Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập về axit H3PO4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.1 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tốn về axit H</b>

<b>3</b>

<b>PO</b>

<b>4</b>


+ Nếu bài cho P hoặc P2O5 thì dùng BTNT.P suy ra số mol H3PO4. 


+ Bài tốn kiềm tác dụng với H3PO4 thì ta cũng nên dùng kỹ thuật điền số điện tích. Tơi sẽ nói chi tiết về 


kỹ thuật đơn giản này ngay dưới đây. 


+ Trong nhiều trường hợp áp dụng định luật BTKL cũng rất tốt. 


<b>Ví dụ 1: </b>Đốt cháy hồn tồn 6,2 gam photpho trong khí O2 dư, tồn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500 ml 


dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết các phản 
ứng xảy ra hồn tồn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là: 


<b>A.</b> 39,0g.  <b>B.</b> 44,4g.  <b>C. 35,4g.</b>  <b>D.</b> 37,2g. 


<b>Định hướng tư duy giải</b> 


Áp dụng  kỹ thuật điền số điện tích cho dung dịch X.  Với câu hỏi dung dịch X chứa những ion gì? Chỉ 
vậy thơi.  


Ta có: 


3
4


BTKL
P


BTDT


PO : 0, 2
K : 0,3


n 0, 2 m 35, 4(gam)


Na : 0, 2
H : 0,1














 <sub></sub>  








 



Bài tốn này dùng BTKL cũng rất tốt.  


Ta có: 


2


P H O


H : 0, 6


n 0, 2 n 0,5


OH : 0,5








 <sub></sub>  





 


3 4
BTKL



H PO NaOH KOH


0, 2.98 0, 2.40 0,3.56 m 0,5.18 m 35, 4(gam)


<sub>  </sub>       


<b>Ví dụ 2:</b> Biết thành phần % khối  lượng của  P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể  muối 


ngậm  nước đó có số phân tử H2O là 


<b>A. 12 </b>   <b>B. </b>9    <b>C. </b>11.    <b>D. </b>13 


<b>Trích đề thi thử Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh – 2015 </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có :  31 0,08659 n 12


142 18n     


<b>Ví dụ 3:</b> Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M,  sau khi các phản ứng xảy ra 


hồn tồn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V là 


<b>A. </b>80 ml.  <b>B. </b>90 ml.  <b>C. 70 ml.</b>  <b>D. </b>75 ml. 


<b>Trích đề thi thử Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh – 2016 </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Vận dụng tư duy điền số điện tích 



Ta có : 


 


   


 <sub></sub>




2 5


BTNT.P
4
NaOH


P O X


PO : 0,03
2,13


n 0,015(mol) m Na: V


142


H : 0,03.3 V


 



BTKL 4,48 0,03.95 23V  (0,09 V) V0,07(lit) 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m là 


<b>A. </b>4,70.    <b>B. </b>4,48.    <b>C. </b>2,46.    <b>D. </b>4,37. 


<b>Trích đề thi thử Chuyên ĐH Vinh – 2015 </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có : <sub></sub>   


 





2 5 3 4


P O H PO


NaOH


n 0,015(mol) n 0,03(mol)


n 0,08 0,09  


+ Ta BTKL 0,03.98 0,08.40 m 0,08.18   m 4,7(gam)  


<b>Ví dụ 5: </b>Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol P2O5, 0,15 mol K2O, 0,1 mol Na2O vào nước dư thu được dung 



dịch Y chứa m (gam) muối. Giá trị của m là : 


  <b>A. 45,2 </b>  <b>B. </b>43,5   <b>C. </b>34,5   <b>D. </b>35,4 


<b>Trích đề thi thử Nguyễn Anh Phong – 2015 </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Chú ý : Với bài tốn axit nhiều nấc mình hay dùng kỹ thuật OHcướp H


 do đó dễ thấy. 


Ta có : 


2
4
3 4


2 4
BTNT OH :0,5


HPO : 0, 2
H PO : 0,3


H PO : 0,1


KOH : 0,3 m 45, 2(gam)


K : 0,3
NaOH : 0, 2



Na : 0, 2


















   


 


 <sub></sub>




 


<b>Ví dụ 6: </b>Cho 68,2 gam canxi photphat tác dụng với 39,2 gam dung dịch H2SO4 80%. Sau khi các phản 



ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn B. Trong B chất có số 
mol ít nhất là : 


  <b>A. 0,1 mol</b>  <b>B. </b>0,12 mol  <b>C. </b>0,14 mol  <b>D. </b>0,08 mol 


<b>Trích đề thi thử Nguyễn Anh Phong – 2015 </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có : 3 4 2 34


2 4


Ca (PO ) <sub>PO</sub>
BTNT.H


H SO <sub>H</sub>


68, 2


n 0, 22 n 0, 44


310


n 0, 32 n 0,64









   





 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>




  


2 BTNT.P
4


BTNT.H
2 4


HPO : a a b 0, 44


H PO : b a 2b 0, 64






   


 



 


  


 




 



2


4


4
2 4


2 4


2 2


4
2


4


HPO : 0, 24



CaSO : 0,32
H PO : 0, 2


Ca H PO : 0,1
Ca : 0,66


CaHPO : 0, 24
SO : 0,32
















 


<sub></sub> <sub></sub>


 





 




 


<b>Bài tập rèn luyện </b>


<b>Câu 1:</b> Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 500 ml dung dịch KOH 1M. Muối tạo thành và khối lượng 


tương ứng khi kết thúc các phản ứng (bỏ qua sự thủy phân của các muối) là: 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>KH2PO4 26,1 gam; K3PO4 10,6 gam. 
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có: 


3 4


KOH <sub>OH</sub>


Max


H PO H


n 0,5 mol n 0,5 mol


n 0, 2 mol n 0, 6 mol







   





  





2 3


4 4


BTNT.photpho
du


H HPO PO


n  0,1mol n  n  0,1mol


            


<b>Câu 2:</b>Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338ml dung dịch NaOH 4M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 


được 3x gam chất rắn.Giá trị của x là: 



  <b>A</b>. 11,36  <b>B</b>. 12,78  <b>C. 22,72</b>  <b>D</b>. 14,2 


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có: 


2 5 3 4


BTNT.P


P O H PO


x 2x


n mol n mol


142 142


  


 


NaOH  H2O


x   m  3x  m


BTKL


     



BTKL x 3


 x   1,352.40   3x  . .18  x   22, 72       
71 2


    


  


<b>Câu 3:</b> Lấy V ml dung dịch H3PO4 35%(d=1,25 g/ml)đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2 M thu được 


dung dich X có chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối K3PO4 và K2HPO4. Giá trị của V là: 


  <b>A</b>. 26,25 ml  <b>B</b>. 21ml    <b>C</b>. 7,35ml  <b>D. 16,8ml </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


 




  


 


  





   <sub></sub>


 


     


3 4


BTNT.Kali


2 4


BTNT.phot.pho dd


P axit


212a 174b 14,95


K PO : amol a 0,05mol


14,95


K HPO : bmol 3a 2b 0,2 b 0,025mol
m


n n 0,075 V 16,8(ml)
D


<b>Câu 4:</b> Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hồn tồn 



thu được dung dịch X. Cơ cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là: 


<b>A. </b>21,3 gam.  <b>B. </b>28,4 gam.  <b>C. </b>7,1 gam.  <b>D. 14,2 gam. </b>
<b>Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh Phong </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>
<b>Cách 1: </b>


Ta có: 


     





    





2


3 4


OH H O


BTKL


H PO



n 0,2 0,3 0,5 n 0,5mol
m 0,2.40 0,3.56 35,4 0,5.18 


 m .2.98 24,8 44,4  m 14,2g
142


   


<b>Cách 2: Dùng điền số điện tích </b>


Giả sử OH- khi đó 


2


H O


n 0,5(mol)


   


2 5 3 4


P O H PO


m m


n n


142 71



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3
4


BTDT


Na : 0,2
K : 0,3


m
35,4 PO :


71
3m
H : 0,5


71














 <sub></sub>





 




 


BTKL m 3m


35,4 0,2.23 0,3.39 95 1.( 0,5)
71 71


       m 14,2(gam)  


<b>Câu 5:</b> Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X 


được hỗn hợp gồm các chất là: 


<b>A. KH2PO4 và K2HPO4. </b>   <b>B. </b>KH2PO4 và H3PO4. 
<b>C. </b>KH2PO4 và K3PO4.   <b>D. </b>K3PO4 và K2HPO4. 


<b>Định hướng tư duy giải </b>






    



 


<sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub>




2 5 3 4


BTNT.P 2


P O H PO T ­ duy 4


2 4


OH


n 0,05mol n 0,1mol HPO : 0,05mol
H PO : 0,05mol
n 0,15mol


   


<b>Câu 6. </b>Hòa tan hết 0,15 mol P2O5vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tác 


dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là : 


  <b>A. </b>14,2 gam Na2HPO4; 41,0 gam Na3PO4.   


  <b>B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4.  </b>


  <b>C. </b>45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4.   


  <b>D. </b>30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4. 
<b>Định hướng tư duy giải </b>


    


3 4


BTNT.P


P H PO


n n 0,15.2 0,2 0,5 








   




  



 


 



2


4 BTDT 2 4


OH


2 4


2 4


HPO : 0,25mol NaH PO : 0,25 m 30g
n 0,75 mol


Na HPO : 0,25 m 35,5g


H PO : 0,25mol  


<b>Câu 7:</b> Cho 14,2 gam  P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra  hoàn toàn thu 


được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là: 


<b>A. K2HPO4 và K3PO4. </b>  <b>B. </b>K3PO4 và KOH. 
<b>C. </b>KH2PO4 và H3PO4.   <b>D. </b>K2HPO4  và KH2PO4. 



Ta có:  


     









2 5 3 4


BTNT.P max


P O H PO H


KOH


n 0,1mol n 0,2mol n 0,6mol


n 0,45mol  




ndu<sub>H</sub> 0,15mol 


<b>Câu 8:</b> Hòa tan 3,82  gam  hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào  nước dư thu được dung 


dịch Y. Trung hịa hồn tồn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa 


thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là


<b>A.</b> 20,95 gam.<b> B. </b>16,76 gam. <b>C. 12,57 gam. D. </b>8,38 gam. 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chuyển H thành Na 


3 4


Na PO


m 3,82 0, 05.22 4,92


     


3 4


Ag PO


4,92


m .(108.3 95) 12, 57(gam)
164


     


<b>Câu 9: </b>Đốt cháy hồn tồn m gam P rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH. 
Sau khi các phản ứng hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được m + 9,72 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:  
  <b>A. 1,86 </b>  <b>B.</b> 1,55   <b>C.</b> 2,17   <b>D.</b> 2,48 


<b>Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh Phong </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta dùng kỹ thuật điền số điện tích : 

<sub></sub>

<sub></sub>



BTNT.P 3
4


BTDT


m
PO :


31
m 9,72 K : 0,15


3m


H : 0,15


31
















 <sub></sub>




 





 


BTKL m 3m


m 9, 72 95 0,15.39 0,15 m 1,86


31 31


         


<b>Câu 10:</b> Đốt cháy hồn tồn m gam P sau đó hịa tan hồn tồn sản phẩm cháy vào H2O thu được dung 


dịch X. Người ta cho 300ml dung dịch KOH 1M vào X sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn thu 
được 18,56 gam rắn khan. Giá trị của m là: 


<b>A.</b> 2,48   <b>B.</b> 2,265  <b>C.</b> 1,86   <b>D.</b> 1,24 



<b>Trích đề thi thử thầy Nguyễn Anh Phong </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


+ Tư duy điền số điện tích ta có: 


3
4


BTDT


m
PO :


31
K : 0,3


3m


H : 0,3


31
















 





 


BTKL m 3m


95 0,3.39 0,3 18,56 m 2, 2649(gam)


31 31


        (Loại) 


+ Vậy xảy ra trường hợp 2: 


3
4


BTDT


m
PO :



31
K : 0,3


3m
OH : 0,3


31















 





 


BTKL m 3m



95 0,3.39 17 0,3 18,56 m 1, 24(gam)


31 31


 


   <sub></sub>  <sub></sub>  


   


<b>Câu 11:</b> Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hồn tồn thu được dung 


dịch Y. cơ cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m <i><b>gần nhất</b></i> với: 


<b>A. </b>8,1.   <b>B. </b>4,2.   <b>C. </b>6,0.   <b>D. </b>2,1. 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có:


3
4


PO : 0, 04
m
1, 22m Na :


40
m
H : 0,12


40





















 


BTKL m m


0, 04.95 23 0,12 1, 22m m 5,85... 4,8


40 40


         (Vô lý) 


3


4


PO : 0, 04
m
1, 22m Na :


40
m


OH : 0,12


40





















 


BTKL m m


0, 04.95 23 17.( 0,12) 1, 22m m 8


40 40


        


 
  
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội 
dung  bài  giảng  được biên  soạn  công  phu  và  giảng  dạy  bởi  những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên 
danh tiếng.  


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng 
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và 
Sinh Học. 


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các 
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường 


Chuyên  khác  cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i> 


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS 
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt 
điểm tốt ở các kỳ thi HSG. 


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> 
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.  


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


 
 
 


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả 
các mơn học  với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư 
liệu tham khảo phong phú  và cộng đồng hỏi đáp sơi động nhất.  


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chun đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa đề thi 
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và 
Tiếng Anh. 


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×