Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.51 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN : TỐN 9</b>
<b>Năm học 2008 – 2009</b>
<b>(Thời gian làm bài 90 phút không kể giao đề)</b>
<b>I.PHẦN TNKQ ( 3 điểm ).</b>
<i><b> ( Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa trước đáp số đúng).</b></i>
<b>Câu1 : Hệ phương trình </b>
2 4
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<sub> có nghiệm (x;y) bằng :</sub>
A. (1;1) B.(2;-2) C. (-1;2) D. (2;-1)
<b>Câu 2 : Biết hàm số </b><i>y </i>ax2 đi qua điểm có toạ độ (1;-2) , khi đó hệ số a bằng :
A.
1
4<sub> B. </sub>
1
4
C. 2 D. -2
<b>Câu 3 : Phương trình bậc hai </b><i>x</i>2 6<i>x</i>1 0 <sub> có biệt thức </sub>' bằng :
A. -8 B. 8 C. 10 D. 40
<b>Câu 4 : Phương trình bậc hai </b><i>x</i>2 3<i>x</i>1 0 <sub> có tổng hai nghiệm bằng :</sub>
A. 3 B. – 3 C. 1 D. -1
<b>Câu 5 : Độ dài cung </b>300<sub> của một đường trịn có bán kính 4 cm bằng :</sub>
A.
4
3 <i>cm</i>
B.
2
3 <i>cm</i>
C. 3<i>cm</i>
D.
8
3 <i>cm</i>
<b>Câu 6 : Diện tích hình quạt trịn có bán kính 6 cm , số đo cung </b>360<sub> bằng :</sub>
A.
2
6
5 <i>cm</i>
B.
2
36
5 <i>cm</i>
C.
2
18
5 <i>cm</i>
D.
2
12
5 <i>cm</i>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )</b>
<b>Câu 7 : Giải hệ phương trình sau </b>
2 1
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i><b>Câu 8 : Cho phương trình bậc hai ẩn x : </b>x</i>2 2<i>mx</i>2<i>m</i> 3 0 1
<i> a, Giải phương trình (1) với m= 1.</i>
<i> b, Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.</i>
<i> c, Gọi x1 , x2</i> là hai nghiệm của phương trình (1).
Tìm m để biểu thức <i>A x</i> 12<i>x</i>22 đạt giá trị nhỏ nhất.
<i><b>Câu 9 : Từ điểm M ở ngồi đường trịn tâm O vẽ hai tiếp tuyến MA, MB. Lấy H là một </b></i>
<i>điểm nằm giữa dây AB. Qua H kẻ đường vng góc với OH , nó cắt MA ở E ,</i>
<i> cắt MB ở F.</i>
<i> a, Chứng minh OHFB , OHAE là những tứ giác nội tiếp được đường tròn.</i>
<i> b, Chứng minh tam giác EOF là tam giác cân .</i>
<i> c, Hạ OI vng góc với AB . Chứng minh rằng OI. OF = OB.OH.</i>
<b>SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC</b> <b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN : TỐN 9</b>
<b>Năm học 2008 – 2009</b>
<b>(Thời gian làm bài 90 phút không kể giao đề)</b>
I.PHẦN TNKQ (3điểm ). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D D C A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu Nội dung Điểm
7( 1,5đ)
2 1 3 3
2 2
1
1
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y)=(-1;-1).
0,75
0,5
0,25
8 (3đ)
a, Thay m=1 ta được phương trình <i>x</i>2 2<i>x</i>1 0
' 1 1 2 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
2
1 2
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
b, Tính được
2
2
' 2 3
' 1 2 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m R</i>
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt <i>m R</i>
c, Theo định lý Vièt ta có
1 2
1 2
2 2
1 2 1 2
2
2
2
2 3
2 2 2 2 3
4 4 6
2 1 5 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>A</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>A</i> <i>m</i>
Vậy GTNN A=5 khi m=
1
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
9(2,5đ)
E
A
Ô M
F
B
0,25
O
H
a, <i>OHF OBF</i> 900<sub> suy ra O,H,F,B cùng nằm trên đường </sub>
trịn đường kính OF.
<sub>90</sub>0
<i>OAE OHE</i> <sub> suy ra O,H,E,A nằm trên đường trịn đường</sub>
kính OE
b,
EF
EF OFE
OFE
<i>O</i> <i>OAH</i>
<i>OAH OBH</i> <i>O</i>
<i>OBH</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Suy ra tam giác OEF là tam giác cân.
c, Chứng minh được
.OF=OH.OB
<i>OIB</i> <i>OHF</i>
<i>OI</i> <i>OB</i>
<i>OH</i> <i>OF</i>
<i>OI</i>
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25