Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Các kiểu câu đơn</b>
<b> Phân loại theo mục đích nói</b> <b> Phân loại theo cấu tạo</b>
Kiểu câu Khái niệm ví dụ
Câu nghi vấn
Câu trần thuật
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
<b>I. Néi dung.</b>
<b>1. Các kiểu câu đơn đã học.</b>
<b>I. Néi dung.</b>
<b>1. Các kiểu câu đơn đã học.</b>
<i><b>a. Phân loi theo mc ớch núi.</b></i>
<b>Kiểu câu</b> <b>Khái niệm</b> <b>ví dụ</b>
Câu nghi vấn
Câu trần thuật
- L kiu cõu dựng hi
(dấu hiệu chứa các từ nghi
vấn: Ai, phải không, õu,
lm gỡ?...)
- Hôm nay bạn đi
học phải không?
- Dựng t, k, thụng
báo, trình bày sự việc hoặc
nêu ý kiến.
<b>Kiểu câu</b> <b>Khái niệm</b> <b>ví dụ</b>
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
<b>I. Néi dung.</b>
<b>1. Các kiểu câu đơn đã học.</b>
<i><b>a. Phân loại theo mục đích nói.</b></i>
- Dùng để đề nghị, u cầu, …ng
ời nghe thực hiện hành động đ ợc
nói đến trong câu (dấu hiệu chứa
các từ : <i>hãy, ng, ch, i, thụi...)</i>
- HÃy mở
giúp mình
cách cửa.
- Dùng để bộc lộ cảm xúc một
c¸ch trùc tiếp (dấu hiệu chứa các từ
bộc lộ cảm xúc: Ôi, trời ơi, eo ôi,
biết bao...)
<b>I. Néi dung.</b>
<b>1. Các kiểu câu đơn đã học.</b>
<i><b>a. Phân loại theo mục đích nói.</b></i>
<i><b>b. Phân loại theo cấu tạo.</b></i>
- Câu bình th ờng: cấu tạo theo mô hình CN - VN.
VD: Em đang học bài.
C V
Các VD cho sau đây thuộc kiểu câu nào. Đánh dấu nhân vào ô
thích hợp trong bảng sau đây ?
<i><b>Vớ d</b></i> <i><b>Cõu trn </b><b>thut</b></i> <i><b>Cõu cu </b><b>khiến</b></i> <i><b>Câu </b><b>đặc </b></i>
<i><b>biệt</b></i>
1. Nh ng sao thế, ông hãy nhìn
tơi này, ơng Phan Bội Châu !
2. Gần mt gi ờm.
3. Tôi sinh ra và lớn lên ở phè
bê s«ng.
<b>I. Néi dung.</b>
<b>1. Các kiểu câu đơn đã học.</b>
<b>2. Các dấu câu đã học.</b>
<i><b>a. DÊu chÊm:</b></i>
- Th ờng đặt ở cuối câu trần thuật (đôi khi cũng đặt ở cuối câu cầu
khiến)
<i><b>b. DÊu phẩy</b></i><b>: </b>
- Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận của câu:
+ Giữa nòng cốt câu với các thành phần phụ của câu.
+ Giữa các từ, cụm từ có cùng chức vụ trong câu.
+ Giữa các vế của một câu ghÐp
<b>VD: Chiều nay, lớp 7A đi lao động. </b>
<b>2. Các dấu câu đã học.</b>
<i><b>a. Dấu chấm:</b></i>
<i><b>b. Dấu phẩy:</b></i>
- Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp
- Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê.
<i><b>c. Dấu chấm phẩy:</b></i>
<i><b>d. Dấu chấm lửng:</b></i>
- Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện t ợng t ơng tự ch a đ ợc liệt kê hết.
- Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở, ngập ngừng ngắt quÃng.
- Làm giÃn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuật hiện của một từ
ngữ biểu thị một nội dung bất ngờ hay hài h ớc châm biếm.
<i><b>e. Dấu gạch ngang:</b></i>
- Đánh dÊu bé phËn chó thÝch, gi¶i thÝch
<b>II- Lun tËp.</b>
Cơ giáo Tâm gỡ tay Thuỷ ( ) đi lại phía bục ( ) mở cặp lấy một
quyển sổ cùng với chiếc bút máy nắp vàng đ a cho em tơi và nói:
( ) Cô tặng em ( ) Về tr ờng mới ( ) em cố gắng học tập nhé!
Em đặt vội quyển sổ và cây bút lên bàn:
( ) Th a c« ( ) em không giám nhận ( ) em không đ ợc đi học
nữa ( )
<b>Đọc đoạn văn sau và điền các dấu câu vào những chỗ trống cho </b>
<b>thích hợp ?</b>
<b>H ớng dẫn.</b>
<b>- </b>
<i><b>Ôn tập Tiếng </b></i>
<i><b>Việt</b></i> <i>(tiếp)</i>
<b>H ớng dẫn.</b>