dân s (trở ệ ạ ủ ụ ố ụ ự ước khi kh i ki n ph iở ệ ả
thơng qua hồ gi i tranh ch p t i U ban nhân dân c p xã).ả ấ ạ ỷ ấ
Tranh ch p v quy n s d ng đ t mà đấ ề ề ử ụ ấ ương s khơng có gi yự ấ
ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c khơng có m t trong các lo i gi y tứ ậ ề ử ụ ấ ặ ộ ạ ấ ờ
quy đ nh t i các kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t đ t đai 2003 thì đị ạ ả ề ủ ậ ấ ược
gi i quy t nh sau:ả ế ư
<i>M t là,ộ</i> đ i v i trố ớ ường h p Ch t ch y ban nhân dân huy n, qu n,ợ ủ ị Ủ ệ ậ
th xã, thành ph thu c t nh (g i là c p huy n) gi i quy t l n đ u mà m tị ố ộ ỉ ọ ấ ệ ả ế ầ ầ ộ
trong các bên đương s không đ ng ý v i quy t đ nh gi i quy t thì cóự ồ ớ ế ị ả ế
quy n khi u n i đ n Ch t ch y ban nhân dân t nh thành ph tr c thu cề ế ạ ế ủ ị Ủ ỉ ố ự ộ
trung ương gi i quy t; quy t đ nh c a Ch t ch y ban nhân dân t nh,ả ế ế ị ủ ủ ị Ủ ỉ
thành ph tr c thu c trung ố ự ộ ương (g i là c p t nh) là quy t đ nh gi i quy tọ ấ ỉ ế ị ả ế
cu i cùng.ố
<i>Hai là, đ i v i tr</i>ố ớ ường h p Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành phợ ủ ị Ủ ỉ ố
tr c thu c trung ự ộ ương gi i quy t l n đ u mà m t bên ho c các bênả ế ầ ầ ộ ặ
đương s không đ ng ý v i quy t đ nh gi i quy t thì có quy n khi u n iự ồ ớ ế ị ả ế ề ế ạ
đ n B trế ộ ưởng B Tài nguyên và Môi trộ ường; quy t đ nh c a B trế ị ủ ộ ưởng
B Tài nguyên và môi trộ ường là quy t đ nh gi i quy t cu i cùng.ế ị ả ế ố
Đ i v i gi i quy t tranh ch p đ t đai liên quan đ n đ a gi i hànhố ớ ả ế ấ ấ ế ị ớ
chính. Tranh ch p đ t đai liên quan đ n đ a gi i gi a các đ n v hànhấ ấ ế ị ớ ữ ơ ị
chính do y ban nhân dân c a các đ n v đó cùng ph i h p gi i quy t.Ủ ủ ơ ị ố ợ ả ế
Trường h p không đ t đợ ạ ượ ực s nh t trí ho c vi c gi i quy t làm thay đ iấ ặ ệ ả ế ổ
đ a gi i hành chính thì th m quy n gi i quy t đị ớ ẩ ề ả ế ược quy đ nh nh sau:ị ư
Trường h p tranh ch p liên quan đ n đ a gi i c a đ n v hành chínhợ ấ ế ị ớ ủ ơ ị
t nh, thành ph tr c thu c trung ỉ ố ự ộ ương thì do Qu c h i quy t đ nh;ố ộ ế ị
Trường h p tranh ch p liên quan đ n đ a gi i c a đ n v hành chínhợ ấ ế ị ớ ủ ơ ị
huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (g i là đ a gi i hành chính c aệ ậ ị ố ộ ỉ ọ ị ớ ủ
c p huy n) ho c xã, phấ ệ ặ ường, th tr n (c p xã) do Chính ph quy t đ nh.ị ấ ấ ủ ế ị
B Tài nguyên và môi trộ ường, S Tài nguyên và mơi trở ường, Phịng
Tài ngun và mơi trường có trách nhi m cung c p các tài li u c n thi tệ ấ ệ ầ ế
và ph i h p v i các c quan nhà nố ợ ớ ơ ước có th m quy n đ gi i quy t cácẩ ề ể ả ế
<b>II. LU T MÔI TRẬ</b> <b>ƯỜNG</b>
<b>1. Khái ni m Lu t môi trệ</b> <b>ậ</b> <b>ường </b>
<i>a. Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t môi trề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ường </i>
Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t môi trề ỉ ủ ậ ường là toàn b các quan hộ ệ
xã h i g n v i vi c qu n lý và b o v môi trộ ắ ớ ệ ả ả ệ ường sinh thái. Đ i tố ượng
đi u ch nh c a Lu t môi trề ỉ ủ ậ ường r t đa d ng và phong phú bao g m cácấ ạ ồ
nhóm:
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> quan h gi a nhà nệ ữ ước và cá nhân, t ch c trong ho tổ ứ ạ
đ ng qu n lý nhà nộ ả ước v môi trề ường nh quan h v : Đánh giá tác đ ngư ệ ề ộ
môi trường; thanh tra môi trường; x lý vi ph m pháp lu t môi trử ạ ậ ường
<i>Th hai,ứ</i> quan h gi a cá nhân, t ch c v i nhau phát sinh do ý chíệ ữ ổ ứ ớ
c a các bên nh quan h v :ủ ư ệ ề
B i thồ ường thi t h i do vi c gây ô nhi m, suy thái nh s c môiệ ạ ệ ễ ư ự ố
trường gây ra nh vi c gây ô nhi m c a nhà máy M làm cho ngư ệ ễ ủ ười dân
s ng xung quanh b ung th , b các b nh hô h p,… yêu c u b i thố ị ư ị ệ ấ ầ ồ ường.
Phát sinh t vi c gi i quy t tranh ch p môi trừ ệ ả ế ấ ường
Trong lĩnh v c ph i h p đ u t vào các chự ố ợ ầ ư ương trình b o v mơiả ệ
trường
<i>b. Phương pháp đi u ch nh c a Lu t môi trề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ường</i>
Căn c vào đ i tứ ố ượng đi u ch nh là hai nhóm quan h xã h i nêuề ỉ ệ ộ
trên, Lu t môi trậ ường s d ng hai phử ụ ương pháp đi u ch nh đó là:ề ỉ
Phương pháp m nh l nh. Phệ ệ ương pháp này ch y u đi u ch nh m iủ ế ề ỉ ố
quan h gi a nhà nệ ữ ước và cá nhân, t ch c trong ho t đ ng qu n lý nhàổ ứ ạ ộ ả
nước v môi trề ường
Phương pháp bình đ ng. Đây là phẳ ương pháp ch y u đi u ch nhủ ế ề ỉ
m i quan h gi a cá nhân, t ch c ph i h p v i nhau v b o v môiố ệ ữ ổ ứ ố ợ ớ ề ả ệ
trường.
<i>c. Đ nh nghĩa Lu t môi trị</i> <i>ậ</i> <i>ường</i>
Trước h t, theo Đi u 1 Lu t B o v môi trế ề ậ ả ệ ường Vi t Nam: ệ Môi
trường bao g m các y u t t nhiên và y u t v t ch t nhân t o quan hồ ế ố ự ế ố ậ ấ ạ ệ
m t thi t v i nhau, bao quanh con ngậ ế ớ ười, có nh hả ưởng t i đ i s ng, s nớ ờ ố ả
xu t, s t n t i, phát tri n c a con ngấ ự ồ ạ ể ủ ười và thiên nhiên.
Lu t môi trậ ường là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi tộ ậ ệ ố ậ ệ
Nam, bao g m t ng h p các quy ph m pháp lu t do c quan nhà nồ ổ ợ ạ ậ ơ ước có
th m quy n ban hành đ đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trongẩ ề ể ề ỉ ệ ộ
lĩnh v c b o v môi trự ả ệ ường sinh thái và qu n lý môi trả ường sinh thái.
<b>2. Các nguyên t c c b n c a Lu t môi trắ ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b> <b>ường</b>
<i>a) Nguyên t c đ m b o quy n con ngắ</i> <i>ả</i> <i>ả</i> <i>ề</i> <i>ười được s ng trong môiố</i>
<i>trường trong lành</i>
<i>c) Nguyên t c b o đ m s phát tri n b n v ngắ</i> <i>ả</i> <i>ả</i> <i>ự</i> <i>ể</i> <i>ề</i> <i>ữ</i>
<i>d) Ngun t c coi tr ng tính phịng ng aắ</i> <i>ọ</i> <i>ừ</i>
<i>e) Nguyên t c tham gia đóng góp tài chínhắ</i>
<i>f) Ngun t c b o v mơi trắ</i> <i>ả</i> <i>ệ</i> <i>ường là s nghi p c a tồn dân.ự</i> <i>ệ</i> <i>ủ</i>
<b>CÂU H I ƠN T PỎ</b> <b>Ậ</b>
<b>1.</b> T i sao Lu t Đ t đai 2003 l i quy đ nh vi c c p gi y ch ng nh nạ ậ ấ ạ ị ệ ấ ấ ứ ậ
quy n s d ng đ t mà không ph i gi y ch ng nh n quy n s h u đ tề ử ụ ấ ả ấ ứ ậ ề ở ữ ấ
cho cá nhân, h gia đình và các ch th khác.ộ ủ ể
<b>2.</b> Bài t p 1: ậ Ơng Hồng Văn Đ u có di n tích đ t 500 m2, có gi y ch ngẩ ệ ấ ấ ứ
nh n quy n s d ng đ t do U ban nhân dân có th m quy n c p. Di nậ ề ử ụ ấ ỷ ẩ ề ấ ệ
tích đ t c a ông Đ u sát v i đ t ông Thành. Tháng 5.2007, ông Thành xâyấ ủ ẩ ớ ấ
d ng nhà đã l n chi m 20 cm2 (t ng di n tích l n chi n 12 m2). ự ở ấ ế ổ ệ ấ ế
Ông Đ u mu n ki n ơng Thành thì ph i ti n hành th t c gì. Cẩ ố ệ ả ế ủ ụ ơ
quan nào có th m quy n gi i quy t tranh ch p đ t đai?ẩ ề ả ế ấ ấ
<b>3.</b> Bài t p 2: Ơng Nguy n văn Thành có di n tích đ t 350 m2, có gi yậ ễ ệ ấ ở ấ
ch ng nh n quy n s d ng đ t do U ban nhân dân có th m quy n c p.ứ ậ ề ử ụ ấ ỷ ẩ ề ấ
Tháng 6 năm 2008 ông Thành c n ti n nên đã treo bi n “BÁN Đ T”, sauầ ề ể Ấ
đó bà Lê Th Bình có nhu c u đã đ n h i và th ng nh t giá là 300 tri uị ầ ế ỏ ố ấ ệ
đ ng. Ông Thành ph i ch u tồn b các phí t n v thu và l phí. Trên cồ ả ị ộ ổ ề ế ệ ơ
s tho thu n, ngày 12 tháng 7 năm 2008 hai bên ký h p đ ng mua bánở ả ậ ợ ồ
đ t đai có n i dung “Ông Nguy n Văn Thành bán đ t cho bà Lê Th Bìnhấ ộ ễ ứ ị
350 m2 đ t v i giá 300 tri u đ ng, ơng Thành ph i ch u tồn b thu vàấ ở ớ ệ ồ ả ị ộ ế
l phí. Bà Bình giao ti n l n th nh t là 100 tri u, còn 200 tri u đ ng khiệ ề ầ ứ ấ ệ ệ ồ
hoàn t t th t c sang tên cho bà Bình s giao h t. Hai bên cam k t th cấ ủ ụ ẽ ế ế ự
hi n đúng các đi u kho n trong h p đ ng”. H p đ ng đệ ề ả ợ ồ ợ ồ ược bên mua và
bên bán ký tên. Sau khi ký h p đ ng và nh n 100 tri u nh ng do đ t tăngợ ồ ậ ệ ư ấ
giá ông Thành không ti n hành b t c th t c gì, vì v y bà Bình đã vi tế ấ ứ ủ ụ ậ ế
đ n ki n yêu c u ông Thành ph i th c hi n đúng cam k t.ơ ệ ầ ả ự ệ ế
<i>Căn c vào quy đ nh c a B lu t dân s và Lu t Đ t đai hãy xác đ nh:ứ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ộ ậ</i> <i>ự</i> <i>ậ</i> <i>ấ</i> <i>ị</i>
a, H p đ ng mua bán đ t gi a ơng Thành và bà bình có h p pháp hayợ ồ ấ ữ ợ
khơng. Vì sao?
b, Hãy t v n cho hai bên xác l p h p đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ư ấ ậ ợ ồ ị ủ ậ
<b>4. </b>Bài t p 3:ậ Ơng Thơng được U ban nhân dân có th m quy n c p 500ỷ ẩ ề ấ
m2 quy n s d ng đ t t i xã Phú Thề ử ụ ấ ạ ượng, huy n Phú Vang, t nh T (cóệ ỉ
quy t đ nh) nh ng ch a làm th t c c p gi y ch ng nh n quy n s d ngế ị ư ư ủ ụ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ
đ t. Toàn b di n tích đ t trên ơng Thơng tr ng táo. Năm 2007, ông Thôngấ ộ ệ ấ ồ
(ngườ ử ụi s d ng đ t li n k đã l n chi m 30 cm theo chi u dài c a đ t,ấ ề ề ấ ế ề ủ ấ
t ng di n tích đ t b l n chi m là 25,3 m2).ổ ệ ấ ị ấ ế
Hãy xác đ nh th m quy n gi i quy t tranh ch p đ t đai gi a ôngị ẩ ề ả ế ấ ấ ữ
<b>CHƯƠNG 8</b>
<b>LU T T T NG DÂN SẬ</b> <b>Ố Ụ</b> <b>Ự</b>
<b>1. Khái ni m Lu t t t ng dân sệ</b> <b>ậ ố ụ</b> <b>ự</b>
<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t t t ng dân sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ ố ụ</i> <i>ự</i>
Trong lĩnh v c t t ng dân s , khi gi i quy t các v vi c dân s vàự ố ụ ự ả ế ụ ệ ự
thi hành án dân s theo th t c mà Lu t t t ng dân s quy đ nh thì sự ủ ụ ậ ố ụ ự ị ẽ
xu t hi n nh ng quan h gi a tòa án, vi n ki m sát, c quan thi hành ánấ ệ ữ ệ ữ ệ ể ơ
v i nhau, v i các đớ ớ ương s , v i nh ng ngự ớ ữ ười tham gia t t ng khác. Cácố ụ
quan h này đệ ược các ch th th c hi n trong khuôn kh mà Lu t t t ngủ ể ự ệ ổ ậ ố ụ
dân s xác đ nh nh m gi i quy t các v vi c dân s . Hành vi c a m iự ị ằ ả ế ụ ệ ự ủ ỗ
m t ch th tham gia vào các quan h đó đã độ ủ ể ệ ược nh ng quy ph m phápữ ạ
lu t t t ng dân s đi u ch nh, bu c các ch th này th c hi n các quy nậ ố ụ ự ề ỉ ộ ủ ể ự ệ ề
và nghĩa v nh t đ nh. Các quan h phát sinh trong quá trình gi i quy t vụ ấ ị ệ ả ế ụ
án dân s và thi hành án dân s chính là đ i tự ự ố ượng đi u ch nh c a Lu t tề ỉ ủ ậ ố
t ng dân s . ụ ự
Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t t t ng dân s là các quan h xã h iề ỉ ủ ậ ố ụ ự ệ ộ
phát sinh gi a tòa án nhân dân, vi n ki m sát nhân dân, c quan thi hànhữ ệ ể ơ
án, đương s và nh ng ngự ữ ười tham gia t t ng khác trong quá trình gi iố ụ ả
quy t các v vi c dân s và thi hành án dân s . ế ụ ệ ự ự
<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a Lu t t t ng dân sề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ ố ụ</i> <i>ự</i>
V i các quy ph m pháp lu t, Lu t t t ng dân s đã tác đ ng t iớ ạ ậ ậ ố ụ ự ộ ớ
đ i tố ượng đi u ch nh b ng các phề ỉ ằ ương pháp đi u ch nh sau đây:ề ỉ
Phương pháp quy n uy m nh l nh. Lu t t t ng dân s đi u ch nhề ệ ệ ậ ố ụ ự ề ỉ
các quan h phát sinh trong t t ng b ng phệ ố ụ ằ ương pháp quy n uy m nhề ệ
l nh th hi n ch quy đ nh đ a v pháp lý c a Tòa án, vi n ki m sát, cệ ể ệ ở ỗ ị ị ị ủ ệ ể ơ
quan thi hành án và các ch th khác trong t t ng không gi ng nhau; cácủ ể ố ụ ố
ch th khác đ u ph i ph c tùng Tòa án, vi n ki m sát và c quan thiủ ể ề ả ụ ệ ể ơ
hành án. Các quy t đ nh c a Tòa án, vi n ki m sát và c quan thi hành ánế ị ủ ệ ể ơ
có giá tr b t bu c các ch th khác ph i th c hi n, n u không s bị ắ ộ ủ ể ả ự ệ ế ẽ ị
cưỡng ch th c hi n. Quy đ nh này xu t phát t ch c năng, nhi m v c aế ự ệ ị ấ ừ ứ ệ ụ ủ
mình, các c quan trên ph i có nh ng quy n l c pháp lý nh t đ nh đ i v iơ ả ữ ề ự ấ ị ố ớ
các ch th khác. Do đó, các quan h do Lu t t t ng dân s đi u ch nhủ ể ở ệ ậ ố ụ ự ề ỉ
khơng có s bình đ ng gi a Tịa án, vi n ki m sát và c quan thi hành ánự ẳ ữ ệ ể ơ
v i các ch th khác. ớ ủ ể
Phương pháp "m m d o - linh ho t" d a trên nguyên t c đ m b oề ẻ ạ ự ắ ả ả
quy n bình đ ng và t đ nh đo t c a các đề ẳ ự ị ạ ủ ương s . Phự ương pháp đi uề
ch nh này xu t phát t các quan h pháp lu t n i dung mà Tịa án cóỉ ấ ừ ệ ậ ộ
nhi m vu gi i quy t trong các v vi c dân s là các quan h dân s , kinhệ ả ế ụ ệ ự ệ ự
quan h này có quy n t quy t đ nh quy n l i c a mình khi tham gia vàoệ ề ự ế ị ề ợ ủ
các quan h đó. Trong v vi c dân s , các ch th đó là đệ ụ ệ ự ủ ể ương s . Doự
v y, đ b o đ m quy n t quy t đ nh quy n l i c a các đậ ể ả ả ề ự ế ị ề ợ ủ ương s trongự
t t ng, Lu t t t ng dân s đi u ch nh các quan h gi a Tòa án v i cácố ụ ậ ố ụ ự ề ỉ ệ ữ ớ
đương s phát sinh trong quá trình t t ng b ng phự ố ụ ằ ương pháp đi u ch nhề ỉ
này. Theo đó, các đương s đự ượ ực t quy t đ nh vi c b o v quy n, l iế ị ệ ả ệ ề ợ
ích h p pháp c a h trợ ủ ọ ước Tịa án. Khi có quy n, l i ích h p pháp b xâmề ợ ợ ị
h i hay tranh ch p các đạ ấ ương s t quy t đ nh vi c kh i ki n, yêu c uự ự ế ị ệ ở ệ ầ
Tòa án gi i quy t gi i quy t v vi c. Trong quá trình gi i quy t v vi cả ế ả ế ụ ệ ả ế ụ ệ
dân s và thi hành án dân s , các đự ự ương s v n có th thự ẫ ể ương lượng, dàn
x p, th a thu n gi i quy t nh ng v n đê tranh ch p, rút yêu c u, rút đ nế ỏ ậ ả ế ữ ấ ấ ầ ơ
kh i ki n, t thi hành án ho c không yêu c u thi hành án n a. ở ệ ự ặ ầ ữ
Lu t t t ng dân s đi u ch nh các quan h phát sinh trong quá trìnhậ ố ụ ự ề ỉ ệ
t t ng b ng hai phố ụ ằ ương pháp quy n uy m nh l nh và "m m d o, linhề ệ ệ ề ẻ
ho t", trong đó phạ ương pháp đi u ch nh ch y u là phề ỉ ủ ế ương pháp quy nề
uy m nh l nh. ệ ệ
<i>c. Đ nh nghĩa Lu t t t ng dân s .ị</i> <i>ậ ố ụ</i> <i>ự</i>
Lu t t t ng dân s là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu tậ ố ụ ự ộ ậ ệ ố ậ
Vi t Nam, bao g m h th ng các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quanệ ồ ệ ố ạ ậ ề ỉ
h phát sinh trong t t ng dân s . ệ ố ụ ự
<b>2. Khái ni m v vi c dân s ệ</b> <b>ụ ệ</b> <b>ự</b>
V vi c dân s là v vi c phát sinh t i Tòa án nhân dân do cá nhân,ụ ệ ự ụ ệ ạ
c quan, t ch c kh i ki n, yêu c u Tòa án b o v các quy n và l i íchơ ổ ứ ở ệ ầ ả ệ ề ợ
h p pháp c a mình ho c c a ngợ ủ ặ ủ ười khác. Nh v y v vi c dân s có cácư ậ ụ ệ ự
đ c đi m sau đây:ặ ể
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> v vi c dân s trụ ệ ự ước h t ph i là nh ng v vi c phát sinhế ả ữ ụ ệ
t i Tòa án. Ch nh ng v vi c nào thu c th m quy n gi i quy t c a Tòaạ ỉ ữ ụ ệ ộ ẩ ề ả ế ủ
án và phát sinh t i Tòa án m i đạ ớ ược g i là v vi c dân s . ọ ụ ệ ự
<i>Th hai,ứ</i> v vi c dân s phát sinh trên c s có vi c kh i ki n ho cụ ệ ự ơ ở ệ ở ệ ặ
yêu c u c a cá nhân, c quan, t ch c theo quy đ nh c a pháp lu t. ầ ủ ơ ổ ứ ị ủ ậ
Theo quy đ nh t i Đi u 1 B lu t T t ng dân s , v án dân s làị ạ ề ộ ậ ố ụ ự ụ ự
có tranh ch p v quy n và nghĩa v gi a các bên ấ ề ề ụ ữ nh tranh ch p h pư ấ ợ
đ ng mua bán nhà (giá c , không th c hi n h p đ ng), tranh ch p h pồ ả ự ệ ợ ồ ấ ợ
đ ng vay tài s n (ki n đòi n ). Vi c dân s là nh ng ồ ả ệ ợ ệ ự ữ trường h p khơng cóợ
tranh ch p v quy n và nghĩa v mà ch yêu c u Toà án gi i quy t xácấ ề ề ụ ỉ ầ ả ế
nh n nh ng s ki n pháp lý nh yêu c u tuyên b m t ngậ ữ ự ệ ư ầ ố ộ ười là đã ch t,ế
tuyên b m t tích, yêu c u hu vi c k t hôn trái pháp lu t. ố ấ ầ ỷ ệ ế ậ
M i v vi c dân s dù có tranh ch p ho c khơng có tranh ch p gi aỗ ụ ệ ự ấ ặ ấ ữ
các ch th thì khi phát sinh t i Tịa án đ u có m c đích gi i quy t chungủ ể ạ ề ụ ả ế
nhân, c quan, t ch c. Theo pháp lu t hi n hành, tính ch t "dân s " đơ ổ ứ ậ ệ ấ ự ược
hi u theo nghĩa r ng bao g m các v vi c v dân s , hôn nhân và giaể ộ ồ ụ ệ ề ự
đình, v kinh doanh, thề ương m i, v lao đ ng và v các lo i vi c khácạ ề ộ ề ạ ệ
theo quy đ nh c a pháp lu t. Khi m t v vi c dân s phát sinh t i Tòa ánị ủ ậ ộ ụ ệ ự ạ
thì d n đ n trách nhi m gi i quy t v vi c dân s đó c a Tịa án nhânẫ ế ệ ả ế ụ ệ ự ủ
dân theo trình t , th t c gi i quy t các v án và vi c dân s .ự ủ ụ ả ế ụ ệ ự
Đ i v i v án thì đố ớ ụ ương s có đ n kh i ki n (Tồ án th lý, yêuự ơ ở ệ ụ
c u cung c p ch ng c , hoà gi i và m phiên toà xét x n u hoà gi iầ ấ ứ ứ ả ở ử ế ả
không thành), còn vi c dân s ch th có liên quan g i đ n yêu c u Toàệ ự ủ ể ử ơ ầ
án (Toà án th lý, yêu c u cung c p ch ng c , m phiên h p gi i quy t cóụ ầ ấ ứ ứ ở ọ ả ế
s tham gia c a Vi n ki m sát, quy t đ nh gi i quy t có hi u l c phápự ủ ệ ể ế ị ả ế ệ ự
lu t ngay).ậ
Th i hi u kh i ki n v án dân s là hai năm k t th i đi m quy nờ ệ ở ệ ụ ự ể ừ ờ ể ề
và l i ích h p pháp b xâm ph m (ch ng h n A vay B 50 tri u đ ng, th iợ ợ ị ạ ẳ ạ ệ ồ ờ
h n tr n là 25.8.2007 nh ng A không tr n đạ ả ợ ư ả ợ ược. Th i hi u kh i ki nờ ệ ở ệ
đòi n là hai năm tính t ngày 26.8.2007 đ n h t ngày 25.8.2009), quá th iợ ừ ế ế ờ
h n trên Tồ án có th m quy n không th lý, gi i quy t v án dân s .ạ ẩ ề ụ ả ế ụ ự
Th i hi u yêu c u gi i quy t vi c dân s là m t năm k t ngàyờ ệ ầ ả ế ệ ự ộ ể ừ
phát sinh quy n yêu c u.ề ầ
<b>3. Ch th c a pháp lu t t t ng dân sủ ể ủ</b> <b>ậ ố ụ</b> <b>ự</b>
Ch th c a quan h pháp lu t t t ng dân s là các cá nhân, tủ ể ủ ệ ậ ố ụ ự ổ
ch c tham gia vào quan h pháp lu t t t ng dân s , g m có:ứ ệ ậ ố ụ ự ồ
<i>a, C quan ti n hành t t ng dân sơ</i> <i>ế</i> <i>ố ụ</i> <i>ự</i>
C quan ti n hành t t ng dân s là c quan nhà nơ ế ố ụ ự ơ ước th c hi nự ệ
nhi m v , quy n h n trong vi c gi i quy t v vi c dân s , thi hành ánệ ụ ề ạ ệ ả ế ụ ệ ự
dân s ho c ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong t t ng dân s , baoự ặ ể ệ ậ ố ụ ự
g m:ồ
<i>Th nh tứ</i> <i>ấ</i>, Tòa án nhân dân. Tòa án là c quan xét x c a nơ ử ủ ước
C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam. Trong t t ng dân s , Tòa ánộ ộ ủ ệ ố ụ ự là cơ
quan ti n hành t t ng dân s ch y u. Nhi m v , quy n h n ch y uế ố ụ ự ủ ế ệ ụ ề ạ ủ ế
c a Tòa án trong t t ng dân s là gi i quy t v vi c dân s . Khi ti nủ ố ụ ự ả ế ụ ệ ự ế
hành gi i quy t v vi c dân s , Tòa án ph i th c hi n đúng nhi m v ,ả ế ụ ệ ự ả ự ệ ệ ụ
quy n h n và ch u trách nhi m trề ạ ị ệ ước pháp lu t v vi c th c hi n nhi mậ ề ệ ự ệ ệ
v , quy n h n c a mình.ụ ề ạ ủ
<i>Th hai,ứ</i> Vi n ki m sát nhân dân. Vi n ki m sát là c quan ti nệ ể ệ ể ơ ế
hành t t ng trong t t ng dân s , th c hi n ch c năng ki m sát vi c tuânố ụ ố ụ ự ự ệ ứ ể ệ
theo pháp lu t trong vi c gi i quy t v vi c dân s và thi hành án đ đ mậ ệ ả ế ụ ệ ự ể ả
b o cho vi c gi i quy t các v vi c dân s và thi hành án dân s k p th i,ả ệ ả ế ụ ệ ự ự ị ờ
<i>Th ba,ứ</i> C quan thi hành án dân s . C quan thi hành án dân s làơ ự ơ ự
c quan có th m quy n thi hành, b o đ m hi u l c c a các b n án, quy tơ ẩ ề ả ả ệ ự ủ ả ế
đ nh dân s c a Tòa án, b o v l i ích c a các ch th có quy n, gópị ự ủ ả ệ ợ ủ ủ ể ề
ph n tăng cầ ường pháp ch xã h i ch nghĩa.ế ộ ủ
<i>b, Ngườ ếi ti n hành t t ngố ụ</i>
Người ti n hành t t ng dân s là ngế ố ụ ự ười th c hi n nhi m v ,ự ệ ệ ụ
quy n h n trong vi c gi i quy t v vi c dân s , thi hành án dân s ho cề ạ ệ ả ế ụ ệ ự ự ặ
ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong t t ng dân s , bao g m:ể ệ ậ ố ụ ự ồ
Chánh án Tòa án là ngườ ượi đ c b u ho c đầ ặ ược b nhi m theo quyổ ệ
đ nh c a pháp lu t, là th trị ủ ậ ủ ưởng c a c quan Tòa án, Chánh án có nhi mủ ơ ệ
v và quy n h n trong m t s ho t đ ng t t ng dân s đ đ m b o choụ ề ạ ộ ố ạ ộ ố ụ ự ể ả ả
vi c gi i quy t các v vi c dân s nhanh chóng, k p th i và đúng phápệ ả ế ụ ệ ự ị ờ
lu t.ậ
Th m phán là ngẩ ườ ượi đ c b nhi m theo quy đ nh c a pháp lu tổ ệ ị ủ ậ
đ làm nhi m v xét x , gi i quy t nh ng v vi c dân s thu c th mể ệ ụ ử ả ế ữ ụ ệ ự ộ ẩ
quy n c a Tòa án.ề ủ
H i th m nhân dân là ngộ ẩ ười do c quan quy n l c b u ra và đ iơ ề ự ầ ạ
di n cho nhân dân th c hi n ch c năng xét x trong t t ng dân s .ệ ự ệ ứ ử ố ụ ự
Th ký Tòa án là cán b c a Tịa án tham gia phiên tồ phiên toàư ộ ủ
xét x và làm nh ng vi c c n thi t khác, ví d nh ph bi n n i quyử ữ ệ ầ ế ụ ư ổ ế ộ
phiên toà, ki m tra và báo cáo v i H i đ ng xét x danh sách nh ng ngể ớ ộ ồ ử ữ ười
được tri u t p đ n phiên tồ đã có m t, ghi chép di n bi n phiên toà,...ệ ậ ế ặ ễ ế
Vi n trệ ưởng Vi n ki m sát là ngệ ể ười được b u ho c đầ ặ ược bổ
nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t, là th trệ ị ủ ậ ủ ưởng, là người lãnh đ o c aạ ủ
c quan Vi n ki m sát; có nhi m v và quy n h n trong vi c th c hi nơ ệ ể ệ ụ ề ạ ệ ự ệ
ch c năng ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong quá trình gi i quy t vàứ ể ệ ậ ả ế
thi hành án dân s c a Vi n ki m sát.ự ủ ệ ể
Ki m sát viên: là ngể ườ ượi đ c b nhi m theo quy đ nh c a phápổ ệ ị ủ
lu t đ làm nhi m v ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong quá trìnhậ ể ệ ụ ể ệ ậ
gi i quy t các v vi c dân s và thi hành các b n án, quy t đ nh dân sả ế ụ ệ ự ả ế ị ự
c a Tòa án.ủ
<i>c, Người tham gia t t ng dân số ụ</i> <i>ự</i>
Người tham gia t t ng là ngố ụ ười tham gia vào vi c gi i quy t vệ ả ế ụ
vi c dân s đ b o v quy n, l i ích h p pháp c a mình hay c a ngệ ự ể ả ệ ề ợ ợ ủ ủ ười
khác ho c h tr Tòa án trong vi c gi i quy t v vi c dân s , bao g m:ặ ỗ ợ ệ ả ế ụ ệ ự ồ
<i>M t làộ</i> đương s . Đự ương s là cá nhân, c quan, t ch c bao g mự ơ ổ ứ ồ
nguyên đ n, b đ n và ngơ ị ơ ười có quy n l i, nghĩa v liên quan trong v ánề ợ ụ ụ
dân s ; ngự ười yêu c u, ngầ ườ ịi b yêu c u, ngầ ười có liên quan trong v vi cụ ệ
Nguyên đ n là ngơ ười tham gia t t ng kh i ki n v án dân s ho cố ụ ở ệ ụ ự ặ
được ch th khác có quy n kh i ki n đã kh i ki n v án dân s đ yêuủ ể ề ở ệ ở ệ ụ ự ể
c u Tòa án b o v quy n, l i ích h p pháp c a h . ầ ả ệ ề ợ ợ ủ ọ
Trường h p (1)ợ : Công ty X bán cho Công ty Y 5 t n hàng tr giá 100ấ ị
tri u đ ng/1 t n. Đ n th i h n thanh tốn, Cơng ty Y ch m i thanh toánệ ồ ấ ế ờ ạ ỉ ờ
cho Công ty X 200 tri u đ ng nên Công ty X đã kh i ki n t i Tòa án đệ ồ ở ệ ạ ể
u c u Cơng ty Y thanh tốn s ti n còn n .ầ ố ề ợ
Trường h p (2)ợ : H ki n N đ đòi l i m t s v t nuôi và gia súc,ệ ể ạ ộ ố ậ
bi t v y nên C đã vi t đ n đ yêu c u Tịa án xác đ nh v t ni, gia súcế ậ ế ơ ể ầ ị ậ
đó là c a C ch không ph i c a H hay c a N.ủ ứ ả ủ ủ
Trường h p (1) Công ty X là nguyên đ n, trợ ơ ường h p (2) H làợ
nguyên đ n.ơ
B đ n là ngị ơ ườ ịi b cho r ng đã xâm h i ho c tranh ch p đ n quy nằ ạ ặ ấ ế ề
l i c a nguyên đ n nên đã b nguyên đ n ho c ch th có quy n kh iợ ủ ơ ị ơ ặ ủ ể ề ở
ki n đã kh i ki n t i Tòa án. ệ ở ệ ạ
Trường h p (3): ợ Ch M sinh cháu K ngoài giá thú. Khi M lên 7 tu iị ổ
thì ch M b b nh n ng và qua đ i, trị ị ệ ặ ờ ước khi nh m m t ch đã trăng tr iắ ắ ị ố
l i cha c a cháu K là anh Q. Nh ng sau đó anh Q đã khơng ch u nh n K làạ ủ ư ị ậ
con c a mình. Trủ ước tình hình nh v y, H i liên hi p ph n đã yêu c uư ậ ộ ệ ụ ữ ầ
Tòa án xác nh n anh Q là cha c a cháu K. Trong trậ ủ ường h p (3) anh Q làợ
b đ n dân s .ị ơ ự
Người có quy n l i nghĩa v liên quan là ngề ợ ụ ười tham gia vào v ánụ
dân s đã phát sinh gi a nguyên đ n và b đ n đ b o v quy n, l i íchự ữ ơ ị ơ ể ả ệ ề ợ
h p pháp c a mình. ợ ủ
Trường h p (4)ợ : H ki n N đ đòi l i m t s v t nuôi và gia súc,ệ ể ạ ộ ố ậ
bi t v y nên C đã vi t đ n đ yêu c u Tòa án xác đ nh v t nuôi, gia súcế ậ ế ơ ể ầ ị ậ
đó là c a C ch khơng ph i c a H hay c a N. Trong trủ ứ ả ủ ủ ường h p (4) C sợ ẽ
tham gia t t ng dân s v i t cách là ngố ụ ự ớ ư ười có quy n l i, nghĩa v liênề ợ ụ
quan.
Người yêu c u trong vi c dân s là ngầ ệ ự ười tham gia t t ng đ a raố ụ ư
yêu c u t i Tòa án v gi i quy t vi c dân s . ầ ạ ề ả ế ệ ự
Trường h p (5)ợ : Ông B nh n S làm con nuôi khi S 15 tu i. Sau 5ậ ổ
năm s ng v i ông B, S nh n th y r ng ông B đã l i d ng đ bóc l t s cố ớ ậ ấ ằ ợ ụ ể ộ ứ
lao đ ng c a mình nên S đã u c u Tịa án ch m d t vi c nuôi con nuôiộ ủ ầ ấ ứ ệ
c a ông B đ i v i mình. Xác đ nh S là ngủ ố ớ ị ười yêu c u.ầ
Ngườ ịi b yêu c u trong vi c dân s là ngầ ệ ự ười tham gia t t ng đố ụ ể
tr l i v các yêu c u c a vi c dân s . Nh v y, ông B là ngả ờ ề ầ ủ ệ ự ư ậ ườ ịi b yêu
c u trong ví d 4.ầ ụ
ho c tr l i v nh ng v n đ liên quan đ n quy n l i, nghĩa v c a hặ ả ờ ề ữ ấ ề ế ề ợ ụ ủ ọ
như :
Ngườ ại đ i di n c a đệ ủ ương s là ngự ười tham gia t t ng thay m tố ụ ặ
đương s th c hi n các quy n, nghĩa v t t ng đ b o v quy n và l iự ự ệ ề ụ ố ụ ể ả ệ ề ợ
ích h p pháp cho đợ ương s trự ước Tòa án. Trong t t ng dân s , ngố ụ ự ườ ại đ i
Ngườ ải b o v quy n và l i ích h p pháp c a đệ ề ợ ợ ủ ương s là ngự ười
tham gia t t ng có đ các đi u ki n do pháp lu t quy đ nh đố ụ ủ ề ệ ậ ị ược đương
s yêu c u tham gia t t ng đ b o v quy n, l i ích h p pháp c a h .ự ầ ố ụ ể ả ệ ề ợ ợ ủ ọ
Người làm ch ng là ngứ ười tham gia t t ng đ làm rõ các tình ti t,ố ụ ể ế
s ki n c a v vi c dân s do bi t đự ệ ủ ụ ệ ự ế ược các tình ti t, s ki n đó.ế ự ệ
Người giám đinh là người tham gia t t ng s d ng ki n th c, kinhố ụ ử ụ ế ứ
nghi m chun mơn đ làm rõ các tình ti t, s ki n c a v vi c dân s .ệ ể ế ự ệ ủ ụ ệ ự
Người phiên d ch là ngị ười tham gia t t ng d ch ngôn ng khác raố ụ ị ữ
ti ng Vi t và ngế ệ ượ ạc l i.
<b>4. Th t c gi i quy t v vi c dân sủ ụ</b> <b>ả</b> <b>ế ụ ệ</b> <b>ự</b>
<i>a, Th t c gi i quy t v án dân sủ ụ</i> <i>ả</i> <i>ế ụ</i> <i>ự</i>
Kh i ki n và th lý v án dân s : ở ệ ụ ụ ự Kh i ki n và th lý v án dân sở ệ ụ ụ ự
là giai đo n đ u tiên c a t t ng dân s , thông qua vi c kh i ki n và thạ ầ ủ ố ụ ự ệ ở ệ ụ
lý phát sinh v án dân s t i Tòa án. ụ ự ạ
Quy n kh i ki n v án dân s thu c v cá nhân, t ch c có quy nề ở ệ ụ ự ộ ề ổ ứ ề
l i b xâm h i ho c tranh ch p. Ngoài ra, theo quy đ nh c a pháp lu t thìợ ị ạ ặ ấ ị ủ ậ
m t s t ch c xã h i cũng có quy n kh i ki n v án dân s t i Tòa ánộ ố ổ ứ ộ ề ở ệ ụ ự ạ
đ b o v l i ích chung. Ngể ả ệ ợ ười kh i ki n ph i làm đ n ghi rõ: h tên, đ aở ệ ả ơ ọ ị
ch c a mình và c a b đ n, ngỉ ủ ủ ị ơ ười có quy n l i, nghĩa v liên quan; n iề ợ ụ ộ
dung c a s vi c; yêu c u c a mình và nh ng lý l ch ng minh cho yêuủ ự ệ ầ ủ ữ ẽ ứ
c u đó.ầ
Sau khi Tịa án xem xét đ n kh i ki n và các tài li u kèm theo, n uơ ở ệ ệ ế
nh n th y đ đi u ki n th lý thông báo cho ngậ ấ ủ ề ệ ụ ười kh i ki n n p ti nở ệ ộ ề
t m ng án phí và ti n hành th lý v án b ng vi c ghi vào s th lý c aạ ứ ế ụ ụ ằ ệ ổ ụ ủ
Tịa án, t đó phát sinh v án dân s t i Tòa án. Hòa gi i và chu n b xétừ ụ ự ạ ả ẩ ị
x s th m v án dân s là giai đo n t t ng, theo đó Tịa án l p h s vử ơ ẩ ụ ự ạ ố ụ ậ ồ ơ ụ
án trên c s các ch ng c do các đơ ở ứ ứ ương s cung c p, Tòa án ch thu th pự ấ ỉ ậ
các ch ng c trong th i h n lu t đ nh. Th i h n chu n b xét x s th mứ ứ ờ ạ ậ ị ờ ạ ẩ ị ử ơ ẩ
v án dân s , hơn nhân gia đình là b n tháng k t khi th lý (n u gia h nụ ự ố ể ừ ụ ế ạ
không quá hai tháng); đ i v i v án lao đ ng, kinh doanh, thố ớ ụ ộ ương m i làạ
hai tháng (n u gia h n không quá m t tháng).ế ạ ộ
Hoà gi i v án dân sả ụ ự : Qua quá trình xem xét, đánh giá n i dungộ
nhau v vi c gi i quy t v án. Đây là m t th t c b t bu c trong t t ngề ệ ả ế ụ ộ ủ ụ ắ ộ ố ụ
dân s trự ước khi Tòa án đ a v án ra xét x , tr nh ng v án mà theo quyư ụ ử ừ ữ ụ
đ nh c a pháp lu t là không đị ủ ậ ược hồ gi i ho c khơng hịa gi i đả ặ ả ược.
N u qua hoà gi i mà các đế ả ương s th a thu n đự ỏ ậ ược v i nhau v vi c gi iớ ề ệ ả
quy t v án thì Tịa án l p biên b n hồ gi i thành và sau đó ra quy t đ nhế ụ ậ ả ả ế ị
công nh n s th a thu n c a các đậ ự ỏ ậ ủ ương s , quy t đ nh này có hi u l cự ế ị ệ ự
pháp lu t ngay sau khi đậ ược ban hành, ngượ ạc l i Tòa án s đ a v án raẽ ư ụ
xét x .ử
Xét x s th m v án dân s : ử ơ ẩ ụ ự Sau khi ti n hành hoà gi i mà cácế ả
đương s không th a thu n đự ỏ ậ ược v i nhau v vi c gi i quy t v án thìớ ề ệ ả ế ụ
Tòa án đ a v án ra xét x . Phiên toà đư ụ ử ược ti n hành v i s có m t c aế ớ ự ặ ủ
đương s , ngự ườ ại đ i di n, ngệ ườ ải b o v quy n l i c a đệ ề ợ ủ ương s , ngự ười
làm ch ng, ngứ ười phiên d ch, ngị ười giám đ nh, tr các trị ừ ường h p theoợ
quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
Phiên toà s th m dân s đơ ẩ ự ược ti n hành qua các th t c: th t cế ủ ụ ủ ụ
b t đ u phiên toà, th t c h i t i phiên toà, th t c tranh lu n t i phiênắ ầ ủ ụ ỏ ạ ủ ụ ậ ạ
tồ và sau đó ti n hành ngh án và tuyên án. H i đ ng xét x ngh án trongế ị ộ ồ ử ị
phòng riêng, các thành viên c a H i đ ng xét x th o lu n và quy t đ nhủ ộ ồ ử ả ậ ế ị
gi i quy t v án theo đa s . Khi tuyên án, Ch to phiên tồ gi i thíchả ế ụ ố ủ ạ ả
thêm cho các đương s quy n kháng cáo c a h .ự ề ủ ọ
Xét x phúc th m v án dân s : ử ẩ ụ ự Phúc th m dân s là m t giai đo nẩ ự ộ ạ
t t ng mà th c ch t là Tòa án c p trên xét l i b n án, quy t đ nh ch a cóố ụ ự ấ ấ ạ ả ế ị ư
hi u l c pháp lu t c a Tòa án c p dệ ự ậ ủ ấ ướ ịi b kháng cáo, kháng ngh . Trình tị ự
ti n hành phiên toà phúc th m v c b n cũng nh phiên toà s th m. Khiế ẩ ề ơ ả ư ơ ẩ
phúc th m các b n án, quy t đ nh, Tòa án phúc th m có quy n: giẩ ả ế ị ẩ ề ữ
nguyên b n án, s a b n án s th m, h y b n án s th m và chuy n h sả ử ả ơ ẩ ủ ả ơ ẩ ể ồ ơ
v án cho Tòa án c p s th m gi i quyêt v án ho c h y b n án và đìnhụ ấ ơ ẩ ả ư ụ ặ ủ ả
ch gi i quy t v án. B n án, quy t đ nh phúc th m có hi u l c thi hànhỉ ả ế ụ ả ế ị ẩ ệ ự
ngay sau khi tuyên.
Th t c giám đ c th m, tái th m: ủ ụ ố ẩ ẩ Giám đ c th m, tái th m là m tố ẩ ẩ ộ
giai đo n t t ng đ c bi t, trong đó Tịa án có th m quy n xét x l i b nạ ố ụ ặ ệ ẩ ề ử ạ ả
án ho c quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t b kháng ngh vì phát hi n cóặ ế ị ệ ự ậ ị ị ệ
vi ph m pháp lu t trong quá trình gi i quy t v án ho c vì phát hi n đạ ậ ả ế ụ ặ ệ ược
nh ng tình ti t m i quan tr ng làm thay đ i n i dung v án.ữ ế ớ ọ ổ ộ ụ
Thi hành án dân s : ự Thi hành án dân s là giai đo n k t thúc c a quáự ạ ế ủ
trình t t ng, trong đó các b n án, quy t đ nh c a Tòa án ph i đố ụ ả ế ị ủ ả ược thi
hành. Thi hành án đ m b o hi u l c c a b n án, quy t đ nh dân s c aả ả ệ ự ủ ả ế ị ự ủ
Tòa án, b o v l i ích c a nhà nả ệ ợ ủ ước, b o h các quy n, l i ích h p phápả ộ ề ợ ợ
c a cá nhân, t ch c.ủ ổ ứ
Vi c dân s là nh ng yêu c u c a các ch th (khơng có tranhệ ự ữ ầ ủ ủ ể
ch p) nh yêu c u Tòa án tuyên b m t năng l c hành vi dân s , tuyên bấ ư ầ ố ấ ự ự ố
m t tích,… nên ti n hành theo th t c t t ng riêng (không ti n hành hòaấ ế ủ ụ ố ụ ế
gi i, vi c gi i quy t do m t Th m phán th c hi n, Th m phán m phiênả ệ ả ế ộ ẩ ự ệ ẩ ở
h p gi i quy t ch không ph i m phiên tòa xét x ,…).ọ ả ế ứ ả ở ử
<b>CÂU H I ÔN T PỎ</b> <b>Ậ</b>
<b>1.</b> Phân bi t v án dân s và vi c dân s .ệ ụ ự ệ ự
<b>2</b>. Đi m khác nhau c b n gi a v án dân s và vi c dân s .ể ơ ả ữ ụ ự ệ ự
<b>3.</b> Bài t pậ : Ơng Lê Quang Tính tho thu n cho bà Tr n Th L ng vay 500ả ậ ầ ị ừ
tri u đ ng, th i h n tr n là h t ngày 20.02.2008. Đ n h n tr n bàệ ồ ờ ạ ả ợ ế ế ạ ả ợ
L ng không th c hi n nghĩa v theo tho thu n. Do địi nhi u l n khơngừ ự ệ ụ ả ậ ề ầ
được nên ngày 13.3.2008, ông Tính đã thuê ba người và m t xe t i đ nộ ả ế
nhà bà L ng ch toàn toàn b tài s n c a bà L ng v tr n (m t xe máy,ừ ở ộ ả ủ ừ ề ừ ợ ộ
hai ti vi, t và bàn ngh ).ủ ế
<i>Căn c vào quy đ nh c a pháp lu t hãy xác đ nhứ</i> <i>ị</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ị</i> <i> :</i>
a, Hành vi xi t n c a ông Tính là đúng hay sai. Vì saoế ợ ủ ?
b, Đ th c hi n đòi n ông Tính ph i làm nh ng th t c gìể ự ệ ợ ả ữ ủ ụ ?
c, Th i hi u kh i ki n đờ ệ ở ệ ược tính nh th nàoư ế ?
<b>CHƯƠNG 9</b>
<b> LU T TÀI CHÍNH VÀ LU T NGÂN HÀNGẬ</b> <b>Ậ</b>
<b>I. LU T TÀI CHÍNHẬ</b>
<b>1. Khái ni m Lu t tài chínhệ</b> <b>ậ</b>
<i>a. Đ i tố ường và phương pháp đi u ch nh c a Lu t tài chínhề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i>
Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t tài chính là nh ng quan h phát sinhề ỉ ủ ậ ữ ệ
g n li n v i vi c hình thành và qu n lý, s d ng các ngu n v n ti n tắ ề ớ ệ ả ử ụ ồ ố ề ệ
nh t đ nh nh : qu ngân sách nhà nấ ị ư ỹ ước, qu c a doanh nghi p, qu c aỹ ủ ệ ỹ ủ
doanh nghi p b o hi m đệ ả ể ược bi u hi n dể ệ ưới hình thái ti n t .ề ệ
Lu t tài chính s d ng hai phậ ử ụ ương pháp đi u ch nh là:ề ỉ
Phương pháp m nh l nh: th hi n m i quan h b t bình đ ng gi aệ ệ ể ệ ố ệ ấ ẳ ữ
các ch th tham gia trong quan h pháp lu t tài chính, m t bên nhân danhủ ể ệ ậ ộ
nhà nước có quy n ra l nh bu c ch th bên kia ph i th c hi n nh ng hànhề ệ ộ ủ ể ả ự ệ ữ
vi nh t đ nh nh trong quan h thu n p thu , c p phát kinh phí.ấ ị ư ệ ộ ế ấ
Phương pháp bình đ ng th a thu n: th hi n các ch th tham giaẳ ỏ ậ ể ệ ủ ể
trong quan h tài chính bình đ ng v đ a v pháp lý. S bình đ ng th hi nệ ẳ ề ị ị ự ẳ ể ệ
quy n và nghĩa v tài chính mà các bên ph i th c hi n ho c trong
ở ề ụ ả ự ệ ặ
trường h p các bên không ph i th c hi n nghĩa v và th hi n quy n tợ ả ự ệ ụ ể ệ ề ự
quy t đ nh trong khuôn kh pháp lu t c a các ch th tham gia trong quanế ị ổ ậ ủ ủ ể
h pháp lu t tài chính nh các quan h phát sinh trong quá trình phân ph iệ ậ ư ệ ố
ngu n tài chính do các t ch c kinh t t o ra trong quá trình hình thành, sồ ổ ứ ế ạ ử
d ng qu ti n t c a các ch th khác nhau trong xã h i.ụ ỹ ề ệ ủ ủ ể ộ
<i>b. Đ nh nghĩa Lu t tài chínhị</i> <i>ậ</i>
Lu t tài chính là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi tậ ộ ậ ệ ố ậ ệ
Nam, bao g m t p h p các quy ph m pháp lu t do nhà nồ ậ ợ ạ ậ ước ban hành
nh m đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong quá trình hình thành,ằ ề ỉ ệ ộ
phân ph i và s d ng các qu ti n t c a các ch th th c hi n ho tố ử ự ỹ ề ệ ủ ủ ể ự ệ ạ
đ ng phân ph i c a c i xã h i dộ ố ủ ả ộ ưới hình th c giá tr .ứ ị
<b>2. M t s ch đ nh c b n c a Lu t tài chínhộ ố</b> <b>ế ị</b> <b>ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>
<i>a, Ch đ nh ngân sách nhà nế ị</i> <i>ước </i>
Ngân sách nhà nước có vai trị đ c bi t quan tr ng đ i v i s nặ ệ ọ ố ớ ự ổ
đ nh và phát tri n c a n n kinh t và đ i s ng xã h i m i qu c gia, đ iị ể ủ ề ế ờ ố ộ ở ỗ ố ố
v i vi c th c hi n các ch c năng và nhi m v c a nhà nớ ệ ự ệ ứ ệ ụ ủ ước.
Nhà nướ ử ục s d ng ngân sách nhà nước là m t công c tài chính độ ụ ể
huy đ ng các ngu n tài chính trong xã h i nh m đáp ng yêu c u phátộ ồ ộ ằ ứ ầ
tri n kinh t - xã h i c a qu c gia, qu n lý và đi u ti t vĩ mô nên kinh tể ế ộ ủ ố ả ề ế ế
xã h i.ộ
được th c hi n trong m t năm đ đ m b o th c hi n các ch c năng,ự ệ ộ ể ả ả ự ệ ứ
nhi m v c a nhà nệ ụ ủ ước (Đi u 1 Lu t ngân sách nhà nề ậ ước 2002).
Ngân sách nhà nước được qu n lý th ng nh t theo nguyên t c t pả ố ấ ắ ậ
trung dân ch , công khai minh b ch, có phân cơng, phân c p qu n lý, g nủ ạ ấ ả ắ
v i quy n h n và trách nhi m. Ngân sách nhà nớ ề ạ ệ ước bao g m: ngân sáchồ
nhà nước trung ương và ngân sách nhà nước đ a phị ương.
Ch đ nh ngân sách nhà nế ị ước là m t ch đ nh c b n c a Lu t tàiộ ế ị ơ ả ủ ậ
chính, là t p h p các quy ph m pháp lu t do nhà nậ ợ ạ ậ ước ban hành đi uề
ch nh các quan h xã h i phát sinh trong quá trình hình thành, qu n lý vàỉ ệ ộ ả
s d ng qu ngân sách nhà nử ụ ỹ ước, quan h trong quá trình l p, ch p hànhệ ậ ấ
phê chu n và quy t toán ngân sách nhà nẩ ế ước. Bao g m các nhóm quyồ
ph m pháp lu t c th :ạ ậ ụ ể
- Nhóm các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h phát sinh tạ ậ ề ỉ ệ ừ
vi c phân c p qu n lý ngân sách nhà nệ ấ ả ước v l p, ch p hành, quy t toánề ậ ấ ế
ngân sách nhà nước.
- Nhóm các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h phát sinhạ ậ ề ỉ ệ
trong quá trình thu ngân sách nhà nước.
- Nhóm các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h phát sinhạ ậ ề ỉ ệ
trong quá trình nhà nước th c hi n ho t đ ng phân ph i v n ngân sáchự ệ ạ ộ ố ố
nhà nướ ừc t qu ngân sách nhà nỹ ước.
- Nhóm các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h phát sinhạ ậ ề ỉ ệ
trong quá trình t ch c và ho t đ ng c a b máy qu n lý thu, chi ngânổ ứ ạ ộ ủ ộ ả
sách nhà nước<b>.</b>
Ngân sách nhà nước là qu ti n t l n nh t c a nhà nỹ ề ệ ớ ấ ủ ước. Ngân
sách nhà nước bao g m ngân sách trung ồ ương và ngân sách đ a phị ương.
Ngân sách nhà nước được hình thành t nhi u ngu n thu c a các ch thừ ề ồ ủ ủ ể
thu c nhi u thành ph n kinh t khác nhau, bao g m: các kho n thu mangộ ề ầ ế ồ ả
tính ch t thu , phí, l phí; các kho n thu mang tính ch t ngồi thu , phí,ấ ế ệ ả ấ ế
l phí nh thu s d ng v n ngân sách nhà nệ ư ử ụ ố ước, thu t bán, cho thuê tàiừ
s n thu c s h u nhà nả ộ ở ữ ước.
<i>b, Ch đ nh thu ế ị</i> <i>ế</i>
Thu không ph i là m t hi n tế ả ộ ệ ượng t nhiên mà là m t hi n tự ộ ệ ượng
xã h i do chính con ngộ ườ ịi đ nh ra và nó g n li n v i ph m trù nhà nắ ề ớ ạ ước
và pháp lu t. ậ
- Thu là m t th c th pháp lý nhân đ nh nh ng s ra đ i và t n t iế ộ ự ể ị ư ự ờ ồ ạ
c a nó khơng ch ph thu c vào ý chí con ngủ ỉ ụ ộ ười mà còn ph thu c vào cácụ ộ
đi u ki n kinh t - xã h i c a t ng th i kỳ l ch s nh t đ nh. ề ệ ế ộ ủ ừ ờ ị ử ấ ị
- Thu là kho n n p b t bu c c a các th nhân và pháp nhân cóế ả ộ ắ ộ ủ ể
nghĩa v ph i n p vào ngân sách nhà nụ ả ộ ước theo quy đ nh c a pháp lu t,ị ủ ậ
pháp nước C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam quy đ nh: “Cơng dân cóộ ộ ủ ệ ị
nghĩa v đóng thu theo quy đ nh c a pháp lu t”. Đi u 22 Hi n pháp 1992ụ ế ị ủ ậ ề ế
quy đ nh “Các c s s n xu t kinh doanh thu c m i thành ph n kinh tị ơ ở ả ấ ộ ọ ầ ế
ph i th c hi n đ y đ nghĩa v v i ngân sách nhà nả ự ệ ầ ủ ụ ớ ước”. M t khác, b tặ ấ
kỳ m t nhà nộ ước nào mu n duy trì s t n t i và ho t đ ng c a mình đ uố ự ồ ạ ạ ộ ủ ề
ph i có trong tay mình nh ng c s v t ch t nh t đ nh “thu khoá là b uả ữ ơ ở ậ ấ ấ ị ế ầ
s a c a chính ph ” đ t đó nhà nữ ủ ủ ể ừ ước th c hi n các ch c năng, nhi m vự ệ ứ ệ ụ
c a mình.ủ
S t n t i và phát tri n c a nhà nự ồ ạ ể ủ ước trong t ng giai đo n l ch s ,ừ ạ ị ử
đ c đi m c a phặ ể ủ ương th c s n xu t, k t c u giai c p là nh ng nhân tứ ả ấ ế ấ ấ ữ ố
ch y u nh hủ ế ả ưởng đ n vai trò, n i dung, đ c đi m c a thu . Do đó, cế ộ ặ ể ủ ế ơ
c u và n i dung c a c h th ng pháp lu t thu và t ng Lu t thu ph iấ ộ ủ ả ệ ố ậ ế ừ ậ ế ả
được nghiên c u, s a đ i b sung, c i ti n và đ i m i k p th i nh mứ ử ổ ổ ả ế ổ ớ ị ờ ằ
thích h p v i tình hình, nhi m v c a t ng giai đo n. Đ ng th i ph i tợ ớ ệ ụ ủ ừ ạ ồ ờ ả ổ
ch c b máy phù h p, đ s c đ m b o th c hi n các quy đ nh pháp lu tứ ộ ợ ủ ứ ả ả ự ệ ị ậ
v thu đã đề ế ược nhà nước ban hành trong t ng th i kỳ. ừ ờ
Nh v y, thu là m t kho n n p b t bu c c a các pháp nhân và thư ậ ế ộ ả ộ ắ ộ ủ ể
nhân có nghĩa v ph i n p vào ngân sách nhà nụ ả ộ ước theo quy đ nh c a phápị ủ
lu t khơng mang tính ch t đ i giá và khơng hoàn tr tr c ti p cho ngậ ấ ố ả ự ế ười
n p.ộ
H th ng thu nệ ố ế ở ước ta hi n nay ban hành dệ ưới hình th c thuứ ế
tr c thu bao g m thu thu nh p cá nhân, thu thu nh p doanh nghi p,ự ồ ế ậ ế ậ ệ
thu xu t nh p kh u, thu s d ng đ t nông nghi p, thu chuy n quy nế ấ ậ ẩ ế ử ụ ấ ệ ế ể ề
s d ng đ t, thu nhà đ t, thu môn bài và thu gián thu nh thu giá trử ụ ấ ế ấ ế ế ư ế ị
gia tăng, thu tiêu th đ c bi t. ế ụ ặ ệ
C quan qu n lý thu thu là h th ng c quan thu , c quan h iơ ả ế ệ ố ơ ế ơ ả
quan trong vi c qu n lý đ i tệ ả ố ượng n p thu , ra thông báo n p thu và đônộ ế ộ ế
đ c đ i tố ố ượng n p thu , và kho b c nhà nộ ế ạ ước th c hi n ch c năng thu vàự ệ ứ
qu n lý các kho n thu thu .ả ả ế
<i>c, Ch đ nh b o hi m thế ị</i> <i>ả</i> <i>ể</i> <i>ương m iạ</i>
Đ ngăn ng a và kh c ph c nh ng r i ro x y ra trong đ i s ngề ừ ắ ụ ữ ủ ả ờ ố
kinh t xã h i, con ngế ộ ười đã s d ng nhi u bi n pháp khác nhau nh bi nử ụ ề ệ ư ệ
pháp phòng ng a, bi n pháp c u tr , bi n pháp b o hi m.ừ ệ ứ ợ ệ ả ể
Căn c vào phứ ương th c hình thành tính ch t và m c đích s d ngứ ấ ụ ử ụ
các lo i qu b o hi m t p trung mang tính c ng đ ng mà ngạ ỹ ả ể ậ ộ ồ ười ta phân
lo i 2 hình th c b o hi m là b o hi m khơng mang tính kinh doanh vàạ ứ ả ể ả ể
b o hi m thả ể ương m i là hai hình th c ch y u:ạ ứ ủ ế
- B o hi m không mang tính kinh doanh là m t lo i hình b o hi mả ể ộ ạ ả ể
dướ ự ải s b o tr không mang tính ch t ki m l i bao g m: b o hi m xãợ ấ ế ờ ồ ả ể
h i, b o hi m y t , b o hi m ti n g i.ộ ả ể ế ả ể ề ử
- B o hi m thả ể ương m i là ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi pạ ạ ộ ủ ệ
b o hi m trên c s l p qu b o hi m t ngu n phí b o hi m mà ngả ể ơ ở ậ ỹ ả ể ừ ồ ả ể ười
tham gia b o hi m đóng góp và đả ể ượ ử ục s d ng đ b i thể ồ ường, chi tr choả
các trường h p thu c di n b o hi m.ợ ộ ệ ả ể
Ch đ nh b o hi m thế ị ả ể ương m i là m t trong nh ng ch đ nh quanạ ộ ữ ế ị
tr ng c a Lu t tài chính, bao g m t ng h p các quy ph m pháp lu t đọ ủ ậ ồ ổ ợ ạ ậ ược
nhà nước ban hành nh m đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trongằ ề ỉ ệ ộ
ho t đ ng kinh doanh b o hi m và các quan h có liên quan đ n ho tạ ộ ả ể ệ ế ạ
đ ng kinh doanh b o hi m.ộ ả ể
Nh v y, pháp lu t kinh doanh b o hi m đi u ch nh ba nhóm quanư ậ ậ ả ể ề ỉ
h c b n sau:ệ ơ ả
Nhóm th nh t: Các quy ph m pháp lu t quy đ nh đ a v pháp lý c aứ ấ ạ ậ ị ị ị ủ
ch th kinh doanh b o hi m là các doanh nghi p b o hi m. Lo i quyủ ể ả ể ệ ả ể ạ
ph m pháp lu t này ch a các lo i ngu n nh : Lu t kinh doanh b oạ ậ ứ ở ạ ồ ư ậ ả
hi m, các lu t v doanh nghi p.ể ậ ề ệ
Nhóm th hai: Các quy ph m pháp lu t đi u ch nh v qu n lý nhàứ ạ ậ ề ỉ ề ả
nước đ i v i ho t đ ng kinh doanh b o hi m.ố ớ ạ ộ ả ể
Nhóm th ba: Các quy ph m pháp lu t đi u ch nh quan h kinhứ ạ ậ ề ỉ ệ
doanh b o hi m bao g m: thu n p phí b o hi m và tr ti n b o hi mả ể ồ ộ ả ể ả ề ả ể
gi a doanh nghi p b o hi m và ngữ ệ ả ể ười tham gia b o hi m. Các quy ph mả ể ạ
pháp lu t lo i này ch a đ ng ch y u lu t kinh doanh b o hi m và cácậ ạ ứ ự ủ ế ở ậ ả ể
văn b n hả ướng d n thi hành.ẫ
B o hi m thả ể ương m i là m t quan h kinh doanh đạ ộ ệ ược thi t l pế ậ
trên c s h p đ ng bình đ ng th a thu n gi a m t bên là doanh nghi pơ ở ợ ồ ẳ ỏ ậ ữ ộ ệ
b o hi m và m t bên là các t ch c, cá nhân đ đi u ki n theo quy đ nhả ể ộ ổ ứ ủ ề ệ ị
c a pháp lu t.ủ ậ
- Bên b o hi m là các doanh nghi p b o hi m đả ể ệ ả ể ược thành l p vàậ
ho t đ ng theo lu t kinh doanh b o hi m tham gia h p đ ng b o hi mạ ộ ậ ả ể ợ ồ ả ể
v i t cách là m t bên trong quan h pháp lu t b o hi m. Doanh nghi pớ ư ộ ệ ậ ả ể ệ
b o hi m v i t cách là ch th th c hi n ho t đ ng kinh doanh b oả ể ớ ư ủ ể ự ệ ạ ộ ả
hi m th c hi n vi c thu phí b o hi m và chi tr ti n b o hi m khi có r iể ự ệ ệ ả ể ả ề ả ể ủ
ro b o hi m x y ra.ả ể ả
- Bên tham gia b o hi m (bên mua b o hi m) là các t ch c cá nhânả ể ả ể ổ ứ
có nhu c u b o hi m ho c có nghi p v tham gia b o hi m theo quy đ nhầ ả ể ặ ệ ụ ả ể ị
c a pháp lu t là m t bên ch th tham gia giao k t h p đ ng b o hi mủ ậ ộ ủ ể ế ợ ồ ả ể
- T t c t ch c cá nhân có th tr thành ch th c a h p đ ng b oấ ả ổ ứ ể ở ủ ể ủ ợ ồ ả
hi m thể ương m i mà không ph thu c vào h có t cách pháp nhân ho cạ ụ ộ ọ ư ặ
không, các t ch c trong nổ ứ ước hay ngoài nước.
Bên mua b o hi m có th vì l i ích c a mình ho c c a ngả ể ể ợ ủ ặ ủ ười khác.
Kho n ti n mà ngả ề ười tham gia b o hi m n p cho doanh nghi p g iả ể ộ ệ ọ
là phí b o hi m. Phí b o hi m có th do các bên th a thu n ho c do phápả ể ả ể ể ỏ ậ ặ
lu t quy đ nh tuỳ theo t ng ch đ b o hi m c th .ậ ị ừ ế ộ ả ể ụ ể
B o hi m thả ể ương m i g m b o hi m con ngạ ồ ả ể ười, b o hi m tráchả ể
nhi m dân s , b o hi m tài s n.ệ ự ả ể ả
<b>II. LU T NGÂN HÀNGẬ</b>
<b>1. Khái ni m Lu t ngân hàngệ</b> <b>ậ</b>
<i>a. Đ i tố ường và phương pháp đi u ch nhề</i> <i>ỉ</i>
Đ i tố ượng đi u ch nh c a Lu t ngân hàng là các quan h xã h i phátề ỉ ủ ậ ệ ộ
sinh trong quá trình nhà nước th c hi n ho t đ ng qu n lý nhà nự ệ ạ ộ ả ước đ iố
v i ho t đ ng ngân hàng trong n n kinh t . Các quan h t ch c và kinhớ ạ ộ ề ế ệ ổ ứ
doanh ngân hàng là các quan h xã h i phát sinh trong quá trình t ch c,ệ ộ ổ ứ
th c hi n ho t đ ng kinh doanh ngân hàng c a các t ch c tín d ng vàự ệ ạ ộ ủ ổ ứ ụ
ho t đ ng ngân hàng c a các t ch c khác.ạ ộ ủ ổ ứ
Phương pháp đi u ch nh c a Lu t ngân hàng là phề ỉ ủ ậ ương pháp tác đ ng bình đ ng, th a thu n.ộ ẳ ỏ ậ
<i>b. Đ nh nghĩa Lu t ngân hàngị</i> <i>ậ</i>
Lu t ngân hàng là t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh cácậ ổ ợ ạ ậ ề ỉ
quan h xã h i phát sinh trong quá trình Nhà nệ ộ ướ ổc t ch c và qu n lý ho tứ ả ạ
đ ng ngân hàng, các quan h v t ch c ho t đ ng c a các t ch c tínộ ệ ề ổ ứ ạ ộ ủ ổ ứ
d ng và ho t đ ng ngân hàng c a các t ch c khác.ụ ạ ộ ủ ổ ứ
<b>2. M t s ch đ nh c b n c a Lu t ngân hàngộ ố</b> <b>ế ị</b> <b>ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ậ</b>
<i>a, Ch đ nh cho vay c a các t ch c tín d ngế ị</i> <i>ủ</i> <i>ổ</i> <i>ứ</i> <i>ụ</i>
Cho vay là m t hình th c c p tín d ng theo đó t ch c tín d ngộ ứ ấ ụ ổ ứ ụ
giao cho khách hàng m t kho n ti n đ s d ng vào m c đích và th i h nộ ả ề ể ử ụ ụ ờ ạ
nh t đ nh theo th a thu n v i đi u ki n có hồn tr c g c và lãi.ấ ị ỏ ậ ớ ề ệ ả ả ố
Ho t đ ng cho vay c a ngân hàng v i các khách hàng đạ ộ ủ ớ ược th cự
hi n thơng qua h p đ ng tín d ng. ệ ợ ồ ụ
H p đ ng tín d ng là s th a thu n chung b ng văn b n gi a tợ ồ ụ ự ỏ ậ ằ ả ữ ổ
ch c tín d ng (bên cho vay) v i t ch c, cá nhân có đ nh ng đi u ki nứ ụ ớ ổ ứ ủ ữ ề ệ
do lu t đ nh (bên vay), theo đó t ch c tín d ng th a thu n ng trậ ị ổ ứ ụ ỏ ậ ứ ước m tộ
s ti n cho bên vay s d ng trong m t th i h n nh t đ nh, v i đi u ki nố ề ử ụ ộ ờ ạ ấ ị ớ ề ệ
có hồn tr c g c và lãi, d a trên s tín nhi m. ả ả ố ự ự ệ
Ch th c a h p đ ng tín d ng bao g m bên cho vay (t ch c tínủ ể ủ ợ ồ ụ ồ ổ ứ
d ng) v i bên vay (t ch c cá nhân có đ nh ng đi u ki n do lu t đ nh).ụ ớ ổ ứ ủ ữ ề ệ ậ ị
(1) Có gi y phép thành l p và ho t đ ng do Ngân hàng nhà nấ ậ ạ ộ ước
c p;ấ
(2) Có đi u l do Ngân hàng nhà nề ệ ước chu n y;ẩ
(3) Có gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh h p pháp;ấ ứ ậ ợ
(4) Có ngườ ại đ i di n đ năng l c và th m quy n đ giao k tệ ủ ự ẩ ề ể ế
h p đ ng tín d ng v i khách hàng.ợ ồ ụ ớ
Các đi u ki n ch th đ i v i bên vay là các pháp nhân, cá nhân, tề ệ ủ ể ố ớ ổ
h p tác, h gia đình và doanh nghi p t nhân bao g m:ợ ộ ệ ư ồ
- Có năng l c pháp lu t và năng l c hành vi dân s . Đ i v i các tự ậ ự ự ố ớ ổ
ch c (pháp nhân hay t ch c không ph i pháp nhân nhứ ổ ứ ả ư ộ h gia đình, tổ
h p tác) cịn ph i có ngợ ả ườ ại đ i di n h p pháp có năng l c và th m quy nệ ợ ự ẩ ề
đ i di n;ạ ệ
- Có m c đích s d ng v n vay h p pháp.ụ ử ụ ố ợ
Ngoài đi u ki n chung là năng l c ch th , t ch c và cá nhânề ệ ự ủ ể ổ ứ
mu n vay v n c a các t ch c tín d ng cịn ph i có thêm nh ng đi u ki nố ố ủ ổ ứ ụ ả ữ ề ệ
riêng áp d ng đ i v i t ng ch đ cho vay c th . ụ ố ớ ừ ế ộ ụ ể
Theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành, các ch th cho vay có thị ủ ậ ệ ủ ể ể
dưới hình th c có b o đ m b ng tài s n ho c kh n có b o đ m b ng tàiứ ả ả ằ ả ặ ồ ả ả ằ
s n do chính các ch th th m đ nh, l a ch n khách hàng và quy t đ nh.ả ủ ể ẩ ị ự ọ ế ị
<i>b, Ch đ nh b o lãnh ngân hàng ế ị</i> <i>ả</i>
Vi t Nam, theo kho n 12, Đi u 20 Lu t Các t ch c tín d ng thì
Ở ệ ả ề ậ ổ ứ ụ
b o lãnh ngân hàng là cam k t b ng văn b n c a t ch c tín d ng v i bênả ế ằ ả ủ ổ ứ ụ ớ
có quy n v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khiề ề ệ ự ệ ụ
khách hàng không th c hi n đúng nghĩa v đã cam k t; khách hàng ph iự ệ ụ ế ả
nh n n và hoàn tr cho t ch c tín d ng s ti n đã đậ ợ ả ổ ứ ụ ố ề ược tr thay.ả
Tham gia trong quan h b o lãnh ngân hàng có ba ch th tham giaệ ả ủ ể
là bên b o lãnh, bên nh n b o lãnh và bên đả ậ ả ược b o lãnh.ả
Theo Đi u 58 Lu t các t ch c tín d ng, bên b o lãnh t ch c tínề ậ ổ ứ ụ ả ổ ứ
d ng có đ nh ng đi u ki n theo lu t đ nh, bao g m: ngân hàng thụ ủ ữ ề ệ ậ ị ồ ương
m i qu c doanh, ngân hàng thạ ố ương m i c ph n, ngân hàng liên doanh,ạ ổ ầ
chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng đ u tầ ư phát tri n và m t s tể ộ ố ổ
ch c tín d ng khác đứ ụ ược Ngân hàng nhà nước cho phép th c hi n nghi p vự ệ ệ ụ
b o lãnh đ i v i khách hàng. ả ố ớ Ngoài ra, trong trường h p đ c bi t, Ngânợ ặ ệ
hàng nhà nước có th tham gia v i tể ớ ư cách là ngườ ải b o lãnh khi được
Chính ph ch đ nh.ủ ỉ ị
Xét v đi u ki n ch th , m t t ch c tín d ng ch đề ề ệ ủ ể ộ ổ ứ ụ ỉ ược quy nề
th c hi n nghi p v b o lãnh đ i v i khách hàng khi th a mãn các đi uự ệ ệ ụ ả ố ớ ỏ ề
ki n là có tệ ư cách pháp nhân và có ngườ ại đ i di n h p pháp; đệ ợ ược ngân
hàng nhà nước cho phép th c hi n nghi p v b o lãnh đ i v i kháchự ệ ệ ụ ả ố ớ
Theo các quy đ nh hi n hành Vi t Nam, bên nh n b o lãnh trongị ệ ở ệ ậ ả
nghi p v b o lãnh ngân hàng đệ ụ ả ược hi u là ngể ười có quy n th hề ụ ưởng
m t món n do ngộ ợ ườ ượi đ c b o lãnh thanh toán t m t nghĩa v trong cácả ừ ộ ụ
h p đ ng (ch ng h n, h p đ ng v xây d ng c b n, h p đ ng tínợ ồ ẳ ạ ợ ồ ề ự ơ ả ợ ồ
d ng,...) hay các nghĩa v thanh tốn ngồi h p đ ng (ch ng h n, nghĩa vụ ụ ợ ồ ẳ ạ ụ
n p thu , nghĩa v b i thộ ế ụ ồ ường thi t h i ngoài h p đ ng,...).ệ ạ ợ ồ
Khi tham gia h p đ ng b o lãnh v i các t ch c tín d ng, bên nh nợ ồ ả ớ ổ ứ ụ ậ
b o lãnh ph i th a mãn nh ng đi u ki n ch th do pháp lu t quy đ nhả ả ỏ ữ ề ệ ủ ể ậ ị
nh m góp ph n đ m b o s h u hi u c a h p đ ng. Các đi u ki n đóằ ầ ả ả ự ữ ệ ủ ợ ồ ề ệ
bao g m: có năng l c pháp lu t và năng l c hành vi dân s . Đ i v i ngồ ự ậ ự ự ố ớ ười
b o lãnh là m t t ch c thì t ch c đó ph i có ngả ộ ổ ứ ổ ứ ả ườ ại đ i di n h p phápệ ợ
có đ năng l c và th m quy n; có các gi y t , tài li u hay b ng ch ngủ ự ẩ ề ấ ờ ệ ằ ứ
khác ch ng minh quy n ch n trong m t nghĩa v c n đứ ề ủ ợ ộ ụ ầ ược b o đ m.ả ả
<b>CÂU H I ÔN T PỎ</b> <b>Ậ</b>
1. Phân bi t thu tr c thu và thu gián thu.ệ ế ự ế
<b>CHƯƠNG 10.</b>
<b>CÔNG PHÁP QU C T VÀ T PHÁP QU C TỐ</b> <b>Ế</b> <b>Ư</b> <b>Ố</b> <b>Ế</b>
<b>I. CÔNG PHÁP QU C T Ố</b> <b>Ế</b>
<b>1. Khái ni m Lu t qu c tệ</b> <b>ậ</b> <b>ố ế</b>
Trong ti ng Vi t, thu t ng Lu t qu c t đế ệ ậ ữ ậ ố ế ượ ử ục s d ng m t cáchộ
th ng nh t, đố ấ ược coi nh m t ngành lu t đ c bi t có nhi m v đi uư ộ ậ ặ ệ ệ ụ ề
ch nh các m i quan h nhi u m t (ch y u là quan h chính tr ) gi a cácỉ ố ệ ề ặ ủ ế ệ ị ữ
qu c gia có ch quy n và các ch th khác tham gia quan h qu c t (cácố ủ ề ủ ể ệ ố ế
dân t c đ u tranh vì đ c l p và t do dân t c mình và các t ch c qu cộ ấ ộ ậ ự ộ ổ ứ ố
t ). Nh ng đây c n phân bi t Lu t qu c t v i m t ngành lu t khác,ế ư ở ầ ệ ậ ố ế ớ ộ ậ
đi u ch nh nh ng quan h mang tính ch t dân lu t có nhân t nề ỉ ữ ệ ấ ậ ố ước ngoài
qu c t . Nh ng đi m khác nhau trong n i dung c a hai ngành lu t này số ế ữ ể ộ ủ ậ ẽ
được trình bày trong giáo trình t pháp qu c t .ư ố ế
Trong giáo trình này chúng tơi ch dùng thu t ng Công pháp qu cỉ ậ ữ ố
t đ phân bi t nó v i T pháp qu c t . Còn khi nghiên c u chúng ta g iế ể ệ ớ ư ố ế ứ ọ
ngành lu t này m t cách đ n gi n là “Lu t qu c t ”.ậ ộ ơ ả ậ ố ế
Lu t qu c t đậ ố ế ược đ nh nghĩa nh sau: Lu t qu c t hi n đ i làị ư ậ ố ế ệ ạ
t ng th nh ng nguyên t c, nh ng quy ph m pháp lý đổ ể ữ ắ ữ ạ ược các qu c giaố
và các ch th khác tham gia quan h pháp lý qu c t xây d ng trên c sủ ể ệ ố ế ự ơ ở
t nguy n và bình đ ng, thông qua đ u tranh và thự ệ ẳ ấ ương lượng, nh m đi uằ ề
ch nh m i quan h nhi u m t (ch y u là quan h chính tr ) gi a các chỉ ố ệ ề ặ ủ ế ệ ị ữ ủ
th c a Lu t qu c t v i nhau (trể ủ ậ ố ế ớ ước tiên và ch y u là gi a các qu củ ế ữ ố
gia) và trong nh ng trữ ường h p c n thi t đợ ầ ế ược b o đ m th c hi n b ngả ả ự ệ ằ
nh ng bi n pháp cữ ệ ưỡng ch riêng l ho c t p th do chính các ch thế ẻ ặ ậ ể ủ ể
c a Lu t qu c t thi hành, và b ng s c đ u tranh c a nhân dân và d lu nủ ậ ố ế ằ ứ ấ ủ ư ậ
ti n b th gi i.ế ộ ế ớ
<b>2. Nguyên t c c a Lu t qu c tắ ủ</b> <b>ậ</b> <b>ố ế</b>
<i>a, Nguyên t c bình đ ng v ch quy n gi a các qu c giaắ</i> <i>ẳ</i> <i>ề</i> <i>ủ</i> <i>ề</i> <i>ữ</i> <i>ố</i>
Nguyên t c bình đ ng v ch quy n gi a các qu c gia là m t trongắ ẳ ề ủ ề ữ ố ộ
nh ng nguyên t c c b n đữ ắ ơ ả ược th a nh n r ng rãi c a Lu t qu c t hi nừ ậ ộ ủ ậ ố ế ệ
đ i và đạ ược ghi nh n r ng rãi trong nhi u văn b n qu c t quan tr ng.ậ ộ ề ả ố ế ọ
Nguyên t c bình đ ng v ch quy n gi a các qu c gia là m tắ ẳ ề ủ ề ữ ố ộ
nguyên t c quan tr ng trong chính sách đ i ngo i và nhà nắ ọ ố ạ ước ta.
Hi n chế ương Liên h p qu c nguyên t c bìng đ ng v ch quy nợ ố ắ ẳ ề ủ ề
c a các qu c gia là nguyên t c c a Lu t qu c t và cũng là nguyên t c củ ố ắ ủ ậ ố ế ắ ơ
Hi n chế ương ghi rõ: Liên h p qu c thành l p trên nguyên t c bình đ ngợ ố ậ ắ ẳ
v ch quy n gi a t t c các nề ủ ề ữ ấ ả ước thành viên.
Tuyên b năm 1970 c a Đ i h i đ ng LHQ v nh ng nguyên t cố ủ ạ ộ ồ ề ữ ắ
c a Lu t qu c t gi i thích n i dung c a nguyên t c bình đ ng v chủ ậ ố ế ả ộ ủ ắ ẳ ề ủ
quy n gi a các qu c gia nh sau:ề ữ ố ư
(1) Các qu c gia bình đ ng v m t pháp lý;ố ẳ ề ặ
(2) M i qu c gia đ u đỗ ố ề ược hưởng đ y đ nh ng quy n xu t phátầ ủ ữ ề ấ
t nguyên t c ch quy n;ừ ắ ủ ề
(3) M i qu c gia đ u ph i có nghĩa v th c hi n đ y đ và thi nỗ ố ề ả ụ ự ệ ầ ủ ệ
chí nh ng nghĩa v qu c t c a mình đã t nguy n cam k t;ữ ụ ố ế ủ ự ệ ế
Trong quan h qu c t , nguyên t c bình đ ng v ch quy n gi aệ ố ế ắ ẳ ề ủ ề ữ
các qu c gia bi u hi n qua nh ng quan đi m sau đây:ố ể ệ ữ ể
<i>Th nh t,ứ</i> <i>ấ</i> t t c các qu c gia đ u bình đ ng v m t pháp lý. Cácấ ả ố ề ẳ ề ặ
qu c gia không k l n hay nh , giàu hay nghèo, có kinh t và qu c phòngố ể ớ ỏ ế ố
m nh hay y u, không ph thu c vào ch đ chính tr và xã h i c a h ,ạ ế ụ ộ ế ộ ị ộ ủ ọ
đ u là nh ng thành viên bình đ ng c a c ng đ ng qu c t , có quy n giaoề ữ ẳ ủ ộ ồ ố ế ề
ti p v i b t c nế ớ ấ ứ ước nào, t ch c nào mà h mu n. M i quu c gia t khiổ ứ ọ ố ọ ố ừ
m i thành l p đ u có quy n c b n đó, hồn tồn khơng ph thu c vào sớ ậ ề ề ơ ả ụ ộ ự
công nh n c a các qu c gia khác.ậ ủ ố
<i>Th hai,ứ</i> t t c các qu c gia đ u có nh ng quy n làm nghĩa v qu cấ ả ố ề ữ ề ụ ố
t c b n nh nhau. Xu t phát t nguyên t c bình đ ng v ch quy n,ế ơ ả ư ấ ừ ắ ẳ ề ủ ề
các qu c gia có quy n nh nhau khơng ph thu c vào quy ch th c t c aố ề ư ụ ộ ế ự ế ủ
h . Đ ng th i, các qu c gia cũng có nghĩa v nh nhau, ph i tơn tr ngọ ồ ờ ố ụ ư ả ọ
nhũng nguyên t c c b n và các quy ph m m nh l nh khác c a Lu tắ ơ ả ạ ệ ệ ủ ậ
qu c t .ố ế
<i>Th ba,ứ</i> t t c các qu c gia đ u có quy n nh nhau đấ ả ố ề ề ư ược tôn tr ngọ
v qu c th , v s toàn v n lãnh th và ch đ chính tr đ c l p.ề ố ể ề ự ẹ ổ ế ộ ị ộ ậ
Chính sách đ i ngo i c a các nố ạ ủ ước xu t phát t quan đi m hồấ ừ ể
bình, h p tác, s n sàng quan h bình thợ ẵ ệ ường v i các nớ ước ch đ khácế ộ
trên c s tôn tr ng đ c l p, ch quy n c a nhau bình đ ng, cùng có l i.ơ ở ọ ộ ậ ủ ề ủ ẳ ợ
<i>Th t ,ứ ư</i> m i qu c gia có quy n đỗ ố ề ượ ực t do tham gia vào vi c gi iệ ả
quy t v n đ liên quan đ n l i ích c a h khơng m t qu c gia nào cóế ấ ề ế ợ ủ ọ ộ ố
quy n trề ước đó c a m t qu c gia khác. Th c ti n này dủ ộ ố ự ễ ược áp d ng r ngụ ộ
rãi trong liên h p qu c và m t s t ch c qu c t khác.ợ ố ộ ố ổ ứ ố ế
<i>Th năm,ứ</i> khi gi i quy t nh ng v n đ qu c t trong ph m vi cácả ế ữ ấ ề ố ế ạ
t ch c và h i ngh qu c t , m i qu c gia đ u s d ng m t lá phi u cóổ ứ ộ ị ố ế ỗ ố ề ử ụ ộ ế
giá tr ngang nhau. Trong ph n l p các t ch c qu c t , các qu c giaị ầ ớ ổ ứ ố ế ố
không k l n hay nh , đóng góp nhi u hay ít chi phí cho t ch c qu c t ,ể ớ ỏ ề ổ ứ ố ế
<i>Th sáu,ứ</i> các qu c gia ký đi u ố ề ước v i nhau ph i trên c s ph iớ ả ơ ở ả
bình đ ng, khơng có m t qu c gia nào có quy n áp đ t nh ng đi u ki nẳ ộ ố ề ặ ữ ề ệ
khơng bình đ ng đ i v i qu c gia khác. Cho nên, m i đi u ẳ ố ớ ố ọ ề ước khơng
bình đ ng do nẳ ước này dùng áp l c đ áp bu c nự ể ộ ước kia ph i ký k t làả ế
nh ng đi u ư ề ước khơng h p pháp và do đó, khơng có hi u l c pháp lý, b iợ ệ ự ở
và chúng đi ngượ ạc l i nguyên t c bình đ ng gi a các qu c gia.ắ ẳ ữ ố
Xu t phát t nguyên t c nêu trên, các qu c gia đ ng th i có nghĩaấ ừ ắ ố ồ ờ
v ph i th c hi n đ y đ và thi n chí m i nghĩa v qu c t c a mình đãụ ả ự ệ ầ ủ ệ ọ ụ ố ế ủ
t nguy n cam k t. ự ệ ế
Cu i cùng, b i l các qu c gia là nh ng thành viên bình đ ng trongố ở ẽ ố ữ ẳ
c ng đ ng qu c t , cho nên m i qu c gia đ u độ ồ ố ế ọ ố ề ược hưởng quy n mi nề ễ
tr nh nhau.ừ ư
<i>b, Nguyên t c không can thi p vào công vi c n i b c a các nắ</i> <i>ệ</i> <i>ệ</i> <i>ộ ộ ủ</i> <i>ước</i>
<i>khác </i>
Nguyên t c không can thi p là m t trong nh ng nguyên t c c b nắ ệ ộ ữ ắ ơ ả
c a Lu t qu c t hi n đ i, theo đó t t c các qu c giai ch p hành cóủ ậ ố ế ệ ạ ấ ả ố ấ
nghĩa v không đụ ược ti n hành nh ng hành đ ng can thi p vào công vi cế ữ ộ ệ ệ
thu c th m quy n c a qu c gia khác.ộ ẩ ề ủ ố
Nguyên t c không can thi p h qu c a nguyên t c ch quy nắ ệ ệ ả ủ ắ ủ ề
qu c gia. Vi c th c hi n nguyên t c tôn tr ng ch quy n qu c gia, t c làố ệ ự ệ ắ ọ ủ ề ố ứ
tôn tr ng quy n t i cao trong nọ ề ố ở ước và quy n đ c l p trong quan hề ộ ậ ệ
qu c t c a qu c gia, đố ế ủ ố ương nhiên ph i tôn tr ng ho t đ ng thu c th mả ọ ạ ộ ộ ẩ
quy n n i b c a qu c gia đó, nên địi h i các qu c gia khơng đề ộ ộ ủ ố ỏ ố ược can
thi p vào lình v c ho t đ ng này.ệ ự ạ ộ
Theo tuyên b này, n i dung c a nguyên t c không can thi p baoố ộ ủ ắ ệ
g m:ồ
- C m can thi p vũ trang và nh ng hình th c can thi p ho c đe doấ ệ ữ ứ ệ ặ ạ
can thi p khác nh m ch ng l i ch quy n, ho c n n t ng chính tr , kinhệ ằ ố ạ ủ ề ặ ề ả ị
t , văn hoá c a qu c gia khác.ế ủ ố
- V m dùng bi pháp kinh t , chính tr ,... đ b t qu c gia khác ph iấ ệ ế ị ể ắ ố ả
ph thu c mình.ụ ộ
- C m t ch c ho c khuy n khích, giúp đ nh ng ph n t ho tấ ổ ứ ặ ế ỡ ữ ầ ử ạ
đ ng phá ho i ho c kh ng b nh m l t đ qu c gia khác.ộ ạ ặ ủ ố ằ ậ ổ ố
- C m can thi p vào cu c đ u tranh n i b các qu c gia khác.ấ ệ ộ ấ ộ ộ ở ố
- M i qu c gia đ u có quy n t l a ch n cho mình ch đ chính tr ,ỗ ố ề ề ự ự ọ ế ộ ị
kinh t , xã h i và văn hố, khơng có s can thi p c a nế ộ ự ệ ủ ước ngồi.
Tóm l i, ngun t c khơng can thi p ngày nay đã tr thành m tạ ắ ệ ở ộ
trong nh ng nguyên t c c b n c a Lu t qu c t và đữ ắ ơ ả ủ ậ ố ế ược ghi nh n trongậ
<i>c, Nguyên t c dân t c t quy tắ</i> <i>ộ ự</i> <i>ế</i>
Theo b n tuyên b năm 1970 v nh ng nguyên t c c a Lu t qu cả ố ề ữ ắ ủ ậ ố
t n i dung c a nguyên t c dân t c t quy t đế ộ ủ ắ ộ ự ế ược gi i thích nh sau:ả ư
- T t c các dân t c có quy n t do quy t đ nh quy ch chính trấ ả ộ ề ự ế ị ế ị
c a mình, khơng có s can thi p c a nủ ự ệ ủ ước ngoài, và t do quy t đ nh sự ế ị ự
phát tri n v kinh t , xã h i và văn hố c a dân t c mình.ể ề ế ộ ủ ộ
- T t c các qu c gia đ u có nghĩa v ph i tơn tr ng quy n này c aấ ả ố ề ụ ả ọ ề ủ
các dân t c.ộ
- T t c các qu c gia đ u có nghĩa v ph i thúc đ y các dân t cấ ả ố ề ụ ả ẩ ộ
th c hi n quy n t quy t c a h .ự ệ ề ự ế ủ ọ
- C m không đấ ược th ng tr và b c l t dân t c khác. Ph i xoá ngayố ị ố ộ ộ ả
l p t c ch nghĩa th c dân.ậ ứ ủ ự
- Các dân t c thu c đ a có quy n s d ng m i bi n pháp c n thi tộ ộ ị ề ử ụ ọ ệ ầ ế
đ đ u tranh giành đ c l p.ể ấ ộ ậ
Sau khi giành được đ c l p, các dân t c có th thành l p qu c giaộ ậ ộ ể ậ ố
dân t c đ c l p c a mình hay liên minh v i qu c gia khác đã có ho c cácộ ộ ậ ủ ớ ố ặ
dân t c khác cũng v a m i giành độ ừ ớ ược đ c l p, dộ ậ ưới hình th c liên bang,ứ
h p bang,... theo cách nhìn nh n c a mình.ợ ậ ủ
Các dân t c dành độ ược đ c l p chính tr và đã thành l p độ ậ ị ậ ược qu cố
gia đ c l p c a mình có thêm m t c s pháp lý m t vũ khí có hi u l cộ ậ ủ ộ ơ ở ộ ệ ự
đ cũng c n n đ c l p chính tr c a mình và đ u tranh ch ng l i s canể ố ề ộ ậ ị ủ ấ ố ạ ự
thi p c a ch nghĩa đ qu c nh m giành đệ ủ ủ ế ố ằ ược ch quy n hoàn toàn vàủ ề
riêng bi t v i toàn b tài nguyên thiên nhiên c a dân t c và nh m đ uệ ớ ộ ủ ộ ằ ấ
tranh thi t l p m t tr c t kinh t qu c t m i.ế ậ ộ ự ự ế ố ế ớ
<i>d, Nguyên t c c m dùng vũ l c ho c đe d a dùng vũ l c trong quanắ ấ</i> <i>ự</i> <i>ặ</i> <i>ọ</i> <i>ự</i>
<i>h qu c tệ</i> <i>ố ế</i>
Theo tuyên b năm 1970, nguyên t c c m dùng vũ l c ho c đe doố ắ ấ ự ặ ạ
dùng vũ l c trong quan h qu c t có nh ng n i dung sau đây:ự ệ ố ế ữ ộ
- C m dùng vũ l c và đe do dùng vũ l c ch ng l i s toàn v nấ ự ạ ự ố ạ ự ẹ
lãnh th c a qu c gia khác, k c vi ph m biên gi i qu c gia c a nổ ủ ố ể ả ạ ớ ố ủ ước
khác, v i gi i tuy n ng ng b n;ớ ớ ế ừ ắ
- C m dùng vũ l c và đe do dùng vũ l c ch ng l i n n đ c l pấ ự ạ ự ố ạ ề ộ ậ
chính tr c a qu c gia khác;ị ủ ố
- C m dùng vũ l c và đe do dùng vũ l c làm bi n pháp gi i quy tấ ự ạ ự ệ ả ế
các tranh ch p qu c t ;ấ ố ế
- C m tuyên truy n chi n tranh xâm lấ ề ế ược;
- C m dùng vũ l c đ ngăn c n các dân t c th c hi n quy n dânấ ự ể ả ộ ự ệ ề
t c t quy t cu h ;ộ ự ế ả ọ
- C m t ch c ho c khuy n khích b n ph , k c lýnh đánh thuê,ấ ổ ứ ặ ế ọ ỉ ể ả
- C m t ch c ho c khuy n khích ng h ho c tham gia vào nh ngấ ổ ứ ặ ế ủ ộ ặ ữ
cu c n i chi n ho c kh ng b nộ ộ ế ặ ủ ố ở ước khác;
- C m dùng vũ l c đ chi m đóng lãnh th qu c gia khác m t cáchấ ự ể ế ổ ố ộ
trái v i Hi n chớ ế ương Liên h p qu c;ợ ố
- C m dùng vũ l c và đe do dùng vũ l c đ xâm chi m lãnh thấ ự ạ ự ể ế ổ
c a qu c gia khác; t c xâm lủ ố ứ ược vũ trang.
<i>e, Nguyên t c gi i quy t tranh ch p qu c t b ng các phắ</i> <i>ả</i> <i>ế</i> <i>ấ</i> <i>ố ế ằ</i> <i>ương pháp</i>
<i>hịa bình</i>
Đi u 2 kho n 3 Hi n chề ả ế ương Liên h p qu c quy đ nh: t t c cácợ ố ị ấ ả
nước thành viên Liên h p qu c gi i quy t các tranh ch p c a h b ngợ ố ả ế ấ ủ ọ ằ
nh ng phữ ương pháp hồ bình, làm sao đ kh i gây ra s đe do cho hoàể ỏ ự ạ
bình, an ninh th gi i và cơng lý.ế ớ
Trước h t, n i dung c a nguyên t c gi i quy t các tranh ch p qu cế ộ ủ ắ ả ế ấ ố
t b ng các phế ằ ương pháp hồ bình ph i th hi n ch các qu c gia cóả ể ệ ở ỗ ố
nghĩa v gi i quy t các tranh ch p và xung đ t gi a h v i nhau ch b ngụ ả ế ấ ộ ữ ọ ớ ỉ ằ
nh ng phữ ương pháp hồ bình.
Theo Đi u 33 Hi n chề ế ương Liên h p qu c và Tuyên b năm 1970ợ ố ố
nêu lên m t s phộ ố ương pháp hoà bình, đó là: đàm phán, đi u tra, trung gianề
hồ gi i, tr ng tài, Tịa án thơng qua c các quan hay hi p đ nh khu v c,ả ọ ơ ệ ị ự
ho c b ng nh ng phặ ằ ữ ương pháp hồ bình khác mà các bên t ch n. Rõự ọ
ràng, Lu t qu c t hi n đ i ch a quy đ nh h t nh ng pháp hồ bình đậ ố ế ệ ạ ư ị ế ữ ể
gi i quy t tranh ch p qu c t , mà m i ch nêu lên m t s phả ế ấ ố ế ớ ỉ ộ ố ương pháp
thông d ng nh t và giành cho các qu c gia quy n t l a ch n nh ngụ ấ ố ề ự ự ọ ữ
phương hồ bình khác mà, theo h là h p lý. Ngay c đ i v i nh ngọ ợ ả ố ớ ữ
phương pháp đã nêu trên, Lu t qu c t hi n đ i cũng không b t bu cậ ố ế ệ ạ ắ ộ
ph i nh t thi t s dung phả ấ ế ử ương pháp nào. Quy n l a ch n thu c v cácề ự ọ ộ ề
bên tranh ch p.ấ
Ch có m t đi u b t bu c t t c các qu c gia là: gi i quy t tranhỉ ộ ề ắ ộ ấ ả ố ả ế
ch p qu c t b ng nh ng phấ ố ế ằ ữ ương pháp hồ bình. M i phọ ương pháp b oạ
l c, cự ưỡng ép do d m,... đ u b nghiêm c m. Căn c vào tuyên b nămạ ẫ ề ị ấ ứ ố
1970, m t khi các bên tranh ch p đã s d ng phộ ấ ử ụ ương hoà bình này đ gi iể ả
quy t tranh ch p, nh ng ch a đ t đế ấ ư ư ạ ược k t qu , thì ph i tìm phế ả ả ương
pháp hồ bình khác đ gi i quy t.ể ả ế
<i>g, Nguyên t c tôn tr ng các cam k t qu c t (Pacta Sunt Servanda)ắ</i> <i>ọ</i> <i>ế</i> <i>ố ế</i>
Nguyên t c Pacta Sunt Servanda đắ ược g i thích c th trong tuyênả ụ ể
b năm 1970 v các nguyên t c c a Lu t qu c t đi u ch nh quan h h uố ề ắ ủ ậ ố ế ề ỉ ệ ữ
ngh và h p tác gi a các qu c gia phù h p v i Hi n chị ợ ữ ố ợ ớ ế ương Liên h pợ
qu c, nguyên t c tôn tr ng các cam k t qu c t có n i dung bao g m cácố ắ ọ ế ố ế ộ ồ
- M i qu c gia có nghĩa v ph i th c hi n m t cách thi n chíỗ ố ụ ả ự ệ ộ ệ
nh ng nghĩa v mà mình đã cam k t phù h p v i Hi n chữ ụ ế ợ ớ ế ương Liên h pợ
qu c và Lu t qu c t hi n đ i. ố ậ ố ế ệ ạ
Nh ng nghĩa v đã cam k t đây ch y u g m nh ng nghĩa vữ ụ ế ở ủ ế ồ ữ ụ
phát sinh t đi u ừ ề ước, và nh ng và nh ng nghĩa v phát sinh t các ngu nữ ữ ụ ừ ồ
khác, ví d , t t p quán qu c t . Nh ng t t c nh ng nghĩa v đó ph iụ ừ ậ ố ế ư ấ ả ữ ụ ả
phù h p v i nh ng điêu quy đ nh trong Hi n chơ ớ ữ ị ế ương Liên h p qu c màợ ố
trước h t là nh ng m c đích và nguyên t c c a t ch c này.ế ư ụ ắ ủ ổ ứ
Nh v y, đ i v i nh ng nghĩa v không phù h p v i Hi n chư ậ ố ớ ữ ụ ợ ớ ế ương
Liên h p qu c thì s không đợ ố ẽ ược thi hành.
Các qu c gia cũng s không thi hành các cam k t b t bình đ ng. ố ẽ ế ấ ẳ
L ch s quan h qu c t cho th y khơng ít nh ng đi u ị ử ệ ố ế ấ ữ ề ước qu c tố ế
khơng h p pháp. Đi n hình là hi p ợ ể ệ ước Mu-ních ngày 29 tháng 9 năm
1938. Nh ng đi u ữ ề ước nh v y khơng có giá tr pháp lý cho nên không thư ậ ị ể
ràng bu c các bên đã ký k t. Vì v y các qu c gia khơng có nghĩa v ph iộ ế ậ ố ụ ả
th c hi n chúng.ự ệ
<i>- N u nh ng cam k t phát sinh t đi u </i>ế ữ ế ừ ề ước qu c t trái v i nh ngố ế ớ ữ
cam k t theo Hi n chế ế ương Liên h p qu c thì nh ng cam k t theo Hi nợ ố ữ ế ế
chương Liên h p qu c s đợ ố ẽ ượ ưc u tiên thi hành.
Liên h p qu c là t ch c qu c t r ng rãi nh t bao g m h u h tợ ố ổ ứ ố ế ộ ấ ồ ầ ế
các qu c gia trên th gi i.ố ế ớ
Vi c tham gia Liên h p qu c không c n tr các qu c gia ký k tệ ợ ố ả ở ố ế
nh ng đi u ữ ề ước tay đôi, cũng nh nhiêu bên. Nh ng n i dung c a nh ngư ư ộ ủ ữ
đi u ề ước này không được trái v i Hi n chớ ế ương Liên h p qu c(Đi u 52ợ ố ề
Hi n chế ương Liên h p qu c). Do v y, trong trợ ố ậ ường h p nh ng cam k tợ ữ ế
phát sinh t đi u ừ ề ước qu c t trái v i nh ng cam k t theo Hi n chố ế ớ ư ế ế ương
Liên h p qu c quy đ nh, thì nh ng cam k t theo Hi n chợ ố ị ữ ế ế ương Liên h pợ
qu c s đố ẽ ượ ưc u tiên thi hành m t cách nghiêm ch nh (đi u 103 hi nộ ỉ ề ế
chương liên h p qu c).ợ ố
Nguyên t c Pacta Sunt Servanda cũng không áp d ng v i nh ngắ ụ ớ ữ
đi u ề ước khi ký k t vi ph m nh ng quy đ nh v th m quy n và th t cế ạ ữ ị ề ẩ ề ủ ụ
ký k t chúng.ế
Trong th c ti n, đi u ự ễ ề ước qu c t , cam k t qu c t cũng có thêố ế ế ố ế
khơng được thi hành khi nh ng đi u ki n đ thi hành nó đã thay đ i v cữ ề ệ ể ổ ề ơ
b n (Rebus Sic Stantibus).ả
Tóm l i, có th nêu tóm t c n i dung c a nguyên t c pacta suntạ ể ắ ộ ủ ắ
servanda nh sau: Các qu c gia có nghĩa v ph i th c hi n m t cách thi nư ố ụ ả ự ệ ộ ệ
chí và đ y đ nh ng nghĩa v c a mình, trầ ủ ữ ụ ủ ước h t là nh ng nghĩa v phátế ữ ụ
sinh t nh ng đi u ừ ữ ề ước qu c t đố ế ược ký k t m t cách h p pháp và có n iế ộ ợ ộ
<i>h, Các qu c gia có trách nhi m giúp đ l n nhauố</i> <i>ệ</i> <i>ỡ ẫ</i>
<b>3. Ch th c a Lu t qu c t hi n đ iủ ể ủ</b> <b>ậ</b> <b>ố ế ệ</b> <b>ạ</b>
<i>a, Qu c gia - Ch th c a Lu t qu c tố</i> <i>ủ ể ủ</i> <i>ậ</i> <i>ố ế</i>
<i>b, Các dân t c đang đ u tranh nh m th c hi n quy n dân t c tộ</i> <i>ấ</i> <i>ằ</i> <i>ự</i> <i>ệ</i> <i>ề</i> <i>ộ ự</i>
<i>quy t và ch th c a Lu t qu c t hi n đ iế</i> <i>ủ ể ủ</i> <i>ậ</i> <i>ố ế ệ</i> <i>ạ</i>
<i>c, T ch c qu c t liên chính ph là ch th đ c bi t c a Lu t qu cổ</i> <i>ứ</i> <i>ố ế</i> <i>ủ</i> <i>ủ ể ặ</i> <i>ệ ủ</i> <i>ậ</i> <i>ố</i>
<i>t ếhi n đ i: ệ</i> <i>ạ</i>
Các t ch c liên chính ph là ch th đ c bi t c a Lu t qu c t baoổ ứ ủ ủ ể ặ ệ ủ ậ ố ế
g m: T ch c y t th gi i (WHO), Ngân hàng th gi i, Qu ti n t qu cồ ổ ứ ế ế ớ ế ớ ỹ ề ệ ố
t (IMF), T ch c giáo d c, khao h c- văn hoá (UNESCO), Qu tr emế ổ ứ ụ ọ ỹ ẻ
Liên Hi p Qu c (UNICEP), Cao u Liên Hi p Qu c v ngệ ố ỷ ệ ố ề ườ ỵ ại t n n
(UNHCR), Chương trình phát tri n Liên Hi p Qu c (UNDP),…ể ệ ố
<b>II. T PHÁP QU C TƯ</b> <b>Ố</b> <b>Ế</b>
<b>1. Khái ni m v t pháp qu c tệ</b> <b>ề ư</b> <b>ố ế</b>
T pháp qu c t là m t b môn khoa h c pháp lý đ c l p và là m tư ố ế ộ ộ ọ ộ ậ ộ
ngành lu t đ c l p bao g m các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quanậ ộ ậ ồ ạ ậ ề ỉ
h pháp lu t dân s , thệ ậ ự ương m i, hôn nhân và gia đình, lao đ ng và tạ ộ ố
t ng dân s có y u t nụ ự ế ố ước ngoài.
<i>a, Đ i tố ượng đi u ch nh c a T pháp qu c tề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ư</i> <i>ố ế</i>
S h p tác qu c t gi a các qu c gia là hi n th c t t y u kháchự ợ ố ế ữ ố ệ ự ấ ế
quan trong m i th i đ i. T t c các lĩnh v c quan h pháp lý gi a cácọ ờ ạ ấ ả ự ệ ữ
qu c gia thu c đ i tố ộ ố ượng đi u ch nh c a Công pháp qu c t nh ng nh ngề ỉ ủ ố ế ư ữ
quan h pháp lý gi a công dân và pháp nhân phát sinh trong đ i s ng qu cệ ữ ờ ố ố
t thu c đ i tế ộ ố ượng đi u ch nh c a T pháp qu c t . Nh v y, đ i tề ỉ ủ ư ố ế ư ậ ố ượng
đi u ch nh c a T pháp qu c t là nh ng quan h dân s (theo nghĩaề ỉ ủ ư ố ế ữ ệ ự
r ng) có y u t nộ ế ố ước ngoài. Y u t nế ố ước ngoài được kh ng đ nh t iẳ ị ạ
Đi u 758 B lu t dân s 2005 c a nề ộ ậ ự ủ ước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi tộ ộ ủ ệ
Nam nh sau: “... Quan h dân s có y u t nư ệ ự ế ố ước ngoài là quan h dân sệ ự
có ít nh t m t trong các bên tham gia là c quan, t ch c, cá nhân nấ ộ ơ ổ ứ ước
ngoài, người Vi t Nam đ nh c nệ ị ư ở ước ngoài ho c là các quan h dân sặ ệ ự
gi a các bên tham gia là công dân, t ch c Vi t Nam nh ng căn c đ xácữ ổ ứ ệ ư ứ ể
l p, thay đ i, ch m d t quan h đó theo pháp lu t nậ ổ ấ ứ ệ ậ ước ngoài, phát sinh
Theo Đi u 758 BLDS 2005 thì có 3 lo i y u t nề ạ ế ố ước ngoài mà m tộ
quan h dân s có s hi n di n c a m t trong ba lo i y u t đó thì thu cệ ự ự ệ ệ ủ ộ ạ ế ố ộ
đ i tố ượng đi u ch nh c a T pháp qu c t . Đó là:ề ỉ ủ ư ố ế
<i>Th hai, ứ</i> khách th c a quan h đó nể ủ ệ ở ước ngoài (di s n th a k ả ừ ế ở
nước ngoài).
<i>Th ba,ứ</i> s ki n pháp lý là căn c xác l p, thay đ i, ch m d t quanự ệ ứ ậ ổ ấ ứ
h đó x y ra nệ ả ở ước ngoài (hai công dân Vi t Nam k t hôn v i nhau t iệ ế ớ ạ
Canada ...).
<i>b, Phương pháp đi u ch nh c a T pháp qu c tề</i> <i>ỉ</i> <i>ủ</i> <i>ư</i> <i>ố ế</i>
Có hai phương pháp đi u ch nh c a T pháp qu c t là: phề ỉ ủ ư ố ế ương
pháp xung đ t và phộ ương pháp th c ch t.ự ấ
Phương pháp xung đ t. Các quan h dân s có y u t nộ ệ ự ế ố ước ngoài
thường liên quan đ n m t hay nhi u qu c gia khác nghĩa là liên quan đ nế ộ ề ố ế
các h th ng pháp lu t khác nhau. V n đ đ t ra là c n ph i ch n lu tệ ố ậ ấ ề ặ ầ ả ọ ậ
pháp nước nào áp d ng đ gi i quy t quan h dân s đã phát sinh. Vi cụ ể ả ế ệ ự ệ
ch n lu t áp d ng ph i căn c vào quy ph m xung đ t. Quy ph m xungọ ậ ụ ả ứ ạ ộ ạ
đ t là lo i quy ph m đ c thù c a T pháp qu c t . Nh v y, phộ ạ ạ ặ ủ ư ố ế ư ậ ương
pháp xung đ t là phộ ương pháp áp d ng các quy ph m pháp lu t xung đ tụ ạ ậ ộ
nh m đi u ch nh các quan h T pháp qu c t .ằ ề ỉ ệ ư ố ế
Phương pháp th c ch t. Đây là phự ấ ương pháp áp d ng các quy ph mụ ạ
pháp lu t th c ch t. Khác v i quy ph m xung đ t, quy ph m th c ch tậ ự ấ ớ ạ ộ ạ ự ấ
tr c ti p đi u ch nh và quy đ nh quy n và nghĩa v c a các bên ch thự ế ề ỉ ị ề ụ ủ ủ ể
tham gia quan h pháp lu t c th . Quy ph m pháp lu t th c ch t baoệ ậ ụ ể ạ ậ ự ấ
g m: quy ph m th c ch t th ng nh t (đồ ạ ự ấ ố ấ ược ghi nh n trong Đi u ậ ề ước
qu c t ) và quy ph m th c ch t thông thố ế ạ ự ấ ường (được ghi nh n trong cácậ
văn b n pháp lu t qu c gia).ả ậ ố
<i>c, Ch th c a T pháp qu c tủ ể ủ</i> <i>ư</i> <i>ố ế</i>
Ch th c a T pháp qu c t là b ph n c u thành c b n c aủ ể ủ ư ố ế ộ ậ ấ ơ ả ủ
quan h T pháp qu c t , là th c th đang ho c s tham gia tr c ti p vàoệ ư ố ế ự ể ặ ẽ ự ế
các quan h T pháp qu c t m t cách đ c l p có các quy n và nghĩa vệ ư ố ế ộ ộ ậ ề ụ
pháp lý nh t đ nh đấ ị ược b o v theo các quy đ nh c a T pháp qu c t vàả ệ ị ủ ư ố ế
có kh năng đ c l p ch u trách nhi m pháp lý theo qui đ nh c a pháp lu tả ộ ậ ị ệ ị ủ ậ
đ i v i nh ng hành vi do ch th đó gây ra.ố ớ ữ ủ ể
Ch th c a T pháp qu c t bao g m th nhân, pháp nhân và nhàủ ể ủ ư ố ế ồ ể
nước. Th nhân và pháp nhân là ch th c b n, nhà nể ủ ể ơ ả ước là ch th đ củ ể ặ
bi t.ệ
<i>d, Ngu n c a T pháp qu c tồ</i> <i>ủ</i> <i>ư</i> <i>ố ế</i>
Ngu n c a T pháp qu c t bao g m:ồ ủ ư ố ế ồ
- Lu t pháp c a m i qu c giaậ ủ ỗ ố
- Đi u ề ước qu c tố ế
- Th c ti n tòa án và tr ng tài (án l )ự ễ ọ ệ
- T p quánậ
- Đi u ề ước qu c t và t p quán qu c t mang tính ch t đi u ch nhố ế ậ ố ế ấ ề ỉ
qu c tố ế
- Lu t pháp c a m i qu c gia mang tính ch t đi u ch nh qu c n i.ậ ủ ỗ ố ấ ề ỉ ố ộ
M i tố ương quan gi a 2 tính ch t trên đây c a ngu n t pháp qu cữ ấ ủ ồ ư ố
t th hi n rõ t i Đi u 759 v hi u l c c a B lu t dân s 2005.ế ể ệ ạ ề ề ệ ự ủ ộ ậ ự
<b>2. Các ch đ nh c b n c a T pháp qu c tế ị</b> <b>ơ ả</b> <b>ủ</b> <b>ư</b> <b>ố ế</b>
T pháp qu c t bao g m nh ng ch đ nh ch y u đi u ch nh cácư ố ế ồ ữ ế ị ủ ế ề ỉ
quan h sau đây:ệ
a. Các quan h v đ a v pháp lý c a ngệ ề ị ị ủ ườ ưới n c ngoài, pháp nhân
nước ngoài.
b. Các quan h v s h u tài s n có y u t nệ ề ở ữ ả ế ố ước ngoài.
c. Các quan h v h p đ ng mua bán hàng hóa qu c tệ ề ợ ồ ố ế
d. Các quan h pháp lu t v thanh toán qu c tệ ậ ề ố ế
đ. Các quan h v quy n tác gi , quy n s h u công nghi p vàệ ề ề ả ề ở ữ ệ
quy n đ i v i gi ng cây tr ngề ố ớ ố ồ
e. Các quan h v hơn nhân và gia đình có y u t nệ ề ế ố ước ngoài
f. Các quan h v th a k tài s nệ ề ừ ế ả
g. Các quan h v lao đ ng có y u t nệ ề ộ ế ố ước ngoài
h. Các quan h v t t ng dân s qu c t .ệ ề ố ụ ự ố ế
<b>CÂU H I ƠN T PỎ</b> <b>Ậ</b>
1. Trình bày các ngun t c c b n trong Công pháp qu c tắ ơ ả ố ế
2. Đ i tố ượng đi u ch nh c a T pháp qu c t là gì.ề ỉ ủ ư ố ế
3. Các lo i ngu n c a t pháp qu c t . M i lo i ngu n cho m t ví dạ ồ ủ ư ố ế ỗ ạ ồ ộ ụ
<b>M T S D NG CÂU H I THỘ</b> <b>Ố Ạ</b> <b>Ỏ</b> <b>ƯỜNG G PẶ</b>
<b>I. Câu h i so sánh hay phân bi tỏ</b> <b>ệ</b>
1. So sánh trách nhi m pháp lý hình s và dân s .ệ ự ự
2. Phân bi t gi a Nhà nệ ữ ước đ n nh t và nhà nơ ấ ước liên bang.
<b>II. Câu h i trác nghi mỏ</b> <b>ệ</b>
<b> 1. Nh ng kh ng đ nh sau đây đúng hay sai. Gi i thích t i sao?ữ</b> <b>ẳ</b> <b>ị</b> <b>ả</b> <b>ạ</b>
1. Năng l c pháp lu t c a cá nhân do t nhiên sinh ra.ự ậ ủ ự
2. Nam t đ 20 tu i tr lên, N t đ 18 tu i tr lên m i đừ ủ ổ ở ữ ừ ủ ổ ở ớ ược k tế
hôn.
3. T ngày 01/01/2001 n u nam n chung s ng không đăng ký k từ ế ữ ố ế
hơn thì khơng được cơng nh n là v ch ng.ậ ợ ồ
4. Tu i ph i ch u trách nhi m hình s đ i v i m i cá nhân là t đổ ả ị ệ ự ố ớ ọ ừ ủ
16 tu i tr lên.ổ ở
5. Vi n ki m sát nhân dân có th m quy n tuyên b m t ngệ ể ẩ ề ố ộ ười là có
t i hay vơ t i.ộ ộ
6. Người th a k theo di chúc thì khơng có quy n th a k theo phápừ ế ề ừ ế
lu t.ậ
7. Ngườ ừ ủi t đ 14 tu i tr lên có quy n ký k t H p đ ng lao đ ng.ổ ở ề ế ợ ồ ộ
8. Ch th c a Lu t Thủ ể ủ ậ ương m i ch bao g m các H p tác xã.ạ ỉ ồ ợ
9. Ủy ban nhân dân c p xã có quy n giao đ t và thu h i đ t c a cáấ ề ấ ồ ấ ủ
nhân ho c h gia đìnhặ ộ
10.Năng l c pháp lu t c a cá nhân do t nhiên sinh ra.ự ậ ủ ự
11. Nam t 20 tu i tr lên, N t 18 tu i tr lên đừ ổ ở ữ ừ ổ ở ược k t hôn.ế
12. Vi t Nam, t năm 1960 đ n nay n u nam n chung s ngỞ ệ ừ ế ế ữ ố
khơng đăng ký k t hơn thì khơng đế ược công nh n là v ch ng.ậ ợ ồ
13. Tu i ph i ch u trách nhi m hành chính đ i v i m i cá nhân là tổ ả ị ệ ố ớ ọ ừ
đ 18 tr lên.ủ ở
14.Chánh án Toà án nhân dân có th m quy n tuyên b m t ngẩ ề ố ộ ười là
có t i hay vô t i.ộ ộ
15.Người th a k theo di chúc thì v n có quy n th a k theo phápừ ế ẫ ề ừ ế
lu t.ậ
16. Ngườ ừ ủi t đ 15 tu i tr lên có quy n ký k t h p đ ng lao đ ngổ ở ề ế ợ ồ ộ
trong m t s trộ ố ường h p pháp lu t quy đ nh.ợ ậ ị
17. Ch th c a Lu t hình s bao g m cá nhân ho c pháp nhân.ủ ể ủ ậ ự ồ ặ
18. y ban nhân dân c p huy n có th m quy n giao đ t và thu h iỦ ấ ệ ẩ ề ấ ồ
đ t c a cá nhân, h gia đình ho c m i t ch c.ấ ủ ộ ặ ọ ổ ứ
<b> 2. Hãy ghi rõ "đúng" hay "sai" cho t ng ý trong các câu sauừ</b>
<b>đây:</b>
- Cá nhân được đăng ký khai sinh
- Cá nhân được sinh ra.
- Cá nhân ch a sinh ra.ư
2. Năng l c hành vi c a t t c cá nhân b t đ u t khi:ự ủ ấ ả ắ ầ ừ
- Cá nhân t đ 18 tu iừ ủ ổ
- Cá nhân t đ 18 tu iừ ủ ổ
- Cá nhân t 20 tu i.ừ ổ
3. Trách nhi m dân s không áp d ng trong các trệ ự ụ ường h p sau đây:ợ
- Có hành vi vi ph m hình s (t i ph m)ạ ự ộ ạ
- Có hành vi vi ph m hành chínhạ
- Có hành vi vi ph m quy ch thiạ ế
- Có hành vi gây thi t h i tài s n cho ngệ ạ ả ười khác trái pháp
lu t.ậ
4 . M t v án có th độ ụ ể ược xét x theo các th t c:ử ủ ụ
- Th t c s th mủ ụ ơ ẩ
- Th t c phúc th mủ ụ ẩ
- Th t c rút g n.ủ ụ ọ
5. T i ph m là hành vi nguy hi m cho xã h i độ ạ ể ộ ược quy đ nh trong:ị
- B lu t Hình sộ ậ ự
- B lu t Hành chính.ộ ậ
- B lu t Dân s .ộ ậ ự
6. Các c quan ti n hành t t ng trong Lu t t t ng hình s baoơ ế ố ụ ậ ố ụ ự
g m:ồ
- Tòa án nhân dân
- Vi n ki m sát nhân dânệ ể
- Thanh tra nhân dân.
7. Ch th c a Lu t thủ ể ủ ậ ương m i g m:ạ ồ
- Các doanh nghi p có đăng ký kinh doanhệ
- Các y ban nhân dân.Ủ
- Các t ch c xã h i.ổ ứ ộ
8. Năng l c hành vi dân s đ y đ c a cá nhân b t đ u t khi:ự ự ầ ủ ủ ắ ầ ừ
- Cá nhân đ 18 tu iủ ổ
- Cá nhân được sinh ra
- Cá nhân đ 16 tu i.ủ ổ
9. M i cá nhân đ u có quy n và nghĩa v :ọ ề ề ụ
- Tham gia lao đ ng cơng íchộ
- Tham gia nghĩa v quân sụ ự
- Tham gia ho t đ ng t thi n hi n máu nhân đ o.ạ ộ ừ ệ ế ạ
10. Trách nhi m hành chính khơng áp d ng trong các trệ ụ ường h p sauợ
- Có hành vi vi ph m hình s (t i ph m)ạ ự ộ ạ
- Có hành vi vi ph m hành chínhạ
- Có hành vi ngo i tình v i ngạ ớ ười khác
- Có hành vi gây thi t h i cho ngệ ạ ười khác khi phịng v chínhệ
đáng.
11. M t v án hình s có th độ ụ ự ể ược gi i quy t theo trình t sau:ả ế ự
- Kh i t , đi u tra, truy t và xét xở ố ề ố ử
- Kh i t , truy t , đi u tra, xét xở ố ố ề ử
- Kh i t , thi hành án, xét x .ở ố ử
12. Hàng th a k th nh t bao g m:ừ ế ứ ấ ồ
- Cha m , các con và các cháu n i ngo iẹ ộ ạ
- Cha m v , cha m ch ng, các conẹ ợ ẹ ồ
- Cha m đ , cha m nuôi, v ho c ch ng, con đ ho c conẹ ẻ ẹ ợ ặ ồ ẻ ặ
nuôi.
13. Các c quan ti n hành t t ng trong Lu t t t ng dân s baoơ ế ố ụ ậ ố ụ ự
g m:ồ
- Tịa án nhân dân
- Đồn lu t s .ậ ư
- Thanh tra nhân dân.
14. Ti n lề ương t i thi u theo Lu t lao đ ng hi n nay là:ố ể ậ ộ ệ
- Không được th p h n 540 ngàn đ ng/ thángấ ơ ồ
- Không được th p h n 540 đ ng/ tu n.ấ ơ ồ ầ
<b>III. Các bài t p tình hu ngậ</b> <b>ố</b>
<b>1. </b>Ơng A và bà B k t hơn h p pháp, có 03 ngế ợ ười con chung là C, D
và E đ u đã thành niên và có cơng vi c n đ nh. Anh C k t hôn v i ch Mề ệ ổ ị ế ớ ị
và sinh được cháu H. Hãy chia th a k trong các trừ ế ường h p sau:ợ
a. Ông A ch t khơng đ l i di chúc.ế ể ạ
b. Ơng A ch t l p di chúc cho m i ngế ậ ỗ ười con được hưởng 1/3 di
s n.ả
<i><b>Đ</b><b>ượ</b><b>c bi t:</b><b>ế</b></i> Các trường h p nêu trên là hoàn toàn đ c l p v i nhau;ợ ộ ậ ớ
di s n mà m i ngả ỗ ười ch t đ l i trong t ng trế ể ạ ừ ường h p là 500 tri u; chợ ệ ỉ
căn c vào các d ki n đã bi t mà không c n bi n lu n thêm.ứ ữ ệ ế ầ ệ ậ
<b>2. </b>Ông A và bà B k t hôn h p pháp, có 03 ngế ợ ười con chung là C, D
và E đ u đã thành niên và có cơng vi c n đ nh. Anh C k t hôn v i ch Mề ệ ổ ị ế ớ ị
và sinh được cháu H và K. Hãy chia th a k trong các trừ ế ường h p sau:ợ
a. Ông A ch t l p di chúc cho anh E đế ậ ược hưởng 1/3 di s n.ả
b. Ông A ch t năm 2002, nh ng anh C ch t năm 1999.ế ư ế
<i><b>Đ</b><b>ượ</b><b>c bi t:</b><b>ế</b></i> Các trường h p nêu trên là hoàn toàn đ c l p v i nhau;ợ ộ ậ ớ
di s n mà m i ngả ỗ ười ch t đ l i trong t ng trế ể ạ ừ ường h p là 300 tri u; chợ ệ ỉ
<b>TÀI LI U THAM KH OỆ</b> <b>Ả</b>
1. <b>Bình lu n khoa h c B lu t hình s 1999ậ</b> <b>ọ</b> <b>ộ</b> <b>ậ</b> <b>ự</b> - Ph n chung, Bầ ộ
T pháp, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i năm 2001ư ị ố ộ
2. <b>B lu t hình sộ ậ</b> <b>ự</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i năm 2000ị ố ộ
3. <b>B lu t t t ng dân sộ</b> <b>ậ ố ụ</b> <b>ự</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i nămị ố ộ
2005
4. <b>B lu t t t ng hình sộ</b> <b>ậ ố ụ</b> <b>ự</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i nămị ố ộ
2000
5. <b>C u thành t i ph mấ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> , Nguy n Ng c Hịa, Nxb Cơng an nhânễ ọ
dân, Hà N i năm 2004ộ
6. <b>Giáo trình Lu t hành chính Vi t Namậ</b> <b>ệ</b> , Nxb Đ i h c Lu t Hàạ ọ ậ
N i năm 2005ộ
7. <b>Giáo trình Lu t lao đ ng Vi t Namậ</b> <b>ộ</b> <b>ệ</b> , Nxb Đ i h c qu c gia, Hàạ ọ ố
N i năm 1999ộ
năm 2003
9. <b>Giáo trình Lu t mơi trậ</b> <b>ường</b>, Nxb Công an nhân dân, Hà N iộ
năm 2005
10.<b>Giáo trình Lu t thậ</b> <b>ương m iạ</b> , Nxb Đ i h c Lu t Hà N i nămạ ọ ậ ộ
2005
11.<b>Giáo trình Lu t thậ</b> <b>ương m iạ</b> , Nxb Đ i h c qu c gia, Hà N iạ ọ ố ộ
năm 2004
12.<b>Giáo trình Lu t t t ng dân sậ ố ụ</b> <b>ự</b>, Nxb T pháp, Hà N i nămư ộ
2005
13.<b>Giáo trình Lu t t t ng hình s Vi t Namậ ố ụ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> , Nxb Công an nhân
dân, Hà N i năm 2005ộ
14.<b>Hi n pháp năm 1992ế</b> (s a đ i năm 2001), Nxb Chính tr qu cử ổ ị ố
gia, Hà N i năm 2002ộ
15. <b>Lu t môi trậ</b> <b>ường và Ngh đ nh hị ị</b> <b>ướng d n thi hànhẫ</b> , Nxb
Chính tr qu c gia, Hà N i năm 1997ị ố ộ
16.<b>Lu t mơi trậ</b> <b>ường</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i năm 2006ị ố ộ
17.<b>Lu t các t ch c tín d ngậ</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b> <b>ụ</b> , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i nămị ố ộ
2000
19. <b>Lu t đ u tậ ầ ư</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i năm 2005ị ố ộ
20. <b>Lu t doanh nghi pậ</b> <b>ệ</b> , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i nămị ố ộ
2005
21. <b>Lu t h p tác xãậ ợ</b> , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i năm 2005ị ố ộ
22. <b>Lu t kinh doanh b o hi mậ</b> <b>ả</b> <b>ể</b> , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N iị ố ộ
năm 2003
23. <b>Lu t ngân sách nhà nậ</b> <b>ước</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N iị ố ộ
năm 2005
24.<b>Lu t tài nguyên nậ</b> <b>ước</b>, Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i nămị ố ộ
1998
25.<b>Pháp l nh x lý vi ph m hành chínhệ</b> <b>ử</b> <b>ạ</b> , Nxb Chính tr qu c gia,ị ố