Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

slide 1 1 6 5 4 3 2 trắc nghiệm bạn chọn số nào 3 bµi tëp 1 §óng §ióm i trong h×nh sau chýnh lµ giao ®ióm 3 ®­êng ph©n gi¸c cña tam gi¸c ®óng hay sai bµi tëp tr¾c nghiöm i d f e bµi tëp 2 §óng §ióm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.68 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b>



<b>1</b>



<b>6</b>



<b>6</b>



<b>5</b>



<b>5</b>



<b>4</b>



<b>4</b>



<b>3</b>



<b>3</b>



<b>2</b>



<b>2</b>


<b>Trc nghim</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tập 1:



<b>D</b>


<b>F</b>
<b>E</b>



<b>I</b>


<b>.</b>



<b>Đúng</b>



<b> Điểm I trong hình sau chính là giao điểm 3 đ </b>


<b>ờng phân giác của tam giỏc, ỳng hay sai?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập 2:



<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>I</b>


<b>.</b>



<b>Đúng</b>



<b> Điểm I trong hình sau chính là giao điểm 3 đ </b>


<b>ờng phân giác của tam giác, đúng hay sai?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

<b>Điểm I trong hình sau chính là giao điểm 3 đ </b>
<b>ờng phân giác của tam giác, đúng hay sai?</b>


<b>M</b>



<b>P</b>
<b>N</b>


<b>I</b>


<b>.</b>



<b> Sai</b>



Bài tập 3:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập 4:



<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b><sub>M</sub></b>


<b>I</b>


<b>Đúng</b>



<b> </b>

<b>Điểm I trong hình sau chính là giao điểm 3 đ ờng </b>


<b>phân giác của tam giác, đúng hay sai?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 5: Trong một tam giác</b>


A. 3 đường phân giác cùng đi qua 1 điểm, điểm này cách


đều 3 cạnh của tam giác.


B. 3 đường phân giác cùng đi qua 1 điểm, điểm này cách
đều 3 đỉnh của tam giác.


C. 3 đường phân giác khơng đi qua 1 điểm.


<b>Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Cho h×nh vÏ cã </b>

<b> </b>

<b>m</b>

<b>n</b>

ˆ

<b>p</b>

<b> </b>

<b>50</b>

<b>0</b>,

<b>M</b>

<b>P</b>

<b>N</b>

<b>70</b>

<b>0</b>


<b>Số đo góc NMI là:</b>



<b>0</b>


<b> </b>



<b>)</b>

<b>25</b>


<b>a</b>



<b>0</b>


<b> </b>



<b>)</b>

<b>30</b>



<b>b</b>



<b>0</b>


<b> </b>



<b>)</b>

<b>35</b>




<b>c</b>



<b>0</b>


<b> </b>



<b>)</b>

<b>60</b>



<b>d</b>



<b>P</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>I</b>

<b>.</b>



<b>500</b>
<b>700</b>


<b>600</b>


Bµi tËp 6:



<b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Cho hình vẽ có </b>



Bài tập 3:




<b>0</b>
<b>0</b>

<b>70</b>


<b>N</b>


<b>P</b>


<b>M</b>


<b>50</b>


<b> </b>


<b>p</b>


<b>n</b>


<b>m</b>


<b> </b>

ˆ

,



<b>Tính số đo góc NMI?</b>

<b><sub>P</sub></b>


<b>N</b>
<b>M</b>
<b>I</b>

<b>.</b>


<b>500</b>
<b>700</b>
<b>600</b>

<i><b>Đáp án: </b></i>


<i>Mặt khác: </i>



Vì NI, PI là các đ ờng phân giác của

MNP


nên MI cũng là đ ờng phân giác

<i>(T/c 3 </i>


<i>đ ờng phân giác trong </i>

<i>)</i>





0
0
0
0
0

60


M


180


70


50


M


180


P


N


M


:


MNP


















0
0

30


2


60


P


M


N


2


1


I


M



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?2



?2

<i><b>Dựa vào hình 37, hãy viết giả thiết và kết luận của định lý.</b></i>

2. Tính chất ba đường phân giỏc ca tam giỏc.



<i><b>GT</b></i>


<i><b>KL</b></i>


BE là phân


giác của


CF là phân
giác của


IL = IH IK = IH


IL = IK


AI là phân giác
của góc A


Giả thiết


<b>Sơ Đồ Phân Tích Đi Lên</b>


<i>ABC, BE là phân giác của góc B</i>
<i>IH BC; IK AC ; IL AB </i>


<i>a, AI là phân giác của góc A</i>
<i>b, IH = IK =IL</i>


<i>CF là tia phân giác của góc C</i>


<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>E</b>
<b>H</b>
<b>K</b>


<b>L</b>
<b>F</b>
<b>I</b>

<b>.</b>


<i>B</i>

<i>C</i>

<i>B</i>


<b>Tit 58: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Vì I thuộc tia phân giác của CF mµ IH  BC; IK AC (gt<b>)</b>


<b> </b> IH = IK (1) (<i>Tính chất tia phân giác</i>)


+ Vì I thuộc tia phân giác của BE mà IH  BC; IL AB (gt)


 IH = IL (2) (<i>Tính chất tia phân giác</i>)


Từ (1) và (2) suy ra IK=IL (=IH)


 I cách đều 2 cạnh AB, AC của góc A.


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>E</b>



<b>I</b>


<b>.</b>



<b>F</b>


<b>H</b>


<b>K</b>
<b>L</b>


2. Tính chất ba đường phân giỏc ca tam giỏc.



<i><b>GT</b></i>


<i><b>KL</b></i>


<i>ABC, BE là phân giác của góc B</i>
<i>IH BC; IK AC ; IL AB </i>


<i>AI là phân giác của góc A</i>
<i>IH = IK =IL</i>


<i>CF là tia phân giác của góc C</i>


<b>CM</b>



<b>Tit 58: TNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>



</div>

<!--links-->

×