Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BAI TAP CHUONG LIEN KET HOA HOC (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.75 KB, 2 trang )

LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do:
A. Hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron
C. Mỗi nguyên tử nhường hoặc thu electron
D. Na → Na+ + e ; Cl + e → Cl- ; Na+ + Cl- → NaCl
Câu 2: Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử: A.CaCl2
B. NH4Cl
C. AlCl3
D. HCl
Câu 3: Số electron trong các cation: Na+, Mg2+, Al3+ là:
A. 11
B. 12
C. 10
D. 13
32 22
+
Câu 4: Số electron trong các ion 1 H và 16 S lần lượt là:
A. 1 và 16
B. 2 và 18
C. 1 và 18
D. 0 và 18
56
35
2+
Câu 5: số nơtron trong các ion 26 Fe và 17 Cl lần lượt là:
A. 26 và 17
B. 30 và 18
C. 32 và 17
D. 24 và 18
Câu 6: Liên kết cộng hóa trị là liên kết:


A. Giữa các phi kim với nhau
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau
D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 8: Độ âm điện của nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học
B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó
D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
Câu 9: Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của Cl(3,16), Al(1,61),
Ca(1), S (2,58)
A. AlCl3
B. CaCl2
C. CaS
D. Al2S3
Câu 10: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. HCl.
B. NH3.
C. H2O.
D. NH4Cl.
Câu 11: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị phân cực.
D. ion
Câu 12: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là

A. O2, H2O, NH3
B. H2O, HF, H2S
C. HCl, O3, H2S
D. HF, Cl2, H2O
Câu 13: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2, CH4 B. Cl2, CO2, C2H2 C. HCl, C2H2, Br2 D. NH3, Br2, C2H4
Câu 14: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang
phải: A. HBr, HI, HCl
B. HI, HBr, HCl
C. HCl , HBr, HI
D. HI, HCl , HBr
Câu 15: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion
Câu 16: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion
Câu 17: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion
Câu 18: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93), Hợp chất nào
sau đây là hợp chất ion: A. NaF
B. CH4
C. H2O
D. CO2
Câu 19: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:
A. + 5, -3, + 3

B. +3, -3, +5
C. -3, + 3, +5
D. + 3, +5, -3
Câu 20: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:
A. 0, +3, +6, +5
B. +3, +5, 0, +6
C. 0, +3, +5, +6
D. + 5, +6, + 3, 0
Câu 21: Điện hóa trị của các nguyên tố Al,Ba, Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Na2O lần lượt là:
A. +3, + 2, -1, -2, + 1 B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2
C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+
Câu 22: Hợp chất nào sau đây nitơ có cộng hóa trị 4: A. NH4+
B. NH3
C. NO
D. N2
2
2
6
2
3
Câu 23: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Công thức phân tử hợp chất khí của X với hiđro:
A. H2S
B. HCl
C. NH3
D. PH3
Câu 24: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị:
A. CaF2
B. NaCl
C. CCl4
D. KBr

Câu 26: Liên kết tạo thành giữa 2 ngtử có cấu hình e lớp ngoài cùng 2s22p5 là loại liên kết :


a. ion
b. CHT không cực
c. CHT phân cực
d. kim loại
Câu 27: Dãy chất có liên kết CHT không phân cực là :
a. NaCl, HCl
b. H2O , O2
c. CS2, O2
d. HCl, O2
Câu 28: Cho các hợp chất : SiO2, CsF, PH3. Hợp chất có liên kết ion là :
a. SiO2
b. CsF
c. PH3
d. tất cả đúng
Câu 29: Liên kết hoá học giữa 2 ngtử sau đây, liên kết nào nào phân cực nhất :
a. O – O
b. O – S
c. O – P
d. O – C
Câu 30: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns1. Liên kết của các nguyên tố này với
nguyên tố Clo thuộc loại liên kết nào sau đây?
a. liên kết CHT
b. liên kết ion
c. liên kết cho- nhận
d. không xác định
Câu 31: Anion X- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết của nguyên tố này với Liti thuộc
loại liên kết nào: a. liên kết CHT

b. liên kết ion
c. liên kết cho- nhận
d. không xác định
Câu 32: Cho 3 nguyên tố : X : (ns1); Y (ns2np1), Z :(ns2np5) với n= 3 là lớp electron ngoài cùng của X, Y, Z.
Câu trả lời nào sau đây sai? a. Liên kết giữa Z và X là lk cộng hoá trị
b. Liên kết giữa Z và X là lk ion
c. Liên kết giữa Z và Y là lk cộng hoá trị có cực
d. X, Y là kim loại, Z là phi kim
Câu 33: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt bằng 8,16, 9. Chiều tăng dần độ phân cực liên
kết trong hợp chất với hiđro của các nguyên tố là: a. Y– H < Z – H < X – H
b. Z– H < X– H < Y – H
c. X– H < Z – H < Y – H
d. Y– H < X– H < Z– H
Câu 34: Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ chứa liên kết ion hoặc chỉ chứa liên kết cộng hóa trị trong phân tử?
A) NH4Cl, SO2, KF
B) Al2O3, H2S, N2
C) BaSO4, KNO3, Li2O
D) OF2, NaClO4, O3
Câu 35: Nguyên tử photpho, lưu huỳnh trong phân tử PH3, H2S lần lượt có sự lai hóa gì?
A) sp2, sp3
B) sp2, sp
C) sp3, sp
D) sp3, sp3
Câu 37: Nguyên tử X có 11 electron p, còn nguyên tử Y có 5 electron s. Liên kết giữa X và Y là:
A) Lk ion
B) Lk cộng hóa trị
C) Lk cho- nhận
D) Không xác định được
Câu 38: Nguyên tử nào tạo thành lk ion với ngtử Br ? A) C
B) F

C) Al
D) Rb
Câu 39: Dãy chất nào sau đây đều có thể có liên kết cho – nhận trong phân tử?
A) NO2, HNO3, KClO
B) CO2, H3PO4, SO3 C) Cl2O7, K3PO4, H2SO3
D) H2CO3, O3, Na2O
Câu 40: Chất nào sau đây có chứa liên kết đôi? A) C2H2
B) H2O2
C) O2
D) N2
Câu 41: Dãy chất nào sau đây đều có chứa đồng thời ion đơn và ion đa nguyên tử:
A) NH4Cl,Na2SO4,H2S B) KOH,Na2SO3,Ca(NO3)2 C) BaO,K3PO4,Al2(SO4)3 D) K2SO3,NH4NO3,Ca3(PO4)2
Câu 42: Cho các nguyên tố A (ns1), B (ns2), X (ns2np5) đều thuộc chu kì nhỏ. Chọn phát biểu sai:
A) Liên kết giữa A và X: liên kết ion
B) Liên kết giữa B và X: liên kết cộng hóa trị
C) A và B không liên kết với nhau
D) A và B là kim loại, X là phi kim
Câu 43: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử?
A) Na2SO4
B) HClO
C) KNO3
D) NH4Cl
Câu 44: Nguyên tử A có 2 e hóa trị, nguyên tử B có 5 e hóa trị. Phân tử tạo bởi A và B là:
A) A2B3
B) A3B2
C) A2B5
D) A5B2
Câu 45: Ion nào có tổng số proton bằng 48 ? A) NH4+
B) CO32C) SO42D) ClO3Câu 46: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau:
Cl2, CH4, C2H4, C2H2, NH3, H2O, HNO3, H2SO4, SO2, SO3, P2O5, HClO4, H3PO4

Câu 47: Hãy giải thích sự hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl và MgCl2
Câu 48: Dựa vào giá trị độ âm điện của hai nguyên tử trong phân tử, xác định loại liên kết trong các oxit sau:
Na2O, Al2O3, P2O5, Cl2O7, SO3
Câu 49: Cho biết số electron trong mỗi ion sau đây: NO3-, SO42-, CO32-, Br-, NH4+
Câu 50: X, A, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân là 9, 19, 8
a, Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đó
b, Dự đoán liên kết hóa học có thể có giữa các cặp X và A, X và Z
Câu 51: Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p3
a, Xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn. Viết Công thức phân tử hợp chất khí của Y với hiđro.
b, Viết công thức electron và công thức cấu tạo hợp chất khí của Y với hiđro.
Câu 52: Tổng số proton trong hai ion XA32-, XA42- lần lượt là 40 và 48.
a, Xác định vị trí của X, A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
b, Viết công thức và cho biết số electron của các ion XA32-, XA42-.
Câu 53: Cho biết tổng số electron trong anion AB32- là 42. Trong các hạt nhân A cững như B có số proton bằng
với số nơtron. a. Tính số khối của A, B
b. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn.
c. Khi đốt hỗn hợp A, B thu được một hợp chất C. Cho biết C thuộc loại liên kết gì?
Câu 54: Một nguyên tố R và một nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3s1 và 3s23p5.
Xác định các nguyên tố R, X, công thức hợp chất giữa chúng và loại liên kết hình thành trong hợp chất thu được.



×