Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tài liệu Bang HTTH cac ngyen to tiet 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 21 trang )

SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (TT)
III. Sự
biến đổi
tính chất
của các
nguyên tố
trong bảng
tuần hoàn
2. Trong
một
nhóm
1. Trong
một
chu kỳ
IV. Ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn các
nguyên tố hóa học
- Hãy cho biết các nguyên tố trong một
nhóm, trong một chu kỳ thì cấu tạo
nguyên tử có đặc điểm gì giống nhau?
Chu
Kỳ
2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9


5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
10
Ne
Neon
20
9
F
Flo
19
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III

nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
Chu
Kỳ
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
13
Al
Nhôm
27
14
Si
Silic
28
15

P
Photpho
31
16
S
Lưu huỳnh
32
18
Ag
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm

VIII
+ Đi từ đầu đến cuối chu kì (theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân) thì sự thay
đổi về số e lớp ngoài cùng như thế nào?
+ Tính kim loại, tính phi kim của các
nguyên tố thay đổi như thế nào?
* Trong một chu kì, khi đi từ đầu tới cuối chu kì
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
11+
12+
14+
13+
15+
16+
17+
12
Mg
Magie
11
Na
Natri
16
S
L. Huỳnh
14
Si
Silic
15
P
Photpho

13
Al
Nhôm
17
Cl
Clo
18
Ar
Argon
Chu
kỳ 3
18+
-
Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần
từ 1 đến 8 e.
-
Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần,
đồng thời tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
2
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon

12
7
N
Nitơ
14
8
O
Oxi
16
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
3
12
Mg
Magie
24

13
Al
Nh«m
27
14
Si
Silic
28
15
P
Photpho
31
16
S
L.huúnh
32
Kết thúc chu kỳ
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
Kim
loại
mạnh
9
F

Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
Phi kim
mạnh
10
Ne
Neon
20
18
Ar
Agon
40
Khí
hiếm
Đầu chu kỳ
Cuối chu kỳ
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
9
F

Flo
19
17
Cl
Clo
35,5
10
Ne
Neon
20
18
Ar
Agon
40
Bài 1: Hãy sắp xếp các nguyên tố theo trình tự
b. Tính phi kim tăng dần : C --> O --> F
Đáp án
b. Tính phi kim tăng dần : O, C, F
a. Tính kim loại giảm dần : Cu, K, Fe
a. Tính kim loại giảm dần : K --> Fe --> Cu
Chu k×
2
Chu k×
3
Chu k×
4
Chu k×
5
I
3

Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
19
K
Kali
39
37
Rb
Rubiđi
85
Chu k×
2
Chu k×
3
Chu k×
4
Chu k×
5
VII
9
F
Flo
19
17
Cl

Clo
35.5
35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127

×