Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài soạn de thi HK1 Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.07 KB, 13 trang )

ĐỀ THI HKI 07-08
1/. Khi tính (a+b)
2
-(a-b)
2
ta được kết quả là:
A. 2a
2
+2b
2
B. a
2
+b
2
C. 2ab D. 4ab
2/. Đa thức x
4
-1 Khi phân tích thành nhân tử ta được:
A. (x
2
-1)
2
B. (x-1)(x+1)(x
2
-1) C. (x-1)(x+1)(x
2
+1) D. (x-1)(x+1)(x+1)
2
3/. Để biểu thức 9x
2
+………+4y


2
trở thành bình phương 1 tổng thì cần điền vào chỗ (…..)
biểu thức: A. 36xy B. 12xy C. 13xy D. 6xy
4/.Khi tính (a+b)
3
- (a
3
+b
3
) ta được kết quả:
A. a
2
b+ab
2
B. 3ab(a
2
+b
2
) C. ab(a+b) D. 3ab(a+b)
5/. Tập nghiệm của phương trình : 2x
3
-8x = 0 là
A. [0;2;-2] B. [0] C. [-2;2] D. [0;2]
6/. Giá trò của biểu thức : 4x
2
+y
2
+4xy tại x = 4,5 và y = 4 là
A. 25 B. 100 C. 169 D. 196
7/. Mẫu thức chung của 2 phân thức :

2
a 5y
;
2x 6 3x 27− −

A. 6(x+3)(x-3) B. 2(x+3)(x-3) C. 3(x-3)(x
2
-9) D. 6(x-3)(x
2
-9)
8/. Để đa thức 2x
2
+ax+5 chia hết cho đa thức 2x-3 thì a bằng:
A. -19 B.
19
3

C. 19 D.
19
3
9/. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm ; AC = 8cm. Gọi M là trung điểm của
BC thì độ dài của đoạn thẳng AM là:
A. 6cm B. 8cm C. 4cm D. 5cm
10/. Tứ giác có hai đường chéo vừa bằng nhau vừa cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là:
A.Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
11/. Đa giác có 5 cạnh thì tổng số đo các góc trong của nó là:
A. 540
0
B. 450

0
C. 630
0
D. 720
0
12/. Đa giác lồi có 8 cạnh thì bao nhiêu đường chéo tất cả:
A. 16 B. 18 C. 20 D. 22
Bài 1 : (2đ) Cho phân thức :
2
(x y)(2x 3)
A
y xy
− −
=

1/. Rút gọn phân thức A
2/. Tính giá trò của A với x =
1 3
;y
2 4
− =
Bài2: (2đ) Cho biểu thức B =
2
x 1 x 6x 4
x 2 x 2 4 x
− −
− −
+ − −
1/. Rút gọn biểu thức B.
2/. Với giá trò nào của x thì B =

1
5
Bài3 : (3đ) Cho hình bình hành ABCD có 2AB = BC = 2a ;
µ
0
C 60=
. Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của AD vàBC.
1/. Tứ giác AMNB là hình gì ?
2/. Chứng minh rằng AN vuông góc với ND.
3/. Tính diện tích tam giác AND theo a.

***********
ĐỀ THI KHI 08-09
1/. Đa thức x
4
-y
4
được phân tích thành nhân tử là:
A. (x
2
-y
2
)
2
B. (x-y)(x+y)(x
2
-y
2
) C. (x-y)(x+y)(x

2
+y
2
) D. (x-y)(x+y)(x-y)
2
2/. Cho biết
2
x 2 M
x 2 x 4x 4
+
=
− − +
, biểu thức M là biểu thức nào dưới đây
A. (x+2)
2
B. x
2
-2 C. (x-2)
2
D. x
2
-4
3/.Mẫu thức chung của các phân thức :
2
a y
;
x 1 2x 2
+ −

A. (x+1)(2x

2
-2) B. (x+1)(x-1) C. 2(x+1)(x-1) D. 2(x+1)
2
(x-1)
4/. Để biểu thức 4x
2
y
2
+……+9 trở thành bình phương của 1 tổng thì cần điền vào chỗ
(…) biểu thức : A. 4xy B. 6x
2
y
2
C. 6xy D.12xy
5/. Kết quả của phép tính 2005
2
-2004
2
là:
A. 4009 B. 2005 C. 2004 D. 1
6/. Tập nghiệm của phương trình : x
3
-16x = 0 là
A. [0] B. [ 0;4] C. [0;-4;4] D. [-4;4]
7/. Giá trò của biểu thức : x
2
+4y
2
-4xy tại x = 18 và y = 4 là
A. 10 B. 100 C. 196 D. 121

8/. Để đa thức 2x
3
-3x
2
+x+a chia hết cho đa thức x+2 thì a bằng :
A. -30 B. 30 C. -3 D. 3
9/. Một hình vuông có cạnh bằng 3cm thì độ dài đường chéo là :
A. 6cm B.
12
cm C. 16 cm D. 18 cm
10/. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm ; AC = 8cm. G M, N lần lượt là
trung điểm của AB , AC thì độ dài của đoạn thẳng MN là:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
11/.Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
12/. Một tứ giác có
µ
µ
µ
µ
µ
µ
A D;B C;B 2A= = =
thì số đo của
µ
A
là:
A. 60
0
B. 45

0
C. 75
0
D. 90
0
Bài 1 : (1,5đ) Rút gọn rồi tính giá trò của biểu thức sau tại x = 2 , y = -3
3(x-y)
2
-2(x+y)
2
-(x-y)(x+y)
Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính :
2 2 2
2 2
x y 2xy
x y x y x y
+ −
− + −
Bài 3 :(1đ) Chứng minh rằng : 4x
2
– 4x + 5 > 0 với mọi số thực x
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia cạnh BC thành 2 đoạn HB
và HC với HB < HC. Gọi D là điểm trên cạnh HC sao cho H là trung điểm của BD.
Qua D kẽ DE // AC , kẽ DF // AB (E

AB ; F

AC)
1/. Chứng minh EF = AD (0,75đ)
2/. Cho AB = 6cm ; BC = 10cm . Hãy tính diện tích tam giác ABC (0,75đ)

3/.Gọi G là điểm đối xứng của A qua H . Hãy chứng minh GD // AB , từ đó suy ra 3
điểm G , D , F thẳng hàng.
*******************
Đề Thi HK I 03-04
Trắc nghiệm :
1/. Nối biểu thức ở cột A với biểu thức ở cột B để được đẳng thức đúng
A B
(2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
) (3x+2)(3x-2)
9x
2
-4 (2x-3y)
2
4x
2
-12xy+9y
2
(2x+y)
3
8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3

8x
3
-y
3
2/. Điền vào chỗ (….) của : (2x+3y)
2
= 4x
2
+12xy+……………… là:
A. 3y
2
B. (9y)
2
C. (3y)
2
D. 9y
3/. Giá trò của biểu thức: 8x
3
-12x
2
y+6xy
2
-y
3
tại x = 1 , y = -1 là
A. 9 B. 27 C. 3 D. 18
4/.Hình thang có đáy lớn là 16cm, đường trung bình dài 12cm thì đáy
nhỏ là:
A. 14cm B. 10cm C. 12cm D. 8cm
5/. Hai đường chéo của một hình thoi là 8 cm và 10cm thì độ dài cạnh

hình thoi là:
A. 6cm B.
41
cm C.
164
cm D. 9cm
6/. Một tứ giác có
µ
µ
µ
µ
µ
µ
B 2A;C 3A;D 4A
= = =
thì
µ
A
có số đo là:
A. 36
0
B. 45
0
C. 20
0
D. 60
0
7/. Một tam giác đều có cạnh là 6cm thì chiều cao của nó là:
A.
6 3

cm B.
2 3
cm C.
4 3
cm D.
3 3
cm
Tự luận :
Bài1:Cho biểu thức A =
2 2
1 3 x 14
x 2 x 4 (x 4x 4)(x 2)

+ +
+ − + + −
1/. Rút gọn A
2/. Tính giá trò của A tại x = -1
Bài 2: Cho phân thức B =
3 2
2x 7x 2x 5
x 2
+ − −
+
1/. Viết phân thức trên dưới dạng tổng của 1 đa thức và 1 phân thức có
tử là1 hằng số
2/. Tìm giá trò nguyên của x để phân thức có giá trò nguyên
Bài 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh 5cm. Trên cạnh BC lấy điểm M;
Trên cạnh CD lấy điểm N sao cho BM = CN.
1/. Tính chu vi tam giác ABC.
2/. Chứng minh

ABM BCN
=
V V
3/. Chứng minh
AM BN

---------------------------------------
Đề Thi HK I 98-99
1/. Chứng minh đẳng thức :
2 2
2 2
2x xy y x y
x y x y
− + −
=
− +
2/. Phân tích thành nhân tử : a/. 2x
2
– 2xy + x – y
b/. x
2
– 4x + 4 – 9y
2

3/. Thực hiện phép tính :
2 2
4
.
xy x y x y
x y x y x y y x

 

+ +
 ÷
− + + −
 
4/. Cho phân thức :
2
2
3 3
2
x
x x



a/. Tìm tập xác đònh của phân thức
b/. Tìm giá trò của x để phân thức có giá trò bằng 0
5/.Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
6/. Cho hình thoi ABCD, hai đường cao AH và AK xuất phát từ đỉnh A
(H thuộc BC, K thuộc CD)
a/. Chứng minh tam giác ABH = tam giác ADK
b/. Chứng minh tứ giác BHKD là hình thang cân.
-------------------------------------
Đề Thi HK I 98-99
1/. Chứng minh đẳng thức :
2 2
2 2
2x xy y x y

x y x y
− + −
=
− +
2/. Phân tích thành nhân tử : a/. 2x
2
– 2xy + x – y
b/. x
2
– 4x + 4 – 9y
2

3/. Thực hiện phép tính :
2 2
4
.
xy x y x y
x y x y x y y x
 

+ +
 ÷
− + + −
 
4/. Cho phân thức :
2
2
3 3
2
x

x x



a/. Tìm tập xác đònh của phân thức
b/. Tìm giá trò của x để phân thức có giá trò bằng 0
5/.Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
6/. Cho hình thoi ABCD, hai đường cao AH và AK xuất phát từ đỉnh A
(H thuộc BC, K thuộc CD)
a/. Chứng minh tam giác ABH = tam giác ADK
b/. Chứng minh tứ giác BHKD là hình thang cân.
----------------------------------------
Đề Thi HK I 99-00
1/. Tìm TXĐ của phân thức :
2
3 1
4
x
x
+

2/. Phân tích thành nhân tử: a/. 3x
2
– 3xy – x + y
b/. x
3
– 2x
2
y + xy

2
– 4xy
4

3/. Cho phân thức : A =
2
2
3 3
2 1
x
x x

+ +
a/. Rút gọn phân thức A
b/. Tìm x để A = 0
4/. Cho hình thang cân ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình thoi.
5/. Cho tam giác vuông cân ABC (AB = AC và góc A = 90
0
). Gọi M, N,
P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, AC ; CM cắt PN tại I
a/. Chứng minh tứ giác AMNP là hình vuông
b/. Chứng minh tam giác AIM cân.
-----------------------------------------------
Đề Thi HK I 99-00
1/. Tìm TXĐ của phân thức :
2
3 1
4
x

x
+

2/. Phân tích thành nhân tử: a/. 3x
2
– 3xy – x + y
b/. x
3
– 2x
2
y + xy
2
– 4xy
4

3/. Cho phân thức : A =
2
2
3 3
2 1
x
x x

+ +
a/. Rút gọn phân thức A
b/. Tìm x để A = 0
4/. Cho hình thang cân ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình thoi.
5/. Cho tam giác vuông cân ABC (AB = AC và góc A = 90
0

). Gọi M, N,
P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, AC ; CM cắt PN tại I
a/. Chứng minh tứ giác AMNP là hình vuông
b/. Chứng minh tam giác AIM cân.
-----------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×