Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƢỜNG THPT CÂY DƢƠNG </b>
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 11 </b>
<b>Thời gian: 60 phút </b>
<b>Câu 1: </b> Trong một hộp phấn màu có 2 viên phấn xanh, 3 viên phấn đỏ và 5 viên phấn vàng. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một viên phấn từ hộp đó.
<b>A. </b>9. <b>B. </b>11. <b>C. </b> 30. <b>D. </b>10.
<b>Câu 2: </b>Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
<b>A. </b> Hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> tuần hồn với chu kì .
<b>B. </b> Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> tuần hồn với chu kì 2 .
<b>C. </b> Hàm số <i>y</i>cos<i>x</i> tuần hồn với chu kì 2 .
<b>D. </b> Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> tuần hoàn với chu kì 2 .
<b>Câu 3: </b> Tìm tất cả các tham số thực m để phương trình 5 sin<i>x</i>2cos<i>x</i> 1 <i>m</i> có nghiệm.
<b>A. </b> <i>m</i> 4 <i>m</i> 2. <b>B. </b>0 <i>m</i> 2. <b>C. </b> 2 <i>m</i>4. <b>D. </b> <i>m</i> 3 <i>m</i> 1.
<b>Câu 4: </b> Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm <i>M</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 5: </b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (α)
<b>A. </b>
<b>Câu 6: </b> Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
Trang | 2
<b>Câu 7: </b>Tìm tập nghiệm của phương trình cos 22 <i>x</i>cos 2<i>x</i> 6 0.
<b>A. </b> . <b>B. </b>
<b>C. </b> ,
6 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
. <b>D. </b> 4 <i>k</i>2 ,<i>k</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 8: </b> Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :3<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> 2 0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh
của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số 1
2
<i>k</i> .
<b>A. </b> <i>x</i>3<i>y</i> 1 0 <b>B. </b> 3<i>x</i> <i>y</i> 1 0 <b>C. </b> 3<i>x</i> <i>y</i> 1 0 <b>D. </b> <i>x</i>3<i>y</i> 1 0
<b>Câu 9: </b> Từ 6 điểm phân biệt <i>A B C D E F</i>, , , , , , có thể thành lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 ?
<b>A. </b> 21. <b>B. </b>30. <b>C. </b> 120. <b>D. </b>.720.
<b>Câu 10: </b> Cho hình chóp <i>S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SC. Xác định </i>
giao điểm I của đường thẳng AM và mp(SBD).
<b>A. </b> <i>I</i> <i>AM</i><i>BD</i>. <b>B. </b> <i>I</i> <i>AM</i> <i>SB</i>. <b>C. </b> <i>I</i> <i>AM</i><i>SO</i>. <b>D. </b> <i>I</i> <i>AM</i><i>SD</i>.
<b>Câu 11: </b>Tìm tập xác định của hàm số cot
3
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
.
<b>A. </b> \ ,
3 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
. <b>B. </b> \ 3 <i>k</i> ,<i>k</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b> \ 2 ,
3 <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
. <b>D. </b> \ 3 <i>k</i> ,<i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 12: </b> Dãy số được cho bởi công thức nào dưới đây là dãy số không tăng, không giảm ?
<b>A. </b>
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
. <b>B. </b>
1
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> . <b>C. </b> <i>u<sub>n</sub></i>
1
1
4
3 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(với
*
<i>n</i> ). Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
<b>A. </b> <i>u</i><sub>5</sub> 730. <b>B. </b> <i>u</i><sub>5</sub> 82. <b>C. </b> <i>u</i><sub>5</sub> 2188. <b>D. </b> <i>u</i><sub>5</sub> 244.
<b>Câu 14: </b> Cho cấp số nhân
<b>A. </b> <i>u<sub>n</sub></i> <i>u q</i><sub>1</sub>. <i>n</i>. <b>B. </b> <i>u<sub>n</sub></i> <i>u q</i><sub>1</sub>. <i>n</i>1. <b>C. </b> <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>u q</i><sub>1</sub>. <i>n</i>. <b>D. </b> <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>u q<sub>n</sub></i>. .
<b>A. </b> <i>y</i>sin<i>x</i>. <b>B. </b> <i>y</i>cos<i>x</i>. <b>C. </b> <i>y</i>cot<i>x</i>. <b>D. </b> <i>y</i>tan<i>x</i>.
<b>Câu 16: </b>Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 3 lần. Tìm số phần t của không gian mẫu.
<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 16. <b>C. </b> 8. <b>D. </b> 6.
Trang | 3
biết rằng tổng của chúng là 26.
<b>A. </b> <i>x y z</i>. . 248. <b>B. </b> <i>x y z</i>. . 264. <b>C. </b> <i>x y z</i>. . 216. <b>D. </b> <i>x y z</i>. . 224.
<b>Câu 18: </b> Tìm số hạng đầu <i>u</i><sub>1</sub>và công sai d của cấp số cộng
<b>A. </b> 1 2
12
<i>u</i>
<i>d</i>
. <b>B. </b>
1 9
4
<i>u</i>
<i>d</i>
. <b>C. </b>
1
17
3
2
3
<i>u</i>
<i>d</i>
. <b>D. </b> 1 12
4
<i>u</i>
<i>d</i>
.
<b>Câu 19: </b> Tìm mệnh đề sai ?
<b>A. </b> Hai đường thẳng được gọi là song song nếu chúng khơng có điểm chung.
<b>B. </b> Một đường thẳng và một mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng khơng có điểm chung.
<b>C. </b> Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng khơng có điểm chung.
<b>D. </b> Hai đường thẳng được gọi chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
<b>Câu 20: </b> Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm <i>M</i>'
<b>A. </b> '
'
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
<b>B. </b>
'
'
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
<b>C. </b>
'
<b>D. </b>
'
'
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>b</i> <i>y</i>
<b>Câu 21: </b>Giải phương trình 3 sin<i>x</i>cos<i>x</i> 1.
<b>A. </b> 3 2 ,
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
. <b>B. </b> <sub>4</sub> ,
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
<b>C. </b>
2
,
4
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
. <b>D. </b> 2 ,
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
.
<b>Câu 22: </b> Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ACC’) và (A’BC).
<b>A. </b> A’B. <b>B. </b> AB’. <b>C. </b> A’C. <b>D. </b> AC’.
<b>Câu 23: </b> Cho cấp số nhân
<b>A. </b> <i>S</i><sub>11</sub>4098. <b>B. </b> <i>S</i><sub>11</sub>4089. <b>C. </b> <i>S</i><sub>11</sub> 6147. <b>D. </b> <i>S</i><sub>11</sub>6147.
<b>Câu 24: </b> Từ một hộp có 7 cây viết tím, 4 cây viết xanh và 3 cây viết đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Tính
xác suất sao cho lấy được 1 cây viết tím, 1 cây viết xanh và 1 cây viết đỏ.
<b>A. </b>
Trang | 4
<b>A. </b> 24 <b>B. </b> 33 <b>C. </b> 120. <b>D. </b>720.
<b>Câu 26: </b> Cho cấp số cộng gồm 5 số hạng: 1; ; 4; 5 11; 7
2 2 . Tìm cơng sai d của cấp số cộng.
<b>A. </b> 5
2
<i>d</i> . <b>B. </b> 2
5
<i>d</i> . <b>C. </b> 3
2
<i>d</i> . <b>D. </b> 2
3
<i>d</i> .
<b>Câu 27: </b> Tìm mệnh đề sai ?
<b>A. </b> <i>A</i><i>T B<sub>v</sub></i>
, ,
2 2
<i>O</i> <i>O</i>
<i>A</i> <i>Q</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <i>B</i> <i>B</i> <i>Q</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <i>A</i>
.
<b>C. </b> <sub></sub> <sub>,</sub> <sub></sub>
,
<i>O k</i>
<i>O</i>
<i>k</i>
<i>A V</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>V</i><sub></sub> <sub></sub> <i>A</i>
. <b>D. </b> <i>A V</i> <sub></sub><i><sub>O k</sub></i><sub>,</sub> <sub></sub>
<b>A. </b> Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
<b>B. </b> Tồn tại vô số mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
<b>C. </b> Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 1 điểm và một đường thẳng.
<b>D. </b> Tồn tại vô số mặt phẳng phân biệt cùng chứa hai đường thẳng cắt nhau.
<b>Câu 29: </b> Dãy số nào dưới đây là một cấp số cộng.
<b>A. </b>1; ; ; ; 1 1 1 1
2 3 4 5. <b>B. </b>
1 2 3 4 5
; ; ; ;
2 3 4 5 6. <b>C. </b> 17; 14; 11; 8; 5 . <b>D. </b> 1; 2; 4; 8; 16.
<b>Câu 30: </b> Hai xạ thủ A và B cùng bắn vào bia. Xác suất để xạ thủ A bắn trúng bia là 0,6 và xác suất để xạ
Trang | 5
<b>ĐÁP ÁN </b>
Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, s a bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, s a bài tập, s a đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- S - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>