Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Sơ đồ: Cơ chế phát sinh các thể dị bội có (2n + 1) và (2n - 1) NST</b>
<b>2n + 1</b> <b>2n - 1</b>
<b>TiÕt 31. Bµi 29</b>
Sơ đồ: Cơ chế phát sinh các thể dị bội có (2n + 1) và (2n 1) NST<i>–</i>
2n + 1 2n - 1
Tõ d¹ng di béi (2n + 1) , nÕu ë ng ời
thêm 1 NST vào cặp NST số 21 gây
ra hậu quả gì ?
<b>Tiết 31. Bµi 29</b>
<b>I:Mét vµi bƯnh di trun ë ng êi .</b>
<i><b>1. BƯnh §ao</b></i>
<b>Em có thể nhận </b>
<b>biết bệnh nhân </b>
<b>Đao qua những </b>
<b>đặc điểm bên </b>
<b>ngoài và đặc điểm </b>
<b>sinh lý bên trong </b>
<b>Tiết 31. Bài 29</b>
<b>I:Một vài bệnh di truyền ở ng ời .</b>
<i><b>1. Bệnh Đao</b></i>
<b>Điểm khác nhau giữa </b>
<b>bộ NST của ng ời bình </b>
<b>th ờng và bộ NST của </b>
<b>bệnh nhân Đao ?</b>
<i><b>a. Biểu hiện:</b></i>
<i><b>- Hình thái: </b></i>Bé, lùn, cổ rụt, má
phệ, miệng hơi há, l ỡi hơi thè ra,
mắt hơi sâu và một mí, khoảng
cách giữa hai mắt xa nhau, ngón
tay ngắn.
<b>Tiết 31. Bài 29</b>
<b>I:Một vài bƯnh di trun ë ng êi .</b>
<i><b>1. BƯnh §ao</b></i>
<i><b>a. BiĨu hiện:</b></i>
<i><b>b. Đặc điểm di truyền</b></i>
<b>T s trờn h y gii thớch </b>ó
<b>cơ chế phát sinh bệnh §ao ?</b>
2/21 2/21
1/21 1/21 2/21 0/21
<b>TiÕt 31. Bµi 29</b>
<b>I:Mét vµi bƯnh di trun ë ng ời .</b>
<i><b>1. Bệnh Đao</b></i>
<i><b>2. Bệnh Tớcnơ (OX)</b></i>
<b>Em cú th nhn biết </b>
<b>bệnh nhân Tớcnơ </b>
<b>qua những đặc điểm </b>
<b>bên ngoài và đặc </b>
<b>điểm sinh lý bên </b>
<b>trong nh thế nào ?</b>
<b>TiÕt 31. Bµi 29</b>
<b>I:Mét vµi bƯnh di trun ë ng êi .</b>
<i><b>1. Bệnh Đao</b></i>
<i><b>2. Bệnh Tớcnơ (OX)</b></i>
<b>Điểm khác nhau giữa </b>
<b>bộ NST của ng ời bình </b>
<b>th ờng và bộ NST của </b>
<b>bệnh nhân Tớcnơ?</b>
a) Biểu hiện:
- Hình thái: Lùn, cổ ngắn, tuyến vú
không phát triển.
- Sinh lý: Không có kinh nguyệt, tử
cung nhỏ, th ờng mất trí và không có
con.
b) Đặc điểm di truyền
<b>T s trờn h y gii thớch </b>ó
<b>cơ chế phát sinh bệnh Tớcnơ ?</b>
XY
XY O
<b>Tế bào sinh giao tử</b>
<b>Bố</b>
<b>Hợp tử</b>
<i><b>Bệnh</b></i> <i><b>Tớcnơ</b></i>
XY
<b>Tế bào sinh giao tử</b>
<b>Hợp tử</b>
XY
<b>Tế bào sinh giao tử</b>
<b>Giao tử</b>
<b>Hợp tử</b>
<b>Mẹ</b>
XY
<b>Tế bào sinh giao tử</b>
<b>Hợp tử</b>
XY
<b>Tế bào sinh giao tử</b>
<b>Hợp tử</b>
X
XY
XX
<b>Tế bào sinh giao tử</b>
<b>Hợp tử</b> XXY OX
<i><b>(2n- 1)</b></i>
O
X
X
<b>Mẹ</b> <b>Bố</b>
<b>Mẹ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b>
<b>MÑ</b>
<b>MÑ</b>
<b>MÑ</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>MÑ</b> <b>Bè</b>
<b>Tiết 31. Bài 29</b>
<b>I:Mét vµi bƯnh di trun ë ng êi .</b>
<i><b>1. BƯnh Đao</b></i>
<i><b>2. Bệnh Tớcnơ (OX)</b></i>
<i><b>3. Bệnh Bạch tạng và câm điếc bÈm sinh</b></i>
<b>- Có da và tóc màu trắng</b>
<b>- Mắt màu hồng</b>
<b>- Có da và tóc màu trắng</b>
<b>- Mắt màu hồng</b>
<b>- Câm điếc bẩm sinh</b>
<b>Do t bin gen lặn</b>
<i><b>3. Bệnh Bạch tạng và câm điếc bẩm sinh</b></i>
<i><b>2. Bệnh Tớcnơ (OX)</b></i>
<i><b>1. Bệnh Đao</b></i>
<b>I:Một vài bệnh di truyền ở ng êi .</b>
<b>TiÕt 31. Bµi 29</b>
<b>TiÕt 31. Bµi 29</b>
<b>I:Mét vµi bƯnh di trun ë ng êi .</b>
<i><b>1. Bệnh Đao</b></i>
<i><b>2. Bệnh Tớcnơ (OX)</b></i>
<i><b>3. Bệnh Bạch tạng và câm ®iÕc bÈm sinh</b></i>
<b>II:Mét sè tËt di trun ë ng êi:</b>
<b>H×nh 29.3 là những dị tật </b>
<b>bẩm sinh ở ng ời. Đó là </b>
<b>những dị tật nào ? Đặc </b>
<b>điểm di truyền gây ra </b>
<b>Tiết 31. Bài 29</b>
<b>I:Một vµi bƯnh di trun ë ng êi .</b>
<b>II:Mét sè tËt di truyền ở ng ời:</b>
<i><b>1. Đột biến NST gây ra các dị tật:</b></i>
<b>- Tật khe hở môi - hàm.</b>
<b>- Bàn tay mất một số ngón.</b>
<b>- Bàn chân mất ngón và dính ngón.</b>
<b>- Bàn tay nhiều hơn 5 ngón.</b>
<b>Quan sát hình ảnh </b>
<b>trên cho biết đây là </b>
<b>những dị tật gì? Nªu </b>
<b>đặc điểm di truyền </b>
<b>gây ra dị tật này ?</b>
<i><b>2. Đột biến gen trội:</b></i>
<b>TiÕt 31. Bµi 29</b>
<b>I:Mét vµi bƯnh di trun ë ng êi .</b>
<b>II:Mét sè tËt di trun ë ng êi:</b>
<b>III:C¸c biƯn pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền</b>
<b>TiÕt 31. Bµi 29</b>
<b>I:Mét vµi bƯnh di trun ë ng êi .</b>
<b>II:Mét sè tật di truyền ở ng ời:</b>
<b>III:Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền</b>
<i><b>1. Nguyên nhân dẫn tới bệnh tật di truyền:</b></i>
- Do ảnh h ởng của các tác nhân vật lý và hóa học
trong tự nhiên.
- Do « nhiƠm m«i tr êng.
- Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
<b>TiÕt 31. Bµi 29</b>
<b>I:Mét vµi bƯnh di truyÒn ë ng êi .</b>
<b>II:Mét sè tËt di truyÒn ë ng ời:</b>
<b>III:Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền</b>
<i><b>1. Nguyên nhân dẫn tới tật, bệnh di truyền:</b></i>
- Do ảnh h ởng của các tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên.
- Do ô nhiễm môi tr êng.
- Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
<i><b>2. Biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền</b></i>
- Đấu tranh chống sản xuất vũ khí hạt nhân, vũ khÝ hãa häc.
- Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ dại, thuốc
chữa bệnh.
- Hạn chế hoạt động gây ô nhiễm môi tr ờng.
- Hạn chế kết hôn giữa những ng ời có nguy cơ mang gen gây tật, bệnh di
truyền.
- Khi có tật, bệnh di truyền thì không nên có con.
<b>Tiết 31. Bµi 29</b>
<b>I:Mét vµi bƯnh di trun ë ng êi .</b>
<b>II:Mét sè tËt di trun ë ng êi:</b>
<b>BƯnh vµ tËt di trun ë ng êi</b>
<b>Đột biến gen hoặc t bin NST</b>
<b>Tác nhân vật lý hoặc hóa học trong </b>
<b>tự nhiên, ô nhiễm môi tr ờng, rối </b>
<b>Các biện pháp hạn chế phát </b>
<b>sinh tật bệnh di trun</b>
<b>TiÕt 31. Bµi 29</b>
<b>I:Mét vµi bƯnh di trun ë ng êi .</b>
<b>II:Mét sè tËt di trun ë ng êi:</b>
<b>III:C¸c biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền</b>
<b>C©u 1: BƯnh di trun ë ng êi do loại biến </b>
<b>dị nào gây ra ?</b>
<b>Câu 2: Bệnh nhân Đao có bộ NST khác với bộ </b>
<b>NST của ng ời bình th ờng về số l ợng của </b>
<b>cặp NST nào?</b>
<b>Câu 3: Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:</b>
<b>Nhãm sè: ...</b>
Ng ời con trai và con gái bình th ờng sinh ra từ hai gia đình
đã có ng ời mắc chứng bệnh câm điếc bẩm sinh .
*Em hãy thông tin cho đôi trai , gái này biết đây là
loại bệnh gì ?
* Nếu họ lấy nhau , sinh con đầu lòng bị câm điếc
bẩm sinh thì họ có nên tiếp tục sinh con nữa không ?
Tại sao ?
<b>Câu 1: Bệnh di truyền ở ng ời do loại biến </b>
<b>dị nào g©y ra ?</b>
<b>C©u 2: BƯnh nhân Đao có bộ NST khác với bộ </b>
<b>NST của ng ời bình th ờng về số l ợng của </b>
<b>cặp NST nào?</b>
<b>Câu 3: Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:</b>