Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide 1 giáo viên đỗ thị hòa trường pt cấp 2 – 3 tân lập t¹i sao mü tõ sau chiõn tranh thõ giíi thø hai trë thµnh n­íc t­ b¶n giµu m¹nh nhêt thõ giíi đất nước hoa anh đào nhật bản tiết 12 bài 9 nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên:</b> :<b>Đỗ Thị Hòa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐẤT NƯỚC HOA ANH ĐÀO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 12: Bài 9: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 9: Nhật Bản</b>


<b>Din tớch: 377. 801 km2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>









Tiết 12- Bài 9 :

Nhật bản



I. <b>Tỡnh hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>


<b>1. Hồn cảnh:</b>


<b>Tình hình Nhật Bản sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thư hai như thế </b>
<b>nào?</b>


<sub> Vơ cùng khó khăn về mọi mặt</sub>


<b>Trong hồn cảnh đó, Chính </b>


<b>phủ Nhật Bản đã làm gì?</b>-<b><sub>qn đội nước ngồi chiếm đóng theo </sub>Nhật Bản là nước bại trận và bị </b>


<b>chế độ quân quản</b>


-<b> Nhật Bản mất hết thuộc địa, kinh tế </b>
<b>bị tàn phá nặng nề</b>


-<b> Đất nước gặp nhiều khó khăn như </b>
<b>thất nghiệp trầm trọng, thiếu lương </b>
<b>thực, thực phẩm và hàng hóa tiêu </b>
<b>dùng. Lạm phát nặng nề.</b>


<b>Bom nguyên tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>











TiÕt 11- Bµi 9 :

NhËt b¶n


<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>


<b>1. Hoàn cảnh.</b>


<b>2. Cải cách dân chủ.</b>


<b>Hãy nêu nội dung những </b>


<b>cải cách dân chủ ở Nhật </b>
<b>bản sau Chiến tranh thế </b>
<b>giới thứ hai? </b>


<b>a. Nội dung</b>:


-Ban hành Hiến pháp (1946) với
nhiều nội dung tiến bộ.


- Thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh.
- Giải giáp các lực lượng vũ trang.
- Thanh lọc chính phủ.


- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ty độc quyền lớn.


<b>b. Ý nghĩa:</b>


- Mang luồng không khí mới cho mọi
tầng lớp nhân dân.


- Là nhân tố quan trọng giúp kinh tế
Nhật Bản phát triển.


<b>Hãy nêu</b> <b>ý nghĩa của những </b>
<b>nội dung cải cách đó?</b>


(Sgk)



- Chuyển từ chế độ chuyên chế
sang chế độ dân chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 11- Bài 9 :

Nhật bản


<b>I. Tỡnh hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>


<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát triển </b>
<b>kinh tế sau chiến tranh.</b>


<b>2. Thành tựu:</b>


<b>Hãy nêu những thuận lợi cơ </b>
<b>bản trong quá trình khôi </b>
<b>phục và phát triển kinh tế </b>
<b>Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
- <b>Nhờ những đơn đặt hàng “béo bở” </b>


<b>của Mĩ trong hai cuộc chiến tranh </b>
<b>Triều Tiên (1950 – 1953) và chiến </b>
<b>tranh Việt Nam (Những năm 60 của </b>
<b>thế kỷ XX).</b>


<b>1. Thuận lợi:</b>













- <b>Nêu những thành tựu kinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1961 - 1970</b>


Thành tựu của kinh tế Nht Bn
(Từ năm 1950-1990 )


20

t

USD

183

t

USD



15%

13,5%



Đáp ứng 80% nhu cầu lương


thực, 2/3 nhu cầu sữa

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tàu chạy trên đệm từ tốc độ 400km/h</b>
<b>Cầu Sê-tơ Ơ-ha-si</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>THNH TU KINH T NHT BN</b>


Ôtô chạy bằng nng l ợng mặt trời
Nng l ợng (điện mặt trời)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 11- Bài 9 :

Nhật bản


<b>I. Tỡnh hỡnh Nhật Bản sau chiến tranh.</b>


<b>II. Nhật bản khôi phục kinh tế và </b>
<b>phát triển kinh tế sau chiến tranh.</b>



<b>2. Thành tựu: </b>
<b>1. Thuận lợi.</b>


- Kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh
mẽ, vươn lên đứng vị trí thứ hai trong
thế giới tư bản.


- Nhật Bản trở thành một trong ba trung
tâm kinh tế - tài chính của thế giới


<b>3. Kết quả.</b>


<b>(Sgk)</b>










<b>Từ những thành tựu trên cho </b>
<b>biết kết quả của công cuộc khôi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 11- Bài 9 :

Nhật bản


<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>


<b>II. Nhật bản khôi phục kinh tế và </b>
<b>phát triển kinh tế sau chiến tranh.</b>



<b>2. Thành tựu. </b>
<b>1. Thuận lợi.</b>
<b>3. Kết quả.</b>


<b>4. Nguyên nhân phát triển.</b>


<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>


<b>Nêu những nguyên nhân </b>
<b>phát triển kinh tế Nhật </b>
<b>Bản?</b>


<b>- Những nguyên nhân nào là </b>
<b>khách quan?</b>


<b>-Những nguyên nhân nào là </b>
<b>chủ quan?</b>


<b>- Nguyên nhân nào có ý </b>
<b>nghĩa quyết định đến sự </b>
<b>phát triển “thần kì” của nền </b>
<b>kinh tế Nht Bn?</b>









</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4. Nguyên nhân phát triển.



<b>a. Khách quan.</b>


- Kinh tế Nhật Bản phát triển trong điều kiện quốc
tế thuận lợi.


- á<sub>p dụng cách mạng KH KT vào sản xuất.</sub>


- Lợi dụng vốn đầu t của n ớc ngoài.
( Vay Mĩ 14 tØ USD).


<b>b, Chđ quan.</b>


- Truyền thống văn hố lâu đời của Nhật Bản.
- Vai trị quản lí của nhà n ớc.


- Con ng ời Nhật Bản đ ợc đào tạo chu đáo, tự c ờng,
có ý chí v ơn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ luật và coi
trọng tiết kiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 11- Bài 9 :

Nhật bản


<b>I. Tỡnh hỡnh Nht Bản sau chiến tranh.</b>


<b>II. Nhật bản khôi phục kinh tế và phát </b>
<b>triển kinh tế sau chiến tranh.</b>


<b>2. Thành tựu.</b>
<b>1. Thuận lợi.</b>
<b>3. Kết quả.</b>



<b>4. Nguyên nhân phát triển.</b>
<b>5. Khó khăn.</b>


- Nghèo tài nguyên thiên nhiên.
- Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh.
- Thiên tai (Núi lửa, động đất)


- Đầu nhng nm 90 suy thoỏi kộo di.


- Năm 1991 1995: 1,4%/năm.
-Năm 1996: 2%/năm.


- Năm 1997: -0,7%/năm.
- Năm 1999: -1,19%/năm.
- Nhiều công ti bị phá sản.
- Ngân sách thâm hụt.


<b>* BiĨu hiƯn cđa sù suy tho¸i.</b>












<b>Nêu những mặt khó </b>
<b>khăn và hạn chế của nền </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TiÕt 11- Bài 9 :

Nhật bản



I. Tỡnh hỡnh Nht Bn sau chiến tranh.
II.Nhật bản khôi phục kinh tế và
phát triển kinh tế sau chiến tranh.


III. Chính sách đối nội và đối ngoại
của Nhật Bản sau chiến tranh.


<b>1. Chính sách đối nội</b>.


Nêu những nét


chính về chính


sách đối nội của


Nhật Bản sau


chiến tranh thế


giới thứ hai ?



-Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã
hội dân chủ.
-Đảng cộng sản và
nhiều đảng công khai hoạt động.


-Phong trào dân chủ phát triển rộng
rãi.


-Từ năm 1993, Đảng Dân chủ tự do
mất quyền lập chính phủ.










</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TiÕt 11- Bài 9 :

Nhật bản


<b>I. Tỡnh hỡnh Nht Bn sau chiến tranh.</b>


<b>II.Nhật bản khôi phục kinh tế và phát </b>
<b>triển kinh tế sau chiến tranh.</b>


<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại của </b>
<b>Nhật Bản sau chiến tranh.</b>


<b>1. Chính sách đối nội</b>.


<b>2. Chính sách đối ngoại.</b>


- 8/9/1951 Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật”
được kí.


-Lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh.


- Thực hiện chính sách đối ngoại mềm
mỏng, tập trung phát triển kinh tế đối
ngoại



- Hiện nay đang vươn lên thành cường
quốc chịnh trị.


Nêu những nét


chính về chính


sách đối ngoại


của Nhật Bản


sau chiến tranh


thế giới thứ


hai ?










</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Em h·y nªu mét sè biĨu hiƯn


về quan hệ hữu nghị giữa


Nhật Bản và Việt Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Mèi quan hÖ ViÖt- NhËt</b>


Hội đàm Việt Nam - Nhật Bản
Ngày 2-7-2005


Thủ tướng Phan Văn Khải
thm Nht thỏng 6 nm


2004



ã Tháng 10 năm 2006, theo lời
mởi của tân thủ t ớng Nhật
Bản Abe, thđ t íng chÝnh phđ
n íc Céng hoµ x· héi chñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 1. Chọn đáp ỏn ỳng - sai</b>


<b>a, Nguyên nhân sự thành công trong xây dựng kinh tế của Nhật là:</b>


<b>A. Truyền thống tự lực, tự c ờng.</b>


<b>B. Những cảI cách dân chủ và chi phí quân sự ít.</b>


<b>D. Nhà n ớc Nhật biết liên kết giữa ng ời giàu và ng ời nghèo.</b>
<b>C. Sư dơng khoa häc kÜ tht vµ vèn vay cđa n ớc ngoài.</b>


<b>b, Hiện nay, Nhật đ trở thành:</b>Ã


<b>A. Siªu c êng kinh tÕ.</b>


<b>B. C êng quèc kinh tÕ thứ hai trên toàn thế giới.</b>


<b>C. Một trong 3 trung tâm kinh tế tài chính trên toàn thế giới.</b>
<b>D. C ờng quốc kinh tế thứ nhất trên toàn thế giới.</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>




<b>s</b>



<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

V Ư Ơ N t ớ i t ầ m c a o


V ă n h ó a g i á o d ụ c


Đ ả n g d © n c h đ t ù d o


H I R Ô S I M A


T Ô K Y ¤


K I M ¤ N ¤


N ó i P H ú S ỹ


<b>7. Gồm 13 chữ cái: </b>
<b>Một trong những </b>
<b>nh©n tè cã ý </b>


<b>nghĩa quyết định </b>
<b>đến sự phát trin </b>
<b>ca Nht bn</b>


<b>6. Gồm 14 chữ cái: </b>
<b>Thủ t ớng hiện </b>



<b>nay của Nhật bản </b>
<b>là ng ời thuộc </b>


<b>Đảng nào?</b>


<b>5. Gồm 8 chữ cái: </b>
<b>Tên một thành </b>
<b>phố bị Mỹ ném </b>
<b>bom nguyên tử </b>
<b>ngày 6/8/1945</b>
<b>4. Gồm 5 chữ cái: </b>


<b>S phỏt trin cao </b>
<b> ca Nht bn </b>
<b>từ 1953 đến 1973</b>
<b>3. Gồm 5 chữ cái: </b>


<b>Tên thủ ụ ca </b>
<b>Nht bn</b>


<b>2. Gồm 6 chữ cái: </b>
<b>Trang phục </b>


<b>truyền thống của </b>
<b>ng ời phụ nữ Nhật </b>
<b>bản</b>


<b>1. Gồm 8 chữ cái: </b>
<b>Em h y cho biết </b>Ã



<b>tên ngọn núi cao </b>
<b>nhất Nhật bản</b>


1
2
3
4
5
6
7


Từ chìa khoá


Đ


Đ ấ<sub>ấ</sub> T<sub>T</sub> N<sub>N</sub> ¦<sub>¦</sub> í<sub>í</sub> C<sub>C</sub>M<sub>M</sub> Ỉ<sub>Ỉ</sub> T<sub>T</sub> T<sub>T</sub> R<sub>R</sub> ê<sub>ê</sub> I<sub>I</sub> M<sub>M</sub> ä<sub>ä</sub> C<sub>C</sub>


8


T H Ç N K ú


1 3


2 3 4 5


1 2 3 5 6 7 8


4 5 6 7 8 9 12 13 14



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


1 2 3 4 5 6 9


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

H íng dÉn häc bµi



<b>a) Bài vừa học:</b>


<b>Câu 1: Nêu những nguyên nhân dẫn dến sự phát triển thần kì của nền ì của nền </b>
<b>kinh tế Nhật Bản</b>


<b>kinh tế Nhật Bản</b>


<b>Câu 2: Để phát triển kinh tế ta phải học tập ở Nhật Bản những gì?</b>
<b>Câu 2: Để phát triển kinh tế ta phải học tập ở Nhật Bản những gì?</b>


<b>b) Bài 10. Các nước Tây Âu</b>


<b>b) Bài 10. Các nước Tây Âu</b>


<b>Câu 1: Nêu những nét nổi bật tình hình các nước Tây Âu sau 1945 ?</b>
<b>Câu 1: Nêu những nét nổi bật tình hình các nước Tây Âu sau 1945 ?</b>


<b>Câu 2: Tìm hiểu những mốc thời gian thành lập các tổ chức liên kết kinh </b>
<b>Câu 2: Tìm hiểu những mốc thời gian thành lập các tổ chức liên kết kinh </b>


<b>tế ở khu vực Tây Âu ? Các nước Tây Âu có xu hướng liên kết với </b>
<b>tế ở khu vực Tây Âu ? Các nước Tây Âu có xu hướng liên kết với </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×