Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bài giảng Giáo án lớp 1-2 Buổi tuần 2 Fon time New Roman

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.2 KB, 25 trang )

Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

TUN 2
------------Ngy son: Ngy 22 tháng 8 năm 2010
Ngày giảng:Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2010

Toán.

BÀI : LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết hình vng, trịn, tam giác.
- Biết tơ màu đúng hình.
- u thích mơn học.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ vẽ sẵn 1 số hình vng, hình trịn, hình tam giác và phấn màu.
-Mỗi học sinh chuẩn bị 1 hình vng, 2 hình tam giác nhỏ như SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi tên một số vật có mặt là hình Nhận diện và nêu tên các hình.
vng, hình trịn, hình tam giác.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Nhắc lại.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán:
Cho HS dùng bút chì màu khác nhau
để tơ vào các hình (mỗi loại hình mỗi Thực hiện ở VBT.
màu khác nhau)


Bài 2: Thực hành ghép hình:
Thực hiện ghép hình từ hình tam giác,
Cho HS sử dụng các hình vng, tam hình trịn thành các hình mới.
giác mang theo để ghép thành các hình
như SGK.

3.Củng cố: Trị chơi: Kết bạn.
Hình mới
Mỗi em cầm 1 loại hình (5 em hình Chia lớp 3 nhóm, mỗi nhóm 5em
vng... Các em đứng lộn xộn khơng Nhắc lại.
theo thứ tự.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV
Khi hụ kt bn thỡ nhng em cm cựng

Lê Thị Thu Hµ. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
mt loi hỡnh nhúm lại với nhau.
4.Dặn dò: Làm bài tập ở nhà, chuẩn bị
bài sau.

Tiếng Việt.

BÀI: DẤU HỎI – DẤU NẶNG

I.Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được dấu ?, . biết ghép tiến bẻ, bẹ.
- Biết được dấu thanh chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, hoạt động bẻ của bài.

II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa hoặc các vật thật các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ.
-Tranh minh họa cho phần luyện nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ ngô.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC :
Gọi 3 em lên chỉ dấu sắc trong các HS đọc bài, viết bài.
tiếng:ù, lá tre, vé, bói cá, cá trê.
Viết bảng con dấu sắc
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
• Dấu hỏi.
Học sinh trả lời:
Treo tranh để HS QS và thảo luận.
Khỉ trèo cây, cái giỏ, con hổ, mỏ chim.
Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì?
Viết các tiếng có thanh hỏi và nói, các
tiếng này giống nhau ở chổ đều có dấu
thanh hỏi.
Viết dấu hỏi và nói: dấu này là dấu hỏi
Dấu hỏi
• Dấu nặng.
thực hiện tương tự.
2.2 Dạy dấu thanh: Đính dấu hỏi .
a) Nhận diện dấu
Giống 1 nét móc, móc câu để ngược.
Hỏi: Dấu hỏi giống nét gì?
Thực hiện trên bộ đồ dùng.

YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập.
Dấu nặng thực hiện tương tự.
b) Ghép chữ và đọc tiếng
1. Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.
Tiếng be thêm dấu hỏi được tiếng bẻ.
Thực hiện trên bảng cài
Viết tiếng bẻ lên bảng.
HS ghép tiếng bẻ trên bảng cài.
Gọi HS phân tích tiếng bẻ.
Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt 1 em
Đặt trên đầu âm e.
ở đâu ?
GV phát âm mu : b

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
HS tho lun v nói : tìm các hoạt
động trong đó có tiếng bẻ.
 Ghép tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ.
So sánh tiếng bẹ và bẻ.
Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ.
HD viết dấu thanh trên bảng con:
2. Viết dấu hỏi
Gọi HS nhắc lại dấu hỏi giống nét gì?
Yêu cầu HS viết bảng con dấu hỏi.
HD viết tiếng có dấu thanh hỏi.

Viết mẫu bẻ. Sửa lỗi cho học sinh.
3. Viết dấu nặng
Dấu nặng giống vật gì?
Yêu cầu HS viết bảng con dấu nặng.
HD viết tiếng có dấu thanh nặng.
Viết mẫu bẹ
Sửa lỗi cho học sinh.Nhận xét , khen
những HS viết đúng , đẹp.
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi HS phát âm tiếng bẻ, bẹ
Sửa lỗi phát âm cho học sinh
b) Luyện viết
Yêu cầu HS tập tô bẻ, bẹ trong vở tập
viết.
Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho học
sinh.
c) Luyện nói :
Treo tranh
Nội dung bài luyện nói hơm nay là bẻ.
-Trong tranh vẽ gì?
-Các tranh này có gì khác nhau?

Đọc lại.
Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay,..
HS So sánh tiếng bẹ và bẻ.
Học sinh đọc.
Nghỉ giữa tiết
Giống một nét móc.

Học sinh theo dõi viết bảng con
HS viết tiếng bẻ vào bảng con
Giống hòn bi, giống dấu chấm,…
Viết bảng con dấu nặng.
Viết bảng con: bẹ

Học sinh đọc bài trên bảng.
Viết trên vở tập viết.
Nghỉ giữa tiết
Quan sát và thảo luận.
Các người trong tranh khác nhau: me,
bác nông dân, bạn gái.
Hoạt động bẻ.
Học sinh tự trả lời theo ý thích.
Bẻ gãy, bẻ ngón tay,…

-Các bức tranh có gì giống nhau?
quần áo khơng?
+Tiếng bẻ cịn dùng ở đâu?
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
3.Củng cố :Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có dấu hỏi, nặng trong
sách báo… bọ, lọ, cỏ, nỏ, lạ.....
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng
ở nhà.
giữa 2 nhóm với nhau.

Lê Thị Thu Hà. 1B



Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

o c.
I. Mc tiờu:

BI : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1( tiết 2)

- Học sinh hiểu được trẻ em đến tuổi phải đi học.
- Biết kể về kết quả học tập.
- u thích mơn học.

II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài hát “ Đi học”
- H: Vở bài tập đạo đức

III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
A.Khởi động: Hát “ đi học”
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
GV: Nêu yêu cầu giờ học
2. Nội dung:
a. Kể về kết quả học tập
MT: Kể được những điều mới biết
GV: Tổ chức cho HS thảo luận
nhóm(đơi), trao đổi và trả lời câu
hỏi SGK
GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng
KL: Sau hơn 1 tuần đi học, em đã

biết đọc , viết chữ, biết tô màu, tập
đếm, vẽ,…
b. Kể chuyện theo tranh.
MT: Biết đặt tên cho bạn nhỏ trong
tranh
- Trong tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?
GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý
đúng
c. Trị chơi: Làm quen.
MT: Củng cố ND 2 bài vừa học
GV: Hướng dẫn, nêu yêu cầu trò
chơi, cách chơi. Quan sát, giúp đỡ.
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )

Hoạt động của HS
Hát tập thể

HS Lần lượt giới thiệu với các bạn những
điều mình đã biết được sau 1 tuần đi học
HS Nhận xét, bổ sung.

HS Quan sát tranh( VBT )
HS Dựa vào gợi ý trên kể chuyện theo
tranh
- HS đặt tên cho bạn nhỏ phù hợp

HS Chia thành 4 nhóm thực hiện trò chơi.

- Nhắc lại tên bài

- Chuẩn bị đầy đủ sách, vở
Ngày soạn: Ngày 23 tháng 8 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2010

Tiếng Việt.
I.Mục tiờu:

Lê Thị Thu Hà. 1B

BI: DU HUYN DU NG


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
- Nhn bit du huyền, ngã, ghép được tiếng bè, bẻ.
- Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên: nói về bè( bè gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó
trong cuốc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa hoặc các vật thật các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, vòng.
-Tranh minh họa cho phần luyện nói: bè.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Học sinh nêu tên bài trước.
Viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng trên HS đọc bài, viết bài.
bảng con.
Viết bảng con dấu hỏi, nặng.
Gọi 3 – 5 em đọc tiếng bẻ, bẹ…
2.Bài mới:

2.1 Giới thiệu bài
• Dấu huyền.
Treo tranh để HS quan sát và thảo luận. quan sát và thảo luận.
Mèo, gà, cị, cây dừa
Các tranh này vẽ những gì?
Viết các tiếng có thanh huyền trong bài Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc).
và nói, các tiếng này giống nhau ở chổ
đều có dấu thanh huyền.
GV viết dấu huyền lên bảng và nói.
Tên của dấu này là dấu huyền.
• Dấu ngã.
Thực hiên tương tự.
2.2 Dạy dấu thanh:
Đính dấu huyền lên bảng.
a) Nhận diện dấu
Một nét xiên trái.
Hỏi: Dấu huyền có nét gì?
So sánh dấu huyền , dấu sắc có gì giống So sánh
Thực hiện trên bộ đồ dùng.
và khác nhau.
Yêu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ Thực hiện trên bộ đồ dùng
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
4. Đính dấu ngã và cho HS nhận diện
dấu ngã .
Yêu cầu HS lấy dấu ngã ra trong bộ chữ
Nhận xét kết quả thực hành của HS.
b) Ghép chữ và đọc tiếng
Thực hiện trên bảng cài.
5. Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học.
Tiếng be thêm dấu huyền được tiếng bè.

Viết tiếng bè lên bảng.
Yêu cầu HS ghép tiếng bè trên bảng cài.
1 em
Gi hc sinh phõn tớch ting bố.

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Du huyn trong ting bè đặt ở đâu ?
GV phát âm mẫu : bè
YC tìm các từ có tiếng bè.
Sửa lỗi phát âm cho học sinh
 Ghép tiếng bẽ tương tự tiếng bè.
So sánh tiếng bè và bẽ
Gọi học sinh đọc bè – bẽ.
c) HD viết dấu thanh trên bảng con:
6. Viết dấu huyền.
Gọi HSnhắc lại dấu huyền giống nét gì?
Yêu cầu HS viết bảng con dấu huyền.
 HD viết tiếng có dấu thanh huyền.
Yêu cầu HS viết tiếng bè vào bảng con.
 Viết dấu ngã
Yêu cầu HS viết tiếng bẽ vào bảng con.
Viết mẫu bẽ. Sửa lỗi cho học sinh.
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi học sinh phát âm tiếng bè, bẽ
Sửa lỗi phát âm cho học sinh

b) Luyện viết
YC HS tập tô bè, bẽ trong vở tập viết.
Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho HS.
c) Luyện nói : GV treo tranh
Nội dung bài luyện nói hơm nay là bè và
tác dụng của nó trong đời sống.
-Trong tranh vẽ gì?
-Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?
-Thuyền và bè khác nhau như thế nào?
-Thuyền dùng để chở gì?
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã trong
sách...
4.Nhận xét, dặn dị: Học bài, xem bài ở
nhà.

Đặt trên đầu âm e.
HS phát âm tiếng bè.
bè chuối, chia bè, to bè, bè phái phát
âm nhiều lần tiếng bè.
So sánh tiếng bè và bẽ
Học sinh đọc.
Nghỉ 1 phút
Một nét xiên trái.
Theo dõi viết bảng con dấu huyền.
Viết bảng con: bè
HS theo dõi viết bảng con dấu ngã.
Viết bảng con: bẽ


Học sinh đọc bài trên bảng.
Viết trên vở tập viết.
Nghỉ giải lao.
Quan sát và thảo luận
Vẽ bè
Đi dưới nước.
Thuyền có khoang chứa người, bè
khơng có khoang chứa ...
Chở hàng hố và người.
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng
giữa 2 nhóm với nhau.

L.G Tốn. Bài: LUYỆN TỐN VỀ NHIỀU HƠN ÍT HƠN.
I.Mục tiêu:
Giúp HS nắm chắc hơn về khái niệm nhiều hơn ít hơn
II. Yờu cu cn t:

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
HS nm chc v khái niệm nhiều hơn, ít hơn. Biết so sánh và diễn đạt.
III .Đồ dùng dạy học:-VBT.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC:
Đưa ra một số hình vng, hình trịn, Cho HS gọi tên
hình tam giác, cho HS gọi tên hình.
Nhận xét KTBC

2.Bài mới:
Nhắc lại
Giới thiệu bài và ghi tựa.
Hoạt động 1:
So So sánh số bông hoa và quả cam.
GV treo hình vẽ 4 bơng hoa và 3 quả cam HS so sánh, phát biểu.
.Yêu cầu HS so sánh.
HS khác nhận xét.
GV hỏi HS “Còn quả cam nào để nối với
bông hoa không?”
- Khi nối bông hoa và quả cam với nhau HS nhắc lại.
thì vẫn cịn 1 bơng hoa nên ta nói “số hoa
nhiều hơn số quả”.
HS nhắc lại.
Khi nối bông hoa và quả cam với nhau
thì khơng cịn quả cam để nối ta nói: “Số
quả cam ít hơn số bơng hoa”
Hoạt động 2: So sánh số cốc và số thìa.
Thực hiện tương tự như trên.
Luyện cho HS TB và yếu phát biểu nhiếu
hơn.
Hoạt động 2: So sánh số số mũ và bạn HS so sánh như trên.
gái, chim và thuyền, ngơi sao và bóng,
chấm tròn trắng và chấm đen.
Thực hiện tương tự như trên.Cho HS nối
rồi so sánh.
Luyện cho HS TB và yếu phát biểu nhiếu
hơn.
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Thực hiện ở nhà.

4.Nhận xét, dặn dị: Học bài, xem bài ở
nhà.
Giáo án chiều
------ ------

Tốn N.C

BÀI: NHIỀU HƠN – ÍT HƠN

I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn khi so sỏnh s lng.

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
- Yờu thớch mụn học.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Sử dụng tranh sách giáo khoa, các đồ vật trong bộ đồ dùng
- HS: Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
GV: Giới thiệu bằng trực quan.
GV: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập
của học sinh.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:

2. Nâng cao kiến thức mới:
a. So sánh số lượng cốc, thìa
GV: Sử dụng 1 số thìa, 1 số cốc đặt lên
bàn giáo viên.
GV đưa ra số thìa và số cốc bàng nhau,
yêu cầu HS cất bớt hoặc lấy thêm để
thưc hiện yêu cầu Gv đưa ra:
Làm cho số thìa nhiều hơn số cốc.
Làm cho số cốc nhiều hơn số thìa.
Làm cho số thìa ít hơn số cốc.
Làm cho số cốc ít hơn số thìa.
b. Thực hiện tương tự với sách vở, bút
Hs thực hiện theo nhóm đơi hoặc
thước
nhóm 4.
- Nêu miệng kết quả
c. Thực hiện nối, vẽ thêm hoặc ghạch
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
xoá bớt trên bảng.
GV: Nhận xét chung giờ học.
GV vẽ lên bảng hoa và quả cam
HS tập so sánh các đồ vật trong gia
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
đình
Xem trước bài số 3

Thủ cơng.

Bài: XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT,
HÌNH TAM GIÁC


I.Mục tiêu:
Biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
Đường xé có thể nhiều răng cưa, dán chưa phẳng.
Rèn cho HS có kĩ năng xé dán HCN, HTG đúng , đẹp
Giáo dục HS u thích mơn học.
II.Đồ dùng dạy học:
Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác, giấy màu , hồ dán
HS , giấy mu , h dỏn, giy nhỏp
V th cụng

Lê Thị Thu Hµ. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
III.Cỏc hot ng dy học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét
2.Bài mới:
1.Hướng dẫn quan sát nhận xét
Giới thiệu bài mẫu , tìm một số đồ vật có dạng
HCN, HTG xung quanh lớp học
*Kết luận: quyển sách , bảng , khăn quàng,
quyển vở, thước ê ke,....
2.Hướng dẫn mẫu:
*Vẽ , xé dán hình chữ nhật:
Làm mẫu:
Lấy một tờ giấy màu đánh dấu 1 hình chữ
nhật .Tay trái giữ giấy , tay phải dùng ngón trỏ

và ngón cái để xé theo cạnh hình chữ nhật.
*Vẽ , xé dán hình tam giác :
Vẽ 1 hình chữ nhật , gấp đơi hình chữ nhật để
lấy điểm giữa , đánh dấu điểm giữa làm đỉnh
A,nối điểm A với 2 điểm dưới của HCN.
Xé từ điểm 1 đến 2 ; 2- 3 ; 3 - 1 ta có hình tam
giác
*Dán hình:
Lấy hồ ra giấy , dùng ngón trỏ di đều góc và
cạnh của hình
Ướm và đặt vào vị trí cho cân đối , dùng tay
miết nhẹ lên hình.
3.Thực hành:
Theo dõi giúp HS cịn lúng túng
Nhận xét , sửa sai
IV.Nhận xét dặn dò:
Nhận xét chung tiết học , đánh giá sản phẩm
Chuẩn bị giấy màu , chì , hồ , giấy nháp
Thực hành xé ở nhà thành thạo

Tiếng Việt T.H.

Hoạt động của HS
Đặt đồ dụng lên bàn

Quan sát và nêu

Theo dõi và thực hành xé trên
giấy nháp


Theo dõi và thực hành xé trên
giấy nháp
Quan sát giáo viên làm mẫu.
Thực hành trên giấy nháp

Vẽ hình ở mặt sau , thực hiện
từng thao tác trên giấy nháp

Bài: DẤU HỎI , DẤU NẶNG

I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc cấu tạo dấu hỏi, dấu nặng để đọc đúng , viết đúng
chính tả.
HS viết đúng các tiếng bẻ, bẹ .
Rèn cho HS tô đúng các tiếng.
II.Đồ dùng dạy học: Vở bài tp.
III.Cỏc hot ng dy v hc:

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Hot ng ca GV
Hot động của HS
1.Bài cũ: Viết bảng con: bé , bẹ
Cả lớp viết bảng con
Phân tích tiếng bé, bẹ
Nhận xét , sửa sai
2 HS , lớp đọc đánh vần, đọc
2.Bài mới:

trơn 2 tiếng trên.
*Hoạt động 1:Luyện đọc.
+Mục tiêu: HS đọc đúng, thành thạo các tiếng
bé , bẹ.
+Tiến hành:
Viết tiếng be, bé, bẹ trên bảng lớp
Quan sát
Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc
Đọc cá nhân, tổ , lớp
Theo dõi , nhận xét sửa sai, khen những em
Thi đua giữa cá nhân, giữa các
đọc đúng to rõ ràng.
tổ.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
+Mục tiêu: H viết đúng các tiếng có dấu hỏi,
nặng. Biết đặt dấu hỏi, nặng đúng vị trí.
+Tiến hành:
Hướng dẫn HS ơn lại cách viết dấu hỏi, nặng. Quan sát , nhắc lại cách viết
Theo dõi giúp đỡ hs viết còn chậm,
Luyện viết bảng con .
Hướng dẫn HS viết tiếng bé, bẹ vào vở ơ li
Viết vào vở ơ li 2 dịng bẻ , 2
*Lưu ý nét nối giữa b và e, dấu dấu hỏi, nặng dòng bẹ
đặt trên con chữ e
Chấm 1/2 lớp , nhận xét, sửa sai.
Đọc lại dấu hỏi, nặng và các
IV.Củng cố dặn dò:Nhận xét giờ học
tiếng .
Ngày soạn: Ngày 23 tháng 8 năm 2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010


Thể dục.

Bài 2: TRÒ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.

I. Mục tiêu:
_ Ơn trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”.Yêu cầu HS biết thêm một số con
vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước
Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ
bản đúng, có thể cịn chậm
II. Địa điểm - phương tiện: Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.
GV chuẩn bị 1 còi, tranh, ảnh một số con vật.
III. Nội dung:
Nội dung
Tổ chức luyện tập
1/ Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.
-Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay
thành hàng ngang
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Ôn trò chơi và làm quen với tập hợp
-Khởi động:
hàng dọc, dóng hàng.
+ Đứng vỗ tay, hát.
+ Giậm chân tại ch, m to theo nhp.

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

2/ Phn c bn:
a) Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc:
Tập hợp hàng dọc:
+ Khẩu lệnh: “ Thành 4 hàng dọc…
tập hợp!”
-Tổ trưởng tổ 1 chạy đến đứng đối diện
và cách GV khoảng cách 1 cánh tay.
- Các tổ trưởng tổ 2, 3, 4 lần lượt đứng
bên trái tổ trưởng tổ 1, và cách nhau 1
khuỷu tay.
Dóng hàng dọc:
+ Khẩu lệnh: “ Nhìn trước … thẳng!” Tổ trưởng tổ 1 làm chuẩn .
- Các tổ trưởng tổ 2, 3, 4 lần lượt chống
tay phải vào hông sao cho khuỷu tay
vừa chạm vào người đứng bên phải
mình, đồng thời chỉnh hàng cho thẳng.
-Các tổ viên tổ 2, 3, 4 nhìn các tổ viên tổ
1 để dóng hàng ngang và nhìn người
đứng trước để dóng hàng dọc.

-Đội hình hàng ngang
-Trước khi hơ khẩu lệnh, GV có thể
thổi 1 hồi cịi hoặc hơ to: “cả lớp chú
ý!”

- Buông tay xuống (tổ 1) tất cả về tư
thế đứng tự nhiên
* Sau mỗi lần cho HS tập hợp hàng dọc, - Thực hiện 2-3 lần
dóng hàng dọc GV nhận xét tuyên - Tập hợp đội hình hàng ngang
dương, giải thích thêm…

b) Chơi trị chơi: “ Diệt các con vật có
hại”:
+ Cho HS chơi thử để các em nhớ lại và
nắm vững cách chơi. Cho HS chơi chính
thức
3/Phần kết thúc:Thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài
Nhận xét
-Khen những học sinh tập tốt, ngoan.
Khẩu lệnh: “ Thôi!”

Tiếng Việt.

Bài: BE – BÈ – BÉ – BẺ – BẸ – BẼ

I.Mục tiêu :
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh( ngang, huyền, ngã,
hỏi, nặng)
- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện
khác nhau về dấu thanh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
-Tranh minh hoạ hoặc các mẫu vật của các tiếng bè, bộ, b, b

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
III.Cỏc hot ng dy học :

Hoạt động GV
1.KTBC :
Cho HS viết dấu huyền, ngã.
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Ghi tựa
Gọi hs nhắc lại các âm,các dấu thanh
đã học.
Nhắc các tiếng có các âm, dấu thanh
đã học.
Yêu cầu hs quan sát tranh vẽ và TLCH
Tranh vẽ ai?
Tranh vẽ cái gì?
Gọi HS đọc những từ cạnh hình vẽ
2.2 Ơn tập
a) Chữ, âm e, b và ghép e, b thành
tiếng be
Yêu cầu hs tìm trong bộ chữ b, e và
ghép thành tiếng be.
Gắn bảng mẫu lên bảng.
Yêu cầu hs đọc. Chỉnh sửa
b) Dấu thanh và ghép be với các dấu
thanh thành tiếng:
“be”, thêm dấu huyền thì được tiếng gì
?
Viết lên bảng.
Hỏi: tiếng “be” thêm dấu gì để được
tiếng bé?
Yêu cầu dùng bộ chữ, ghép be và dấu
thanh để được các tiếng bẻ, bẽ, bẹ.
Gọi 2 học sinh lên bảng đọc.

GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
c) Các từ tạo nên từ e, b và các dấu
thanh
“be be, bè bè, be bé .
Gọi học sinh đọc.
GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
d) Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con
Viết mẫu lên bảng
Thu một số bảng viết tốt và chưa tốt
của học sinh. Gọi một số em nhn xột.
Tit 2
2.3 Luyn tp

Lê Thị Thu Hà. 1B

Hot ng HS
Thực hiện bảng con.
Học sinh đọc.Chỉ trên bảng lớp.
E, b, be, huyền, sắc, hỏi, ngã ,nặng.

em bé, người đang bẻ ngơ.
Bẹ cau, dừa, bè trên sơng.
Học sinh đọc.
Thực hành tìm và ghép.
Nhận xét bổ sung cho các bạn đã ghép
chữ.
Học sinh đọc.

Bè.
Dấu sắc.

Thực hiện trên bảng cài.
Học sinh đọc bảng.

Nhiều học sinh đọc lại.
Nghỉ giữa tiết
Quan sát, viết lên không trung.
Viết bảng con: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
a) Luyn c
Gi HS lần lượt phát âm các tiếng vừa
ôn trong tiết 1 theo nhóm, bàn, cá
nhân.
GV sửa âm cho học sinh.
GV giới thiệu tranh minh hoạ “be bé”
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
− Tranh vẽ gì?
− Em bé và các đồ vật được vẽ như
thế nào?
Gọi học sinh đọc.
GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
b) Luyện viết
HS tô các tiếng cịn lại trong vở Tập
viết.
c) Luyện nói: các dấu thanh và sự phân
biệt các từ theo dấu thanh.
Hướng dẫn HS quan sát các cặp tranh
theo chiều dọc
− Tranh thứ nhất vẽ gì?

− Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì?
− “dê” thêm dấu thanh gì dể được
tiếng “dế”
Tương tự GV hướng dẫn học sinh
quan sát và rút ra nhận xét: Mỗi cặp
tranh thể hiện các từ khác nhau bởi
dấu thanh (dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó, võ).
Treo tranh minh hoạ phần luyện nói.
Gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS
nói tốt theo chủ đề.
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
4.Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn học bài, xem bài ở nhà.
Chuẩn bị bài sau ê, v

Toán.

Học sinh đọc.

Em bé đang chơi đồ chơi.
Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé.

Học sinh đọc: be bé
Nghỉ giữa tiết
Thực hiện trong VTV
Con dê.
Con dế

Dấu sắc.
Công viên, vườn bách thú, ….
Ăn, nước để uống.
Ngọt, đỏ, …
Trả lời theo ý thích.
Đọc bài trên bảng.
Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà.

BÀI: CÁC SỐ 1, 2, 3

I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1; 2; 3
- Biết đọc viết các số 1;2;3

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
- Nhn bit s lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
II.Đồ dùng dạy học
- Các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3
- Các chữ số 1, 2 , 3
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I.Bài cũ: Nhận dạng các hình: hình vng,
Nối tiếp nhận dạng
hình trịn , hình tam giác
Nhận xét sữa sai.
II.Bài mới:

a)Giới thiệu các số 1, 2, 3
*Số 1:
B1:Thao tác với đồ dùng trực quan .
Đưa ra các nhóm đồ vật 1 chấm trịn, 1 ơ tơ... Quan sát trả lời
Hỏi: Có mấy chấm trịn? Có mấy ơ tơ?
Có 1 chấm trịn, 1 ơ tơ.
B2.Kết luận: 1 chấm trị, 1 ơ tơ đều có số
đều có số lượng là 1
lượng là mấy?
Để chỉ số lượng là 1 ta dùng số 1
*Giới thiệu chữ số 1
B3. Hướng dẫn viết : Viết mẫu và hướng dẫn Theo dõi, luyện viết bảng con
cách viết
Nhận xét sửa sai.
*Số 2,3 giới thiệu tương tự số 1
Đọc các số 1, 2, 3
Cá nhân. Nhóm , lớp
b)Luyện tập:
Bài 1;Thực hành viết số:
Hướng dẫn viết các số 1, 2, 3.
Luyện viết bảng con
Nhận xét sữa sai.
Viết vở ơ li , mỗi số 1 dịng
Bài 2:Viết số thích hợp vào ơ trống dựa vào
Làm bài , nêu kết quả từng
tranh.
nhóm đối tượng
Nhận xét sữa sai.
Bài 3:Nêu yêu cầu bài tập theo cụm hình vẽ
Nêu yêu cầu , làm bài tập

Nhận xét sữa sai.
Giơ tấm bìa có số tương ứng
*Trò chơi: Nhận biết số lượng
Đọc các số 1, 2, 3 , đếm từ 1
Gơ tấm bìa có số chấm tròn
đến 3, từ 3 đến 1
Theo dõi tuyên dương em làm nhanh , đúng
IV.Củng cố dặn dò:Viết mỗi số 2 hàng ở
nhà.
Ngày soạn :Ngày 24 tháng 8 năm 2010
Ngày giảng: thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
Thể dục
Bài 2: TRỊ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
I. Mục tiêu:

Lª Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
_ ễn trũ chi: “ Diệt các con vật có hại”.Yêu cầu HS biết thêm một số con
vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước
Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ
bản đúng, có thể cịn chậm
II. Địa điểm – phương tiện: Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.
GV chuẩn bị 1 còi, tranh, ảnh một số con vật.
III. Nội dung:
Nội dung
Tổ chức luyện tập
1. Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.

-Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay
thành hàng ngang
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Ôn trò chơi và làm quen với tập hợp
-Khởi động:
hàng dọc, dóng hàng.
+ Đứng vỗ tay, hát.
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
2. Phần cơ bản:
a) Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc:
-Đội hình hàng ngang
_ Tập hợp hàng dọc:
+ Khẩu lệnh: “ Thành 4 hàng dọc…
tập hợp!”
-Trước khi hơ khẩu lệnh, GV có thể
-Tổ trưởng tổ 1 chạy đến đứng đối diện thổi 1 hồi còi hoặc hô to: “cả lớp chú
và cách GV khoảng cách 1 cánh tay.
ý!”
- Các tổ trưởng tổ 2, 3, 4 lần lượt đứng
bên trái tổ trưởng tổ 1, và cách nhau 1
khuỷu tay.
_ Dóng hàng dọc:
+ Khẩu lệnh: “ Nhìn trước … thẳng!” Tổ trưởng tổ 1 làm chuẩn .
- Các tổ trưởng tổ 2, 3, 4 lần lượt chống
tay phải vào hông sao cho khuỷu tay
vừa chạm vào người đứng bên phải
mình, đồng thời chỉnh hàng cho thẳng.
-Các tổ viên tổ 2, 3, 4 nhìn các tổ viên tổ
1 để dóng hàng ngang và nhình người
đứng trước để dóng hàng dọc .

-Buông tay xuống (tổ 1) tất cả về tư
Khẩu lệnh: “ Thôi!”
thế đứng tự nhiên
* Sau mỗi lần cho HS tập hợp hàng dọc, - Thực hiện 2-3 lần
dóng hàng dọc GV nhận xét tuyên - Tập hợp đội hình hàng ngang
dương, giải thích thêm…
b) Chơi trị chơi: “ Diệt các con vật có
hại”:
+ Cho HS chơi thử để cỏc em nh li v

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
nm vng cỏch chi. Cho HS chơi chính
thức
3/Phần kết thúc:
- GV cùng HS hệ thống bài
Thả lỏng. Nhận xét
-Khen những học sinh tập tốt, ngoan.

Tiếng Việt.

Bài : Ê , V

I.Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết được: ê, v, bê, ve
- Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé
II.Đồ dùng dạy học:

- Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ từ khố.-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1KTBC:Đọc sách kết hợp bảng con.
Học sinh đọc bài.
Viết bảng con.
N1: bè bè, N2: be bé
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra âm ê, v ghi
bảng.
a) Nhận diện chữ:
Hỏi: Chữ ê có gì khác (giống) với chữ e Giống : đều viết bởi một nét thắt.
chúng ta đã học.
Khác: Chữ ê có thêm mũ ở trên chữ e.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm ê.
Lắng nghe.
-Giới thiệu tiếng:
Gọi học sinh đọc âm ê.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm ê muốn có tiếng bê ta là như thế Ta cài âm b trước âm ê.
nào?
Yêu cầu HS cài tiếng bê.
Cả lớp

Nhận xét và ghi tiếng bê lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
1 em
Hướng dẫn đánh vần
CN đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
Hướng dẫn đánh vần 1 lân.
nhóm 1, nhóm 2, lớp
GV chỉnh sữa cho học sinh.
CN 2 em.
Lớp theo dõi.
• Âm v (dạy tương tự âm ê).
- Chữ “v” gồm một nét móc 2 đầu và
một nét thắt nhỏ, nhưng viết liền một Giống:đều có nét thắt điểm kết thúc.
Khác:Âm v khơngcó nét khuyết trên.
nét bỳt.

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
- So sỏnh ch “v và chữ “b”.
Đọc lại 2 cột âm.
Viết bảng con: ê – bê, v – ve.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng: bê – bề – bế, ve – vè – vẽ.
Gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm

mới học. Đọc lại bài
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi
bảng: bé vẽ bê.
Gọi đánh vần tiếng vè, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết:
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Cho HS luyện viết ở vở TV trong 3
phút.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
Luyện nói:Chủ đề luyện nóihơm naylà
gì?
GV nêu câu hỏi SGK.
Tranh vẽ gì? Em bé vui hay buồn ? Tại
sao?
Mẹ rất vất vả ...chúng ta làm gì cho mẹ
vui lịng?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố, dặn dị:
Nhận xét giờ học. Đọc bài.

Tốn.

CN 2 em.

Toàn lớp viết bảng con: ê – bê, v –
ve.
Nghỉ giữa tiết
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2,cả lớp
Phân tích các tiếng trên
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Học sinh tìm âm mới học trong câu
(tiếng vẽ, bê).
CN 6 em, tổ, lớp
CN 7 em, tổ, lớp
Nghỉ 1 phút.
Toàn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
“bế bé”.
Mẹ đang bế bé, em bé vui vì được
mẹ ...
Học sinh trả lời.
Đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới
học

LUYỆN TẬP.

I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :
-Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật khơng qúa 3 phần tử..
-Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3.
Đồ dùng dạy học:
-Bảng ph chun b sn bi tp s 2.


Lê Thị Thu Hµ. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
-Cỏc mụ hỡnh tp hợp như SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
1.KTBC :
Gọi học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: Cho hs quan sát hình bài tập 1,
u cầu ghi số thích hợp vào ô trống.
Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề.
Yêu cầu học sinh làm VBT. Khi làm
xong gọi học sinh đọc từng dãy số.
Bài 3: Gọi học sinh nêu u cầu của đề.
hỏi: Một nhóm có 2 hình vng, viết số
mấy? Một nhóm có 1 hình vng viết số
mấy? Cả 2 nhóm có mấy hình vng ta
viết số mấy?
Bài 4: Yêu cầu học sinh viết vào VBT.

Hoạt động HS
Học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3
Nhắc lại.
Làm VBT và nêu kết quả.
Làm VBT
Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1


Có hai hình vng, viết số 2
Có một hình vng, viết số 1
Cả hai nhóm có 3 hình vng, viết số
3
Chỉ vào hình và nói: hai và một là ba;
ba gồm hai và một; một và hai là
ba.Thực hiện VBT.
3.Củng cố :Hỏi tên bài.
Nhắc lại tên bài học.
4.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, Thực hiện ở nhà.
học bài, xem bài mới.
Giáo án chiều
------ ------

Tiếng Việt N.C:

Bài: LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ

I.Mục tiêu:
Giúp HS luyện viết đúng đẹp các chữ ê, b , bê , ve, bế bé và câu “bé vẽ bê, bé vẽ
ve”
Rèn cho HS viết đúng khoảng cách giữa các chữ , giữa các tiếng trong một từ
Giáo dục HS tính cẩn thận , trình bày sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết chữ mẫu
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết các nét cơ bản

Lớp viết bảng con
Nhận xét , sửa sai.
Đọc lại các nét trên
2.Bài mới:
1Quan sát mẫu:
Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát đọc thầm các Quan sát , đọc cá nhân, tổ ,
âm , tiếng trờn bng.
lp
-Bi vit cú nhng õm no?

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
-Cú nhng ch no cao 2 ơ li ?
-Có những chữ nào cao 5 ô li ?
-Viết vị trí dấu thanh đặt ở chỗ nào?
-Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
-Các tiếng trong một từ như thế nào?
2.Luyện viết chính tả( tập chép)
HS quan sát bài viết mẫu, viết vào vở
Gv quan sát, theo dõi giúp đỡ, hướng dẫn các em
vi
Thu vở chấm 1/3 lớp , nhận xét , chỉnh sửa
IV.Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học

Tiếng Việt RĐ.

Ê, b , v , e

Ê, v , e
Dấu sắc đặt trên chữ e, ê
Cách nhau 1 ô li,
Cách nhau một con chữ o
Viết vở ô li
Ê, b, v, bè bè, bế bé, be bé.
Bé vẽ bê, bé vẽ ve.
Đọc các chữ vừa viết

Bài: Ê - V

I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc cấu tạo âm e , v để đọc đúng , viết đúng chính tả.
HS đọc đúng các tiếng trong bài .Yêu cầu em Tuấn, Nga, Linh, Chung,Tý đọc
được bài.
II.Đồ dùng dạy học: SGK
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: Viết bảng con:bé , bẹ
Cả lớp viết bảng con
Phân tích tiếng bé, bẹ
Nhận xét , sửa sai
2 HS , lớp đọc đánh vần, đọc trơn 2
2.Bài mới:
tiếng trên.
*Hoạt động 1:Luyện đọc.
+Mục tiêu:HS đọc đúng, thành thạo các
từ khóa và từ ứng dụng trong bài.
+Tiến hành:

Viết các tiếng, từ trong SGK lên bảng
Quan sát
lớp
Đọc mẫu , hướng dẫn cách đọc
Đọc cá nhân, tổ , lớp
Theo dõi , nhận xét sửa sai, khen những Thi đua giữa cá nhân, giữa các tổ.
em đọc đúng to rõ ràng.
*Hoạt động 3: Làm bài tập
Đính tranh lên bảng , hướng dẫn HS
thảo luận nhóm 2
Hướng dẫn HS nối , điền từ.
QS tranh,thảo luận nhóm trả lời
Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
1 hs lên bảng nối, lớp nối VBT
HD HS tô chữ bê ,ve trong vở BT.
Tô chữ vở bài tập
IV.Củng cố dặn dị:Nhận xét giờ học
Đọc lại bài .

Lª Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Ngy son :Ngy 26 tháng 8 năm 2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010

Sinh hoạt:

SINH HOẠT SAO


.Mục tiêu:
Biết được tên sao của mình
Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
1.Phổ biến yêu cầu của tiết học.
Phân các sao , bầu sao trưởng , sao phó.
2.Các bước sinh hoạt sao:
1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao .....
Chăm ngoan học giỏi
Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt
nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:
"Vâng lời Bác Hồ dạy
Em xin hứa sẳn sàng
Là con ngoan trò giỏi
Cháu Bác Hồ kính yêu"
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm
6.Nêu kế hoạch tuần tới.
Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục
Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
Chăm sóc cây xanh.
************************

Tiếng Việt.

BÀI : TƠ CÁC NÉT CƠ BẢN


I.Mục tiêu :
-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, nắm được các nét cơ bản.
-Viết đúng độ cao của các nét cơ bản.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra ĐDHT của học sinh.
Vở tập viết, bút chì, tẩy …
2.Bài mới :
Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa bài.
HS nhắc lại.
Hướng dẫn HS quan sát bài viết các nét cơ bản và HS theo dõi trên bảng lớp.
gợi ý để HS nhận xét các nét trên giống những nét
gì các em đã hc.
Nờu nhn xột.

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Vit mu, va vit vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết.

Các nét cơ bản: xổ thẳng,
ngang, xiên trái, xiên
phải móc xi, nét móc
ngược, nét móc hai đầu,
nét cong hở phải, nét

cong hở trái, nét cong
khép kín, nét khuyết trên
, nét khuyết dưới.

Phân tích độ cao, k/ cách giữa các nét.
K/cách giữa các chữ bằng 1 con chữ O
Yêu cầu viết bảng con.
GV nhận xét, sửa sai.
Nêu yêu cầu và số lượng viết cho HS thực hành.
3.Thực hành :
HS viết bảng con.
Cho HS viết vào vở tập viết.
GV theo dõi, nhắc nhở một số em viết chậm, Thực hành bài viết.
giúp đỡ HS.
HS nêu: Các nét cơ bản
4.Củng cố :Nêu lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
5.Dặn dò: Xem bài mới.

Tập viết.

BÀI : E – B – BÉ

I.Mục tiêu :
-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các tiếng: e, b, bé.
-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 2, vở viết, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV

Hoạt động HS
1.KTBC: Gọi 2 HS lên bảng viết.
2 em lên bảng viết: các nét cơ bản.
Nhận xét bài cũ.
Lớp viết bảng con các nét trên.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa
HS nêu tựa bài.
Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Viết mẫu,vừa viếtvừa nêu cách viết.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
e, b, bé.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở Các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ
bài viết.
là: b. Con chữ viết cao 2 dòng kẽ: e
K/ cách giữa các chữ bằng 1con chữ o
HS viết bảng con.
Học sinh viết 1 số từ khó.
GV nhận xét sửa sai.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
HS thực hành bài viết.
Theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chm, giỳp cỏc em hon thnh bi
vit

Lê Thị Thu Hà. 1B



Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
4.Cng c :
Hi li tên bài viết.
HS nêu: e, b, bé.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.

Toán.

CÁC SỐ 1 – 2 – 3 – 4 – 5

I.Mục tiêu :
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4;5
- Biết đọc viết các số 4;5, viết từ 1->5
- Nhận biết số lượng từ 1->5
II.Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.
- Mẫu số 1 đến 5 theo chữ viết và chữ in.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Đưa ra một số hình vẽ, gồm các nhóm từ Đọc và viết số vào bảng con
1 đến 3 đồ vật.
2em
Gọi 2 em đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
HS đếm.
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 4 và chữ số 4 Nhắc lại.

Cho HS điền số thích hợp vào ơ trống
dịng đầu tiên của bài trong SGK.
HS thực hiện.
Treo tranh và hỏi số lượng
4 HS.
Yêu cầu lấy 4 que tính, 4 hình trịn, 4 hình
tam giác,…trong bộ đồ dùng học toán.
HS thực hiện.
Nêu: 4 học sinh, 4 chấm trịn, 4 que tính Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ
số lượng của các nhóm đồ vật đó.
Giới thiệu chữ số 4 in, chữ số 4 viết Lắng nghe.
thường và nói đây là các cách viết của
chữ số 4.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 5 và chữ số 5
(Tương tự như với số 4)
Hoạt động 3: Tập đếm và xác định thứ tự
các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5
Yêu cầu học sinh mở SGK quan sát các HS đếm
hình trong SGK và đọc các số 4, 5.
Viết số 4 và số 5 mỗi số 1 dịng.
u cầu học sinh đếm và điền số thích 1, 2, 3, 4, 5.
hợp vào ô trống.
Hoạt động 4: Thực hnh luyn tp
Bi 1:

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Hc sinh vit vo VBT số 4 và số 5.
Bài 2: HS nêu yêu cầu của đề.
Hướng dẫn học sinh quan sát các mô hình
rồi viết số thích hợp vào ơ trống.
Bài 3: HS nêu yêu cầu của đề.
Yêu cầu học sinh làm VBT.
Bài 4:
GV chuẩn bị hai mơ hình như bài 4 SGK,
tổ chức cho 2 nhóm chơi trị chơi tiếp sức,
mỗi nhóm 5 em nối số đồ vật ở từng mơ
hình với số thích hợp.
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Cho các em xung phong đọc các số từ 1
đến 5 và từ 5 đến 1.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò :
Đọc và viết thành thạo dãy số từ 1 đến 5
và từ 5 đến 1. xem bài mới Luyện tập
Nhận xét giờ học
Giáo án chiều

Thực hiện vở ơ li.
Điền số thích hợp vào ơ trống.
Điền số thích hợp vào ơ trống.
học sinh làm VBT.
Đại diện hai nhóm.

Thực hiện ở nhà

------ ------


Tốn.

LUYỆN TẬP CÁC SỐ 1, 2 , 3 , 4 , 5

I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS cách đọc , viết , nhận biét các số 1 ,2, 3 , 4 , 5
Rèn cho HS có kĩ năng phân biệt thứ tự các số từ 1 - 5 và từ 5 - 1
Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết các số 1, 2, 3, vào bảng con Lớp viết bảng con
Nhận xét , sửa sai.
Nối tiếp đọc các số 1, 2, 3
2.Bài mới:
*Bài 1: Điền số:
2 em nêu yêu cầu
Quan sát
1
3
4
Làm vào vở bài tập
1 HS lên bảng làm
5 4
2
1
3
Hướng dẫn cách làm, làm mẫu 1 bài
Quan sát bài 2 ở vở bài tập.

*Bài 2:Điền số:
Làm bài 2 VBT
Hướng dẫn cách làm, làm mẫu 1 bài
Đếm số lượng các nhóm đồ vật , mỗi nhóm
2 em nêu u cầu
đồ vật có số lượng bao nhiêu thì in s
tng ng.
Nhn xột , sa sai

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
*Bi 4:Vit cỏc s theo thứ tự từ bé đến lớn
và ngược lại: 5, 4 , 2 , 5 , 3 , 1
Chấm , nhận xét , sửa sai.
IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Viết các số 1, 2, 3, 4 , 5 ba hàng ở nhà.

Tiếng Việt.

Nhận xét , khen bạn làm đúng.
Nhắc lại yêu cầu
Làm vào vở ô li
Đọc các số từ 1 - 5 và từ 5 -1

LUYỆN VIẾT Ê, B , BÊ, VE , BẾ BÉ

I.Mục tiêu:Giúp HS luyện viết đúng đẹp các chữ ê, b , bê , ve, bế bé.
Rèn cho HS viết đúng khoảng cách giữa các chữ , giữa các tiếng trong một từ

Giáo dục HS tính cẩn thận , trình bày sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết chữ mẫu
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I.Bài cũ: Viết các nét cơ bản
Lớp viết bảng con
Nhận xét , sửa sai.
Đọc lại các nét trên
II.Bài mới:
1Quan sát mẫu:
Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát đọc thầm các Quan sát , đọc cá nhân, tổ ,
âm , tiếng trên bảng.
lớp
-Bài viết có những âm nào?
-Có những chữ nào cao 2 ơ li ?
Ê, b , v , e
-Có những chữ nào cao 5 ơ li ?
Ê, v , e
-Viết vị trí dấu thanh đặt ở chỗ nào?
B
-Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Dấu sắc đặt trên chữ e, ê
-Các tiếng trong một từ như thế nào?
Cách nhau 1 ô li,
2.Luyện viết:
Cách nhau một con chữ o
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Quan sát nhận xét
Chỉnh sửa

Luyện viết bảng con
Theo dõi giúp đỡ em Chung, Tý, Y.Nhi
Viết vở ơ li có mẫu sẵn
Thu vở chấm 1/3 lớp , nhận xét , chỉnh sửa
IV.Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học
Đọc các chữ vừa viết
Luyện viết thêm ở nhà mỗi chữ một hàng.
Hoạt động TT.
AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM
I.Mục tiêu: Giúp HS biết được các tình huống khơng an tồn.
Giáo dục HS khơng chơi ở những nơi nguy hiểm.
II.Đồ dùng dạy học:
Các tranh ở SGK, 2 túi xách.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động GV
Hot ng HS
Bi mi:

Lê Thị Thu Hà. 1B


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
*Hot ng 1:Gii thiu tình huống an tồn và
khơng an tồn.
+Mục tiêu:HS có khả năng nhận biết các tình
huống huống an tồn và khơng an tồn.
+Tiến hành: Giới thiệu bài học
Treo tranh. Nhìn tranh 1 trả lời.
Hỏi: Em chơi với búp bê là đúng hay sai?

Chơi với búp bê ở nhà có làm em đau, chảy máu
không?
Kết luận: Các em chơi búp bê là đúng , an tồn .
Nhìn tranh 2 trả lời.
-Cầm kéo doạ nhau là đúng hay sai?
-Có thể gặp nguy hiểm gì?
-Em và các bạn có được cầm kéo doạ nhau
khơng?
Kết luận: Cầm kéo cắt thủ công là đúng nhưng
cầm kéo doạ nhau là sai vì có thể gây nguy
hiểm.
Hỏi tương tự với các tranh còn lại
Ghi lên bảng theo 2 cột:
An tồn
Khơng an tồn
Kết luận: Ơ tơ, xe máy chạy trên đường , dùng
kéo doạ nhau , trẻ em đi bộ qua đường khơng
có người lớn dắt , đứng gần cây có cành bị gãy
có thể làm cho ta bị đau , bị thương như thế là
nguy hiểm .
Tránh được những tình huống nguy hiểm nói
trên là đảm an tồn cho mình và những người
xung quanh.
IV.Củng cố dặn dị:
HS nhắc lại các tình huống an tồn và khơng an
tồn.
Thực hiện đúng để tránh nguy hiểm.
Nhận xét giờ học

Quan sát các tranh thảo luận

nhóm 2 chỉ ra các đồ vật , tình
huống nào là nguy hiểm .
Một số HS lên bảng trình bày.
Đúng
Khơng

Sai
Đứt tay chảy máu
Khơng

Đọc : An tồn , khơng an tồn
Nêu các tình huống theo 2 cột

Nhắc lại

Ký duyệt của BGH
Ngày ... tháng ... năm 20…

Xác nhận của tổ chuyờn mụn
Ngy ... thỏng ... nm 20

...................................................

...................................................

...................................................

...................................................

...................................................


...................................................

Lê Thị Thu Hà. 1B


×