Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng DE TSĐH VLI 07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.37 KB, 5 trang )

đề thi thử đại học
môn vật lý (90phút)
đề số 006
Cõu1: Một ngời có Cc = 10cm quan sát vật qua 1 kính lúp f = 5cm mắt điều tiết tối đa vậy vật đặt cách kính
bao nhiêu biết kính đặt cách mắt 2cm.
A). 4,25cm B). 5cm C). 3,07cm D). 4,05cm
Cõu 2: Sau bao nhiêu lần phóng xạ và

thì hạt nhân
232
90
Th biến thành
208
82
Pb
A). 6 và 4 B). 2 và 4 C). 4 và 6 D). 4 và 4
Cõu 3: Một máy phát điện xoay chiều mà phần cảm có 2 cặp cực, phần ứng có 2 cuộn dây mắc nối tiếp .máy phát
ra dòng điện có tần số 50Hz .Vậy vận tốc quay của rôto là bao nhiêu vòng/s
A). 100 B). 75 C). 50 D). 25
Cõu 4: Nếu biểu thức của điện tích trong mạch LC không chứa điện trở thuần là q= Q
0
sin(

t + ) thì biểu thức
năng lợng từ trờng có thể là:
A). E
t
= (L
2
I
0


/2)cos(t + ) B). E
t
= (L
2
I
0
2
/2)cos
2
(t + )
C). E
t
= (LI
0
2
/2)cos
2
(t + ) D). E
t
= (LI
0
/2)sin(t + )
Cõu 5: Trong thí nghiệm Iâng, khi chiếu đồng thời hai bức xạ
1
= 0,4àm,
2
= 0,6àm. Biết a = 1,5mm; D =
2m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân trung tâm là:
A). 3mm B). 4,8mm C). 1,6mm D). 3,2mm
Cõu 6: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và một tụ xoay C

x
. Tìm C
x
để chu kỳ
riêng của mạch là T = 1
à
s :
A). C
x
= 7,21pF B). C
x
= 2,51 pF C). C
x
= 1,27 pF D). C
x
= 12,66 pF
Cõu 7: Urani (
238
92
U) có chu kỳ bán rã 4,5.10
9
năm phóng xạ anpha thành thôri
234
90
Th. Hỏi sau 2 chu kỳ bán
rã có bao nhiêu gam
4
2
He tạo thành. Biết ban đầu U có là 23,8g
A). 0,5g B). 0,3g C). 0,238g D). 0,4g

Cõu 8: Máy biến thế có tác dụng
A). làm thay đổi hiệu điện thế và thay đổi cả tần số của dòng xoay chiều
B). làm tăng hiệu điện thế đồng thời làm tăng cờng độ dòng điện
C). làm thay đổi cờng độ dòng điện và thay đổi cả tần số của dòng xoay chiều
D). làm thay đổi hiệu điện thế nhng không thay đổi tần số của dòng xoay chiều
Cõu 9: Âm thanh có thể truyền đợc :
A). trong chất rắn và chất lỏng . B). trong tất cả mọi môi trờng .
C). trong mọi chất trừ chân không . D). trong chất lỏng và chất khí
Cõu 10: Mạch dao động LC lý tởng là mạch dao động :
A) Năng lợng điện trờng trong mạch đợc bảo toàn B). Năng lợng tổng cộng trong mạch đợc bảo toàn
C)Năng lợng từ trờng trong mạch đợc bảo toàn D)Năng lợng điện trờng luôn bằng Năng lợng từ trờng
Cõu 11: Có 3 điểm A,B,C nằm trên trục chính của một TKPK.Nếu đặt điểm sáng ở A cho ảnh ở B , nếu đặt
điểm sáng ở B cho ảnh ở C.Biết B ở giữa Avà C và.Hỏi TK đó có thể đặt ở đâu.
A). Giữa BC B). Giữa AB C). Bên ngoài A D). Bên ngoài C
Cõu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tợng phóng xạ?
A). Hiện tợng phóng xạ phụ thuộc vào thành phần hoá học của chất phóng xạ
B).Hiện tợng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
C) Hiện tợng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D). Hiện tợng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
Cõu 13: Vật sáng AB ở giữa TKHT và gơng phẳng nó cho 2 ảnh thật vị trí khác nhau. Nếu dịch chuyển gơng
phẳng về phía vật thì ảnh dịch chuyển nh thế nào.
A). 1 ảnh cố định còn ảnh kia di chuyển ra xa ảnh cố định
B). 1 ảnh cố định còn ảnh kia di chuyển về gần ảnh cố định
C). 2 ảnh dịch chuyển vào gần thấu kính D).2 ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính
Cõu 14: Cờng độ âm đợc đo bằng :
A) oat trên mét vuông B).niutơn trên mét C). oat . D)niu tơn trên mét vuông
Cõu 15: Tìm phát biểu đúng:
A). Bớc sóng ánh sáng kích thích càng dài càng dễ gây ra hiện tợng quang điện
B). Giới hạn quang điện


o
phụ thuộc vào bản chất kim loại.
C). Cờng độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích
D). Hiệu điện thế hãm không phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích
Cõu 16: Mt lũ xo khi cha treo vt gỡ vo thỡ cú chhiu di bng 10 cm; Sau khi treo mt vt cú khi lng
m= 1 kg, lũ xo di 20 cm. Khi lng lũ xo xem nh khụng ỏng k, g = 9,8 m/s
2
. Tỡm cng k ca lũ xo.
A). Một kết quả khác B). 49 N/m C). 9,8 N/m D). 10 N/m
Cõu 17: Vật sáng AB cố định nếu một TKHT có tiêu cự 20cm di chuyển từ vị trí cách vật một doạn 40cm đến
60cm thì ảnh của vật qua TK này sẽ di chuyển nh thế nào so với vật:
A). Di chuyển ra xa sau đó vào gần vật B). Di chuyển ra xa vật
C)Di chuyển vào gần sau đó ra xa vật D). Di chuyển vào gần vật
Cõu 18: Một vật dao động điều hoà từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì :
A). Động năng không đổi và thế năng tăng . B). Động năng giảm và thế năng tăng .
C). Động năng giảm và thế năng không đổi D). Động năng tăng và thế năng giảm .
Cõu 19: Một ngời bình thờng đeo kính D = 5dp (kính sát mắt). Vậy ngời đó nhìn đợc vật xa nhất cách mắt bao
nhiêu.
A). 1m B). 150cm C). 0,5m D). 20cm
Cõu 20: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia gamma?
A). Tia gamma không bị lệch trong điện trờng.
B). Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bớc sóng rất ngắn (dới 0,01nm)
C). Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lợng cao.
D). Tia gamma bị lệch trong từ trờng.
Cõu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A). Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B). ásáng trắng là tập hợp của vô số các á/sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C). ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D). Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trờng trong suốt thì chiết suất của môi trờng đối với ánh sáng
đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.

Cõu 22: Mt con lc n gm mt dõy treo di 1,2m, mang mt vt nng khi lng m = 0,2 kg, dao ng ni gia tc trng
lc g = 10 m/s
2
. Tớnh chu k dao ng ca con lc khi biờn nh.
A). 2,17s B). 0,7s C). 2,15s D). 1,5s
Cõu 23: Một ngời mắt tốt quan sát vật qua kính lúp vành ghi x10. Kính cách mắt l = 2cm điểm cực cận của
nguời này Cc = 10cm. Tìm độ bội giác khi ngắm chứng ở


A). 4 B). 5 C). 10 D). 2
Cõu 24: Trên màn quan sát hiện tợng giao thoa với hai khe lâng S
1
và S
2
, tại A là một vân sáng. Điều kiện nào sau
đây phải đợc thoả mãn?
A). S
2
A - S
1
A = (2k+1) B). S
2
A - S
1
A = 2k C). S
2
A - S
1
A = k
2


D). S
2
A - S
1
A = k
Cõu 25: Trong thí nghiệm Iâng, nếu cho khe S tịnh tiến xuống dới, song song với màu thì trên màn vân giao
thoa di chuyển nh thế nào?
A). Vân trung tâm sẽ di chuyển lên cùng hớng với di chuyển của S.
B). Hệ vân di chuyển lên ngợc hớng với đờng di chuyển của S
C). Hệ vân di chuyển xuống cùng hớng với đờng di chuyển của S D). Hệ vân giữ nguyên
Cõu 26: Thuỷ tinh làm thấu kính có chiết suất n = 1,5. Tiêu cự của thấu kính 2 mặt lồi có bán kính 10cm,
30cm là bao nhiêu khi nó đặt trong không khí:
A). f = 6cm B). f = 5cm C). f = 30cm D). f = 15cm
Cõu 27: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s, độ phóng xạ ban đầu là Ho = 2.10
7
Bq. Tìm độ phóng xạ
sau 30s. A). 2,5.10
5
Bq B). 2.10
6
Bq C). 3.10
6
Bq D). 2,5.10
6
Bq
Cõu 28: Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự f
1
= 1cm thị kính có tiêu cự f
2

=4cmđộ dài quang học 16cm.Ng-
ời quan sát mắt không có tật điểm cực cận cách mắt Đ=20cm .Vật đặt cách vật kính bao nhiêu để ngừơi đó
quan sát vật mà không diều tiết (mắt đặt sát sau thị kính)
A). 1,0525cm B). 1,1625cm C). 1,0625cm D). 1,1525cm
Cõu 29: Cho mt vt nng M, khi lng m = 1 kg treo vo mt lũ xo thng ng cú cng k = 400 N/m. Gi Ox l
trc ta cú phng trựng vi phng giao ng ca M, v cú chiu hng lờn trờn, im gc O trựng vi v trớ cõn
bng. Khi M dao ng t do vi biờn 5 cm, tớnh ng nng E
d1
v E
d2
ca qu cu khi nú i ngang qua v trớ
x
1
=3cm v x
2
=-3cm.
A). E
d1
= 0,18J v E
d2
= - 0,18 J. B). E
d1
= 0,32J v E
d2
= - 0,32 J.
C). E
d1
= 0,18J v E
d2
= 0,18 J. D). Một kết quả khác

Cõu 30: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 40W ; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay
đổi đợc và một tụ điện có điện dung C =

4
10

F mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch là u = 80
2
sin(100

t )(V) . Khi mạch xảy ra cộng hởng thì L và biểu thức cờng độ dòng điện là :
A). L =

1
(H), i= 2 sin(100

t ) B). L =

1
(H), i=
2
sin(100

t )
C). L =

1
(H), i= 2
2

sin(100

t ) D). L =

2
(H), i= 2
2
sin(100

t )
Cõu 31: Muốn ảnh của một vật qua gơng cầu là rõ nét cần phải thoả mãn những điều kiện nào sau đây.
A). Gơng cầu phải có kích thớc lớn.
B). Góc mở của gơng cầu phải rất nhỏ và Góc tới của các tia sáng trên mặt gơng rất nhỏ
C). Góc mở của gơng cầu phải rất nhỏ và Gơng cầu phải có kích thớc lớn
D). Góc tới của các tia sáng trên mặt gơng rất nhỏ.
Cõu 32: Cho khung dây có N vòng , có diện tích S quay đều trong một từ trờng đều B quanh một trục cố định
nằm song song với các đờng cảm ứng từ với vận tốc góc w thì suất điện động cực đại giữa hai đầu khung là
A). x
m
= BSw B). x
m
= NBSw C). x
m
=
2

BS
D). x
m
=

2
BSw
Cõu 33: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R thay đổi đợc ; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
=

2
(H) và một tụ điện có điện dung C =

210
4

F mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch là u =
2
300
sin(100

t )(V) .Tìm R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại
A). 200
2
B). 100
2
C).
2
100
D). 100
Cõu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chu kì dao dộng riêng là 2s . Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo bị dãn
2cm vật dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng trên một đoạn quỹ đạo dài 8cm . Thời gian lò xo bị dãn trong
một chu kì là A).
3

4
s B).
3
1
s C).
3
8
s D).
3
2
s
Cõu 35: Một ngời cận thì có Cc = 20 cm Cv = 60cm soi mặt mình qua gơng phẳng. Để phản xạ ánh trong g-
ơng hỏi gơng phải đăt
A). 10 20 cm B). 20 60cm C). 10 30cm D). 20 30cm
Cõu 36: Katốt của tế bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát là7,2 10
-19
J, giới hạn quang điện của
kim loại đó là A). 0,425
à
m B). 0,276
à
m C). 0,375
à
m D). 0,475
à
m
Cõu 37: Công thức liên hệ giữa công thoát A; giới hạn quang điện
0
và hằng số Plăng h; vận tốc ánh sáng c là
A). A

0
= hc B). c
0
= hA C).
0
=
hA
c
D).
0
=
hc
A

Cõu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của lỡng lăng kính Fresnel ngời ta dùng ánh sáng đơn sắc thì
thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liền kề là 0,42mm và bề rộng giao thoa trờng là 1,2cm. Vậy số vân sáng
quan sát đợc trên màn là bao nhiêu?
A). 29 B). 25 C). 27 D). 28
Cõu 39: Pônôli là chất phóng xạ (
210
84
Po) phóng ra tia biến thành
206
82
Pb, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau bao
lâu thì tỉ số khối lợng giữa Pb và Po là 0,406.
A). 86 ngày B). 76 ngày C). 79 ngày D). 69 ngày
Cõu 40: I
0
là cờng độ dòng điện cực đại trong mạch LC ; U

o
là hiệu điện thế cực đại trên tụ của mạch đó. Công
thức liên hệ I
o
và U
o
là :
A). U
o
=

I
o
L
C

B).
U
o
= I
o.
LC

C).
I
o
=

U
o

L
C

D).
I
o
= U
o.
LC

Cõu 41: Cần truyền một công suất điện 1200kW theo một đờng dây tải điện có điện trở 20 khi đó công suất hao
phí dọc đờng dây là bao nhiêu khi đờng dây tải có hiệu điện thế 8000V
A). 300 kW B). 150kW C). 450kW D). 600kW
Cõu 42: Vạch đỏ trong dãy Banme ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo :
A). P về L B). N về L C). O về L D). M về L
Cõu 43: Tìm câu phát biểu đúng về sóng điện từ :
A). Chỉ truyền đợc trong môi trờng vật chất không truyền đợc trong chân không
B)Có vận tốc luôn bằng 3.10
8
m/s C)Không có bảo toàn về năng lợng
D).Sóng điện từ có thể xảy ra phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa nh sóng cơ học
Cõu 44: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50
6
; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

2
(H) và một tụ điện có điện dung C =

210
4


F mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch là u =
2
300
sin(100

t )(V) . Khi đó công suất tiêu thụ là
A). 137,8 W B). 150
6
W C). 150
3
W D). 150
2
W
Cõu 45: Chiếu bức xạ có

= 0,533
à
m vào tấm kim loại có công thoát A= 3.10
19

J .Dùng màn chắn tách ra
một chùm hẹp các electron cho bay vào trong từ trờng đều theo hớng vuông góc với đờng cảm ứng từ.Biết bán kính
cực đại của quỹ đạo các electron là R=22,75cm Hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.sVận tốc ánh sáng c = 3.10
8
m/s
Điện tích electron -e = -1,6.10

-19
C Khối lợng electron m
e
= 9,1.10
-31
Kg Tìm độ lớn của cảm ứng từ B
A). 10
5

(T) B). 10
4

(T) C). 1,2.10
4

(T) D). 1,2.10
5

(T)
Cõu 46: Một bóng đèn có ghi 220V - 100W , để đèn sáng bình thờng thì phải đặt vào đèn hiệu điện thế :
A). u = 220cos(100t + ) V B). u = 220
2
cos(100t + ) V
C). u = 100
2
cos(100t + ) V D). u = 100cos(100t + ) V
Cõu 47: Trong thí nghiệm Iâng, khi dùng ánh sáng trắng có 0,4
m
à



0,75
à
m thì độ rộng của quang
phổ bậc 2 là 1,36mm. Vậy độ rộng của quang phổ bậc 3 là bao nhiêu?
A). 2,72mm B). 4,08mm C). 2,04mm D). 0,68mm
Cõu 48: Mt cht im cú khi lng m = 10g dao ng iu hũa trờn on thng di 4cm, tn s 5Hz. Lỳc t =
0, cht im v trớ cõn bng v bt u i theo hng dng ca qu o. Tỡm biu thc ta ca vt theo
thi gian.
A.x = 4sin (10t + ) cm B. x = 2sin10t cm C.x = 2sin (10t + ) cm D.x = 2sin (10t + /2) cm
Cõu 49: Chọn biểu thức đúng để tính độ lệch pha giữa cờng độ dòng điện và hiệu điện thế của đoạn mạch RLC
không phân nhánh :
A). tg =

B). tg =

C). tg = (L - ) R D). tg =


Cõu 50: Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là a=0,8 mm màn ảnh E cách hai khe D= 2m.Nguồn sáng
S phát ra ánh sáng trắng có 0,4
à
m




0,76
à
m vậy bề rộng quang phổ bậc hai là :

A)2,4 mm B)2mm C)1,8mm D)2,2mm
.......................... HT ...........................
Khởi tạo đáp án đề số : 006
01. - - - ~ 14. ; - - - 27. - - - ~ 40. - / - -
02. ; - - - 15. - / - - 28. - - = - 41. ; - - -
03. - - = - 16. - - = - 29. ; - - - 42. - / - -
04. ; - - - 17. - - - ~ 30. - - = - 43. - - = -
05. - / - - 18. - / - - 31. - / - - 44. ; - - -
06. - / - - 19. - - = - 32. ; - - - 45. - / - -
07. - / - - 20. - / - - 33. - / - - 46. ; - - -
08. ; - - - 21. - - = - 34. - / - - 47. - - = -
09. - / - - 22. - / - - 35. - / - - 48. - / - -
10. ; - - - 23. - - = - 36. - / - - 49. - - - ~
11. - - = - 24. - / - - 37. - / - -
12. - / - - 25. - - = - 38. - - - ~
13. - / - - 26. - - = - 39. - - - ~

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×