<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
b. Cốm không phải thức quà của ng ời vội ; ăn cốm
phải ăn từng chút ít thong thả và ngÉm nghÜ.
( Th¹ch Lam)
a. Chúng ta có quyền tự hào về những trang
lịch sử vẻ vang thời đại Bà Tr ng, Bà Triệu,
Trần H ng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung...
( Hå ChÝ Minh)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
* Dấu chấm lửng đ ợc dùng để:
- Tá ý cßn nhiều sự vật, hiện t ợng t ơng tự ch a liệt kê
hết.
- Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở ngập ngừng ngắt quÃng.
- Làm giÃn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
ở
<sub> năm học lớp 6, lớp 7 em đã hc </sub>
các dấu câu nào ?
Các dấu câu
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Tiết 122
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
I.Bài học
<b>1. Công dụng của dấu g¹ch </b>
<b>ngang </b>
1.Trong mỗi câu sau,
dấu gạch ngang đ c
dựng lm gỡ?
a. Đẹp quá đi, mùa
xuân ơi mùa xuân
của Hà Nội thân yêu...
<i>(Vò B»ng)</i>
<b>- Đặt ở giữa câu để</b> <b>đánh </b>
<b>dấu bộ phận chú thích, giải</b>
<b>thích trong câu</b>.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I. Công dụng của dấu</b>
<b> gạch ngang</b>
1.Trong mi cõu sau,
dấu gạch ngang đ ợc
dùng để làm gì?
b. Cã ng êi khÏ nãi:
- Bẩm dễ có khi đê v!
Ngài cau mặt, gắt rằng:
- Mặc kệ!
<i>(Phạm Duy Tèn )</i>
<b>- Đặt ở đầu dòng để đánh </b>
<b>dấu lời nói</b> <b>trực</b> <b>tiếp của </b>
<b>nhân vật</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>I. C«ng dơng cđa dÊu </b>
<b>g¹ch ngang</b>
1.Trong mỗi câu sau, dấu gạch
ngang đ ợc dùng để làm gì?
c. Dấu chấm lửng đ ợc dùng để:
- Có ý cịn nhiều sự vật, hiện t
ợng t ơng tự ch a liệt kê ht.
- Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay
ngập ngừng ngắt quÃng.
- Làm giÃn nhịp điệu câu văn,
chuẩn bị cho sự xuất hiện của
một từ ngữ biểu thị nội dung bất
ngờ hay hài h ớc châm biếm.
<b>Tiết 122 Dấu gạch ngang</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I. Công dụng của dấu </b>
<b>gạch ngang</b>
- Nối các từ trong một
liªn danh.
<b>* Ghi nhí 1 SGK tr.130</b>
1.Trong mỗi câu sau, dấu
gạch ngang đ ợc dùng để
làm gì?
d. Mét nh©n chøng thø 2 cđa
cc héi kiÕn Va-ren – Phan
Bội Châu ( xin chẳng dám
nêu tên nhân chứng này ) lại
quả quyết rằng Phan Bội
Chõu đã nhổ vào mặt Va-ren;
cái đó thì cũng có thể.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Xác định tác dụng của dấu gạch ngang :</b>
<i><b>a, Từ nơi đây, tiếng thơ của Xuân Diệu </b></i>–<i><b> thi sÜ </b></i>
<i><b>tình u </b></i>–<i><b> sẽ hồ nhập với tiếng thơ giàu chất trữ </b></i>
<i><b>tình của dân ca xứ Nghệ, âm vang mãi trong tâm </b></i>
<i><b>hồn bao đôi lứa giao duyờn. </b></i>
<i><b>( Võ Văn Trực)</b></i>
<b>-> Tách phần giải thích</b>
b, Với t t ởng chỉ đạo trên đây, chúng ta phải có các giải
pháp đồng bộ để đẩy mạnh kinh tế – văn hoá - giáo
dục; đạo đức – lối sống lên một tầm vóc phát triển mới
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>2. Ph©n biƯt dÊu g¹ch </b>
<b>ngang víi dÊu g¹ch </b>
<b>nèi.</b>
- Dùng để nối các tiếng
<b>trong những từ m n.</b>
<b>- Du gch ni khụng </b>
<b>phải là dấu câu.</b>
<b>- Dấu gạch nối ngắn hơn </b>
<b>dấu gạch ngang.</b>
<b> </b><i><b>Ghi nhí 2 SGK tr.130</b></i>
2.
+ Va-ren
+ ét-mơn-đơ-đơ A-mi-xi
<b>TiÕt 122 – DÊu g¹ch ngang</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Đặt dấu gạch ngang và dấu gạch nối vào vị trÝ
thÝch hỵp:
<b>a, Sài Gịn hịn ngọc Viễn Đông đang từng </b>
<b>ngày, từng giờ thay da đổi tht.</b>
<b>b, Nghe ra đi ô vẫn là một thói quen thú vị </b>
<b>của những ng ời lớn tuổi.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
-II. Luyện tập
<b>1.BT 1 SGK tr 130.</b>
Nêu công dụng của dấu gạch ngang trong những câu sau:
a, Mùa xuân của tôi Mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân
của Hà Nội – là mùa xuân có m a riêu riêu, gió lành lạnh,
có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh, có tiếng trống chèo
vọng lại từ những thơn xóm xa xa, có câu hát h tình của
cô gái đẹp nh thơ mộng...
<i>( Vò B»ng )</i>
<i><b> Dấu gạch ngang dùng để đánh dấu bộ phận </b></i>
<i><b>chú thích, giải thích</b></i>
<b>.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
b. Chỉ có anh lính dõng An Nam bồng súng chào ở cửa
ngục là cứ bảo rằng, nhìn qua chấn song, có thấy một
sự thay đổi nhẹ trên nét mặt ng ời tù lừng tiếng. Anh
quả quyết – cái anh chàng ranh mãng đó – rằng có
thấy đơi ngọn râu mép ng ời tù nhếch lên một chút rồi
lại hạ xuống ngay, và cái đó chỉ diễn ra có một lần
th«i.
<i><b> </b></i> <i><b>(Ngun </b><b>¸</b><b>i Qc)</b></i>
<i><b> Dấu gạch ngang dùng để đánh </b></i>
<i><b>dấu bộ phận chú thích, giải thích.</b></i>
II. Lun tËp
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
c. - Quan cã cái mũ hai sừng trên chóp sọ! - một
chú bé con thầm thì.
- <sub> ! Cái áo dài đẹp chửa ! – Một chị con gái </sub>
thèt ra.
<i><b>(Ngun </b><b>¸</b><b>i Qc)</b></i>
<i><b> đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân </b></i>
<i><b>vật, đánh dấu bộ phận giải thích.</b></i>
II. Lun tËp
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
d. Tµu Hµ Néi – Vinh khởi hành lúc 21 giờ.
<i><b> Nối các từ trong một liên danh.</b></i>
<b>II. Luyện tập</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
BT2: Nêu công dụng của dấu gạch
nối.
- Các con ơi, đây là lần cuối cùng thầy dạy các
con. Lệnh từ Béc-lin là từ nay chỉ dạy tiếng
c cỏc tr ờng vùng An-dát và Lo-ren...
<i>(An-phụng-x ụ-ờ)</i>
<i><b> Nối các tiếng trong tên riêng n ớc ngoài.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>BT3: Đặt câu có dùng dấu gạch ngang.</b>
<i>a. Thị Kính </i>
<i> con gái MÃng ông </i>
<i> là </i>
<i>ng ời phụ nữ hiền lành nết na. </i>
<i>b. Trong héi tr êng, c¸c häc sinh u tó tõ </i>
<i>Hµ néi </i>
–
<i> HuÕ </i>
–
<i> Thµnh phè hå ChÝ </i>
<i>Minh đã hân hoan về họp mặt. </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>BT4 TNKQ</b>:
<b>1. Dịng nào khơng đúng khi nói về công dụng </b>
<b>của dấu gạch ngang?</b>
A. Đặt ở giữa câu để đánh dấu bộ phận chú thích
giải thích.
C. §Ĩ nối các từ cùng nằm trong một liên danh.
D. t ở đầu dịng để đánh dấu lời nói trực tiếp ca
nhõn vt hoc lit kờ.
B. Để nói các tiếng trong những từ m ợn gồm nhiều
tiếng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>2. Những dấu hiệu nào giúp em nhận diện đ ợc </b>
<b>dấu gạch nối.</b>
A. Dấu gạch nối không phải là một dấu câu.
B. Du gch ni ch dựng nối các tiếng trong
những từ m ợn gồm nhiều ting.
C. Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch ngang.
D. Cả A, B, C.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Hướngưdẫnưvềưnhà
******
<b>+ </b>
<b>Häc thuéc ghi nhí.</b>
<b>+ Bài tập về nhà: Viết đoạn văn có dùng dấu </b>
<b>gạch ngang và dấu gạch nối.(chủ đề tự </b>
<b>chän)</b>
</div>
<!--links-->