<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nªu cấu tạo hệ tuần hoàn và vai trò của hệ tuần
hoàn?
Kim tra bi c:
Trình bày đ ờng đi của máu
trong vòng tuần hoàn nhỏ và
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>TIT 17:</b>
<b>I. Cu to tim</b>
<b>Tim và mạch máu</b>
Quan sát hình 17.1 trả lời các câu hỏi sau
<b>Nêu hình dạng của tim?</b>
ã
<b><sub>Hình dạng: Tim hình </sub></b>
<b>chóp,lớn bằng nắm tay</b>
<b>Phõn bit nh tim v </b>
<b>đáy tim?</b>
<b> </b>
<b>Có đỉnh quay xuống d ới, </b>
<b>đáy lên trên</b>
<b>Nêu đặc điểm cấu tạo </b>
<b>ngoài của tim?</b>
<b> Bên ngoài tim đ ợc bao bọc </b>
<b>bởi 1 màng tim bằng mô </b>
<b>liên kết</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>TIT 17</b>
:
<b>2. Cu tạo trong</b>
<b>Quan sát hình 17 – 1 và hồn thành bảng 17 - 1</b>
Các ngăn
tim co Nơi máu được bơm tới
Tâm nhĩ
trái co
Tâm nhĩ
phải co
Tâm thất
trái co
Tâm thất
phải co
Tâm thất trái
Tâm thất phải
Vịng tuần hồn lớn
Vịng tuần hoàn nhỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TIẾT 17</b>
:
<b>2. Cấu tạo trong</b>
<b>Dựa vào chiều dài quãng đường mà máu được bơm </b>
<b>qua hãy dự đốn</b>
<b>TIM VÀ MẠCH MÁU</b>
Ngăn tim nào có
thành cơ dày nhất?
Ngăn tim nào có
thành cơ mỏng nhât?
TTT có thành
cơ dày nhất
TNP có thành
cơ mỏng nhất
Giữa các ngăn tim và
Giữa tim với các mạch
Phải có cấu tạo ntn để
Máu chỉ bơm theo 1
Chiều?
Giữa các ngăn tim và
Giữa tim với các mạch
Phải có các van để
Máu chỉ bơm theo 1
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>TIẾT 17</b>
:
Tin được cấu tọa bởi
cơ tim, độ dày của
các thành cơ tim
không giống nhau,
thành TT dày hơn
thành TN. Thành
TTT dày nhất, thành
TNP mỏng nhất
Sơ đồ cấu tạo trong của tim
Giữa các ngăn tim
và giữa tim đi ra
các động mạch
đều có các van
đảm bảo máu chỉ
vận chuyển theo
một chiều nhất
định
<b>TIM VÀ MẠCH MÁU</b>
<b>2. Cấu tạo trong</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>TIẾT 17:</b>
<b>I. Cấu tạo tim</b>
<b>II. Cấu tạo mạch máu</b>
<b> Hình 17-2: Sơ đồ cấu tạo các mạch máu</b>
Có 3 loại mạch máu:
Động mạch, Tĩnh
mạch và mao mạch
So sánh và chỉ
ra sự khác biệt
giữa các loại
mạch máu. Giải
thích sự khác
nhau đó
Quan sát hình
17-2, cho biết
có những loại
mạch máu nào?
<b>TIM VÀ MẠCH MÁU</b>
Biểu bì
Cơ trơn
Mơ
liên kết
Biểu bì
Cơ trơn
Mơ
liên kết
Van
Thành mao mạch chỉ
có một lớp biểu bì
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Các loại
mạch
máu
S khỏc bit v cu to
Giải thích
Động
mạch
Tĩnh
mạch
Mao
- Thành có 3 lớp với lớp mô liên
kết và lớp cơ trơn dày hơn của
tĩnh mạch
- Lòng hẹp hơn của tĩnh
mạch
- Thành có 3 lớp với lớp mô liên
kết và lớp cơ trơn mỏng hơn của
động mạch
- Lòng rộng hơn của động
mạch - Có van một chiều ở
những nơi máu chảy ngược chiều
trọng lực
- Nhỏ và phân nhánh nhiều.
- Thành mỏng, chỉ gồm
- Thích hợp với chức
năng dẫn máu từ tim
đến các cơ quan với vận
tốc cao, áp lực lớn
- Thích hợp với chức
năng dẫn máu từ khắp
các tế bào về tim với
vận tốc và áp lực nhỏ
- Thích hợp với chức
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>TIẾT 17</b>
:
I. Cấu tạo tim
II. Cấu tạo mạch máu
<b>* </b><i><b>Động mạch</b></i>: Thành có 3 lớp với
lớp mơ liên kết và lớp cơ trơn dày,
lịng hẹp.Có chức năng đẩy máu từ
tim tới các cơ quan trong cơ thể
<b>* </b><i><b>Tĩnh mạch</b></i>: Thành có 3 lớp với
lớp mơ liên kết và lớp cơ trơn
mỏng, lòng rộng và có van.Có chức
năng dẫn máu từ các tế bào về tim
<i><b>* Mao mạch</b></i>: Nhỏ và phân nhánh
nhiều, thành mỏng, chỉ gồm một
lớp biểu bì.Có chức năng trao đổi
chất với tế bào.
<b>Hình 17-2: Sơ đồ cấu tạo các mạch máu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>TIẾT 17</b>
:
I. Cấu tạo tim
II. Cấu tạo mạch máu
III. Chu kì co dãn của tim
Trong mỗi chu
kì tâm nhĩ làm
việc bao nhiêu
giây? Nghỉ bao
nhiêu giây?
Trong mỗi chu
kì tâm thất làm
việc bao nhiêu
giây? Nghỉ bao
nhiêu giây?
Mỗi chu kỳ co
dãn của tim gồm
mấy pha? Và kéo
dài bao nhiêu
giây?
Thử tính xem
trung bình mỗi
phút diễn ra bao
nhiêu chu kì co
dãn tim (nhịp
<b>TIM VÀ MẠCH MÁU</b>
Trong mỗi chu kì
tim nghỉ ngơi
hoàn toàn bao
nhiêu giây?
Mỗi chu kỳ co
dãn của tim gồm 3
pha và kéo dài 0,8
giây
Trong mỗi chu
kì tâm nhĩ làm
việc 0,1 giây và
nghỉ 0,7giây
Trong mỗi chu
kì tâm thất làm
việc 0,3 giây và
nghỉ 0,5 giây
Trong mỗi chu kì
tim nghỉ ngơi
hoàn toàn 0,4 giây
Sự hoạt động co
dãn của tim liên
quan đến sự vận
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>TIẾT 17:</b>
I. Cấu tạo tim
II. Cấu tạo mạch máu
III. Chu kì co dãn của tim
* Tim co dãn
theo chu kì.
Mỗi chu kì
gồm 3 pha:
Pha nhĩ co,
pha thất co,
pha dãn chung
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Câu 1: Ở tim, thành cơ của tâm thất hay tâm nhĩ nào dày
nhất:
a. Thành tâm nhĩ trái
<sub> b. Thành tâm nhĩ phải</sub>
c. Thành tâm thất trái
d. Thành tâm thất phải
Trắc nghiệm:
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 2: Tâm thất trái co máu sẽ bơm vào:
d. Động mạch phổi
c. Tâm nhĩ phải
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Bµi tập 1:
<i> HÃy điền chú thích các thành phần </i>
<i>cấu tạo của tim vào hình 17-4</i>
Van nhĩ-thất
Vách liên thất
Tâm nhĩ trái
Tâm nhĩ phải
Tâm thất trái
Tĩnh mạch
chủ d ới
Tĩnh mạch
chủ trên
Tĩnh mạch phổi
Động mạch phổi
Động mạch chủ
Tâm thất phải
Van ĐM phổi
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Về nhà:
</div>
<!--links-->