Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiemtra ly 11 NC HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA VẬT LÝ 11 NÂNG CAO A</b>


(Thời gian 45 phút )


<b>Họ và tên : ………</b> Điểm :


<b>1.Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ</b>


a.tăng 2 lần b.tăng 4 lần c.giảm 2 lần d.chưa xác định được
<i><b>2.Phát biểu nào sau đây về hiện tượng khúc xạ ánh sáng là không đúng ?</b></i>


a.Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
b.Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến


c.Khi góc tới bằng 0 , góc khúc xạ cũng bằng 0
d.Góc khúc xạ ln bằng góc tới


<b>3.Nếu chiết suất của mơi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ</b>
a.ln nhỏ hơn góc tới b.ln lớn hơn góc tới


c.ln bằng góc tới d.có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới
<b>4.Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với</b>


a.chính nó b.khơng khí c.chân khơng d.nước


<b>5.Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ khơng khí vào một mơi trường trong suốt với góc tới 60</b>o<sub> thì góc khúc xạ là</sub>


30o<sub> .Nếu đổi chiều truyền tia sáng với góc tới 30</sub>o<sub> thì góc khúc xạ</sub>


a.< 30o <sub>b.60</sub>o <sub>c.>60</sub>o <sub>d.không xác định được</sub>


<b>6.Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân khơng vào một khối chất trong suốt với góc tới 45</b>o<sub> thì góc khúc xạ là 30</sub>o



. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là


a. 2 b. 3 c.2 d.


3
2


<b>7.Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một mơi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vơng góc với tia tới,</b>
góc khúc xạ có thể nhận giá trị


a.40o <sub>b.50</sub>o <sub>c.60</sub>o <sub>d.70</sub>o


<b>8.Trường hợp nào sau đây tia sáng không truyền thẳng ?</b>


a.Tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa 2 ,mơi trường trong suốt có cùng chiêt suất
b.Tia sáng có góc tới vng góc với mặt phân cách


c.Tia sáng có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt
d.Tia sáng truyền xiên góc từ khơng khí vào kim cương


<b>9.Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 80</b>o<sub> ra khơng khí. Góc khúc xạ là</sub>


a.41o <sub>b.53</sub>o <sub>c.80</sub>o <sub>d.khơng xác định được</sub>


<b>10.Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng</b>


a.ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt
b.ánh sáng bị phản xạ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn



c.ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt
d.cường độ ánh sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 mơi trường trong suốt
<b>11.Hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra khi</b>


a.ánh sáng có chiều từ mơi trường chiết quang sang mơi trường kém chiết quang hơn và góc tới lớn hơn
hoặc bằng góc giới hạn phản xạ tồn phần


b.ánh sáng có chiều từ mơi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn
hoặc bằng góc giới hạn phản xạ tồn phần


c.ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn
góc giới hạn phản xạ tồn phần


d.ánh sáng có chiều từ mơi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn
góc giới hạn phản xạ tồn phần


<b>12.Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ tồn phần ?</b>


a.gương phẳng b.cáp quang c.gương cầu d.thấu kính


<b>13.Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra hiện tượng</b>
phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ


a.benzen vào nước b.nước vào thủy tinh flin


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>14.Nước có chiết suất 4/3. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngồi khơng khí, góc có thể xảy ra phản xạ toàn phần là</b>


a.20o <sub>b.30</sub>o <sub>c.40</sub>o <sub>d.50</sub>o


<b>15.Một nguồn sáng điểm đặt dưới đáy một bể nước sâu 1m. Biết chiết suất của nước là 4/3. Vùng có ánh sáng</b>


phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là


a.hình vng cạnh 1,133m b.hình trịn bán kính 1,133m
c.hình vng cạnh 1m d.hình trịn bán kính 1m
<b>16.Hãy chọn cơng thức xác định độ lớn của từ thông .</b>


a. Ø = B/S.cos <i>α</i> b. Ø = B.S.cos <i>α</i> c. Ø = B.S.tan <i>α</i> d. Ø = B.S.cotan <i>α</i>
<b>17. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với:</b>


a. Tốc độ biến thiên từ thơng qua mạch. b. Độ lớn từ thông qua mạch.


c. Điện trở của mạch. d. Diện tích của mạch.


<b>18.Hãy chọn cụm từ để mô tả đại lượng </b> <i>t</i>



 <sub>.</sub>


a.Lượng từ thơng đi qua diện tích S b.Tốc độ biến thiên của từ thông
c.Suất điện động cảm ứng d.Độ biến thiên của từ thơng


<b>19.Chọn biểu thức đúng tính suất điện động cảm ứng của đoạn dây dẫn chuyển động trên mặt phẳng vng góc </b>
với cảm ứng từ B.


a.<i>ec</i> <i>N</i> <i>t</i>



 <sub>b.</sub><i>ec</i> <i>B S</i>. .cos <sub>c.</sub><i>ec</i> <i>q v B</i>. . .sin <sub>d.</sub><i>ec</i> <i>B l v</i>. .
<b>20.Chọn câu sai ?</b>



a.Dịng điện Fu-cơ có tính chất xốy


b.Dịng điện Fu-cơ chỉ xuất hiện trên bề mặt vật dẫn đặt trong từ trường


c. Dịng điện Fu-cơ chỉ xuất hiện trong khối vật dẫn đặt trong từ trường biến thiên
d. Dịng điện Fu-cơ chỉ xuất hiện trong khối vật dẫn khi nó chuyển động trong từ trường


<b>21.Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do ……….. gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.</b>


a.dịng điện khơng đổi đi qua mạch đó b.chính sự biến đổi của dịng điện trong mạch đó
c.có cuộn dây nằm trong mạch đó d.sự thay đổi từ trường xung quanh mạch đó


<b>22.Hai ống dây hình trụ có cùng số vịng dây như nhau, đường kính ống dây thứ 2 lớn gấp 3 lần đường kính </b>


ống dây thứ nhất. So sánh hệ số tự cảm của hai ống dây ?


a.L2=L1 b.L2=3L1 c.L2=6L1 d.L2=9L1


<b>23.Một ống dây có hệ số tự cảm bằng 0,01H. Khi có dịng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường </b>


độ dòng điện qua ống dây bằng :


a.1A b.2A c.3A d.4A


<b>24.Chọn công thức định luật Faraday về cảm ứng điện từ xét trong hệ SI</b>


a.<i>ec</i> <i>t</i>




b.<i>ec</i> <i>k</i> <i>t</i>




c.<i>ec</i> <i>k</i> <i>t</i>



 <sub>d.</sub><i>ec</i> <i>t</i>








<b>25.Tốc độ của ánh sáng trong môi trường với chiết suất n = 1,5 bằng khoảng</b>


a.150.000km/s b.200.000km/s c.300.000km/s d.350.000km/s


<b>26.Người thợ lặn quan sát ở trong nước từ dưới lên trên một ngọn đèn được treo ở độ cao 1m trên mặt nước. </b>


Người đó nhận thấy hình như độ cao của ngọn đèn so với mặt nước là


a.1m b.> 1m c.< 1m d.Không ước lượng được


<b>27.Chiết suất tỉ đối của mơi trường này so với mơi trường khác có giá trị</b>


a.> 1 b.< 1 c.> hoặc < 1 d.1



<b>28.Cho tia sáng đi từ pha lê có chiết suất 1,8 và nước có chiết suất 4/3. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới </b>


là :


a.> 47,8o <sub>b.> 45</sub>0 <sub>c.> 46,5</sub>0 <sub>d.> 45,5</sub>0


<b>29.Cho 2 môi trường trong suốt và đồng tính có chiết suất lần lượt là n</b>1 và n2 . Chiết suất tỉ đối của môi trường
2 đối với môi trường 1 là :


a.
2
21
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

b.
1
21
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

c.
2
21
1
<i>v</i>


<i>n</i>
<i>v</i>


d. 21 2


<i>c</i>
<i>n</i>


<i>v</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×