Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng ôn về chủ đề Tán sắc ánh sáng môn Vật Lý 12 năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.26 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG ÔN VỀ CHỦ ĐỀ TÁN SẮC ÁNH SÁNG </b>


<b>I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>


<b>1. Sự tán sắc ánh sáng : là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh </b>


sáng đơn sắc khác nhau.


<i><b>. Nguyên nhân gây ra hi</b><b>ện tượng tán sắc ánh sáng: </b></i>


Là do chiết suất của mơi trường trong suốt phụ thuộc vào bước sóng ( màu sắc ) của ánh sáng


<b>2. Ánh sáng đơn sắc: là ánh sáng không bị tán sắc mà chỉ bị lệch khi đi qua lăng kính. </b>


+ Là ánh sáng có màu nhất định


+ Mỗi ánh sáng đơn sắc có 1 bước sóng và chiết suất xác định
+ Chiết suất của ánh sáng tím lớn nhất, của ánh sáng đỏ nhỏ nhất


<b>3. Ánh sáng trắng: là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ </b>


<i>đến tím. </i>


<b>4. Ứng dụng : Giải thích hiện tương tự nhiên ( cầu vồng, quầng ..) ứng dụng trong máy quang </b>


phổ lăng kính


<b> Chú ý: +chiết suất của ánh sánh đỏ là nhỏ nhất , ánh sáng tím là lớn nhất. </b>


<b> + Góc c</b>ủa tia đó là nhỏ nhất, tia tím là lớn nhất
<b>II. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>



<b>Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau: </b>


<b>A. </b>Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
<b>B. M</b>ỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.


<b>C. Ánh sáng tr</b>ắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
<b>D. </b>Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.


<b>B. T</b>ốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.


<b>C. Chi</b>ết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục.
<b>D. Sóng ánh sáng có t</b>ần số càng lớn thì tốc độ truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.


<b>Câu 3: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào sau đây? </b>


<b>A. Hi</b>ện tượng tán sắc ánh sáng.
<b>B. Hi</b>ện tượng giao thoa ánh sáng.
<b>C. Hi</b>ện tượng quang điện.


<b>D. Hi</b>ện tượng phản xạ toàn phần.


<b>Câu 4: Khi m</b>ột chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào trong thuỷ tinh thì
<b>A. t</b>ần số tăng, bước sóng giảm.


<b>B. t</b>ần số giảm, bước sóng tăng.
<b>C. t</b>ần số khơng đổi, bước sóng giảm
<b>D. t</b>ần số khơng đổi, bước sóng tăng



<b>Câu 5: Trong chùm ánh sáng tr</b>ắng có


<b>A. vơ s</b>ố các ánh sáng đơn sắc khác nhau.


<b>B. b</b>ảy loại ánh sáng màu là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
<b>C. ba lo</b>ại ánh sáng đơn sắc thuộc màu đỏ, lục, lam.


<b>D. m</b>ột loại ánh sáng màu trắng duy nhất.


<b>Câu 6: </b>Sóng điện từ khi truyền từ khơng khí vào nước thì:
<b>A. t</b>ốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7: Hi</b>ện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
<b>A. có tính ch</b>ất hạt.


<b>B. là sóng d</b>ọc.
<b>C. có tính ch</b>ất sóng.
<b>D. ln truy</b>ền thẳng.


<b>Câu 8: </b>Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ.


Hệ thức đúng là:


<b>A. v</b>đ = vt = vv
<b>B. v</b>đ < vt < vv
<b>C. v</b>đ > vv > vt
<b>D. v</b>đ < vtv < vt


<b>Câu 9: Phát bi</b>ểu nào sau đây là đúng?



<b>A. </b>Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>B. Ánh sáng tr</b>ắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến


tím.


<b>C. Ch</b>ỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
<b>D. T</b>ổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.


<b>Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào trong thuỷ </b>


tinh thì


<b>A. t</b>ần số tăng, bước sóng giảm.
<b>B. t</b>ần số giảm, bước sóng tăng.


<b>C. t</b>ần số khơng đổi, bước sóng giảm.
<b>D. t</b>ần số khơng đổi, bước sóng tăng.


<b>Câu 11: G</b>ọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. n</b>c > nl > nL > nv.
<b>B. n</b>c < nl < nL < nv.
<b>C. n</b>c > nL > nl > nv.
<b>D. n</b>c < nL < nl < nv.


<b>Câu 12: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là </b>


<b>A. màu s</b>ắc của ánh sáng.
<b>B. t</b>ần số ánh sáng.



<b>C. t</b>ốc độ truyền ánh sáng.


<b>D. chi</b>ết suất lăng kính đối với ánh sáng đó


<b>Câu 13: Chi</b>ếu một tia sáng trắng tới mặt nước dưới góc tới 600<sub>, chiều cao của nước trong bể </sub>


là 1m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34. Tính
bề rộng của dãy quang phổ dưới đáy bể:


<b>A. 0,18cm </b> <b>B. 1,1cm </b> <b>C. 1,8cm </b> <b>D. 2,2cm </b>


<b>Câu 14: M</b>ột lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 80<sub>. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng </sub>


kính đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852.


Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của lănh kính theo
phương vng góc với mặt đó. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là


<b>A. 0,057rad. </b> <b>B. 0,57rad. </b> <b>C. 0,0057rad. </b> <b>D. 0,0075rad. </b>


<b>Câu 15: Trong m</b>ột thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào


cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân </sub>


giác của góc chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch
của tia sáng là


<b>A. 4,0</b>0<sub>. </sub> <b><sub>B. 5,2</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>C. 6,3</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>D. 7,8</sub></b>0<sub>. </sub>



<b>Câu 16: </b>Bước sóng của ánh sáng đỏ trong khơng khí là 0,64m. Tính bước sóng của ánh sáng


đó trong nước biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 17: M</b>ột chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân khơng là  = 0,60 m.
Tính bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5.


<b>A. 0,3 </b>m. <b>B. 0,4 </b>m. <b>C. 0,38 </b>m. <b>D. 0,48 </b>m.


<b>Câu 18: M</b>ột ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong khơng khí là 0,6 m và trong chất


lỏng trong suốt là 0,4 m. Tính chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó.


<b>A. 1,2. </b> <b>B. 1,25. </b> <b>C. 1,15. </b> <b>D. 1,5. </b>


<b>Câu 19: </b>Lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40<sub>, đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng </sub>


kính đối với ás đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp
gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt này. Góc
tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.


<b> A. 0,168</b>0<sub> </sub> <b><sub>B. 0,154</sub></b>0 <b><sub>C. 0,173</sub></b>0 <b><sub>D. 0,134</sub></b>0


<b>Câu 20: Chi</b>ếu chùm sáng trắng song song vào cạnh lăng kính có góc chiết quang A = 80<sub>, dưới </sub>


góc tới i nhỏ. Màn cách lăng kính một đoạn d = 1m. Biết nđ = 1,61 và nt = 1,68. Bề rộng quang


phổ trên màn là


<b>A. 0,98cm </b> <b>B. 0,49cm </b> <b>C. 0,58cm </b> <b>D. 0,29cm </b>



<b>ĐÁP ÁN </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


C B A C A A C C B C


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>


tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×