Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Chủ đề phương tiện giao thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.94 KB, 23 trang )

CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
(Thời gian thực hiện: Từ ngày 11/11 đến 27/02/2010)
Chủ đề nhánh: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
Tuần: 24 (Thời gian thực hiện: Từ ngày 15/03 đến 19/03/2010)
NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI KIỂM TRA
1. Ưu điểm
- Thực hiện kế hoạch hoạt động hàng ngày:
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………
- Thiết kế các hoạt động có chủ đích/ngày theo chủ đề:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………….…….
…………………………………………………………………………………………………………
……………….…………………...
…………………………………………………………………………………………………………
…………
- Thực hiện đánh giá:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………….…….
…………………………………………………………………………………………………………
……………….……….………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………
2. Tồn tại cần khắc phục:
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………..…….………………………………..
……………………………………………………………………………………….


…………………….
…………………………………………………………………………………………………………
………
…………..,
Ngày…..tháng….n ăm……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)


TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG


NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
1. ĐĨN TRẺ:
-Đón trẻ vào
lớp, nhắc trẻ
ĐĨN chào bố mẹ,
TRẺ, chào cô.
THỂ hướng dẫn trẻ
DỤC cất đồ dùng vào
SÁN đúng nơi quy
G
định.
- Cho trẻ quan
sát 1 số phương
tiện giao thông
và cho trẻ kể
tên, nêu đặc
điểm, cấu tạo,

nơi hoạt động,
lợi ích của một
số phương tiện
giao thơng đối
với con người.
Trẻ có ý thức
chấp hành luật
giao thơng.
- Cơ trao đổi
với phụ huynh
về tình hình của
trẻ
2.THỂDỤCSÁ
NG:
- Thể dục sáng:
Hơ hấp: 3, Tay:
4, Chân: 3,
Bụng: 3, Bật: 2.
3. ĐIỂM
DANH:
Cho trẻ lên gắn
ký hiệu tên
mình.
1. HOẠT
ĐỘNG CĨ
CHỦ ĐÍCH:
- Trị chuyện và
gọi tên các
phương tiện
giao thơng


MỤC ĐÍCH
U CẦU

CHUẨN
BỊ

HƯỚNG DẪN CỦA
GIÁO VIÊN

1. KIẾN
THỨC:
- Trẻ thích đến
lớp. Biết chào
cô giáo, chào
bố mẹ. Biết
cất đồ dùng cá
nhân của mình
vào đúng nơi
quy định.
- Biết tên gọi,
một số đặc
điểm nổi bật
của một số
phương tiện
giao thông
2. KỸ
NĂNG:
- Nhận ra ký
hiệu thẻ tên

của mình.
- Phân biệt
được điểm nổi
bật của một số
phương tiện
giao thông
phổ biến.
- Tập đủ, đúng
các động tác
thể dục sáng.
3. GIÁO
DỤC:
- Trẻ có ý thức
chấp hành luật
khi tham gia
giao thơng

-Lớp học
sạch sẽ,
thoáng
mát.

1. KIẾN
THỨC:
- Trẻ biết tên
gọi, đặc điểm
của một số
phương tiện
giao thơng


1. HOẠT ĐỘNG CĨ CHỦ ĐÍCH:
- Địa điểm - Cơ cùng trẻ dạo chơi, quan sát 1 số
cho trẻ
phương tiện giao thơng và trị chuyện
quan sát. cùng trẻ:
- Chỗ chơi + Đây là phương tiện giao thơng gì?
cho trẻ
+ Phương tiện giao thơng đó hoạt động
sạch sẽ an ở đâu?

- Đồ chơi
ở các góc:
Góc lắp
ghép, góc
truyện
tranh về
chủ đề,
góc tạo
hình, góc
học tập.

- Đĩa bài
hát : “Trên
sân
trường”
cho trẻ thể
dục sáng.
- Ký hiệu
tên của bé


1. CHƠI THEO Ý THÍCH:
- Cơ đón trẻ ân cần nhẹ nhàng.Nhắc
trẻ chào cô, chào bố mẹ, cất đồ dùng
vào đúng nơi quy định.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình sức
khoẻ của trẻ. Gợi ý cho trẻ chơi ở
những góc chơi trẻ u thích.
2. TRỊ CHUYỆN:
- Cho trẻ quan sát 1 số loại phương
tiện giao thông qua tranh, ảnh và trị
chuyện cùng trẻ:
+ Đây là phương tiện gì? Cho trẻ nêu
đặc điểm, cấu tạo…của một số phương
tiện giao thông
+ Các phương tiện giao thơng đó có ích
lợi gì với chúng ta?
- Giáo dục: Các phương tiện giao thông
dùng để chở người và hàng hố đi khắp
mọi nơi, vì vậy khi tham gia giao thông
cần phải chấp hành luật giao thông,
ngồi ngay ngắn, đội mũ bảo hiểm …
3. THỂ DỤC SÁNG:
- Khởi động: Cho trẻ đi thành vòng
tròn với các kiểu đi, chạy về 3 hàng
ngang tập bài tập thể dục.
- Trọng động: (Mỗi động tác tập 2 lần *
8 nhịp)
+ Hô hấp: 3 ; + Tay 4
+ Chân 3; + Bụng- lườn 3
+ Bật- nhảy 2

Tập vơi bài: “Trên sân trường”.
4 ĐIỂM DANH:
- Cô cho trẻ lên gắn ký hiệu của mình.

HOẠT
ĐỘNG
CỦA
TRẺ
- Trẻ đến
lớp chào
cơ, chào
bố mẹ.
- Chơi
theo ý
thích ở
các góc.
- Trị
chuyện
cùng cơ
về một số
phương
tiện giao
thơng.

- Trẻ tập
theo cơ
các động
tác thể
dục buổi
sáng.

- gắn ký
hiệu tên
mình lên
bảng.

.
- Trị
chuyện
cùng cơ.


Thứ 2 ngày 15 th
áng 03 n ăm 2010
- HOẠT ĐỘNG CHÍNH :
VĐCB: ném xa bằng hai tay, bị zích zắc qua 7 điểm
TCVĐ: về đúng môi trường hoạt động.
- HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ ::
+ PTNN: Đọc tên các phương tiện giao thông
+ PTTM: Hát về phương tiện giao thông
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Kiến thức:
+ Trẻ biết ném xa bằng hai tay bằng 2 tay, bò bằng bàn chân bàn tay.
+ Trẻ biết chơi trò chơi, qua trò chơi trẻ nhận biết được 1 số loại phương tiện giao thông.
2.Kỹ năng:
+ Trẻ biết dùng sức mạnh của tay để đẩy vật ném đi xa, bò phối hợp nhịp nhàng bằng bàn chân, bàn
tay.
+ Rèn lyện và phát triển cơ tay, cơ chân, cơ toàn thân cho trẻ.
3.Giáo dục:
+ Giáo dục trẻ tính kiên trì, tập trung chú ý khi luyện tập.
+ Trẻ hứng thú tham gia vào giờ học.

II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng – đồ chơi:
+ Trang phục của cô và trẻ gọn gang sạch sẽ.
+ Địa điểm tập sạch sẽ, an tồn.
+ Mơ hình các phương tiện giao thông
+ Túi cát.
2. Địa điểm:
+ Lớp học sạch sẽ, thống mất
+ Khơng gian đủ cho trẻ tham gia vào hạot động
3. Phương pháp:
+ Quan sát
+ Đàm thoại.
+ Thực tiễn.
+ Trị chơi.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ
1. TỔ CHỨC LỚP
+ Hát “ Bác đưa thư”
+ Trò chuyện: Các con vừa hát bài gì? Bác đưa thư đi bằng
phương tiện gì?

HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Hát cùng cơ
Trị chuyện cùng cơ


+ Cho trẻ kể tên các phương tiện giao thông mà trẻ biết
+Giáo dục trẻ có ý thức chấp hành luật giao thông khi tham gia
giao thông.
2. GIẢNG BÀI

Hoạt động 1: Khởi động
+ Cho trẻ đi, chạy theo trò chơi “tín hiệu giao thơng”:
+ Cơ giới thiệu trị chơi:
+ Cơ hỏi trẻ: Khi đi trên đường, nhìn thấy tín hiệu đèn đỏ(đèn
vàng, đèn xanh), chúng mình phải làm gì?
+ Bây giờ chúng mình hãy chú ý đến tín hiệu cơ đưa ra nhé: Khi
cơ đưa chiếc cờ đỏ thì các cháu dừng lại, khi cơ đưa cờ vàng thì
các cháu đi chầm chậm, khi cơ đưa cờ xanh thì các cháu chạy
nhanh nhé.
+ Cho trẻ chơi 3-4 lần rồi chạy nhanh và về 3 hàng ngang để tập
bài tập phát triển chung.
Hoạt động 2: Trọng động
* Bài tập phát triển chung:
+ Động tác tay: 4
+ Động tác chân: 3
+ Động tác bụng: 3
+ Động tác bật: 2
( Mỗi động tác tập 2 lần * 8 nhịp )
* Vận động cơ bản: Ném xa bằng hai tay, bị zích zắc qua 7
điểm
+ Cô giới thiệu bài tập
+ Cô làm mẫu lần 1: Khơng giải thích
+ Cơ làm mẫu lần 2: Giải thích cụ thể “ Cơ đến vạch chuẩn ngồi
xuống lịng bàn tay đặt sát đất , hai cẳng chân sát sàn, cơ bị kết
hợp chân nọ tay kia bị zích zắc qua 7 điểm(đọc to tên các phương
tiện giao thông ở mỗi điểm). đến điểm cuối cùng lấy túi cát đứng
lên hai chân rộng bằng vai cầm túi cát bằng hai tay đưa cao ngang
đầu và lấy đà ném túi cát đi xa.
+ Lần 3: Mời 1 – 2 trẻ khá lên tập thử, cô sửa sai cho trẻ.
- Cho trẻ thực hiện 2 – 3 lần, lần cuối có thể tổ chức thi đua để

trẻ hào hứng tập luyện.
+ Cô bao quát trẻ thực hiện, động viên trẻ khéo léo bị zích zắc
qua 7 điểm khơng chạm vào vật cản, ném túi cát thẳng hướng đi
xa.
* Trò chơi: “Làm theo tín hiệu”
+ Cơ giới thiệu tên trị chơi.
+ Giới thiệu luật chơi, cách chơi.
+ Cho trẻ chơi.
Hoạt động 5: Hồi tĩnh:
+ Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1- 2 vòng.

Trẻ khởi động
Đứng lại. đi chậm lại, đi

Trẻ tập các động tác PTC theo
bài thể sáng.

Trẻ chú ý quan sát.

1- 2 trẻ lên làm mẫu.
Trẻ lần lượt lên tập.

Trẻ cùng chơi trò chơi.

Trẻ đi lại nhẹ nhàng
Thu dọn đồ dùng học tập


3. KẾT THÚC
+ Nhận xét, tuyên dương. Kết thúc giờ học.

+ Cho trẻ thu dọn đồ dùng học tập
IV. ĐÁNH GIÁ TRẺ
1. Tình trạng sức khoẻ của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
3. Kiến thức và kỹ năng của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................
..................................................................................
V. KẾ HOẠCH BỔ XUNG:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................


Thứ 3 ngày 16 tháng 03 năm 2010
- HOẠT ĐỘNG CHÍNH :
Chữ cái: Ơn chữ cái m, n, l, h, k
- HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ ::
+ PTTM: Hát về phương tiện giao thông
+ PTNN: Đọc bài thơ: “Ước mơ của Tý”
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Kiến thức:
+ Trẻ nhận biết phát âm đúng chữ cái m, n, l, h, k, trong từ chỉ các phương tiện giao thông
+ Trẻ biết tìm từ tương ứng với hành động và đặc điểm hoạt động của một số phương tiện giao
thông thể hiện trên hình vẽ.
2. Kỹ năng:
+ Rèn phát triển ngơn ngữ mạch lạc cho trẻ.
+ Phát triển tư duy, trí nhớ cho trẻ thơng qua trị chơi.
3.Giáo dục:
+ Trẻ biết phối hợp với nhau trong các trò chơi tập thể.

+ Biết tuân thủ các luật chơi
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng – đồ chơi:
- Đồ dùng của cô:
+ Tranh vẽ một số phương tiện giao thông
- Đồ dùng cho trẻ:
+ Mỗi trẻ 1 thẻ có hình phương tiện giao thơng có chữ cái: m hoặc chữ cái n, l, h,. k
+ 3 bài thơ có chứa các chữ cái ( m, n, l, h, k )
2. Địa điểm:
+ Lớp học sạch sẽ, thống mát
+ Khơng gian đủ cho trẻ tham gia hoạt động
3. Phương pháp:
+ Quan sát
+ Đàm thoại.
+ Trò chơi.

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
1. TỔ CHỨC LỚP

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRẺ


+ Cho trẻ hát bài: “Đường và chân”

Trẻ hát

+ Trò chuyện: Sáng nay ai đưa con đi học? Con đi bằng phương tiện gì?


Trẻ trả lời

+ Các phương tiện này thuộc loại phương tiện giao thơng nào?
+ Ngồi đường bộ thì cịn có phương tiện gì?
2. GIẢNG BÀI
Hoạt động 1: Trò chơi “Cùng đi du lịch”
+ Trẻ hát: Trên sân trường
+ Đến nơi rồi các bạn ơi, nhưng muốn vào khu du lịch phải có vé. Mỗi
bạn hãy lấy cho mình một tấm vé, trên vé có gì?

Trẻ trả lời

+ Cách chơi: Cô cho trẻ vừa đi vừa hát khi có hiệu lệnh của cơ thì trẻ
phải chạy nhanh về bến phương tiện giao thơng có chữ cái giống với
chữ cái trên tay của mình.
VD: Cơ nói: Mời các hành khách lên máy bay thì trẻ có chữ m chạy về
sân bay có máy bay.
+ Cơ cho trẻ chơi, sau mỗi lần chơi kiểm tra kết quả chơi của trẻ.
Hoạt động 2: Chơi “Ai nhanh mắt”
+ Yêu cầu trẻ tìm chữ m, n, l, h, k trong bài thơ.
+ Cách chơi: Chia trẻ thành 3 nhóm , mỗi nhóm có một đoạn thơ. Trẻ sẽ
cùng thảo luận và tìm chữ cái theo u cầu của cơ trong đoạn thơ đó và
gạch dưới chân, ghi số lượng chữ cái tìm được của đội mình.
Hoạt động 3: Chơi “Cửa hàng lưu niệm”
+ Chia trẻ thành 2 nhóm ( trai- gái)
+ Mỗi nhóm sẽ tham gia mua đồ lưu niệm ở một quầy hàng khác nhau.
Trẻ đứng thành hàng dọc, lần lượt từng trẻ lên chọn hàng mua. Muốn
mua được hàng trẻ phải tìm được chữ cịn thiếu trong từ dưới mặt hàng
mà trẻ muốn mua.
VD: Tranh xe lam

Xe …am
3. CỦNG CỐ

Trẻ chơi


+ Nhận xét, tuyên dương. Kết thúc giờ học.
IV. ĐÁNH GIÁ TRẺ
1. Tình trạng sức khoẻ của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
3. Kiến thức và kỹ năng của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
V. KẾ HOẠCH BỔ XUNG:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................


Thứ 4 ngày 17 tháng 03 năm 2010
- HOẠT ĐỘNG CHÍNH :
Khám phá khoa học: Tìm hiểu một số phương tiện giao thông
- HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ ::
+ PTNT: Trao đổi, trị chuyện về 1 số phương tiện giao thơng
+ PTVĐ: chạy theo đường zích zắc qua trị chơi “đưa các phương tiện giao
thông về đúng môi trường hoạt động”
+ PTTM: hát về các phương tiện giao thơng
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Kiến thức:
+ Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm, cấu tạo, tiếng kêu của một số phương tiện giao thông
+ Hiểu được công dụng của từng loại phương tiện giao thơng đó.
2. Kỹ năng:

+ Phân biệt và so sánh sự giống và khác nhau giữa các phương tiện giao thông.
+ Biết phân loại phương tiện giao thông theo từng nhóm.
3.Giáo dục:
+ Giáo dục trẻ ý thức chấp hành luật an tồn giao thơng khi ngồi trên phương tiện giao thông và khi
tham gia giao thông.
II. CHUẨN B Ị
1. Đồ dùng – đồ chơi:
+ Đồ dùng của cô: Tranh vẽ về các phương tiẹn giao thơng: Ơ tơ, tàu hoả, thuyền, tàu thuỷ, máy bay.
+ Đồ dùng của trẻ: Mỗi trẻ một tranh lô tô về các phương tiện giao thơng
2. Địa điểm:
+ Lớp học sạch sẽ, thống mát
+ Không gian đủ cho trẻ tham gia vào hoạt động
3. Phương pháp:
+ Quan sát
+ Đàm thoại
+ Thực hành
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ
1. TỔ CHỨC LỚP
+ Cơ cho trẻ chơi trò chơi: Giải câu đố về xe đạp, xe máy
+ Xe đạp, xe máy là phương tiện giao thơng đường gì?
+ Ngồi ra cịn có phương tiện giao thông nào nữa?
+ Khi đi các phương tiện giao thơng phải ngồi thế nào?
+ Giáo dục trẻ phải có ý thức chấp hành lật giao thông.
2. GIẢNG BÀI
Hoạt động 1: Giới thiệu về một số phương tiện giao thông
* Cho trẻ quan sát ô tô khách:

HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


Trẻ trả lời
Trò chuyện cùng trẻ.


+ Cho trẻ đọc từ: ô tô khách.
+ Cho trẻ nêu đặc diểm,cấu tạo của ô tô
Trẻ kể và trả lời câu hỏi của cơ
+ Ơ tơ có mấy bánh?
+ Ơ tơ chạy được nhờ cái gì?
+ Xe ơ tơ dùng để làm gì?
+ Xe ơ tơ đi lại ở đâu? Gọi là phương tiện giao thơng đường gì?
Trẻ trả lời câu hỏi của cô.
+ Cho trẻ kể tên các phương tiện giao thông đường bộ.
+ Khi tham gia các phương tiện giao thông phải thế nào?
* Cho trẻ quan sát tàu hoả:
+ Cơ đọc : Tu tu xình xịch....tiếng kêu của phương tiện gì?
+ Cho trẻ đọc từ: tàu hoả
Trẻ trả lời cô
+ Cho trẻ nếu đặc điểm,cấu tạo của tàu hoả
+ Tàu hoả là phương tiện giao thông đường gì?
+ Cho trẻ đếm số toa tàu
Trẻ
+Trên tàu có những ai? Người lái tàu gọi là gì? Người đi tàu gọi là trả lời
gì?
* Cho trẻ quan sát tàu thuỷ
+ Cho trẻ nêu cấu tạo của tàu thuỷ
+ Tàu thuỷ chạy trên đường gì?
+ Người chỉ huy trên tàu gọi là gì?
+ Ngồi trên tàu thuỷ phải tuân theo những quy định gì?
+ Cho trẻ kể tên các phương tiện giao thông đường thuỷ trẻ biết.

* Cho trẻ quan sát máy bay
+ Cho trẻ nêu đặc điểm, cấu tạo của máy bay.
+ Máy bay bay ở đâu? Dùng đề làm gì? Người điều khiển máy so sánh
Trẻ
bay gọi là gì?
Hoạt động 2: So sánh sự giống và khác nhau của ơ tơ và máy
bay
+ Ơ tơ và máy bay có gì giống và khác nhau
+ Cơ nhắc lại: Giống nhau: Đều là phương tiện giao thông dùng
để chở người và hàng hố. Khác nhau: Ơ tơ chạy trên đường bộ,
máy bay bay trên trời.....
Hoạt động 3: Chơi “ Chuyển các phương tiện giao thơng về
đúng nơi quy định ”
Chía trẻ 2 đội:
+ Đội 1: Tìm và chuyển phương tiện giao thông đường sắt và
đường hàng không
Trẻ
+ Đội số 2: Tìm và chuyển phương tiện giao thơng đường bộ và chơi
đường thuỷ.
+ Luật chơi: Trong thời gian 1 bản nhạc đội nào tìm được nhiều
phương tiện giao đội đó sẽ chiến thắng.
+ Cách chơi: tìm và chọn nhứng phương tiện giao thông gắn vào
đúng nơi quy định theo yêu cầu của cô.
+ Cho trẻ chơi


Hoạt động 4: Chơi “Thi ai giỏi”
3.KẾT THÚC
+ Nhận xét, tuyên dương. Kết thúc giờ học.


IV. ĐÁNH GIÁ TRẺ
1. Tình trạng sức khoẻ của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
......................................... ........................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
............................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.........................................
3. Kiến thức và kỹ năng của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
V. KẾ HOẠCH BỔ XUNG:


..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
.........................................

Thứ 5 ngày 18 tháng 03
năm 2010
- HOẠT ĐỘNG CHÍNH :
Âm nhạc: Dạy hát vận động bài: Bác đưa thư vui tính
Nghe hát: Anh phi cơng ơi
Trị chơi: Hát theo hình vẽ
- HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ ::
+ PTVĐ: Đi, chạy qua trò chơi “Ai nhanh nhất”
+ PTTC – KNXH: Trẻ cảm nhận được giai điệu vui tươi và âm hưởng của bài
hát. Thích thể hiện bài
h át

I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Kiến thức:
+ Trẻ hát đúng giai điệu bài hát Bác đưa thư vui tính, giọng vui tươi.
+ Trẻ biết hát kết hợp với thực hiện động tác minh hoạ.
2. Kỹ năng:
+ Rèn luyện tai nghe nhạc, củng cố một số bài hát trẻ đã học.
+ Rèn khả năng chú ý, ghi nhớ có chủ định.
+ Chơi trị chơi đúng luật.
3. Giáo dục:
+ Trẻ mạnh dạn, hồn nhiên, có tinh thần tập thể.
+ Giáo dục trẻ có ý thức chấp hành luật giao thông khi đi trên đường.
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng – đồ chơi:
+ Dụng cụ âm nhạc: Xắc xô, đàn, băng đài.
+ Trang phục của cô và trẻ gọn gang.
2. Địa điểm:
+ Tổ chức trong lớp học


3. Phương pháp:
+ Quan sát
+ Đàm thoại.
+ Trò chơi.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ
. TỔ CHỨC LỚP
+ Cơ cho trẻ xem tranh ảnh về các loại phương tiện giao thông
+ Cô đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ về tên, nơi hoạt động các loại
phương tiện giao thông
+ Giáo dục trẻ có ý thức chấp hành luật gioa thông.

2. GIẢNG BÀI
Hoạt động1: Vận động theo nhạc bài: “Bác đưa thư vui tính”.
+ Cơ hát cho trẻ nghe 1 lần.
+ Cơ hỏi trẻ bài hát nói về ai? Bác đưa thưa đi bằng phương tiện
gì?
+ Cơ giới thiệu nội dung bài hát.
+ Cho trẻ hát cùng cô 2 -3 lần. Cho trẻ hát theo hiệu lệnh của cô.
+ Khi cơ vẫy tay sang trái thì tổ ở bên phải cô hát một đoạn bài
hát, khi cô vẫy tay sang phải thì tổ bên phải cơ hát đoạn tiếp sau,
khi cơ vẫy cả hai tay thì cả lớp cùng hát.
+ Cho trẻ vận động theo nhạc bài hát.
+ Cho trẻ hát vận động theo tổ, nhóm, cá nhân..
+ Cơ hỏi trẻ tên bài hát vận động theo nhạc?
+ Do ai sáng tác?
Hoạt động 2: Nghe hát: “Anh phi công ơi”.
+ Cô hát cho trẻ nghe 1 lần.
+ Giới thiệu nội dung bài hát, tên tác giả.
+ Giới thiệu nội dung bài hát: Bài hát thể hiện ước mơ của các bé
muốn làm anh phi công chinh phục bầu trời kỳ diệu, nơi có “ơng
trăng khi mờ, khi tỏ”, có sắc xanh đỏ lung linh của cầu vồng. Bé
yêu bầu trời cao rộng nơi có thật nhiều điều cho bé khám phá
+ Cô hát cho trẻ nghe lần 2
+ Cô giải thích: nhờ có các phương tiện giao thơng và luật lệ an
tồn giao thơng mà các con có thể đi đến trường, đi đến khắp mọi
miền của đất nước. Nhờ có bác tài xế, anh phi cơng... là những
người điều khiển các phương tiện giao thơng đưa chúng mình đến
bất cứ nơi đâu. Trong bài hát này, tác giả muốn gửi gắm lời cảm
ơn đến anh phi công lái máy bay.
+ Cô hát cho trẻ nghe lần 3 kết động tác minh hoạ, biểu diễn.
Hoạt động 3: Trò chơi: “Hát theo hình vẽ”.


HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Trẻ quan sát tranh
Trẻ trả lời

Trẻ nghe cô hát.
Trẻ hát, vận động

Trẻ trả lời

Nghe cô hát

Nghe cô hát.


+ Cơ nêu tên trị chơi
+ Luật chơi: Bạn nào khơng hát được bài hát đúng với hình vẽ
phải nhảy lò cò một vòng hoặc hát một bài.
+ Cách chơi: Cho trẻ chon một hình bất kỳ sau đó hát một bài hát
có nội dung về hình ảnh đó.
+ Cho trẻ chơi 3- 4 lần
3. KẾT THÚC:
+ Nhận xét, giáo dục trẻ. Kết thúc giờ học.
IV. ĐÁNH GIÁ TRẺ
1. Tình trạng sức khoẻ của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

..................................................................................
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
3. Kiến thức và kỹ năng của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
V. KẾ HOẠCH BỔ XUNG:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................



Thứ 6 ngày 19
tháng 03 năm 2010
- HOẠT ĐỘNG CHÍNH :
Tạo hình: Xé dán thuyền trên biển (Đề tài).
- HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ ::
+ PTNT: Trò chuyện về một số phương tiện giao thông
+ PTTM: Hát về phương tiện giao thơng.
+ PTNT: Đếm số phương tiện giao thơng
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
3. Kiến thức:
+ Trẻ biết kết hợp kỹ năng xé dải, xé bấm…..để dán bức tranh có bố cục hợp lí.
+ Rèn luyện sự khéo léo của đơi bàn tay
+ Phát triển tình cảm thẩm mĩ cho trẻ.
4. Kỹ năng:
+ Trẻ biết phối hợp các kỹ năng xé và các hình cơ bản tạo nên bức tranh.
+ Phát triển ở trẻ khả năng sáng tạo, tư duy, khuyến khích trẻ xé dán có sáng tạo.
5. Giáo dục:
+ Giáo dục trẻ có ý thức chấp hành luật giao thơng
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng – đồ chơi:
+ Đồ dùng của cô:
- 3 bức tranh xé dán:
Tranh 1: xé dán thuyền trên biển vào buổi hồng hơn
Tranh 2: xé dán thuyền trên biển vào buổi đêm
Tranh 3: xé dán thuyền trên biển vào buổi trưa.
+ Đồ dùng cho trẻ:
- Giấy màu, hồ dán, khăn lau.
- Bàn ghế đủ cho trẻ ngồi
2. Địa điểm:
+ Tổ chức trong lớp học.

3. Phương pháp:
+ Quan sát
+ Đàm thoại.
+ Thực tiễn.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRẺ

1. TỔ CHỨC LỚP
+ Cơ cho trẻ chơi giải câu đố về các phương tiện giao thông.
+ Chia trẻ thành 2 đội: đội 1 đưa ra câu đố, đội 2 trả lời. Đội 2 đưa ra

Trẻ chơi


câu đố, đội 1 trả lời.
+ Giáo dục trẻ phải biết chấp hành luật giao thông. Cho trẻ đi du lịch
đến với hội triển lãm tranh.
2. GIẢNG BÀI
Hoạt động 1: Quan sát tranh và đàm thoại
* Tranh 1: Xé dán thuyền trên biển vào buổi hồng hơn
+ Đây là bức tranh xé dán gì?

Trẻ trả lời

+ Cho trẻ đặt tên bức tranh.. Trên biển có gì?

Trẻ đặt tên


+ Đàm thoại về nội dung bức tranh: buổi sáng khi ông mặt trời vừa nhô
ra khỏi dãy núi, nước biển chuyển thành màu hồng…. trên biển từng
đoàn thuyền kéo nhau ra khơi

Trẻ đếm

+ Cho trẻ đếm số thuyền trong bức tranh.
* Tranh 2: xé dán thuyền trên biển vào buổi trưa.

Trẻ trả lời

+ Tranh xé dán gì?
+ Cho trẻ đặt tên bức tranh.

Trẻ quan sát

+ Cơ nêu nội dung bức tranh: có thuyền, ông mặt trời, đàn hải âu…
+ Cho trẻ so sánh chiếc thuyền màu da cam và chiếc thuyền màu đỏ.

Trẻ trả lời

+ Cô nêu bố cục bức tranh: đây là luật xa gần của bức tranh, thuyền
nhìn gần bờ thì to, thuyền nhìn càng xa bờ càng nhỏ.
* Tranh 3: xé dán thuyền trên biển về buổi đêm.
+ Cô cho trẻ xem tranh

Trẻ quan sát tranh và đàm

+ Chúng mình có nhận xét gì về bức tranh này?


thoại

+ Cho trẻ đặt tên bức tranh.

Giấy màu

+ Bức tranh này được làm bằng chất liệu gì?
+ Hoạt động 3: hỏi ý tưởng trẻ
+ Con sẽ xé dán bức tranh như thế nào?
+ Con sẽ dùng kỹ năng gì để xé?

Trẻ thực hiện bài xé dán

+ Cô chúc các con thể hiện thành cơng tác phẩm của mình.

của mình

Hoạt động 4: Trẻ thực hiện


+ Trẻ thực hiện:
( Cô bao quát hướng dẫn những trẻ còn lúng túng)

Cho trẻ mang sản phẩm

Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm

lên trưng bày và nhận xét


+ Trưng bày sản phẩm:

bài của mình, của bạn.

Trẻ xé dán xong mang sản phẩm lên trưng bày, nhận xét bài của mình,
của bạn.
+ Cơ nhận xét chung.
3. KẾT THÚC
+ Nhận xét, kết thúc giờ học.
IV. ĐÁNH GIÁ TRẺ
1. Tình trạng sức khoẻ của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................

3. Kiến thức và kỹ năng của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................


..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
V. KẾ HOẠCH BỔ XUNG:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................

Thứ 6 ngày 19 tháng 03 năm 2010
- HOẠT ĐỘNG CHÍNH :
Tốn: Chia nhóm có đối tượng 9 thành 2 phần
- HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ ::
+ PTVĐ: đi, chạy qua trò chơi “Ai nhanh nhất”
+ PT NN: Trẻ nói to, rõ ràng, đủ câu, biết diễn đạt theo ý của mình
I. MỤC ĐÍCH – U CẦU

6. Kiến thức:
+ Trẻ biết chia 9 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau
+ Biết thêm bớt trong phạm vi 9
7. Kỹ năng:
+ Trẻ xếp, chia 9 đối tượng làm 2 phần với các cách khác nhau, biết đặt số tương ứng theo nhóm.
+ Phát triển khả năng quan sát, phán đoán, tưởng tượng.
+ Biết đánh giá kết quả của mình và bạn.
8. Giáo dục:
+ Trẻ có ý thức chấp hành luật giao thông
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng – đồ chơi:
* Đồ dùng cho cô:
+ 9 thuyền, thẻ số từ 1-9
+ Một số đồ chơi bày xung quanh lớp có số lượng là 9
* Đồ dùng cho trẻ:
+ Mỗi trẻ 1 rổ đựng 9 thuyền, thẻ số từ 1-9.
+ 1 bến tàu có 8 cái tàu, 1 bến ô tô có 7 ô tô, 1 sân bay có 6 máy bay
+ Thẻ lơ tơ cho trẻ có 1 cái tàu hoặc 2 ô tô hoặc 3 máy bay.
2. Địa điểm:
+ Lớp học sạch s ẽ, thoáng m át


+ Không gian đủ cho trẻ tham gia vào hoạt động
3. Phương pháp:
+ Quan sát
+ Đàm thoại.
+ Trò chơi.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
1. TỔ CHỨC LỚP

+ Cho trẻ chơi: giả làm tiếng kêu của các phương tiện giao
thơng.
+ Trị chuyện cùng trẻ về các phương tiện giao thông.
+ Giáo dục trẻ phải nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thơng.
2. GIẢNG BÀI
Hoạt động1: Luyện tập nhận biết nhóm có 9 đối tượng, thêm
bớt trong phạm vi 9.
+ Cơ giới thiệu với trẻ : Hơm nay chúng mình cùng đi du lịch Hạ
Long, cho trẻ đến với gian hàng lưu niệm.
+ Cho trẻ tìm nhóm đồ lưu niệm có số lượng ít hơn 9 là 1 lấy
thêm cho đủ 9 và gắn số tương ứng.
+ Cho cả lớp đếm lại.
+ Cho trẻ tìm nhóm đồ lưu niệm có số lượng ít hơn 9 là 2 lấy
thêm cho đủ 9 và đặt số tương ứng
+ Đến với Hạ Long thú vị nhất là đi du thuyền, cho trẻ hát.
Hoạt động 2: Chia 9 đối tượng thành 2 phần
* Cô chia 9 thuyền thành 2 phần.
+ Cô giới thiệu bến thuyền số 9.
+ Gắn 9 chiếc thuyền.
+ Cô chia 9 chiếc thuyền sang 2 bến theo các cách khác nhau:
- Cách 1: cô chia 9 chiếc thuyền sang 2 bến 1- 8. Cô vừa chia vừa
đặt số 1 và số 8 tương ứng vào 2 nhómn đối tượng.
+ Cho trẻ đếm.
+ Cô gộp thuyền vào 1 bến , cho trẻ đếm gắn số 9.
- Cách 2: Cô chia 9 chiếc thuyền sang 2 bến 2 - 7. Cô hỏi trẻ: Bến
thuyền số 1 có mấy chiếc thuyền, bến thuyền số 2 có mấy chiếc
thuyền.
+ Cho trẻ lên đặt số tương ứng.
- Cách 3: Chia thuyền sang 2 bến 3 – 6 , đặt số tương ứng.
+ Gộp số thuyền vào 1 bến.

- Cách 4: Chia 9 thuyền sang 2 bến 4 – 5, đặt số tương ứng.
+ Gộp số thuyền vào 1 bến.
- Cơ hỏi trẻ : có cách nào khác để chia 9 chiếc thuyền thành 2
nhóm đối tượng khơng?

HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Trẻ chơi
Trị chuyện cùng cơ.

Trẻ tìm và lấy thêm 1 máy bay
Trẻ tìm và lấy thêm 2 chiếc
thuyền


- Có 4 cách để chia 9 đối tượng thành 2 phần, mỗi cách chia cho
chúng ta một kết quả khác nhau và cách chia nào úng đúng.
Hoạt động 3: Trị chơi: “Về đúng bến”.
+ Cơ nêu tên trị chơi, cách chơi.
( Cho trẻ chơi 2- 3 lần)
3. KẾT THÚC:
+ Nhận xét, giáo dục trẻ. Kết thúc giờ học.
IV. ĐÁNH GIÁ TRẺ
1. Tình trạng sức khoẻ của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................
..................................................................................
2. Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
3. Kiến thức và kỹ năng của trẻ:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................
V. KẾ HOẠCH BỔ XUNG:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................


..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

..................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................

ĐĨNG CHỦ ĐỀ: “MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG”
- Đàm thoại giúp trẻ nhở lại những nội dung chính đã học:
+ Các con vừa học chủ đề gì nào?
+ Chủ đề này nói về điều gì?
+ Qua chủ đề này, con đã biết thêm những phương tiện gì? Các phương tiện đó có lợi ích gì?
+ Khi tham gia các phương tiện giao thơng chúng mình phải làm gì?
MỞ CHỦ ĐỀ: “LUẬT GIAO THƠNG”
- Cơ cùng trẻ treo tranh một số hình ảnh về các loại biển báo và gợi ý để khơi gợi trí tị mị ở
trẻ, thơi thúc trẻ hỏi, khám phá.
- Trò chuyện với trẻ về người và các phương tiện tham gia giao thông đường bộ
- Cô nhẹ nhàng giới thiệu chủ đề mới và tạo tình huống đưa trẻ hứng thú khám phá chủ đề.



×