Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi trắc nghiệm Vật Lý 10 học kì I có đáp án năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO </b>


<b>TP.HCM </b>



<b> TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN </b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>



<b>Mơn: Vật Lý_Khối 10 (45 phút) </b>


<i>(khơng tính thời gian phát đề) </i>



<i><b>Đề thi </b></i>



<b>Câu 1:</b> Công thức của định luật Húc là:


<b>A. </b><i>F</i> <i>k</i><i>l</i> . <b>B. </b><i>F</i> <i>N</i>. <b>C. </b> 1<sub>2</sub> 2


<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>


<i>F</i>  . <b>D. </b><i>F</i><i>ma</i>.


<b>Câu 2:</b> Một xe hơi chạy trên đường cao tốc với vận tốc có độ lớn là 10m/s. Lực hãm có độ lớn
3000N làm xe dừng trong 10s (coi như Fk = 0 N). Khối lượng của xe là


<b>A. </b>1500 kg <b>B. </b>3000kg <b>C. </b>2500kg <b>D. </b>2000kg


<b>Câu 3:</b> Một xe hơi chạy trên đường cao tốc với vận tốc có độ lớn là 10m/s. Lực hãm có độ lớn
3000N làm xe dừng trong 10s (coi như Fk = 0 N). Khối lượng của xe là



<b>A. </b>2000kg <b>B. </b>2500kg <b>C. </b>3000kg <b>D. </b>1500 kg


<b>Câu 4:</b> Công thức định luật II Niutơn:


<b>A. </b><i>F</i> <i>ma</i>. <b>B. </b><i>F</i> <i>ma</i>. <b>C. </b><i>F</i> <i>ma</i>. <b>D. </b><i>F</i> <i>ma</i>.


<b>Câu 5:</b> Một quả bóng có khối lượng 500g đứng yên , bị đá bằng một lực 35N. Nếu thời gian quả
bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,03s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc bằng:


<b>A. </b>0,01 m/s. <b>B. </b>2,1 m/s. <b>C. </b>0,1 m/s. <b>D. </b>10 m/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>8cm. <b>B. </b>12.5cm. <b>C. </b>7,5cm. <b>D. </b>5cm.


<b>Câu 7:</b> Một cái thùng có khối lượng 60 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của
một lực 120 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu?Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là
0,15. Lấy g = 10 m/s2.


<b>A. </b>1,02m/s2. <b>B. </b>1 m/s2. <b>C. </b>1,01 m/s
2


. <b>D. </b>0,5 m/s2.


<b>Câu 8:</b> Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 16N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu để hợp lực
cũng có độ lớn bằng 16N?


<b>A. </b>900. <b>B. </b>600. <b>C. </b>1200. <b>D. </b>00.


<b>Câu 9:</b> Các vệ tinh nhân tạo chuyển động trịn đều xung quanh Trái Đất vì :


<b>A. </b>Lực hấp dẫn đóng vai trị là lực hướng tâm. <b>B. </b>Lực đàn hồi đóng vai trị là lực hướng tâm.



<b>C. </b>Lực ma sát đóng vai trị là lực hướng tâm. <b>D. </b>Lực điện đóng vai trị là lực hướng tâm.


<b>Câu 10:</b> Hịn bi A có khối lượng lớn gấp đơi hịn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả
rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết câu nào
dưới đây là đúng?


<b>A. </b>A chạm đất trước. <b>B. </b>A chạm đất sau.


<b>C. </b>Cả hai chạm đất cùng một lúc. <b>D. </b>Chưa đủ thông tin để trả lời.


<b>Câu 11:</b> Một ơ tơ có khối lượng 1800 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt ( coi là cung
tròn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu?
Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 45m. Lấy g = 10 m/s2.


<b>A. </b>14000N. <b>B. </b>9600N. <b>C. </b>11950N. <b>D. </b>11 760N.


<b>Câu 12:</b> Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là :


<b>A. </b>Chuyển động thẳng đều.


<b>B. </b>Chuyển động thẳng biến đổi đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.


<b>Câu 13:</b> Quần áo đã là (ủi) lâu bẩn hơn quần áo không là (ủi) vì:


<b>A. </b>bề mặt vải phẳng, nhẵn bụi bẩn khó bám vào.


<b>B. </b>bề mặt vải sần sùi hơn nên bụi bẩn khó bám vào.



<b>C. </b>sạch hơn nên bụi bẩn khó bám vào.


<b>D. </b>mới hơn nên bụi bẩn khó bám vào.


<b>Câu 14:</b> Một người có khối lượng 45 kg hút Trái Đất với một lực bằng bao nhiêu? Lấy g = 9,81
m/s2


<b>A. </b>441,45N. <b>B. </b>500N. <b>C. </b>4,805N. <b>D. </b>48,05N.


<b>Câu 15:</b> Giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật


<b>A. </b>bị mất tính đàn hồi. <b>B. </b>cịn giữ được tính đàn hồi.


<b>C. </b>khơng cịn giữ được tính đàn hồi. <b>D. </b>bị biến dạng dẻo.


<b>Câu 16:</b> Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 8,0N trong
khoảng thời gian 1,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:


<b>A. </b>0,5m. <b>B. </b>4,0m <b>C. </b>1,0m. <b>D. </b>2,0m.


<b>Câu 17:</b> Người ta dùng vòng bi trên bánh xe đạp là với dụng ý:


<b>A. </b>Chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ. <b>B. </b>Chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn.


<b>C. </b>Chuyển ma sát trượt về ma sát lăn. <b>D. </b>Chuyển ma sát lăn về ma sát trượt.


<b>Câu 18:</b> Ở những đoạn đường vòng (cong), mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này
nhằm mục đích:



<b>A. </b>tăng lực ma sát. <b>B. </b>giảm lực ma sát.


<b>C. </b>giới hạn vận tốc của xe. <b>D. </b>tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

m/s2


<b>A. </b>7,16 km/s. <b>B. </b>56 km/s. <b>C. </b>5,6 km/s. <b>D. </b>71,6km/s


<b>Câu 20:</b> Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:


<b>A. </b> 1<sub>2</sub> 2


<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>Fhd</i>  . <b>B. </b>


<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>
<i>Fhd</i>
2
1
.


 . <b>C. </b> 1<sub>2</sub>2


.



<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>


<i>Fhd</i>  . <b>D. </b>


<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>Fhd</i>
2
1


<b>Câu 21:</b> Cơng thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là:


<b>A. </b>
<i>g</i>
<i>h</i>


<i>t</i> . <b>B. </b><i>t</i> 2<i>g</i> . <b>C. </b>


<i>g</i>
<i>h</i>


<i>t</i> 2 . <b>D. </b><i>t</i> 2<i>h</i>.


<b>Câu 22:</b> Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền


cho nó một tốc độ đầu 36 km/h. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng với mặt băng là 0,15. Lấy g =
9,8 m/s2. Quãng đường quả bóng đi được là:


<b>A. </b>34m. <b>B. </b>39m. <b>C. </b>57m. <b>D. </b>45m.


<b>Câu 23:</b> Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước
là lực nào ?


<b>A. </b>Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. <b>B. </b>Lực mà ngựa tác dụng vào xe.


<b>C. </b>Lực mà xe tác dụng vào ngựa. <b>D. </b>Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.


<b>Câu 24:</b> Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 3N, 4N và 5N. Góc giữa hai lực 3N
và 4N bằng :


<b>A. </b>300. <b>B. </b>450. <b>C. </b>600. <b>D. </b>900.


<b>Câu 25:</b> Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng
lên.


<b>A. </b>Không thay đổi. <b>B. </b>Tăng lên. <b>C. </b>Không biết được <b>D. </b>Giảm đi.


<b>Câu 26:</b> Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lị xo có độ cứng k =50N/m để nó
dãn ra được 10 cm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 27:</b> Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn hợp lực tác dụng lên vật tăng lên hai
lần và khối lượng của vật giảm đi 2 lần?


<b>A. </b>Gia tốc vật không đổi. <b>B. </b>Gia tốc của vật giảm đi hai lần.



<b>C. </b>Gia tốc vật tăng lên bốn lần. <b>D. </b>Gia tốc của vật tăng lên hai lần.


<b>Câu 28:</b> Một lị xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lò xo dài 25cm và lực đàn hồi của nó
bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lị xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng :


<b>A. </b>28cm. <b>B. </b>30cm. <b>C. </b>40cm. <b>D. </b>35 cm.


<b>Câu 29:</b> Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì độ lớn gia
tốc của vật


<b>A. </b>bằng 0. <b>B. </b>không thay đổi. <b>C. </b>tăng lên . <b>D. </b>giảm đi.


<b>Câu 30:</b> Một vật có khối lượng 800g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, nhẵn với gia tốc 1,5
m/s2.Độ lớn hợp lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>12N <b>B. </b>1,2N <b>C. </b>120N. <b>D. </b>1200N.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN </b>



<b>NĂM HỌC: 2016-2017 </b>


<b>MƠN: VẬT LÝ 10 </b>



<b>1.A </b> <b>2.B </b> <b>3.C </b> <b>4.B </b> <b>5.B </b> <b>6.D </b> <b>7.D </b> <b>8.C </b> <b>9.A </b> <b>10.C </b>
<b>11.A </b> <b>12.D </b> <b>13.A </b> <b>14.A </b> <b>15.B </b> <b>16.D </b> <b>17.B </b> <b>18.D </b> <b>19.A </b> <b>20.C </b>
<b>21.C </b> <b>22.A </b> <b>23.A </b> <b>24.D </b> <b>25.A </b> <b>26.C </b> <b>27.C </b> <b>28.B </b> <b>29.D </b> <b>30.B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>


<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×