Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

slide 1 m«n to¸n 9 gv hoµng thþ thanh hoa bµi 1 cho hµm sè y 05x2 trong c¸c c©u sau c©u nµo sai hµm sè x¸c ®þnh víi mäi gi¸ trþ cña x cã hö sè a 05 b hµm sè ®ång biõn khi x 0 nghþch b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.96 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

* Môn

<b>:</b>

<b>Toán 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 1: Cho hàm số </b>y = 0,5x2<b><sub> . Trong các câu sau câu nào sai ? </sub></b></i>
A. Hàm số xác định với mọi giá trị của x, có hệ số a = 0,5


B. Hàm số đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0


C. Đồ thị của hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng và nằm
phía trên trục hồnh .


D. Hàm số có giá trị lớn nhất là y = 0 khi x = 0 và không có giá
trị nhỏ nhất


Tiết 64 : Ôn tập ch ¬ng IV


<b>1</b>


<b>7</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>6</b>


<b>2</b>


<b>9</b>


<b>10</b>


<b>8</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>



<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>21</b>


<b>28</b>


<b>27</b>



<b>HÕt giê</b>

<b>25</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>30</b>

<b>29</b>


I>LÝ thuyÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. TÝnh chÊt :</b></i>


<i>- Với a > 0 , hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x< 0 . </i>
<i>Khi x = 0 thì y = 0 là giá trị nhỏ nhất. </i>


<i>- Với a < 0 , hàm số đồng biến khi x < 0 , nghịch biến khi x > 0 . Khi </i>


<i>x = 0 thì y = 0 là giá trị lớn nhÊt </i>


<i><b>2. Đồ thị : </b></i>Đồ thị của hàm số là một đ ờng cong ( Parabol),nhận trục Oy
làm trục đối xứng và nằm phía bên trên trục hồnh nếu a > 0 ,nằm phía
bên d ới trục hồnh nếu a < 0


<i><b> Cho hµm sè y = ax</b><b>2</b><b><sub> ( a 0 ). </sub></b><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 2: Cho ph ơng tr×nh x</b>2 </i><sub>–</sub><i><sub> 2x + m </sub></i><sub>–</sub><i><sub> 1 = 0 ( m là tham số ) . Ph </sub></i>


<i>ơng trình có nghiệm kép khi và chỉ khi m nhận giá trÞ b»ng :</i>


A. 1 B. - 1 C. 2 D. - 2



<i><b>Bài 4: Cho ph ơng trình x</b>2 <sub> + 3x - 5 = 0 . </sub></i>


A. Ph ơng trình vô nghiệm


B. Ph ơng trình có nghiệm kép


D. Ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
C. Ph ơng trình có hai nghiƯm ph©n biƯt cïng dÊu


TiÕt 64 : Ôn tập ch ơng IV



<i><b>Bài 3: Cho ph ơng trình x</b>2 <sub> + 3x + m = 0 ( m là tham số ). Ph ơng trình </sub></i>


<i>có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m nhận giá trị thoả mÃn:</i>


A. m > 4 B. m C. m D. m <


9
4
9
 4
9
 4
9


D. m < 4


9

<b>1</b>



<b>7</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>6</b>


<b>2</b>


<b>9</b>


<b>10</b>


<b>8</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>21</b>


<b>28</b>


<b>27</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Ph ¬ng tr×nh : ax</b><b>2</b><b> + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) . </b></i>


<i><b>1. C«ng thøc nghiƯm tỉng qu¸t</b></i> :  = b2<sub> – 4ac</sub>


+ NÕu  < 0 thì ph ơng trình vô nghiệm


+ NÕu  = 0 thì ph ơng trình có nghiệm kép x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =


+ NÕu  > 0 th× ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt :


2
<i>b</i>
<i>a</i>

2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>



<i><b>2. C«ng thøc nghiƯm thu gän</b></i> : b = 2b’ , ’ = (b’)2<sub> – ac</sub>


+ NÕu ’ < 0 th× ph ơng trình vô nghiệm


+ Nếu = 0 thì ph ơng tr×nh cã nghiƯm kÐp x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =
+ Nếu > 0 thì ph ơng trình cã hai nghiƯm ph©n biƯt:


'
<i>b</i>
<i>a</i>

' '
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
  



3. NÕu ac < 0 thì ph ơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 cã hai nghiƯm tr¸i dÊu .</sub>

TiÕt 64 : Ôn tập ch ơng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 5: Tập nghiệm của ph ơng trình 2x</b>2<sub> + 5x </sub></i><sub>–</sub><i><sub> 7 = 0 lµ </sub></i>


A. {1 ; 3,5} B. {1 ; -3,5} C. {-1 ; 3,5} D. {-1 ; -3,5}


<i><b>Bài 6: Tập nghiệm của ph ơng trình x</b>2<sub> + 3x + 2 = 0 lµ </sub></i>


A. {1 ; 2} B. {1 ; -2} C. {-1 ; 2} D. {-1 ; -2}


<i><b>Bµi 7: Hai sè cã tỉng b»ng 12 vµ tích bằng </b></i><i> 45 là nghiệm của ph ơng </i>
<i>trình:</i>


A. x2 <sub> - 12x + 45 = 0 </sub>


C. x2 <sub> + 12x + 45 = 0 </sub> <sub>D. x</sub>2 <sub> + 12x - 45 = 0 </sub>


B. x2 <sub> - 12x - 45 = 0 </sub>


<b>1</b>


<b>7</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>6</b>


<b>2</b>


<b>9</b>


<b>10</b>



<b>8</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>21</b>


<b>28</b>


<b>27</b>



<b>HÕt giê</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>30</b>

<b>29</b>

<b>25</b>

<b>10</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>

<b>8</b>

<b>4</b>

<b>9</b>

<b>2</b>

<b>6</b>

<b>3</b>

<b>16</b>

<b>5</b>

<b>17</b>

<b>12</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>1</b>

<b>11</b>

<b>21</b>

<b>28</b>

<b>27</b>

<b>25</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>30</b>

<b>7</b>

<b>24</b>

<b>29</b>

<b>18</b>

<b>1</b>

<b>7</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>6</b>

<b>2</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>8</b>

<b>20</b>

<b>19</b>

<b>17</b>

<b>30</b>

<b>16</b>

<b>15</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>12</b>

<b>11</b>

<b>21</b>

<b>28</b>

<b>27</b>

<b>25</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>23</b>

<b>29</b>


<b>HÕt giê</b>


<b>HÕt giê</b>


TiÕt 64 : Ôn tập ch ơng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>HƯ thøc Vi-Ðt</b><b> : NÕu x</b></i><sub>1</sub> vµ x<sub>2</sub> lµ hai nghiệm của ph ơng trình
ax2<sub> + bx + c = 0 ( a ≠ 0), ta cã : x</sub>


1 + x2 = - b/a và x1x2 = c/a


<i><b>áp dụng :</b></i>


<i>1. +Nếu a + b + c = 0 thì ph ơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a ≠ 0) </sub></i>


<i> cã nghiÖm x<sub>1</sub> = 1 vµ x<sub>2</sub> = c/a</i>



<i> +NÕu a - b + c = 0 thì ph ơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a ≠ 0) </sub></i>


<i> cã nghiÖm x<sub>1</sub> = -1 vµ x<sub>2</sub> = - c/a </i>


<i>2. Hai số có tổng bằng S và tích bằng P là nghiệm của ph ơng trình</i>
<i> x2</i> <sub>–</sub> <i><sub>S</sub><sub>x + </sub><sub>P</sub><sub> = 0 </sub><sub>( Điều kiện để có hai số : S</sub>2</i> <sub>–</sub><i><sub> 4P </sub>≥ 0 )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c. Chứng tỏ rằng hai nghiệm tìm đ ợc trong câu a là hoành độ
giao điểm của hai th.


-2 -1 0 1 2 x


1
y


4 y=x+


2


y=x2


<i><b>Giải:</b></i>


a. Ph ơng tr×nh x2<sub> – x – 2 = 0</sub>


( a =1, b = - 1, c = - 2)


Ta cã a - b + c = 1 – (-1) + (-2) = 0
VËy ph ¬ng tr×nh cã hai nghiƯm:


x<sub>1</sub> = -1, x<sub>2</sub> = 2


<i><b>Bµi 8: ( Bài tập 55-SGK/ 63 )</b></i> <i>Cho ph ơng trình x2 </i><sub></sub><i><sub> x </sub></i><sub></sub><i><sub> 2=0</sub></i>


a. Giải ph ơng trình


b. V 2 đồ thị y=x2<sub> và y=x+2 trên cùng một hệ trc to </sub>


Tiết 64 : Ôn tập ch ơng IV


II> Bài tập


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 9: Giải các ph ơng trình sau:</b></i>


1) 3x4 <sub>-12x</sub>2<sub> + 9 = 0</sub>


<i><b>Giải:</b></i>


1) 3x4 <sub>-12x</sub>2<sub> + 9 = 0 </sub> <sub></sub> <i>x</i>4 <sub></sub> 4<i>x</i>2 <sub> </sub>3 0


Đặt x2 <sub>= t 0</sub>


Ta có ph ơng trình t2<sub> - 4t + 3 = 0 ( a =1, b = - 4, c =3 )</sub>
a + b + c = 1 + ( - 4 ) + 3 = 0  t<sub>1</sub> = 1, t<sub>2</sub> = 3
+ t<sub>1</sub> = 1  x2<sub> = 1  x</sub>


1,2= 1±


2



10 2



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








<b>2)</b>


+ t<sub>2</sub> = 3  x2<sub> = 3  x</sub>


3,4=


3 3


Nghiệm của ph ơng trình là: x<sub>1,2</sub> = 1; x± <sub>3,4</sub>= ± 3

TiÕt 64 : Ôn tập ch ơng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ĐKXĐ: x ≠ 0; 2


2


8 2




2

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








<b>2)</b>


Quy đồng khử mẫu ta đ ợc: x2<sub> = 8 – 2x  x</sub>2<sub> + 2x – 8 = 0</sub>


( a = 1; b = 2 ; b’ = 1 ; c = - 8 )
’ = 12 -1.( -8) = 9 ; ' 3


Vậy ph ơng trình có nghiệm: x = - 4


Tiết 64 : Ôn tập ch ơng IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 64 : Ôn tập ch ¬ng IV



<i><b>Bµi 10 ( Bµi 64 . SGK/ 64)</b></i>


<i> Bài toán yêu cầu tìm tích của một số d ¬ng víi mét sè lín h¬n nã 2 </i>


<i>đơn vị , nh ng bạn Quân nhầm đầu bài lại tính tích của một số d ơng với </i>


<i>một số bé hơn nó 2 đơn vị . Kết quả của bạn Quân là 120 . Hỏi nếu </i>
<i>làm đúng đầu bài đã cho thì kết quả phải là bao nhiêu ?</i>


<b>Bµi làm </b>


Gọi số d ơng mà bài toán cho là x ( x > 0 )


Giải ph ơng trình ta tìm đ ợc số d ơng là 12 .


Vậy nếu tính đúng theo đầu bài đã cho thì kết quả là 12.14 = 168 .
Vì tích của x và x – 2 là 120 nên ta có ph ơng trình :


x(x – 2 ) = 120  x2 <sub> - 2x – 120 = 0 .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×