Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

On tap Tieng Viet tiet 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Các kiểu câu đơn</b>


<b> Phân loại theo mục đích nói</b> <b> Phân loại theo cấu tạo</b>


Câu


nghi


vấn


Câu


trần


thuật


Câu


cầu


khiến


Câu


cảm


thán


Câu


bình th


ờng


Câu


c


bit


<b>I. Ni dung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểu câu Khái niệm ví dụ


Câu nghi vấn
Câu trần thuật
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
<b>I. Néi dung.</b>



<b>1. Các kiểu câu đơn đã học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Néi dung.</b>


<b>1. Các kiểu câu đơn đã học.</b>


<i><b>a. Phân loi theo mc ớch núi.</b></i>


<b>Kiểu câu</b> <b>Khái niệm</b> <b>ví dụ</b>


Câu nghi vấn


Câu trần thuật


- L kiu cõu dựng hi
(dấu hiệu chứa các từ nghi
vấn: Ai, phải không, õu,
lm gỡ?...)


- Hôm nay bạn đi
học phải không?


- Dựng t, k, thụng


báo, trình bày sự việc hoặc
nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kiểu câu</b> <b>Khái niệm</b> <b>ví dụ</b>



Câu cầu khiến


Câu cảm thán
<b>I. Néi dung.</b>


<b>1. Các kiểu câu đơn đã học.</b>


<i><b>a. Phân loại theo mục đích nói.</b></i>


- Dùng để đề nghị, u cầu, …ng
ời nghe thực hiện hành động đ ợc
nói đến trong câu (dấu hiệu chứa
các từ : <i>hãy, ng, ch, i, thụi...)</i>


- HÃy mở
giúp mình
cách cửa.


- Dùng để bộc lộ cảm xúc một


c¸ch trùc tiếp (dấu hiệu chứa các từ
bộc lộ cảm xúc: Ôi, trời ơi, eo ôi,
biết bao...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Néi dung.</b>


<b>1. Các kiểu câu đơn đã học.</b>


<i><b>a. Phân loại theo mục đích nói.</b></i>
<i><b>b. Phân loại theo cấu tạo.</b></i>



- Câu bình th ờng: cấu tạo theo mô hình CN - VN.
VD: Em đang học bài.




C V


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập</b>



Các VD cho sau đây thuộc kiểu câu nào. Đánh dấu nhân vào ô
thích hợp trong bảng sau đây ?


<i><b>Vớ d</b></i> <i><b>Cõu trn </b><b>thut</b></i> <i><b>Cõu cu </b><b>khiến</b></i> <i><b>Câu </b><b>đặc </b></i>
<i><b>biệt</b></i>


1. Nh ng sao thế, ông hãy nhìn
tơi này, ơng Phan Bội Châu !
2. Gần mt gi ờm.


3. Tôi sinh ra và lớn lên ở phè
bê s«ng.


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Néi dung.</b>


<b>1. Các kiểu câu đơn đã học.</b>
<b>2. Các dấu câu đã học.</b>



<i><b>a. DÊu chÊm:</b></i>


- Th ờng đặt ở cuối câu trần thuật (đôi khi cũng đặt ở cuối câu cầu
khiến)


<i><b>b. DÊu phẩy</b></i><b>: </b>


- Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận của câu:


+ Giữa nòng cốt câu với các thành phần phụ của câu.
+ Giữa các từ, cụm từ có cùng chức vụ trong câu.


+ Giữa các vế của một câu ghÐp


<b>VD: Chiều nay, lớp 7A đi lao động. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Các dấu câu đã học.</b>
<i><b>a. Dấu chấm:</b></i>


<i><b>b. Dấu phẩy:</b></i>


- Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp


- Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê.
<i><b>c. Dấu chấm phẩy:</b></i>


<i><b>d. Dấu chấm lửng:</b></i>


- Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện t ợng t ơng tự ch a đ ợc liệt kê hết.
- Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở, ngập ngừng ngắt quÃng.



- Làm giÃn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuật hiện của một từ
ngữ biểu thị một nội dung bất ngờ hay hài h ớc châm biếm.


<i><b>e. Dấu gạch ngang:</b></i>


- Đánh dÊu bé phËn chó thÝch, gi¶i thÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II- Lun tËp.</b>

<i>Bµi tËp 1</i>



Cơ giáo Tâm gỡ tay Thuỷ ( ) đi lại phía bục ( ) mở cặp lấy một
quyển sổ cùng với chiếc bút máy nắp vàng đ a cho em tơi và nói:
( ) Cô tặng em ( ) Về tr ờng mới ( ) em cố gắng học tập nhé!
Em đặt vội quyển sổ và cây bút lên bàn:


( ) Th a c« ( ) em không giám nhận ( ) em không đ ợc đi học
nữa ( )


<b>.</b>


<b>.</b>


<b>,</b>


<b>,</b>


<b>,</b>


<b>,</b>


<b>_</b>


<b>_</b>

<b><sub>...</sub></b>



<b>Đọc đoạn văn sau và điền các dấu câu vào những chỗ trống cho </b>
<b>thích hợp ?</b>



<i>Bài tập 2</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>H ớng dẫn.</b>


- Học bài,


nắm chắc


các khái


niệm.



- Hoàn thiện


các bài tập.



<b>- </b>

Chuẩn bị:



<i><b>Ôn tập Tiếng </b></i>
<i><b>Việt</b></i> <i>(tiếp)</i>


<b>H ớng dẫn.</b>


- Học bài,


nắm chắc


các khái


niệm.



- Hoàn thiện


các bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×