Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.16 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Ngành thân mềm rất đa dạng, phong phú có tới khoảng </b>
<b>100.000 loài nh : Trai, sò, ốc, hến, ngao, mực... và phân bố ở </b>
<b>khắp các môi tr ờng : Biển, sông, ao, hồ, trên cạn.</b>
<b>Chng</b>
Tiết 20 Bài 18 :
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <b>33</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>Hình 18.1.Hình dạng vỏ</b>
<b>Hình 18.1.Hình dạng vỏ</b>
<b>1. Vỏ trai:</b>
<b>I.ưHìnhưdạng,ưcấuưtạo:</b>
<b>Đầu</b>
<b> vỏ</b>
<b>Đỉnh vỏ</b> <b>Bản lề vỏ</b>
<b>Đuôi</b>
<b> vỏ</b>
<b>Vòng tăng tr ởng</b> <b>vá</b>
<b>- Vá trai gåm hai </b>
TiÕt 20 - Bài 18 :
<b>1. Vỏ trai:</b>
<b>I.ưHìnhưdạng,ưcấuưtạo:</b>
<b>- Vỏ trai gồm hai mảnh, liên kết với nhau bằng bản lề vá.</b>
<b>H 18.2. CÊu t¹o vá</b>
<b>H 18.2. CÊu t¹o vá</b>
<b>Líp sõng</b>
<b>Lớp xà cừ</b>
<b>Lớp đá vơi</b>
<b>- Gåm cã 3 líp</b>
TiÕt 20 Bài 18 :
<b>1. Vỏ trai:</b>
<b>I.ưHìnhưdạng,ưcấuưtạo:</b>
<b>- Vỏ trai gồm hai mảnh, liên kết với nhau bằng bản lề vá.</b>
<b>- Gåm cã 3 líp</b>
<b>Lớp sừng</b>
<b>Lớp đá vơi</b>
TiÕt 20 – Bµi 18 :
<b>1. Vỏ trai:</b>
<b>I.ưHìnhưdạng,ưcấuưtạo:</b>
<b>2. Cơ thể trai:</b>
<b>Vỏ</b>
<b>Cơ khép </b>
<b>vỏ tr ớc</b> <b>Chỗ bám cơ <sub>khép vỏ sau</sub></b>
<b>ống thoát</b>
<b>Mang</b>
<b>ống hút</b>
<b>Chân</b>
<b>Thân</b>
<b>Lỗ miệng</b>
<b>Tấm miệng</b>
<b>áo trai</b>
<b>H 18.3.Cấu tạo cơ thể trai</b>
<b>H 18.3.Cấu tạo c¬ thĨ trai</b>
TiÕt 20 Bài 18 :
<b>1. Vỏ trai:</b>
<b>I.ưHìnhưdạng,ưcấuưtạo:</b>
<b>2. Cơ thể trai:</b>
<b>-Gồm 3</b>
<b>phần:</b>
<b>áo có ống hút và ống thoát</b>
TiÕt 20 – Bµi 18 :
<b>II/Dichuynvdinhdng:</b>
<b>1. Di chuyển:</b>
<b>H18.4.Trai di chuyển và dinh d ỡng<sub>H18.4.Trai di chuyển và dinh d ỡng</sub></b>
<b>ống thoát n ớc</b>
<b>ống thoát n íc</b>
<b>èng hót n íc</b>
<b>èng hót n íc</b>
<b>H íng di</b>
<b> chun</b>
<b>H íng di</b>
<b> chun</b>
TiÕt 20 – Bài 18 :
<b>II/Dichuynvdinhdng:</b>
<b>1. Di chuyển:</b>
<b>2. Dinh d ỡng:</b>
Cơ khép
vỏ tr ớc
Chỗ bám cơ
khép vỏ sau
Vỏ
ống thoát
Mang
ống hút
Chân
Thân
Lỗ miệng
Tấm miệng
áo
<b>H 18.4 Trai di chuyển và dinh d ìng</b>
<b>H 18.4 Trai di chun vµ dinh d ìng</b>
èng
hót n
íc
èng tho¸t n íc
H íng
di chun
<b> Quan sát H 18.3 , H 18.4 kết hợp </b>
<b>thông tin SGK hÃy cho biết :</b>
<b>Dòng n ớc qua èng hót vµo khoang áo </b>
<b>mang theo những chất gì vào miệng trai </b>
<b>vµ mang trai ?</b>
<b>Trai lấy mồi ăn và ơxi chỉ nhờ vào </b>
<b>cơ chế lọc từ n ớc hút vào, vậy đó là </b>
<b>kiểu dinh d ỡng gì (chủ động hay </b>
<b>thụ động)?</b>
Tiết 20 Bài 18 :
<b>II/Dichuynvdinhdng:</b>
<b>1. Di chun:</b>
<b>2. Dinh d ìng:</b>
<b>- Kiểu dinh d ỡng : thụ động.</b>
<b> - Thức ăn : động vật nguyên sinh, vụn hữu cơ.</b>
<b> - Hô hấp: trao đổi khí qua mang.</b>
TiÕt 20 – Bµi 18 :
<b>II/Dichuynvdinhdng:</b>
<b>1. Di chuyển:</b>
<b>2. Dinh d ỡng:</b>
<b>III/Sinhưsản:</b>
<b>- Trứng và ấu trùng ph¸t triĨn trong mang cđa trai mĐ?</b>
<b>- Êu trïng b¸m vào da và mang cá ?</b>
<b>- Trai sông phân tính</b>
<b>-Sự phát triển cá thể: qua giai đoạn ấu trùng:</b>
<b> + Trøng---> Êu trïng---> trai s«ng tr ởng thành.</b>
<b>Tại sao nhiều ao thả cá, không thả trai nh ng </b>
<b>Câu 1: Trai tự vệ bằng cách nào? Cấu tạo nào </b>
<b>của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu quả</b>
Chọn 2 đội ( mỗi đội chơi gồm 4 HS )
<b>LuËtch¬i:</b>
-Mỗi đội xếp thành một hàng.
- Häc theo néi dung ghi kÕt hợp với thông tin SGK.
-Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 cuối bài.
- Chuẩn bị cho bài sau: