Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.05 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 11 - tiết 51
<b>Baøi</b>
Mục tiêu <b>Kiến thức – Kĩ năng cần đạt</b>
<b>* Kiến thức : </b>
<b>- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, </b>
<b>100, 1 000, . . .</b>
-<b>Biết cách thực hiện chia số trịn chục, trịn trăm, trịn </b>
<b>nghìn cho 10, 100, 1 000, . . .</b>
<b>* Kĩ năng : Vận dụng thành thạo kiến thức đã học vào </b>
<b>các bài tập.</b>
Kiểm tra bài cũ:
<b>Thứ ngày tháng năm 2009</b>
TOÁN
NHÂN VỚI 10, 100, 1000
CHIA CHO 10, 100, 1000
<b>TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP NHÂN</b>
Điền số thích hợp vào ơ
trong biểu thức sau :
a × = × a = a
<b>Tính chất giao hốn </b>
<b>của phép nhân là gì ?</b>
<b>Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau :</b>
<b>a) 7 × 1582 b) (4 + 2) × 2015</b>
<b>Hãy chọn 1 hình mà em thích nhất, rồi thực hiện yêu cầu theo nội </b>
<b>dung phía sau hình.</b>
1
<b>Là khi đổi chỗ các thừa số </b>
<b>trong 1 tích thì tích vẫn </b>
<b>khơng đổi.</b> 1
Bước 2 : <b>Chia số tròn chục cho 10.</b>
Bước 1: <b>Nhân số tự nhiên với 10. ( </b>Làm việc cả
lớp )
<b>Hoạt động 1 :</b> <b>Biết cách nhân một số tự nhiên với 10 ; chia một số trịn chục cho 10.</b>
35 × 10 = ?
35 × 10 = 10 × 35
10 Cịn gọi là gì ? <b>(1 chục)</b>
Vậy : 1 chục × 35 = 35 chục = 350
Ta có : 35 × 10 = 350
Vậy muốn nhân một số tự nhiên với 10, ta chỉ việc làm gì ?
<b>Khi nhân một số tự nhiên với 10, ta chỉ việc viết </b>
<b>thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đó.</b>
Ngược lại, từ : 35 × 10 = 350
Ta có : 350 : 10 = 35
Vậy khi chia số trịn chục cho 10, ta chỉ việc làm gì ?
<b>Hoạt động 2 : Biết cách nhân một số tự nhiên với 100, 1000,… ; chia một số trịn </b>
<b>chục cho 100, 1000,…</b>
Bước 1: <b>Nhân số tự nhiên với 100, 1000,... ( </b>Làm việc theo nhĩm
)
<b> Chia một số trịn trăm, trịn nghìn cho 100, 1000,...</b>
Bước 2 : Nhận xét chung.
Tương tự, hãy tính :
a) 35 × 100 = ?
3500 : 100 = ?
b) 35 × 1000 = ?
35 000 : 1000 = ?
3 500 35 000
35 35
* Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,… ta làm gì ?
* Khi chia số trịn chục, trịn trăm, trịn nghìn, . . . cho 10,
100, 1000,… ta làm gì ?
<b>Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1 00, … ta chỉ </b>
<b>việc viết thêm 1, 2, 3, … chữ số 0 vào bên phải số đó.</b>
<b>Bài tập 1</b>
<b>a)</b> <b>Cột 1: Cột 2:</b>
<b> 18 × 10 = 82 × 100 = </b>
<b> 18 × 100 = 75 × 1 000 = </b>
<b> 18 × 1 000 = 19 × 10 = </b>
Làm trên bảng lớp
<b>180</b>
<b>1 800</b>
<b>18 000</b> <b>190</b>
<b>8 200</b>
<b>75 000</b>
<b>b) Cột 1: Cột 2:</b>
<b> 9 000 : 10 = 6 800 : 100 = </b>
<b> 9 000 : 100 = 420 : 10 = </b>
<b> 9 000 : 1 000 = 2 000 : 1 000 = </b>
<b>Bài tập 2</b>
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
70 kg = . . . yến
800 kg = . . . tạ
300 tạ = . . . tấn
*Cho học sinh đọc bài làm mẫu SGK.
Làm trên giấy A3, lớp làm vào vở theo nhóm
* Phát giấy và bút dạ cho các nhóm.
<b>Ta có : 10 kg = 1 yến</b>
<b> 70 : 10 = 7</b>
<b> 70 kg = 7 yến</b>
<b>Ta có : 100 kg = 1 tạ</b>
<b> 800 : 100 = 8</b>
<b> 800 kg = 8 tạ</b>
<b>Ta có : 10 tạ = 1 tấn</b>
<b> 300 : 10 = 30</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>CỦNG CỐ</b> : Nhắc lại bài vừa học.
<b>Ai nhanh ? Ai đúng ?</b>