Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử lần 2 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thái Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI </b>


<b>BÌNH </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ LẦN 2 </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Cơ quan ngôn luận của tổ chức Hội Liên hiệp thuộc địa là: </b>
A. Báo Lao động.


B. Báo Nhân dân.
C. Báo Người cùng khổ.
D. Báo Thanh niên.


<b>Câu 2. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta (2/1945), các nước Đông Nam Á thuộc </b>
phạm vi ảnh hưởng của


A. Nhật Bản.


B. Các nước phương Tây.
C. Liên Xô.


D. Mĩ.


<b>Câu 3. Điểm khác nhau giữa bản Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo với bản Cương lĩnh chính trị </b>
do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là



A. Xác định cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội
chủ nghĩa.


B. Xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
C. Xác định giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.


D. Xác định cách mạng Việt Nam là một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.
<b>Câu 4. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là </b>
A. Đấu tranh vũ trang.


B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh ngoại giao.


D. Đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.


<b>Câu 5. Chính đảng của giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam là </b>
A. Tân Việt Cách mạng đảng.


B. Đảng lập hiến.


C. Việt Nam Quốc dân đảng.


D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 6. Tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời khi nào? Ở đâu? </b>
A. Tháng 6/1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 7. Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là </b>



A. Trịnh Đình Cửu.
B. Hà Huy Tập.
C. Lê Hồng Phong.
D. Trần Phú.


<b>Câu 8. Sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác là </b>
A. Cuộc tổng bãi cơng của cơng nhân Bắc Kì (1922).


B. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
C. Tổ chức Công hội được thành lập (1920).


D. Cuộc bãi công của công nhân xưởng máy Ba Son (8/1925).


<b>Câu 9. Hình thức đấu tranh giành độc lập chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ Latinh sau </b>
Chiến tranh thế giới thứ hai là


A. Đấu tranh vũ trang.


B. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
C. Đấu tranh chính trị.


D. Đấu tranh nghị trường.


<b>Câu 10. Nội dung nào sau đây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh? </b>
A. Chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975).


B. Chiến tranh Nam - Bắc Triều Tiên (1950 - 1953).
C. Cuộc khủng hoảng Caribê (1962).


D. Cách mạng Cuba (1953 - 1959).



<b>Câu 11. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ ngày nay là do </b>
A. Yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì “Chiến tranh lạnh”.


B. Nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.


C. Kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật thế kỉ XVIII - XIX.
D. Bùng nổ dân số, cạn kiệt tài nguyên.


<b>Câu 12. Trong phong trào cách mạng 1930 - 1931, Nghệ - Tĩnh là nơi có phong trào cách mạng mạnh nhất </b>
là vì


A. Là nơi bị thực dân Pháp khủng bố dã man nhất.


B. Là nơi có truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm và các chi bộ Đảng hoạt động mạnh.
C. Là quên hương của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc.


D. Là nơi có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam đông nhất.


<b>Câu 13. Đội Việt Nam tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập vào thời gian nào? </b>
A. 22/12/1944.


B. 22/12/1943.
C. 22/12/1942.
D. 22/12/1941.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
A. Mĩ lợi dụng chiến tranh để làm giàu, thu lợi nhuận từ bn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh.


B. Nhờ áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.


C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.


D. Lãnh thổ Mĩ rộng, tài nguyên thiên nhiên phong phú.


<b>Câu 15. Nguyên nhân cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 - 1931 là: </b>
A. Thực dân Pháp tăng cường đàn áp, khủng bố sau cuộc khởi nghĩa Yên Bái.


B. Đời sống nhân dân cực khổ, mâu thuẫn xã hội gay gắt.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.


D. Kinh tế nước ta rơi vào khủng hoảng, suy thoái.


<b>Câu 16. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của các nhân tố </b>


A. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào yêu nước Việt Nam.


C. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào công nhân Việt Nam.


<b>Câu 17. Công lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam là </b>
A. Lãnh đạo cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.


B. Soạn thảo ra bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
C. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.


D. Sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.


<b>Câu 18. Sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản diễn ra trong thời gian </b>
A. 1952 - 1960.



B. 1945 - 1952.
C. 1960 - 1973.
D. 1973 - 1991.


<b>Câu 19. Nguyên nhân chính khiến Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh chống Liên Xô là: </b>
A. Do Mĩ lo sợ trước ảnh hưởng ngày càng to lớn của Liên Xô.


B. Do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.


C. Do Mĩ lo sợ sự mở rộng của hệ thống chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D. Do Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới.


<b>Câu 20. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là: </b>
A. Một chi bộ của Quốc tế Cộng sản.


B. Tổ chức cách mạng của Việt kiều tại Quảng Châu - Trung Quốc.


C. Tổ chức chính trị quá độ để tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Chính đảng vô sản đầu tiên ở Việt Nam.


<b>Câu 21. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc là: </b>
A. Đưa yêu sách lên Hội nghị Véc-xai (1919).


B. Thành lập ra Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 22. Bản Hiến chương Liên hợp quốc có hiệu lực từ ngày nào? </b>


A. 24/11/1945.


B. 24/9/1945.
C. 24/10/1945.
D. 24/12/1945.


<b>Câu 23. Cách mạng tháng Tám năm 1945 khơng mang ý nghĩa nào sau đây? </b>
A. Nó đã lật nhào ngai vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta.


B. Nó đã phá tan xiềng xích nơ lệ của thực dân Pháp và ách thống trị của phát xít Nhật.
C. Nó đã đưa cả nước bước vào thời kì tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.


D. Nó đã lập nên nhà nước do nhân dân lao động làm chủ.


<b>Câu 24. Nguyên tắc cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc là </b>
A. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.


C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.


D. Chung sống hịa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xơ, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Quốc).
<b>Câu 25. Bốn tỉnh giành được chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất trong cả nước là </b>


A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế.
B. Hải Dương, Hà Tĩnh, Huế, Quảng Nam.
C. Bắc Giang, Hà Nội, Huế, Quảng Nam.


D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.


<b>Câu 26. Thành công lớn nhất của Mĩ trong việc thực hiện chiến lược toàn cầu là: </b>
A. Góp phần đưa đến sự sụp đổ của chế độ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.



B. Lập được nhiều tổ chức quân sự trên thế giới.
C. Đàn áp các phong trào cách mạng thế giới.


D. Lôi kéo và chi phối được các nước tư bản đồng minh một thời.


<b>Câu 27. Giương cao cả hai khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” là mục tiêu </b>
đấu tranh của cách mạng Việt Nam trong thời kì


A. 1930 - 1931.
B. 1932 - 1935.
C. 1936 - 1939.
D. 1939 - 1945.


<b>Câu 28. Mốc đánh dấu chủ nghĩa thực dân kiểu cũ sụp đổ ở châu Phi là: </b>
A. Năm 1960, 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.


B. Năm 1993, chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) chính thức bị xóa bỏ.
C. Năm 1994, Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống người da đen đầu tiên.


D. Năm 1975, nhân dân Ăng-gơ-la và Mơ-dăm-bích dành thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống thực dân
Bồ Đào Nha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
B. 1/10/1949.


C. 1/9/1949.
D. 1/12/1949.


<b>Câu 30. Tư tưởng cốt lõi của bản Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là: </b>
A. Độc lập và tự do.



B. Độc lập và dân chủ.
C. Tự do và dân chủ.


D. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.


<b>Câu 31. Quốc gia nào đã mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của lồi người? </b>
A. Liên Xơ.


B. Anh.
C. Mĩ.


D. Trung Quốc.


<b>Câu 32. Địa phương được chọn làm nơi thí điểm cuộc vận động xây dựng các Hội cứu quốc trong Mặt trận </b>
Việt Minh là


A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Bắc Kạn.
D. Cao Bằng.


<b>Câu 33. Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời gian nào? </b>
A. Tháng 2/1930.


B. Tháng 3/1935.
C. Tháng 7/1936.
D. Tháng 10/1930.


<b>Câu 34. Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>


A. Các nước Đông Nam Á đều đã gia nhập tổ chức ASEAN.


B. Các nước Đông Nam Á đã đạt được những thành tựu kinh tế to lớn.
C. Các nước Đông Nam Á đã trở thành các quốc gia độc lập.


D. Các nước Đông Nam Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.


<b>Câu 35. Mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai là </b>
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.


B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản.


D. Mâu thuẫn giữa tư sản Việt Nam với thực dân Pháp.


<b>Câu 36. Tham gia Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam gồm đại biểu của những tổ chức cộng sản </b>
A. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản đảng.


B. An Nam Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản liên đồn.
C. Đơng Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản liên đoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 37. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất </b>


vào ngành:


A. Nông nghiệp trồng cao su.
B. Giao thông vận tải.


C. Công nghiệp khai mỏ.


D. Tài chính - ngân hàng.


<b>Câu 38. Hình thức mặt trận được Đảng chủ trương thành lập tại Hội Nghị Ban Chấp hành Trung ương </b>
tháng 11/1939 là:


A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.


B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.


<b>Câu 39. Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ do giai cấp nào lãnh đạo? </b>
A. Giai cấp vô sản liên minh với giai cấp tư sản.


B. Giai cấp vô sản.
C. Giai cấp nông dân.
D. Giai cấp tư sản.


<b>Câu 40. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là: </b>
A. Uy tín của Mặt trận Dân chủ Đông Dương được nâng cao.


B. Quần chúng nhân dân được giác ngộ, trở thành lực lượng chính trị hùng hầu của cách mạng.
C. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ quần chúng nhân dân một số yêu sách về dân sinh, dân chủ.
D. Đội ngũ cán bộ của Đảng được rèn luyện, trưởng thành..


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 C 11 B 21 D 31 A


2 B 12 B 22 C 32 D



3 B 13 A 23 C 33 D


4 A 14 B 24 D 34 C


5 C 15 C 25 D 35 B


6 A 16 A 26 A 36 A


7 D 17 C 27 A 37 A


8 D 18 C 28 D 38 C


9 A 19 B 29 B 39 D


10 C 20 C 30 A 40 B


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
A. Giải phóng dân tộc.


B. Chống chủ nghĩa thực dân mới, giành và bảo vệ độc lập.
C. Chống chế độ thực dân cũ, giành độc lập.


D. Chống chế độ phân biệt chủng tộc.


<b>Câu 2. Thắng lợi của cách mạng Cuba có ý nghĩa gì đối với các nước Mĩ Latinh? </b>


A. Đánh dấu sự sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân mới và hệ thống thuộc địa của nó.


B. Chấm dứt thời kì thống trị của chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ ở Cuba và các nước Mĩ Latinh.
C. Mở ra thời kì mới trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh.


D. Đánh dấu Mĩ Latinh trở thành “đại lục núi lửa”.


<b>Câu 3. Vì sao Mỹ đề xướng thành lập tổ chức “Liên minh vì tiến bộ” (tháng 8/1961) ở Mĩ Latinh? </b>
A. Chế độ XHCN sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu, phong trào cách mạng Mỹ Latinh mất chỗ dựa.


B. Các nước Mỹ Latinh đã lần lượt đánh đổ được các thế lực thân Mỹ, giành lại độc lập và chủ quyền của
dân tộc mình.


C. Ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.


D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh, trở thành "lục địa bùng cháy".
<b>Câu 4. Năm 1960 được gọi là Năm Châu Phi vì </b>


A. có 17 nước châu Phi nổi dậy khởi nghĩa vũ trang giành độc lập.
B. có 17 nước châu Phi gia nhập Liên hợp quốc.


C. tất cả các nước châu Phi giành được chính quyền.
D. có 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.


<b>Câu 5. Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân chủ quan làm cho phong trào </b>
yêu nước dân chủ công khai (1919-1926) cuối cùng bị thất bại?


A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu.


B. Do chủ nghĩa Mác- Lênin chưa được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
C. Thực dân Pháp còn mạnh, đủ khả năng đàn áp phong trào.



D. Giai cấp tư sản dân tộc do yếu kém về kinh tế nên ươn hèn về chính trị; tầng lớp tiểu tư sản do điều kiện
kinh tế bấp bênh nên không thể lãnh đạo phong trào cách mạng.


<b>Câu 6. Biểu hiện rõ nhất chứng tỏ xu hướng hướng về châu Á ngày càng đậm nét trong chính sách đối </b>
ngoại của Nhật Bản giai đoạn sau thập niên 70 là


A. Nhật Bản tiến hành hợp tác về kinh tế, khoa học kĩ thuật- giáo dục với các nước châu Á.
B. viện trợ ODA của Nhật Bản giành cho các nước châu Á ngày càng tăng.


C. Nhật Bản tăng cường xâm nhập kinh tế vào các nước châu Á.


D. các học thuyết đối ngoại về sau đều thể hiện sự coi trọng quan hệ với các nước Châu Á.
<b>Câu 7. Ý nào dưới đây khơng phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa hiện nay: </b>


A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.


B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia và sự sáp nhập, hợp nhất các cơng ty
thành những tập đồn lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
D. Các nước đang phát triển đề ra chính sách bảo hộ nền kinh tế của mình trước sự chèn ép của các nước


lớn.


<b>Câu 8. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, mâu thuẫn nào là mâu </b>
thuẫn giai cấp cơ bản của cách mạng?


A. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.


B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân, nông dân với đế quốc Pháp.


C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với đế quốc Pháp.


D. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với địa chủ.


<b>Câu 9. Đâu không phải là điều kiện thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi bùng nổ và giành </b>
thắng lợi?


A. Hệ thống XHCN trên thế giới hình thành.


B. Giai cấp vô sản ở châu Phi trưởng thành, đủ sức nắm ngọn cờ lãnh đạo phong trào.


C. Các nước đế quốc nhiều thuộc địa ở châu Phi suy yếu do bị tàn phá nặng nề trong Chiến tranh thế giới
thứ hai.


D. Thắng lợi của phe Đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai.


<b>Câu 10. Cơng lao trong q trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến năm 1925 là </b>
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.


B. truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin vào Việt Nam.
C. thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.


D. chuẩn bị thực hiện chủ trương “vơ sản hố” để truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin vào Việt Nam.
<b>Câu 11. Sau chiến tranh lạnh, nét chính trong chính sách đối ngoại của Mĩ là </b>


A. chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại trong quan hệ với Liên Xô và các nước XHCN.
B. mở rộng mối quan hệ với các nước trên thế giới.


C. vẫn tiếp tục theo đuổi chiến lược toàn cầu âm mưu thiết lập trật tự thế giới đơn cực.
D. tiếp tục tìm cách chi phối các nước đồng minh.



<b>Câu 12. Ý nghĩa lớn nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là </b>
A. kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.


B. mở ra một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.
C. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.


D. sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt về sau của cách
mạng Việt Nam.


<b>Câu 13. Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ ba? </b>
A. Quốc tế này bênh vực quyền lợi cho các nước thuộc địa.


B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống thực dân Pháp.
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.


D. Quốc tế này chủ trương thành lập Mặt trận giải phóng dân tộc ở Việt Nam.


<b>Câu 14. Cuộc khởi nghĩa được thực hiện với ý tưởng “không thành công cũng thành nhân” là </b>
A. cuộc khởi nghĩa Yên Bái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
C. cuộc khởi nghĩa Ba Tơ.


D. cuộc khởi nghĩa Yên Thế.


<b>Câu 15. Trần Dân Tiên viết: “Việc đó tuy nhỏ nhưng nó báo hiệu bắt đầu thời đại đấu tranh dân tộc như </b>
chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân”. Sự kiện nào sau đây phản ánh điều đó?


A. Cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba Son.



B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925).
C. Tiếng bom Phạm Hồng Thái tại Sa Diện- Quảng Châu (6-1924).
D. Phong trào để tang Phan Châu Trinh (1926).


<b>Câu 16. Cuộc cách mạng khoa học - cơng nghệ có nguồn gốc từ </b>
A. những đòi hỏi của cuộc sống và sản xuất.


B. nước Mĩ.


C. đòi hỏi của Chiến tranh thế giới thứ hai.


D. sự bùng nổ dân số thế giới và sự vơi cạn tài nguyên thiên nhiên.


<b>Câu 17. Hậu quả kinh tế lớn nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian chiến tranh lạnh là </b>


A. các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy
diệt.


B. thế giới ln ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới.
C. hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu.


D. các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang.


<b>Câu 18. Con đường tìm chân lý cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường đi của những người đi </b>
trước là


A. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản.
B. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản.



C. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, kết hợp đường lối dân tộc với chủ nghĩa xã
hội.


D. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.


<b>Câu 19. Mọi nghị quyết của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc được thông qua với điều kiện </b>
A. phải có 2/3 số thành viên đồng ý.


B. phải quá nửa số thành viên của Hội đồng tán thành.
C. phải được tất cả thành viên tán thành.


D. phải có sự nhất trí của Liên Xô (Nga), Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc.
<b>Câu 20. Chính sách đối ngoại của Liên Xơ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
A. hịa bình, trung lập.


B. hịa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
C. tích cực ngăn chặn vũ khí hạt nhân.


D. chống lại chính sách gây chiến của Mỹ.


<b>Câu 21. Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay là </b>
A. trở thành một khu vực hịa bình, hợp tác, hữu nghị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
C. trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa, phụ thuộc của các đế quốc.


D. có nhiều thành tựu to lớn trong xây dựng đất nước và phát triển kinh tế.


<b>Câu 22. Mối quan hệ giữa ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ năm 1967 đến năm 1975 </b>



A. chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.


B. giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Mỹ.
C. hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.


D. đối đầu căng thẳng.


<b>Câu 23. Tại sao lại cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một mốc quan trọng trên con </b>
đường phát triển của phong trào cơng nhân?


A. Vì đã ngăn cản được tàu chiến Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng của nhân dân
và thủy thủ Trung quốc.


B. Đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân nước ta từ đây bước
vào đấu tranh tự giác.


C. Đánh dấu tư tưởng Cách mạng tháng Mười đã được giai cấp công nhân Việt Nam tiếp thu.


D. Vì sau cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba Son có rất nhiều cuộc bãi cơng của cơng nhân Chợ Lớn, Nam
Định, Hà Nội. . . tổng bãi công.


<b>Câu 24. Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp trong lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam sau Chiến </b>
tranh thế giới thứ nhất là


A. tước đoạt ruộng đất của nông dân.
B. bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch.


C. đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản.
D. không cho nông dân tham gia sản xuất.



<b>Câu 25. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào </b>
các ngành nào?


A. Nông nghiệp và thương nghiệp.
B. Công nghiệp chế biến.


C. Giao thông vận tải.


D. Nông nghiệp và khai thác mỏ.


<b>Câu 26. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp nhằm mục đích chủ yếu là </b>
A. giúp Việt Nam phát triển kinh tế.


B. hàn gắn và phục hồi nền kinh tế của Pháp sau chiến tranh.
C. đưa nước Pháp trở thành cường quốc trên thế giới.


D. nâng cao uy tín của Pháp trên trường quốc tế.


<b>Câu 27. Trật tự thế giới hai cực Ianta được hình thành trên cơ sở nào? </b>


A. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng với những thoả thuận sau Hội nghị Ianta của
ba cường quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
C. Những thoả thuận sau Hội nghị Ianta của ba cường quốc.


D. Những quyết định của Hội nghị Ianta.


<b>Câu 28. Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp </b>


nặng ở Việt Nam?


A. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào kinh tế Pháp.


B. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hố do nền cơng nghiệp Pháp sản xuất.
C. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp.


D. Câu A và B đúng.


<b>Câu 29. Nhiệm vụ của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc là </b>
A. giải quyết mọi cơng việc hành chính của Liên hợp quốc.
B. chịu trách nhiệm chính về duy trì hịa bình và an ninh thế giới,.


C. giải quyết kịp thời những việc bức thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ơ nhiễm môi trường.
D. tất cả các nhiệm vụ trên.


<b>Câu 30. Quan hệ giữa Hội đồng bảo an và Đại hội đồng Liên hợp quốc là </b>
A. Hội đồng bảo an phục tùng Đại hội đồng.


B. Hội đồng bảo an chỉ phục tùng Đại hội đồng trong một số vấn đề quan trọng.
C. Hội đồng bảo an không phục tùng Đại hội đồng.


D. Hội đồng bảo an là cơ quan chính trị quan trọng nhất của Liên hợp quốc.


<b>Câu 31. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, thái độ chính trị của tầng lớp đại </b>
địa chủ phong kiến như thế nào?


A. Sẵn sàng thoả hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.


B. Sẵn sàng thoả hiệp với nông dân để chống tư sản dân tộc.


C. Sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp.
D. Sẵn sàng đứng lên chống thực dân để giải phóng dân tộc.
<b>Câu 32. Cuộc cách mạng khoa học - cơng nghệ có đặc điểm là </b>
A. mọi công nghệ đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. khoa học là nguồn gốc của những tiến bộ xã hội.
D. ý A và C đúng.


<b>Câu 33. Nội dung cơ bản của Bản yêu sách của nhân dân An Nam do Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị </b>
Vécxai là


A. địi Chính phủ Pháp và các nước đồng minh thừa nhận các quyền tự do, dân chủ, quyền bình đẳng và
quyền tự quyết của nhân dân An Nam.


B. địi Chính phủ Pháp phải đầu tư vào Việt Nam.
C. địi Chính phủ Pháp trao trả độc lập cho Việt Nam.
D. Tất cả các Câu trên đều đúng.


<b>Câu 34. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển nhảy vọt của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới </b>
thứ hai là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
B. tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.


C. áp dụng thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại để điều chỉnh lại hợp lý cơ cấu sản xuất, cải
tiến kĩ thuật nâng cao năng suất lao động.


D. điều kiện tự nhiên và xã hội thuận lợi.


<b>Câu 35. Đường lối chiến lược cách mạng của Đảng được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do </b>


Nguyễn Ái Quốc soạn thảo, đó là:


A. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.


B. Tiến hành tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
C. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
D. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.


<b>Câu 36. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu </b>
của cách mạng Việt Nam?


A. Giữa công nhân và tư sản.
B. Giữa nông dân và địa chủ.


C. Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
D. Tất cả các Câu trên đều đúng.


<b>Câu 37. Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc được xếp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc </b>
vì:


A. Nó phân biệt người da trắng với da đen.


B. Nó là một hình thái bóc lột của chủ nghĩa thực dân.
C. Nó đàn áp tàn bạo những người da đỏ.


D. Nó chứa đựng nhiều bất cơng, tàn bạo đối với con người.


<b>Câu 38. Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu </b>
tiên của Đảng là lực lượng nào?



A. Công nhân và nông dân, tiểu tư sản, tư sản.


B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến.


C. Cơng nhân, nơng dân, tiểu tư sản, trí thức; cịn đối với phú nông, địa chủ phong kiến, tư sản thì lợi dụng
hoặc trung lập.


D. Cơng nhân, nơng dân, tiểu tư sản, trí thức; cịn đối với phú nơng, trung tiểu địa chủ, tư sản dân tộc thì
lợi dụng hoặc trung lập.


<b>Câu 39. Trong phong trào u nước dân chủ cơng khai (1919-1926) có hai sự kiện trong nước tiêu biểu </b>
nhất, đó là sự kiện nào?


A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và phong trào đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu.


B. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang nổ tại Sa Diện và Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị
Vécxai.


C. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu và đám tang Phan Châu Trinh.
D. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son và công nhân Phú Riềng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
A. Mở lớp tập huấn chính trị đào tạo cán bộ tại Quảng Châu- Trung Quốc, ra báo Thanh niên.


B. Bí mật chuyển các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc về nước.
C. Chủ trương phong trào “Vơ sản hố”.


D. Phong trào bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định, nhà máy diêm và cưa Bến Thuỷ.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>



1 B 11 C 21 C 31 A


2 C 12 B 22 D 32 B


3 C 13 A 23 B 33 A


4 D 14 A 24 A 34 C


5 D 15 C 25 D 35 B


6 D 16 A 26 B 36 C


7 D 17 A 27 A 37 B


8 D 18 C 28 D 38 D


9 B 19 D 29 B 39 C


10 A 20 B 30 C 40 A


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Mục tiêu của phong trào Cần vương là </b>
A. chống triều đình Huế.


B. phị vua, cứu nước.
C. giải phóng dân tộc.


D. chống các thế lực phản động ở các địa phương.



<b>Câu 2. Điểm khác nhau cơ bản trong mục tiêu phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh với châu Phi thế kỉ XX là </b>
A. đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.


B. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
C. giải phóng dân tộc, bảo vệ nền độc lập.
D. chống sự phân biệt sắc tộc.


<b>Câu 3. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong Câu sau đây: “Nguồn lực chi viện cùng với chiến thắng </b>
của quân dân miền Bắc những năm 1965 - 1968 đã góp phần quyết định vào thắng lợi của quân dân miền
Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược . . . .. của Mỹ - Ngụy”.


A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh cục bộ.


<b>Câu 4. Kế hoạch mới của thực dân Pháp và can thiệp Mỹ từ sau khi đánh mất quyền chủ động trên chiến </b>
trường chính Bắc Bộ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
B. Kế hoạch Rơve.


C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. Kế hoạch Mácsan.


<b>Câu 5. Sự thất bại của phong trào yêu nước, chống Pháp cuối thế kỉ - đầu thế kỉ XX, đặt ra cho lịch sử Việt </b>
Nam vấn đề cấp bách gì?


A. Phải kêu gọi sự ủng hộ của các lực lượng quốc tế.



B. Phải đoàn kết toàn dân đấu tranh chống đế quốc và tay sai.
C. Phải có phương pháp đấu tranh đúng đắn, phù hợp.


D. Phải có một tổ chức tiên tiến với đường lối đúng đắn lãnh đạo.


<b>Câu 6. Âm mưu cơ bản của Mỹ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì? </b>
A. Tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới của Mỹ.


B. Rút quân Mỹ và quân Đồng minh của Mỹ về nước.
C. Đề cao học thuyết Ních-xơn.


D. “Dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.


<b>Câu 7. Sau khi bị thất bại trong kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” ở Gia Định năm 1859, thực dân Pháp </b>
chuyển sang lối đánh nào?


A. “ Chinh phục từng địa phương”.
B. “Chinh phục từng gói nhỏ”.
C. “ Đánh lâu dài”.


D. “ Đánh chắc, tiến chắc”.


<b>Câu 8. Cuối năm 1924, Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu (Trung Quốc) để </b>
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


B. trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lý luận, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng dân tộc cho nhân dân
Việt Nam.


C. trực tiếp chỉ đạo cách mạng Việt Nam.



D. mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.


<b>Câu 9. Tổ chức quốc tế nào được thành lập theo thỏa thuận của hội nghị Ianta (2-1945)? </b>
A. Tổ chức Thương mại thế giới.


B. Tổ chức Liên hợp quốc.
C. Hội Quốc liên.


D. Tổ chức Hịa bình xanh.


<b>Câu 10. Sự chuyển hướng đấu tranh được đề ra tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản </b>
Đông Dương tháng 11/1939 là


A. làm cách mạng ruộng đất và lập chính quyền dân chủ cộng hịa.


B. xác định mục tiêu trước mắt là đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng dân tộc.
C. tăng cường mặt trận dân tộc thống nhất để thực hiện mục tiêu dân tộc, dân chủ.
D. giải phóng dân tộc bằng bạo lực cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
A. Đánh bại hai lần chiến tranh phá hoại của Mỹ ở miền Bắc.


B. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mỹ ở miền Bắc.
C. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mỹ ở miền Bắc.
D. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm của Mỹ ra miền Bắc.
<b>Câu 12. Xu thế chính trong quan hệ quốc tế sau “ chiến tranh lạnh” là </b>
A. Xu thế tiếp tục đối đầu, căng thẳng giữa hai cực, hai phe.


B. Xu thế tăng cường chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. Xu thế chạy đua về kinh tế, tài chính.



D. Xu thế hịa dịu, đối thoại và hợp tác phát triển.


<b>Câu 13. Sau khi về nước năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã chọn nơi nào để xây dựng căn cứ địa cách mạng? </b>
A. Tân Trào - Tuyên Quang.


B. Thái Nguyên.
C. Cao Bằng.


D. Bắc Sơn - Võ Nhai.


<b>Câu 14. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951) quyết định đưa Đảng ra hoặt động công khai với tên </b>
mới là Đảng Lao động Việt Nam nhằm


A. đưa cách mạng về từng nước Đơng Dương.


B. khẳng định vai trị lãnh đạo duy nhất của Đảng đối với cách mạng Việt Nam.
C. tiếp tục sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.


D. đẩy manh tranh thủ sự ủng hộ của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.
<b>Câu 15. Mỹ đã vin vào cớ nào để tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất (1965 - 1968)? </b>
A. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.


B. Sau thất bại của hai đợt tiến công mùa khô.


C. Trả đũa việc qn giải phóng miền Nam tấn cơng trại lính Plâyku.
D. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ.


<b>Câu 16. Đảng Quốc đại chủ trương dùng phương pháp gì để đấu tranh địi Chính phủ Anh thực hiện cải </b>
cách ở Ấn Độ?



A. Dùng phương pháp đấu tranh chính trị.
B. Dùng phương pháp thương lượng.
C. Dùng phương pháp bạo lực.
D. Dùng phương pháp ơn hịa.


<b>Câu 17. Ý nào dưới đây không phải là nội dung cơ bản trong chiến lược kinh tế hướng ngoại của năm </b>
nước sáng lập ASEAN trong những năm 60-70 của thế kỷ XX?


A. Thu hút vốn đầu tư và kỹ thuật của bên ngoài.
B. Tiến hành “mở cửa” nền kinh tế.


C. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
D. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
A. đi học tại trường Đại học Phương Đông ở Mátxcơva.


B. bí mật về nước để truyền bá lý luận giải phóng dân tộc và tổ chức nhân dân đấu tranh.
C. bí mật về nước để xây dựng các cơ sở ở trong nước.


D. tiếp tục hoạt động và học ở Trường Quân sự Hoàng Phố.


<b>Câu 19. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ nửa sau thế kỉ XX là </b>
A. xuất hiện xu thế tồn cầu hóa.


B. nhu cầu đòi hỏi của con người ngày càng tăng cao.
C. bùng nổ dân số.


D. sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo.



<b>Câu 20. Nguyên nhân cơ bản nhất làm cho phong trào đấu tranh của nhân dân ta từ năm 1858 đến 1918 </b>
cuối cùng đều bị thất bại?


A. Do thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiến tiến cách mạng.
B. Do thiếu sự liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân.
C. Do thực dân Pháp còn mạnh, lực lượng cách mạng còn non yếu.
D. Do ý thức hệ phong kiến trở nên lỗi thời, lạc hậu.


<b>Câu 21. Thắng lợi nào đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp? </b>
A. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.


B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được ký kết.
C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.


D. Thắng lợi trong cuộc Tiến công Chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 và Chiến thắng lịch sử Điện Biên
Phủ 1954.


<b>Câu 22. Tham dự Hội nghị Ianta (2/1945) có nguyên thủ của ba cường quốc nào? </b>
A. Liên Xô, Mỹ, Trung Quốc.


B. Liên Xô, Mỹ, Anh.
C. Nga, Mỹ, Anh.
D. Anh, Pháp, Mỹ.


<b>Câu 23. Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí </b>
Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là


A. thực hiện cách mạng ruộng đất triệt để.



B. tiến hành “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
C. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
D. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc và phong kiến.


<b>Câu 24. Khởi nghĩa Yên Bái (2/1930) thất bại là do nguyên nhân khách quan nào? </b>
A. Việt Nam Quốc dân đảng còn non yếu.


B. Đế quốc Pháp còn mạnh.


C. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động.
D. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
A. Xóa bỏ chế độ nơ lệ vì nợ.


B. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân.
C. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phương Tây.
D. Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ thành lập chính phủ mới.


<b>Câu 26. Hiệp ước mà Pháp đã kí với triều Nguyễn để chiếm ba tỉnh miền Đơng Nam Kì là </b>
A. Hiệp ước Giáp Tuất.


B. Hiệp ước Canh Tuất.
C. Hiệp ước Nhâm Tuất.
D. Hiệp ước Đinh Tuất.


<b>Câu 27. Sự kiện đánh dấu sự tan vỡ mối quan hệ đồng minh giữa Liên Xô và Mỹ sau Chiến tranh thế giới </b>
thứ hai là


A. sự phân chia phạm vi đóng quân và phạm vi ảnh hưởng giữa Liên Xô và Mỹ tại Hội nghị Ianta


(2/1945).


B. sự ra đời của “học thuyết Truman”, mở đầu cho Chiến tranh lạnh (3/1947).
C. Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập Khối Hiệp uiwcs Vácsava (5/1955).
D. Mỹ và các nước đồng minh thành lập khối quân sự NATO (4/1949).


<b>Câu 28. Tinh thần chiến đấu của quân dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc </b>
Mỹ được thể hiện qua khẩu hiệu nào?


A. Khơng có gì q hơn độc lập tự do.


B. Thóc khơng thiếu một cân, người khơng thiếu một người.
C. Thanh niên “ba sẵn sàng”, phụ nữ “ba đảm đang”.


D. Nhằm thẳng quân thù mà bắn.


<b>Câu 29. Bước vào Đông - Xuân 1953 -1954, âm mưu của Pháp - Mỹ là </b>


A. giành một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.


B. giành thắng lợi để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế cho cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ.


D. giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.


<b>Câu 30. Với chiến thắng nào quân đội ta đã giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ? </b>
A. Điện Biên Phủ năm 1954.


B. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. Biên giới thu - đông năm 1950.


D. Đông - Xuân 1953 - 1954.


<b>Câu 31. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951) quyết định đổi tên Đảng là </b>
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.


B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Dân chủ Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
A. đánh đổ chế độ phong kiến, xóa bỏ tàn tích phong kiến.


B. đánh bại chế độ Nga Hoàng, đưa nước Nga tiến lên cách mạng tháng Mười.
C. đánh đổ chế độ phong kiến và tư sản.


D. đánh đổ chế độ Nga Hồng.


<b>Câu 33. Đâu khơng phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Mười Nga 1917? </b>
A. Làm thay đổi cục diện thế giới.


B. Lần đầu tiên trong lịch sử nước Nga giai cấp công nhân, nhân dân lao động đứng lên làm chủ đất nước.
C. Đưa tới sự ra đời của nhà nước tư sản đầu tiên trên thế giới.


D. Mở ra kỉ ngun mới và làm thay đổi hồn tồn tình hình đất nước Nga.


<b>Câu 34. Phương án Maobáttơn“ chia Ấn Độ thành 2 quốc gia trên cơ sở tôn giáo là </b>
A. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan của người theo Hồi giáo.


B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan của người theo Phật giáo.
C. Ấn Độ của người theo Thiên chúa giáo, Pakixtan của người theo Hồi giáo.


D. Ấn Độ của người theo đạo Tin Lành, Pakixtan của người theo Hồi giáo.


<b>Câu 35. Vấn đề quan trọng nhất quyết định nguyên nhân Đảng ta phải tiến hành công cuộc đổi mới là gì? </b>
A. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kỹ thuật.


B. Cuộc khủng hoảng tồn diện, trầm trọng ở Liên Xơ và các nước XHCN Đơng Âu.
C. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế - xã hội.
D. Những thay đổi của tình hình thế giới và mối quan hệ giữa các nước.


<b>Câu 36. Ý nào được coi là thời cơ lịch sử do xu thế tồn cầu hóa đem lại cho tất cả các quốc gia trên thế </b>
giới?


A. Sự phát triển nhanh chóng của thương mại quan hệ quốc tế.


B. Sự ra đời các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính ở các khu vực.
C. Các nguồn vốn đầu tư, kĩ thuật - công nghệ và kinh nghiệm quản lí từ bên ngồi.
D. Sự xung đột và giao thoa giữa các nền văn hóa trên thế giới.


<b>Câu 37. Điểm khác biệt của Nhật Bản so với các nước khác trong việc đẩy mạnh phát triển khoa học - kỹ </b>
thuật là gì?


A. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
B. Mua bằng phát minh của nước ngoài.


C. Xây dựng nhiều cơng trình hiện địa trên mặt và dưới đáy biển.
D. Coi trọng, phát triển mạnh nền giáo dục quốc dân.


<b>Câu 38. Cách mạng tháng Tám năm 1945 để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu, ngoại trừ </b>


A. bài học trong chỉ đạo khởi nghĩa linh hoạt kết hợp các hình thức đấu tranh: chính trị vũ trang, chiến


tranh du kích, khởi nghĩa từng phần,. . . tiến tới tổng khởi nghĩa.


B. bài học trong vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lê nin vào thực tiễn Việt Nam; nắm vừng tình hình thế
giới - trong nước để đề ra chủ trương phù hợp.


C. bài học về kết hợp kháng chiến - kiến quốc, làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dâ và cách mạng
XHCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
<b>Câu 39. Trong phong trào dân chủ 1936-1939, Đảng chủ trương tập hợp những lực lượng nào? </b>


A. Tiểu tư sản và địa chủ nhỏ.


B. Các đảng phái chính trị, các tổ chức quần chúng và nhân dân Đông Dương. . . .
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản và địa chủ nhỏ.


D. Công nhân và nông dân.


<b>Câu 40. Nguyên nhân quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là </b>


A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện, tạo thời cơ thuận lợi cho cách mạng thành cơng.
B. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yếu nước, đấu tranh giải phóng dân tộc.


C. có sự lãnh đạo đúng đắn sáng tạo của Đảng do Hồ Chí Minh đứng đầu.
D. q trình chuẩn bị lâu dài, chu đáo, rút kinh nghiệm qua thực tiễn đấu tranh.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 B 11 D 21 D 31 C



2 A 12 D 22 B 32 A


3 D 13 C 23 B 33 C


4 C 14 C 24 B 34 A


5 D 15 C 25 A 35 C


6 D 16 D 26 C 36 C


7 B 17 D 27 B 37 B


8 B 18 B 28 D 38 C


9 B 19 A 29 D 39 B


10 B 20 A 30 C 40 C


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Sau khi Liên Xô tan giã, nước kế tục địa vị pháp lý của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp </b>
quốc là


A. Cadắcxtan.
B. Ucaraina.
C. Liên Bang Nga.
D. Litva.


<b>Câu 2: Nửa sau những năm 20 thế kỉ XX, giai cấp tư sản Việt Nam thành lập tổ chức chính trị nào? </b>
A. Đảng Lập hiến.



B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Tân Việt cách mạng đảng.


D. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 3: Từ năm 1919 đến 1929, ở Đông Dương thực dân Pháp tiến hành chính sách </b>
A. cải cách kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
C. kinh tế chỉ huy.


D. khai thác thuộc địa lần thứ nhất.


<b>Câu 4: Biện pháp trước mắt nhằm giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám (1945) là </b>
A. qun góp, điều hịa thóc gạo


B. tăng gia sản xuất.


C. tịch thu ruộng đất của địa chủ.
D. phá kho thóc Nhật cứu đói.


<b>Câu 5: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là gì? </b>
A. Địi cải cách văn hóa.


B. Chống đế quốc, chống phong kiến.
C. Chống phát xít.


D. Địi dân sinh dân chủ.



<b>Câu 6: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941), quyết định thành lập </b>
A. khu giải phóng Việt Bắc.


B. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
C. Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Việt Nam giải phóng quân.


<b>Câu 7: Đầu năm 1930, ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam hợp nhất thành </b>
A. Đảng lao động Việt Nam.


B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Tân Việt cách mạng Đảng.
D. Việt Nam quốc dân Đảng.


<b>Câu 8: Tại hội nghị Ianta (2-1945), đã quyết định thành lập tổ chức nào sau đây? </b>
A. Tổ chức thương mại thế giới.


B. Liên hợp quốc.
C. Hội quốc Liên.
D. Ngân hàng thế giới.


<b>Câu 9: Lực lượng đóng vai trị chủ đạo trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt </b>
Nam (1965 -1969) là quân đội


A. Liên hợp quốc.
B. Đồng minh của Mĩ.
C. Sài Gòn.


D. Mĩ.



<b>Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam A thực hiện nhiệm vụ gì </b>
A. đấu tranh giành độc lập.


B. cải cách mở cửa.
C. chống li khai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
<b>Câu 11: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1961 -1965), việc dồn </b>


dân lập ấp được coi là
A. mục tiêu.


B. xương sống.
C. kết quả.
D. chiến thuật.


<b>Câu 12: Ngay sau khi Nhật đảo chính Pháp (3 - 1945), Đảng Cộng sản Đông Dương đã phát động </b>
A. chiến tranh vệ quốc.


B. cuộc vận động ngoại giao.


C. tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. cao trào kháng Nhật cứu nước.


<b>Câu 13: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (1925) ở Việt Nam là tờ báo </b>
A. Người nhà quê.


B. Đỏ.
C. Búa liềm.
D. Thanh niên.



<b>Câu 14: Chủ trương của Đảng và Chính phủ Việt Nam đối với quân Trung Hoa Dân quốc trước ngày 6 - 3 </b>
- 1945 là


A. hịa hỗn, tránh xung đột.
B. hợp tác kinh tế.


C. hợp tác quân sự.
D. đấu tranh vũ trang.


<b>Câu 15: Sau thất bại trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ chuyển sang thực hiện chiến lược chiến </b>
tranh nào ở miền Nam Việt Nam?


A. “Chiến tranh một phía”.
B. “Chiến tranh cục bộ”.


C. “Đơng Dương hóa chiến tranh”.
D. “Việt Nam hóa chiến tranh”.


<b>Câu 16: Từ năm 1978 đến nay, Trung Quốc thực hiện đường lối </b>
A. cải cách mở cửa.B. ba ngọn cờ hồng.


C. ngả về phương Tây.D. quân sự hóa kinh tế.


<b>Câu 17: Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (1925) ở Việt Nam là tổ chức yêu nước theo khuynh hướng </b>
nào?


A. Dân chủ tư sản.
B. Dân túy.



C. Vô sản,


D. Dân tộc cực đoan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
A. Chiến tranh lạnh.


B. xu thế li khai.


C. hình thành các tổ chức liên kết khu vực.
D. xu thế tồn cầu hóa.


<b>Câu 19: Trong vịng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ </b>
A. là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.


B. là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C. đứng thứ ba thế giới.


D. đứng thứ hai thế giới.


<i>Bạn đang xem đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Sử lần 3 của trường Nguyễn Viết Xuân</i>


<b>Câu 20: Một trong những kết quả đạt được trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là </b>
A. Đảng Cộng sản Đông Dương hoạt động công khai.


B. lật đổ chế độ phong kiến.


C. thành lập mặt trận dân tộc thống nhất.
D. hình thành liên minh công nông.



<b>Câu 21: Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là </b>
A. độc lập và tự do.


B. quyền cơng dân.


C. đồn kết quốc tế vơ sản.
D. dân sinh, dân chủ.


<b>Câu 22: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra nhanh chóng, ít đổ máu vì </b>
A. đấu tranh bằng bạo lực vũ trang.


B. có sự giúp đỡ của lực lượng Đồng Minh.
C. diễn ra bằng hình thức đấu tranh chính trị.
D. kẻ thù suy yếu, rệu rã.


<b>Câu 23: Nhiệm vụ chủ yếu của quân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16 </b>
(1946 - 1947) là


A. tiêu diệt toàn bộ quân Pháp.
B. giam chân địch trong các đô thị.


C. củng cố, mở rộng hậu phương kháng chiến.
D. mở rộng vùng chiếm đóng.


<b>Câu 24: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi bùng nổ đầu tiên ở </b>
A. Trung Phi.


B. Tây Phi.
C. Bắc Phi.
D. Nam Phi.



<b>Câu 25: Việc Mĩ đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rơve (1949) ở Đông Dương, chứng tỏ Mĩ </b>
A. chi phối hoàn toàn chiến tranh Đông Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23
C. từng bước can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương.


D. xác lập phạm vi ảnh hưởng ở châu Á.


<b>Câu 26: Một trong những lí do thúc đẩy Mĩ thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt </b>
Nam (1965 -1969) là Mĩ


A. không muốn sử dụng quân đội Sài Gịn .
B. muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. chịu áp lực từ Liên hợp quốc.


D. bị chi phối bởi các nước đồng minh.


<b>Câu 27: Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925) đã </b>
A. đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam.
B. khẳng định sự trưởng thành hồn tồn của giai cấp cơng nhân.
C. thúc đẩy sự phân hóa các giai cấp xã hội.


D. làm xuất hiện các tổ chức yêu nước.


<b>Câu 28: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936), xác định nhiệm vụ </b>
chiến lược của cách mạng là gì?


A. Chống đế quốc và phong kiến tay sai.
B. Địi thành lập các xơ viết cơng nơng.


C. Địi tự do, dân chủ, cơm áo hịa bình.
D. Chống chế độ phản động thuộc địa.


<b>Câu 29: Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam Việt Nam (1959-1960) đã đánh dấu </b>
A. cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển từ thế tiến cơng sang thế giữ gìn lực lượng.


B. thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
C. Đảng Lao động Việt Nam ra hoạt động công khai.


D. cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.


<b>Câu 30: Sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, đặt ra yêu </b>
cầu gì?


A. Tìm ra con đường cứu nước mới.


B. Kiên trì đấu tranh bằng phương pháp vũ trang.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
D. Tăng cường khối liên minh công nông.


<b>Câu 31: Một điểm sáng tạo của Cương Lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) so với </b>
Luận cương chính trị (10 - 1930) là


A. nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh của cách mạng.
B. xác định đúng nhiệm vụ của cách mạng là đánh đổ phong kiến.
C. xác định được quan hệ giữa cách mạnh Việt Nam với thế giới.
D. nhận thức được khả năng cách mạng của các giai cấp bóc lột.


<b>Câu 32: So với chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947), chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) của Việt </b>
Nam có sự khác biệt về



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24
B. loại hình chiến dịch.


C. địa hình tác chiến.
D. đối tượng tác chiến.


<b>Câu 33: Mục tiêu chung của các chiến dịch quân sự của quân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống </b>
Pháp (1945 -1 954) là


A. củng cố, mở rộng căn cứ Việt Bắc.
B. khai thông đường liên lạc quốc tế.
C. buộc Pháp phải phân tán lực lượng.
D. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.


<b>Câu 34: Nhận xét nào sau đây không đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân năm 1968? </b>
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ.


B. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
C. Buộc Mĩ phải kí hiệp định Pari chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
D. Buộc Mĩ phải tuyên bố “ phi Mĩ hóa” chiến tranh ở Việt Nam.


<b>Câu 35: Nhận định nào sau đây đúng về quan hệ quốc tế nửa sau thế kỉ XX? </b>
A. Các nước mới giành độc lập không tham gia vào đời sống chính trị thế giới.
B. Các nước lớn đối đầu, xung đột trực tiếp.


C. Quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.


D. Cách mạng khoa học - kĩ thuật không ảnh hưởng đến quan hệ quốc tế.



<b>Câu 36: Điểm tương đồng của các chiến lược chiến tranh Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam từ 1954 - </b>
1973 đều là


A. quân đội Mĩ đóng vai trị chủ đạo.


B. hình thức chiến tranh xâm lược thực dân cũ.
C. hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới.
D. quân đội Sài Gòn đóng vai trị chủ đạo.


<b>Câu 37: Bài học kinh nghiệm từ việc kí Hiệp định Sơ bộ (1946), Hiệp định Giơnevơ (1954) và Hiệp định </b>
Pari (1973) cho công cuộc bảo vệ đất nước hiện nay là


A. lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế.
B. lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.
C. đảm bảo tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản.
D. đảm bảo tôn trọng quyết định của các nước lớn.


<b>Câu 38: Thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam đã để lại bài học gì? </b>
A. Lực lượng cách mạng chỉ bao gồm nông dân.


B. Bạo động vũ trang không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
C. Đấu tranh hòa bình phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
D. Giải phóng dân tộc phải gắn liền với giải phóng giai cấp.


<b>Câu 39: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng đặc điểm của cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt </b>
Nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.



C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng bạo lực.


<b>Câu 40: Con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc (hình thành trong những năm 20 của thế kỉ </b>
XX) khác biệt hoàn toàn với các con đường cứu nước trước đó về


A. khuynh hướng chính trị.
B. lực lượng cách mạng.
C. phương pháp đấu tranh.
D. mục tiêu cách mạng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1 C 11 B 21 A 31 D


2 B 12 D 22 D 32 B


3 B 13 D 23 B 33 D


4 A 14 A 24 C 34 C


5 B 15 B 25 C 35 C


6 C 16 A 26 B 36 C


7 B 17 C 27 A 37 C


8 B 18 D 28 A 38 D


9 D 19 A 29 D 39 C



10 A 20 D 30 A 40 A


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: Điểm chung giữa kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch quân sự Na va của Pháp là đều chủ </b>
trương


A. kết thúc chiến tranh bằng đàm phán có lợi cho Pháp.
B. mở rộng chiến tranh trên mọi lĩnh vực.


C. xây dựng lực lượng cơ động mạnh.


D. tiêu diệt cơ quan đầu não của ta ở Việt Bắc.


<b>Câu 2: Hạt nhân đầu tiên để thành lập tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là </b>
A. báo Diễn đàn Đông Dương.


B. tổ chức Việt Nam nghĩa đoàn.
C. nhà xuất bản Quan hải tùng thư.
D. nhà xuất bản Nam Đồng thư xã.


<b>Câu 3: Giai cấp nào chiếm hơn 90% dân số trong xã hội Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX? </b>
A. Tiểu tư sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26
D. Tư sản.


<b>Câu 4: Soạn thảo ra bản Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là đồng chí </b>
A. Nguyễn Ái Quốc.



B. Lê Hồng Phong.
C. Hồ Tùng Mậu.
D. Trần Phú.


<b>Câu 5: Bài học kinh nghiệm quý giá cho công cuộc đổi mới ở Việt Nam (1986) là từ yếu tố khách quan </b>
nào?


A. Thất bại nặng nề của Liên Xô trong công cuộc cải tổ.


B. Chiến lược kinh tế “hướng ngoại” của 5 nước sáng lập ASEAN.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của những “con rồng” châu Á.


D. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản trên thế giới.


<b>Câu 6: Hiệp định Pa ri về Việt Nam năm 1973 đã mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ vì </b>
A. tạo ra sự thay đổi trong tương quan lực lượng ở miền Nam có lợi cho cách mạng.


B. buộc Mĩ phải cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. từ đây nhân dân miền Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.


D. quyết định để hai miền tiến hành tổng tuyển cử thống nhất đất nước.


<b>Câu 7: Khu vực nào ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai phong trào đấu tranh giành độc lập phát </b>
triển sớm nhất?


A. Bắc Phi.
B. Đông Phi.
C. Nam Phi.
D. Tây Phi.



<b>Câu 8: Để tập hợp những người dân thuộc địa sống trên đất Pháp, Nguyễn Ái Quốc đã </b>
A. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.


B. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản.
D. viết Bản án chế độ thực dân Pháp.


<b>Câu 9: Việc quân đồng minh sắp sửa tiến vào Đơng Dương đã tác động như thế nào đến tình hình cách </b>
mạng Việt Nam trước Tổng khởi nghĩa?


A. Kẻ thù của chúng ta đã hoàn toàn suy yếu.
B. Thời cơ Tổng khởi nghĩa đã chín muồi.
C. Việc giành chính quyền trở nên gấp rút.


D. Thời cơ Tổng khởi nghĩa là “ngàn năm có một”.


<b>Câu 10: Có chính sách đối ngoại liên minh chặt chẽ với Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm </b>
2000 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27
D. Anh.


<b>Câu 11: Cụm từ “Lục địa bùng cháy” dùng để chỉ sự phát triển của khu vực Mĩ Latinh trên lĩnh vực nào? </b>
A. Cách mạng xanh trong nông nghiệp.


B. Xây dựng phát triển đất nước.
C. Cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Phong trào giải phóng dân tộc.



<b>Câu 12: Vì sao trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mĩ phải trực tiếp đưa quân Mĩ ra chiến trường </b>
Miền Nam ?


A. Lực lượng vũ trang miền Nam ngày càng lớn mạnh, quân ngụy không thể đối phó.
B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” thất bại, quân ngụy đứng trước nguy cơ tan rã.
C. Quân Mĩ tổ chức chặt chẽ, có nhiều kinh nghiệm chiến tranh, trang bị hiện đại.
D. Áp lực của dư luận buộc Mĩ phải nhanh chóng kết thúc cuộc chiến tranh ở Việt Nam.
<b>Câu 13: Mục đích chiến lược toàn cầu của Mĩ đề ra sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? </b>
A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.


B. Thực hiện tham vọng bá chủ thế giới.
C. Tiêu diệt Liên Xô và hệ thống XHCN.
D. Khống chế, chi phối các nước đồng minh.


<b>Câu 14: Để đánh đòn quyết định buộc ta phải nhân nhượng trên bàn đàm phán ở Hội nghị Pa-ri Mĩ đã </b>
A. dùng thủ đoạn ngoại giao cô lập cách mạng Việt Nam.


B. gây nên cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
C. đẩy mạnh hoạt động quân sự trên chiến trường miền Nam.
D. tập kích bằng B52 suốt 12 ngày đêm xuống Hà Nội, Hải Phòng.
<b>Câu 15: Nửa đầu những năm 70, Liên Xô là nước đi đầu trong lĩnh vực </b>
A. chế tạo máy móc.


B. khoa học - kĩ thuật.
C. cơ khí nơng nghiệp.
D. cơng nghiệp vũ trụ.


<b>Câu 16: Điểm khác biệt cơ bản trong nguyên nhân phát triển kinh tế giữa Mĩ với Tây Âu và Nhật Bản sau </b>
Chiến tranh thế giới thứ hai chủ yếu ở nội dung nào?



A. Vai trò quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nước.
B. Tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.
C. Tác động của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba.


<b>Câu 17: Để gửi yêu cầu tự do, dân chủ lên phái đoàn điều tra tình hình Đơng Dương của Pháp (1936), </b>
Đảng ta chủ trương


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 28
<b>Câu 18: Đầu những năm 30 của thế kỉ XX, kinh tế và xã hội Việt Nam chịu tác động sâu sắc của </b>


A. khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp.
C. cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.


D. lũ lụt, hạn hán và các thiên tai khác.


<b>Câu 19: Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa các chính phủ </b>
A. Trung Hoa dân quốc và Việt Nam.


B. Việt Nam và Pháp


C. Trung Hoa dân quốc và Pháp.
D. Việt Nam và Mĩ.


<b>Câu 20: Vì sao nước Mĩ khơng bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá? </b>
A. Mĩ không tham gia vào cuộc chiến tranh.


B. Mĩ tham gia chiến tranh một cách khôn ngoan.
C. Mĩ tham gia chiến tranh muộn hơn các nước.


D. Chiến tranh đã không xảy ra trên đất Mĩ.


<b>Câu 21: Để chuẩn bị cho việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, tháng 12 năm 1941 Nguyễn Ái Quốc </b>
đã thành lập


A. đội tự vệ vũ trang.


B. Trung đội cứu quốc quân II.
C. Việt Nam giải phóng quân.
D. Trung đội cứu quốc quân I.


<b>Câu 22: Hội nghị Ban chấp hành Trung Ương Đảng cộng sản Đông Dương (5/1941) chủ trương giải quyết </b>
vấn đề dân tộc trong phạm vi từng nước Đông Dương là vì


A. mục tiêu của mỗi nước Đơng Dương khác nhau.


B. mỗi nước Đông Dương là một vùng lãnh thổ riêng biệt.
C. mâu thuẫn dân tộc ở Việt Nam ngày càng phát triển.
D. cách mạng 3 nước Đông Dương phát triển không đều.


<b>Câu 23: Thế đối đầu giữa Liên Xơ và Mĩ hồn tồn chấm dứt khi </b>
A. hai bên chấm dứt cuộc chạy đua vũ trang.


B. hai bên tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Liên Xô sụp đổ, trật tự hai cực khơng cịn.
D. chiến lược tồn cầu của Mĩ bị thất bại.


<b>Câu 24: Vấn đề nước Nhật đã được thỏa thuận như thế nào trong Hội nghị Ianta? </b>
A. Quân đội Mĩ chiếm đóng Nhật Bản.



B. Nhật trở thành nước tự do dân chủ.
C. Thực hiện cuộc cải cách ở Nhật Bản.
D. Quân đội Liên Xô chiếm đóng Nhật Bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 29
A. Giải phóng.


B. Nhân dân.
C. Tiền phong.
D. Búa liềm.


<b>Câu 26: Điểm giống nhau giữa 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời vào năm 1929 là đều </b>
A. lựa chọn tờ báo chính thống làm cơ quan ngơn luận.


B. hoạt động ở Bắc Kì và khơng ngừng mở rộng ra cả nước.
C. lấy giai cấp công nhân làm lực lượng nịng cốt.


D. có nguồn gốc từ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


<b>Câu 27: Chuyển biến về nhận thức đầu tiên trong hành trình tìm đường cứu nước là Nguyễn Ái Quốc đã </b>
nhận thấy rõ


A. bản chất của chủ nghĩa đế quốc nói chung.
B. bạn và kẻ thù của nhân dân Việt Nam là ai.
C. tình cảnh của nhân dân lao động trên thế giới.


D. con đường cứu nước là con đường cách mạng vô sản.


<b>Câu 28: Đảng ta xác định thực dân Pháp là kẻ thù chính của Việt Nam sau cách mạng thánh Tám vì </b>
A. đã xả súng vào đồn người mít tinh mừng độc lập.



B. Pháp có khả năng chiếm giữ lâu dài đất nước ta.
C. quân Pháp mạnh và hung hãn, yêu sách lớn.
D. quân Pháp được sự giúp đỡ của quân Anh.


<b>Câu 29: Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền năm 1945 ở Việt Nam diễn ra với hình thái nào? </b>
A. Kết hợp giữa tiến cơng và nổi dậy.


B. Kết hợp tổng cơng kích và tổng khởi nghĩa.
C. Từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.


<b>Câu 30: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam (1919 -1929) đã để lại hậu quả gì </b>
về mặt xã hội?


A. Cơ cấu giai cấp trong xã hội Việt Nam có sự thay đổi đáng kể.
B. Làm trầm trọng thêm những mâu thuẫn cơ bản của xã hội.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp xuất hiện.
D. Các giai cấp trong xã hội Việt Nam tiếp tục phân hóa.


<b>Câu 31: Ấp chiến lược được Mĩ xem là “xương sống” trong chiến lược chiến tranh nào? </b>
A. “Chiến tranh cục bộ”.


B. Chiến tranh “Việt Nam hóa”.
C. “Chiến tranh đặc biệt”.
D. Chiến tranh “đơn phương”.


<b>Câu 32: Hoạt động có quy mơ lớn và ảnh hưởng sâu rộng nhất trong phong trào yêu nước dân chủ công </b>
khai ở Việt Nam những năm 1919 – 1925 đó là



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 30
B. cuộc vận động “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa” của giai cấp tư sản (1921) .


C. cuộc đấu tranh đòi trả tự do cho Phan Bội Châu (1925) và để tang Phan Châu Trinh (1926).
D. phong trào bãi công của công nhân thợ máy xưởng Ba Son ở cảng Sài Gòn (8/1925).


<b>Câu 33: Trận đánh nào trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 đã biến con đường 4 trở thành “con </b>
đường chết”?


A. Chợ mới.
B. Chợ Đồn.
C. Đèo Bông Lau.
D. Đoan Hùng.


<b>Câu 34: Tổ chức Duy Tân hội của Phan Bội Châu đã chịu ảnh hưởng sâu sắc của </b>
A. cách mạng tư sản Pháp năm 1789.


B. cách mạng tháng Mười Nga (1917).
C. cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (1911).
D. Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản (1868).


<b>Câu 35: Sự kiện nào đã đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành đảng cầm quyền? </b>
A. Thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945.


B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
C. Bầu cử quốc hội khóa I (tháng 1/1946).


D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (tháng 5/1941).


<b>Câu 36: Nước nào ở khu vực Đông Nam Á cùng kháng chiến chống Mĩ với nhân dân Việt Nam trong </b>


những năm 1954 - 1970?


A. Phi-lip-pin.
B. Thái Lan.
C. Cam-pu-chia.
D. Lào.


<b>Câu 37: Chính sách ngoại giao xun suốt thời kì từ 1945 - 1975 của Đảng ta là </b>
A. gắn việc giải quyết vấn đề Việt Nam với vấn đề Đơng Dương.


B. kết hợp đấu tranh qn sự, chính trị và ngoại giao.
C. vận dụng sức mạnh tổng hợp trong đấu tranh ngoại giao.
D. giữ vững nguyên tắc độc lập chủ quyền dân tộc.


<b>Câu 38: Sự đối lập giữa Liên Xô và Mĩ trên lĩnh vực nào là nguyên nhân dân tới Chiến tranh lạnh? </b>
A. Chiến lược quân sự.


B. Mục tiêu chiến lược.
C. Vấn đề thuộc địa.
D. Chính sách kinh tế.


<b>Câu 39: Điểm giống nhau trong Nghị quyết của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản </b>
Đông Dương tháng 11/1939 và tháng 5/1941 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 31
C. hình thức mặt trận


D. xác định kẻ thù.


<b>Câu 40: Đường lối đổi mới của Đảng ta được đề ra lần đầu tiên tại đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt </b>


Nam?


A. Đại Hội VI (12/1986).
B. Đại hội VIII (6/1996).
C. Đại hội VII (6/1991).
D. Đại hội IX (4/2001).


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1 C 11 D 21 A 31 C


2 D 12 B 22 D 32 C


3 B 13 B 23 C 33 C


4 A 14 D 24 A 34 D


5 A 15 D 25 B 35 A


6 A 16 C 26 C 36 D


7 A 17 C 27 B 37 D


8 A 18 A 28 B 38 B


9 C 19 B 29 C 39 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 32
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến


thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử lần 3 năm 2014 trường THPT Gia Lộc
  • 3
  • 377
  • 0
  • ×