Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Bài giảng Giao an lop 5-tuan 18-cktkn(chi in)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.53 KB, 32 trang )

Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
Thứ hai, ngày 27 tháng 12 năm 2010
Mĩ thuật
( GV mĩ thuật dạy )
Toán
Diện tích hình tam giác
I . / Mục tiêu :
- Biết tính diện tích hình tam giác.
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Bảng phụ; 2 hình tam giác bằng nhau
b. HS: - SGK; 2 hình tam giác bằng nhau.
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- KT sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS chữa bài tập
- GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
* Cắt ghép hình tam giác
- GV hớng dẫn
+ Lấy một hình tam giác
+ Vẽ một đờng cao lên hình tam giác
đó
+ Dùng kéo cắt thành 2 phần
+ Ghép 2 mảnh vào tam giác còn lại
+ Vẽ đờng cao EH
* So sánh đối chiếu các yếu tố hình
học trong hình vừa ghép


- Yêu cầu HS so sánh
+ Hãy so sánh chiều dài DC của hình
- Cả lớp hát
- 3 HS lên bảng làm bài tập
- Lớp nhận xét
- Học sinh lắng nghe

- HS thao tác theo
- HS so sánh
- Độ dài bằng nhau
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
1
h
h
1
2
A
E
HB
B
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
chữ nhật và độ dài đấy DC của hình
tam giác?
+ Hãy so sánh chiều rộng AD của
hình chữ nhật và chiều cao EH của
hình tam giác?
+ Hãy so sánh DT của hình ABCD và
EDC
*. Hình thành quy tắc, công thức tính
diện tích hình chữ nhật

Nh chúng ta đã biết AD = EH thay
EH cho AD thì có DC x EH
Diện tích của tam giác EDC bằng nửa
diện tích hình chữ nhật nên ta có
(DCxEH): 2 Hay
2
DCxEH
)
+ DC là gì của hình tam giác EDC?
+ EH là gì của hình tam giác EDC?
+ Vậy muốn tính diện tích của hình
tam giác chúng ta làm nh thế nào?
- GV giới thiệu công thức


2
ha
S
ì
=
* Luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 2:
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của
độ dài đáy và chiều cao của hình tam
+ Bằng nhau
+ Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích
tam giác (Vì hình chữ nhật bằng 2 lần tam
giác ghép lại)

- HS nêu diện tích hình chữ nhật ABCD là DC
x AB
+ DC là đáy của tam giác EDC.
+ EH là đờng cao tơng ứng với đáy DC.
- Chúng ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao
rồi chia cho 2.
S: Là diện tích
a: là độ dài đáy của hình tam giác
h: là độ dài chiều cao của hình tam giác
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
a) Diện tích của hình tam giác là:
8 x 6 : 2 = 24(cm
2
)
b) Diện tích của hình tam giác là:
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm
2
)
- HS đọc đề
+ Độ dài đáy và chiều cao không cùng một
đơn vị đo
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
2
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
giác.
+ Trớc khi tính chúng ta cần phải làm
gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Yêu cầu HS chữa bài của bạn

- GV nhận xét, cho điểm
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Làm bài tập
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
+ Phải đổi đơn vị đo
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
Bài giải
a) 24 dm = 2,4 m
Diện tích của hình tam giác là:
5 x 2,4 : 2 = 6 (m
2
)
b) Diện tích của hình tam giác là:
42,5 x 5,2 : 2 = 110,5(m
2
)
Đáp số: a. 6m
2
b. 110,5m
2
Tập đọc
ôn tập (Tiết 1)
I . / Mục tiêu :
- Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 110 tiếng /phút ; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập đợc bản thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu
bài tập 2.

- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết đợc một số biện pháp nghệ
thuật đợc sử dụng trong bài.
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Bảng phụ; phiếu
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu HS nhắc tên các bài đã học
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
- Học sinh nêu
- Lớp nhận xét
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
3
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
- GV ghi đề bài
b. Kiểm tra tập đọc
- Yêu cầu HS lên bảng gắp phiếu bài học
- Yêu cầu HS đọc bài
- GV nhận xét cho điểm
c. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2:
? Cần thống kê các bài tập đọc theo nội
dung nh thế nào?
+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ
đề Giữ lấy màu xanh?

+ Nh vậy cần lập bảng thống kê có mấy
cột dọc, mấy hàng ngang
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Học sinh lắng nghe
- Lần lợt HS gắp thăm
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS đọc yêu cầu của bài
- Cần thống kê theo nội dung
Tên bài - tác giả - thể loại
+ Chuyện một khu vờn nhỏ
+ Tiếng vọng
+ Mùa thảo quả
+ Hành trình của bầy ong
+ Ngời gác rừng tí hon
+ Trồng rừng ngập mặn
+ 3 cột dọc: tên bài - tên tác giả - thể
loại, 7 hàng ngang
- Lớp làm vở, nhóm làm bảng phụ
STT Tên bài Tác giả Thể loại
1 Chuyện một khu vờn nhỏ Vân Long Văn
2 Tiếng vọng Nguyễn Quang Thiều Thơ
3 Mùa thảo quả Ma Văn Kháng Văn
4 Hành trình của bầy ong Nguyễn Đức Mậu Thơ
5 Ngời gác rừng tí hon Nguyễn Thị Cẩm Châu Văn
6 Trồng rừng ngập mặn Phan Nguyên Hồng Văn
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
4
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
Địa lí
Kiểm tra định kì cuối học kì i

I . / Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng nhận thức kiến thức của HS về địa lý Việt Nam.
- Kiểm tra kỹ năng làm bài của HS
II . / Chuẩn bị :
- Đề kiểm tra.
iii . / các hoạt động dạy học :
1. Kieồm tra baứi cuừ:
3. Bài mới : (36 Phút):
* Giới thiệu bài (2 phút): GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
a). Đề bài:
Câu 1 (2 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm cho phù hợp:
Đất nớc ta vừa có đất liền vừa có ............, đảo và quần đảo. Phần đất liền hẹp ngang,
chạy dài theo chiều ........... với đờng bờ biển cong nh hình .............. Biển bao bọc
phía .........., nam và tây nam phần đất liền.
Câu 2 (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
a. Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1 km
2
diện tích đất tự nhiên:
A. Đúng. B. Sai.
b. Mạng lới sông ngòi nớc ta:
A.Tha thớt.
B. Dày đặc, phân bố tập trung ở miền Bắc và miền Nam.
C. Dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nớc.
c. Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nớc ta là:
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
Bài 3:
- Yêu cầu HS tự làm bài
Gợi ý: Nên đọc lại chuyện
+ Ngời gác rừng tí hon để có nhận xét
chính xác về bạn.

- Yêu cầu HS đọc bài của mình
- Nhận xét, cho điểm
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Tiếp tục luyện đọc
- Chuẩn bị tiết sau
- 3 HS tiếp nối
5
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
A. Chăn nuôi.
B. Trồng trọt.
C. Trồng rừng.
D. Nuôi và đánh bắt cá tôm.
Câu 3 (3 điểm): Nớc ta có những nơi nghỉ mát nổi tiếng nào mà em biết?
Câu 4 (2 điểm): Hãy kể tên những khu thơng mại lớn củ nớc ta?
b. HS làm bài:
- HS làm bài.
- GV quan sát HS làm bài.
c. Đáp án chấm bài:
Câu 1 (2 điểm): Từ cần điền: Biển, từ Bắc vào Nam, chữ S, đông. (Mỗi ý đúng cho 0,5
điểm).
Câu 2 (3 điểm):
a. Khoanh vào ý A (1 điểm).
b. Khoanh vào ý C (1 điểm).
c. Khoanh vào ý B (1 điểm).
Câu 3 (3 điểm): Sầm Sơn, Hạ Long, Cửa Lò, Vũng Tàu, Đồ Sơn, (HS tìm đ ợc 3ý
trở nên cho 3 điểm).
(Mỗi ý đúng cho 1 điểm).
Câu 4 (2 điểm): Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.

(Mỗi ý đúng cho 1 điểm).
4. Củng cố :
- GV nhận xét tiết học.
5. Hớng dẫn về nhà :
- Dặn về nhà xem lại bài và xem bài sau: Châu á.
Khoa học
Sự chuyển thể của chất
I . / Mục tiêu :
- Nêu đợc ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí.
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Thẻ, phiếu, bảng nhóm
b. HS: - SGK
iii . / các hoạt động dạy học :
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
6
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
+ Nớc ở những thể nào?
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu - Ghi đề bài
b. Phát triển bài
* Hoạt động 1: Ba thể của chất và đặc
điểm của chất rắn, chất lỏng, chất khí
+ Theo em, các chất có thể tồn tại ở
những thể nào?
- Yêu cầu HS làm phiếu

- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét, khen ngợi
* Hoạt động 2: Sự chuyển thể của chất
lỏng trong đời sống hàng ngày
- Dới ảnh hởng của nhiệt, yêu cầu HS
quan sát
- Gọi HS trình bày ý kiến
- GV nhận xét
+ Trong cuộc sống hàng ngày còn rất
nhiều chất có thể chuyển từ thể này sang
thể khác. Nêu ví dụ?
? Điều kiện nào để các chất chuyển từ thể
- HS nêu
- Lớp nhận xét
- HS lắng nghe
+ Các chất có thể tồn tại ở thể lỏng thể
rắn, thể khí.
- 1 HS lên bảng, lớp làm phiếu
a) Cát: thể rắn
Cồn: thể lỏng
Ôxi: thể khí
b) Chất rắn có đặc điểm gì?
1 b Có hình dạng nhất định
+ Chất lỏng có đặc điểm gì?
2 c Không có hình dạng nhất định, có
hình dạng của vật chứa nó.
+ Chất khí có đặc điểm gì?
3 c Không có hình dáng nhất đinh, có
hình dạng của vật chứa nó, nhìn thấy đợc
- HS nhận xét và đối chiếu bài

- 2 HS ngồi cùng trao đổi và trả lời câu
hỏi
H1: Nớc ở thể lỏng đựng trọng cốc
H2: Nớc ở thể rắn ở nhiệt độ thấp
H3: Nớc bốc hơi chuyển thành thể khí
gặp nhiệt độ cao
- Mùa đông mỡ ở thể rắn cho vào chảo
nóng mỡ chuyển sang thế lỏng.
- Nớc ở thể lỏng cho vào ngăn đá chuyển
thành đá (thể rắn)
7
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
Thể dục
Đi đều vòng phải, vòng trái
Trò chơi "Chạy tiếp sức theo vòng tròn".
I . / Mục tiêu :
- Ôn động tác đi đều vòng phải, vòng trái. Yêu cầu biết thực hiện động tác ở mức t-
ơng đối chính xác,
- Chơi trò chơi " Chạy tiếp sức theo vòng tròn ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi ở mức bắt đầu có sự chủ động.
II . / Đồ dùng và phơng tiện :
- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện : Kẻ sân chơi, 1 còi .
III . / Nội dung và phơng pháp :
Nội dung Phơng pháp
1. Phần mở đầu: 6- 10 phút
- Đi đều vòng phải, vòng trái- T/C Chạy
tiếp sức vòng tròn.
- Chạy 100- 200 m.
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp

gối, hông, vai.
- Đi đều vòng trái vòng phải đổi chân khi
sai nhịp.
2. Phần cơ bản: 18- 22 phút
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái.
X x x x x x x
x x x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu tiết học.
- HS chạy chậm thành một hàng dọc theo
nhịp hô của GV xung quanh sân tập.
- HS tập các động tác khởi động xoay các
khớp để khởi động.
- Trò chơi khởi động.
- Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cách đi
đều vòng trái vòng phải đổi chân khi sai
nhịp.
X x x x x x x
x x x x x x
- Ôn đi vòng phải, vòng trái. Tập luyện
theo tổ ở các khu vực đợc phân công, HS
thay nhau điều khiển cho các bạn tập .
GV đi đến từng tổ sửa sai cho HS , nhắc
nhở các em tập luyện.
- Thi giữa các tổ dới sự điều khiển của
GV: 1 lần.
- Chơi trò chơi " Chạy tiếp sức theo vòng
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
8
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011

Trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng tròn.
3. Phần kết thúc: 4- 6 phút
- Ôn các động tác đội hình đội ngũ đã
học.
tròn". Trớc khi chơi GV phải cho các em
khởi động lại các khớp cổ chân, khớp
gối. GV yêu cầu nêu tên trò chơi nhắc lại
cách chơi. Cho các em chơi thử rồi mới
chơi chính thức. GV điều khiển, làm
trọng tài cuộc chơi và nhắc HS đề phòng
trấn thơng.
X x x x x x x
x x x x x x
- Đi thành 1 hàng dọc theo vòng tròn, vừa
đi vừa thả lỏng, hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài học và nhận
xét đánh giá kết quả bài học.
- GV giao bài tập về nhà: Ôn các động
tác đội hình đội ngũ đã học.
Thứ ba, ngày 28 tháng 12 năm 2010
Chính tả
Ôn tập (Tiết 4)
I . / Mục tiêu :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Nghe viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nớc ngoài và các
từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15
phút.
II . / Chuẩn bị :
a. GV: - Phiếu học tập; nội dung bài chính tả
b. HS: - SGK; Xem trớc nội dung bài.

iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- KT sĩ số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu HS nhắc lại tên bài đã học
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Kiểm tra đọc
- Cả lớp hát
- Học sinh nêu
- Lớp nhận xét
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
9
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
- Yêu cầu HS lên bảng gắp phiếu bài học
- Yêu cầu HS đọc bài
- GV nhận xét cho điểm
c. Viết chính tả
* Tìm hiểu nội dung đoạn văn
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
? Hình ảnh nào trong bài gây ấn tợng cho
em nhất trong cảnh chợ ở Ta-sken
* Hớng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm các từ khó
- Yêu cầu HS luyện đọc
* Viết chính tả
* Thu, chấm bài
4. Củng cố :

- GV nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
- Chuẩn bị tiết sau
- HS gắp thăm phiếu và đọc bài mình gắp
thăm đợc
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS đọc đoạn văn
- HS tiếp nối trả lời
- Ta-sken, trộn lẫn, nẹp, xúng xính, chờn
vơn, ve vẩy...
- HS viết bài
Toán
Luyện tập
I . / Mục tiêu :
Biết:
- Tính diện tích hình tam giác.
- Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh vuông góc.
II . / Chuẩn bị :
a. GV: Các hình tam giác
b. HS: - SGK; Xem trớc nội dung bài.
iii . / các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS chữa bài tập
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng làm bài tập
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
10
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011

3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày
GV nhận xét, chữa chung cả lớp .
Bài 2:
- GV vẽ hình lên bảng
- Yêu cầu HS tìm các đờng tơng ứng với
các đáy của hình tam giác DEG.
? Hình tam giá ABC và DEG trong bài là
hình tam giác gì?
? Trong hình tam giác vuông hai cạnh
góc vuông chính là đờng cao của tam
giác .
- GV chữa bài và cho điểm .
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề
- Yêu cầu HS làm bài
GV nhận xét, chữa chung cả lớp.
Bài 4a:
- GV cho HS đọc đề
- Lớp nhận xét
Học sinh lắng nghe
- HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập
a) S = 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm
2
)

b) 16dm = 1,6m
S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24(m
2
)
- HS đọc đề
- HS trao đổi với nhau và nêu
Đờng cao tơng ứng với đáy AC của hình
tam giác ABC chính là BA
+ Đờng cao tơng ứng với đáy ED là GD.
+ Đờng cao tơng ứng với đáy GD là ED
Là hình tam giác vuông
- HS đọc đề
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở
Bài giải
a) Diện tích của hình tam giác vuông ABC
là:
3 x 4 : 2 = 6(cm
2
)
b) Diện tích của hình tam giác vuông DEG
là:
5 x 3 : 2 = 7,5(cm
2
)
Đáp số: a. 6cm
2
b. 7,5cm
2
- HS thực hiện đo: AB = CD = 4cm
AD = BC = 3cm

Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
11
Giáo án lớp 5B Năm học 2010 - 2011
- Yêu cầu HS tự làm
+ Vì sao để tính diện tích của hình tam
giác ABC em lại lấy chiều rộng nhân với
chiếu dài hình chữ nhật rồi chia 2
Bài 4b:
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS thực hiện phép đó
Yêu cầu Hs thực hiện tính diện tích của
các hình tam giác
4. Củng cố :
- GV nhận xét tiết học
5. Hớng dẫn về nhà :
Diện tích của hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm
2
)
- Vì theo hình vẽ hình tam giác ABC là
hình tam giác vuông có hai cạnh góc
vuông trùng với hai cạnh của hình chữ
nhật
- HS đọc đề
- HS tự đo và nêu
MN = QP = 4cm
MQ = NP = 3cm
ME = 1cm
EN = 3cm
- 1 HS lên bảng làm bài tập, HS dới lớp

làm vào vở bài tập
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
3 x 4 = 12(cm
2
)
Diện tích hình tam giác MQE là:
3 x 1 : 2 = 1,5(cm
2
)
Diện tích hình tam giác NEP là:
3 x 3 : 2 = 4,5(cm
2
)
Tổng diện tích hình tam giác MQE và
diện tích hình tam giác NEP là:
1,5 + 4,5 = 6(cm
2
)
Diện tích hình tam giác EQP là:
12 - 6 = 6(cm
2
)
Phạm Ngọc Hùng Trờng Tiểu học Hiệp Cờng
12

×