Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập môn Hóa học 8 trong kì nghỉ Covid 19 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.64 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HỐ HỌC 8 TRONG KÌ NGHỈ COVID 19 NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>I. LÍ THUYẾT: </b>


<b>Câu 1: Nêu tính chất hố học của oxi, mỗi tính chất viết một phương trình hố học minh hoạ. </b>
<b>Câu 2: Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy. Cho thí dụ minh họa. </b>


<b>Câu 3: Nêu định nghĩa oxit, cách gọi tên oxit cho thí dụ minh họa. </b>


<b>Câu 4: So sánh sự cháy và sự oxi hóa chậm? Điều kiện phát sinh và các biện pháp để dập tắt sự cháy? </b>
<b>Câu 5: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại gì? </b>


1. Khí hiđro + Chì (II) oxit <i><sub>t</sub>o</i>


 Chì + nước
2. Điphotpho pentaoxit + nước  Axit photphoric


3. Magie + axit clohidric  Magie clorua + Khí hiđro
4. Natri + nước  Natri hiđroixit + Khí hiđro
5. Bari oxit + nước  Bari hiđroixit


6. Kali clorat <i>to</i>


Kali clorua + Khí oxi


7. Sắt từ oxit + khí hidro <i>to</i> Sắt + nước


8. Canxi + nước  Canxi hiđroixit + Khí hiđro
9. ……... + …………  kali oxit


10. Khí hiđro + sắt (III) oxit <i>to</i>



Sắt + nước


11. Kẽm + axit sunfuric  Kẽm sunfat + Khí hiđro
12. Lưu huỳnh trioxit + nước  Axit sunfuric


<b>Câu 6: Cho các chất sau: NO, N</b>2O5, CaO, Fe2O3, P2O5, CO, Al2O3,CO2, MgO, ZnO, SO3. Hãy cho biết:


a) Oxit axit. Viết công thức axit tương ứng?
b) Oxit bazơ. Viết công thức bazơ tương ứng?


<b>Câu 7: Trắc nghiệm Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: </b>


<b>1: Cho các chất sau: a.CaCO</b>3 ; b. Fe3O4 ; c. KMnO4 ; d. H2O ; e. KClO3 ; f. Khơng khí. Những chất được


dùng để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm là:


A.a, b, c, d. B. b, c, d. C. c, e. D. c, d, e, f.


<b>2: Cho các dãy chất sau. Dãy chất nào là oxit axit? </b>


A. CO, Mn2O7, K2O, SO3, CaO. C. SO2, Na2O, P2O5, CO2, BaO.


B. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5. D. N2O5, SO3, Al2O3, Mn2O7, CO2.


<b>3: Khối lượng của 3,36 lit khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn là: </b>


A.0,3 g. B. 1 g. C. 0,5 g. D. 0,2 g.


<b>4: Có hai lọ mất nhãn, một lọ đựng khí oxi, một lọ đựng khí cacbonic. Chọn thuốc thử nào để phân biệt </b>



chúng?


A. Tàn đón đỏ. B. Dùng nước. C. Dùng dd Ca(OH)2. D. A hoặc C.


<b>5: Chọn từ hoặc cụm từ để điền vào chỗ trống cho thích hợp. </b>


A. Khí oxi cần cho ……… của người và động vật, cần để đốt nhiên liệu trong đời sống
và ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chất mới.


<b>6: Cho các dãy chất sau. Dãy chất nàc sau đây là oxít bazơ? </b>


A. K2O, Al2O3, FeO, MgO. C. BaO, SO3, N2O5, ZnO.


B. Na2O, SiO2, Mn2O7, CO2. D. SO3, Na2O, MgO, P2O5.


<b>7: Hai chất khí chủ yếu trong thành phần khơng khí là: </b>


A. N2, CO2. B CO2, O2. C. CO2, CO. D. O2, N2.


<b>8: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? </b>


a) CuO+ H2


0


<i>t</i>


 Cu + H2O c) CaO + H2O  Ca(OH)2



b) Mg(OH)2


0


<i>t</i>


 MgO + H2O d) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


<b>9: 6,4 g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: </b>


A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C.2,24 lít. D. 1,12 lít.


<b>10: Đánh dấu x vào ô trống đối với các câu phát biểu sai. </b>


A. Oxit được chia làm hai loại chính là: Oxit axit và oxit bazơ.
B. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ.
C. Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.


<b>11: Chọn từ hoặc cụm từ để điền vào chỗ trống cho thích hợp. </b>


Oxit là hợp chất của ………, trong đó có một nguyên tố là oxi. Tên của oxit là
tên nguyên tố cộng với từ ...


<b>12: Khi dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng </b>


<b>A. nước. B. trùm vải dày đã tẩm nước. C. phun CO</b>2<b>. D. cát. </b>


<b>13: Nhóm các chất đều tác dụng được với oxi trong điều kiện thích hợp là: </b>
<b>A. S, P, NaCl. B. Au, H</b>2<b>, Fe. C. Mg, C, CH</b>4<b>. D. CaCO</b>3, C, S.



<b>14: Khí oxi phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? </b>


A. Cu, Hg, SO3. B. Ca, Au, Fe. C. Na, P, CH4. D. Cu, Hg, CO2.


<b>15: Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? </b>


A. Dd NaCl. B. Dd NaOH. C. Dd H2SO4. D. Dd K2SO4.


<b>16: Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh? </b>


A. Dd NaOH. B. Dd NaCl. C. Dd H2SO4. D. Dd K2SO4.


<b>Câu 8: Nêu phương pháp nhận biết ba chất bột rắn: Natri oxit, đi nitơ pentaoxit, nhôm oxit. </b>
<b>Câu 9: Viết PTHH xảy ra khi cho: </b>


a) Oxi tác dụng với: Fe, P, S, Al, Cu, C, N2, Mg.


b) Hi đro tác dụng với: sắt (II) oxit, khí oxi, nhơm oxit, khí clo, khí flo.
c) Axit clohi đric với: Nhôm, sắt, bạc, kẽm, magie.


<b>Câu 10: Lập PTHH biểu diễn phản ứng hóa hợp của các kim loại Mg, Zn, Fe, Al .Biết CTHH của sản </b>


phẩm là : MgS, FeS, Al2S3.


<b>II. BÀI TẬP: </b>


<b>Bài tập 1: Để thực hành thí nghiệm người ta cần thu 10 lọ khí oxi, mỗi lọ có dung tích 168 ml. </b>


a) Tính khối lượng kali pemanganat (KMnO4) phải dùng? Giả sử khí oxi thu được ở đktc và hao hụt 25%.



b) Nếu dùng lượng oxi trên đốt cháy được bao nhiêu gam cacbon?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

gọi tên các oxit đó.


<b>Bài tập 3: Đốt cháy 6,2 gam phơtpho trong bình chứa 6,72 lít khí Oxi (ở đktc) </b>


a.Viết PTHH của phản ứng.


b. Sau phản ứng Photpho hay oxi dư? số mol chất còn dư là bao nhiêu?
c. Tính khối lượng hợp chất tạo thành.


<b>Bài tập 4: a. Tính thể tích của khí oxi (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan. </b>


b. Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành.


<b>Bài tập 5: Đốt cháy hoàn toàn 24 kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác </b>


khơng cháy được. Tính thể tích khhis CO2 và SO2 tạo thành (ở ĐKTC).


<b>Hƣớng dẫn: Đổi 24 kg = 24000 g </b>


a).Tính tổng % chất cháy và không cháy là: 0,5 + 1,5 = 2%  % nguyên chất C = 100 – 2 = 98%
Tính Lượng C nguyên chất là:mC =


24000.98


100 = 23520 (g)  nC =
23520



12 = 1960 (mol)
PTHH: C + O2 CO2 (1)


S + O2 SO2 (2)


Theo (1) ta có: n
2


<i>CO</i> = nC = 1960 (mol)


Thể tích CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: V


2


<i>CO</i> = 1960 . 22,4 = 43904 (l)


b) Lượng S có trong than đá là: mS=


24000.0,5


100 = 120 (g) nS =
120


32 = 3,75(mol)
Theo (2) ta có: n


2


<i>SO</i> = nS = 3,75 (mol)



Thể tích SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: V


2


<i>SO</i> <b>= 3,75 . 22,4 = 84 (l) </b>


<b>Bài tập 6: Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hồn tồn khí metan (CH</b>4) có trong 1 m3 khí chứa


<b>2% tạp chất khơng cháy. Các thể tích khí đó được do ở ĐKTC </b>


<b>Hƣớng dẫn: Đổi 1m</b>3 = 1000dm3


TP % ng/chất của khí CH4 = 100% - 2% = 98%


Lượng CH4 ng/chất = 980( )


100
98


1000 3


<i>dm</i>


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>


Số mol CH4 = 43,75( )


4
,
22


980
<i>mol</i>


Pthh: CH4 + 2O2 


0


<i>t</i>


CO2 + 2H2O


Theo pthh n
2


0 = 2. n<i>CH</i><sub>4</sub>= 2 . 43,75 =87,5 (mol)


Thể tích khí O2 cần để đốt cháy hồn tồn khí CH4 ở đktc là : V0<sub>2</sub>= 87,5 . 22,4 = 1960 (dm


3


)


<b>Bài tập 7: Hòa tan 34,5 gam natri vào 117 gam nước, sau phản ứng thu được dd kiềm chứa a gam kiềm. </b>


a) Tính a?


b) Tính nồng độ phần trăn của dd kiềm sau phản ứng?


<b>Bài tập 8: Tính khối lượng KClO</b>3 đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi thu được sau phản ứng là



3,36 lít (đktc)


<b>Bài tập 9: Để thực hành thí nghiệm người ta cần thu 20lọ khí oxi, mỗi lọ có dung tích 100 ml. </b>


a) Tính khối lượng kali pemanganat (KMnO4) phải dùng? Giả sử khí oxi thu được ở đktc và hao hụt 10%.


b) Nếu dùng kali clorat có thêm lượng nhỏ MnO2 thì lượng kali clorat cần dùng là bao nhiêu? Viết



<i>t</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phương trình hóa học và chỉ rõ điều kiện phản ứng.


<b>Hƣớng dẫn:bài tập 9a </b>


a) Thể tích oxi cần thu là: 20 .100 = 2000 (ml) = 2 (l)
Vì hao hụt 10% nên thể tích khí oxi thực tế cần thu là: V


2


<i>O</i> =


2.100


(100 10) = 2,222 (l)


 n
2



<i>O</i> =


2, 222


22, 4 = 0,099 (mol)
PTHH : 2KMnO4


0


<i>t</i>


K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)


Theo PT (1) ta có: n
4


<i>KMnO</i> = 2 n<i>O</i>2 = 2. 0,099 = 0,198 (mol)


Khối lượng của KMnO4 cần dùng là: m<i>KMnO</i><sub>4</sub>= 0,198 . 158 = 31,284(g)


b) Tương tự câu a viết PTHH: 2KClO3 <i>t</i>0 2KCl + 3O2


từ số mol O2 suy ra số mol KClO3, tính khối lượng của KClO3.


<b>* CÁC BƢỚC GIẢI BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƢƠNG TRÌNH HĨA HỌC. </b>
<b>- Bƣớc 1: Viết phƣơng trình hố học. </b>


<b>- Bƣớc 2: Tìm số mol khi đã biết khối lƣợng (m) hoặc thể tích (V). </b>


<b>- Bƣớc 3: Từ số mol B2 suy ra số mol chất tham gia hoặc chất tạo thành cần tìm. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>



cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×