Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.19 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brơm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T </b>
thành cặp G–X. Q trình thay thế được mơ tả theo sơ đồ:
A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X
C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X
<b>Câu 2. Ở một lồi, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm là</b>
A. 2n -1 = 19 B. 2n +1 = 21 C. n = 10 D. 2n + 2 = 22
<b>Câu 3. Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ </b>
dạng đột biến A. lặp đoạn NST B. đảo đoạn NST C. mất đoạn nhỏ. D. chuyển đoạn NST.
<b>Câu 4 : Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường </b>
hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
<b>Câu 5. Dạng đột biến phát sinh do khơng hình thành thoi vơ sắc trong q trình phân bào là đột biến</b>
A. tự đa bội . B. chuyển đoạn NST C. lệch bội D. lặp đoạn NST.
<b>Câu 6. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai:</b>
AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC–D– ở đời con là
A. 3/256 B. 1/16 C. 81/256 D. 27/256
<b>Câu 7. Mỗi gen mã hoá prơtêin điển hình gồm vùngA. điều hồ, mã hố, kết thúc. </b>
B. khởi động, mã hoá, kết thúc. C. điều hoà, vận hành, kết thúc. D. điều hồ, vận hành, mã hố.
<b>Câu 8. Những cơ quan nào sau đây là cơ quan thối hóa ở người ?</b>
1. Ruột thừa. 2. Răng khôn. 3. Dạ dày. 4. Nếp thịt ở khóe mắt. 5. Xương cùng.
A. 1,2,3,4. B. 1,3,4,5. C. 1,2,4,5. D. 2,3,4,5.
<b>Câu 9. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua quả đỏ dị hợp</b> với quả
vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng B. đều quả đỏ
C. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng D. 9 quả đỏ : 7 quả vàng
<b>Câu 10. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F</b>1 là
A. 2n <sub>B. 3</sub>n <sub>C . 4</sub>n <sub>D. </sub>
<b>Câu 11. Yếu tố nào sau đây không được sử dụng làm vectơ chuyển gen trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ </b>
hợp?
A. Plasmit. B. Virut C. tARN. D. NST nhân tạo.
<b>Câu 12. Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do</b>
A. hai cặp nhân tố di truyền quy định . B. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
C. một nhân tố di truyền quy định. D. một cặp nhân tố di truyền quy định .
<b>Câu 13. Trong cặp NST giới tính XY, vùng khơng tương đồng chứa các gen</b>
A. alen B. tồn tại thành từng cặp tương đồng.
C. di truyền tương tự như các gen trên NST thường D. đặc trưng cho từng NST.
<b>Câu 14. Phép lai AaBbDd x Aa Bbdd cho tỉ lệ kiểu hình lặn hồn tồn về cả 3 cặp tính trạng ở F</b>1 là
A. 9/ 16 B. 3/ 32 C. 1/ 16 D. 1/32
<b>Câu 15. Các gen thuộc các lôcut khác nhau cùng tham gia qui định một tính trạng ở sinh vật gọi là</b>
A. liên kết gen. B. tính đa hiệu của gen C. tương tác giữa các gen không alen. D. di truyền ngoài nhân.
<b>Câu 16. Một quần thể có tần số tương đối </b> <i>A<sub>a</sub></i> = 6<sub>4</sub> có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là
A. 0,42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa B. 0,36 AA + 0,42Aa + 016 aa
C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36 aa D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42 aa
<b>Câu 17. Một quần thể thực vật trạng thái cân bằng di truyền, số cá thể có kiểu hình thân thấp chiếm 4%. </b>
Cho biết A: thân cao, a: thân thấp. tần số alen A, a trong quần thể là
A. A=0,02; a = 0,98 B. A=0,2; a=0,8 C. a=0,4; A=0,6 D. A=0,8 ; a =0,2
<b>Câu 18. Trong trường hợp gen có lợi là trội hồn tồn thì theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây </b>
cho F1 có ưu thế lai cao nhất?A. AabbDD x AABBDD B. AAbbDD x aaBBdd C. aaBBdd x
aabbdd D. aabbDD x AabbDD
A. loại bỏ hay làm bất hoạt một gen nào đó B. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen
C. tạo mơi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường D. làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen
<b>Câu 20. Dạng biến dị nào sau đây là thường biến?</b>
A.Bệnh máu khó đơng ở ngườI B. Bệnh dính ngịn tay 2,3 ở người
C.Bệnh mù màu ở người D. Hiện tượng co mạch máu và da tái lại ở thú
<b>Câu 21. Trong quá trình chọn lọc nhân tạo, để tạo ra giống mong muốn thì yếu tố nào sau đây là quan </b>
trọng nhất? A. Nguồn biến dị di truyền. B. Nhu cầu con người.
C. Môi trường sống của các giống sinh vật. D. Điều kiện khí hậu từng địa phương.
<b>Câu 22. Trên hịn đảo có một lồi chuột ( kí hiệu là A) chuyên ăn rễ cây. Sau rất nhiều năm, từ lồi A đã</b>
hình thành thêm lồi chuột B chun ăn lá cây. Lồi B đã được hình thành theo con đường.
A. địa lí. B. sinh thái. C. đa bội hố. D. địa lí hoạc sinh thái
<b>Câu 23</b>. Một gen có chiều dài 0,51 <i>μm</i> . T chiếm 20%. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, số nucleotit loại
A môi trường cung cấp là A. 1440. B.1800. C.1920. D.960.
<b>C©u 24: Mét phân tử mARN gồm 2 loại ribônuclêôtit A và U thì số côđon tối đa trên phân tử mARN này</b>
là: <b>A. 8</b> <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 25. Sự thích nghi của một cá thể theo học thuyết Đacuyn được tính bằng</b>
A. số lượng con cháu của cá thể đó sống sót để sinh sản. C. sức khoẻ của cá thể đó.
B. số lượng bạn tình cá thể đó hấp dẫn. D. mức độ sống lâu của cá thể đó.
<b>Câu 26. </b>Cây hạt trần và bò sát phát triển cực thịnh ở giai đoạn
A. đại Cổ sinh. B. đại Trung sinh. C. đại Tân sinh. D. đại Nguyên sinh.
<b>Câu 27 </b>Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lơng trắng với cá thể lông đen đều thần chủng, F1
100% lông đen, F2 thu được 9/16 lông đen: 3 /16 lông nâu:4/16 lông trắng Biết rằng các gen qui định
tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng gộp D. phân li độc lập
<b>Câu 28. Kích thước của quần thể thay đổi khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?</b>
A. sức sinh sản B. mức độ tử vong C. cá thể nhập cư và xuất cư D. tỷ lệ đực cái
<b>Câu 29. Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là</b>
A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. sinh vật tận được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường sống
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống
<b>Câu 30. Trạng thái cân bằng của quần thể là là trạng thái số lượng cá thể ổn định do</b>
A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm. B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.
C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm. D. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ l t vong.
Phiếu trả lời câu hỏi
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>C©u 1</b> <b>C©u 11</b> <b>C©u 21</b>
<b>C©u 2</b> <b>C©u 12</b> <b>C©u 22</b>
<b>C©u 3</b> <b>C©u 13</b> <b>C©u 23</b>
<b>C©u 4</b> <b>C©u 14</b> <b>C©u 24</b>
<b>C©u 5</b> <b>C©u 15</b> <b>C©u 25</b>
<b>C©u 6</b> <b>C©u 16</b> <b>C©u 26</b>
<b>C©u 7</b> <b>C©u 17</b> <b>C©u 27</b>
<b>C©u 8</b> <b>C©u 18</b> <b>C©u 28</b>
<b>C©u 9</b> <b>C©u 19</b> <b>Câu 29</b>
<b>Câu 10</b> <b>Câu 20</b> <b>Câu 30</b>
Phiếu trả lời c©u hái
<b>C©u 1</b> x <b>C©u 11</b> x <b>C©u 21</b> x
<b>C©u 2</b> x <b>C©u 12</b> x <b>C©u 22</b> x
<b>C©u 3</b> x <b>C©u 13</b> x <b>C©u 23</b> x
<b>C©u 4</b> x <b>C©u 14</b> x <b>C©u 24</b> x
<b>C©u 5</b> x <b>C©u 15</b> x <b>C©u 25</b> x
<b>C©u 6</b> x <b>C©u 16</b> x <b>C©u 26</b> x
<b>C©u 7</b> x <b>C©u 17</b> x <b>C©u 27</b> x
<b>C©u 8</b> x <b>C©u 18</b> x <b>C©u 28</b> x
<b>C©u 9</b> x <b>C©u 19</b> x <b>C©u 29</b> x
<b>C©u 10</b> x <b>C©u 20</b> x <b>Câu 30</b> x
A Tỉ lệ giới tính B Tỉ lệ nhóm tuổi C. Số lượng dân cư D Trạng thái quần thể
<b>Câu 2. Điều nào không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến động số lượng của quần thể</b>
A. Mức tử vong B Mức sinh sản C Mức xuất cư , mức nhập cư D. Mức cạnh tranh
<b>Câu 3: Nếu các tính trạng trội lặn hồn tồn, mỗi gen quy định một tính trạng thì đời sau của phép lai</b>
AaBbDd x AaBbDd sẽ có A. 4 kiêu hình, 9 kiểu gen. B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen. D. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen.
<b>Câu 4: Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là:</b>
A.Sự phân hoá khả năng biến dị của các cá thể trong lồi. B.Sự phân hố khả năng sinh sản giữa các
cá thể trong quần thể. C.Sự phân hố khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể.
D.Sự phân hoá khả năng phát sinh các đột biến của các cá thể trong quần thể.
<b>Câu 5: Vì sao nói đột biến là nhân tố tiến hố cơ bản? </b>
A.Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tầng số các alen trong quần thể B.Vì cung cấp nguyên liệu sơ
cấp trong tiến hố. C.Vì tần số đột biến của vốn gen khac lớn. D.Vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp.
<b>Câu 6: Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi kiểu Gen hình thành đặc điểm thích nghi cho sinh </b>
vật là vai trò của nhân tố nào? A.Nhân tố đột biến. B.Nhân tố giao phối. C.Nhân tố chon lọc
tự nhiên. D. Nhân tố di – nhập gen.
<b>Câu 7 Trong một quần thể có 2 gen alen A và a, gồm 1000 cá thể. Tỷ lệ của các kiểu gen trong quần</b>
thể 0,6AA : 0,4aa. quần thể ngẫu phối qua 5 thế hệ sau đó tự phối liên tục 3 thế hệ. Tỷ lệ cá thể dị hợp
trong quần thể là A. 0,40 B. 0,06 C. 0,20 D.0,8
<b>Câu 8.- Mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả gì?</b>
A.Gây chết hay làm giảm sức sống BKhơng ảnh hưởng gì đến sức sống của sinh vật.
C Tăng sức đề kháng của cơ thể D Mất di một số tính trạng.
<b> Câu 9.- Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là?</b>
A Sợi nhiễm sắc B Crômatit C.Nuclêôxôm D Nuclêôtit
<b> Câu 10.- Loại giao tử AbD có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây ?</b>
A AABBDD. B AABbdd. C AabbDd. D AaBbdd.
<b> Câu 11.- Hiện tượng các gen thuộc các lôcút khác nhau cùng tác động quy định một tính trạng được </b>
gọi là:A Gen trội lấn át gen lặn B Tính đa hiệu của gen C.Tương tác gen không alen D Liên kết gen
<b> Câu 12.- Một cặp gen dị hợp,mỗi gen dài 5100 A</b>o.<sub>Gen A có 20% Ađênin,Gen a có 15% Guanin Đột </sub>
biến dị bội tạo ra tế bào có kiểu gen Aaa.Tính số lượng từng loại nuclêơtit của kiểu gen đó?
<b> A. A = T = 1650 ; G = X = 1350 B A = T = 2700; G = X = 1800</b>
C. A = T = 2250 , G = X = 2250 D. A = T = 1800; G = X = 2700
<b> Câu 13.- Sự rối loạn phân ly của 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục của cơ thể 2n có </b>
thể làm xuất hiện các loại giao tử: A. 2n ; n B n+1 ; n -1 C. 2n + 1 ; 2n - 1 D. a,b,c đều sai
<b> Câu 14.- Trong 1 quần thể giao phối;thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ P là: 0,3 AA + 0,4 Aa </b>
+0,3 aa = 1. thì thành phần kiểu gen ở thế hệ F4 là:
<b> Câu 15.- Quần thể nào sau đây chưa cân bằng? A. 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa </b>
B 0,4AA + 0,2Aa + 0,4aa C 0,04 AA + 0,32Aa +0,64aa D 0,16AA + 0,48Aa + 0,36 aa
A.Gen lặn nằm trên NST X ;mẹ truyền cho con gái B.Gen lặn nằm trên NST Y ;bố truyền cho con
trai C.Gen lặn nằm trên NST X; ông ngoại truyền cho cháu trai
D Gen lặn nằm trên NST Y; bà ngoại truyền cho cháu trai
<b>Câu 17 : Đặc điêm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gen và phân ly độc lập :</b>
A Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp B Làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng D Các gen phân ly ngẫu nhiên và tổ
hợp tự do
<b>Câu 18 nguyên tắc bổ sung có vai trị quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào ?</b>
1. Nhân đôi ADN. 2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit. 3. Phiên mã.
4. Mở xoắn. 5. Dịch mã. 6. Đóng xoắn.
A. 1,2,4. B. 1,3,6. C. 1,2,5. D. 1,3,5.
<b>Câu 19 Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:</b>
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do B. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST
C. Xuất hiện biến dị tổ hợp D. Tỷ lệ giao tử không đồng đều
<b>Câu 20 Sau đây là kết quả phép lai thuận nghịch ở ruồi giấm</b>
P ♀Mắt nâu x ♂ mắt đỏ thẩm →F1 100% mắt dỏ thẩm
P ♀ Mắt dỏ thẫm x ♂ mắt nâu → F1 100% mắt dỏ thẩm
Kết quả phép lai cho thấy A Màu mắt do 2 cặp gen qui định và có 1 gen nằm trên NST giới
tính B. Màu mắt do 1 gen qui định và nằm trên NST X C Màu mắt do 1 gen qui định và nằm
trên NST thường D .Màu mắt do gen nằm trong tế bào chất qui định
<b>Câu 21 Chữ in hoa là alen trội và chữ thưòng là alen lặn .Mỗi gen qui định 1 tính trạng . thực hiện phép</b>
lai P: AaBbCcDd xAabbCcDd Tỉ lệ của kiểu gen AABBCcDd ở F1 là
A 13/ 128 B 15/128 C 27/128 D 0
<b>Câu 22 Màu sắc hoa mõm chó do 1gen qui định .Theo dõi sự di truyền màu sắc hoa ,ngưỡi ta thu được</b>
kết quả sau: P Hoa hồng x hoa hồng → F1 25%hoa đỏ :50% hoa hồng: 25% hoa trắng .Kết quả của
phép lai được giải thích như thế nào ?
A Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng B Hoa hồng là tính trạng đồng trội
C Hoa trắng trội hồn tồn so với hoa đỏ D Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng
<b>Câu 23 Phương pháp nào sau đây không dược sử dụng để tạo sinh vât biến đổi gen</b>
A Dưa thêm một gen lạ vào hệ gen B Làm biến dổi một gen sẵn có trong hệ gen
C Loại bỏ hay làm bất hoạt một gen trong hệ gen D Nuôi cấy hạt phấn
<b>Câu 24: Một tế bào sinh trứng có kiểu gen: AB/ab.X</b>D<sub>X</sub>d<sub> thực tế khi giảm phân bình thường tạo được</sub>
mấy loại trứng?: A. 16 B. 2 C. 4 D. 8
<b>Câu 25: Dạng cách ly nào là điều kiện cần thiết để các nhóm các thể phân hố tích luỹ các đột biến mới </b>
theo các hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen?
A. Cách ly sinh thái. B.Cách ly địa lý. C. Cách ly tập tính. D. Cách ly sinh sản
<b>Câu 26</b>. Môt gen dài 4080 Ao<sub>,Bị đột biên mất đi 60 cặp nuclêơtit.thì phân tử prơ têin do gen đơt biến </sub>
tổng hợp có bao nhiêu axit amin? A 398 B 378 C 298 D a,b,c đều sai
<b>Câu 27.- Hội chứng nào sau đây là thể 1 nhiễm?</b>
A. Hội chứng Claiphentơ B Hôi chứng Đao C Hội chứng 3X D.Hội chứng Tơc nơ
<b>Câu 28 Chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi , cho phát triển trong cơ thể nhiều con cái khác nhau từ</b>
dó nhanh chóng tạo hàng loạt con giống có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp
A cấy truyền phôi B cấy truyền hợp tử
C nhân bản vơ tính tế bào động vật D công nghệ sinh học tế bào
<b>Câu 29 Mầm mống của sự trao đổi chất xuất hiện trong giai đoạn:</b>
A. Tiến hóa lí học B. Tiến hóa hóa học C. Tiến hóa tiền sinh học D. Tiến hóa sinh học
<b>Câu 30: Gen đa hiệu là gen</b>
A. điểu khiển sự họat động của các gen khác. B. có sự tác động đế sự biểu hiện của nhiều tính trạng
<b>khác nhau . C. tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau. D. tạo ra nhiều lọai mARN.</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>C©u 1</b> <b>C©u 11</b> <b>C©u 21</b>
<b>C©u 2</b> <b>C©u 12</b> <b>C©u 22</b>
<b>C©u 3</b> <b>C©u 13</b> <b>C©u 23</b>
<b>C©u 4</b> <b>C©u 14</b> <b>C©u 24</b>
<b>C©u 5</b> <b>C©u 15</b> <b>C©u 25</b>
<b>C©u 6</b> <b>C©u 16</b> <b>C©u 26</b>
<b>C©u 7</b> <b>C©u 17</b> <b>C©u 27</b>
<b>C©u 8</b> <b>C©u 18</b> <b>C©u 28</b>
<b>C©u 9</b> <b>C©u 19</b> <b>C©u 29</b>
<b>C©u 10</b> <b>C©u 20</b> <b>C©u 30</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>C©u 1</b> x <b>C©u 11</b> x <b>C©u 21</b> x
<b>C©u 2</b> x <b>C©u 12</b> x <b>C©u 22</b> x
<b>C©u 3</b> x <b>C©u 13</b> x <b>C©u 23</b> x
<b>C©u 4</b> x <b>C©u 14</b> x <b>C©u 24</b> x
<b>C©u 5</b> x <b>C©u 15</b> x <b>C©u 25</b> x
<b>C©u 6</b> x <b>C©u 16</b> x <b>C©u 26</b> x
<b>C©u 7</b> <b>C©u 17</b> x <b>C©u 27</b> x
<b>C©u 8</b> x <b>C©u 18</b> x <b>C©u 28</b> x
<b>C©u 9</b> x <b>C©u 19</b> x <b>C©u 29</b> x