Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

GIOI THIEU BO THI NGHIEM CO HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.82 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ thiết bị biểu diễn </b>



<b>C</b>

<b>ơ</b>

<b> h</b>

<b>ọ</b>

<b>c - trên h</b>

<b>ệ</b>

<b> th</b>

<b>ố</b>

<b>ng b</b>

<b>ả</b>

<b>ng t</b>

<b>ừ</b>


<b>Mã số 43085 </b>


<b>N</b>

<b>ộ</b>

<b>i dung </b>



Danh mục các thiết bị...2


Sơ đồ vị trí của thiết bị...3


Lưu ý: Sử dụng ống bọt nước, lắp ñặt các ròng rọc, khối ròng rọc kép và khối nhiều rịng rọc...4


Mơ tả các thí nghiệm...5-19
1. Khối lượng và trọng lực ...5


2. ðịnh luật Hooke...6


3. Lực và phản lực...7


4. Tổng hợp các lực...8


5. Phân tích các lực...9


6. Mặt phẳng nghiêng...10


7. Xác ñịnh trọng tâm...11


8. đòn bẩy loại 1...12


9. đòn bẩy loại 2 và loại 3...13



10. Mô men...14


11. Cân địn...15


12. Rịng rọc cố định...16


13. Rịng rọc ñộng...17


14. Ròng rọc cố ñịnh và ròng rọc ñộng...18


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Số mô tả </b> <b>S.lượng </b> <b>Tên thiết bị </b>


1 1 Thanh ray (mặt phẳng nghiêng) với đế từ, rịng rọc, trục kim loại
110 mm và 4 kẹp hình ống (h<i>ộp đựng các thiết bị nhỏ) </i>


2 1 Cặp ñĩa cân


3 1 Thước


4 1


<b>Bộ ròng rọc đơn, khối rịng rọc, con lăn gồm có: </b>
Rịng rọc, ñk 100 mm, 4x


Kẹp ống, 10 mm, 2x (H<i>ộp đựng các thiết bị nhỏ</i>)
Khung đỡ có hai móc, 2x


Kẹp ống, 5 mm (H<i>ộp đựng các thiết bị nhỏ</i>)
Móc rịng rọc (H<i>ộp đựng các thiết bị nhỏ</i>)



Ống cách ngồi, 15 mm, 4x (H<i>ộp đựng các thiết bị nhỏ</i>)
Trục kim loại, 80 mm, 2x (H<i>ộp ñựng các thiết bị nhỏ) </i>


Cuộn dây, 3.5 mm


5 1 Ông bọt nước


6 1 Lị xo xoắn


7 2 ðế từ có kẹp ống


8 2 Trục trên một thanh với 2 kẹp ống (H<i>ộp ñựng các thiết bị nhỏ) </i>


9 1 địn bẩy có giá ựỡ và con trỏ (H<i>ộp ựựng các thiết bị nhỏ) </i>


10 1 Thước, 500 mm, có dải băng từ và cặp con trỏ ñiều chỉnh ñược.


11 1 Lực kế tròn, 1 N


12 1 Lực kế trịn, 2 N


13 1 ðĩa mơ men có chốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lưu ý: Sử dụng ống bọt nước, lắp ráp các ròng rọc, khối ròng rọc kép và khối nhiếu ròng </b>
<b>rọc </b>


<b>Hình 1 </b>


<b>Ống bọt nước (hình 1): </b>



Ống bọt nước cho phép điều chỉnh các hệ lắp
đặt thí nghiệm nằm ngang hoặc thẳng đứng
cũng như nghiêng một góc 450


<b>Hình 2 </b>


<b>Lắp ráp một rịng rọc động đơn (hình 2): </b>
ðẩy rịng rọc vào một trục kim loại của giá ñỡ
và kẹp nó bằng các kẹp ống.


<b>Hình 3 </b>


<b>Lắp ráp một khối hai rịng rọc (hình 3): </b>
Cầm một đầu của trục kim loại và lồng nó qua
một trong số các lỗ ở cạnh của khung. Lần
lượt trượt một kẹp tạo khoảng cách, một ròng
rọc, một kẹp ống 10 mm, một ròng rọc thứ hai
và một kẹp tạo khoảng cách thứ hai vào ñầu
kia của trục. Cuối cùng, lồng trục qua lỗ thứ
hai ở phía bên kia của khung ñỡ. Dùng một
kẹp ống để giữ trục ở trong khung đỡ.


<b>Hình 4 </b> <b><sub>Lắp ráp một khối nhiều rịng rọc (hình 4): </sub></b>


ðẩy một ñầu của trục kim loại qua một trong
số các lỗ ở khung ñỡ. Lần lượt lồng hai ròng
rọc, một kẹp ống 5 mm và sau đó thêm hai
rịng rọc vào đầu của trục. Cuối cùng lồng trục
qua lỗ khoan thứ hai của khung ñỡ. Dùng một


kẹp ống ñể giữ trục ở trong khung đỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thí nghiệm 1 </b>


<b>Kh</b>

<b>ố</b>

<b>i l</b>

<b>ượ</b>

<b>ng và tr</b>

<b>ọ</b>

<b>ng l</b>

<b>ự</b>

<b>c </b>



<i><b>Ghi chú: Chu</b><b>ẩ</b><b>n l</b><b>ự</b><b>c k</b><b>ế</b></i>


Sử dụng thanh có ốc khố để đặt vị trí ñiểm 0 của thang chia
vào ñúng vị trí của kim.


Nới lỏng ốc khoá và xoay thang chia sao cho kim chỉ thị nằm
tại vị trí điểm 0 khi khơng có gia trọng móc vào lực kế.
ðiều chỉnh sức căng của lò xo (chính xác) bằng việc ñẩy
chốt. ðể làm ñiều ñó, gắn một vật nặng ñã biết khối lượng
vào lực kế sau khi ñã chuẩn ñiểm 0, và sau đó đẩy chốt sao
cho lực kế chỉ thị ñúng giá trị trọng lực.


<b>Thiết bị </b>


Lực kế trịn, 2 N 12


Giá đỡ gia trọng,


Gia trọng có lỗ, 10 g (4x),
Gia trọng có lỗ, 50 g (3x)


14
Bảng thép



<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Gắn lực kế lên bảng kim loại và chuẩn ñiểm 0 (xem phần ghi chú ở trên).


Treo giá đỡ gia trọng có lỗ vào móc của lực kế và treo 4 gia trọng 10 g vào giá ñỡ.


ðọc giá trị của trọng lực với ñơn vị là N [Niutơn] trên lực kế.


Lần lượt cho thêm mỗi lần một gia trọng 50g có lỗ vào giá đỡ gia trọng và đọc ra các giá
trị trọng lực tương ứng.


Ghi lại các giá trị đo được vào bảng dưới đây. Tính tốn các giá trị và cũng điền vào bảng.


Khối lượng, m [g] 50


ðộ tăng của khối lượng, .m [g] 0 50 50 50


Trọng lực, FG [N]


ðộ tăng của trọng lực, .FG [N] 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thí nghiệm 2 </b>


<b>ðị</b>

<b>nh lu</b>

<b>ậ</b>

<b>t Hooke </b>



<b>Thiết bị </b>
Lị xo xoắn
ðế từ có kẹp ống


6


7


Giá ñỡ gia trọng,


Gia trọng có lỗ, 10 g (4x),
Gia trọng có lỗ, 50 g (3x)


14
Trục trên một thanh trụ,


kẹp ống (2x) 8 Ống bọt nước


Thước có cặp con trỏ 10 Bảng thép


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Gắn đế từ có kẹp ống vào bảng từ và gắn một trục có trụ đỡ vào ñế từ. Lồng 2 kẹp ống
vào trục và kẹp lò xo xoắn vào giữa chúng sao cho lị xo được treo từ trục và hướng
xuống dưới.


Bây giờ treo giá đỡ gia trọng trên đó có gắn 4 gia trọng 10g vào lò xo. Sử dụng ống bọt
nước gắn thước theo chiều thẳng đứng tại vị trí cạnh lị xo giống như mơ tả trên hình vẽ.


Sử dụng một con trỏ ñánh dấu ñầu dưới của lị xo. Gắn một gia trọng 50 g có lỗ vào giá
đỡ gia trọng sao cho lị xo giãn ra và sử dụng con trỏ thứ hai ñánh dấu vị trí dưới mới của
lị xo. Sử dụng thước kẻ đo sự giãn ra của lị xo.


Thêm một gia trọng 50 g có lỗ thứ hai vào giá ñỡ gia trọng và tiếp tục sử dụng thước kẻ
để xác định độ giãn của lị xo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thí nghiệm 3 </b>


<b>L</b>

<b>ự</b>

<b>c và ph</b>

<b>ả</b>

<b>n l</b>

<b>ự</b>

<b>c </b>



<b>Thiết bị </b>


ðế từ có kẹp ống 7 Lực kế tròn, 2 N 12


Trục trên một thanh trụ,


kẹp ống (1x) 8 Bảng thép


Lực kế trịn, 1 N 11


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Gắn đế từ có kẹp ống vào giữa bảng từ và gắn một trục có trụ đỡ vào ñế từ.


Lồng một kẹp ống vào trục. Gắn lực kế tròn 1 N vào bảng từ, ở bên phải của đế từ và móc
móc treo gia trọng vào trục ñã ñược gắn cố ñịnh vào ñế từ. Trượt lực kế sang bên phải cho
ñến khi lực kế chỉ 1N.


ðặt lực kế thứ hai ở phía trái của đế từ. Tháo đế từ cùng với trục ra khỏi bảng từ và móc
hai móc gia trọng của các lực kế vào nhau.


Trượt lực kế bên trái ñể kéo căng các dây nối cho ñến khi lực kế bên phải lại chỉ 1N một
lần nữa. Lực kế bên trái cũng chỉ thị 1N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thí nghiệm 4 </b>



<b>T</b>

<b>ổ</b>

<b>ng h</b>

<b>ợ</b>

<b>p các l</b>

<b>ự</b>

<b>c </b>



<b>Thiết bị </b>


Ông bọt nước 5 Lực kế tròn, 1 N 11


Lò xo xoắn 6 Lực kế tròn, 2 N 12


ðế từ có kẹp ống 7 Bảng từ


Trục trên một thanh trụ,


kẹp ống (2x) 8


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Gắn đế từ có kẹp ống vào mép phía trên của bảng và gắn một trục có trụ đỡ vào đế từ.


Lồng 2 kẹp ống vào trục và kẹp lò xo xoắn vào giữa chúng sao cho lị xo được treo từ trục
và hướng xuống.


ðặt 2 lực kế ở dưới lò xo và móc cả hai vào đầu dưới của lị xo.


Trượt hai lực kế sao cho lò xo giãn ra, nhưng phải đám bảo rằng lị xo giãn tuyệt đối theo
chiều thẳng đứng. Kiểm tra vị trí vng góc bằng ống bọt nước.


Trong khi trượt, cố gắng tìm một điểm mà tại đó lực kế 2-N chỉ chính xác 1N và lực kế
1N chỉ chính xác 0.5N.


ðo các góc α1 và α2 giữa phương thẳng ñứng và các dây nối vào hai lực kế và vẽ một giản đồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thí nghiệm 5 </b>


<b>Phân tích các l</b>

<b>ự</b>

<b>c </b>



<b>Thiết bị </b>


Lực kế tròn, 1 N
Lực kế tròn, 2 N
Bảng từ


11
12


Giá đỡ gia trọng,


Gia trọng có lỗ, 10 g (4x),
Gia trọng có lỗ, 50 g


14


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


ðặt một lực kế vào nửa bên trái của bảng. Thêm các gia trọng có lỗ vào giá đỡ gia trọng
và treo giá đỡ gia trọng vào móc của lực kế.


ðọc giá trị trọng lực từ lực kế.


ðặt một lực kế thứ hai vào nửa bên phải của bảng và cài hai móc của các lực kế vào nhau.



Treo giá đỡ gia trọng có các gia trọng vào hai móc đã được cài.


Dịch lực kế thứ hai dọc theo bảng sao cho các α1 và α2 khơng bằng nhau.


ðo các góc α1 và α2 , và ñộ lớn của lực F1 và F2 ñược chỉ thị trên các lực kế tương ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thí nghiệm 6 </b>


<b>M</b>

<b>ặ</b>

<b>t ph</b>

<b>ẳ</b>

<b>ng nghiêng </b>



<b>Thiết bị </b>


Thanh ray, ròng rọc,


trục kim loại, kẹp ống (4x) 1


Lực kế tròn, 2 N
Bảng từ


12


Rịng rọc (4x), trục kim loại (2x),
Khung đỡ, kẹp ống 5 mm, cuộn dây 4


Kéo


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Sử dụng 1 trục và 4 kẹp ống để gắn rịng rọc vào mặt phẳng nghiêng.



ðặt mặt phẳng nghiêng và lực kế lên bảng kim loại như mơ tả trong hình vẽ.


Lắp ráp một khối nhiều ròng rọc như hướng dẫn ở trang 4.


Cắt một ñoạn dây dài khoảng 40 cm và buộc nút tạo thành vòng ở cả hai đầu. Móc một
trong hai vịng vào móc của lực kế.


ðặt dây lên trên rịng rọc đã được lắp vào mặt phẳng nghiêng. Treo khối ròng rọc vào
vòng thứ hai ở đầu dây và nhẹ nhàng đặt nó lên bề mặt của mặt phẳng nghiêng.


Dịch ñầu bên trái của mặt phẳng nghiêng để thay đổi góc nghiêng.


Trong khi dịch chuyển dùng tay ñể giữ cố ñịnh ñiểm tựa. Xác ñịnh mức ñộ cản trở tại các
góc khác nhau.


<i><b>L</b><b>ư</b><b>u ý: tr</b></i>ước khi tính tốn mức ñộ cản trở, xác ñịnh trọng lực của khối ròng rọc bằng việc treo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thí nghiệm 7 </b>


<b>Xác </b>

<b>ñị</b>

<b>nh tr</b>

<b>ọ</b>

<b>ng tâm </b>



<b>Thiết bị </b>


Cuộn dây 4 Bảng thép


ðế từ có kẹp ống 7 Kéo


Trục trên một thanh trụ,


kẹp ống (2x) 8 Bìa các tơng



Giá đỡ gia trọng


Gia trọng có lỗ, 50 g 14


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Gắn đế từ có kẹp ống vào bảng từ và gắn một trục có trụ đỡ vào đế từ.


Lấy một miếng bìa các tơng và cắt thành một hình khơng đều (giống như trên hình vẽ) và
đục các lỗ rộng khoảng 4 mm tại các góc của nó. Treo tấm bìa vào trục, dùng các kẹp ống
để giữ nó.


Cắt một ñoạn dây dài khoảng 40 cm và thắt nút ñể tạo thành các vịng ở hai đầu. Treo một
đầu dây vào trục, dây nằm ở cạnh tấm bìa. Móc giá ñỡ gia trọng vào ñầu kia của dây sao
cho nó tạo thành một dây dọi.


Vẽ đường thẳng của dây dọi trên tấm bìa các tơng ngay khi dây dọi và tấm bìa đạt đến
trạng thái cân bằng (khơng dao ñộng). Treo tấm bìa vào các lỗ khác tại các góc của nó và
vẽ đường thẳng của dây dọi trong mỗi trường hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thí nghiệm 8 </b>


<b>ð</b>

<b>òn b</b>

<b>ẩ</b>

<b>y lo</b>

<b>ạ</b>

<b>i 1 </b>



<b>Thiết bị </b>


Ống bọt nước 5 Lực kế tròn, 1N 11


ðế từ có kẹp ống 7 Giá đỡ gia trọng



Gia trọng có lỗ, 50 g 14


địn bẩy với ựế ựỡ 9 Bảng từ


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Gắn đế từ có kẹp ống vào bảng từ và gắn đế đỡ địn bẩy vào kẹp ống của ñế từ ñể tạo
thành một ñiểm tựa. Chú ý ñặt sao cho mũi của điểm tựa hướng lên trên (xem hình vẽ).


Lồng địn bẩy vào điểm tựa của nó và ñiều chỉnh con trượt ñể làm cho ñòn bẩy cân bằng.


ðặt một lực kế ở phía dưới tay địn bên trái của địn bẩy và gắn móc treo gia trọng của nó
vào một trong số các chốt của địn bẩy.


Dịch chuyển lực kế sao cho dây ñược kéo căng vừa phải và kim chỉ vào ñiểm 0. Chú ý
phải chắc chắn rằng địn bẩy tuyệt đối nằm ngang và dây của lực kế nằm thẳng ñứng. Sử
dụng ống bọt nước ñể kiểm tra lại.


Gắn 4 gia trọng 10 g vào giá đỡ gia trọng và treo nó vào đầu kia của địn bẩy tại những
điểm cách ñiểm tựa những khoảng cách khác nhau (tay ñòn tải).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thí nghiệm 9 </b>


<b>ð</b>

<b>ịn b</b>

<b>ẩ</b>

<b>y lo</b>

<b>ạ</b>

<b>i 2 và lo</b>

<b>ạ</b>

<b>i 3 </b>



<b>Thiết bị </b>


Ống bọt nước 5 Lực kế trịn, 2N 12



ðế từ có kẹp ống 7


Giá ñỡ gia trọng,


Gia trọng có lỗ, 10 g (4x),
Gia trọng có lỗ, 50 g


14


đòn bẩy với ựế ựỡ 9 Bảng từ


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Gắn ñế từ có kẹp ống vào bảng từ và gắn ñế ñỡ ñòn bẩy vào kẹp ống của ñế từ ñể tạo
thành một ñiểm tựa. Chú ý ñặt sao cho mũi của ñiểm tựa hướng lên trên (xem hình vẽ).


Lồng địn bẩy vào điểm tựa của nó và điều chỉnh con trượt ñể làm cho ñòn bẩy cân bằng.


Treo giá ñỡ gia trọng và 4 gia trọng 10g vào chốt thứ ba bên phải ñiểm tựa.


Dịch chuyển lực kế sao cho tay địn nằm ngang và dây của lực kế nằm theo phương thẳng
ñứng hướng xuống dưới. Sử dụng ống bọt nước ñể kiểm tra lại những vị trí này.


ðọc giá trị trên lực kế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thí nghiệm 10 </b>


<b>Mơ men </b>



<b>Thiết bị </b>



ðế từ có kẹp ống


Trục có trụ đỡ, kẹp ống (2x)


7
8


Giá ñỡ gia trọng,


Gia trọng có lỗ, 10 g (4x),
Gia trọng có lỗ, 50 g


14


Lực kế tròn, 2N <sub>12 </sub> Bảng từ


ðĩa mơ men có chốt <sub>13 </sub>


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Gắn đế từ có kẹp ống vào bảng từ và gắn trục có trụ ñỡ vào kẹp ống của ñế từ.


Sử dụng 2 kẹp ống để gắn đĩa mơ men vào trục.


ðặt lực kế lên bảng từ và gắn móc gia trọng của lực kế vào một trong số các chốt nhựa
trên đĩa mơ men. Nếu muốn, cũng có thể thay đổi vị trí của các chốt.


Thêm các gia trọng vào giá ñỡ gia trọng và treo nó vào một chốt khác của đĩa mơ men.



Thay ñổi khối lượng và ñiểm ñặt của trọng lực của giá treo gia trọng bằng cách bỏ bớt gia
trọng có lỗ hoặc bằng cách treo giá đỡ gia trọng tại các chốt ở những vị trí khác nhau.


Quan sát những tác ñộng lên lực kế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thí nghiệm 11 </b>


<b>Cân </b>

<b>đ</b>

<b>ịn </b>



<b>Thiết bị </b>


Quang cân 2 địn bẩy có ựế ựỡ


và kim chỉ thị 9


Thước


Ống bọt nước


ðế từ có kẹp ống (2x)


3
5
7


Giá đỡ gia trọng (2x),


Gia trọng có lỗ, 50 g 14


Bảng từ



<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Gắn ñế từ có kẹp ống vào bảng từ và gắn ñế ñỡ ñòn bẩy vào kẹp ống của ñế từ ñể tạo
thành một ñiểm tựa. Chú ý ñặt sao cho mũi của ñiểm tựa hướng lên trên (xem hình vẽ).
Xốy kim chỉ thị vào địn cân sao cho nó chỉ xuống dưới sau đó lồng địn cân vào điểm
tựa.


Gắn đế từ có kẹp ống thứ 2 vào bảng thép. Cố ñịnh thước chia bằng kẹp ống của ñế từ ở
chính phía dưới của kim chỉ thị và điều chỉnh cho nó ở vị trí thẳng đứng. Kiểm tra lại các
lắp đặt của thí nghiệm bằng ống bọt nước. Treo lên mỗi đầu của địn cân vừa lắp đặt một
ñĩa cân. Sử dụng con trượt ñể cân bằng địn cân.


ðặt 1 sau đó là 2 và sau đó nữa là 3 gia trọng có lỗ vào mỗi ñĩa cân. Trong mỗi trường
hợp, ñợi cho ñến khi địn cân được cân bằng.


Treo đĩa cân bên trái ở vào một vị trí khác nữa và lặp lại thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thí nghiệm 12 </b>


<b>Rịng r</b>

<b>ọ</b>

<b>c c</b>

<b>ố</b>

<b>đị</b>

<b>nh </b>



<b>Thiết bị </b>


Rịng rọc, cuộn dây
Ống bọt nước
ðế từ có kẹp ống


Trục có trụ ñỡ, kẹp ống (1x)
Thước có cặp con trỏ



Lực kế tròn, 2N


4
5
7
8
10
12
Giá ñỡ gia trọng,


Gia trọng có lỗ, 10 g (4x),
Gia trọng có lỗ, 50 g


14


Bảng thép
Kéo


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Gắn đế từ có kẹp ống vào bảng từ và gắn một trục có trụ đỡ vào đế từ.


ðẩy rịng rọc hết ra ngồi đầu trục và dùng kẹp ống để giữ.


Cắt một ñoạn dây dài khoảng 30 cm và thắt nút để tạo thành hai vịng ở các ñầu. ðặt sợi
dây lên ròng rọc. Gắn một lực kế vào bảng từ và móc nó vào một vịng ở đầu dây.


ðặt các gia trọng có lỗ vào giá đỡ gia trọng và móc gia trọng của lực kế.



Sử dụng ống bọt nước ñể gắn thước theo chiều thẳng ñứng, ở cạnh giá ñỡ gia trọng và
trượt con trỏ sao cho nó có cùng mức với mép dưới của giá đỡ gia trọng có lỗ.


Dịch con trỏ thứ hai lên trên và cách con trỏ thứ nhất 10 cm.


đánh dấu ựộ cao của lực kế trên bảng thép.


Bây giờ từ từ kéo lực kế xuống dưới cho ựến khi con trỏ phắa trên có cùng chiều cao với
mép phắa dưới của giá ựỡ gia trọng có lỗ. đánh dấu vị trắ mới của lực kế trên bảng và so
sánh nó khoảng cách ựã di chuyển ựược của giá ựỡ gia trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thí nghiệm 13 </b>


<b>Rịng r</b>

<b>ọ</b>

<b>c </b>

<b>độ</b>

<b>ng </b>



<b>Thiết bị </b>


Rịng rọc, móc rịng rọc,
cuộn dây


Ống bọt nước
ðế từ có kẹp ống


Trục có trụ đỡ, kẹp ống (1x)
Thước có cặp con trỏ


Lực kế trịn, 2N


4
5


7
8
10
12


Giá ñỡ gia trọng,
Gia trọng có lỗ, 50 g


14
Bảng thép


Kéo


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Lồng rịng rọc vào móc rịng rọc và và cố định chắc bằng một kẹp ống. Cắt một ñoạn dây
dài khoảng 30 cm và thắt nút để tạo thành hai vịng ở các ñầu.


ðể ròng rọc vào sát sợi dây ñược treo tự do và treo giáo đỡ gia trọng có 1 gia trọng có lỗ
50g vào móc rịng rọc.


Trên bảng thép, sử dụng ống bọt nước gắn thước cạnh gia trọng và nằm theo phowng
thẳng ñứng.


Sử dụng con trỏ phía dưới để đánh dấu vị trí của gia trọng có lỗ.


Trượt con trỏ ở trên và cố ựịnh nó tại một ựiểm cách con trỏ phắa dưới 10 cm. đánh dấu
vị trắ của lực kế trên bảng.


Từ từ kéo lực kế xuống dưới theo phương thẳng đứng cho đến giá đỡ gia trọng có cùng


chiều cao với con trỏ ở phía trên của thước.


Trong khi kéo, quan sát giá trị hiển thị của lực kế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thí nghiệm 14 </b>


<b>Rịng r</b>

<b>ọ</b>

<b>c c</b>

<b>ố</b>

<b>đị</b>

<b>nh và rịng r</b>

<b>ọ</b>

<b>c </b>

<b>độ</b>

<b>ng </b>



<b>Thiết bị </b>


Rịng rọc (2x), móc rịng rọc,


kẹp ống (3x), cuộn dây (2x) 4


Giá đỡ gia trọng,


Gia trọng có lỗ, 50 g 14


ðế từ có kẹp ống (2x)
Trục có trụ đỡ (2x)


7


8 Bảng từ


Lực kế tròn, 2N 12 Kéo


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Gắn các đế từ có kẹp ống vào phía trên của bảng từ và gắn vào mỗi kẹp ống một trục có


trụ đỡ.


Gắn 1 lực kế vào bảng. Lồng một ròng rọc vào trục ñược gắn trên ñế từ bên phải và dùng
một kẹp ống để giữ đúng vị trí. Lồng một rịng rọc khác vào trục của móc rịng rọc và cố
ñịnh chặt bằng một kẹp ống.


Cắt một ñoạn dây dài khoảng 80 cm và thắt nút ñể tạo thành hai vòng ở các ñầu.


Lồng một vịng ở đầu sợi dây vào trục gắn trên ñế từ bên trái và dùng một kẹp ống ñể giữ
dây.


ðặt sợi dây lên ròng trên ròng rọc cố định móc vịng thứ hai của dây vào móc của lực kế.


Bây giờ treo rịng rọc ñộng vào sợi dây giữa trục bên trái và rịng rọc cố định.


ðặt gia trọng có lỗ vào giá đỡ gia trọng và treo vào móc của rịng rọc động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thí nghiệm 15 </b>


<b>Kh</b>

<b>ố</b>

<b>i ròng r</b>

<b>ọ</b>

<b>c và pa l</b>

<b>ă</b>

<b>ng </b>



<b>Thiết bị </b>


Ròng rọc (4x), trục kim loại (2x),


khung ñỡ (2x), kẹp ống 10 mm (3x), ống
tạo khoảng cách (4x), cuộn dây (2x) 4


Lực kế



Giá ñỡ gia trọng,
gia trọng có lỗ, 50 g


12
14
ðế từ có kẹp ống


Trục có trụ đỡ (2x)


7


8 Bảng từ


Lực kế tròn, 2N <sub>12 </sub> Kéo


<b>Tiến hành thí nghiệm </b>


Gắn đế từ có kẹp ống vào phía trên của bảng từ và gắn một trục có trụ đỡ vào kẹp ống.


Treo một khối gồm 2 ròng rọc vào trục và dùng các kẹp ống ñể giữ


Cắt một ñoạn dây dài khoảng 100 cm và thắt nút ñể tạo thành hai vịng ở các đầu dây.


Cố định một vịng ở đầu dây vào móc thứ hai của của khối ròng rọc này.


ðầu tiên luồn sợi dây qua cả hai rịng rọc phía sau và sau đó là hai rịng rọc phía trước của
hai khối rịng rọc như mơ tả trên hình vẽ.


Móc vịng thứ hai ở đầu dây vào móc gia trọng của lực kế.



Treo giá ñỡ gia trọng với một gia trọng 50g vào khối rịng rọc phía dưới.


Kéo rịng rọc theo đường chéo của bảng và quan sát số chỉ của lực kế.


</div>

<!--links-->

×