Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Các dạng bài tập về đơn chất, hợp chất và xác định phân tử khối môn Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ ĐƠN CHẤT, HỢP </b>


<b>CHẤT VÀ XÁC ĐỊNH PHÂN TỬ KHỐI </b>



<b>Dạng 1. Lý thuyết về đơn chất, hợp chất </b>
<b>* Một số lưu ý cần nhớ </b>


<b>1. Đơn chất: </b>


<b>- Là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. Gồm đơn chất kim loại và đơn chất phi </b>
<b>kim </b>


<b>- Trong đơn chất kim loại các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo 1 trật tự nhất định </b>


<b>- Trong đơn chất phi kim các nguyên tử thường liên kết với nhau theo 1 số nhất định và thường </b>
là 2


<b>2. Hợp chất: </b>


<b>- Là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. </b>


<b>- Trong hợp chất, nguyên tử các nguyên tố liên kết với nhau theo 1 tỉ lệ và thứ tự nhất định </b>
<b>* Một số ví dụ điển hình </b>


<b>Ví dụ 1: Hợp chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hóa học </b>
<b>A. Nhiều hơn 2 </b>


<b>B. 3 </b>
<b>C. 4 </b>


<b>D. 2 </b>


<b>Hướng dẫn giải chi tiết: </b>


Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên
<b>Đáp án A </b>


<b>Ví dụ 2: Trong các chất sau đây, có bao nhiêu đơn chất và bao nhiêu hợp chất? </b>
a) Axit photphoric (chứa H, P, O).


b) Axit cacbonic do các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi tạo nên.
c) Kim cương do nguyên tố cacbon tạo nên.


d) Khí ozon có cơng thức hóa học là O3.
e) Kim loại bạc tạo nên từ Ag.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


h) Than chì tạo nên từ C.


i) Khí axetilen tạo nên từ 2C và 2H.
<b>A. 4 đơn chất và 5 hợp chất </b>


<b>B. 5 hợp chất và 4 đơn chất </b>
<b>C. 6 đơn chất và 3 hợp chất </b>
<b>D. 6 hợp chất và 3 đơn chất </b>
<b>Hướng dẫn giải chi tiết: </b>
Những đơn chất là:



c) Kim cương do nguyên tố cacbon tạo nên.
d) Khí ozon có cơng thức hóa học là O3.
e) Kim loại bạc tạo nên từ Ag.


h) Than chì tạo nên từ C.
Những hợp chất là:


a) Axit photphoric (chứa H, P, O).


b) Axit cacbonic do các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi tạo nên.
f) Khí cacbonic tạo nên từ C, 2O.


g) Axit sunfuric tạo nên từ 2H, S, 4O.
i) Khí axetilen tạo nên từ 2C và 2H.
Vậy có 4 đơn chất và 5 hợp chất.
<b>Đáp án A. </b>


<b>Dạng 2. Xác định phân tử khối của chất </b>
<b>* Một số lưu ý cần nhớ: </b>


Phân tử khối của hợp chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử có trong hợp chất.
Phân tử khối của AxBy được tính như sau: x . A + y . B


Trong đó: A, B là nguyên tử khối của 2 nguyên tố;
x, y là số nguyên tử A, B có trong 1 phân tử AxBy
<b>* Một số ví dụ điển hình: </b>


<b>Ví dụ 1 : Tính phân tử khối của các hợp chất sau: Fe</b>2O3, MgCO3, Na2SO4
<b>* Hướng dẫn giải chi tiết </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Phân tử khối của Fe2O3 là: 2 . 56 + 3 . 16 = 160 (đvC)


Nguyên tử khối của Mg là 24 đvC; C là 12đvC; O là 10 đvC
Phân tử khối của MgCO3 là: 1. 24 + 1 . 12 + 3 . 16 = 84 (đvC)
Nguyên tử khối của Na là 23 đvC; S là 32 đvC; O là 16 đvC
Phân tử khối của Na2SO4 là: 2 .23 + 32 + 4 . 16 = 106 (đvC)


<b>Ví dụ 2: Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất FeSO</b>4.
<b>* Hướng dẫn giải chi tiết: </b>


Nguyên tử khối của Fe là 56 đvC; S là 32 đvC; O là 16 đvC
Phân tử khối của FeSO4 là: 56 + 32 + 16 . 4 = 152 đvC
% Khối lượng của Fe là:


1.56


.100% 36,84%


1.56 32 4.16+ + =


% Khối lượng của S là:
1.32


.100% 21, 05%


1.56 1.32+ +4.16 =



% Khối lượng của O là:
4.16


.100% 42,11%


1.56 1.32 4.16+ + =


<b>Ví dụ 3: Tính phân tử khối của các phân tử sau: </b>
a. Khí Clo (2Cl)


b. Ozon O3


c. Nước (2H; 1O)


d. Nước vôi trong (1Ca, 2O, 2H)
e. Magie photphat (3 Mg, 2P, 8O)
<b>* Hướng dẫn giải chi tiết: </b>


a. Phân tử clo được tạo thành từ 2 nguyên tử clo nên PTK sẽ bằng 2.35,5 = 71
b. Phân tử ozon gồm 3 nguyên tử oxi nên PTK sẽ bằng 3.16 = 48


c. Nước gồm 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O nên PTK bằng 2.1 + 1.16 = 18
d. Nước vôi trong gồm 1Ca, 2O, 2H nên PTK sẽ bằng 1.40 + 2.16 + 2.1 = 74
e. Magie photphat gồm 3Mg, 2P, 8O nên PTK sẽ bằng 3.24 + 2.31 + 8.16 = 262


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>



<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>


tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>



<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×