Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài soạn BAO CAO SO KET KÌ I NAM HOC 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.37 KB, 6 trang )

PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SƠN PHÚC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________ _______________________________________

Sơn Phúc, ngày 10 tháng 1 năm 2011

BÁO CÁO SƠ KẾT KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
I. HỌC SINH, GIÁO VIÊN
1) Học sinh
- Tổng số học sinh: 188, trong đó:
+ Số học sinh nữ: 100, tỉ lệ: 54,19 %
+ Số học sinh dân tộc thiểu số: 0, tỉ lệ: 0. %
- So với năm học trước giảm: 31, tỉ lệ: %
- Số HS bỏ học (B/c số học bỏ học so với đầu năm học): 0, tỉ lệ: 0.%
2) Đội ngũ giáo viên
- Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên: 18
Trong đó: + Cán bộ quản lý: 1
+ Giáo viên đang giảng dạy: 14
+ Nhân viên thí nghiệm, thư viện, hành chính: 3
- Những môn học thiếu giáo viên và số lượng thiếu: 0
- Giáo viên thừa (nếu có): 0
II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO DẠY VÀ HỌC
1. Thực hiện kế hoạch giáo dục
a) Chỉ đạo thực hiện CT-SGK THCS :
Chỉ đạo thực hiện nghiêm túc CT-SGK THCS
b) Thực hiện dạy học tự chọn: Dạy học tự chọn môn Tin học tất cả các khối lớp.
c) Triển khai dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng:
Chỉ đạo các tổ chuyên môn triển khai chuyên đề học tập và dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ
năng. Giáo viên giảng dạy đều có tài liệu chuẩn kiến thức, kỷ năng môn mình giảng dạy.
d) Dạy học nội dung giáo dục địa phương: thực hiện đầy đủ đúng quy định nội dung giáo dục
các tiết học về các vấn đề ở địa phương về đạo đức và pháp luật.


e) Triển khai dạy học tích hợp giáo dục môi trường:
Thực hiện đầy đủ đúng quy định và tích hợp nội dung giáo dục môi trường vào các môn học
g) Triển khai dạy học tích hợp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: Được lồng ghép vào
các tiết học
h) Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá:
+Thực hiện nghiêm túc theo phân phối chương trình, SGK, dạy học theo hướng phát huy tính
tích cực chủ động của học sinh, sử dụng các thiết bị dạy học, phòng học bộ môn, máy chiếu.
+ Tổ chức thi kiểm tra nghiêm túc.Thực hiện thanh tra kiểm tra thường xuyên và đột xuất
đảm bảo trung thực, khách quan thực hiện được sự công bằng trong đánh giá.
i) Xây dựng nguồn học liệu mở, ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy:
Đã ứng dụng CNTT trong soạn dạy học, tổng hợp, báo cáo. 100% học sinh được học tin
học, 100% GV soạn giáo án bằng máy vi tính. Nhiều giáo viên đã sử dụng thành thạo máy chiếu
da năng trong giảng dạy.
Đánh giá (thuận lợi, khó khăn, kết quả đạt được, kinh nghiệm):
+Thuận lợi: Có kế hoạch của Phòng GD-ĐT và các văn bản hướng dẫn thực hiện

+ Khú khn: í thc t giỏc trong vic thc hin k hoch giỏo dc ca mt s giỏo viờn cha
cao chm i mi.
+ Bi hc: Nõng cao nhn thc cho cỏn b GV - Ch o kim tra kp thi v thng xuyờn
2. Thc hin quy ch chuyờn mụn
a) Thc hin ba cụng khai trong cỏc trng hc: Thc hin dy
b) Qun lớ chuyờn mụn:
+Tổ chức hội nghị học tập tho luận nâng cao nhận thức về nhim vụ, chủ đề năm học.

+ T

ch
c qun lý v
thực hiện các hoạt đng dạy, học kim tra,


ỏnh giỏ theo đúng chơng trình,
đúng quy định.
c) T chc kim tra, thi chn hc sinh gii:
Thc hin bi dng, t chc kim tra thi chn nghiờm tỳc
d) Ch o ỏnh giỏ xp loi giỏo viờn (theo chun ngh nghip giỏo viờn Trung hc ), hc sinh:
Thc hin ỳng quy trỡnh, ỳng quy ch
3. Thc hin cỏc hot ng giỏo dc
a) Hot ng giỏo dc ngh ph thụng;
Thc hin ỳng quy nh: !00% hc sinh lp 9 hc v thi ngh. Kt qu thi ngh Ph thụng
100% t yờu cu trong ú: Gii 7 em t 10,3% - Khỏ 57 em t 83,8% - TB 4 em t 5,9%.
Dy ngh cho hc sinh lp 8 ỳng quy nh ca Phũng GD-T
b) Hot ng giỏo dc hng nghip:
Thc hin y theo cụng vn hng dn s 991/SGD&T-GDCN V/v hng dn thc
hin nhim v GDLHN-DN.
c) Hot ng giỏo dc ngoi gi lờn lp.
Thc hin y cỏc ch , thi lng quy nh cho mi thỏng v tớch hp ni dung
HGDNGLL sang mụn GDCD cỏc ch v o c v phỏp lut.
III. PH CP GIO DC, XY DNG TRNG CHUN QUC GIA V TRNG
HC THN THIN, HC SINH TCH CC
1) Ch o thc hin k hoch PCGDTHCS.
- Thun li:
+ n v ó t PCGD THCS
+ Cú s quan tõm ca lónh o a phng v ph huynh n cht lng giỏodc
- Khú khn:
+ iờu kin kinh t , xó hi a phng cũn gp nhiu khú khn
+ Phong tro hc tp cũn nhiu hn ch. Hc sinh TN THCS khụng u vo THPT cha
cú ý thc i hc ngh.
-Cỏc bin phỏp:
+Tng cng quan h phi hp gia cỏc c quan qun lý giỏo dc vi cỏc c quan on th
trong xó trong vic xõy dng phỏt trin giỏo dc.Tranh th s giỳp ng h ca cha m hc

sinh núi riờng v ca ton dõn núi chung thc hin tt vic giỏo dc ton din cho hc sinh.
+ Lm tt cụng tỏc hng nghip dy ngh cho hc sinh lp 9 nõng t l PC trung hc.
- Kt qu (bỏo cỏo n thi im 31/12/2010)
+ Kt qu PC THCS: t. Tiờu chun 1a: 100%, 1b: 98,3%, 1c: 100%
Tiờu chun 2a: 91,9%, 2b: 95,4%
+ Kt qu PC bc Trung hc: Cha t. Tiờu chun 2a: 95,4; Tiờu chun 2b: T l huy
ng vo THPT, BT: 95,4%. Vo THCN: 0,4%, Vo trng ngh 0,4%. Tiờu chun 2c: 96,6%;
Tiờu chun 2d: T l TN THPT,BT,THCN: 69,8%. T l 18-21 tui TN trng ngh: 6,69%
2. Xõy dng trng t chun quc gia
a) Ch o xõy dng trng t chun quc gia.
- Thuận lợi:
- Khó khăn:
- Các biện pháp:
b) Kết quả xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia:
c) Kết quả xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực:
+
Làm tốt công tác phong quang trường lớp, đảm bảo sạch sẽ. Có hệ thống dẫn nước phục vụ
giảng dạy và sinh hoạt. Tổ chức các hoạt động tập thể như văn nghệ, thể dục thể thao, trò chơi
dân gian...
+Tham gia chăm sóc nhà bia tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ, chăm sóc cây cảnh, làm vệ
sinh, thắp hương tưởng niệm vào các ngày lễ.
IV. XÂY DỰNG CSVC, TỰ LÀM VÀ MUA SẮM THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Chỉ đạo xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học
a) Thuận lợi, khó khăn:
+ Có sự quan tâm của lãnh đạo địa phương và phụ huynh
+ Điều kiện kinh tế ở địa phương còn gặp nhiều khó khăn
b) Giải pháp:
- Gáo dục cho học sinh, giáo viên thường xuyên có ý thức bảo vệ cơ sở vật chất của nhà trường
.
- Vận động phụ huynh đóng góp để tu sửa CSVC và mua sắm thiết bị dạy học còn thiếu

2. Kết quả
Lát gạch 3 phòng học, láng xi măng 300 m
2
sân chơi,quét vôi 3 phòng học và bờ rào. Số
phòng học mới, số máy vi tính hiện có dùng để dạy Tin học 14, đã nối mạng Iternet 12 máy.
V. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Kết quả đạt được
a) Ưu điểm:

+ Đ
ã triển khai, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của học kì 1, các cuộc vận động, các phong
trào thi đua cũng như các hoạt động toàn diện khác và đã hoàn thành đầy đủ đúng quy định. Tổ
chức dạy đúng, đủ chương trình các môn học ở các khối lớp.
+ Đội ngũ cán bộ giáo viên, nhân viên nhìn chung nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm cao
và có ý thức đổi mới trong công tác quản lý, giảng dạy cũng như soạn giảng. Kiểm tra, đánh giá
xếp loại chất lượng học sinh chính xác, đúng thông tư. Có sự đoàn kết nhất trí cao trong mọi
công việc, có uy tín trong học sinh và phụ huynh.
+ Tham gia đầy đủ các hoạt động của ngành tổ chức cũng như huyện và xã tổ chức
b) Khuyết điểm:
+ Sự chỉ đạo, kiểm tra đến các hoạt động trong nhà trường đôi khi chưa kịp thời và chưa sát
sao nhất là trong việc thực hiện quy chế chuyên môn.
+ Tổ chức thực hiện các cuộc vận động và phong trào thi đua chưa thường xuyên còn mang
tính hình thức, sơ kết tổng kết chưa đầy đủ.
+ Ý thức tự giác trong việc thực hiện chuyên môn của một số giáo viên chưa cao.
+ Một số học sinh chưa xác định rõ mục đích, động cơ học tập còn mãi chơi, lười học.
+ Chất lượng giáo dục hai mặt của học sinh, đặi biệt là chất lượng mũi nhọn đạt kết quả chưa
cao
2. Bài học kinh nghiệm
- Phải nâng cao hơn nữa nhận thức cho cán bộ GV, học sinh
- Quản lí,chỉ đạo kiểm tra kịp thời và thường xuyên

VI. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT: Không
VII. THỐNG KÊ SỐ LIỆU (có các biểu mẫu kèm theo)
PHềNG GD&T HNG SN CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
TRNG THCS SN PHC c lp T do Hnh phỳc
_________________ _______________________________________

Sn Phỳc, ngy 10 thỏng 1 nm 2011

BO CO
S KT Kè I NM HC 2010-2011
1/ Về quy mô
- Số học sinh, số lớp
Khi
lp
S lp S HS
Tng gim so
vi u nm hc
Lớ do tng, gim(Ghi rừ HS b hc t u
nm hc n ht HKI)
6 2 42 0
7 2 40 0
8 1 38 0
9 2 68 0
Tng 7 188 0
-
Tỷ lệ HS vào lớp 6: t 100%
II/ iu kin thc hin cht lng
1/ Giỏo viờn, CBCNV:
- Tổng số cán bộ giáo viên, nhân viên toàn trờng: 18 Nữ:10
Trong đó:

+ Cán bộ quản lí: 1 Nữ: 0
+ Giáo viên: 14 Nữ: 8
+ Nhân viên: 3 Nữ: 2
- Tổng số Đảng viên : 9 Tỷ lệ: 50%.
- Tỷ lệ gáo viên/lớp: 1,9( 1GV dạy liên trờng)
- Tỷ lệ giáo viên có trình độ đạt chuẩn : 100%
1/ Cơ sở vât chất
- Tổng số phòng học: 7 (Trong đó phònglàm mới trong năm học 2010-2011: Không)
- Số phòng học cao tầng: 4 - Số phòng cấp 4: 3 - Số phòng học bộ môn: 3
- Số phòng chức năng: 2 - Phòng hội đồng: 1
Nh cụng v GV: 0
Cụng trỡnh v sinh: 3 (t chun:0)

- Thiết bị và đồ dùng phục vụ giảng dạy, học tập:
Việc sử dụng thiết bị và đồ dùng dạy học của giáo viên: Sử dụng thiết bị đồ dùng dạy học: Tốt . Hầu
hết giáo viên tự giác sử dụng thiết bị đồ dùng dạy học vào dạy học, có ghi chép vào sổ đầy đủ(L lt
không ảnh hởng gì).
III/ Tình hình thực hiện những nhiệm vụ trong tâm của năm học
- Tiếp tục thực hiện cuộc vận động hai không và cuộc vận động Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức
Hồ Chí Minh: Thực hiện đúng quyết định số 04 về xếp loại - đánh giá học sinh THCS. Lu giữ các bài
kiểm tra 1 tiết trở lên của học sinh. Kiểm tra khảo sát chất lợng, kiểm tra học kỳ nghiêm túc, ngăn ngừa
tiêu cực trong thi và kiểm tra giúp cho việc đánh giá, phân loại học sinh công bằng và chính xác.
Xây dựng tốt các nề nếp, chấp hành đầy đủ những quy định về nội quy và điều lệ nhà trờng. Xây dựng
cho học sinh thái độ, động cơ học tập đúng đắn, nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
- Thực hiện cuộc vận động Mối thầy cô giáo là tấm gơng đạo đức, tự học và sáng tạo: Không có giáo
viên vi phạm đạo đức, pháp luật. Hầu hết GV dều tích cực hoc tập nâng cao trính độ. Tuy vậy việc sáng
tạo , sáng kiến còn nhiều hạn chế.
- Phong trào thi đua Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực: Làm tốt công tác phong quang tr-
ờng lớp, đảm bảo sạch sẽ. Có hệ thống dẫn nớc phục vụ giảng dạy và sinh hoạt. Tổ chức các hoạt động
tập thể nh văn nghệ thể dục thể thao, trò chơi dân gian... Tham gia chăm sóc nhà bia tởng niệm các Anh

hùng liệt sỹ.
- Thực hiện chủ đề năm học: Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lợng giáo dục
+Tổ chức hội nghị học tập thẩo luận nâng cao nhận thức về nhiêm vụ, chủ đề năm học.
+ Dạy và học theo chuẩn kiến thức, kỷ năng, đúng chơng trình, đúng quy định, tổ chức kiểm, tra, tự kiểm
tra, đánh giá xếp loại học sinh đúng quy chế. Đánh giá xếp loại cán bộ giáo viên theo đúng quy trình
- Thực hiện 3 công khai trong trờng học: Tông đối đầy đủ
- ứng dụng công nghệ thông tin : Đã ứng dụng CNTT trong soạn dạy học, tổng hợp , báo cáo. 100%
học sinh đợc học tin học, 100% GV soạn giáo án bằng máy vi tính .
- Kết quả xếp loại hạnh kiểm, học lực:

- Chất lợng đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên: 100% đạt trình độ chuẩn
GV có trình độ chuẩn: 14/14=100%; Trên chuẩn: 11/14=78,5%. Chất lợng giảng dạy đảm bảo để hoàn
thành tốt nhiệm vụ.
Kết quả xếp loại trình độ, năng lực chuyên môn nghiệp vụ: Tốt đạt 67 %; Khá đạt 33 % và phẩm chất
Nhà giáo: 100% đạt loại tốt
- Triển khai và thực hiện đầy đủ có hiệu quả công tác xã hội hoá giáo dục, công tác thanh tra kiểm tra,
công tác xây dựng tổ chức Đảng và các đoàn thể trong đơn vị, phòng chống các tai tệ nạn xâm nhập vào
trờng học, chấp hành luật lệ giao thông, vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng chống cháy nổ .
- Kết quả: Không có giáo viên, học sinh vi phạm pháp luật; vi phạm các tai tệ nạn xã hội và tai nạn
giao thông. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, không xảy ra cháy nổ. Tham gia đầy đủ các hoạt đông
văn nghệ thể dục thể thao và các hoạt động ủng hộ, từ thiện.
IV/ ỏnh giỏ chung
1/ Thnh tớch u im ni bt:
+ ó trin khai, t chc thc hin cỏc nhim v ca hc kỡ 1, cỏc cuc vn ng, cỏc phong tro thi ua
cng nh cỏc hot ng ton din khỏc v ó hon thnh y ỳng quy nh. T chc dy ỳng,
chng trỡnh cỏc mụn hc cỏc khi lp.
+ i ng cỏn b giỏo viờn, nhõn viờn nhỡn chung nhit tỡnh, cú tinh thn trỏch nhim cao v cú ý thc
i mi trong cụng tỏc qun lý, ging dy cng nh son ging. Kim tra, ỏnh giỏ xp loi cht lng hc
sinh chớnh xỏc, ỳng thụng t. Cú s on kt nht trớ cao trong mi cụng vic, cú uy tớn trong hc sinh v
ph huynh.

+ Tham gia y cỏc hot ng ca ngnh t chc cng nh huyn v xó t chc
2/ Nhng khuyt im, tn ti:
Khố
i
Số
lớp
Số
HS
Xếp loại học lực Xếp loại hạnh kiểm
G K TB Y Kém T K TB Y
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
6 2 42 3 7.14 11 26.19 24 57.14
4 9.52 34 80.95 8 19.05
7 2 40 4 10.00 16 40.00 17 42.50
3 7.50 34 85.00 6 15.00
8 1 38 1 2.63 8 21.05 28 73.68
1 2.63 34 89.47 4 10.53
9 2 68 1 1.47 21 30.88 38 55.88
8 11.76 53 77.94 14 20.59 1 1.47
Tổng 7 188 9 4.79 56 29.79 107 56.91 16 8.51 155 82.45 32 17.02 1 0.53

×