Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu giao an mau tiet toan lop 4 day HS hoc hoa nhap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.69 KB, 3 trang )

Toán
NHÂN VỚI 10,100,1000,....
CHIA CHO 10,100; 1000,...
I.MỤC TIÊU:
- Mục tiêu chung của lớp:
- Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000... và chia số tròn chục, tròn trăm,
tròn nghìn... cho 10, 100, 1000...
- Vận dụng thành thạo kiến thức đã học để tính nhẫm được các phép tính nhân 1 số tự nhiên với
10, 100, 1000... và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn... cho 10, 100, 1000...
- Rèn tính cẩn thận, phát triển tư duy, sáng tạo cho học sinh.
- Mục tiêu riêng cho em: Lê Văn Hưng
Viết được phép tính nhân, chia và nhận biết được dấu nhân, dấu chia. Đêm được từ 1 đến 20, làm
được phép tính cộng trong phạm vi 12. Được trao đổi nhóm, hướng dẫn của GV và các bạn trong nhóm,
tự nói và chỉ ra được các số, các màu mà minh đã biết với độ chính xác 85% trong thời gian 2 phút.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- GV: Bài dạy
- HS: Xem trước bài ở nhà, Bảng con
- HSKT: Bảng con, que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HĐ của GV ND bài học cho cả lớp HĐ của HS trong lớp học
ND bài học
điều chỉnh
cho
HSKTTT
Hoạt động
của HS
KTTT
HĐ 1: Bài cũ:
Nêu yêu cầu bài tập và ghi
bài tập trên bảng
- Nhận xét ghi điểm.


- GV nhắc HS CPTTT
quên trong khi đếm, động
viên và khen ngợi.
HĐ 2: Dạy bài mới
*Hướng dẫn HS nhân 1
số tự nhiên với 10
- GV hướng dẫn bằng các
loại câu hỏi để dẫn dắt HS
biết cách nhân một số TN
VỚI 10.
+Vận dụng tính chất giao
hoán,
Hãy viết phép nhân này
bằng phép nhân khác
nhưng giá trị không đổi ?
+10 hay còn gọi là bao
nhiêu ?
+1 chục nhân với 35 =?
+35 chục là bằng mấy ?
+Em hãy nhận xét thừa số
35với tích 350 khác nhau
Bài 1: Điền số thích
hợp vào ô c trong
biểu thức sau :
a x c = c x a = a
207 x 7 = c x 207
Bài 2: Tìm x:
X x 4 = 20
Nhân với 10, 100,1000...
Chia cho 10,100; 1000,..

* Nhân 1 số tự nhiên
với 10.
35 x 10 = ?
- 2 HS làm bài tập trên
bảng.
- Lớp làm vào vở
nháp.,nhận xét bài làm
của bạn
- Thực hiện phép tính và
rút ra được cách nhân
một số tự nhiên với 10.
 35 x 10 = 10 x 35
 1 chục

= 1 chục x 35= 35 chục
= 350

- Khác nhau ở chữ số 0

Khi nhân 1 số với 10 ta
-Đếm từ 1-
20
-Viết
phép tính
nhân 35 x
10 = vào
bảng con.
-Đếm
được từ 1
đến 20

-Viết
được
phép
nhân 35 x
10 vào
bảng con,
đọc được
dấu X,
dấu = và
số 10
trong
phép tính.
1
chỗ nào ?
+Vậy khi nhân 35 với 10
ta chỉ việc làm gì ?
- Đến bên hỗ trợ HS
CPTTT khi HS khác thực
hiện u cầu.
- Nhận xét bài của HS
CPTTT, động viên khuyến
khích
*Hướng dẫn HS chia số
tròn chục cho 10
*Hướng dẫn HS chia 1 số
tự nhiên tròn chục cho 10
bằng các loại câu hỏi để
dẫn dắt HS biết chia một
số TNảtòn chục cho 10
*Hướng dẫn HS nhân 1

số với TN 100, 1000...
hoặc chia 1 số tròn
trăm, tròn nghìn... cho
100, 1000...
- GV nêu các phép tính để
HS hoạt động nhóm tính
và rút ra nhận xét chung:
- GV kết luận.
- Đến bên hoặc hỗ trợ HS
CPTTT khi HS khác thực
hiện u cầu.
- Nhận xét bài của HS
CPTTT, động viên khuyến
khích
HĐ 3: Thực hành:
Bài 1:
- GV ghi đề bài lên bảng,
u cầu HS tính nhẩm rồi
* Chia số tròn chục
cho 10.
- Từ 35 x 10 = 350
Ta có 350 : 10 = 35
Nhân 1 số TN với 100,
1000..., chia 1 số tròn
trăm, tròn nghìn...
cho 100, 1000...

35 x 100 =
3500 : 100 =
35 x 1000 =

35 000 : 1000 =
Nhận xét chung:
+ Khi nhân một số
tự nhiên với 10, 100,
1000,…ta chỉ việc....
………………………………………
+ Khi chia số tròn
chục,tròn trăm, tròn
nghìn,…cho 10, 100,
1000,…ta chỉ việc
…………………..................
…………………………………......
- Tính nhẩm:
chỉ việc thêm bên phải số
đó 1 chữ số 0.
- Thực hiện phép tính và
rút ra được cách chia một
số tự nhiên tròn chục cho
10.

Khi chia số tròn chục
cho 10, ta chỉ việc bỏ bớt
1 chữ số 0 ở bên phải số
đó.
- HS trao đổi cách tính và
rút ra nhận xét chung.
35 x 100 = 3500
3500 : 100 = 35
35 x 1000 = 35 000
35 000 : 1000 = 35

+ Khi nhân một số tự
nhiên với 10, 100, 1000,
…ta chỉ việc viết thêm
một, hai,ba,…chữ số 0
vào bên phải số đó.
+ Khi chia số tròn
chục,tròn trăm, tròn
nghìn,…cho 10, 100,
1000,…ta chỉ việc bỏ bớt
đi một, hai, ba,…chữ số
0 ở bên phải số đó.
- HS nêu kết quả GV ghi
bảng.
-Viết
phép tính
chia
350:10 =
vào bảng
con.
- Làm
phép tinh
cộng:
9 + 1 =
8 + 3 =
7 + 5 =

-Đọc được
các số đơn
-Viết
được

phép chia
350 : 10
vào bảng
con, đọc
được dấu
chia, dấu
= và số
10 trong
phép tính.
- Biết sử
dụng que
tính để làm
tính cộng
theo sự
hướng dẫn
của giáo
viên.
9 + 1 = 10
8 + 3 = 11
7 + 5 = 10
-Đọc số
theo sự chỉ
2
trình bày miệng kết quả.
- GV kết luận.
Bài 2
- GV ghi đề bài lên bảng.
- GV HDlàm mẫu:
300 kg = tạ
Cách làm:

Ta có: 100kg = 1 tạ
Nhẩm: 300 : 100 = 3
Vậy: 300 kg = 3 tạ
- Cho HS làm bài vào vở

- HD nhận xét, sửa chữa.
HĐ 4: Củng cố- dặn dò:
- GV mời HS nhắc lại quy
tắc.
- Chơi trò chơi
- Hỗ trợ HS CPTTT nhận
biết các số và màu có
trong trò chơi
Khuyến khích động viên.
- Chuẩn bi: Tính chất kết
hợp của phép nhân.
-GV nhận xét tiết học.
18 x 10 =
256 x 1000 =
82 x 100 =
200200 : 100 =
420 : 10 =
9000 : 1000 =
- HS làm vào vở:
70kg =
800kg =
300 tạ =
- HS nhắc lại quy tắc
+ Nhân một số tự
nhiên với 10, 100,

1000,..
+ Chia số tròn
chục,tròn trăm, tròn
nghìn,…cho 10, 100,
1000,…
-Chơi trò chơi "Rung
chng vàng" để khắc
sâu kiến thức đã học
18 x 10 = 180
256 x 1000 = 256000
82 x 100 = 8200
200200 : 100 = 2002
420 : 10 = 42
9000 : 1000 = 9
-HS làm vào vở, 1 HS
lên bảng làm.
70kg = 7 yến
800kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn
Nhận xét bài làm của
bạn.

- 2 HS nhắc lại quy tắc.
Cả lớp cùng tham gia
chơi.
giản ở bài
tập 1: Số
9, 10, 18.
- Đọc
được kết

quả của
các bạn đã
tính được
ở bài tập 3
trên bảng.
-Đọc được
các số trên
quả
chng và
phân biệt
được các
màu.
dẫn của
GV.
Đọc được
số: 7; 8; 30
theo lời
GV và các
bạn bên
cạnh.
Đọc được
các số trên
qủa
chng
1;2;3;4;5
và phân
biệt được
các màu có
trong nội
dung trò

chơi.
3

×