Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.78 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU </b>
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 10 </b>
<b>Thời gian: 60 phút </b>
<b>Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số </b> 3 1 4 2
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
A.
C.
B. Hàm số đồng biến trên
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> và 2
<i>y</i><i>x</i> <i>m</i> có hai điểm chung thì điều kiện của m là gì?
A. <i>m</i> 2
B. <i>m</i> 2
C. <i>m</i> 2
D. <i>m</i> 2
<b>Câu 4: Phương trình </b>
B. <i>m</i> 1
C. <i>m</i>1
D. <i>m</i>1
<b>Câu 5: Phương trình </b>
B. 1
C. 2
D. 3
<b>Câu 6: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, nội tiếp đường trịn tâm O. Khi đó </b><i>AO OB bằng bao nhiêu? </i>.
A.
2
6
<i>a</i>
B.
2
6
<i>a</i>
C.
2
2 3
<i>a</i>
D.
2
2 3
<i>a</i>
Trang | 2
<b>Câu 7: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết </b><i>A</i>
A.
C.
5
<i>x</i> <i>x</i> . Giá trị của biểu thức <i>P</i>tan .cos<i>x</i> 2<i>x</i> bằng bao nhiêu?
A. 12
25
B. 25
12
C. 25
12
D. 12
25
<b>Phần II. Tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu 1 (1,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình </b><i>x</i>2
1; 2
<i>x x phân biệt sao cho x x</i><sub>1</sub>
a)
b) 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 1 223<i>x</i>2 2<i>x</i>23<i>x</i>1
<b>Câu 3 (1,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD, biết </b><i>CD</i>3<i>AB</i>3<i>a</i> và <i>ADC</i>450. AH vng góc với
CD tại H. Tính các vơ hướng <i>AH</i>. 2
<b>Câu 4 (1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết </b><i>A</i>
Trang | 3
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) </b>
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1A 2B 3B 4C 5B 6A 7D 8D
<b>Phần II. Tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
1
<b>(1,5 điểm) </b>
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
2 2
2 1 4 2 0
4 4 1 4 8 0
7
4 7 0
4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Khi đó áp dụng định lí Vi-ét ta có: 1 2
2
1 2
2 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 1 2 1 2
2 2
1 2 1 1 2 2
2
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2
2 2 14 0
2 2 14 0
2 2 2 14 0
2 6 14 0
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2<i>m</i> 1 6 <i>m</i> 2 14 0
2 2
8<i>m</i> 8<i>m</i> 2 6<i>m</i> 12 14 0
2
2<i>m</i> 8<i>m</i> 24 0
2
6
<i>m</i> <i>tm</i>
<i>m</i> <i>ktm</i>
<sub> </sub>
Vậy m = 2.
0,5
0,5
<b>0,5 </b>
2
<b>(1,5 điểm) </b>
a) 2
4
(3<i>x</i>8 11 3) | <i>x</i>|3<i>x</i> 17<i>x</i>2
3 8 11 3 3 3 8
3 8 11 3 3 0
3 8 0
11 3 3
( ) | | ( )( )
( ) |
0
|
| |
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
Trang | 4
2 2
2
8
3
3
9 66 121 6 9
8
3
3
8 60 112 0
8
3
3
4
7
2
8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình là 8; 4;7
3 2
<i>S</i> <sub></sub>
.
b) 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 1 223<i>x</i>2 2<i>x</i>23<i>x</i>1
ĐKXĐ: 2 1 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Đặt <i>t</i> 2<i>x</i> 1 <i>x</i>1
Ta có: <i>t</i>2 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 1 2
2 2
3<i>x</i> 2 2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 <i>t</i> 2
Khi đó phương trình trở thành 2
22 2
<i>t</i> <i>t</i>
Trang | 5
2
5 3 2 2 3 1 27
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2 2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 27 3<i>x</i>
27 3 0
4 2 3 1 9 162 729
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
9
150 725 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
9
5
145
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<i>x</i> 5 (n)
Vậy phương trình có nghiệm x = 5.
3
<b>(1,5 điểm) </b>
. 2 3 2 . 3 . 2 . .cos
<i>AH</i> <i>AD</i> <i>CD</i> <i>AH AD</i> <i>AH CD</i> <i>AH AD</i> <i>HAD</i>
Ta có: <i>AHD</i> có <i>ADH</i> 450 <i>AHD</i> vng cân tại H.
Suy ra AH = DH và <i>HAD</i>450.
Kẻ <i>BK</i><i>CD</i> <i>BKC</i> vuông cân tại K và CK = KB.
2
<i>HD</i> <i>AH</i> <i>KC</i> <i>HK</i> <i>a</i> <i>AD</i> <i>a</i>
2 3 2. . 2.cos 45 2 2. 2
2
<i>AH</i> <i>AD</i> <i>CD</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
0 0
2 2
2
2 2
.
. . .
. . .cos
.
0
.
2
<i>AC BH</i> <i>AH</i> <i>HC</i> <i>AH</i> <i>AB</i>
<i>AH</i> <i>AB AH</i> <i>AH HC</i> <i>AB HC</i>
<i>AH</i> <i>AB HC</i> <i>AB</i> <i>AB HC</i>
<i>AB</i> <i>AB HC</i>
<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
0,5
0,5
Trang | 6
4
<b>(1,5 điểm) </b>
a) Gọi M (a;b) ta có: <i>BM</i>
4
4
<i>a</i> <i>k</i>
<i>BM</i> <i>k BC</i>
<i>b</i> <i>k</i>
<sub> </sub>
4
4 ; 2 4
2 4
<i>a</i> <i>k</i>
<i>M</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>b</i> <i>k</i>
<sub> </sub>
Để tam giác ACM cân tại M thì 2 2
<i>MA</i><i>MC</i><i>MA</i> <i>MC</i>
4 1 2 3 4 4 2 2
8 1 12 9 32 16 8 4
5
36 10
18
10 31
;
9 9
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>M</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy 10 31;
9 9
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>. </b>
<b>0,75 </b>
b) Gọi <i>D</i>
cos ;
.
<i>AB AD</i>
<i>AB AD</i>
<i>AB AD</i>
1 3 3 3 2
10 2 2
10 1 1
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i>
2
1 3 2
2 10 2 2
<i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
2
5 <i>d</i> 2<i>d</i> 2 3<i>d</i> 2
2 2
3 2 0
5 10 10 9 12 4
<i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
3
1
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
3 3
0;
2 2
<i>d</i> <i>D</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Trang | 7
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>