Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.81 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KIỂM TRA HOÁ 8 HKII (09 – 10)
Thời gian : 60 phút
<b> I – TRẮC NGHIỆM :(3Đ) </b>
<b> </b><i>Đánh dấu<b> X </b> vào đầu câu có các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng nhất:</i>
2/ Oxi là một chất :
A) Khí không màu, nhẹ hơn không khí
<b>B) Khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí</b>
C) Khí màu xanh nhạt, không mùi, nặng hơn không khí
D) Khí không màu, nặng hơn không khí
3/ Dãy chất nào dưới đây gồm toàn các oxit bazơ ?
A) SO3 , N2O5 <b>B) CuO, MgO</b> C) ZnO , CO2 D) P2O5 , Na2O
4/ Chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm :
A) Fe3O4 B) P2O5 <b>C) KMnO4</b> D) Tất cả đúng
5/ Công thức oxit của nitơ ( IV ) là :
A) NO <b>B) NO2</b> C) NO3 D) N2O
6/
7/ Thể tích của 0,25 mol khí oxi (đktc) là :
<b>A) 5,6 lít</b> B) 11,2 lít C) 16,8 lít D) 22,4 lít
8/ Hydro là một chất :
A – Nhẹ nhất trong các chất khí B – Có tính khử
C– Có tính oxy hóa <b>D – Nhẹ nhất trong các chất khí và có tính khử</b>
9/ Phản ứng sau đây là phản ứng
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
<b>A – Thế</b> B – Hóa hợp
C– Phân hủy <sub>D – a,c đúng</sub>
10/ Trong phương trình sau đây đồng oxit là chất:
H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O
<b>A – Oxy hoá</b> B – Khử
C – Chiếm oxy <sub>D – a,c đúng</sub>
11/ Chất oxy hoá là chất :
A–Chiếm Oxy B – Khử
<b>C – Nhường oxy</b> <sub>D – a,c đúng</sub>
12/ Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng :
A – Xảy ra sự khử
B – Xảy ra sự oxi hoá
C – Xảy ra sự khử trước sự oxi hoá sau
<b>D – Xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử</b>
13/ Các ý sau, ý nào là đúng ?
a) Photpho cháy trong không khí mạnh hơn trong oxi
<b>b) </b>Photpho<b> cháy trong khí oxi mạnh hơn trong không khí</b>
c) Photpho cháy trong khí oxi và trong khơng khí đều như nhau
d) Photpho khơng cháy trong trong khơng khí
14/ Phản ứng sau đây, phản ứng nào <b>không phải</b> là phản ứng oxy hoá – khử ?
a) C + O2 CO2 b) 3Fe + 2O2 Fe3O4
<b>c) CaCO3</b> <b>CaO + CO2</b> d) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
15/ Khí hiđro được điều chế từ :
<b>a) Axít H2SO4 lỗng với nhơm</b> b) Axít HCl lỗng với Cu
c) Axít H2SO4 loãng với ZnCl2 d) Axít HCl với CuO
<b>II – TỰ LUẬN : (7đ )</b>
2 – Lập phương trình các phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? (2đ)
a) HgO ---> Hg + O2
b) Fe3O4 + H2 -- ---> H2 O + Fe
c) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
d) P + O2 ---> P2O5
3 – Bài toán: ( 3đ )
Cho 60 gam Magie tác dụng với axit clohiđric HCl thì thu được muối magie clorua MgCl2 và một chất khí
a) Tính khối lượng muối magie tạo thành ?
b) Tính thể tích khí thu được ở đktc ?
c) Nếu dùng lượng khí trên để khử đồng oxit thì thu được bao nhiêu gam đồng kim loại?
( Biết : Mg =24 ; Cl = 35,5 ; H = 1 )
<b>Đáp Án</b>
<b>I – Phần trắc nghiệm: </b> Mỗi câu 0.2đ Theo dấu in đậm của mỗi câu
<b>II – Phần tự luận: </b>
<b>1/ Tính chất hố học của hiđro:</b>
<b> </b>a) Tác dụng với oxi : Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro tác dụng với khí oxi sinh ra nước( 0,5đ )
2H2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i> 2H2O <i>(h)</i> ( 0,25ñ )
b) Tác dụng với đồng oxit : Ở nhiệt độ khoảng 4000<sub>C, khí hiđro tác dụng với đồng oxit (màu đen) tạo thành hơi</sub>
nước và đồng kim loại (màu đỏ gạch) ( 0,25đ )
H2<i>(k)</i> + CuO <i>(r)</i> H2O <i>(h)</i> + Cu <i>(r)</i> ( 0,25ñ )
✽ Kết luận: : Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro khơng những kết hợp được với đơn chất oxi , mà nó cịn có thể kết
hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại . Khí hiđro có tính khử, các phản ứng này đều toả nhiệt ( 1đ
)
<b>2 – Lập phương trình các phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? </b>
a) 2HgO 2Hg + O2 Phản ứng Phân hủy ( 0.5đ)
b) Fe3O4 + 4H2 4H2 O + 3Fe Phản ứng oxi hóa khử ( 0.5đ)
c) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Phản ứng thế ( 0.5đ)
d) 4P + 5O2 2P2O5 Phản ứng hóa hợp ( 0.5đ)
3 – Bài toán: ( 3đ )
Số mol của 60 g magie nMg =
24
60
<i>M</i>
<i>m</i>
2.5 mol ( 0.25đ)
Ta có phương trình phản ứng:
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 ( 1 ñ)
1 mol 1 mol 1 mol
0.25 mol 0.25 mol 0.25 mol ( 0.25đ)
a) Tính khối lượng muối magie tạo thành ?
m = M x n = 95 x 0.25 = 23.75g ( 0.25đ)
b) Tính thể tích khí thu được ở đktc ?
V = 22.4 x n = 22.4 x 0.25 = 5.6l ( 0.25ñ)
n<i>H</i>2 = <sub>22</sub><sub>.</sub><sub>4</sub> 0.25<i>m</i>
6
.
5
Ta có PTPỨ
CuO + H2 <i>to</i> Cu + H2O 0.5ñ
1 1
0.25 0.25 0.25đ
Khối lương đồng kim loại