<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LíP THó (Líp cã vó)</b>
<b>TiÕt 48: </b>
<b>thá</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
? Trong tù nhiªn thá th êng sèng ở đâu?
Thỏ th ờng đi kiếm ăn vào thời gian nào
trong ngày? Thức ăn của thỏ là gì?
Thỏ lẩn trốn kẻ thù bằng những cách nào?
Đặc điểm thân nhiệt của thỏ
<b>Tiết 48: </b>
<b>thỏ</b>
I. Đời sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Tại sao trong chăn nuôi ng ời ta không nên
làm chuồng thỏ bằng tre hoặc gỗ?
<b>Tiết 48: </b>
<b>thỏ</b>
I. Đời sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
I. §êi sèng
1. §êi sèng cđa thá
KÕt ln
- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả hai
chân sau.
- Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều.
- Thỏ là động vật hằng nhiệt
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
2. Hình thức sinh sản
<b>Tiết 48: </b>
<b>thỏ</b>
I. Đời sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
2. Hình thức sinh sản
I. Đời sống
1. Đời sống của thỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>1.Đời sống của thỏ</b>
<b>2. Hình thức sinh sản</b>
Câu hỏi:
Trong 3 hỡnh thc sinh sn: trng, noón thai sinh, thai sinh.
Hình thức sinh sản nào là tiến húa hn c? Ti sao?
Đáp án :
<b> </b>
Hình thức sinh sản thai sinh là tiến hóa hơn cả.Vì
ãPhôi thai sẽ đ ợc bảo vệ tốt hơn
ãSự phát triển của phôi thai không lệ thuộc vào l ợng noÃn
hoàng
ã Con sơ sinh và con non đ ợc nuôi bằng sữa mẹ giàu dinh d
ìng
<b>I đời sống của thỏ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
2. Hình thức sinh sản
Kết luận
- Thụ tinh trong
- Thai ph¸t triĨn trong tư cung cđa thá mẹ.
- Con non yếu, đ ợc nuôi bằng s÷a mĐ.
- Hiện t ợng đẻ con có nhau thai gọi là hiện t ợng thai sinh.
<b>TiÕt 48: </b>
<b>thỏ</b>
I. Đời sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
1/ Cấu tạo ngoài
Mắt
Tai
Chi tr ớc
Lông xúc
giác
Chi sau
Đuôi
Bộ lông
mao
<b>I. i sng ca th</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Mắt</b>
<b>Lông xúc </b>
<b>giác</b>
<b>Chi tr ớc</b>
<b>Tai </b>
<b>Bộ lông </b>
<b>mao</b>
<b>Đu</b>
<b>ôi</b>
<b>Chi </b>
<b>sau</b>
<b>Cu to ngoi ca th</b> <b>Th o hang</b>
<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
1/ Cấu tạo ngoài
<b>I. i sng ca th</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Các nhóm thảo luận :Hoàn thành bảng sau
Bảng.Đặc điểm cấu ngoµi cđa thá
thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Bé phËn
cơ thể <sub> cấu tạo ngồi</sub>Đặc điểm Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thự
Bộ lông <sub>Bộ lông</sub><sub>..</sub>
Chi (có
vuốt) Chi tr ớc
Giác quan Mũivà lông xúc giác.
Chi sau.. . . ..
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Bộ phận
cơ thể
Đặc điểm
cấu tạo ngoài
S thớch nghi với đời sống và
tập tính lẩn trốn kẻ thù
Bé lông <sub>Bộ lông</sub><sub></sub>
Chi (có
vuốt) Chi tr ớc..
Giác quan Mũi . . . .và lông xúc
giác. . . .
Chi sau . . . ...
Tai . . . . .. và vành tai
. . . ..
Mắt...
...
<b>Bảng.Đặc điểm cÊu ngoµi cđa thá</b>
<b> thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù</b>
mao dµy, xèp Giúp che chở và giữ nhiệt
cho cơ thể
ngắn ,có vuốt sắc
dài, khỏe
Dựng o hang
Bật nhảy xa giúp thỏ chạy
nhanh khi bị săn đuổi
rất thính
nhạy bén
rất thính
di, ln,c ng c
Thăm dò thức ăn và môi tr ờng
Sớm phát hiện kẻ thù
Định h ớng âm thanh, phát
hiện sớm kẻ thù
cú mớ cử động ,
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
2/ Di chun
<b>II. CÊu t¹o ngoài và di chuyển</b>
1/ Cấu tạo ngoài
<b>I. i sng ca thỏ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
T¹i sao thá ch¹y không dai sức bằng thú
ăn thịt, song 1 số tr ờng hợp thỏ vẫn thoát
đ ợc kẻ thù?
<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
1/ Cấu tạo ngoài.
<b>I. i sống của thỏ</b>
<b>TiÕt 48: </b>
<b>thá</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Vận tốc của thỏ lớn hơn thú ăn thịt song
thỏ vẫn bị bắt? Vì sao?
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Bài tập</b>
HÃy chọn từ, cụm từ điền vào chỗ trống sao cho phï
hỵp.
Thỏ là động vật . . . . ., ăn cỏ, lá cây bằng
cách. . . , hoạt động về đêm. Đẻ con và
nuôi con bằng. . . Cơ thể phủ . . . ..
Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di
chuyển của thỏ thích nghi với đời sống và tập
tÝnh. . . . . .
hằng nhiệt
gặm nhấm
sữa mẹ
lông mao
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>H ớng dẫn về nhà</b>
<sub>Học bài.</sub>
<sub>Trả lời câu hỏi SGK</sub>
.
<sub>đ</sub>
<sub>ọc mục em có biết.</sub>
Chuẩn bị bài 47.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
H
ướ
ng d n h c b i nh :
ẫ
ọ
à ở
à
- H c b i v tr l i theo câu h i trong
ọ
à à ả ờ
ỏ
SGK.
-
Đọ
c ph n “Em có bi t”
ầ
ế
- Chu n b tr
ẩ
ị ướ
c b i 47: C u t o trong
à
ấ ạ
c a th .
ủ
ỏ
</div>
<!--links-->