Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KT cuoi nam Sinh 12 co ban 3 ma de co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.98 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:

..

<b> </b>

kiểm tra cui nm

Sở GD_ ĐT Hà Nam



Lớp

:

………

.

M«n Sinh häc 12

<b>Tr êng THPT B B×nh Lơc</b>
<b>Câu 1. Đột biến gen là A. những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.</b>


B. những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hay một số cặp Nu trong gen.
C. loại đột biến xảy ra trên phân tử ADN. D. loại đột biến làm thay đổi số lượng NST.
<b>Câu 2. Ở một lồi, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm là</b>


A. 2n -1 = 19 B. 2n +1 = 21 C. n = 10 D. 2n + 2 = 22


<b>Câu 3. Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ </b>
dạng đột biến


A. lặp đoạn NST B. đảo đoạn NST C. mất đoạn nhỏ. D. chuyển đoạn NST.
<b>Câu 4 Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ một đoạn mạch khuôn là: </b>
AGXTTAGXA


A. AGXUUAGXA B. UXGAAUXGU C. AGXTTAGXA D. TXGAATXGT


<b>Câu 5. Dạng đột biến phát sinh do khơng hình thành thoi vơ sắc trong q trình phân bào là đột biến</b>
A. tự đa bội . B. chuyển đoạn NST C. lệch bội D. lặp đoạn NST.


<b>Câu 6. Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó </b>
tổng hợp là


A. thêm 1 cặp nuclêôtit. B. mất 1 cặp nuclêôtit. C. thay thế 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế 2 cặp nuclêơtit.
<b>Câu 7. Mỗi gen mã hố prơtêin điển hình gồm vùngA. điều hồ, mã hố, kết thúc. </b>


B. khởi động, mã hoá, kết thúc. C. điều hoà, vận hành, kết thúc. D. điều hồ, vận hành, mã hố.
<b>Câu 8. Một nuclêơxơm gồm A. một đoạn phân tử ADN quấn ¼ vịng quanh khối cầu gồm 8 phân tử </b>


histơn. B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.


C. phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.


D. 8 phân tử histơn được quấn quanh bởi 7/4 vịng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêotit.
<b>Câu 9. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua quả đỏ dị hợp</b> với quả
vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng B. đều quả đỏ


C. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng D. 9 quả đỏ : 7 quả vàng
<b>Câu 10. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F</b>1 là


A. 2n <sub>B. 3</sub>n <sub>C . 4</sub>n <sub>D. </sub>


(

12

)



<i>n</i>


<b>Câu 11. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi</b> A. bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp
tính trạng tương phản B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hồn tồn.


C. các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.
D. các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
<b>Câu 12. Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do</b>


A. hai cặp nhân tố di truyền quy định . B. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
C. một nhân tố di truyền quy định. D. một cặp nhân tố di truyền quy định .
<b>Câu 13. Trong cặp NST giới tính XY, vùng không tương đồng chứa các gen</b>


A. alen B. tồn tại thành từng cặp tương đồng.



C. di truyền tương tự như các gen trên NST thường D. đặc trưng cho từng NST.


<b>Câu 14. Phép lai AaBbDd x Aa Bbdd cho tỉ lệ kiểu hình lặn hồn tồn về cả 3 cặp tính trạng ở F</b>1 là


A. 9/ 16 B. 3/ 32 C. 1/ 16 D. 1/32


<b>Câu 15. Các gen thuộc các lôcut khác nhau cùng tham gia qui định một tính trạng ở sinh vật gọi là</b>
A. liên kết gen. B. tính đa hiệu của gen C. tương tác giữa các gen khơng alen. D. di truyền ngồi nhân.
<b>Câu 16. Một quần thể có tần số tương đối </b> <i>A<sub>a</sub></i> = 6<sub>4</sub> có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là


A. 0,42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa B. 0,36 AA + 0,48Aa + 016 aa
C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36 aa D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42 aa


<b>Câu 17. Một quần thể thực vật trạng thái cân bằng di truyền, số cá thể có kiểu hình thân thấp chiếm 4%. </b>
Cho biết A: thân cao, a: thân thấp. tần số alen A, a trong quần thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cho F1 có ưu thế lai cao nhất?A. AabbDD x AABBDD B. AAbbDD x aaBBdd C. aaBBdd x


aabbdd D. aabbDD x AabbDD


<b>Câu 19. Điều nào không đúng với việc làm biến đổi hệ gen của một sinh vật?</b>


A. loại bỏ hay làm bất hoạt một gen nào đó B. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen


C. tạo mơi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường D. làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen
<b>Câu 20. Cơ quan tương đồng là cơ quan có chức năng khác nhau nhưng </b>


A. có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển phơi, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. khác nguồn gốc trong q trình phát triển phơi nhưng có chức năng giống nhau.
C. có nguồn gốc, hình dạng giống nhau nên chức năng của chúng cũng giống nhau.


D. trên cùng một cơ thể, có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển phơi.


<b>Câu 21. Trong q trình chọn lọc nhân tạo, để tạo ra giống mong muốn thì yếu tố nào sau đây là quan </b>
trọng nhất? A. Nguồn biến dị di truyền. B. Nhu cầu con người.


C. Môi trường sống của các giống sinh vật. D. Điều kiện khí hậu từng địa phương.


<b>Câu 22. Trên hịn đảo có một lồi chuột ( kí hiệu là A) chuyên ăn rễ cây. Sau rất nhiều năm, từ lồi A đã</b>
hình thành thêm lồi chuột B chun ăn lá cây. Lồi B đã được hình thành theo con đường.


A. địa lí. B. sinh thái. C. đa bội hố. D. địa lí hoạc sinh thái


<b>Câu 23</b>. Một gen có chiều dài 0,51 <i>μm</i> . T chiếm 20%. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, số nucleotit loại
A môi trường cung cấp là A. 1440. B.1800. C.1920. D.960.


<b>C©u 24: Mét ph©n tư mARN gồm 2 loại ribônuclêôtit A và U thì số côđon tối đa trên phân tử mARN này</b>


là: <b>A. 8</b> <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 25. Sự thích nghi của một cá thể theo học thuyết Đacuyn được tính bằng</b>


A. số lượng con cháu của cá thể đó sống sót để sinh sản. C. sức khoẻ của cá thể đó.
B. số lượng bạn tình cá thể đó hấp dẫn. D. mức độ sống lâu của cá thể đó.


<b>Câu 26. </b>Cây hạt trần và bị sát phát triển cực thịnh ở giai đoạn


A. đại Cổ sinh. B. đại Trung sinh. C. đại Tân sinh. D. đại Nguyên sinh.


<b>Câu 27. Nội dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng</b>



A. người H. sapiens hình thành từ lồi người H. erectus ở các châu lục khác nhau.
B. người H. erectus di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens.
C. người H. sapiens hình thành từ lồi người H. erectus ở châu Phi.


D. người H. erectus được hình thành từ lồi người H. habilis.


<b>Câu 28. Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?</b>


A. sức sinh sản B. mức độ tử vong C. cá thể nhập cư và xuất cư D. tỷ lệ đực cái
<b>Câu 29. Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là</b>


A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. sinh vật tận được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường sống
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể


D. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống
<b>Câu 30. Trạng thái cân bằng của quần thể là là trạng thái số lượng cá thể ổn định do</b>


A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm. B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.


C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm. D. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong.
PhiÕu tr¶ lêi c©u hái


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>C©u 1</b> <b>C©u 11</b> <b>C©u 21</b>


<b>C©u 2</b> <b>C©u 12</b> <b>C©u 22</b>


<b>C©u 3</b> <b>C©u 13</b> <b>C©u 23</b>



<b>C©u 4</b> <b>C©u 14</b> <b>C©u 24</b>


<b>C©u 5</b> <b>C©u 15</b> <b>C©u 25</b>


<b>C©u 6</b> <b>C©u 16</b> <b>C©u 26</b>


<b>C©u 7</b> <b>C©u 17</b> <b>C©u 27</b>


<b>C©u 8</b> <b>C©u 18</b> <b>C©u 28</b>


<b>C©u 9</b> <b>C©u 19</b> <b>C©u 29</b>


<b>C©u 10</b> <b>C©u 20</b> <b>C©u 30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>C©u 1</b> x <b>C©u 11</b> x <b>C©u 21</b> x


<b>C©u 2</b> x <b>C©u 12</b> x <b>C©u 22</b> x


<b>C©u 3</b> x <b>C©u 13</b> x <b>C©u 23</b> x


<b>C©u 4</b> x <b>C©u 14</b> x <b>C©u 24</b> x


<b>C©u 5</b> x <b>C©u 15</b> x <b>C©u 25</b> x


<b>C©u 6</b> x <b>C©u 16</b> x <b>C©u 26</b> x


<b>C©u 7</b> x <b>C©u 17</b> x <b>C©u 27</b> x



<b>C©u 8</b> x <b>C©u 18</b> x <b>C©u 28</b> x


<b>C©u 9</b> x <b>C©u 19</b> x <b>C©u 29</b> x


<b>C©u 10</b> x <b>Câu 20</b> x <b>Câu 30</b> x


Họ và tên:

..

<b>Đề</b>

kiÓm tra cuối năm

Sở GD_ ĐT Hà Nam



Lớp

:

………

.

M«n Sinh häc 12

<b>Tr êng THPT B B×nh Lơc</b>


<b>C©u 1 : Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai Aa x Aa cho đời </b>


con có


A. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình


C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình D. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình


<b>C©u 2 : Khi đem lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở thế hệ F</b>2, Menđen


đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là


A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 1 : 1 : 1 : 1 C. 3 : 3 : 1 : 1 D. 3 : 3 : 3 : 3


<b>C©u 3 : Những bằng chứng thu được cho đến ngày nay cho thấy trong lịch sử phát triển của sinh giới, các rừng quyết </b>


phát triển mạnh nhất ở kỉ



A. Cambri thuộc đại Cổ sinh B. Tam điệp thuộc đại Trung sinh


C. Phấn trắng thuộc đại Trung sinh D. Than đá thuộc đại Cổ sinh


<b>C©u 4 : Cặp phép lai nào dưới đây là lai thuận nghịch?</b>


A. ♂AA x ♀aa và ♀AA x ♂aa B. ♂AA x ♀AA và ♀aa x ♂aa


C. ♂Aa x ♀aa và ♀AA x ♂aa D. ♂Aa x ♀Aa và ♀aa x ♂AA


<b>C©u 5 : Theo Lamac, các đặc điểm thích nghi của sinh vật được hình thành do</b>


A. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải các biến dị kém thích nghi, tích lũy các biến dị thích nghi
B. Sinh vật tự phát sinh các biến dị ngẫu nhiên, trong đó có các biến dị thích nghi


C. Trình độ tổ chức cơ thể càng lên cao thì tính thích nghi càng tốt, các đặc điểm kém thích nghi sẽ mất dần
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật biến đổi kịp để thích nghi


<b>C©u 6 : Cơ chế hình thành thể đột biến NST : XXX (hội chứng 3X) ở người diễn ra như thế nào ?</b>


A. Cặp NST XX không phân li trong ngun phân


B. Có hiện tượng khơng phân li của cặp NST XY trong nguyên phân
C. Cặp NST XY không phân li trong giảm phân


D. Cặp NST XX không phân ki trong giảm phân


<b> C©u 7 :</b> Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lý của thực vật với môi trường khô hạn ?


A. Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời B. Lá xoay chuyển tránh ánh nắng mặt trời



C. Có thân ngầm phát triển dưới đất D. Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng


<b>C©u 8 : Những loại enzim nào sau đây là thiết yếu trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?</b>


A. ADN – pôlimeraza và peptiđaza B. ARN – pôlimeraza


C. Amilaza và ligaza D. Restrictaza và ligaza


<b>C©u 9 : Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng thêm 1 chiếc được gọi là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 11 : Nhóm sinh vật nào dưới đây sống trong đầm nước ngọt được gọi là quần thể ?</b>


A. Cá chình bơng và cá chình nhọn B. Cá mè trắng và cá mè hoa


C. Ếch và nịng nọc D. Cá rơ phi đơn tính


<b>C©u 12 : Một lồi có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 36. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể tam bội (3n) </b>


được hình thành từ lồi này là


A. 35 B. 54 C. 10 D. 37


<b>C©u 13 : Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F</b>1 là:


A.


2n B.


1


2


<i>n</i>


 
 
 


C. 4n <sub>D. 3</sub>n


<b>C©u 14 : </b> Các cá thể thuộc nhóm sau đây sống trong ao không phải là quần thể<i><b>:</b></i>


A. Cá chép Việt – Hung. B. Rong chân chó. C. Cá rơ phi đơn tính. D. Lươn.


<b>C©u 15 : Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?</b>


A. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa B. 0,9AA : 0,06Aa : 0,04aa


C. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa D. 0,18AA : 0,42Aa : 0,4aa


<b>C©u 16 : Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là</b>


A.Các tế bào khác lồi đã hịa nhập để trở thành tế bào lai B.Các tế bào xôma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng
C.Các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào D.Các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất


<b>C©u 17 : Trong thực tiễn tạo ưu thế lai, người ta thường cho lai thuận nghịch nhằm mục đích</b>


A. Xác định tính trạng lặn B. Tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất


C. Tạo ra con lai có sức sống cao hơn bố mẹ D. Xác định tính trạng trội



<b>C©u 18 : Trong các ví dụ dưới đây, ví dụ nào thuộc loại cơ quan tương đồng?</b>


A. Gai hoa hồng và gai xương rồng B. Vây cá và vây cá voi


C. Cánh dơi và tay khỉ D. Chân chuột chũi và chân dế chũi


<b>C©u 19 : Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, CLTN tác động lên cấp độ tổ chức sống nào dưới đây mang ý nghĩa tiến hóa</b>


nhất ? A.Tế bào B.Cá thể C.Quần xã D.Quần thể


<b>C©u 20 : Trong mỗi gen mã hóa prơtêin điển hình, vùng mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã là</b>


A. Vùng điều hịa B. Vùng mã hóa


C. Vùng điều hịa và vùng mã hóa D. Vùng điều hịa, vùng mã hóa và vùng kết thúc


<b>C©u 21 : Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là</b>


A. 25 B. 64 C. 6 D. 32


<b>C©u 22 : Tiến hóa lớn là q trình hình thành</b>


A. Các cá thể thích nghi nhất B. Lồi mới


C. Các nhóm phân loại trên lồi D. Nịi mới


<b>C©u 23 : Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả :</b>


A. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng B. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng



C. Mất khả năng sinh sản của sinh vật D. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật


<b>C©u 24 : Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài ?</b>


A. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
C. Các cây thơng mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật


<b>C©u 25 : Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là</b>


A. 1AA : 4Aa : 1aa B. 4AA : 1Aa : 1aa C. 1Aa : 1aa D. 1AA : 1aa


<b>C©u 26 : Trong kĩ thuật chuyển gen, plasmit là</b>


A. Tế bào nhận B. Enzim cắt nối C. Tế bào cho D. Thể truyền


<b>C©u 27 : Phát biểu nào sau đây là đúng về CLTN theo quan niệm hiện đại ?</b>


A. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình của các cá thể trong quần thể
B. CLTN tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể
C. CLTN chỉ tác động ở cấp độ cá thể, không tác động ở cấp độ quần thể


D. CLTN chỉ tác động lên từng gen riêng rẽ, khơng tác động tới tồn bộ kiểu gen


<b>C©u 28 Mùa đơng ruồi, muỗi phát triển ít, chủ yếu là do:</b>


A. Ánh sáng yếu. B. Thức ăn thiếu. C. Nhiệt độ thấp. D. Dịch bệnh nhiều.


<b>C©u 29. Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ:</b>



A. Cá xương. B. bò sát C. Thú. D. Chim.


<b>C©u 30 Bò sát khổng lồ bị tiệt diệt ở kỉ nào ? A. Jura B. Phấn trắng C. Kỉ thứ 3 D. Kỉ thứ</b>


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>C©u 1</b> <b>C©u 11</b> <b>C©u 21</b>


<b>C©u 2</b> <b>C©u 12</b> <b>C©u 22</b>


<b>C©u 3</b> <b>C©u 13</b> <b>C©u 23</b>


<b>C©u 4</b> <b>C©u 14</b> <b>C©u 24</b>


<b>C©u 5</b> <b>C©u 15</b> <b>C©u 25</b>


<b>C©u 6</b> <b>C©u 16</b> <b>C©u 26</b>


<b>C©u 7</b> <b>C©u 17</b> <b>C©u 27</b>


<b>C©u 8</b> <b>C©u 18</b> <b>C©u 28</b>


<b>C©u 9</b> <b>C©u 19</b> <b>C©u 29</b>


<b>C©u 10</b> <b>C©u 20</b> <b>Câu 30</b>


Phiếu trả lời câu hỏi



<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>C©u 1</b> x <b>C©u 11</b> x <b>C©u 21</b> x


<b>C©u 2</b> x <b>C©u 12</b> x <b>C©u 22</b> x


<b>C©u 3</b> x <b>C©u 13</b> x <b>C©u 23</b> x


<b>C©u 4</b> x <b>C©u 14</b> x <b>C©u 24</b> x


<b>C©u 5</b> x <b>C©u 15</b> x <b>C©u 25</b> x


<b>C©u 6</b> x <b>C©u 16</b> x <b>C©u 26</b> x


<b>C©u 7</b> x <b>C©u 17</b> x <b>C©u 27</b> x


<b>C©u 8</b> x <b>C©u 18</b> x <b>C©u 28</b> x


<b>C©u 9</b> x <b>C©u 19</b> x <b>C©u 29</b> x


<b>C©u 10</b> x <b>Câu 20</b> x <b>Câu 30</b> x


Họ và tên:

..

<b>Đề kiÓm tra cuối năm Sở GD_ ĐT Hà Nam</b>



Lớp

:

………

.

M«n Sinh häc 12

<b>Tr êng THPT B B×nh Lơc</b>
<b>Câu 1. Ý nào không được phản ánh trong tháp tuổi của người</b>


A Tỉ lệ giới tính B Tỉ lệ nhóm tuổi C. Số lượng dân cư D Trạng thái quần thể
<b>Câu 2. Điều nào không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến động số lượng của quần thể</b>
A. Mức tử vong B Mức sinh sản C Mức xuất cư , mức nhập cư D. Mức cạnh tranh



<b>Câu 3: Sự giống nhau về quá trình phát triển phơi của nhiều lồi động vật có xương sống chứng tỏ rằng:</b>
A.Chúng được tiến hố từ những nguồn gơc khác nhau B.Chúng được tiến hoá từ một nguồn gốc
chung. C. Cấu tạo các cơ quan tương đồng là giống nhau.


D.Chức năng của các cơ quan tương đồng là giống nhau.
<b>Câu 4: Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là:</b>


A.Sự phân hoá khả năng biến dị của các cá thể trong loài. B.Sự phân hoá khả năng sinh sản giữa các
cá thể trong quần thể. C.Sự phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể.


D.Sự phân hoá khả năng phát sinh các đột biến của các cá thể trong quần thể.
<b>Câu 5: Vì sao nói đột biến là nhân tố tiến hoá cơ bản? </b>


A.Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tầng số các alen trong quần thể B.Vì cung cấp nguyên liệu sơ
cấp trong tiến hố. C.Vì tần số đột biến của vốn gen khac lớn. D.Vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp.
<b>Câu 6: Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi kiểu Gen hình thành đặc điểm thích nghi cho sinh </b>
vật là vai trò của nhân tố nào? A.Nhân tố đột biến. B.Nhân tố giao phối. C.Nhân tố chon lọc
tự nhiên. D. Nhân tố di – nhập gen.


<b>Câu 7: Dạng cách ly nào đánh dấu sự hình thành lồi mới?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ASợi nhiễm sắc B Crômatit C.Nuclêôxôm D Nuclêôtit
<b> Câu 10.- Loại giao tử AbD có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây ?</b>
A AABBDD. B AABbdd. C AabbDd. D AaBbdd.


<b> Câu 11.- Hiện tượng các gen thuộc các lôcút khác nhau cùng tác động quy định một tính trạng được </b>
gọi là:A Gen trội lấn át gen lặn B Tính đa hiệu của gen C.Tương tác gen không alen D Liên kết gen
<b> Câu 12.- Một cặp gen dị hợp,mỗi gen dài 5100 A</b>o.<sub>Gen A có 20% Ađênin,Gen a có 15% Guanin Đột </sub>



biến dị bội tạo ra tế bào có kiểu gen Aaa.Tính số lượng từng loại nuclêơtit của kiểu gen đó?
<b> A. A = T = 1650 ; G = X = 1350 B A = T = 2700; G = X = 1800</b>


C. A = T = 2250 , G = X = 2250 D. A = T = 1800; G = X = 2700


<b> Câu 13.- Sự rối loạn phân ly của 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dục của cơ thể 2n có </b>
thể làm xuất hiện các loại giao tử: A. 2n ; n B n+1 ; n -1 C. 2n + 1 ; 2n - 1 D. a,b,c đều sai
<b> Câu 14.- Trong 1 quần thể giao phối;thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ P là: 0,3 AA + 0,4 Aa </b>
+0,3 aa = 1. thì thành phần kiểu gen ở thế hệ F4 là:


<b>A. 0,25 AA + 0,50 Aa + 0.25 aa B. 0,16AA + 0,48 Aa + 0,36 aa</b>
C 0,50 AA + 0,40 Aa + 0,10 aa D 0,42 AA + 0, 49 Aa + 0,09 aa


<b> Câu 15.- Quần thể nào sau đây chưa cân bằng? A. 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa </b>


B 0,4AA + 0,2Aa + 0,4aa C 0,04 AA + 0,32Aa +0,64aa D 0,16AA + 0,48Aa + 0,36 aa
<b> Câu 16.- Đặc điểm di truyền chéo ở người:</b>


A.Gen lặn nằm trên NST X ;mẹ truyền cho con gái B.Gen lặn nằm trên NST Y ;bố truyền cho con
trai C.Gen lặn nằm trên NST X; ông ngoại truyền cho cháu trai


D Gen lặn nằm trên NST Y; bà ngoại truyền cho cháu trai


<b>Câu 17 : Đặc điêm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gen và phân ly độc lập :</b>
A Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp B Làm xuất hiện biến dị tổ hợp


C Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng D Các gen phân ly ngẫu nhiên và tổ
hợp tự do


<b>Câu 18 Ở cà chua alen A qui định thân cao . a qui định thân thấp B qui định quả tròn . b qui dịnh quả</b>


bầu dục Các gen nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn với nhau . Cho lai giữa hai thứ cà
chua thân cao quả tròn thuần chủng với cà chua thân thấp ,quả bầu dục thuần chủng thu đươc F1 ,Cho
F1 tạp giao tỉ lê Kiểu hình ở F2 như thế nào ? A 3:1 B 3:3:1:1 C 9:3:3;1 D 1:2;1
<b>Câu 19 Quy luật phân ly độc lập thực chất nói về </b> A Sự phân ly độc lập các tính trạng


B Sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 9 :3;3:1 C Sự tổ hợp các alen trong quá trình thụ tinh
D Sự phân ly dộc lập các alen trong quá trình giảm phân


<b>Câu 20 Sau đây là kết quả phép lai thuận nghịch ở ruồi giấm</b>
P ♀Mắt nâu x ♂ mắt đỏ thẩm →F1 100% mắt dỏ thẩm
P ♀ Mắt dỏ thẫm x ♂ mắt nâu → F1 100% mắt dỏ thẩm


Kết quả phép lai cho thấy A Màu mắt do 2 cặp gen qui định và có 1 gen nằm trên NST giới
tính B. Màu mắt do 1 gen qui định và nằm trên NST X C Màu mắt do 1 gen qui định và nằm
trên NST thường D .Màu mắt do gen nằm trong tế bào chất qui định


<b>Câu 21 Chữ in hoa là alen trội và chữ thưịng là alen lặn .Mỗi gen qui định 1 tính trạng . thực hiện phép</b>
lai P: AaBbCcDd xAabbCcDd Tỉ lệ của kiểu gen AABBCcDd ở F1 là


A 13/ 128 B 15/128 C 27/128 D 0


<b>Câu 22 Màu sắc hoa mõm chó do 1gen qui định .Theo dõi sự di truyền màu sắc hoa ,ngưỡi ta thu được</b>
kết quả sau: P Hoa hồng x hoa hồng → F1 25%hoa đỏ :50% hoa hồng: 25% hoa trắng .Kết quả của
phép lai được giải thích như thế nào ?


A Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng B Hoa hồng là tính trạng đồng trội


C Hoa trắng trội hoàn toàn so với hoa đỏ D Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng
<b>Câu 23 Phương pháp nào sau đây không dược sử dụng để tạo sinh vât biến đổi gen</b>



A Dưa thêm một gen lạ vào hệ gen B Làm biến dổi một gen sẵn có trong hệ gen
C Loại bỏ hay làm bất hoạt một gen trong hệ gen D Nuôi cấy hạt phấn


<b>Câu 24: Kết quả của tiến hố nhỏ là A.Hình thành nịi mới. B.Hình thành thứ mới. C.Hình thành </b>
quần thể mới. D.Hình thành lồi mới.


<b>Câu 25: Dạng cách ly nào là điều kiện cần thiết để các nhóm các thể phân hố tích luỹ các đột biến mới </b>
theo các hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 26</b>. Môt gen dài 4080 Ao<sub>,Bị đột biên mất đi 60 cặp nuclêơtit.thì phân tử prơ têin do gen đơt biến </sub>


tổng hợp có bao nhiêu axit amin? A 398 B 378 C 298 D a,b,c đều sai
<b>Câu 27.- Hội chứng nào sau đây là thể 1 nhiễm?</b>


A. Hội chứng Claiphentơ B Hôi chứng Đao C Hội chứng 3X D.Hội chứng Tơc nơ
<b>Câu 28 Chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi , cho phát triển trong cơ thể nhiều con cái khác nhau từ</b>


dó nhanh chóng tạo hàng loạt con giống có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp
A cấy truyền phôi B cấy truyền hợp tử


C nhân bản vơ tính tế bào động vật D công nghệ sinh học tế bào
<b>Câu 29 Mầm mống của sự trao đổi chất xuất hiện trong giai đoạn:</b>


A. Tiến hóa lí học B. Tiến hóa hóa học C. Tiến hóa tiền sinh học D. Tiến hóa sinh học
<b>Câu 30: Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là</b>


A. Prôtêin, lipit B. Prôtêin, saccarit C. Prôtêin, axit nucleic D. Prụtờin, polyphosphat

<b> Phiếu trả lời câu hỏi</b>



<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>



<b>C©u 1</b> <b>C©u 11</b> <b>C©u 21</b>


<b>C©u 2</b> <b>C©u 12</b> <b>C©u 22</b>


<b>C©u 3</b> <b>C©u 13</b> <b>C©u 23</b>


<b>C©u 4</b> <b>C©u 14</b> <b>C©u 24</b>


<b>C©u 5</b> <b>C©u 15</b> <b>C©u 25</b>


<b>C©u 6</b> <b>C©u 16</b> <b>C©u 26</b>


<b>C©u 7</b> <b>C©u 17</b> <b>C©u 27</b>


<b>C©u 8</b> <b>C©u 18</b> <b>C©u 28</b>


<b>C©u 9</b> <b>C©u 19</b> <b>C©u 29</b>


<b>C©u 10</b> <b>C©u 20</b> <b>C©u 30</b>


<b> Phiếu trả lời câu hái</b>



<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>C©u 1</b> x <b>C©u 11</b> x <b>C©u 21</b> x


<b>C©u 2</b> x <b>C©u 12</b> x <b>C©u 22</b> x


<b>C©u 3</b> x <b>C©u 13</b> x <b>C©u 23</b> x



<b>C©u 4</b> x <b>C©u 14</b> x <b>C©u 24</b> x


<b>C©u 5</b> x <b>C©u 15</b> x <b>C©u 25</b> x


<b>C©u 6</b> x <b>C©u 16</b> x <b>C©u 26</b> x


<b>C©u 7</b> x <b>C©u 17</b> x <b>C©u 27</b> x


<b>C©u 8</b> x <b>C©u 18</b> x <b>C©u 28</b> x


<b>C©u 9</b> x <b>C©u 19</b> x <b>C©u 29</b> x


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×