Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra chuong I DaiTiet 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng: THCS Quang Trung</b>


<b>Tæ: KHTN</b>



<b>***********************</b>


<b>đề kiểm tra đại số 8</b>


( Thời gian : 45’)


<b>A. ma trËn hai chiỊu :</b>



<b>Chủ đề chính</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tng</b>


<i><b>Tn</b></i> <i><b>Tl</b></i> <i><b>tn</b></i> <i><b>Tl</b></i> <i><b>tn</b></i> <i><b>tl</b></i>


1. Nhân đa thức. 1


<i>0,5</i>


1
1,0


1


<i>0,5</i>


1
1,0


<b>4</b>


<i><b> </b></i>


<i><b>3,0</b></i>


2. Hằng đẳng thức và phân
tích đa thức thành nhân tử.


1


0,5
1

<i>1,0</i>


1

<i>0,5</i>


1


<i> 1,5</i>


2

<i>2,5</i>


<b>6</b>


<i><b>6,0</b></i>


3. Chia ®a thøc. 1



<i> 0,5</i>


1


<i> 0,5</i>


<b>2</b>


<i><b>1,0</b></i>


<i><b>Tæng</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>1,0</b></i>


<b>2</b>


<i><b>2,0</b></i>
<i><b>3</b></i>


<i><b>1,5</b></i>


<b>1</b>


<i><b>1,5</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>0,5</b></i>


<b>3</b>



<i><b>3,5</b></i>


<b>12</b>


<i><b>10</b></i>

<b>B. ni dung :</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)</b></i>



<i>T cõu 1 đến câu 6 có 4 phơng án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phơng án </i>
<i>trả lời đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng rồi viết vào bài làm.</i>


C©u 1: Kết quả phép nhân 5x2<sub> (3x</sub>2<sub> 7x + 2) lµ:</sub>


A. 15x4<sub> – 7x + 10x</sub>2 <sub>B. 15x</sub>4<sub> +35x</sub>2 <sub>+ 5x</sub>2


C. 15x4<sub> -7x + 2</sub> <sub>D. 15x</sub>4 <sub> - 35x</sub>3<sub> + 10x</sub>2


Câu 2: Viết tích sau: (x – 3y) (x – 3y) thành tổng đợc kết quả là:


A. x2<sub> – 9y</sub>2 <sub>B. x</sub>2<sub> + 9xy</sub><sub>+ 9y</sub>2


C. x2<sub> - 6xy + 9y</sub>2 <sub>D. Một kết quả khác.</sub>


Cõu 3: Biu thc thớch hợp phải điền vào chỗ trống ( … )
(x – 3)( …….. ) = x3<sub> – 27, để đợc một hằng đẳng thức là:</sub>


A. x2<sub> + 3</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 3x +9</sub>



C. x2<sub> – 3x + 9 </sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + 6x + 9</sub>


Câu 4: Kết quả của phép tÝnh 20102<sub> – 2009</sub>2<sub> lµ:</sub>


A. 4019 B. 2009


C. 2010 D. 1


Câu 5: Đơn thức – 12x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub>t</sub>3<sub> Chia hết cho đơn thức nào sau đây:</sub>


A. – 2x3<sub>y</sub>2<sub>zt</sub>3 <sub>B.</sub><sub>– 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>3<sub>t</sub>4


C.2x2<sub>yz</sub>3<sub>t</sub>2 <sub>D.</sub><sub>5x</sub>2<sub>yz</sub><sub> </sub>


Câu 6: Để đa thức x2<sub>- 3x + m chia hÕt cho ®a thøc x – 2 thì giá trị của m</sub> là:


A. 2 B. 2


C. 1 D. 1


<i><b>II. Tự luận: (7 điểm)</b></i>


Bài 1: (2®) Rót gän biĨu thøc :
A = x (y + x) – y(x + 3) .
B = x3<sub> 6x</sub>2<sub> + 12x 8 </sub>


Bài 2: (1,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
x4<sub> 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> 9x</sub>


Bài 3: (2,5đ) Tìm x, biết:



a) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
b) 3x2<sub> 9 = 0</sub>


Bài 4: (1đ) Chứng minh r»ng:


x2<sub> – 5x + 7 > 0 víi mäi sè thùc x .</sub>


<b>C. đáp án và biểu điểm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i>


Đáp án D C B B D A


<b>II. PhÇn tù luËn: (7 ®iĨm</b>

)


Bµi <b>néi dung</b> ®iĨm


<i><b>1</b></i>


<i><b>(2,0®)</b></i> A = x (y + x) – y(x + 3) = xy + x


2<sub> – xy – 3y = x</sub>2<sub>– 3y</sub>


B = x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 12x – 8 = (x -2)</sub>2 <i>1,0<sub>1,0</sub></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>(1,5®)</b></i> x


4<sub> – 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 9x = x(x</sub>3<sub> – 9x</sub>2<sub> + x – 9)</sub>



= x[(x3<sub> – 9x</sub>2<sub>) + (x – 9)]</sub>


= x[x2<sub>(x – 9) + (x – 9)]</sub>


= x (x – 9) (x2<sub> + 1)</sub>


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i><b>3a</b></i>


<i><b>(1,0®)</b></i>


x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
5x – 2x2<sub> + 2x</sub>2<sub> – 2x = 15</sub>


3x = 15
x = 5


<i>0,5</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i><b>3b</b></i>


<i><b>(1,5®)</b></i>


3x2<sub> – 9 = 0</sub>


( 3x)2<sub> – 3</sub>2<sub> = 0</sub>



( 3x + 3) ( 3x – 3) = 0


=> 3x + 3 = 0 => 3x = – 3 => x =
3
3




= - 3


hc 3x – 3 = 0 => 3x => x =
3


3<sub> = </sub> 3


<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


<i><b>4</b></i>


<i><b>(1,0®)</b></i> Cã x2<sub> – 5x + 7 = </sub>


(

<i>x</i>2+2.5


2.<i>x</i>+
25



4

)

+
3
4=

(

<i>x</i>+


5
2

)



2


+3


4

(



<i>x+</i>5


2

)



2


<i>≥</i>0<i>∀x∈</i>IR


<i>⇒</i>

(

<i>x+</i>5


2

)



2


+3



4<i>≥</i>
3


4<i>∀x∈</i>IR


Hay x2<sub> – 5x + 7 > 0 </sub> <i>∀x∈</i>IR <sub>(®pcm)</sub>


<i>0,5</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>


<i>( Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)</i>


<b> An Lão ngày 26/10/2009</b>
<b> Ngời ra đề</b>


<b> </b>

Vị Thanh H¶i



<i> Thứ 2 ngày 02 tháng 11 năm 2009</i>
<i>Họ tªn: ...</i>


<i>Líp: 8...</i>


<i><b>Bài kiểm tra chơng I </b></i>

<i><b> đại số 8 </b></i>


<i><b>(Thi gian: 45 phỳt)</b></i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của cô giáo</b></i>


<i><b>I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)</b></i>



<i>T cõu 1 n câu 6 có 4 phơng án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phơng án trả lời đúng. </i>
<i>Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả li ỳng ri vit vo bi lm.</i>


Câu 1: Kết quả phép nhân 5x2<sub> (3x</sub>2<sub> 7x + 2) là:</sub>


A. 15x4<sub> – 7x + 10x</sub>2 <sub>B. 15x</sub>4<sub> +35x</sub>2 <sub>+ 5x</sub>2


C. 15x4<sub> -7x + 2</sub> <sub>D. 15x</sub>4 <sub> - 35x</sub>3<sub> + 10x</sub>2


Câu 2: Viết tích sau: (x – 3y) (x – 3y) thành tổng đợc kết quả là:


A. x2<sub> – 9y</sub>2 <sub>B. x</sub>2<sub> + 9xy</sub><sub>+ 9y</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. x2<sub> - 6xy + 9y</sub>2 <sub>D. Một kết quả khác.</sub>


Cõu 3: Biu thc thích hợp phải điền vào chỗ trống ( … )
(x – 3)( …….. ) = x3<sub> – 27, để đợc một hằng đẳng thức là:</sub>


A. x2<sub> + 3</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 3x +9</sub>


C. x2<sub> – 3x + 9 </sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + 6x + 9</sub>


Câu 4: Kết quả của phÐp tÝnh 20102<sub> – 2009</sub>2<sub> lµ:</sub>


A. 4019 B. 2009


C. 2010 D. 1


Câu 5: Đơn thức – 12x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub>t</sub>3<sub> Chia hết cho đơn thức nào sau đây:</sub>



A. – 2x3<sub>y</sub>2<sub>zt</sub>3 <sub>B. 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>3<sub>t</sub>4


C. 2x2<sub>yz</sub>3<sub>t</sub>2 <sub>D. 5x</sub>2<sub>yz </sub>


Câu 6: Để đa thøc x2<sub>- 3x + m chia hÕt cho ®a thøc x 2 thì giá trị của m là:</sub>


A. 2 B. – 2


C. – 1 D. 1


<i><b>II. Tự luận: (7 điểm)</b></i>


Bài 1: (2đ) Rút gọn biểu thøc :
A = x (y + x) – y(x + 3) .
B = x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 12x – 8 </sub>


Bài 2: (1,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
x4<sub> 9x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> 9x</sub>


Bài 3: (2,5đ) Tìm x, biết:


a) x(5 2x) + 2x(x – 1) = 15
b) 3x2<sub> – 9 = 0</sub>


Bài 4: (1đ) Chứng minh rằng:


x2<sub> 5x + 7 > 0 víi mäi sè thùc x .</sub>

Bµi làm:



<i><b>I - Phần trắc nghiệm:(3đ)</b></i>



<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i>


Đáp án


<i><b>II - Phần tự luận:(7đ)</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


...
...
...
...
...


...


...
.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×