Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lý 8 năm học 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.17 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP MƠN VẬT LÍ 8 </b>


<b>HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC: 2018-2019 </b>


<i><b>I. LÍ THUYẾT </b></i>


<i><b>1/ Chuyển động cơ học là gì? </b></i>


- người ta thường chọn những vật nào làm vật mốc .


- Các dạng chuyển động thường gặp là: chuyển động thẳng và chuyển động cong.
- Chuyển động đều ; Chuyển động khơng đều là gì


<b>2</b><i><b>/ Vận tốc: Độ lớn của vận tốc cho biết điều gì? </b></i>
- Cơng thức tính vận tốc?


<b>- </b>Đơn vị hợp pháp của vận tốc là gì?


<b>3/ </b><i><b>Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn như thế nào? </b></i>
<b>4</b><i><b>/ Hai lực cân bằng là gì? </b></i>


- Dưới tác dụng của các lưc cân bằng, một vật đang đứng yên ;đang chuyển động sẽ như thế nào?
- Em hiểu ntn là quán tính.


<b>5/ </b><i><b>- Lực ma sát trượt ,Lực ma sát lăn,Lực ma sát nghỉ sinh ra khi nào? </b></i>
- Lực ma sát có lợi hay có hại?


<b>6</b><i><b>/ Ap lực là gì </b></i>


- Chất lỏng gây áp suất lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lịng nó ntn.


- Trái đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mấy phương.
- Ap suất khí quyển có đơn vị đo là gì.



+ Nói áp suất khí quyển bằng 76 cmHg có nghĩa là gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhúng một vật vào chất lỏng thì:Vật chìm xuống, nổi ,lơ lửng khi nào?


<b>HƢỚNG DẪN TRẢ LỜI </b>


<b>1/ </b><i><b>Chuyển động cơ học: </b></i>


- Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
- Chuyển động và đứng n có tính tương đối tuỳ thuộc vào vật chọn làm mốc.


người ta thường chọn những vật gắn với Trái đất làm vật mốc.
- Các dạng chuyển động thường gặp là: chuyển động thẳng và chuyển động cong.
- Chuyển động đều là cđ mà vận tốc có độ lớn khơng đổi theo thời gian.


- Chuyển động không đều là cđ mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
<b>vtb= s/t. </b>


<b>2</b><i><b>/ Vận tốc: Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ </b></i>
dài quãng đường được trong một đơn vị thời gian. <b>v= s/t. </b>


- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và km/h.
<b>3/ </b><i><b>Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên có: </b></i>


+ gốc là điểm đặt của lực.


+ Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực.


+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ lệ xích cho trước.



<b>4</b><i><b>/ Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt trên cùng một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng </b></i>
một đường thẳng, chiều ngược nhau.


- Dưới tác dụng của các lưc cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên; đang chuyển động sẽ
tiếp tục chuyển động thẳng đều. Gọi là chuyển động theo quán tính.


- Khi có lực tác dụng, mọi vật khơng thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì có quán tính.
<b>5/ </b><i><b>- Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- <i>Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác. </i>
- Lực ma sát có thể có lợi hoặc có ích.


<b>6</b><i><b>/ Ap lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép. </b></i>


- Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lịng nó.
- Trái đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương.


- Ap suất khí quyển bằng áp suất của cột thuỷ ngân trong ống Tơlixeli, do đó người ta thường dùng mmHg
làm đơn vị đo áp suất khí quyển.


+ Nói áp suất khí quyển bằng 76 cmHg có nghĩa là: Ap suất của khí quyển bằng áp suất của cột thuỷ ngân
cao 76 cm.


7/ Mọi vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với một lực có độ lớn bằng trọng
lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. Lực này gọi là lực đẩy Acsimét.


- Nhúng một vật vào chất lỏng thì:


+ Vật chìm xuống khi lực đẩy Acsimet nhỏ hơn trọng lượng của vật. <b>FA<P.</b>


+ Vật nổi khi: <b>FA> P </b>


+ Vật lơ lửng khi: <b>FA= P. </b>


<b> II. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ. </b>
<b>1) cơng thức tính vận tốc: </b>


- chuyển động đều<b>: v= s/t. </b>


- chuyển động không đều<b>: vtb= s/ t. </b>
trong đó:


vtb: là vận tốc ( m/s hoặc km/h)


S: quãng đường( m hoặc km)
<b> </b>t: thời gian (s, h)


2<b>) Công thức tinh áp suất chất rắn.</b>


<b>p = F/S. </b>


Trong đó: p là áp suất (N/m2<sub>hoặc là Pa) </sub>


F: là áp lực( N)


S: là diện tích bị ép.( m2


).


<b>3) Cơng thức tính áp suất chất lỏng: </b>


<b>p= d.h </b>


Trong đó: p : áp suất chất lỏng ( Pa)


d: là trọng lượng riêng của
chất lỏng (N/m3


)


h: là độ cao tính từ điểm tính áp
suất tới mặt thống của chất lỏng (m).


<b>4) Cơng thức tính lực đẩy Acsimet: </b>
<b>FA = d.V. </b>


Trong đó: FA: là lực đẩy Acsimet (N)


d. trong lượng riêng của chất lỏng (
N/m3)


V: thể tích của phần chất lỏng bị vật
chiếm chỗ.( m3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. BÀI TẬP.</b>


1. Một viên đá có thể tích 20 cm3 chìm trong nước.
Tính lực đẩy Acsimet tác dụng vào viên đá?


2. Một thùng có chiều cao 1,2 m được đổ 50 lít nước thì mặt nước cách miệng thùng 20cm.
a) Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng.



b) Tính áp suất của thùng nước tác dụng lên mặt sàn. Biết đáy thùng có diện tích tiếp xúc với mặt sàn là
0,5m2 và thùng có khối lượng 1kg.


3. ực đẩy Acsimet là gì? hi một vật nh ng trong chất lỏng chịu tác dụng của những lực nào? Nêu các
trường hợp xẩy ra đối với vật đó?


4. ột học sinh đi từ nhà tới trường dài 3km hết 15 ph t. Tính vận tốc của học sinh đó? Đó là vận tốc nào?
5.a. ột bình cao 0,8m chứa đầy nước. Tính áp suất do cột nước tác dụng lên đáy bình và một điểm cách
đáy bình 0,5m


<i> t t n l n n c a n c m3</i>
<i>. </i>


b. ình đó có khối lượng 3 kg, Thể tích nước trong bình là 0,05m3<sub>, khối lượng riêng của nước là </sub>


1000kg/m3. Tính áp suất do c bình và nước tác dụng lên mặt đất, diện tích bị ép là 625cm2.


6. Một vật chuyển động trên đoọan đường AB dài 240m. trong nửa đoạn đường đầu nó đi với vận tốc 6 m/s,
nửa đoạn đường sau nó đi với vận tốc 12m/s. Tính thời gian vật chuyển động hết quãng đường AB.


7. Một ôtô đi 30 ph t trên con đường bằng phẳng với vận tơc 40km/h, sau đó lên dốc 15 phút với vận tốc
32 km/h. Tính qng đường ơtơ đã đi trong hai giai đoạn trên.


8. Một vận động viên thực hiện cuọc đua vượt đèo như sau: quãng đường lên đèo 45km đi trong 2giờ 15
ph t. Quãng đường xuống đèo 30km đi trong 24 phút. Tính vận tốc trung bình trên mỗi quãng đường đua và
trên c quãng đường.


9. Một vật có khối lượng 8kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt sàn là
50cm2. Tính áp suất tác dụng lên mặt sàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

11.Người ta dùng một cần cẩu để nâng đều một thùng hàng khối lượng 4000kg lên độ cao 10m. Tính cơng
thực hiện trong trường hợp này.


13. Hãy biểu diễn lực sau:


- Một vật nặng 3kg đặt trên mặt sàn nằm ngang.


- lực kéo 1500 N có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
- Lực kéo 2600N có phương nằm ngang, chiều từ ph i qua trái.


14. Một qu cầu bằng thủy tinh có khối lượng 1kg, khối lượng riêng 2700 kg/ m3 treo vào một lực kế. Sau
đó nh ng vào nước. tính:


a) Trọng lượng qu cầu khi chưa nh ng vào nước.
b) Lực đẩy Acsimet lên qu cầu khi nh ng vào nước.
c) Lực kế chỉ bao nhiêu khi đã nhúng vào nước?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp


6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các
kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×