Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chuong I Bai 10 Lam tron so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.34 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ


1. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ
và số thập phân.


A- Viết các phân số dưới dạng số thập phân.3 ; 4
20 11




B- Viết các số thập phân 0,32 ; 0,(37) dưới dạng phân số.


3 4


0,15 ; 0,3636... 0,(36)


20 11


   


32 8 1 37


0,32 ; 0, (37) 0,(01).37 .37


100 25 99 99


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• Năm học vừa qua trường THCS Lê Q Đơn có
165 HS tốt nghiệp THCS. Trong đó đỗ vào THPT
công lập là 157 HS. Tính tỷ số phần trăm HS vào
công lập.



ĐS:


157


.100% 95,1515...%


165 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Làm tròn số để làm gì?
Làm trịn nh thế nào?


để

<i>d</i>

<i>ễ</i>

<i> nh</i>

<i>ớ</i>

,



<i>DƠ so s¸nh</i>

,



<i>tÝnh to¸n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ví dụ 1: Làm trịn các số thập phân </b></i>


<i><b>4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị</b></i>



4



4,3

4,9

<sub></sub>

5



<b>1</b>



<b>1</b>

<b>VÝ dô</b>

<b>VÝ dô</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”




<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



4


,



5

5

,

8





5


,


4



?1

điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã


làm tròn số đến hàng đơn vị?



5



4



4,5 5 <b><sub>6</sub></b>


4 5,4 5,8


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>VÝ dơ 2: </b></i>




<i><b>Làm trịn </b></i>

<i><b>72 900</b></i>

<i><b> đến hàng nghìn</b></i>



72500 73000
72000


72900


<i><b>72000? </b></i>



<i><b>72000? </b></i>



<i><b>73000?</b></i>



<i><b>73000?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>VÝ dơ 3: </b></i>



<i><b>Làm trịn </b></i>

<i><b>0,8134</b></i>

<i><b> đến hàng phần nghìn</b></i>



0,8140
0,8134


0,8130


813


,



0


8134




,



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Có qui ước về </b></i>



<i><b>Có qui ước về </b></i>



<i><b>làm trịn số </b></i>



<i><b>làm trịn số </b></i>



<i><b>khơng ? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2</b>



<b>2</b>

<b><sub>Qui </sub></b>

<b><sub>Qui </sub></b>

<b><sub></sub></b>

<b><sub></sub></b>

<b><sub>c làm tròn số</sub></b>

<b><sub>c làm tròn số</sub></b>



Trng hp1:


Nếu chữ số đầu tiên trongcác chữ số bị bỏ đi



<b>nhỏ hơn 5</b>

thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.


Trong tr ờng hợp

số nguyên

thì ta thay



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b) </b>

<b>Làm tròn chục</b>



<b>a) </b>

<b>Lm trũn n ch s thp phõn th nht</b>



<b>86,149</b>


<b>542</b>




<b>Phn</b> <b><sub>bỏ đi</sub></b>


<b>Ph<sub>n giữ lại</sub></b>


<b>86,1</b>





<b>540</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2</b>



<b>2</b>

<b><sub>Qui </sub></b>

<b><sub>Qui </sub></b>

<b><sub></sub></b>

<b><sub></sub></b>

<b><sub>c làm tròn số</sub></b>

<b><sub>c làm tròn số</sub></b>



Trng hp2:


Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi


Lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1
Vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Trong tr ờng hợp số nguyên thì ta thay


Trng hp1:


Nếu chữ số đầu tiên trongcác chữ số bị bỏ đi



<b>nhỏ hơn 5</b>

thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.


Trong tr ờng hợp

số nguyên

thì ta thay



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b) </b>

<b>Làm tròn</b>

<b>trăm</b>




<b>a)Lm trũn n ch s thp phõn th 2</b>



<b>0,08</b>


<b>61</b>



<b>Ph n</b> <b>giữ lại</b> <b>Ph n</b> <b>bỏ đi</b>


<b>157</b>


<b>3</b>



<b>Ph n</b> <b>giữlại</b> <b>Ph n</b> <b>bỏ đi</b>


<b>0,09</b>





<b>1600</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

?2



a

) n ch số thập phân thứ ba



b)

đến chữ số thập phân thứ hai



c)

đến chữ số thập phân thứ nht



<b>Trả lời</b>



<b>Trả lời</b>




a)

<b>79,3826</b>

79,383



<b>b) 79,3826</b>


<b>c) 79,3826</b>



<b>79,38</b>


<b> 79,4</b>



<b>Làm tròn số</b>

<b>79,3826</b>

<b>79,3826</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3

<b>Lun tËp </b>

<b><sub>Lun tËp </sub></b>



<i><b>Bµi tËp:</b></i>

<i>73/36(Sgk)</i>



<i>Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai</i>

<i>:</i>



7,923


17,418


79,1364



50,401



0,155



60,996



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập về nhà</b>




<b>Bài tập về nhà</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<b>Nắm vững hai qui tắc làm tròn số</b>



<b>Bài tập 75, 76, 77, 78, 79/ </b>

<b><sub>37,38</sub></b>

<b> (Sgk</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bµi tËp: 74/36(Sgk)</b>


<b>TBm </b>
<b>=</b>


điểm hs1 + 2.điểm hs2 + 3.điểm bài thi
Tổng các hệ số


Hết học kỳ I, điểm toán của c êng nh sau


<b>hÖ sè 1</b>

: 7; 8; 6; 10



<b>hÖ sè 2:</b>

7; 6; 5; 9



<b>hÖ sè 3</b>

: 8



HÃy tính điểm trung bình môn toán của bạn Cừơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×