Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.56 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Tiểu học Trần Phú Thứ ……. Ngày… tháng…. năm 2010
Lớp :………. THI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Họ và tên :……….. MƠN : Tốn
Điểm Nhận xét của thầy (cơ) giáo
Bài 1: Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 216; 218; 220; … ;…... ;
b) 310; 320;330 ; …..;…..;
Bài 2 : Nhìn vào hình vẽ thực hiện :
a) Tô màu 1 số ô vuông của mỗi hình
3
b) Khoanh vào 1 số ngôi sao
4
Bài 3 : 457 … 500 248 … 265
? 401 ….397 701 … 663
359 …. 556 456 … 456
721 …. 389 765 ….756
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :
532 + 225 354 + 35 972 – 340 586 – 42
………… ……….. …………. ………..
a) 1dm = 10 cm b) 1m = 10cm
c) 1dm = 100cm d) 1m = 100cm
Bài 6 : Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ )
a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD .
b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ
giác.
4cm
<b>C</b>
6cm
<b>A</b>
2cm
3cm
<b>D</b>
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM</b>
Bài 1 : 1 điểm mỗi lần điền đúng 1số.Được 0,25 điểm .
Bài 2 : 1 điểm . Phần a : Tô màu đúng theo yêu cầu đề ra được 0,5 điểm .
Phần b : Khoanh đúng theo yêu cầu đề ra được 0,5 điểm .
Bài 3 : 2 điểm . Mỗi lần điền dấu đúng được 0,25 điểm
Bài 4 : 2 điểm . Mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng được 0,5 điểm
Bài 5 : 1 điểm . Mỗi điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm .
a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ
Bài 6 : 3 điểm . Phần a : 2 điểm. Viết đúng câu lời giải được 0,5 điểm , viết
đúng phép tính được 1 điểm , viết đúng đáp số được 0,5 điểm .
Phần b : 1 điểm , kể được 1 đoạn thẳng vào hình được 1 hình
tam giác và 2 hình tứ giác được 1 điểm .
Buôn Ma Thuột , ngày 16/ 04 / 2010
Người ra đề