Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THỊ ĐIỂM </b>
<b>ĐỀ THI GIỮA HK II NĂM 2021 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<i>Thời gian: 45 phút </i>
<b>1. ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6đ) </b>
<b>Câu 1: Kết quả của </b>
3
3
2 5
lim
3 8
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
là
A. 3 B. C. 1
3
D. 0
<b>Câu 2: lim(4n</b>3 + 5n - 2) bằng
A. -3 B. C. D. 3
<b>Câu 3: </b>lim3 2.5
6.5 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
bằng
A. 1 B. 1
3 C.
1
2 D. -2
<b>Câu 4: </b>
3
2
8
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. 0 B. C. 4 D. 12
<b>Câu 5: </b>
2
lim 4 10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> bằng
A. B. 0 C. 10 D. - 14
<b>Câu 6: </b>
3
2 1
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. 2 B. C. D. 0
<b>Câu 7: </b>
2
2
1
3 4
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. B. 2 C. 5
2 D.
<b>Câu 8: </b>lim ( 2 x4 3 4)
<i>x</i> <i>x</i> bằng
A. B. C. – 2 D. 2
<b>Câu 9: </b>
2
2
2 5 1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng
Trang | 2
<b>Câu 10: </b>
2
3 2
2 1
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
bằng
A. -1 B. C. D. 0
4
2
2 5 1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. B. 3 C. 0 D.
<b>Câu 12: </b>
3 3
2
lim 5 1
. 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
bằng
A. -2 B. -10 C. D. 5
<b>Câu 13: Cho hàm số</b>
2 1 nêu x < 1
( ) <sub>3</sub>
nêu x 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
, hàm số liên tục trên
<b>Câu 14: Hàm số </b>
2
2 x 2
x +x-1 x 2
<i>ax</i>
<i>f x</i>
<b> liên tục tại x = 2 khi </b>
A. a = 3
2 B. Khơng có a thỏa mãn. C. a = 2 D. a = -3
<b>Câu 15: Phương trình x</b>3 – 3x +1 = 0 có số nghiệm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô nghiệm.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(4đ) </b>
<b>Câu 16: a, Tính giới hạn </b>
3
3
2 1
lim
2 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
b, Tính giới hạn lim 1 3
2 4.3
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
.
<b>Câu 17: a, </b>
2
2
3 2
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4 5 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c, lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 18: Chứng minh rằng phương trình 4x</b>4 + 2x2 – x – 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc (-1;1).
<b>Câu 19: Định m để hàm số liên tục </b>
2
7 10
nêu x 2
( ) <sub>2</sub>
2 1 nêu x 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Trang | 3
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b>
<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>
<b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Thang điểm </b>
16a
3
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3
3
2 3
3
2 1 2 1
1
2 1 1
lim lim lim
1 3
2 3
2 3 2
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
16b
1 3 1
1
1 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 1
lim lim lim
2 4.3
2 4.3 <sub>2</sub> 4
4
3 3
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
0,5
17a
2
2 2 2
2 1
3 2
lim lim lim 1 2 1 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>0,5 </sub>
17b
3 2
3 2
2 1
lim 2
4 5 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub>0,5 </sub>
17c
2
2
2 2
2 2
3 3
lim 3 lim
3
3 3
lim lim
3 3
3
1
1
lim
2
1 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Trang | 4
0,25
18
Đặt f(x) = 4x4
+ 2x2 – x – 3 = 0, hàm số này liên tục trên R
+, Xét khoảng (-1;0)
Ta có f(-1) = 4, f(0) = -3
Do f(-1).f(0) < 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (-1;0).
+ Xét khoảng (0;1)
Ta có f(0) = -3, f(1) = 4.
Do f(0).f(1)< 0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0;1).
Vậy phương trình có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (-1;1).
0,25
0,25
19
Ta có: f(2) = -2a - 1
2
2 2
2 2
7 10
2
( 2)( 5)
lim lim( 5) 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Hàm số f(x) liên tục tại x = 2
2
lim ( ) (2)
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i>
3 2<i>a</i> 1 2 2<i>a</i> <i>a</i> 1
Vậy a = 1 thì f(x) liên tục tại x = 2.
Trang | 5
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6đ) </b>
<b>Câu 1: Kết quả của </b>
2
2
2 2 5
lim
8
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
là
A. 3
7 B. C.
5
8
D. 2
<b>Câu 2: lim(-5n</b>3 + 5n - 2) bằng
A. -5 B. C. D. 5
<b>Câu 3: </b>lim2 5.3
3.3 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
bằng
A. 1 B. 1
3 C.
5
3 D. -2
<b>Câu 4: </b>
3
2 6
lim
3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. 0 B. C. 4 D. 1
4
<b>Câu 5: </b>
1
lim 4 10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> bằng
A. B. 0 C. -15 D. 15
<b>Câu 6: </b>
2
21
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. 2 B. C. D. 0
<b>Câu 7: </b>
2
1
2 3 1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. 1
2 B. -1 C. D.
<b>Câu 8: </b>lim (x2 3 4)
<i>x</i> <i>x</i> bằng
A. B. C. – 2 D. 2
<b>Câu 9: </b>
3
3
3 5 1
lim
8
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. B. C. 3 D.-5
<b>Câu 10: </b>
2
3
2 1
lim
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. 0 B. C. D. 1
2
Trang | 6
<b>Câu 11: </b>
3
2
5 1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. B. 3 C. 0 D.
<b>Câu 12: </b>
3 3
5
lim 3 1
. 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
bằng
A. 6 B. -15 C. D. 3
2
<b>Câu 13: Cho hàm số</b>
2 1 nêu x > 1
( ) <sub>3</sub>
nêu x 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
, hàm số liên tục trên
A. B. ( ;1) (1; ) C. (;1) D. (1;)
<b>Câu 14: Hàm số </b>
2
2 x 1
x +x-1 x 1
<i>ax</i>
<i>f x</i>
<b> liên tục tại x = -1 khi </b>
A. a = 3 B. Khơng có a thỏa mãn. C. a = 0 D. a = -1
<b>Câu 15: Phương trình 2x</b>3 – 6x +1 = 0 có số nghiệm thuộc
A. 1 B. 3 C. 2 D. Khơng có nghiệm.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(4đ) </b>
<b>Câu 16: a, Tính giới hạn </b>
3
3
2 1
lim
2 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
b, Tính giới hạn lim 1 3
2 4.3
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
.
<b>Câu 17: a, </b>
2
2
3 2
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b,
3 2
3 2
2 1
lim
4 5 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c, lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 18: Chứng minh rằng phương trình 4x</b>4 + 2x2 – x – 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc (-1;1).
<b>Câu 19: Định m để hàm số liên tục </b>
2
7 10
nêu x 2
( ) <sub>2</sub>
2 1 nêu x 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
tại x = 2.
Trang | 7
<b>ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b>
<b>Đáp án </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>
<b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>
<b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b>
Câu Nội dung Thang điểm
16a
3
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3
3
2 3
3
2 1 2 1
1
2 1 1
lim lim lim
1 3
2 3
2 3 2
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
16b
1 3 1
1
1 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 1
lim lim lim
2 4.3
2 4.3 <sub>2</sub> 4
4
3 3
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
0,5
17a
2
2 2 2
2 1
3 2
lim lim lim 1 2 1 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>0,5 </sub>
17b
3 2
3 2
2 1
lim 2
4 5 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub>0,5 </sub>
17c
2
2
2 2
2 2
3 3
lim 3 lim
3
3 3
lim lim
3 3
3
1
1
lim
2
1 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Trang | 8
0,25
18
Đặt f(x) = 4x4
+ 2x2 – x – 3 = 0, hàm số này liên tục trên R
+, Xét khoảng (-1;0)
Ta có f(-1) = 4, f(0) = -3
Do f(-1).f(0) < 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (-1;0).
+ Xét khoảng (0;1)
Ta có f(0) = -3, f(1) = 4.
Do f(0).f(1)< 0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0;1).
Vậy phương trình có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (-1;1).
0,25
0,25
19
Ta có: f(2) = -2a - 1
2 2
2 2
7 10
lim ( ) lim
2
( 2)( 5)
lim lim( 5) 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Hàm số f(x) liên tục tại x = 2
2
lim ( ) (2)
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i>
3 2<i>a</i> 1 2 2<i>a</i> <i>a</i> 1
Vậy a = 1 thì f(x) liên tục tại x = 2.
Trang | 9
<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan: Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau: </b>
<b>Câu1: Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau: </b>
<b>A.1250 </b> <b>B. 1260 </b> <b>C. 1280 </b> <b>D. 1270 </b>
<b>Câu 2. </b> Một tổ gồm 13 hs (trong đó 10 bạn học trung bình,3 học giỏi). Để lập một nhóm học tập cần 1
<b>bạn học giỏi kèm 5 bạn học TB. Hỏi có bao nhiêu cách? </b>
<b>A. 765 </b> <b>B. 567 </b> <b>C.756 </b> <b>D.657 </b>
<b>Câu 3. </b> Có 5 người đến nghe một buổi hồ nhạc. Số cách xếp 5 người vào 5 ghế xếp thành một hàng
là :
<b>A.120 </b> <b>B. 130 </b> <b>C. 100 </b> <b>D. 150 </b>
<b>Câu 4. </b> Giá trị của biểu thức : S = 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> bằng:
A. 234 <b>B.432 </b> <b>C. 243 </b> <b>D. 423 </b>
<b>Câu 5. </b> Hệ số của x7 trong khai triển (2 - 3x)15 là :
<b>A. </b><i>C</i><sub>15</sub>7 . 27.37 <b>B. -</b><i>C</i><sub>15</sub>8 . 28.37 <b>C. </b><i>C</i><sub>15</sub>8 . 28.37 <b>D. </b><i>C</i><sub>15</sub>8 . 28
<b>Câu 6. </b> Có 6 nam, 3 nữ xếp thành 1 hàng. số cách xếp để nữ khụng đứng cạnh nhau là:
<b>A. 720 </b> <b>B. 1260 </b> <b>C. 25200 </b> <b>D. 151200 </b>
<b>Câu 7. </b> Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 11 người, gồm 7 nam và 4 nữ. Số cách lập Ban
thư-ờng trực gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 người là nam là :
<b>A. 161 </b> <b>B.35 </b> <b>C. 42 </b> <b>D. 84 </b>
<b>Câu 8. </b> Một con súc sắc cân đối được gieo 3 lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng:
<b>A. </b> 10
216 <b>B. </b>
15
216 <b>C. </b>
16
216 <b>D. </b>
12
216
<b>Câu 9. </b> Gieo 1 con súc sắc 2 lần.Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 3 chấm là:
<b>A. 12/36 </b> <b>B. 11/36 </b> <b>C. 6/36 </b> <b>D. 8/36 </b>
<b>Câu 10. Nếu </b>
<b>A. 11 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 13 </b> <b>D. 15 </b>
<b>Câu 11. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xắc suất để tổng số chấm trên 2 con xúc sắc nhỏ hơn </b>
5 là:
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
1
6 <b>C. </b>
5
36 <b>D. </b>
7
36
Trang | 10
<b>A. </b>11
14 <b>B. </b>
5
9 <b>C. </b>
13
18 <b>D. </b>
7
18
<b>B. TỰ LUẬN(4điểm) </b>
<b>Câu 13. (2đ)Tính số hạng chứa x</b>7 trong khai triển của (1 +x)11
<b>Câu 14. (2đ)Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 8 em giỏi, 15 em khá và 7 em trung bình. Chọn ngẫu </b>
nhiên 3 em đi dự đại hội. Tính xác suất để:
a) Cả 3 em đều là học sinh giỏi b) Có ít nhất 1 học sinh giỏi
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>Tự luận </b>
<b>Câu 13. </b>
11
0
1 <i>k</i>1 <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
(
0 <i>k</i> 11,<i>k</i><i>N</i>
) 0.5đ
Số hạng tổng quát trong khai triển
11
111 11
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
0.5đ
Số hạng chứa
7
<i>x</i>
tương ứng với:
7
<i>k</i> <sub> 0.5đ </sub>
<i>Vậy số hạng chứa </i>
7
<i>x</i>
<i>trong khai triển</i>
11
<i>1 x</i>
<i> là:</i>
7 7 7
11 330
<i>C x</i> <i>x</i>
0.5đ
<b>Câu 14. a)Tìm được</b> <i>n</i>
Gọi A:’’Cả 3 học sinh lấy ra đều là học sinh giỏi’’<i>n A</i>
0.25đ
145
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
<sub> 0.5đ </sub>
b)
Gọi B:’’Trong 3 học sinh lấy ra khơng có học sinh giỏi’’<i>n B</i>
0.25đ
29
<i>n B</i>
<i>P B</i>
<i>n</i>
Trang | 11
Vậy xác suất để trong 3 em lấy ra có ít nhất 1 HS giỏi là:
1
29
<i>P B</i> <i>P B</i>
Trang | 12
<b>4. ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan: Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau: </b>
<b>Câu 1. </b> Có 4 người đến nghe một buổi hoà nhạc. Số cách xếp 4 người vào 4 ghế xếp thành một hàng
là :
<b>A.24 B. 20 </b> <b> C. 22 </b> <b>D. 15 </b>
<b>Câu 2. </b> Một con súc sắc cân đối được gieo 3 lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng:
<b>A. </b> 16
216<b> B. </b>
10
216<b> C. </b>
15
216 <b> D. </b>
12
216
<b>Câu 3. </b> Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác
nhau:
<b>A.2880 B. 2000 C. 3000 </b> <b>D. 2870 </b>
<b>Câu 4. </b> Một hộp đựng 8 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 8. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân 2 số trên thẻ lại
với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là:
<b>A. </b>11
14<b> B. </b>
5
9 <b> C. </b>
13
18 <b>D. </b>
7
18
<b>Câu 5. </b> Một tổ gồm 12 hs (trong đó 9 bạn học trung bình,3 học giỏi). Để lập một nhóm học tập cần 1
bạn học giỏi
<b>kèm 5 bạn học TB. Hỏi có bao nhiêu cách? </b>
<b>A. 783 </b> <b>B. 738 </b> <b>C.387 </b> <b>D.378 </b>
<b>Câu 6. </b> Giá trị của biểu thức : S = <i>C</i><sub>5</sub>03<i>C</i><sub>5</sub>132<i>C</i><sub>5</sub>233<i>C</i><sub>5</sub>334<i>C</i><sub>5</sub>435<i>C</i><sub>5</sub>5 bằng:
<b>A. 1042 </b> <b>B. 1024 </b> <b>C. 2014 D. 4012 </b>
<b>Câu 7. </b> Nếu
<b>A. 11 </b> <b>B. 10 C. 12 </b> <b> D. 12 </b>
<b>Câu 8. </b> Hệ số của x6 trong khai triển (1 - 3x)11 là :
<b>A. -</b><i>C</i><sub>11</sub>7.37 <b>B. -</b><i>C</i><sub>11</sub>6. 36 <b>C. </b><i>C</i><sub>11</sub>7. 37 <b>D. </b><i>C</i><sub>11</sub>6. 36
<b>Câu 9. </b> Có 6 học sinh, 2 thày giỏo xếp thành 1 hàng. số cách xếp để 2 thày giỏo khụng đứng cạnh nhau
là:
<b>A. 151200 </b> <b>B. 3024 </b> <b>C. 30240 D. 15120 </b>
<b>Câu 10. Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 12 người, gồm 7 nam và 5 nữ. Số cách lập Ban </b>
thư-ờng trực gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 người là nữ là :
<b>A. 185 </b> <b>B. 158 </b> <b>C. 142 D. 184 </b>
Trang | 13
<b>A. 12/36 </b> <b>B. 11/36 </b> <b>C. 6/36 D. 8/36 </b>
<b>Câu 12. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xắc suất để tổng số chấm trên 2 con xúc sắc nhỏ hơn </b>
4 là:
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
1
9<b> C. </b>
5
36 <b> D. </b>
1
12
<b>B. TỰ LUẬN(4điểm) </b>
<b>Câu 13. (2điểm). Tính số hạng chứa x</b>9 trong khai triển của (2 x)15
<b>Câu 14. (2điểm). Một bình đựng 35 viên bi, trong đó có 10 viên bi xanh, 14 viên bi vàng và 11 viên bi </b>
đỏ chỉ khác nhau về màu. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất để:
a) Cả 5 viên bi đều là bi xanh. b) Có ít nhất 1 viên bi vàng
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>Câu 13. </b>
15
0
2 <i>k</i>2 <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
(
0 <i>k</i> 15,<i>k</i><i>N</i>
) 0.5đ
Số hạng tổng quát trong khai triển
15 15
152 112 . 1 .
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
0.5đ
Số hạng chứa
9
<i>x</i>
tương ứng với:
9
<i>k</i> <sub> 0.5đ </sub>
<i>Vậy số hạng chứa </i>
9
<i>x</i>
<i>trong khai triển</i>
15
2<i>x</i>
<i> là:</i>
9
9 6 9 9
15.2 . 1 320320
<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i>
0.5đ
<b>Câu 14. a) Tìm được</b> <i>n</i>
Gọi A:’’Cả 3 viên bi lấy ra đều là bi xanh’’<i>n A</i>
0.25đ
11594
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
<sub> 0.5đ </sub>
b)
Gọi B:’’Trong 3 viên bi lấy ra khơng có bi vàng’’<i>n B</i>
Trang | 14
2728
<i>n B</i>
<i>P B</i>
<i>n</i>
<sub> 0.25đ </sub>
Vậy xác suất để trong 3 em lấy ra có ít nhất 1 HS giỏi là:
1
2728
<i>P B</i> <i>P B</i>
Trang | 15
<b>5. ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6đ) </b>
<b>Câu 1: Kết quả của </b>
2
2
2 2 5
lim
2 8
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
là
A. -1 B. C. 5
8
D. 2
<b>Câu 2: lim(-3n</b>3 - 5n - 2) bằng
A. -5 B. C. D. 5
<b>Câu 3: </b>lim 2 5
3 4.2
<i>n</i>
<i>n</i>
bằng
A. 1 B. 1
4
C. 5
3 D. -2
<b>Câu 4: </b>
3
3
lim
3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. 1 B. C. 2 D. 0
<b>Câu 5: </b>
1
lim 4 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> bằng
A. -1 B. 0 C. 10 D. -12
<b>Câu 6: </b>
4
21
lim
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. 2 B. C. D. 0
<b>Câu 7: </b>
2
2
5 6
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. 1 B. -1 C. 5 D. -5
<b>Câu 8: </b>lim (2 x2 3 4)
<i>x</i> <i>x</i> bằng
A. B. C. – 2 D. 2
<b>Câu 9: </b>
3
3
5 1
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. B. C. 1 D.-1
<b>Câu 10: </b>
2
3
2 2 1
lim
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng
A. -1 B. C. D. 0
<b>Câu 11: </b>
3
2
5 1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Trang | 16
A. B. 3 C. 0 D.
<b>Câu 12: </b>
3 3
5
lim 2 1
. 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
bằng
A. 6 B. -5 C. 10 D. -2
<b>Câu 13: Cho hàm số</b>
2 1 nêu x > 1
( ) <sub>3</sub>
nêu x 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
, hàm số liên tục trên
A. B. ( ;1) (1; ) C. (;1) D. (1;)
<b>Câu 14: Hàm số </b>
2
2 x 3
x +x-1 x 3
<i>ax</i>
<i>f x</i>
<b> liên tục tại x = -3 khi </b>
A. a = -1 B. 2 C. a = 0 D. a = 1
<b>Câu 15: Phương trình 2x</b>4 – 6x +1 = 0 có số nghiệm thuộc
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(4đ) </b>
<b>Câu 16: a, Tính giới hạn </b>
3
3
2 1
lim
2 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
b, Tính giới hạn lim 1 3
2 4.3
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
.
<b>Câu 17: a, </b>
2
2
3 2
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b,
3 2
3 2
2 1
lim
4 5 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c,
lim 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 18: Chứng minh rằng phương trình 4x</b>4 + 2x2 – x – 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc (-1;1).
<b>Câu 19: Định m để hàm số liên tục </b>
2
7 10
nêu x 2
( ) <sub>2</sub>
2 1 nêu x 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i>
<sub></sub>
tại x = 2.
Trang | 17
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b>
<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>
<b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>
<b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b>
Câu Nội dung Thang điểm
16a
3
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3
3
2 3
2 1 2 1
1
2 1 1
lim lim lim
1 3
2 3
2 3 2
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 3 1
1
1 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 1
lim lim lim
2 4.3
2 4.3 <sub>2</sub> 4
4
3 3
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
0,5
17a
2
2 2 2
2 1
3 2
lim lim lim 1 2 1 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>0,5 </sub>
17b
3 2
3 2
2 1
lim 2
4 5 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub>0,5 </sub>
17c
2
2
2 2
2 2
3 3
lim 3 lim
3
3 3
lim lim
3 3
3
1
1
lim
2
1 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Trang | 18
0,25
18
Đặt f(x) = 4x4
+ 2x2 – x – 3 = 0, hàm số này liên tục trên R
+, Xét khoảng (-1;0)
Ta có f(-1) = 4, f(0) = -3
Do f(-1).f(0) < 0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (-1;0).
+ Xét khoảng (0;1)
Ta có f(0) = -3, f(1) = 4.
Do f(0).f(1)< 0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0;1).
Vậy phương trình có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (-1;1).
0,25
0,25
19
Ta có: f(2) = -2a - 1
2
2 2
2 2
7 10
lim ( ) lim
2
( 2)( 5)
lim lim( 5) 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Hàm số f(x) liên tục tại x = 2
2
lim ( ) (2)
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i>
3 2<i>a</i> 1 2 2<i>a</i> <i>a</i> 1
Vậy a = 1 thì f(x) liên tục tại x = 2.
Trang | 19
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>