Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tuyển tập đề thi giữa kì học kì I Toán 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.19 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2016-2017 </b>


<b>Mơn: Tốn 8 </b>
<i><b>Thời gian làm bài 90 phút </b></i>


<b>Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: </b>


<b>a) </b>

2



2<i>xy x</i>. <i>xy</i>1 <b> b) </b>

<i>x</i>1



<i>x</i>2


<b>Bài 2 (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: </b>


<b>a) </b>3 (<i>x x</i> 1) 5(<i>x</i>1)<b> b) </b><i>x y xy x</i>2   1
<b>Bài 3 (2,5 điểm). </b>


<b>1) Tìm x biết: </b>


<b> a) </b>3<i>x</i>312<i>x</i>0<b> b) </b>2 . 3 – 5<i>x</i>

<i>x</i>

10 – 6<i>x</i>
<b>2) Chứng minh rằng: </b>

5<i>n</i>2

 

2 2<i>n</i>5

2 luôn chia hết cho 21 với mọi <i>n</i>.


<b>Bài 4 (3 điểm). Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. </b>
Trên AB lấy điểm E, trên CD lấy điểm F sao cho AE = CF.


<b>a) Chứng minh: </b><i>AEO</i> <i>CFO</i> .


<b>b) Chứng minh: E và F đối xứng nhau qua O. </b>


<i><b>c) Từ E dựng Ex // AC cắt BC tại I, dựng Fy // AC cắt AD tại K. Chứng minh rằng: Tứ giác </b></i>
<i>KEIF</i> là hình bình hành



<b>Bài 5 (0,5 điểm). Cho </b><i>x y z</i>, , là ba số thỏa mãn <i>x y z</i>. . 1; <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


      .


Tính giá trị của biểu thức:

19



5



2016



1 1 1


<i>P</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


<b>... Hết ... </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 2


<b>PHÒNG GD & ĐT SƠN ĐỘNG </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I </b>
<b>Năm học 2016 - 2017 </b>


<i><b>Mơn : Tốn 8 </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng </b></i>
<i>nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu </i>
<i>q trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm). </i>


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>



<b>Câu 1 </b>
2điểm


<b>a </b>

2

3 2 2


2<i>xy x</i>. <i>xy</i> 1 2<i>x y</i>2<i>x y</i> 2<i>xy</i> 1


<b>b </b>



2 2


1 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 1


<b>Câu 2 </b>
2 điểm


<b>a </b> 3 (<i>x x</i><sub> </sub>1) 5(<i>x</i><sub> </sub>1) (<i>x</i><sub></sub>1) 3

<i>x</i><sub></sub>5

<sub>1 </sub>
<b>b </b> <i><sub>x y xy x</sub></i>2 <sub></sub> <sub>  </sub><sub>1</sub> <i><sub>xy x</sub></i>

     

<sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i><sub>xy</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>



1
<b> Câu 3 </b>
2,5
điểm
<b>1.a </b>




        


<i>x</i>3 <i>x</i> <i>x x</i>2 <i>x x</i> <i>x</i>


3 12 0 3 4 0 3 2 2 0 0,25



   
 
    
 <sub> </sub>  <sub> </sub>
 
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0 0


2 0 2


2 0 2


0,5


Vậy <i>x</i> 

2;0; 2

0,25


<b>1.b </b>


 

   





<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 . 3 –5 10–6 2 . 3 –5 6 10 0 2 3 –5 1 0 0,5



   <sub></sub> 
<sub>  </sub> 



 <sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5


3 5 0


3
1 0


1 0,25


Vậy 1;5


3
<i>x</i>  


 


0,25


 

2

 

2







</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2 </b> <sub>Do </sub><sub>21</sub>

<i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>



<i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1 21</sub>

<sub> với mọi </sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub> nên </sub>

 

2

2


5<i>n</i>2  2<i>n</i>5 chia hết
cho 21 với mọi <i>n</i>



0,25


<b> Câu 4 </b>


3 điểm


<b>a </b>


Do <i>AB</i>/ /<i>CD</i><i>BAC</i><i>DCA</i> ( So le trong) <i>EAO</i><i>FCO</i>(1) 0,25


Vì ABCD là hình bình hành nên <i>OA</i><i>OC</i> (2) 0,25


Mà <i>EA</i><i>FC</i>(3) 0,25


Từ (1), (2), (3) suy ra<i>AEO</i> <i>CFO c</i>(  <i>g</i> <i>c</i>) 0,25


<b>b </b>


Chứng minh được Tứ giác <i>AECF</i> là hình bình hành 0,25


suy ra EF cắt AC tại trung điểm O của AC 0,25


Suy ra O là trung điểm của EF. 0,25


Vậy E và F đối xứng nhau qua O. 0,25


<b>c </b>


Chỉ ra được <i>BEI</i> <i>BAC</i> <i>ACD</i><i>DFK</i> 0,25



Chỉ ra được <i>BE</i><i>DF</i> 0,25


Từ đó chứng minh được <i>BEI</i>  <i>DFK g</i>(  <i>c</i> <i>g</i>)EIKF 0,25
<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>K</b></i>


<i><b>F</b></i>
<i><b>O</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 4
Tứ giác <i>ABCD</i> có EIKFvà EI/ / KF nên Tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình


hành


0,25


<b>Câu 5 </b>
0,5
điểm


Từ <i>x y z</i>. . 1; <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



      đưa được về

<i>x</i>1



<i>y</i>1



<i>z</i> 1

0


suy ra


 
 
 


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


1
1
1


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PHÒNG GD HUYỆN TRỰC NINH
TRƯỜNG THCS TRỰC THUẬN


ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: TỐN LỚP 8


<b>Thời gian: 45 phút </b>


A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN



<b>Điền dấu “ X” vào mỗi khẳng định sau </b>


Câu <b>Khẳng định </b> <b>Đúng Sai </b>


1 <b>Hình thang là tứ giác có các cạnh đối song song </b>


2 <b>Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân </b>
3 <b>Hình bình hành là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau </b>
4 <b>Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành </b>


<i>Câu 5: (x – y)</i>2<b><sub> bằng: </sub></b>


A) x2<sub> + y</sub>2 <sub>B) x</sub>2 --<sub> 2xy +y</sub><b>2 </b> <sub>C) y</sub>2<sub> – x</sub>2 <sub>D) x</sub>2<sub> – y</sub>2


<b>Câu 6: (4x + 2)(4x – 2) bằng: </b>


A) 4x2<b><sub> + 4 </sub></b> <sub>B) 4x</sub>2<b><sub> – 4 </sub></b> <sub>C) 16x</sub>2<b><sub> + 4 </sub></b> <sub>D) 16x</sub>2<b><sub> – 4 </sub></b>


Câu 7: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2<b> + 2x + 4) tại x = - 2 là: </b>


<b>A) - 16 </b> <b>B) 0 </b> <b>C) - 14 </b> <b>D) 2 </b>


Câu 8: Đơn thức 9x2y3<b>z chia hết cho đơn thức nào sau đây: </b>


A) 3x3<b><sub>yz </sub></b> <sub>B) 4xy</sub>2<sub>z</sub><b>2 </b> <sub>C) - 5xy</sub>2 <sub>D) 3xyz</sub>2


B.TỰ LUẬN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 6
<b> Phân tích các đa thức sau thành nhân tử </b>



a, 3xy2<sub> – 6x</sub>2<b><sub>y </sub></b>


b, 3x – 3y + x2<sub> – y</sub>2


c) x2<b><sub>+3x+2 </sub></b>


<b> Câu 2: (1điểm ) </b>


Rút gọn biểu thức: (<i>x</i>21)(<i>x</i> 3) (<i>x</i> 3)(<i>x</i>21)


<b>Câu 3: (1điểm ) </b>
Tìm x biết x3<b> – 4x = 0 </b>
<b>Câu 4: (3 điểm ) </b>


<b>Cho tam giác ABC gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC </b>
<b>a, Tứ giác BMNC là hình gì? vì sao? </b>


b, Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Tứ giác AECM là hình gì? vì sao?
c , So sánh NE vói BC


<b>Câu 5: (1điểm ) </b>


Chứng minh rằng : x2 – x +3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ĐÁP ÁN


A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN





Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp Án Đ S S Đ B D A C


B . TỰ LUẬN
<b> Câu 1. 2đ </b>


<b> a, 3xy( y – 2x) (0,5 đ) </b>


b, 3x – 3y + x2 – y2 = 3 ( x-y ) + ( x- y ) ( x+ y ) ( 0.25 đ)
<b> =(x – y)(3 + x + y) ( 0.25 đ) </b>
c, x2 <sub>+ 3x + 2 = x</sub>2<sub> + x + 2x +2 </sub> <sub> ( 0. 25 đ) </sub>


= ( x2 <sub>+ x ) + ( 2x +2 ) (0.25 đ ) </sub>


= x ( x+ 1 ) + 2 ( x+ 1 ) (0.25 đ )
<b> = (x+1)(x+2) (0.25 đ ) </b>
<b> Câu 2. ( 1 điểm) </b>


<b>Rút gọn biểu thức: </b>


    


2 2


(<i>x</i> 1)(<i>x</i> 3) (<i>x</i> 3)(<i>x</i> 1) = (x – 3)[x2<sub> +1 – ( x</sub>2<b><sub> – 1)] ( 0.5 điểm) </sub></b>


<b> = 2(x – 3) ( 0.5 điểm) </b>
<b> Câu3. ( 1điểm ) </b>



<b> Phân tích ra: x(x – 2)(x + 2) = 0 ( 0,5 điểm) </b>


x = 0 , x = 2 ( 0,25 điểm) Kết luận :
<b>( 0.25điểm) </b>


<b> </b>


<i><b>Câu 3 (3đ) </b></i>


<b>- Vẽ hình + ghi GT – KL: 0,25 đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 8
<b>ABC, AM=BM, CN = NE </b>


<b>GT E thuộc tia đối của NM: NM = NE </b>
KL a, <b> BMNC là hình gì? Vì sao? </b>
b,  AECM là hình gì? Vì sao
<b> c, So sánh NE Vói BC </b>


<b>CM. </b>


a, <b>ABC có </b>
<b>AM = BM (gt) </b>


<b>AN = NC (gt) (0.25 đ ) </b>
<b> MN là đường TB của tam giác ( 0.25 đ ) </b>
<b> MN // BC ( 0,25 đ ) </b>
<b> BMNC có MN // BC nên là hình thang ( 0,25đ ) </b>



b, AECM có đường chéo AC giao với đường chéo ME mà
<b>(0,25 đ) </b>


AN = NC ( gt ) ( 0.25 đ)
<b>MN = NE ( gt ) ( 0.25đ ) </b>


AECM là hình bình hành (có 2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường) (0.25 đ )


c, Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác ABC
=> MN = ½ BC (0,25 đ)


- Lập luận MN = ME ( gt ) (0,25đ)
<b>=> MN = ½ BC (0,25đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chứng minh rằng : x2<sub> – x +</sub>3


4 > 0 với <b>x </b>


x2 – x + 3


4 = [x


2<sub> – 2.x. </sub>1


2+
2
1
2



 
 
  ]+


2
4<sub> </sub>


= ( x - 1


2)


2<sub> + </sub>1


2<b> (0,5 điểm) </b>


Vì (x - 1


2)


2 <sub>0 </sub><sub></sub><sub>x </sub><sub>( x - </sub>1


2)


2<sub> + </sub>1


2> 0 <b>x ( 0.25 điểm ) </b>


Vậy x2 – x + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 10


Phòng GD & ĐT Châu Thành ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I


Trường THCS Thành Long Năm học: 2016 - 2017


I. LÝ THUYẾT (2đ)


1) Phát biểu định lí tổng các góc của một tứ giác
2) Áp dụng: Tìm x trong hình bên


II. BÀI TẬP


Bài 1: (2,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2


<i>3x</i> <i>x</i>


b) 2 2


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


c) 2


<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Bài 2: (2,5đ) Tìm x, biết:
a) 2


9 0



<i>x</i>


b) 2


10 25 0


<i>x</i> <i>x</i>


Bài 3: (3đ) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC.
a) Chứng minh tứ giác ADEC là hình thang


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



<b>- Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng. </b>
<b>- H2 khóa nền tảng kiến thức lun thi 6 mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
<b>- H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội. </b>


<b>II. </b>

<b>Lớp Học Ảo VCLASS</b>



<b>- Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con. </b>
<b>- Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên. </b>


<b>- Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn. </b>


<b>- Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập. </b>



<b>Các chương trình VCLASS: </b>


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>
thành tích cao HSG Quốc Gia.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác </i>
<i>cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


- <b>Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh:</b> Cung cấp chương trình VClass Tốn Nâng Cao, Tốn
Chun và Tốn Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.


<b>III. </b>

<b>Uber Toán Học</b>



- Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Tốn Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…
- Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình u thích, có thành tích, chun mơn giỏi và phù hợp nhất.
- Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc


lập.


- Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Online như </b><b>Học</b><b> ở lớp Offline </b></i>


</div>

<!--links-->

×