Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài tập về axit hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.28 KB, 1 trang )

Bài tập về axit, bazơ, muối.
Bài 1: Cho các chất sau: Mg(OH)
2
, FeCl
3
, NH
4
NO
3
, CaCO
3
, Al(OH)
3
, ZnSO
4
, H
2
CO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, BaO, KCl, SO
2
, H
2
S, Na
2


SO
3
,
KNO
2
, MgSO
4
, NH
4
)
2
SO
4
, H
2
SO
4
, SO
3
, H
2
SO
4
, NaHCO
3
, K
3
PO
4
, K

2
HPO
4
, KH
2
PO
4
Gọi tên và phân loại các chất trên.
Bài 2: Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽmclorua, axit photphoric, barihiddroxit, natrisufat, kẽmđihidrôphôtphat,
nhômsunfat, đồng(II)oxit, thuỷ ngân clorua, magie hiđroxit, kali phôtphat, lu huỳnh tri oxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại
các chất trên.
Bài 3: Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch chứa 19,6 gam H
2
SO
4
,
a. thể tích khí H
2
thoát ra ở đktc.
b. Tính khối lợng chất d
c. Gọi tên và tính khối lợng muối tạo ra.
Bài 4: Cho 7,8 gam K và 2,3 gam Na vào nớc d
a. Tính thể tích khí H
2
thoát ra ở đktc.
b. Tính khối mỗi chất có trong sản phẩm. Gọi tên và phân loại sản phẩm đó.
Bài 5: Viết phơng trình hoá học thực hiện nững chuyển đổi sau:
a. KMnO
4


(1)

O
2

(2)

H
2
O
(3)

H
2

(4)

Fe
(5)

FeCl
2


Ca(OH)
2

(6)

CaCO

3
b. K
(1)

K
2
O
(2)

KOH
(3)

KCl
Bài 6: Cho hỗn hợp gồm Fe và Fe
2
O
3
, chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Ngâm trong dd HCl d, phản ứng xong thu đợc 4,48 lít khí H
2
đktc.
- Phần 2: cho luồng khí H
2
d đI qua phần 2 và nung nóng thu đợc 33,6 gam Fe.
a. Viết pthh xảy ra.
b. Tính thành phần % theo khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Bài 7: Đốt cháy 6,8 gam một mẫu lu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi d, ngời ta thu đợc 4,48 lít khí SO
2
đktc. Hãy tính độ
tinh khiết của mẫu lu huỳnh trên.

_______________________________________________________________________________________________________
Bài tập về axit, bazơ, muối.
Bài 1: Cho các chất sau: Mg(OH)
2
, FeCl
3
, NH
4
NO
3
, CaCO
3
, Al(OH)
3
, ZnSO
4
, H
2
CO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, BaO, KCl, SO
2
, H
2

S, Na
2
SO
3
,
KNO
2
, MgSO
4
, NH
4
)
2
SO
4
, H
2
SO
4
, SO
3
, H
2
SO
4
, NaHCO
3
, K
3
PO

4
, K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
Gọi tên và phân loại các chất trên.
Bài 2: Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽmclorua, axit photphoric, barihiddroxit, natrisufat, kẽmđihidrôphôtphat,
nhômsunfat, đồng(II)oxit, thuỷ ngân clorua, magie hiđroxit, kali phôtphat, lu huỳnh tri oxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại
các chất trên.
Bài 3: Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch chứa 19,6 gam H
2
SO
4
,
d. thể tích khí H
2
thoát ra ở đktc.
e. Tính khối lợng chất d
f. Gọi tên và tính khối lợng muối tạo ra.
Bài 4: Cho 7,8 gam K và 2,3 gam Na vào nớc d
c. Tính thể tích khí H
2
thoát ra ở đktc.
d. Tính khối mỗi chất có trong sản phẩm. Gọi tên và phân loại sản phẩm đó.
Bài 5: Viết phơng trình hoá học thực hiện nững chuyển đổi sau:
a. KMnO

4

(1)

O
2

(2)

H
2
O
(3)

H
2

(4)

Fe
(5)

FeCl
2


Ca(OH)
2

(6)


CaCO
3
b. K
(1)

K
2
O
(2)

KOH
(3)

KCl
Bài 6: Cho hỗn hợp gồm Fe và Fe
2
O
3
, chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Ngâm trong dd HCl d, phản ứng xong thu đợc 4,48 lít khí H
2
đktc.
- Phần 2: cho luồng khí H
2
d đI qua phần 2 và nung nóng thu đợc 33,6 gam Fe.
c. Viết pthh xảy ra.
d. Tính thành phần % theo khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Bài 7: Đốt cháy 6,8 gam một mẫu lu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi d, ngời ta thu đợc 4,48 lít khí SO
2

đktc. Hãy tính độ
tinh khiết của mẫu lu huỳnh trên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×