Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài tập ôn tập Chương 1 môn Hóa học 8 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.56 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ÔN TẬP CHƢƠNG 1 MÔN HÓA HỌC 8 </b>


<b>NĂM 2019-2020 </b>



<b>Bài 1: Chất </b>


<b>Câu 1:</b> Cho các chất sau: hoa đào, hoa mai, con người, cây cỏ, quần áo…Hãy cho biết vật nào là nhân
tạo?


A. Hoa đào B. Cây cỏ C. Quần áo D. Tất cả đáp án trên


<b>Câu 2:</b> Chọn đáp án đúng nhất


A. Nước cất là chất tinh khiết. B. Chỉ có 1 cách để biết tính chất của chất


C. Vật thể tự nhiên là do con người tạo ra D. Nước mưa là chất tinh khiết


<b>Câu 3:</b> Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Cao su là chất…., có tính chất đàn hồi, chịu được ăn mòi nên
được dùng chế tạo lốp xe”


A. Thấm nước
B. Không thấm nước
C. Axit


D. Muối


<b>Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống </b>


“ Thủy ngân là kim loại nặng có ánh bạc, có dạng.... (1).... ở nhiệt độ thường. Thủy ngân thường được sử
dụng trong...(2) ,...(3).... và các thiết bị khoa học khác.”


A.(1) rắn (2) nhiệt độ (3) áp kế B.(1) lỏng (2) nhiệt kế (3) áp kế



C.(1) khí (2) nhiệt kế (3) áp suất D. 3 đáp án trên


<b>Câu 5: Tìm từ sai trong câu sau </b>


“Thủy tinh, đơi khi trong dân gian cịn được gọi là kính hay kiếng, là một chất lỏng (1) vơ định hình đồng
nhất, có gốc silicát, thường được pha trộn thêm các tạp chất để có vật chất (2) theo ý muốn.


Thân mía gồm các vật thể(3): đường (tên hóa học là saccarozo(4)), nước, xenlulozo…”
A. (1), (2), (4)


B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4)


<b>Câu 6: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết </b>


A. Nước cất
B. Nước mưa
C. Nước lọc
D. Đồ uống có gas


<b>Câu 7: Chất tinh khiết là chất </b>


A. Chất lẫn ít tạp chất
B. Chất khơng lẫn tạp chất
C. Chất lẫn nhiều tạp chất
D. Có tính chất thay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Tính tan trong nước


B. Khối lượng riêng
C. Màu sắc


D. Nhiệt độ nóng chảy


<b>Câu 9: Cách hợp lí để tách muối từ nước biển là: </b>


A. Lọc
B. Bay hơi
C. Chưng cất


D. Để yên thì muối sẽ tự lắng xuống


<b>Câu 10: Vật thể tự nhiên là </b>


A. Con bò
B. Điện thoại
C. Ti vi
D. Bàn là


<b>Câu 11). Hãy phân biệt từ nào (những từ in nghiêng) chỉ vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo hay chất trong </b>


các câu sau đây:


- Trong quả chanh có nước, axit xitric và một số chất khác.
- Cốc bằng thủy tinh dễ vỡ hơn so với cốc bằng chất dẻo.
- Thuốc đầu que diêm được trộn một ít lưu huỳnh.


- Quặng apatit ở Lào Cai có chứa canxi photphat với hàm lượng cao.
- Bóng đèn điện được chế tạo từ thủy tinh, đồng và vonfam.



<b>Câu 12). Căn cứ vào tính chất nào mà: </b>


a) Đồng,, nhôm được dùng làm ruột dây điện; còn chất dẻo, cao su được dùng làm vỏ dây điện?
b) Bạc được dùng để tráng gương?


c) Cồn được dùng để đốt?


<b>Câu 13). Cồn (rượu etylic) là một chất lỏng, có nhiệt độ sơi t</b>s0 = 78,30C và tan nhiều trong nước.
Làm thế nào để tách riêng được cồn từ hỗn hợp cồn và nước?


<b>Câu 14). Trình bày cách tách riêng muối ăn từ hỗn hợp muối và cát. </b>


<b>CHƢƠNG 1: Bài 2: Nguyên tử </b>


<b>1. Biết tổng số các loại hạt(proton, nơtron và electron) trong nguyên tử X là 28 và số hạt mang điện là 10. </b>


Hãy xác định số proton trong nguyên tử X?


<b>2. Nguyên tử Clo ( Cl) có tổng số hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện </b>


là 16. Tìm số hạt p, n , e của nguyên tử Clo nói trên.


<b>3. Nguyên tử Nitơ ( N) có tổng số hạt mang điện là 14, biết các loại hạt trong nguyên tử này có số lượng </b>


bằng nhau. Tính số hạt eletron của nguyên tử ?


<b>4. Nguyên tử Oxi(O) có tổng số các loại hạt là 24 và số hạt mang điện gấp đơi số hạt khơng mang điện. </b>


Tính số proton trong nguyên tử O?



<b>5. Biết nguyên tử X có tổng số các loại hạt là 21, trong đó số hạt khơng mang điện chiếm 33,33%. Xác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>6. Biết tổng số hạt trong 1 nguyên tử Y là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là </b>


12. Xác định số lượng từng loại hạt trong nguyên tử Y?


<b>7. Nguyên tử Sắt ( Fe) có điện tích hạt nhân là 26 +. Trong nguyên tử sắt, số hạt mang điện nhiều hơn số </b>


hạt không mang điện là 22. Hãy xác định số hạt nơtron của sắt.


<b>8. Một loại nguyên tử Đồng ( Cu) có 29 eletron ở lớp vỏ và trong hạt nhân có số hạt nơtron hơn số hạt </b>


proton là 7. Tính tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử Cu.


<b>9. Nguyên tử A có số nơtron hơn số proton 2 đơn vị, biết số hạt mang điện chiếm 93,75% tổng số hạt. </b>


Tính số lượng từng loại hạt trong nguyên tử A.


<b>Câu 1: Điền từ cịn thiếu vào chỗ trống </b>


“Ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ và ...(1)... về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ
tạo bởi ...(2)... mang ....(3)...”


A. (1) trung hòa (2) hạt nhân (3) điện tích âm
B. (1) trung hịa (2) một hay nhiều electron (3) không mang điện
C. (1) khơng trung hịa (2) một hạt electron (3) điện tích dương
D. (1) trung hịa (2) một hay nhiều electron (3) điện tích âm


<b>Câu 2: Chọn đán án đúng nhất </b>



A. Số p=số e


B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron


C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân
D. Eletron sắp xếp thành từng lớp


<b>Câu 4: Chọn đáp án sai </b>


A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử B. Số p = số e


C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron D. Oxi có số p khác số e


<b>Câu 5: Đường kính của nguyên tử là </b>


A. 10-8 cm
B. 10-9 cm
C. 10-8 m


D. 10-9m


<b>Câu 6: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. Tại sao? Chọn đáp án đúng </b>


A. Do có electron
B. Do có notron
C. Tự đưng có sẵn


D. Do khối lượg hạt nhân bằng khối lg nguyên tử



<b>Câu 7: Vì sao khối lương nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng </b>


A. Do proton và notron có cùng khối lượng cịn electron có khối lượng rất bé B. Do số p = số e
C. Do hạt nhân tạo bởi proton và notron D. Do notron không mang điện


<b>Câu 8: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của ngun tử có những gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 9: Hạt nhân được cấu tạo bởi: </b>


A. Notron và electron
B. Proton va electron
C. Proton và notron
D.Electron


<b>CHƢƠNG 1: Bài 3: Nguyên tố hóa học </b>
<b>Bài 1: Các cách viết 2Na; Mg; 5Fe; 4S; 7P; Cl chỉ ý gì? </b>


<b>Bài 3. Dùng chữ số và kí hiệu để biểu diễn: năm nguyên tử hiđro, bảy nguyên tử kali, sáu nguyên tử lưu </b>


huỳnh.


<b>Bài 4. Hãy so sánh xem nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn nguyen tử H, S, C bao nhiêu lần? </b>
<b>Bài 5. Tính khối lượng bằng gam của:Ngun tử nhơm;Ngun tử photpho;Nguyên tử oxi. </b>


<b>Bài 6. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử lưu huỳnh. Tính khối lượng nguyên tử X viết KHHH của </b>


X.


<b>Bài 7. Nguyên tử X nặng bằng 1/ 2 nguyên tử Y và nguyên tử Y nặng bằng 1,5 nguyên tử khối của Z. </b>



1. Tính nguyên tử khối của X.


2. Viết KHHH của X và Y. Biết Z là nguyên tố oxi.


<b>Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học: </b>


A. Trên 110 nguyên tố
B. Đúng 110 nguyên tố
C. 111 nguyên tố
D. 100 nguyên tố


<b>Câu 2: Kí hiệu của nguyên tố Canxi là </b>


A. Cs
B. Sn
C. Ca
D. B


<b>Câu 3: Khối lượng nguyên tử </b>


A. 1, 9926.10-24kg


B. 1,9924.10-27g


C. 1,9925.1025kg


D. 1,9926.10-27kg


<b>Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hidro, đó là </b>



nguyên tử nguyên tố nào. Cho biết số p và số e
A. Magie


B. Be
C. Liti
D. Natri


<b>Câu 5: Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. O bằng Mg
D. Tất cả đáp án trên


<b>Câu 7: Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Tính khối lượng theo g hoặc kg của nguyên tố trên. </b>


A. mBa=2,2742.1022kg


B. mBa=2,234.10-24g


C. mBa=1,345.10-23kg


D. mBa=2,7298.10-21g


<b>Câu 8: Chọn đáp án sai </b>


A. số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học


B. nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân
C. 1 đvC=1/12 mC


D. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất



<b>Câu 9: Cho số khối của nguyên tử nguyên tố X là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định </b>


nguyên tố đó và cho biết số notron
A. Kali, số n= 19


B. Kali, số n=20
C. Ca, số n=19
D. Ca, số n= 20


<b>Câu 10: Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là </b>


14. Xác định nguyên tố và số notron
A. Ngtố P và n = 16


B. Ngtố Si và n = 17
C. Ngtố P và n = 17
D. Ngtố Cl và n = 16


<b>CHƢƠNG 1: Bài 4: Đơn chất – hợp chất – phân tử </b>


<b>Bài 1: Cho biết các chất dưới đây pà đơn chất hay hợp chất. Tính phân tử khối của các phân tử đó? </b>


a) Khí hidro (2H) b) Ozon O3 c) Nước (2H; 1O)
d) Nước vôi trong (1Ca, 2O, 2H) e) Magie photphat (3 Mg, 2P, 8O)


<b>Câu 1: Chọn từ sai trong câu sau </b>


“Phân tử khối là hạt đại diện cho nguyên tố, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ
tính chất vật lí của chất”.



A. Phân tử khối
B. Vật lí


C. Liên kết
D. Đáp án A&B


<b>Câu 2: Chọn câu đúng </b>


A. Đơn chất và hợp chất giống nhau B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ một nguyên tố hóa học
C. Hợp chất là những chất tạo nên chỉ duy nhất với hai nguyên tố hóa học


D. Có duy nhất một loại hợp chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Kim cương và than chì đều cấu tạo từ nguyên tố C B. Kim cương rất quý và đắt tiền
C. Than chì màu trắng trong


D. Có thể điều chế kim cương nhân tạo bởi nung than chì dưới áp suất cao, trên 6000 atm ở nhiệt độ
khoảng 1500 độ C


<b>Câu 4: Cho các chất sau đâu là đơn chất hợp chất, phân tử : O, H</b>2, P2O5, O3, CH4, CH3COOH, Ca, Cl2


A. Hợp chất: CH4, P2O5, CH3COOH


Đơn chất: O, Ca
Phân tử: H2, Cl2


B. Hợp chất: CH4, P2O5, CH3COOH


Đơn chất: H2, Cl2


Phân tử: O, Ca


C. Hợp chất; CH4, Ca


Đơn chất: H2


Phân tử: Ca


D. Hợp chất:P2O5


Đơn chất: O
Phân tử: Cl2


<b>Câu 5: Cách viết sau có ý nghĩa gì 5 O, Na, Cl</b>2


A. 5 nguyên tử O,nguyên tử nguyên tố Na, phân tử Cl B. Phân tử Oxi, hợp chất natri, nguyên tố clo
C. Phân tử khối Oxi, nguyên tử Na, phân tử clo D. 5 phân tử oxi, phân tử Na, nguyên tố clo


<b>Câu 6: Nói như sau có đúng khơng ( có thể chọn nhiều đáp án) </b>


A. Phân tử nước gồm nguyên tố hidro và oxi B. Clo là kim loại


C. NH3 hợp chất không mùi, không màu D. Than chì được cấu tạo tạo từ nguyên tố C


<b>Câu 7: Phân loại hợp chất vô cơ và hữu cơ: NH</b>3, CH3COONa, P2O5, CuSO4, C6H12O6, than chì


A. Vơ cơ: NH3, P2O5, Than chì


Hữu cơ: CH3COONa, C6H12O6



B. Vô cơ: CuSO4, NH3


Hữu cơ: P2O5


C. Vô cơ: than chì, CuSO4, NH3, P2O5


Hữu cơ: cịn lại


D. Khơng có đáp án đúng


<b>Câu 8: Tính phân tử khối của CH</b>4 và H2O


A. CH4=16 đvC, H2O=18 đvC


B. CH4=15 đvC, H2O=17 đvC


C. CH4=H2O=18 đvC


D. Khơng tính được phân tử khối


<b>Câu 9: Chọn đáp án sai: </b>


A. Cacbon dioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O
B. Nước là hợp chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 10: Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử Hidro </b>


A. 4 lần
B. 2 lần
C. 32 lần


D. 62 lần


<b>Bài luyện tập </b>


<b>Câu 1: Nguyên tử có khả năng liên kết nhờ hạt nào </b>


A. Eclectron và notron
B. Proton và electron
C. Electron


D. Tất cả đáp án đúng


<b>Câu 2: Thành phần cấu tạo của hầu hết các nguyên tử </b>


A. Hạt p


B. Hạt electron và notron
C. Hạt proton và notron
D. Cả 3 loại hạt


<b>Câu 3: Chọn đáp án đúng </b>


A. Nhôm là phi kim đơn chất B. Khí metan được gọi là hợp chất hữu cơ
C. Oxi chiếm khối lượng ít nhất vỏ trái đất D. Số p = số n


<b>Câu 4: Cho X có tổng số hạt là 60. Biết số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 20. Xác định số </b>


p của X
A. 20
B. 40


C. 21
D. 30


<b>Câu 6: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước rồi khuấy </b>


đều


A. Bột than và bột sắt
B. Đường và muối
C. Bột đá vôi và muối ăn
D. Tất cả đáp án


<b>Câu 8: Nguyên tố A có nguyên tử khối gấp 3 lần Beri (M = 9) là </b>


A. Sắt
B. Oxi
C. Nhôm
D. Cacbon


<b>Câu 9: Tính phân tử khối của CH</b>3COOH
A. 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 10: Dựa vào đấu hiệu nào để phân biệt phân tử của đơn chất và phân tử của hợp chất </b>


A. Hình dạng B. Kích thước C. Phân tử khối D. Số lương nguyên tử của phân tử


<b>CHƢƠNG 1: Bài Cơng Thức Hóa học </b>
<b>Bài 1: Viết CTHH và cho biết ý nghĩa của CTHH của: </b>


a) Axit nitric (gồm 1H; 1N; 3O)


b) Khí gas (gồm 3C; 8H)
c) Đá vôi (gồm 1Ca; 1C; 3O)


<b>Bài 2: Viết CTHH và tính PTK của các chất sau. Đồng thời cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất. </b>


a) Khí etan, biết trong phân tử có 2C, 6H.
b) Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O.
c) Kali


d) Natri hidroxit (gồm 1Na, 1O, 1H)
e) Khí clo


f) Khí ozon, biết trong phân tử có 3 nguyên tử O)
g) Axit sunfuric (gồm 2H, 1S, 4O)


h) Silic


i) Saccarozo (gồm 12C, 22 H, 11 O)
j) Khí nitơ


k) Than (chứa cacbon)


<b>Bài 3 Diễn đạt các cách viết sau: </b>


a) 4Al


b) 2 Al(OH)3


c) 3O2



d) 12C6H12O6


<b>Bài 4: Dùng chữ số và CTHH diễn đạt những ý sau: </b>


a) Ba phân tử Nitơ.
b) Năm nguyên tử sắt.


c) Hai phân tử khí cacbonic (1C, 2O).
d) Bảy phân tử Natri nitrat (1Na, 1N, 3O).
e) Chín phân tử axetilen (2C, 2H).


f) Ba phân tử axit sunfuric (2H, 1S, 4O).


<b>Bài 3*: Phát hiện chỗ sai và sửa lại cho đúng: </b>


a/ Đơn chất:O2, cl2,Cu2, P2,FE,CA, pb, N


b/ Hợp chất: NACl, hgO,CUSO4, H2O


<b>Bài 4* Phân biệt cách viết sau: </b>


a/ 2O và O2


b/ 3O và O3


c/ 2CO và CO2


d/ 2 ZnCl2 và ZnCl


<b>Bài 6: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử hidro và nặng gấp 8,5 lần khí </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 7: Một hợp chất A gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng gấp 5 lần </b>


nguyên tử oxi. Xác định CTHH của hợp chất.


<b>Câu 1: Chọn đáp án đúng </b>


A. Cơng thức hóa học của đồng là Cu B. 3 phân tử oxi là O3


C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành D. Tất cả đáp án trên


<b>Câu 2: Ý nghĩa của cơng thức hóa học </b>


A. Ngun tố nào tạo ra chất B. Phân tử khối của chất
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất D. Tất cả đáp án


<b>Câu 3: Từ cơng thức hóa học của CuSO</b>4 có thể suy ra được những gì


A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên


B. Có 3 nguyên tử oxi trog phân tử
C. Phân tử khối là 96 đvC


D. Tất cả đáp án


<b>Câu 4: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử </b>


oxi trong phân tử


A. NaNO3, phân tử khối là 85



B. NaNO3, phân tử khối là 86


C. Khơng có hợp chất thỏa mãn


A. NaNO3, phân tử khối là 100


<b>Câu 5: Chon đáp án sai </b>


A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố


B. Lưu huỳnh có cơng thức hóa học là S2


C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC


D. Tất cả đáp án


<b>Câu 6: 3H</b>2O nghĩa là như thế nào
A. 3 phân tử nước


B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất
C. 3 nguyên tố oxi


D. Tất cả đều sai


<b>Câu 7: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO</b>4 .Biết phân tử khôi là 120. Xác định kim loại M
A. Magie


B. Đồng
C. Sắt


D. Bạc


<b>Câu 8: Chọn cơng thức hóa học đúng nhất </b>


A. CaSO4


B. Fe5S
C. H
D. SO


<b>Câu 9: Công thức hóa học nào sai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B.CaH


C. CO2


D. CH4


<b>Câu 10: Chọn đáp án sai </b>


A. CO là cacbon oxit B. Ca là cơng thức hóa học của canxi


C. Al2O3 có 2 nguyên tử nhôm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử D. Tất cả đáp án


<b>CHƢƠNG 1: Bài hóa trị </b>
<b>BÀI CA HĨA TRỊ </b>


Kali (K) , iot (I) , hidrô (H)


Natri (Na) với Bạc (Ag) , Clo (Cl) một lồi


Là hố trị I hởi ai!


Nhớ ghi cho kỉ khỏi hoài phân vân...
Magiê (Mg) kẽm (Zn) với thuỷ ngân (Hg)


Oxi (O), đồng (Cu), thiếc (Sn) thêm phần Bari (Ba)
Cuối cùng thêm chú Canxi (Ca)


Hố trị II nhớ có dzì khó khăn !
Bác nhơm hố trị III lần.


In sâu trí nhớ khi cần có ngay.
Cacbon (C) , silic (Si) này đây
Có hố trị IV khơng ngày nào quên.
Sắt (Fe) lắm lúc hay phiền?


II , III lên xuống nhớ liền ngay thôi.
Lại gặp nitơ (N) khó rồi


I , II , III , IV khi thời lên V.
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm
Xuống II lên IV khi nằm thứ V.
Phot pho (P) nói đến ko dư
Có ai hỏi đến thì ừ rằng V.
Em ơi , cố gắng học chăm
Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng


<b>Bài 1 Tính hóa trị của các ngun tố có trong hợp chất sau: </b>


a) Na2O g) P2O5


b) SO2 h) Al2O3
c) SO3 i) Cu2O
d) N2O5 j) Fe2O3
e) H2S k) SiO2
f) PH3 l) FeO


<b>Bài 2 Trong các hợp chất của sắt: FeO ; Fe</b>2O3 ; Fe(OH)3 ; FeCl2, thì sắt có hóa trị là bao nhiêu ?


<b>Bài 3 Xác định hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất sau, biết hóa trị của O là II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11.PbO2 12.MgO 13.NO 14.ZnO 15.PbO
16.BaO 17.Al2O3 18.N2O 19.CO 20.K2O
21.Li2O 22.N2O3 23.Hg2O 24.P2O3 25.Mn2O7
26.SnO2 27.Cl2O7 28.SiO2


<b>Bài 1 Lập CTHH của các hợp chất với hidro của các nguyên tố sau đây: </b>


a) N (III) b) C (IV) c) S (II) d) Cl
Chú ý: a, b viết H đứng sau nguyên tố N và C.


c, d viết H đứng trước nguyên tố và S và Cl.


<b>Bài 2 Lập CTHH cho các hợp chất: </b>


a. Cu(II) và Cl b. Al và NO3 c. Ca và PO4
d. NH4 (I) và SO4 e. Mg và O g. Fe( III ) và SO4


<b>Bài 3 Lập CTHH của các hợp chất: </b>


1. Al và PO4 2. Na và SO4 3. Fe (II) và Cl


4. K và SO3 5. Na và Cl 6. Na và PO4
7. Mg và CO3 8. Hg (II) và NO3 9. Zn và Br
10.Ba và HCO3(I) 11.K và H2PO4(I) 12.Na và HSO4(I)


<b>Bài 4: Lập CTHH hợp chất. </b>


1/Lập CTHH hợp chất tạo bởi nguyên tố Al và nhóm NO3. Cho biết ý nghĩa CTHH trên.


2/ Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm:Ba và SO4. Cho biết ý nghĩa CTHH trên.


3/Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm Mg và OH. Cho biết ý nghĩa CTHH trên.


<b>Bài 5 Viết CTHH của các hợp chất với lưu huỳnh (II) của các nguyên tố sau đây: </b>


a) K (I) b) Hg (II) c) Al (III) d) Fe (II)


<b>Bài 6 Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau </b>


a) Điphotpho pentaoxit gồm P(V) và O.


b) Canxi photphat gồm Ca và PO4.


c) Axit sunfuric gồm H và SO4.


d) Bari cacbonat gồm Ba và CO3.


<b>Bài 7(*) Cho CTHH XH và YO. Lập CTHH của X và Y. </b>


<b>Bài 8 (*) Xét các CTHH: X</b>2SO4; H2Y; Z(NO3)3; (NH4)3T. Biết hóa trị của SO4 là II, NO3(I), NH4 (I).
Viết CTHH của hợp chất gồm:



a) X và H b) Z và SO4 c) T và H d) X và Y
e) X và T f) Y và Z g) Z và T.


<b>Bài 9 (*): Cho 2 chất có CTHH là A</b>2S và B2O3. CTHH của hợp chất tạo bởi A và B là gì?


<b>Câu 1: Tính hóa trị của C trong CO biết Oxi hóa trị là II </b>


A. I
B. II
C. III


D. Khơng xác định


<b>Câu 2: Biết hidroxit có hóa trị I, cơng thức hịa học nào đây là sai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. KOH


D. Fe(OH)3


<b>Câu 3: Bari có hóa tri II. Chọn công thức sai </b>


A. BaSO4


B. BaO
C. BaCl


D. Ba(OH)2


<b>Câu 4: Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào </b>



A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe


D. FeCl3


<b>Câu 5: Trong P</b>2O5 , P hóa trị mấy
A. I


B. II
C. IV
D. V


<b>Câu 6: Lập cơng thức hóa học biết hóa trị của X là I và số p = e là 13 và Y có nguyên tử khối là 35.5 </b>


A. NaCl


B. BaCl2


C. NaO
D. MgCl


<b>Câu 7: Lập cơng thức hóa học của Ca(II) với OH(I) </b>


A. CaOH


B. Ca(OH)2


C. Ca2(OH)



D. Ca3OH


<b>Câu 8: Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là </b>


A. CrSO4


B. Cr(OH)3


C. Cr2O3


D. Cr2(OH)3


<b>Câu 9: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na</b>2Y. Công thức của XY là
A. XY


B. X2Y


C. X3Y


D. Tất cả đáp án


<b>Câu 10: Chọn câu sai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. Quy tắc hóa trị : x.a=y.b
D. Photpho chỉ có hóa trị IV


<b>Luyện tập CTHH – HĨA TRỊ </b>
<b>Câu 1: Các cơng thức hóa học nào là đúng </b>



A. KCl, AlO, S


B. Na, BaO, CuSO4


C. BaSO4, CO, BaOH


D. SO42-, Cu, Mg


<b>Câu 2: Từ công thức KMnO</b>4, ta biết được thơng tin gì


A. Có 4 nguyên tử O2 trong phân tử


B. Hợp chất được tạo từ nguyên tố K, O, Mn
C. Phân tử khối là 99 đvC


D. Tất cả đáp án


<b>Câu 3: Cho biết hóa trị của P trong P</b>2O3
A. III


B. V
C. IV
D. II


<b>Câu 4: Cho X có phân tử khối là 44 dvC được tạo từ nguyên tố C và O. Biết %mc= 27,27%. Xác định </b>


công thức
A. CO


B. CO2



C. CO3


D. C2O


<b>Câu 5: Xác dịnh hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH</b>4, CO2
A. II, IV,IV


B. II, III, V
C. III,V,IV
D. I,II, III


<b>Câu 6: Chọn câu đúng </b>


A. Hóa trị của C ở CO là IV
B. Quy tắc hóa trị x.a=y.b
C. CTHH có 2 ý nghĩa
D. Tất cả đáp án


<b>Câu 7: Cho cơng thức sau CH</b>3COONa. Tính %mNa


A. %mNa=29,27%


B. %mNa=3,66%


C. %mNa=28,049%


D. %mNa=39%


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. 3 nguyên tử clo


C. Clo có hóa trị III
D. Tất cả đáp án


<b>Câu 9: Chọn câu sai </b>


A. Có 3 ý nghĩa của CTHH


B. Công thức của kẽm clorua là ZnCl2


C. Axit sunfuric HSO4


D. KCl là hợp chất vô cơ


<b>Câu 10: Lập cơng thức hóa học biêt trong đó có 1 nguyên tử O, 3 nguyên tử C, 8 nguyên tử H </b>


A. C3H8O
B. CHO


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online </b>


<b>- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.



<b>- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>- Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>


<b>- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<b>- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×