Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.53 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b> <b> Mơn : HĨA HỌC 8</b>
<b>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : </b>
<b>Đề 1:</b>
Câu 1 :Tính chất vật lí nào khơng phải của oxi:
A .Nhẹ hơn Hiđrô B.Không màu ,không mùi C. Tan ít trong nước D.Hoá lỏng ở -183
Câu 2 :Oxit axit tương ứngvới H2CO3 có cơng thức hố học là:
A.S2O B. CO2 C.NO2 D.P2O5
A.CaO,Na2O,MgO, B. CaO, SiO2,K2O , C.SO2,CO2,P2O5 D.CO2,Na2O,CuO
Câu 4 :Người ta thu khí hiđrơ bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất vật lí nào của khí hiđrơ:
A.Nhẹ hơn nước B.Dễ bay hơi C.Ít tan trong nước D.Nhẹ hơn khơng khí
Câu 5 :Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
A.H2SO4 B.KOH C.BaSO4 D. HCl
Câu 6 :Trong phịng thí nghiệm có các kim loại :Al,Zn,Fe,Mg và dung dịch HCl.Cho cùng một khối lượng
kim loại trên tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho ra nhiều H2 hơn:
A.Zn B.Al C.Fe D.Mg
Câu 7 :Khối lượng NaOH có trong250g dung dịch 10% là:
Câu 8 :Hoà tan 20gNaOH vào nước được 200ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol của dung dịch là:
Câu 9:Làm bay hơi 15g nước từ dd NaOH 15% thì được dd NaOH 18% .Khối lượng cúa dd ban đầu là:
A.120g B.110g C.70g D.90g
Câu 10 :Điều nào sau đây nói sai về oxi?
A/Oxi là chất khí khơng màu ,không mùi . B/Oxi là chất khí nhẹ hơn khơng khí.
C/Khí oxi ít tan trong nước D/Oxi duy trì sự cháy.
Câu 11 :Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ?
A/CaO, ZnO, CO2, MgO, CuO B/Na2O, Al2O3, Mn2O7, CuO, CaO
Câu 12 :Dung dịch HCl 8% có nghĩa là:
A/Có 8 gam chất tan là HCl trong 100 gam nước.
B/Có 8 gam chất tan là HCl trong 100 gam dung dịch HCl.
C/Có 92 gam chất tan là HCl trong 100 gam dung dịch axit đã cho.
D/Có 92 gam chất tan là nước trong 100 gam dung dịch axit đã cho.
Câu 13 : Cho cơng thức hố học của các chất sau: CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
A/CuO, , H2SO4, NaOH, NaCl. B/, CuO, NaCl, H2SO4, NaOH.
C/CuO, NaOH, H2SO4, NaCl. D/CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
A/Nước là chất tan, rượu là dung môi. B/Nước là dung môi, rượu là chất tan.
C/Nước và rượu đều là chất tan D/Nước và rượu đều là dung môi.
Câu 15 : Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ở (đktc) là:
A/40,8g B/31,6g C/25,7g D/19,6g
Câu 16 : Nồng độ mol của 2,5 lít dung dịch có hồ tan 234g NaCl là :
A/ 2,6M B /2M C/1,7M D/1,6M
Câu 17 : Dung dịch là hỗn hợp
A/ Chất rắn trong chất lỏng. B/Chất khí trong chất lỏng
A /78% Ơxi, 21% Nitơ, 1% các khí khác B/21% Ôxi, 78%Nitơ, 1% là các khí khác
C/78% Nitơ, 21% Ơxi, 1% là khí cacbonic D/21% Ơxi, 78% Nitơ, 1% là hơi nước
Câu 19/ Hòa 4 gam NaOH vào nước để thu được 2 lit dung dịch . Dung dịch mới có nồng độ là :
A/ 0,01M B/ 0,1M C/ 0,5M D/ 0,05M
Câu 20 : Dung dịch Canxi hiđrôxit Ca(OH)2 làm quỳ tím :
A/Hóa xanh B/Hóa đỏ C/Hóa vàng D/Không đổi màu
Câu 21 : Trong phản ứng : Fe2O3 + 3CO t0 2Fe + 3CO2
A/ Fe2O3 là chất khử B/ CO là chất khử C/ CO là chất ơxi hóa D/ Fe là chất ơxi hóa
Câu 23 : Hợp chất SiO2 có tên gọi là :
A/ Silic điôxit B/ Silic(IV) ôxit C/ Silic ôxit D/ Đi silicôxit
Câu 24 : Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước ;
A/ Đều tăng B/ Đều giảm C/ Phần lớn là tăng D/ Không tăng và cũng không giảm
Câu 25: Khối lượng của NaOH có trong 1,5 lít d.d HCl 1M là:
A. 20g; B. .30g ; C 40g; D.60g
Câu 26: Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na , P2O5 ,CaO,MgO. B. Ba, SiO2,CaO, N2O5 .
C. K, P2O5 ,CaO, SO3 . D. Ca, CuO, SO3 ,CO2 .
A .CuO, HCl, NaOH, AgNO3 . B. CuO, HCl, AgNO3 ,NaOH.
C. CuO, NaOH ,HCl, AgNO3 . D . CuO, AgNO3 , NaOH , HCl.
Câu 28 :Độ tan của muối ăn trong nước ở 25o<sub>C là 36g có nghĩa là </sub>
A Trong 100g dung dịch muối ăn có chứa 36g muối
B Trong 1lit nước hoà tan 36g muối ăn để tạo thành dd bão hồ
C Trong 100ml nước có hồ tan 1mol muối ăn
D Trong 100g nước có hồ tan tối đa 36g muối ăn để tạo thành dd bão hoà
Câu 29:Hoà tan 2g đường vào 48g nước .Nồng độ % của dd đường thu được là:
A. 2% ; B. 4% ; C .1% ; D .3%
A. 11,2g ; B. 22,4g ; C. 1g ; D. 2g .
Câu 31 : Oxit là hợp chất của oxi với:
A/Một nguyên tố kim loại. B/ Một nguyên tố phi kim
C/ Các nguyên tố hóa học khác D/ Một nguyên tố hóa học khác
Câu 32 : Dãy chất nào sau đây thuộc oxit bazơ
A/ CaO,SO2, BaO B/ CaO, BaO,Na2O C/ CO2,,SiO2 D/K2O,Na2O,SO3
Câu 33 : Hai chất khí chủ yếu trong khơng khí là:
A/ O2, H2 B/ N2, H2 C/ O2,N2 D/CO2,O2
A/ Zn B/ Al C/ Fe D/ Mg
Câu 35 : 25 gam dung dịch đường nồng độ 10% có chứa một lượng đường là:
A/ 1,2g B/ 2,5g C/1,5g D/ 3,5g
Câu 36 : Để có dung dịch KOH 32% khối lượng nước cần dùng để hòa tan 40 gam KOH là:
A/ 50g B/ 60g C/ 80g D/ 85g
Câu 37 : Nồng độ mol của 2,5 lít dung dịch có hịa tan 234 gam NaCl là:
A/ 2,6 M B/2 M C/1,7 M D/ 1,6 M
38. Nhận xét nào sau đây không đúng về oxi?
39. Thành phần của khơng khí về thể tích gồm :
A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ,1% khí oxi
C.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác D.21% khí oxi,78% các khí khác,1% khí nitơ
40. CTHH nào viết sai?
A. Na2O B. CuO C. Cu2O D. MgO2
41. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?
A. Fe2O3, N2O, P2O5 B. SO2, CO2, N2O5 C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2
A. Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO
B.Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợp
C.Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và hợp chất.
D.Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp
44. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
A. Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 B. NaOH , H2SO4 , ZnCl2
C. Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 D. NaCl , NaOH , Na2SO4
45. Dung dịch là một hỗn hợp:
46. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn là tăng D. Phần lớn là giảm
47. Hoà tan 5 gam muối ăn vào 45 gam nước.Nồng độ dung dịch là :
A. 15 % B. 10 % C. 20 % D. 25 %
48. Cho 200g dd NaOH 10%, số mol NaOH có trong dd là:
A. 0,5mol B. 0,4 mol C. 1 mol D. 0,6 mol
Câu 49 : Những chất nào sau đây là oxit axit ?
A/ P2O5 , Mn2O7 , FeO , CaO B/ CuO , MnO2 , CO2 , K2O
C/ SO2 , N2O5 , P2O5 , CO2 D/ K2O , NO , CO , MgO
A/ H2O, CuO, H2SO4, HCl B/HCl, Zn, KClO3,Cu(OH)2
C/ H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D/ Al2O3 , HCl, NaOH, NaCl.
Câu 51 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A/ CaO + H2O Ca(OH)2 B/4P + 5O2 to 2P2O5
C/2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O D/ Fe2O3 + CO to 2FeO + CO2
Câu 52 : Cho phản ứng sau:
CuO + H2 to Cu + H2O
Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?
Câu 53 :A có tính chất hóa học sau: Ở nhiệt độ cao A có thể tác dụng với nhiều kim loại,Phi kim, hợp chất.
Vậy A là:
A/Đơn chất oxi B/Đơn chất hiđro C/ Hợp chất nước D/Hợp chất oxit
Câu 54 : Số mol KMnO4 cần dùng để điều chế 0,25mol khí oxi là:
A/ 0,1mol B/ 0,5mol C/ 0,25mol D/ 0,4mol
Câu 55 : Trong 200ml dung dịch có hịa tan 16g CuSO4 . Nồng độ mol của dung dịch là:
A / 0,5M B/ 0,25M C/ 1M D/ 2M
<b> Câu 56 :</b> Các chất cho trong dãy đều là oxit axit :
A/ Fe2O3, N2O, PbO, NO2, B/ SO2, CO2, N2O5, NO2
Câu 57 : Chất khử là chất :
A/ chiếm oxi của chất khác B/ tác dụng với oxi C/ nhường oxi cho chất khác D/ cả 3 ý đều sai
Câu 58 : Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
A/ Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 B/ NaOH , H2SO4 , ZnCl2
C/ Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 D/ NaCl , NaOH , Na2SO4.
Câu 59 : Oxit là:
A/ Hợp chất của nguyên tố Oxi với nguyên tố kim loại. B/ Hợp chất gồm 2 nguyên tố.
C/ Hợp chất của nguyên tố Oxi D/ Hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi.
Câu 60 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
C/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 D/ 2Cu + O2 2CuO
Câu 61 : Nồng độ % của dung dịch A là :
A/ Số gam chất A có trong 100g dd B/ Số gam chất A có trong 100g nước
C/ Số gam chất A có trong 1 lít dd D/ Số mol chất A có trong 1 lít dd
Câu 62 : Các chất cho trong dãy đều là oxit :
A/ SO2 , CaO, N2O5 , H3PO4, SO3 B/ NaOH , HCl , P2O5 , SO3 , Al2O3
C/ SO2 , MgO , P2O5 , K2O , ZnO D/ Al2O3 , CO2 , ZnO, CaCO3 , K2O
Câu 63 : Khí hiđro:
A/ Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO
C/ Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và hợp chất.
D/ Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp
Câu 64 : Phản ứng H2 tác dụng với sắt (III) oxit thuộc loại phản ứng :
A/ phản ứng oxi hóa – khử B/ phản ứng thế C/ phản ứng hóa hợp D/ phản ứng phân hủy
Câu 65 : Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, NaCl, NaOH, H2SO4,
Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
A/ NaOH, CuO, NaCl, H2SO4. B/ CuO, H2SO4, NaOH, NaCl.
C/ H2SO4, NaCl, NaOH, CuO D/ CuO, NaCl, H2SO4, NaOH.
Câu 67 : Chọn câu trả lời đúng nhất dung dịch là hổn hợp…
A/ đồng nhất của chất rắn và dung môi B/ đồng nhất của chất rắn và chất tan.
C/ đồng nhất của dung môi và chất tan D/ đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
Câu 68: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng hóa hợp
a.C + O2 CO2 b.Cu(OH)2 CuO + H2O
c.NaOH + HCl NaCl + H2O d.CaCO3 CaO + CO2
Câu 69: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các oxit axit
a.CO2, BaO, NO b.SO3, P2O5, CO2 c.K2O, FeO, NO2 d.CuO, MgO, NO
Câu 70: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử
c.S + O2 SO2 d.NaOH + HCl NaCl + H2O
Câu 71: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít oxi (ở đktc) là
a.30g b.31,6g c.32g d.33g
Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các bazơ
a.NaOH, HCl, NaCl b.KOH, H2SO4, KCl
c.Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH d.Fe(OH)3, CuO, MgCl
Câu 72: Hòa tan 15 gam muối ăn vào 105gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn là:
a.11% b.11,5% c.12% d.12,5%
Câu 73: Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit :
Câu 74: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:â)
a)21% khí Nittơ , 78% khí Oxi , 1% các khí khác b) 21% khí Oxi , 78% khí Nitơ , 1% các khí khác
c)1% khí Oxi , 21% khí Nittơ , 78% Các khí khác d)1% khí Nitơ , 21% các khí khác , 78% khí Oxi
Câu 75 Phản ứng hố học nào sau đây có xảy ra sự Oxi hố :
a) 2Cu + O2 <i>→</i> 2CuO b) H2O + CaO <i>→</i> Ca(OH)2
c) 3 H2O + P2O5 <i>→</i> 2 H3PO4 d) CaCO3 <i>→</i> CaO + CO2
Câu 76: Hoà tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H2SO4 . Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí
H2 (đktc) : a) 2,24 lít b) 5,6 lít c) 22,4 lít d) 11,2 lít
Câu 77: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất bazơ:
Câu 78 : Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí tronng nước :
a) Đều tăng b) Đều giảm c) Có thể tăng và có thể giảm d) Không tăng và cũng không giảm
Câu 79: Nồng độ mol của 850 ml<sub> dd có hồ tan 20 gam KNO</sub>
3 là :
a) 0,233M b) 23,3M c) 2,33M d) 233M
Câu 80: Khí Oxi là một chất :
A. Tan ít trong nước , nặng hơn khơng khí ; B. Tan nhiều trong nước , nhẹ hơn khơng khí
C. Tan nhiều trong nước,nặng hơn khơng khí ; D. Tan ít trong nước ,nhẹ hơn khơng khí
Câu 81: Cho các PTHH sau :
a. CaO + H2O Ca(OH)2 ; b. 2HgO to 2Hg + O2
PƯ thế là PƯ : A. b ; B. c ; C. d ; D. a
Câu 82: Oxit là :
A. Hợp chất có chứa hai nguyên tố ; B. Hợp chất có chứa nguyên tố Oxi
C. Hợp chất của Oxi với một nguyên tố khác ; D. Hợp chất của Oxi với các nguyên tố khác
Câu 83: Trong các dãy sau , dãy nào chỉ gồm các oxit axit ?
A. CO,CO2,FeO ; B. P2O5,FeO,CaO ; C. CO2,CuO,SO3 ; D. CO2,SO2,N2O5
Câu 84: Một Oxit của lưu huỳnh,trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng.Oxit đó là :
Câu 85: Đốt cháy hết 1,2 g Cacbon trong khơng khí vừa đủ ,thu được CO2.Thể tích của khơng khí đã dùng là
Câu 86: Muốn phân biệt các dung dịch Axit, Muối ăn, Kiềm thì phải dùng :
A. Nước cất ; B. Kim loại Bạc ; C. Khí CO2 ; D. Quỳ tím
Câu 87: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. Na,CuO,SO3 ; B. Na, P2O5,SO3 ; C. K,CaO,Al2O3 ; D. SO2,CuO,CO2
Câu 88: Phản ứng giữa H2 với Fe2O3 thuộc loại phản ứng hoá học nào ?
A. Phân huỷ ; B. Hoá hợp ; C. Oxi hoá - Khử ; D. Cả B và C
Câu 89 : Chọn câu đúng trong các câu sau :
điều chế 3,2 gam Đồng là :
A. 1,12 lit ; B. 2,24 lit ; C. 4,48 lit ; D. 6,72 lit
91/ Oxit là một hợp chất của oxi với:
A/ Một nguyên tố phi kim B/ Một nguyên tố kim loại
C/ Một nguyên tố hóa học khác D/các nguyên tố hóa học khác
92/ Dung dịch là hỗn hợp:
A/ Chất rắn trong chất lỏng B/Đồng nhất chất rắn và dung môi
C/Đồng nhất của dung môi và chất tan D/Đồng nhất của các chất rắn,lỏng ,khí trong dung mơi
93/ Một Oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108.Cơng thức hóa học của Oxit đó là:
94/ Có các chất sau đây:SO3 , P2O5 ,CuO , SiO2 ,Fe2O3 ,CO2 .Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất
đều là oxit axit ?
A/ SO3 , P2O5 ,SiO2 ,CO2 B/ SO3 , P2O5 , Fe2O3 ,CO2
C/ SO3 , P2O5 , SiO2 ,Fe2O3 D/ SO3 , P2O5 ,CuO ,CO2
95/Có các chất sau đây: K2SO4 ,Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 ,H3PO4 ,NaHCO3 .Dãy các chất nào sau đây
gồm các Axit và Bazơ ?
A/ K2SO4 ,Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 B/Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 ,H3PO4
C/ Mg(OH)2 ,H2SO4 ,H3PO4 ,NaHCO3 D/Mg(OH)2 , Al(OH)3 ,H2SO4 , NaHCO3
96/Cho các phản ứng sau:
2KClO3 t◦ 2KCl + 3O2 ↑ (2)
2HgO t◦ 2Hg + O2 ↑ (3)
2KMnO4 t◦ K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ (4)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ↑ (5)
Phản ứng dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A/ 1,2 B/ 2,3 C/ 3,4 D/ 2,4
A/ 15,8 B/ 31,6 C/ 23,7 D/17,3
99/Các nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A/ P2O5, Fe3O4 . B/ H2O, CaCO3 . C/ KMnO4 , CaCO3 . D/KMnO4, KClO3
100/Các chất cho trong dãy đều là oxit
A/SO2, CaO, H3PO4, SO3 B/CaO, Na2O, P2O5, K2O
C/NaOH, HCl, P2O5, SO3 D/CaCO3, CO2, Al2O3, K2O
5
Bài1 ( 1.5điểm) Trình bày tính chất hố học của khí oxi? Viết phương trình hoá học minh hoạ ?
Bài 2 (1.5 điểm) Lập PTHH ,xác định sự khử ,sự oxihóa ,chất khử, chất oxihoa của các sơ đồ sau:
a.HgO +H2 ...Hg + H2O
b..Fe2O3 +CO...Fe+CO2
c.CuO + H2 ...Cu + H2O
Bài 3 (2điểm) Trong PTN người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hồn tồn 49g Kaliclorat KClO3.
a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)
b) Đốt cháy 12.4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
Bài 2 :(1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng là loại phản ứng gì ?
a/ KMnO4 ... K2MnO4 + MnO2 + ?
b/ Mg + O2 ... MgO
c/ Zn + HCl ... ZnCl2 + H2
d/ BaO + H2O ... Ba (OH)2
Bài 3 : 2,5điểm Dùng khí hiđrơ để khử hồn tồn 20,25g kẽm oxit ở nhiệt độ cao.
a.Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính khối lượng kẽm sinh ra sau khi phản ứng kết thúc.
Bài 1 : (1,5 điểm) Nêu tính chất hóa học của hiđro? viết phương trình minh họa
Bài 2 : Hồn thành các phương trình hóa học sau? Chỉ ra sự khử ,sự oxi hóa nếu có (1,5đ _điểm)
CuO + ? ……… H2O + Cu
Fe + CuCl2 ……… ? + Cu
Al2O3 + H2SO4 ………. Al2(SO4)3 + H2O
Na + H2O ... NaOH + ?
Bài 3 : ( 3điểm) Người ta điều chế khí oxi trong PTN bằng cách nung 24,5gam kali clorat KClO3
b) Để thu được thể tích khí oxi như trên , nếu dùng kali pemanganat KMnO4 thì phải cần bao nhiêu gam
KMnO4 . Cho K=39 , Cl =35,5 , Mn = 55 , O =16
Bài 1 : . Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a/ Na + O2 to Na2O ; b/ Na2O +... NaOH
-Lập PTHH của các PƯ trên
-Gọi tên các sản phẩm tạo thành
Bài 2 : Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
a. 2,5 lit dung dịch KOH o,4M b. 50 gam dung dịch MgCl2 4%
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng sắt thu sau phản ứng .
c. Để có được lượng khí hiđrơ (đktc) cần dùng cho phản ứng trên thì phải dùng bao nhiêu gam
kẽm để tác dụng với dung dịch axit clohiđric ? (Cho Fe = 56, O = 16, Na = 23, H =1, P = 31, K = 39)
Câu 1 : (2đ ) Đọc tên các oxit sau và cho biết nó thuộc loại oxit gì ?
SO3 , CaO , Fe2O3 , N2O5
Câu 2 :( 1điểm) Hoàn thành các PTHH sau:
a. P + O2 - b. Fe + O2
-c. SO3 + H2O - d. Na2O + H2O
a /Tính thể tích hiđro thu đựoc ở đktc ?
b Tính thể tích dd HCl 1M đã dùng ?
Bài 1 :( 1điểm) Hoàn thành các PTHH sau:
a. P + O2 - b. Fe + O2
-c. SO3 + H2O - d. Na2O + H2O
-Bài 2 :( 1 điểm)Điều chế oxi bằng 31,6 gam KMnO4.
Bài 3 :( 2 điểm) Hoà tan 28,2g K2O vào 40 g nước .
a. Sau PƯ, chất nào dư? b. Xác định nồng độ % của dung dịch sau PƯ?
Bài 1 :( 1điểm)Hòa tan 25g NaCl vào 55g nước .Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
Bài 2 :(2 điểm) Cho biết khối lượng mol của một oxit kim loại là 160g,thành phần về khối lượng
của kim loại trong oxit đó là 70%.Lập cơng thức hóa học của oxit .Gọi tên oxit đó.
Bài 3 :(3điểm)Đốt cháy hoàn toàn 12 g Magie ( Mg) trong 34,3g axit sunfuric (H2SO4) tạo thành muối Magiê
sunfat (MgSO4) và khí hiđro .
a/ Tính khối lượng chất cịn thừa ? b/ Tính khối lượng Magie sunfat (MgSO4) thu được ?