Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De on thi DH so 1516

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề số 15
<b>I - PHẦN CHUNG </b>


<b>Câu I:</b> Cho hàm số : <i>y x</i> 33<i>x</i>2<i>m</i><sub> (1) </sub> <sub>(m là tham số ) </sub>


1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2 .


2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 2 điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ


<b>Câu II: </b> <b>1. </b> Giải PT : 4(sin4<sub>x + cos</sub>4<sub>x) + sin4x </sub><sub></sub><sub> 2 = 0</sub>


<b>2. </b> Giải : a. <i>x</i> 2 <sub> = x </sub><sub></sub><sub> 4</sub> <sub> b. </sub> <i>x</i>23<i>x</i>2 <i>x</i>3 <i>x</i> 2 <i>x</i>22<i>x</i> 3


<b> 3. </b>Giải hệ pt :


3 3


2 2


3 3


3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   






 





<b>Câu III:</b> Cho hình S.ABC có SA  (ABC), ABC vng tại B, SA = AB = a, BC = 2a. Gọi M, N lần


lượt là hình chiếu vng góc của A trên SB và SC. Tính diện tích AMN theo a.
<b>Câu IV: </b> 1. Tính tích phân a. I =


2
1


1
5


<i>x x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>







b.


3
1



2 3
0<sub>(1</sub> <sub>)</sub>


<i>x</i>


<i>J</i> <i>dx</i>


<i>x</i>







2. Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) (<i>x</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>2)1/5


<b>Câu IV:</b> Cho a, b, c là 3 số thực dương. Cmr : 9
<i>a b c</i> <i>b c a</i> <i>c a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


     


  


<b>II - PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)</b>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn :</b>


<b>Câu VI.a </b> 1. Cho hình lăng trụ đứng OAB.O’A’B’ với A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), O’(0; 0; 4)
a/ Tìm tọa độ các điểm A’, B’. Viết pt mặt cầu (S) đi qua 4 điểm O, A, B, O’.



b/ Gọi M là trung điểm của AB. Mp(P) qua M vng góc với OA’ và cắt OA, AA’ lần lượt tại N, K.
Tính độ dài đoạn KN.


2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC có đỉnh B(1; 3), đường cao AH và trung tuyến AM


có pt lần lượt là: x  2y + 3 = 0, y = 1. Viết pt đường thẳng AC.
<b>Câu VII.a </b>


1. Giải HPT :


2 3


2 3


log 3 5 log 5
3 log 1 log 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  






2. Tìm hệ số của x8<sub> trong khai triển (x</sub>2<sub> + 2)</sub>n<sub>, biết: </sub><i>A</i>3<i>n</i> 8<i>Cn</i>2<i>Cn</i>149.


3. Với các chữ số 1, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể thành lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm 5
chữ số khác nhau và trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 5.


<b>2. Theo chương trình Nâng cao :</b>
<b>Câu V1.b </b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy lập phương trình đường thẳng d cách điểm A(1;1)
một khoảng bằng 2 và cách B(2;3) một khoảng bằng 4 .


2. Trong hệ tọa độ Đêcac vng góc Oxyz cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A’(0;0;0),
B’(0;2;0), D’(2;0;0). Gọi M,N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các đoạn D’C’, C’B’, B’B, AD.
a. Tìm tọa độ hình chiếu của C lên AN.


b. CMR hai đ/thẳng MQ và NP cùng nằm trong một mặt phẳng và tính diện tích tứ giác MNPQ.


<b>Câu VII.b </b> 1. CMR : <i>Cn</i>03<i>n</i> <i>C</i>1<i>n</i>3<i>n</i>1 ... ( 1)<i>nCnn</i> <i>Cn</i>0 <i>Cn</i>1 <i>Cn</i>2 ... <i>Cnn</i>




        


2. Giải hệ phương trình:


2 2


2


2


2 log 2 log 5


4 log 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


   





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Tìm x, y  N thỏa mãn hệ


2 3
3 2


22
66


<i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>C</i>


  





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đề số 16
<b>I - PHẦN CHUNG </b>


<b>Câu I:</b> 1/ Khảo sát hàm số: y =


2 1
1


<i>x</i>
<i>x</i>




 (C)


2. Gọi d là đường thẳng đi qua I(2; 0) và có hệ số góc m. Định m để d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm
phân biệt A và B sao cho I là trung điểm của đoạn AB.



3. Tìm trên (C) các điểm có toạ độ nguyên .


<b>Câu II: </b> 1. Giải : a. cosx.cos2x.sin3x = (1/4) sin2x b. 3 <i>x</i> <i>x</i>7 <i>x</i>2 <sub>2. </sub>


Giải hệ phương trình :


2 2 <sub>4</sub>


( 1) ( 1) 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x x y</i> <i>y y</i>


    


    



<b>Câu III: </b> Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vng tại B. Biết SA vng góc với mặt
phẳng (ABC). AB = a, BC = a 3<sub> và SA = a. Một mặt phẳng qua A vng góc SC tại H và cắt SB tại</sub>


K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a.


<b>Câu IV: </b> Tính : a.


1/ 2 4
2


0 1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>



b.
1
1/2
1
1
<i>x dx</i>
<i>I</i>
<i>x x</i>






<b>Câu V:</b> 1. Cho a, b, c là 3 số thực dương thỏa : a + b + c = 1. Cmr


1 1 1


1 1 1 64


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


     



   


     


     


2. Tìm m để hệ sau có nghiệm :


4 2


2 2


5 4 0


(2 1) 2 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>


   


     



<b>II. PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)</b>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn :</b>



<b>Câu VI.a </b>1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A. Biết M(1; -1)
là trung điểm BC và G(2/3;0) là trọng tâm <i>ABC</i><sub>. Tìm tọa độ A, B, C.</sub>


2. Trong khơng gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d) :


1 2


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub> và mặt phẳng </sub>


(P) đi qua M(1;1;1) và có vectơ pháp tuyến <i>n</i>(2; 1; 2)  <sub>. Tìm tọa độ các điểm </sub>


thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ đó đến (P) bằng 1 .


<b>Câu VII.a 1.</b> Giải phương trình:


8


4 8


2


1<sub>log (</sub> <sub>3)</sub> 1<sub>log (</sub> <sub>1)</sub> <sub>3log (4 )</sub>



2 <i>x</i> 4 <i>x</i>  <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>2. </b>Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển (<i>x x</i>3 <i>x</i>28/15)<i>n</i><sub>biết </sub><i>C<sub>n</sub>n</i> <i>C<sub>n</sub>n</i>1 <i>C<sub>n</sub>n</i>2 79


  


<b>2. Theo chương trình Nâng cao :</b>


<b> Câu V1.b </b>1. Cho đường thẳng (d) : x  y + 1 = 0 và đường tròn (c) : x2 + y2 + 2x  4y = 0. Tìm M 


(d) mà qua M ta kẻ được 2 đ/thẳng tiếp xúc với đường tròn (C) tại A và B : <i><sub>AMB</sub></i> <sub>90</sub>0


 <sub>.</sub>


2.Trong hệ trục Oxyz, cho 2 đường (D):


1 2
2
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


 <sub> (t </sub><sub></sub><sub></sub><sub>)(</sub><sub></sub><sub>): </sub>



2 2 0


2 2 1 0


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  





   




a)Chứng minh hai đường thẳng (D) và () chéo nhau.


b)Tìm Pt đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ O và cắt cả hai đường thẳng (D) và ().
<b>Câu VII.b</b> 1. Giải phương trình : log (222  <i>x</i>) log (2 2  <i>x</i>) log (2 2 <i>x x</i> 2)


2. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vng ABCD lần lượt lấy 1, 2, 3, n điểm phân biệt khác
A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có 3 đỉnh lấy từ (n + 6) điểm đã chọn là 439.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×